Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

LOP 4 TUAN 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.71 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 16 Thứ hai ngày 12 tháng 12 năm 2011. Tit 1 :. TOÁN : Tit 76 LUYỆN TẬP. I.MỤC TIÊU: -Thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số. - Giải bài toán có lời văn. - HSKG : BT 1 dßng 3 , BT 3 ,4 II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1) KTBC:5’ - GV: Gọi 2HS lên sửa BT 1 ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS. - GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS. 2) Dạy-học bài mới: *Gthiệu (1’): Nêu mtiêu giờ học & ghi đề bài. *Hướng dẫn luyện tập:32’ Bài 1: HSKG làm ḍng 3 - Hỏi: BT y/c ta làm gì? - Y/c HS làm bài sau đó nxét bài của bạn. - GV: Nxét & ghi điểm HS. Bài 2: - GV: Gọi HS đọc đề. - GV: Y/c HS tự tóm tắt & giải bài toán - GV: Nxét & ghi điểm HS. Bài 3: HSKG làm - Y/c HS làm bài. - GV: Nxét & ghi điểm HS.. Bài 4 : HSKG làm - Y/c HS làm bài. - GV: Nxét & ghi điểm HS.. 3) Củng cố-dặn dò:2’. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.. - HS: nêu y/c. - 4 HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - HS: Nxét & đổi chéo vở ktra nhau. - HS: Đọc đề. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT nhn xÐt. Bµi gi¶i S mÐt vu«ng nỊn nhµ l¸t ®ỵc lµ : 1050 : 25 = 42( m2) §¸p s : 42 m2 - HSKG t lµm vµ nªu kt qu¶ : - Phải biết tổng số s/p đội đó làm trg cả 3 tháng.( 3125 sp ) - Chia tổng số s/p cho tổng số người. ( 125sp ) - HSKG t lµm vµ nªu kt qu¶ : - Phải th/h chia, sau đó so sánh từng bc th/h để tìm bc tính sai. – HS: Th/h chia : a) sai ở lần chia thứ 2 : 564 chia 67 ®ỵc 7 - b) sai s d cui cng cđa phÐp chia (47).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - GV: T/kết giờ học, dặn : Làm BT & CBB sau. Tit 2 :. M THUT Bài 16. Tp tạo dáng mt con vt hoỈc ô tô đơn giản. i. mơc tiªu: - HiĨu c¸ch t¹o d¸ng con vt hoỈc « t« b»ng v hp. - Bit c¸ch t¹o d¸ng con vt hoỈc ® vt b»ng v hp. - T¹o d¸ng ®ỵc con vt hay ®vt b»ng v hp theo ý thÝch. - H×nh t¹o d¸ng c©n ®i, gÇn ging con vt hoỈc « t«. (HS kh¸ gii). ii. chun bÞ ® dng d¹y - hc: 1. Gi¸o viªn: - 1 vài hình tạo dáng bằng v hp (con mèo, con chim, ô tô,…) đã hoàn thiƯn. - C¸c vt liƯu, dungj cơ cÇn thit cho bµi t¹o d¸ng b»ng v hp giy (hp giy, b×a cng, giy mµu, bĩt d¹, kÐo, b¨ng dÝnh, h d¸n,…). 2. Hc sinh: - 1 s vt liƯu vµ dơng cơ ®Ĩ t¹o d¸ng (v hp, giy mµu, bĩt d¹, kÐo,…). iii. c¸c ho¹t ®ng d¹y - hc chđ yu: 1. ỉn định tỉ chc lớp: (2') KiĨm tra s s lớp. KiĨm tra đ dng hc tp. 2. Gi¶ng bµi míi: (33') Giíi thiƯu bµi: (2'): GV dng vt mu nªu c©u hi t¹o t×nh hung ®Ĩ dn d¾t HS vµo ND bµi hc. T Ho¹t ®ng cđa GV Ho¹t ®ng cđa HS G 5' Ho¹t ®ng 1: Quan s¸t, nhn xÐt: - GV giíi thiƯu 1 s s¶n phm t¹o d¸ng b»ng v - HS quan s¸t H.1 tr.38 SGK. hp giy. + S¶n phm ®ỵc t¹o d¸ng b»ng cht liƯu g×? + V hp, nha, gç,… + H×nh d¸ng cđa chĩng gi lµ g×? + Con mÌo, « t«. + Gm c nh÷ng b phn nµo? + Con mÌo: §Çu, th©n, ch©n, ®u«i, … ¤ t«: Bung l¸i, thng ch hµng, b¸nh xe,… + Mµu s¾c nh th nµo? + §a d¹ng vµ phong phĩ. + Em thÝch s¶n phm nµo nht? + HS tr¶ li theo c¶m nhn riªng. - GV tm t¾t vµ nhn m¹nh: - HS chĩ ý l¾ng nghe. + C¸c lo¹i v hp, nĩt chai, b×a cng,… víi nhiỊu h×nh d¸ng, kÝch cì, mµu s¾c kh¸c nhau, ta c thĨ sư dơng chĩng ®Ĩ t¹o thµnh nhiỊu s¶n phm, ® ch¬i theo ý thÝch. 7'. Ho¹t ®ng 2: C¸ch t¹o d¸ng: - GV treo 1 s tranh, ¶nh chơp 1 s con vt hoỈc h×nh « t«, tµu thđy, xe t¨ng. - GV lµm mu c¸c bíc t¹o d¸ng 1 s s¶n phm ®Ĩ HS quan s¸t. - Yªu cÇu HS chn con vt ®Ĩ t¹o d¸ng.. - HS quan s¸t, nhn bit h×nh d¸ng, cu t¹o cđa chĩng. - HS quan s¸t, nhn bit c¸ch t¹o d¸ng. - Chn h×nh d¸ng vµ mµu sawcsvor hp ®Ĩ lµm c¸c b phn cho ph hỵp (c thĨ c¾t d¸n hoỈc sưa ®ỉi v hp ghÐp cho t-.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ¬ng xng víi c¸c b phn. + T×m thªm c¸c chi tit cho h×nh sinh + T¶ l¹i h×nh d¸ng, cu t¹o cđa con vt m×nh ®ng h¬n. chn tríc khi t¹o d¸ng. + GhÐp dÝnh c¸c b hn b»ng keo, h + Trong khi lµm mu GV nh¾c l¹i c¸c bíc kh d¸n, b¨ng dÝnh ®Ĩ hoµn chnh. 15' ®Ĩ HS quan s¸t k h¬n. - HS chia nhm thc hµnh. Ho¹t ®ng 3: Thc hµnh: - GV cho HS lµm theo nhm ®Ĩ c¸c em cng - HS chĩ ý l¾ng nghe. nhau t¹o thµnh 1 s¶n phm. + chn con vt, ® vt. - GV gỵi ý cho c¸c nhm: + T×m h×nh d¸ng chung vµ c¸c b + Chn con vt, ® vt ®Ĩ t¹o d¸ng. phn. + Trao ®ỉi, t×m h×nh d¸ng chung vµ c¸c b + Chn vt liƯu. phn cđa s¶n phm s lµm. + Tng thành viên đảm nhn 1 công + Chn vt liƯu thÝch hỵp cho s¶n phm. viƯc. + Ph©n c«ng mçi thµnh viªn trong nhm lµm + GhÐp dÝnh hoµn chnh s¶n phm. 1 b phn. + Cho HS khÐo tay nht ®Ĩ ghÐp, dÝnh - HS chĩ ý l¾ng nghe. hoµn chnh s¶n phm. - GV híng dn thªm cho c¸c em vỊ chn la h×nh d¸ng chung vµ h×nh d¸ng c¸c b phn. * HS kh¸ gii: H×nh t¹o d¸ng c©n ®i, * §i víi HSKG : GV yªu cÇu: H×nh t¹o d¸ng gÇn ging con vt hoỈc « t«. 3' c©n ®i, gÇn ging con vt hoỈc « t«. Hoạt đng 4: Nhn xét, đánh giá: - GV gỵi ý HS trng bµy s¶n phm theo nhm, - HS quan s¸t, nhn bit. theo chđ ®Ị. - HS nhn xÐt theo s híng dn cđa GV. - Yªu cÇu HS cng tham gia nhn xÐt: + R ®Ỉc ®iĨm. + H×nh d¸ng chung cđa s¶n phm? + Hỵp lÝ, sinh ®ng. + C¸c b phn, chi tit? + Hµi hßa, t¬i s¸ng. + Mµu s¾c? - HS chĩ ý l¾ng nghe. - GV nhn xÐt chung tit hc. iv. dỈn dß: (1') - VỊ nhµ t×m vµ quan s¸t c¸c ® vt h×nh vu«ng c trang trÝ. - Chun bÞ ® dng cho bµi hc sau.. Tit 3 :. TẬP ĐỌC KÉO CO ( Theo Toan ¸nh ). I.MỤC TIÊU: - Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn diễn tả tṛ chơi kéo co sôi nổi trong bài. - Hiểu nội dung : Kéo co là một tṛ chơi thể hiện tinh thần thượng vơ của dân tộc ta cần được ǵn giữ, phát huy. (tr¶ li ®ỵc c¸c c©u hi trong SGK ) . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ nội dung bài học trong SGK..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động dạy HĐ 1 : KTBC. 4’ - Kiểm tra 2 HS:  HS 1: Đọc thuộc lòng bài thơ Tuổi Ngựa. H: Bạn nhỏ tuổi gì? Mẹ bảo tuổi ấy tính nết thế nào?  HS 2: H: Trong khổ thơ cuối “ngựa con” nhắn nhủ với mẹ điều gì? - GV nhận xét + ghi điểm. HĐ2:1’Giới thiệu bài : Nêu mục tiêu giờ học . HĐ 3 : Luyện đọc. 10’ a/ Cho HS đọc. - GV chia đoạn: 3 đoạn.  Đ1 : Từ đầu đến bên ấy thắng.  Đ2 : Tiếp theo đến xem hội.  Đ3 : Còn lại. - Cho HS đọc. Cho HS luyện đọc những từ ngữ khó đọc: Hữu Trấp, Quế Võ, Vĩnh Yên. Cho HS luyện đọc những câu khó: Hội làng Vũ Trấp / thuộc huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh thường tổ chức thi kéo co giữa nam và nữ. Có năm / bên nam thắng, có năm, bên nữ thắng. b/ Cho HS đọc chú giải + giải nghĩa từ. - Cho HS đọc. c/ GV diễn cảm toàn bài. HĐ 4 : Tìm hiểu bài. 15’ * Đoạn 1 - Cho HS đọc + quan sát tranh. H:Qua phần đầu bài văn,em hiểu cách chơi đó như thế nào? * Đoạn 2 : Cho HS đọc. H:Em hãy giới thiệu cách chơi kéo co ở làng Hữu Trấp. GV chốt lại: Cuộc thi của làng Hữu Trấp là cuộc thi rất đặc biệt. Bên nam kéo co với bên nữ vậy mà có năm, bên nam đã thua với bên nữ.Dẫu thua hay thắng cuộc thi rất vui. * Đoạn 3 : Cho HS đọc. H:Cách chơi kéo co ở làng Tích Sơn có gì đặc biệt H:Vì sao trò chơi kéo co bao giờ cũng vui?. * địa phương em có những tṛ chơi ǵ ? GV. Các em cần ch¬i những tṛ chơi dân gian để góp. Hoạt động học - HS tự nêu .. - HS đọc tên bài . - HS dùng bút chì đánh dấu đoạn. - HS nối tiếp đọc đoạn (3 lần). - HS luyện đọc theo hướng dẫn của GV.. -1 HS đọc chú giải. -2 HS giải nghĩa từ. -Từng cặp luyện đọc. -2 HS đọc cả bài. -HS đọc thành tiếng. -HS đọc thầm-quan sát tranh. -HS tự nêu . -HS thi giới thiệu. -Lớp nhận xét.. -HS đọc thầm tiếp. -HS đọc thầm + trả lời câu hỏi. - Vì có rất đông người tham gia vì không khí ganh đua rất sôi nổi vì có tiếng hò reo khích lệ của người xem - HS nu các tṛ chơi em biết - HS rĩt ra ND bµi hc.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> phần giữ ǵn truyỊn thống văn hoá của quê hương, của dân tộc . H : Qua bµi hc em hiĨu bµi hc ni lªn ®iỊu g× ? - GV nhn xÐt vµ KL: Kéo co là một tṛ chơi thể hiện tinh thần thượng vơ của dân tộc ta cần được ǵn giữ, phát huy. HĐ 5 : Đọc diễn cảm. 8’ - Cho HS đọc nối tiếp. - Hướng dẫn cả lớp luyện đọc. - GV đưa bảng phụ đã chép đoạn văn cần luyện đọc lên bảng. - Cho thi đọc. GV nhận xét + khen HS đọc hay. HĐ 6 : Củng cố- dặn dò 2’ - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà luyện đọc bài văn,kể lại cách chơi kéo co cho người thân nghe. Tit 4. - 3HS nối tiếp đọc 3 đoạn văn. -Cả lớp luyện đọc theo hướng dẫn. -34 HS thi đọc đoạn. -Lớp nhận xét.. ĐẠO ĐỨC BµI 8 : YÊU LAO ĐỘNG( T1) .. I.MỤC TIÊU: - Nêu được ích lợi của lao động. - Tích cực tham gia các hoạt động lao động ở lớp ở trường,ở nhà phù hợp khả năng của bản thân. - Không đồng t́nh với biểu hiện lười lao động . - HSKG : Bit ®ỵc ý ngha cđa lao ®ng. - KNS : KN xác định giá trị cđa lao đng ; KN quản lí thi gian đĨ tham gia làm những viƯc va sc nhµ vµ trng. II. Chun bÞ : -SGK đạo đức lớp 4 . III. C¸c ho¹t ®ng : TG Hoạt động dạy 5’ 1.Bài cũ : HS nêu ghi nhớ của bài : Biết ơn các thầy giáo cô giáo . Nhận xét, ghi điểm . 1’ 2.Giới thiệu bài : Nêu mục tiêu giờ học . 33’ 3.Các hoạt động : Hoạt động 1 : Đọc truyện Một ngày của Pê-chi-a . - GV đọc lần thứ nhất, gọi một HS đọc lại lần thứ 2. - GV cho lớp thảo luận nhóm theo ba câu hỏi trong SGK . - Đại diện các nhóm trình bày. Cả lớp trao đổi tranh luận . - GV kết luận . - Gọi HS đọc và tìm hiểu ý nghĩa của phần ghi nhớ của bài .. Hoạt động học - HS nêu ghi nhớ . - HS đọc tên bài . - HS đọc thầm và đọc trước lớp - HS th/luận và trình bày . - Nhận xét . - HS nêu ghi nhớ của bài học ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoạt động 2: Thảo luận nhóm (Bài tập 1 SGK ) - GV chia nhóm và giải thích yêu cầu làm việc nhóm. - Các nhóm thảo luận và trình bày . - HSKG :Lao ®ng c ý ngha nh th nµo ? - GV kết luận về các biểu hiện của yêu lao động, của lười lao động . Hoạt động 3: Đóng vai (Bài tập 2SGK ) - GV chia nhóm giao nhiệm vụ cho các nhóm thảo luận và đóng vai một tình huống . - Các nhóm thảo luận và đóng vai . - Nhận xét và kết luận về cách ứng xử Hoạt động 4: Hoạt động tiếp nối .1’ 1’ - HS nhắc lại ghi nhớ và chuẩn bị bài sau .. - HS thảo luận theo nhóm và trình bày các biểu hiện yêu lao động và lười lao động . - HSKG bit ®ỵc ý ngha cđa viƯc lao ®ng. - Các nhóm thảo luận và nhận xét .. Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2011. Tiết 1. TOÁN : Tiết 77 THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ 0. I.MỤC TIÊU: - Thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số trg tr/h có chữ số 0 ở thương. - HSKG : BT 1 dßng 3 , BT 2 ,3 II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1) KTBC: 5’ - GV: Gọi 2HS lên làm 2 phÐp tÝnh cđa BT 1 ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS. - GV: Sửa bài, nxét & ghi điểm HS. 2) Dạy-học bài mới:33’ *Gthiệu: Theo mtiêu của tiết học. *Hdẫn th/h phép chia: a. Phép chia 9450 : 35 (tr/h có chữ số 0 ở hàng đvị của thương) - GV: Viết phép chia: 9450 : 35. - Y/c HS: Đặt tính & tính.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - GV: Hdẫn HS th/h đặt tính & tính như SGK. - Hỏi: Phép chia 10105 : 43 là phép chia hết hay phép chia có dư? Vì sao? - GV: Chú ý nhấn mạnh lần chia cuối cùng 0 chia 35 đc 0, viết 0 vào thương ở bên phải của 7. - GV: Y/c HS th/h lại phép chia trên. b. Phép chia 2448 : 24 (tr/h có chữ số 0 ở hàng chục của thương): - GV: Viết phép chia 2448 : 24 & y/c HS đặt tính để th/h phép chia này (tg tự như trên). - Hỏi: Phép chia này là phép chia hết hay có dư? - GV: Nhấn mạnh lần chia thứ hai 4 chia 24 đc 0, viết 0 vào thương ở bên phải của 1. - GV: Y/c HS th/h lại phép chia này. *Luyện tập-thực hành: Bài 1: HSKG làm ḍng 3 - Hỏi: BT y/c ta làm gì? - GV: Y/c HS tự đặt tính rồi tính. - GV: Y/c cả lớp nxét bài làm trên bảng. - GV: Nxét & ghi điểm HS. Bài 2:HSKG làm - GV: Nxét & ghi điểm HS.. Bài 3: HSKG làm - GV: nhn xét & ghi điểm HS.. 3) Củng cố-dặn dò:2’ - GV: T/kết giờ học, dặn : Làm BT & CBB sau.. Tit 2. nháp. - HS: Nêu cách tính của mình. - Là phép chia hết vì có số dư bằng 0.. - 3HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp. - HS: Nêu cách tính của mình. - Là phép chia hết vì có số dư bằng 0. - HSKG t lµm vµ nªu kt qu¶ : Bµi gi¶i 1 gi 12 phĩt = 72 phĩt. Tr/b×nh mçi phĩt b¬m ®ỵc lµ: 97200 : 72 = 1350 ( l) §¸p s : 1350 l níc Bµi gi¶i a/ Chu vi m¶nh ®t lµ: 307 x 2 = 614 ( m ) b/ ChiỊu rng m¶nh ®y lµ: ( 307 - 97 ) : 2 = 105 ( m ) ChiỊu dµi m¶nh ®t lµ: 105 + 97 = 202 ( m ) DiƯn tÝch m¶nh ®t lµ: 202 x 105 = 21210 ( m2) §¸p s : a/ 614 ; b/ 21210 m2. LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ : ĐỒ CHƠI – TRÒ CHƠI .. I.MỤC TIÊU: - Bít dựa vào mục đích, tác dụng để phân loại một số tṛ chơi quen thuộc (BT1) ; t́m được một vài thành ngữ, tục ngữ, có nghĩa cho trước liên quan đến chđ điểm (BT2); bước đầu biết sử dụng một vài thành ngữ, tục ngữ ở bài tập 2 trong t́nh huống cụ thể (BT3). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Một số tờ giấy khổ to..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Tranh (ảnh) về trò chơi (nếu có) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV HĐ 1 : KTBC. 4’ - Kiểm tra 2 HS.  HS 1: Nói lại nội dung cần ghi nhớ trong tiết LTVC trước (Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi).  HS 2: Làm bài tập III1. HĐ 2 : Giới thiệu bài. (1’) Các em đã biết một số từ chỉ đồ chơi, trò chơi qua các tiết LTVC trước. Trong tiết học hôm nay, các em sẽ biết thêm một số trò chơi rèn luyện sức mạnh, sự khéo léo, trí tuệ con người. HĐ 3 : Lµm BT1. 9’ - Cho HS đọc yêu cầu của BT1. - GV giao việc. - Cho HS làm bài. GV có thể giới thiệu về một số trò chơi HS chưa biết. GV phát 4 tờ giấy cho các nhóm làm bài. - Cho HS trình bày kết quả làm bài. - GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng:  Trò chơi rèn luyện sức mạnh: kéo co, vật.  Trò chơi rèn luyện sự khéo léo: nhảy dây, lò cò, đá cầu.  Trò chơi rèn luyện trí tuệ: ô ăn quan, cờ tướng, xếp hình. HĐ 4 : Làm BT2. 10’ - Cho HS đọc yêu cầu của BT. - GV giao việc: - Cho HS làm bài. GV dán 3 tờ giấy đã kẻ theo mẫu. - GV nhận xét + chốt lại.  Nghĩa: làm một việc nguy hiểm -> Thành ngữ: Chơi với lửa.  Nghĩa: mất trắng tay -> Chơi diều đứt dây  Nghĩa: liều lĩnh ắt gặp tai họa -> Chơi dao có ngày đứt tay.  Nghĩa: phải biết chọn bạn chọn nơi sinh sống -> Ở chọn nơi, chơi chọn bạn. HĐ 5 : Làm BT3. 14’ - Cho HS đọc yêu cầu BT3 + đọc 2 ý a, b. - GV giao việc. - Cho HS làm bài. - Cho HS trình bày bài làm. - GV nhận xét + chốt lại ý đúng. a/ Nếu bạn em chơi với một số bạn hư nên học kém hẳn đi, em có thể nói với bạn: “Ở chọn nơi, chơi chọn bạn”. Cậu nên chọn bạn tốt mà chơi. b/ Nếu bạn em thích trèo lên một chỗ cao chênh vênh, rất nguy hiểm để tỏ ra là mình gan dạ, em có thể khuyên bạn: “Chơi dao có ngày đứt tay. Cậu xuống đi thôi.” Hoặc:. Hoạt động của HS  -1 HS trả lời . -1 HS lên làm trên bảng lớp.. -1 HS đọc, lớp theo dõi trong SGK. -Từng cặp HS trao đổi, làm bài. -4 nhóm làm bài vào giấy lên dán trên bảng kết quả. -Lớp nhận xét.. -1 HS đọc to, lớp lắng nghe. -HS làm bài cá nhân. -3 HS lên bảng làm bài trên giấy. -HS nhận xét.. -1 HS đọc to, lớp lắng nghe. -HS làm bài cá nhân. Một tình huống có thể tìm 1, 2 thành ngữ, tục ngữ. -HS nối tiếp nhau nói lời khuyên bạn mình đã chọn được. -Lớp nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> “Cậu xuống ngay đi. Đừng có chơi với lửa.”. -HS chép lời giải đúng vào VBT.. HĐ 6 : Củng cố, dặn dò. 2’ - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà HTL các thành ngữ, tục ngữ trong bài Tiết 3. CHÍNH TẢ (Nghe –viết) : KÉO CO. I.MỤC TIÊU: - Nghe-viết đúng chính tả ; trình bày đúng một đoạn văn. - Làm đúng bài tập 2a . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Một số tờ giấy A4,1 tờ giấy khổ to. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy HĐ 1 : KTBC. 4’ - Kiểm tra 2 HS.GV đọc các từ ngữ sau:  trốn tìm,cắm trại,chơi dế… - GV nhận xét + ghi điểm. HĐ 2 : GTB. (1’) GV nªu mơc tiªu gi hc. HĐ 3 : Nghe-viết. 25’ a/Hướng dẫn chính tả. - Cho HS đọc đoạn văn + nói lại nội dung đoạn chính tả. - Hướng dẫn viết những từ ngữ dễ viết sai: Hữu Trấp, Quế Võ,Vĩnh Phúc, ganh đua, khuyến khích, trai tráng b/GV đọc cho HS viết. GV đọc cả câu hoặc cụm từ cho HS viết. - GV đọc lại một lượt. c/Chấm,chữa bài. - GV chấm 5-7 bài. - Nhận xét chung. HĐ 4 : Làm BT2. 8’ GV chọn câu a hoặc câu b. a/ Tìm và viết các từ ngữ chứa tiếng có âm đầu là r, d hoặc gi có nghĩa như đã cho. - Cho HS đọc yêu cầu của bài. - GV giao việc. - Cho HS làm bài vào VBT - Cho HS trình bày. - GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng: nhảy dây, múa rối, giao bóng (đối với bóng bàn, bóng chuyền).. Hoạt động học -2 HS lên bảng viết. -HS còn lại viết vào giấy nháp.. -1 HS đọc to,lớp theo dõi trong SGK. -HS đọc thầm lại đoạn văn. -HS luyện viết từ ngữ khó. -HS viết chính tả. -HS soát lại bài. -HS đổi tập cho nhau, soát lỗi ghi ra bên lề.. -1 HS đọc to,lớp lắng nghe. -HS làm bài và chữa bài -Lớp nhận xét. -HS chép lời giải đúng vào vở hoặc VBT..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> HĐ 5 : Củng cố, dặn dò 2 - GV nhận xét tiết học. - Về nhà đố người thân giải đúng yêu cầu của BT2.. Tit 4. KHOA HỌC BÀI 31: KHÔNG KHÍ CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT GÌ ?. I. MỤC TIÊU: - Quan sát và làm TN để phát hiện ra một số tính chất của không khí : trong suốt, không màu, không mùi, không có h́ nh dạng nhất định ; không khí có thể bị nén lại hoặc giăn ra. - Nêu được VD ứng dụng một số tính chất của không khí trong đời sống : bơm xe, … * GDHS bit c¸ch b¶o vƯ kh«ng khÝ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Chuẩn bị theo nhóm : - 8-10 quả bóng bay với hình dạng khác nhau. Chỉ hoặc chun để buộc bóng. - Bơm tiêm.- Bơm xe đạp. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động (1’) 2. Kiểm tra bài cũ (4’) 2 HS nªu ND bµi 30. Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới (30’) Hoạt động cđa GV Hoạt động 1 : PHÁT HIỆN MÀU MÙI VỊ CỦA KHÔNG KHÍ Bước 1 : - GV hỏi: Em có nhìn thấy không khí không? Tại sao? - Dùng mũi ngửi, dùng lưỡi nếm, em nhận thấy không khí có mùi gì? Có vị gì? - Đôi khi ta ngửi thấy một mùi thơm hay một mùi khó chịu, đó có phải là một mùi của không khí không Cho ví dụ.. Hoạt động cđa HS. - Mắt ta kông nhìn thấy không khí vì không khí trong suốt và không màu. - Không khí không mùi, không vị.. - Khi ta ngửi thấy một mùi thơm hay một mùi khó chịu, đó không phải là mùi của không khí mà là mùi của những chất khác có trong không khí. Ví dụ mùi nước hoa hay mùi của rác thải. * §Ĩ kh«ng khÝ trong lµnh kh«ng bÞ « nhiƠm * HS bit cÇn ph¶i BVMT ®Ĩ kh«ng khÝ th× mçi chĩng ta ph¶i lµm g× ? kh«ng bÞ « nhiƠm.  Kết luận: Không khí trong suốt, không màu, không mùi, không vị. Hoạt động 2 : CHƠI THỔI BÓNG PHÁT HIỆN HÌNH DẠNG CỦA KHÔNG KHÍ Bước 1 : Chơi thổi bong bóng - GV chia nhóm và đề nghị các nhóm trưởng - Các nhóm trưởng báo cáo ve việc chuẩn.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> báo cáo về việc chuẩn bị số bóng của mỗi bị chuẩn bị số bóng của mỗi nhóm. nhóm. - GV phổ biến luật chơi và cho HS chơi. - HS đem ra thổi bong bóng. Nhóm nào thổi được bóng đảm bảo các tiêu chuẩn đã nêu trên là thắng cuộc. Bước 2 : - Yêu cầu đại diện các nhóm mô tả hình dạng của các quả bóng vừa được thổi. - GV lần lượt đưa ra câu hỏi: Hs trả li + Cái gì chứa trong quả bóng và làm chúng có hình dạng như vậy ? + Qua đó rút ra, không khí có hình dạng nhất định không? + Nêu một số ví dụ khác chứng tỏ khôngkhí không có hình dạng nhất định. Kết luận : Không khí không có hình dạng nhất định mà có hình dạng của toàn bộ khoảng trống bên trong vật chứa nó. Hoạt động 3 : TÌM HIỂU TÍNH CHẤT BỊ NÉN VÀ GIÃN RA CỦA KHÔNG KHÍ Bước 1 : - GV chia nhóm và yêu cầu các nhóm đọc mục Quan sát trang 65 SGK. Bước 2 : - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và mô tả n. - Các nhóm đọc mục Quan sát trang 65 SGK. - HS quan sát hình vẽ và mô tả hiện tượng xảy ra ở hình 2b, 2c và sử dụng các từ nén lại và giãn ra để nói về tính chất của không khí qua thí nghiệm này.. + Hình 2b: Dùng tay ấn thân bơm vào sâu trong vỏ bơm tiêm. + Hình 2c: Thả tay ra, thân bơm sẽ trở ve vị trí ban đầu. + Không khí có thể bị nén lại (hình 2b) hoặc giãn ra (hình 2c). Bước 3 : - Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm. - Tiếp theo yêu cầu HS trả lời tiếp 2 câu hỏi trong SGK trang 65. Hoạt động cuối: Củng cố dặn dò - GV nhận xét tiết học.2’ - Về nhà làm bài tập ở VBT và đọc lại nội dung bạn cần biết và chuẩn bị bài mới.. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm. - Một số HS trả lời..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tit 5. KĨ THUẬT BµI 8 : CẮT, THU SẢN PHẨM TỰ CHỌN (tiết 2). I.MỤC TIU: - Sử dụng được mộ số dụng cụ,vật liệu cắt khâu thêu để tạo thành sản phẩm đơn giản. Có thể vận dụng hai trong ba kĩ năng cắt, khu, thu đă học. - Không bắt buộc HS nam thêu. - Víi HS khéo tay làm được đồ dùng đơn giản ph hỵp víi HS. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - Tranh qui trình của cc bi trong chương. - Mẫu khâu, thêu đ học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1.Ổn định tổ chức (1’) 2.Kiểm tra bi cũ (5’) Kểm tra vật dụng thu. 3.Bi mới Hoạt động cđa GV Hoạt động cđa HS *Giới thiệu bài và ghi đề bài Nhắc lại Hoạt động 1: 5’ - Gv yêu cầu hs nhắc lại các loại mũi khâu, thêu đ học. - Gọi hs nhắc lại qui trình v cch cắt vải theo đương vạch dấu v cc loại mũi khu, thu. - Gv nhận xt v sử dụng tranh qui trình để củng cố những - HS nh¾c l¹i quy tr×nh kiến thức cơ bản về cắt khâu, thêu đ học. *Kết luận: Hoạt động 2:( 33’) lm việc c nhn - Gv nu yu cầu: mỗi hs tự chọn v tiến hnh cắt, khu ,một sản phẩm m mình chọn. - Nêu yêu cầu thực hành và hướng dẫn hs lựa chọn sản - Lựa chọn sản phẩm. phẩm - HS thc hµnh. - GV theo gii và giĩp đỡ HS. - HS trng bµi s¶n phm - GV nhn xét đánh giá sản phm. * Củng cố, dặn dị:( 2’) Nhận xét giờ học .. Thứ tư ngày 14 tháng 12 năm 2011 Tit 1.. TOÁN. Tit 78. CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ I.MỤC TIÊU: - Biết cách th/h phép chia số có bốn chữ s cho s có 3 chữ số (chia có dư và chia hết)..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - HSKG : BT 1 b. B BT 1a, BT 2, BT 3. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC : Hoạt động cđa GV 1) KTBC: 5’ - GV: Gọi 2HS lên làm 2 phÐp tÝnh BT1 ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS. - GV: Sửa bài, nxét & ghi điểm HS. 2) Dạy-học bài mới:15’ *Gthiệu: Theo mtiêu của tiết học. *Hdẫn th/h phép chia: a. Phép chia 1944 : 162 - GV: Viết phép chia: 1944 : 462. - Y/c HS: Đặt tính & tính. - GV: Hdẫn HS th/h đặt tính & tính như SGK. - Hỏi: Phép chia 1944 : 462 là phép chia hết hay phép chia có dư? Vì sao? - GV: Hdẫn cách ước lượng thương trg các lan chia: + 194: 162 có thể ước lượng 1 : 1 = 1 hoặc 20 : 16 = 1 (dư 4) hoặc 200 : 160 = 1 (dư 40). + 324 : 162 có thể ước lượng 3 : 1 = 3 nhg vì 162 x 3 = 486 > 324 nên chỉ lấy 2 hoặc 300: 150=2 - GV: Y/c HS th/h lại phép chia này. b. Phép chia 8469 : 241 - GV: Viết phép chia 8469 : 241 & y/c HS đặt tính để th/h phép chia này (tg tự như trên). - Hỏi: + Phép chia này là phép chia hết hay có dư? + Với phép chia có dư ta phải chú ý đieu gì? - GV: Hdẫn cách ước lượng thương trg các lần chia: + 846 : 241 có thể ước lượng là 8 : 2 = 4 nhg vì 241 x 4 = 964 > 846 nên lấy 3; hoặc ước lượng 850 : 250 = 3 (dư 100). + 1239 : 241 có thể ước lượng là 12 : 2 = 6 nhg vì 246 x 6 = 1446 > 1239 nên chỉ lấy 5 hoặc ước lượng 1000 : 200 = 5. - GV: Y/c HS th/h lại phép chia này.. *Luyện tập-thực hành:13’ Bài 1: -HSKG làm câu b 3) Củng cố-dặn dò:2’. Hoạt động cđa HS - 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp. - HS: Nêu cách tính của mình. - HS: Th/h chia theo hdẫn của GV. - Là phép chia hết vì có số dư bằng 0.. - Cả lớp làm bài vào nháp, sau đó 1 HS tr/b lại từng bc th/h chia. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp. - HS: Nêu cách tính của mình. - HS: Th/h chia theo hdẫn. - Là phép chia có số dư là 34. - Số dư luôn nhỏ hơn số chia.. - Cả lớp làm bài vào nháp, 1HS tr/b lại các bc th/h chia. - HSKG t lµm vµ nªu kt qu¶. HS kh¸c nhn xÐt. b) 20 ; 30 (d 7).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> GV: T/kết giờ học, dặn :Làm BT & CBB sau. Tit 2. TẬP ĐỌC TRONG QUÁN ĂN (BA CÁ BNG) (Theo A-Lch-X©y T«n-Xt«i). I .MỤC TIÊU. - Biết đọc ®ĩng các tên riêng nước ngoài (Bu – ra – ti – nô, Toc – ti – la, Ba –ra – ba, Đurê-ma, A-li-xa, A-di-li-ơ) ; bước đầu đọc rơ lời người dẫn chuyện với lời nhân vật . - Hiểu nội dung: Chú bé người gỗ Bu-ra-ti-n« th«ng minh đă biết dùng mưu để chiến thắng kẻ ác đang t́m cách hại ḿnh. (trả lời được các câu hỏi SGK) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa truyện trong SGK, truyện Bu-ra-ti-nô (nếu có). III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV HĐ 1 : KTBC4’. Kiểm tra 2 HS HS 1: Đọc đoạn 1 + 2 bài Kéo co + trả lời câu hỏi sau: H: Qua phần đầu bài văn, em hiểu cách chơi kéo co như thế nào? HS 2: Đọc phần còn lại. H: Ngoài trò chơi Kéo co, em biết những trò chơi dân gian nào? - GV nhận xét +ghi điểm. HĐ 2 : Giíi thiƯu bµi. (1’) Trong quán ăn “Ba cá bống”. HĐ 3 : Luyện đọc. 15’ a/ Cho HS đọc - GV chia đoạn: 3 đoạn.  Đ 1: Từ đầu đến cái lò sưởi này.  Đ 2: Tiếp đến nhà bác Các-lô ạ.  Đ 3: Còn lại. - Cho HS đọc. - Cho HS luyện đọc những tên riêng nước ngoài: Bura-ti-nô, Toóc-ti-la, Ba-ra-ba, Đu-mê-ra, A-li-xa, A-di-li-ô. b/ Cho HS đọc chú giải + giải nghĩa từ - Cho HS đọc. HĐ 4 : Tìm hiểu bài. 10’ * Phần giới thiệu truyện. - Cho HS đọc. H: Bu-ra-ti-nô cần moi bí mật gì ở lão Ba-ra-ba? * Đoạn 1+2.. Hoạt động của HS. -HS trả lời -HS trả lời. -HS dùng viết chì đánh dấu đoạn trong SGK. -HS đọc nối tiếp. 1 HS đọc phần giới thiệu (chữ in nghiêng). 3 HS đọc 3 đoạn (đọc 2 lượt). -1 HS đọc chú giải + lớp lắng nghe. -1 HS giải nghĩa từ. -Các cặp luyện đọc. -2 HS đọc cả bài. -HS đọc theo nhóm: đọc thành tiếng + đọc thầm + trả lời các câu hỏi. - Bu-ra-ti-nô cần biết kho báu ở đâu. -Đọc + trả lời câu hỏi theo.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> nhóm. H: Chú bé đã làm cách nào để lão Ba-ra-ba phải nói ra -Chú chui vào một cái bình điều bí mật? bằng đất trên bàn ăn, ngồi im đợi Ba-ra-ba uống rượu say, từ trong bình thét lên khiến hai tên độc ác sợ xanh mặt tưởng là lời ma quỷ nên đã nói ra bí mật. -HS đọc + trả lời câu hỏi. * Đoạn còn lại. -Cáo A-li-xa và mèo A-di-li-ô H: Chú bé gỗ gặp điều gì nguy hiểm và đã thoát thân biết chú bé gỗ đang ở trong như thế nào? bình đất nên đã báo cho Ba-raba để kiếm tiền. Ba-ra-ba ném bình xuống sàn vỡ tan. Thừa lúc bọn chúng đang ngạc nhiên Bu-ra-ti-nô lao ra ngoài. Đọc lướt cả bài. - HS đọc lướt 1 lượt. H: Những hình ảnh chi tiết nào trong truyện ngộ nghĩnh - HS lần lượt phát biểu. và lí thú? Vì sao? - Lớp nhận xét. - HS rĩt ra ND bµi hc - GV nhận xét + khen những HS trả lời hay. -H : Qua bµi hc em hiĨu bµi hc ni lªn ®iỊu g× ? - GV nhn xÐt vµ KL: Chú bé người gỗ Bu-ra-ti-n« th«ng - HS nªu l¹i bµi hc minh đă biết dùng mưu để chiến thắng kẻ ác đang t́m cách hại ḿnh. HĐ 5 : Đọc diễn cảm. 8’ -HS đọc: 4 vai gồm người dẫn truyện, - Cho HS đọc phân vai. Ba-ra-ba, Bu-ra-ti-nô và cáo A- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc 1 đoạn (từ Vừa lấy ấy li-xa. … hết). GV treo bảng phụ đã viết sẵn đoạn văn lên -Cả lớp luyện đọc đoạn văn. để luyện đọc. -4 nhóm thi đọc. - Cho HS thi đọc diễn cảm đoạn văn. -Lớp nhận xét. HĐ 6 : Củng cố dặn ḍ 2’ GV nhận xét + khen nhóm đọc hay. Tit 3. TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP GIỚI THIỆU ĐỊA PHƯƠNG .. I.MỤC TIÊU: - Dựa vào bài đọc Kéo co, thuật lại được các tṛ chơi đă giới thiệu trong bài ; biết giới thiệu một tṛ chơi (hoặc lễ hội) ở quê hương để mọi người h́ nh dung được diễn biến và hoạt động nỉi bật.. - KNS : T×m kim vµ xư lý th«ng tin, thĨ hiƯn s t tin, bit c¸ch giao tip. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Tranh minh họa một số trò chơi, lễ hội trong SGK. Thêm một số ảnh về trò chơi, lễ hội (nếu có). III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy HĐ 1 : KTBC. 5’. Hoạt động học.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ trong tiết TLV (Quan sát đồ vật). - GV nhận xét + ghi điểm. HĐ 2 : Giới thiệu bài. (1’) GV nªu MT tit hc.. -1 HS lên bảng trình bày. -1 HS đọc dàn ý.. HĐ 3. Làm BT1. 13’ - Cho HS đọc yêu cầu của BT. - GV giao việc: Các em đọc lại bài Kéo co và cho biết những trò chơi của địa phương nào được giới thiệu.Các em thuật lại các trò chơi đã được giới thiệu. - Cho HS làm bài. H:Bài Kéo co giới thiệu trò chơi của những địa phương nào?. -1 HS đọc,líp lắng nghe.. - Em hãy thuật lại các trò chơi ấy. - GV nhận xét + khen những HS thuật hay. HĐ 4 : Làm BT2. 19’ a/Xác định yêu cầu của đề. - Cho HS đọc yêu cầu của BT2 + quan sát 6 tranh minh hoạ. H:Em hãy nói các tranh vẽ về những trò chơi gì?. - HS lµm viƯc theo nhm.trao ®ỉi víi nhau -HS đọc lại bài Kéo co. -Giới thiệu trò kéo co của làng Hữu Trấp thuộc Quế Võ,tỉnh Bắc Ninh và làng Tích Sơn,thị xã Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. -Một vài HS thi thuật lại. -Lớp nhận xét. -1 HS đọc yêu cầu của BT,lớp quan sát 6 tranh trong SGK. - Tranh 1: thả chim bồ câu. - Tranh 2: đu quay. - Tranh 3: hội cồng chiêng. - Tranh 4: hát quan họ. - Tranh 5: ném còn. - Tranh 6: hội bơi trải. - HS suy nghĩ + chuẩn bị. - Từng cặp HS giới thiệu cho nhau nghe về trò chơi, lễ hội của quê mình.. - GV giao việc: Các em giới thiệu về một trò chơi hoặc một lễ hội ở quê em.Các em cũng có thể giới thiệu về trò chơi lễ hội ở nơi em đang sinh sống. Khi làm bài nhớ giới thiệu quê em (hoặc nơi em đang sinh sống) ở đâu,có trò chơi hoặc lễ hội gì thú vị. - Một vài HS lên thi kể. - Cho HS làm bài. - Lớp nhận xét. b/Cho HS thực hành. - GV nhận xét + khen những HS kể hay. - GV c thĨ ®a ra VD: Quª t«i B¾c Ninh, h»ng n¨m sau tt,c¶ nhµ t«i thng vỊ quª d lƠ hi h¸t quan h. T«i mun giíi thiƯu vỊ lƠ hi nµy. HĐ 5 : Củng cố dặn ḍ 2’ - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị cho tiết TLV tới.. Tiết 3. KHOA HỌC.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bµi 32 : KHÔNG KHÍ GỒM NHỮNG THÀNH PHÇN NÀO ? I. MỤC TIÊU - Quan sát và làm thí nghiệm để phát hiện ra một số thành phần của không khí : Khí ni tơ, khí ô xi, khí các - bo - níc. - Nêu được những thành phần của không khí gồm: Khí ni tơ, khí ô xi, ngoài ra c ̣n có khí các -bo - níc, hơi nước, bụi, vi khuẩn, … II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC  Hình vẽ trang 66, 67 SGK.  Chuẩn bị theo nhóm : - Lọ thủy tinh, nến, chậu thủy tinh, vật liệu dùng làm đế kê lọ (như hình vẽ). - Nước vôi trong. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Khởi động (1’) 2. Kiểm tra bài cũ (4’)  GV gọi 2 HS làm bài tập 3, 4 / 42 VBT Khoa học.  GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới (30’) Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1 : XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA KHÔNG KHÍ Bước 1 : - GV chia nhóm và đề nghị các nhóm trưởng báo - Các nhóm trưởng báo cáo ve việc cáo về việc chuẩn bị các đồ dùng để làm thí chuẩn bị các đồ dùng để làm thí nghiệm này. nghiệm. - Yêu cầu các em đọc các mục Thực hành trang - HS đọc các mục Thực hành trang 66 66 SGK để biết cách làm. SGK để biết cách làm. Bước 2 : - Yêu cầu các nhóm làm thí nghiệm, GV theo - HS làm thí nghiệm theo nhóm như dõi và giúp đỡ những nhóm gặp khó khăn. gợi ý trong SGK. Bước 3 : - Đại diện các nhóm báo cáo kết và - GV gọi đại diện các nhóm trình bày. cách lí giải các hiên tượng xảy ra qua thí nghiệm. - GV giảng: Qua nhiều thí nghiệm, đã phát hiện : + Thành phần duy trì sự cháy có trong không khí là khí ô-xi. + Thành phan không duy trì sự cháy có trong không khí là khí ni-tơ. Người ta đã chứng minh được rằng thể tích khí ni-tơ gấp 4 lan thể tích khí ô-xi trong không khí. Hoạt động 2 : TÌM HIỂU MỘT SỐ THÀNH PHẦN KHÁC CỦA KHÔNG KHÍ Bước 1 :.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - GV cho HS quan sát ngay từ trước khi vào tiết - Nghe GV hướng dẫn. học (khoảng 30 phút) và sẽ cho HS quan sát lại hoặc bơm không khí vào lọ nước vôi. Xem nước vôi còn trong nữa không? Bước 2 : - HS thực hiện theo chỉ dẫn của GV, quan sát - HS quan sát hiện tượng, thảo luận và hiện tượng, thảo luận và giải thích hiện tượng. giải thích hiện tượng theo nhóm. HS có thể tham khảo mục Bạn cần biết trang 67 SGK để giải thích. Bước 3 : - Đại diện các nhóm báo cáo kết và - GV gọi đại diện các nhóm báo cáo kết quả. cách lí giải hiện tượng xảy ra qua thí nghiệm. Bước 4 : - GV đặt vấn đề: Trong những bài học về nước, chúng ta đã biết trong không khí có chứa hơi nươc, yêu cầu HS nêu các ví dụ chứng tỏ trong không khí có hơi nước. - Tiếp theo, GV yêu cầu HS quan sát hình 4, 5 trang 67 SGK và kể thêm những thành phần khác có trong không khí?. - Bụi, khí độc, vi khuẩn.. - GV cho HS nhìn thấy bụi trong không khí băng cách che tối phòng học và để một lỗ nhỏ cho tia nắng lọt vào phòng. Nhìn vào tia nắng đó, các em sẽ thấy rõ những hạt bụi lơ lửng trong không khí - GV gọi một số HS trả lời câu hỏi: Không khí gồm có những thành phần nào?  Kết luận: Không khí gồm có hai thành phần chính là ô-xi và ni-tơ. Ngoài ra còn chứa khí các-bô-níc, hơi nước, bụi, vi khuẩn,.... - Một số HS trả lơi.. Hoạt động cuối: Củng cố dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Về nhà làm bài tập ở VBT và đọc lại nội dung bạn cần biết và chuẩn bị bài mới. Th năm ngày 15 tháng 12 năm 2011 Tit 1. TOÁN : Tit 79.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: - Bít chia cho số có 3 chữ số. - B BT 1b, BT 2, BT 3. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC : Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1) KTBC: 5’ - GV: Gọi 2HS lên lµm l¹i BT lb ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS. - GV: Sửa bài, nxét & ghi điểm HS. 2) Dạy-học bài mới: 1’ *Gthiệu: GV nêu mtiêu giờ học & ghi đề bài. *Hướng dẫn luyện tập: 20’ Bài 1: HS làm bài a - Hỏi: BT y/c ta làm gì? - GV: Y/c HS tự đặt tính roi tính, sau đó cho HS nxét bài của bạn. - GV: Nxét & ghi điểm HS. 3) Củng cố-dặn dò:2’ - T/kết giờ học, dặn : Làm BT & CBB sau.. Tit 2.. - 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.. - HS: Nêu y/c. - 3HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - HS: Nxét & đổi chéo vở ktra nhau. Kt qu¶ : a) 2 ; 32 ; 20. LUYỆN TỪ VÀ CÂU CÂU KỂ. I.MỤC TIÊU: - HS hiểu thế nào là câu kể, tác dụng của câu kể.(ND ghi nhí ) - Nḥn biết được câu kể trong đoạn văn ( bài tập 1 mục III) ; biết đặt một vài câu kể ®Ĩ kể, tả, tŕnh bày ư kiến (BT2) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giấy khổ to để viết lời giải BT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy HĐ 1 : KTBC. 4’ - Kiểm tra 2 HS : HS 1: Làm lại BT2, tiết LTVC (MRVT : Đồ chơi-trò chơi) - HS 2: Làm lại BT3. - GV nhận xét + ghi điểm. HĐ 2 : GTB (1’) Bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu thế nào là câu kể,tác dụng của câu kể,. Hoạt động học -2 HS lên bảng làm bài..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Phần nhận xét. 16’ HĐ 3 : Làm BT1. 4’ - Cho HS đọc yêu cầu của BT1 + đọc đoạn văn. - GV giao việc: Các em có nhiệm vụ chỉ rõ câu Những kho báu ấy ở đâu?trong đoạn văn được dùng làm gì?Cuối câu ấy có dấu gì? - Cho HS làm bài. - Cho HS trình bày ý kiến của mình. - GV nhận xét + chốt lại.Câu văn đó hỏi về một điều chưa biết. Cuối câu có dấu chấm hỏi. HĐ 4 : Làm BT2. 5’ - Cho HS đọc yêu cầu của BT2. - GV giao việc. - Cho HS làm bài. - Cho HS trình bày. - GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng. HĐ 5 : Làm BT3. 7’ - Cho HS đọc yêu cầu của BT3. - GV giao việc. - Cho HS làm bài. - Cho HS trình bày. - GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.  Câu Ba-ra-ba uống rượu đã say. Câu này dùng để kể về Ba-ra-ba.  Câu vừa huơ bộ râu, lão vừa nói: là câu kể về Ba-ra-ba(là câu kể kết thúc bằng dấu hai chấm do nó có nhiệm vụ báo hiệu)  Câu bắt được thằng người gỗ,ta sẽ tống nó vào cái lò sưởi này. Câu này cũng để nêu suy nghĩ của Ba-ra-ba. HĐ 6 : Ghi nhớ. 2’ - Cho HS đọc nội dung cần ghi nhớ. - GV có thể nhắc lại một lần nội dung cần ghi nhớ. Phần luyện tập. 15’ HĐ 7 : Làm BT1. 7’ - Cho HS đọc yêu cầu của BT + đọc đoạn văn. - GV giao việc: Các em có nhiệm vụ tìm câu kể trong đoạn văn và nói rõ mỗi câu dùng để làm gì? - Cho HS làm bài.GV phát giấy đã ghi các câu văn cho các nhóm. - Cho HS trình bày. - GV nhận xét + chốt lại: có 5 câu kể:  Câu 1: “Chiều chiều…thả diều thi.”(là câu kể về sự việc).  Câu 2: “Cánh diều…như cánh bướm”(là câu tả. -1 HS đọc,lớp theo dõi trong SGK.. -HS làm bài cá nhân. -HS phát biểu. -Lớp nhận xét.. -1 HS đọc,lớp theo dõi trong SGK. -HS làm bài cá nhân. -Một số HS lần lượt trình bày. -Lớp nhận xét.. -1 HS đọc,lớp theo dõi trong SGK. -HS làm bài cá nhân. -Một số HS phát biểu. -Lớp nhận xét.. -4,5 HS đọc.. -1 HS đọc,lớp theo dõi trong SGK. -Các nhóm làm việc trên giấy. -Đại diện các nhóm lên trình bày. -Lớp nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> cánh diều).  Câu 3: “Chúng tôi vui sướng đến nhìn lên trời”(kể về sự việc và nói lên tình cảm).  Câu 4: “Tiếng sáo diều vi vu trầm bỗng”(tả tiếng sáo diều).  Câu 5: “Sáo đơn…vì sao sớm”(là câu nêu ý kiến, nhận định) HĐ 8 : Làm BT2. 9’ - Cho HS đọc yêu cầu của BT2 + đọc các gợi ý a,b,c,d. - GV giao việc. - Cho HS làm bài. - Cho HS trình bày. - GV nhận xét + chốt lại + khen những HS đặt câu hay. HĐ 9 : Củng cố, dặn dò 1’ - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS chuẩn bị cho bài học ở tiết học sau…. -1 HS đọc to, lớp lắng nghe. -HS làm việc. Mỗi em viết khoảng 3 đến 5 câu kể theo một trong 4 đề bài đã cho. -Một số hãy nối tiếp nhau trình bày. -Lớp nhận xét.. Tit 3. LỊCH SỬ BµI 14 : CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN XÂM LƯỢC MÔNG – NGUYÊN . I/ MỤC TIÊU: - Nêu được một số sự kiện tiêu biểu về lần thắng quân xâm lược Mông - Nguyn, thể hiện: + Quyết tâm chống giặc quân dân nhà Trần: Tập trung vào các sự kiện như hội Diên Hồng, hịch tướng sĩ, việc chiến sĩ viết vào tay hai chữ “Sát Thát” và chuyện Trần Quốc Toản bóp nát quả cam. + Tài thao lược của các tướng sĩ mà tiªu biểu là Trần Hng Đạo (Thể hiện ở việc khi giặc mạnh, quân ta chủ động rút khỏi kinh thành,khi chúng suy yếu th́ quân ta tiến công quyết liệt và giành thắng lợi ; hoặc qu©n ta dùng kế cắm cọc gỗ tiêu diệt trên sông Bạch Đằng) II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Hình minh họa SGK, VBT. - Sưu tầm những mẩu chuyện về anh hùng Trần Quốc Toản (Gv và Hs cùng sưu tầm). III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG. Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1. Bài cũ :5’ - Gv gọi 2 hs lên bảng, yêu cau Hs trả lời 2 câu hỏi - HS trình bày , nhận xét . cuối bài 13. - Gv nhận xét việc học bài ở nhà của Hs. 2. Giới thiệu bài : 2’Nêu mục tiêu giờ học . - HS đọc tên bài . 3. Các hoạt động :31’ * Hoạt động 1: Ý CHÍ QUYẾT TÂM ĐÁNH GIẶC CỦA VUA TÔI NHÀ TRẦN - Gv gọi 1 Hs đọc SGK từ “Lúc đó, quân Mông – - HS đọc nội dung SGK để.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Nguyên đang tung hoành khắp châu Âu và châu A ... các chiến sĩ tự thích vào tay mình hai chữ “Sát Thát” (giết chết giặc Nguyên). - Gv nêu câu hỏi: Tìm những sự việc cho thấy vua tôi nhà Trần rất quyết tâm chống giặc - Gv kết luận: Cả ba lần xâm lược nước ta, quân Mông – Nguyên đeu phải đối đầu với ý chí đoàn kết, quyết tâm đánh giặc của vua tôi nhà Trần. Cuộc kháng chiến diễn ra như thế nào? Vua tôi nhà Trần đã dùng kế sách gì để đánh giặc? Chúng ta cùng tìm hiểu tiếp bài. * Hoạt động 2: KẾ SÁCH ĐÁNH GIẶC CỦA VUA TÔI NHÀ TRẦN VÀ KẾT QUẢ CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN - Gv tổ chức cho Hs thảo luận theo nhóm với định hướng: Hãy cùng đọc SGK và trả lời các câu hỏi sau: + Nhà Tran đã đối phó với giặc như thế nào khi chúng mạnh và khi chúng yếu? + Việc cả ba lan vua tôi nhà Trần đều rút khỏi Thăng Long có tác dụng như thế nào? - Gv yêu cau đại diện các nhóm phát biểu ý kiến. - Gv kết luận ve kế sách đánh giặc của vua tôi nhà Trần, sau đó chuyển hoạt động: Với cách đánh giặc thông minh đó, vua tôi nhà Trần đã đạt được kết quả như thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu kết quả của cuộc kháng chiến ba lần chống lại giặc Mông – Nguyên. - Gv yêu cau Hs đọc tiếp SGK và hỏi: Kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên kết thúc thắng lợi có ý nghĩa như thế nào đối với lịch sử dân tộc? - Gv: Theo em, vì sao nhân dân ta đạt được thắng lợi vẻ vang này? * Hoạt động 3: TẤM GƯƠNG YÊU NƯỚC TRẦN QUỐC TOẢN Gv tổ chức cho Hs cả lớp kể những câu chuyện đã tìm hiểu được về tấm gương yêu nước Trần Quốc Toản. - Gv tổng kết đôi nét về vị tướng trẻ yêu nước Trần Quốc Toản (xem mục tài liệu tham khảo dành cho GV ở cuối bài này) CỦNG CỐ – DẶN DÒ: 2’ - Gv tổng kết giờ học, dặn dò hs về nhà học thuộc bài, trả lời các câu hỏi ở cuối bài . Tít 4. ĐỊA LÍ Bµi 15 : THỦ ĐÔ HÀ NỘI. trả lời câu hỏi .. - HS thảo luận theo nhóm các câu hỏi và trình bày trước lớp .. - HS tự kể ..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> I- MỤC TIÊU : - Nêu được một số đặc điểm chủ yếu cđa thành phố Hà Nội : + Thành phố lớn ở trung tâm đồng bằng Bắc Bộ. + Hà Nội là trung tâm chính trị, văn hoá, khoa hc vµ kinh tế lớn của đất nước. - Chỉ được thủ đô Hà Nội trên bản đồ (lỵc ®) - HSKG : Da vµo c¸c h×nh 3,4 trong SGK so s¸nh nh÷ng ®iĨm kh¸c nhau gi÷a khu ph cỉ vµ khu ph míi (vỊ nhµ cưa , ®ng ph ,... ) II – ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Các BĐ : hành chính, giao thông VN. - Bản đo HN (nếu có). - Tranh, ảnh ve HN (do GV và HS sưu tầm). III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC TG 5’ 34’. Hoạt động dạy 1.Bài cũ : KĨ tªn mt s nghỊ thđ c«ng cđa ngi d©n ®ng b»ng B¾c B? H·y kĨ vỊ chỵ phiªn ®ng b»ng B¾c B? 2.Bài mới :GV giíi thiƯu bµi * Hoạt động1 : HN – TP lớn của trung tâm ®ng b»ng B¾c B - GV nªu : HN là TP lớn nhất của miền Bắc. +GV y/c HS quan sát BĐ hành chính, giao thông VN treo tường kết hợp lược đo trong SGK, trả lời các câu hỏi của mục 1 – SGK. + Cho biết từ TP em có thể đến HN ®i bằng những phương tiện GT nào ? * Hoạt động2 : TP cổ đang ngày càng phát triển - GV giao việc : HS các nhóm dựa vào vốn hiểu biết của mình, SGK và tranh, ảnh,th¶o lun c©u hi: ? Thđ đô Hà Ni còn c những tên gi nào khác?. ? Tới nay Hà Ni đã bao nhiêu tuỉi? ? Khu ph cỉ c ®Ỉc ®iĨm g×? ( HSKG ) ? Khu ph míi c ®Ỉc ®iĨm g×? ( HSKG ) HS trao ®ỉi tríc líp, GV giĩp HS hoµn thµnh ND c©u tr¶ li * Hoạt động 3: Hµ Ni – trung tâm chính trị, văn hoá, khoa học và kinh tế lớn của cả nước - GV giao việc cho c¸c nhm theo c©u hi: + Nªu nh÷ng dn chng thĨ hiƯn Hµ Ni lµ : Trung t©m chÝnh trÞ ?. Hoạt động học - HS tự nêu . - HS đọc tên bài . - HS quan sát và trả lời câu hỏi .. - HS thảo luận nhóm . + §¹i La,Th¨ng Long,§«ng §«. §«ng Quan,... N¨m 1010 c tªn lµ Th¨ng Long. + Tới nay HN đã đỵc 1000 n¨m - HSKG so s¸nh nh÷ng ®iĨm cị vµ míi + N¬i lµm viƯc cđa c¸c c¬ quan lãnh đạo cao nht cđa ®t níc + C«ng nghiƯp,th¬ng m¹i giao th«ng,... ViƯn nghiªn.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> + Trung t©m kinh t ? Trung t©m v¨n ha, khoa hc ?. 1’. cu,trng đại hc, viƯn bảo tµng,... - HS trả lời câu hỏi .. + KĨ tên mt s trng đại hc, viƯn bảo tàng,... Hà Ni mµ em bit? - HS tự hào về thủ đô, có ý thức giữ gìn vẻ đẹp của thủ đô. -> Bài học: (SGK/112) - HS nh¾c l¹i. 3. Củng cố, dặn dò : + Trình bày những đặc điểm tiêu biểu của thủ đô Hµ Ni? - Về học bài và đọc trước bài 16. Thứ sáu ngày 16 tháng 12 năm 2011. Tiết 1. TOÁN. Tiết 80. CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (tiếp theo) I.MỤC TIÊU: - Bít thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số (Chia hết, chia có dư). - B : BT 2, BT 3 II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC : Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1) KTBC: 5’ - Gọi 3HS lên y/c làm BT la ở tiết trc, đồng - 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo thời ktra VBT của HS. dõi, nxét bài làm của bạn. - GV: Sửa bài, nxét & ghi điểm HS. 2) Dạy-học bài mới: 15’ *Gthiệu: Theo mtiêu của tiết học. *Hdẫn th/h phép chia: a. Phép chia 41535 : 195 (tr/h chia hết): - GV: Viết phép chia: 41535 : 195. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp. - Y/c HS: Đặt tính & tính. - HS: Nêu cách tính của mình. - GV: Hdẫn HS th/h đặt tính & tính như - HS: Th/h chia theo hdẫn. - Là phép chia hết vì có số dư bằng 0. SGK. - Hỏi: Phép chia 10105 : 43 là phép chia hết hay phép chia có dư? Vì sao? - GV: Hdẫn cách ước lượng thương trg các lần chia: + 415 : 195 có thể ước lượng 400 : 2 = 2 . + 253 : 195 có thể ước lượng 250 : 2 = 1 - Cả lớp làm nháp, 1 HS tr/b lại các bc th/h (dư 50). chia. + 585 : 195 có thể ước lượng 600 : 2 = 3. - GV: Y/c HS th/h lại phép chia này. b. Phép chia 80120 : 245 (tr/h chia có dư): - GV: Viết phép chia 80120 : 245 & y/c HS.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> đặt tính để th/h phép chia này (tg tự như trên). - Hỏi: + Phép chia này là phép chia hết hay có dư? + Với phép chia có dư ta phải chú ý điều gì? - GV: Hdẫn cách ước lượng thương trg các lần chia: + 801: 245 có thể ước lượng là 80 : 25 = 3 (dư 5). + 662 : 245 có thể ước lượng là 60 : 25 = 2 (dư 10). + 1720 : 245 có thể ước lượng là 175 : 25 = 7. - GV: Y/c HS th/h lại phép chia này. *Luyện tập-thực hành:13’ Bài 1: - Hỏi: BT y/c ta làm gì? - GV: Y/c HS tự đặt tính & tính. - Y/c HS: Nxét bài của bạn. - GV: Nxét & cho điểm HS. 3) Củng cố-dặn dò:2’ T/kết giờ học, dặn : Làm BT & CBB sau.. Tit 2. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp. - HS: Nêu cách tính của mình. - HS: Th/h chia theo hdẫn. - Là phép chia có số dư la 5. - Số dư luôn nhỏ hơn số chia.. - Cả lớp làm nháp, 1HS tr/bµy lại các bc th/hiƯn. - HS: Nêu y/c. - 2HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT. - HS: Nxét sau đó đổi chéo vở ktra nhau. Kt qu¶ : a) 203 ; b) 435 (d 5). TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP MIÊU TẢ ĐỒ VẬT .. I.MỤC TIÊU: - Dựa vào dàn ư đă lập (TLV Tuần 15), viết được bài văn miªu tả ®ồ chơi em thích với ba phần : mở bài, thân bài, kết bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Dàn ý bài văn đồ chơi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV HĐ 1 : KTBC. 4’ - Kiểm tra 1 HS. - GV nhận xét + ghi điểm. HĐ 2 : Giới thiệu bài. (1’) Nªu MT tit hc. HĐ 3 : Hướng dẫn. 8’ - Cho HS đọc yêu cầu của bài + gợi ý. - Cho HS đọc lại dàn bài. - Cho HS xây dựng kết cấu 3 phần của bài. H:Em sẽ chọn cách mở bài nào ? Trực tiếp hay. Hoạt động của HS -HS đọc bài giới thiệu một trò chơi hoặc lễ hội ở quê em.. -1 HS đọc,lớp theo dõi trong SGK. -4 HS nối tiếp đọc 4 gợi ý. -HS đọc lại dàn bài văn tả đồ chơi đã chuẩn bị từ tuần trước. -1,2 HS khá giỏi đọc lại dàn bài của mình cho cả lớp nghe. -HS phát biểu..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> gián tiếp ? -HS đọc mẫu. -HS đọc mẫu + suy nghĩ cách làm. - Cho HS đọc mở bài mẫu trong SGK. - Cho HS đọc đoạn viết mẫu về thân bài. - Cho HS đọc đoạn văn mẫu về kết bài. HĐ 4 : HS viết bài 25’ -HS viết bài. - GV nhắc lại: Các em dựa vào dàn bài để viết một bài hoàn chỉnh. HĐ 5 : Củng cố, dặn dò 2’ - GV thu bài. - Nhắc những HS viết bài thấy chưa tốt thì về nhà viết lại.. Tit 3. KỂ CHUYỆN KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA .. I.MỤC TIÊU: - Chọn được câu chuyện (được chứng kiến hoặc tham gia) liên quan đến đồ chơi của ḿnh hoặc của bạn . - Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện để kể lại rơ ư. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng lớp viết đề bài, 3 cách xây dựng cốt truyện. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV HĐ 1 : KTBC. 4’ - Kiểm tra 1 HS: HS kể lại câu chuyện đã nghe đã đọc có nhân vật là đồ chơi trẻ em hoặc những con vật gần gũi với em. - GV nhận xét + ghi điểm. HĐ 2 : GTB. (1’) GV giới thiệu trực tiếp HĐ 3 : HDHS. 7’ - Cho HS đọc đề bài trong SGK. - GV viết lên bảng đề bài. Đề: Kể một câu chuyện liên quan đến đồ chơi của em hoặc của các bạn xung quanh. GV lưu ý HS: Câu chuyện của các em phải là câu chuyện có thực. Nhân vật trong truyện phải là em hoặc các bạn của em. Lời kể phải tự nhiên, giản dị. HĐ 4 : Gợi ý. 6’ - Cho HS đọc gợi ý trong SGK. - GV gợi ý: SGK nêu 3 hướng xây dựng cốt truyện. Các em có thể kể theo một trong 3 hướng. Khi kể các em nhớ dùng từ xưng hô tôi.. Hoạt động của HS -1 HS lên bảng kể chuyện.. -1 HS đọc to,lớp lắng nghe.. -3 HS nối tiếp nhau đọc 3 gợi ý. -Một số HS lần lượt nói hướng xây dựng cốt truyện.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> - Cho HS nói hướng xây dựng cốt truyện. - GV nhận xét + khen những HS có sự chuẩn bị tốt ở nhà. HĐ 5 : Thực hành kể chuyện. 20’ a/ Cho HS kể theo cặp. - GV theo dõi các nhóm kể chuyện, góp ý, hướng dẫn cho các em. b/ Cho HS thi kể chuyện. - GV nhận xét + khen HS có câu chuyện hay nhất + kể chuyện hay nhất. HĐ 6 : Củng cố, dặn dò. 2’ - GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà xem trước nội dung bài kể chuyện. của mình.. -Từng cặp HS kể cho nhau nghe. -Một vài HS tiếp nối nhau thi kể chuyện trước lớp + nói ý nghĩa câu chuyện mình kể. -Lớp nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×