Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Andhit xeton t1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chương 9: ANDEHIT - XETON AXIT CACBOXYLIC.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 62:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A - ANĐEHIT I. Định nghĩa, phân loại, danh pháp 1. Định nghĩa. VD:. H-CH=O. CH3-CH=O. Anđehit fomic. Anđehit axetic (Etanal). (Metanal). C6H5-CH=O. O=CH-CH=O. Benzanđehit. Anđehit oxalic. CH=CH-CH=O Anđehit acrylic. - Anđehit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm –CH=O liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro. - Nhóm –CH=O là nhóm chức anđehit..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A - ANĐEHIT I. Định nghĩa, phân loại, danh pháp 1. Định nghĩa 2. Phân loại. Anđehit no Đặc điểm gốc hiđrocacbon. Anđehit không no Anđehit thơm. Số nhóm –CH=O. Anđehit đơn chức Anđehit đa chức. Anđehit no, đơn chức, mạch hở: CT cấu tạo thu gọn: CxH2x+1CHO (x≥0). C CH -CH=O CH=CH-CH=O O=CH-CH=O 6H35-CH=O. CT phân tử chung: CnH2nO (n≥1).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A - ANĐEHIT I. Định nghĩa, phân loại, danh pháp 1. Định nghĩa 2. Phân loại 3. Danh pháp. - Tên thay thế anđehit no, đơn chức, mạch hở: Tên hiđrocabon no tương ứng với mạch chính + al VD:. 4. 3. 2. 1. CH3CH2CHCHO CH3 2-metylbutanal. - Một số anđehit có tên thông thường: Anđehit+tên axit tương ứng VD: H-CH=O Anđehit fomic (Metanal). CH3-CH=O Anđehit axetic (Etanal).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A - ANĐEHIT I. Định nghĩa, phân loại, danh pháp 1. Định nghĩa 2. Phân loại 3. Danh pháp. Viết công thức cấu tạo và gọi tên các anđehit có công thức phân tử: C5H10O ?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> A - ANĐEHIT I. Định nghĩa, phân loại, danh pháp. - Nhóm –CHO có cấu tạo như sau:. 1. Định nghĩa 2. Phân loại 3. Danh pháp II – Đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí 1. Đặc điểm cấu tạo.  C . Liên kết C=O gồm 1 lk σ bền và 1 lk π kém bền hơn, tương tự liên kết C=C trong phân tử anken, do đó anđehit có một số tính chất giống anken. (a). Mô hình phân tử anđehit (a) Phân tử HCHO (b) Phân tử RCHO. (b).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A - ANĐEHIT I Định nghĩa, phân loại, danh pháp 1. Định nghĩa 2. Phân loại 3. Danh pháp II – Đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí 1. Đặc điểm cấu tạo. Bảng nhiệt độ sôi của một số chất. CTPT. M. tosôi. C2H6. 30. -89. HCHO. 30. -19. CH3CHO. 44. 21. CH3OH. 32. 65. 2. Tính chất vật lí. Nhận xét về t0sôi của các chất và rút ra nhận xét?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1 Công thức chung dãy đồng đẳng của anđehit no, đơn chức: a. CnH2n+1CH2OH b. CnH2nCHO c. CnH2n-1CHO  d. CnH2n+1CHO.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2 Tªn thay thÕ cña chÊt cã c«ng thøc: CH3CH2 -CH-CH2- CHO CH3. a. 2 - metylbutanal b. 3 - metylbutanal c. 3 - metylpentanal-1  d. 3 - metylpentanal.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3 Công thức cấu tạo của chất có tên gọi 3-metylbutanal là :. a. CH3CH(CH3)CHO  b. CH3CH(CH3)CH2CHO c. CH3CH2CH(CH3)CHO d. CH3CH2CH2CHO.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 4 Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là: (1) C2H5OH; (2) CH3CHO; (3) C3H8; (4) C4H8OH a. (1); (2); (3); (4). b. (4); (3); (2); (1).  c. (3); (2); (1); (4). d. (4); (1); (2); (3)..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 5 Đốt cháy hoàn toàn một 0,1 mol anđehit A thì thu được 8,8 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của A..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> H. H. C. H. H.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×