Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Giao an 1 tuan 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.03 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 31 – LỚP 1 (Từ ngày 09/ 4 đến 13/ 4 / 2012) Ngày. Thứ hai 09/04/2012. Thứ ba 10/04/2012. Thứ tư 11/04/2012. Thứ năm 12/04/2012. Thứ sáu 13/04/2012. Môn Tiết Chào cờ1/31 Đạo đức2/31 Tập đọc 3/37 Tập đọc4/38 Toán 5/121. Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng (TT) Ngưỡng cửa // Luyện tập. Thể dục Tập viết Chính tả Toán. Tô chữ hoa Q, K Ngưỡng cửa Đồng hồ. Thời gian. 1/31 2/29 3/13 4/122. Tên bài dạy. Tập đọc1/39 Tập đọc2/40 Mỹ thuật3/31 Toán 4/123. Kể cho bé nghe //. Nhạc 1/31 Chính tả2/14 K chuyện3/7 Thủ công4/31. Học hát: Bài Năm ngón tay ngoan Kể cho bé nghe Dê con nghe lời mẹ Cắt, dán hàng rào đơn giản (TT). TNXH Tập đọc Tập đọc Toán SHTT. 1/31 2/41 3/42 4/124 5/31. Thực hành. Thực hành: Quan sát bầu trời Hai chị em // Luyện tập. DUYỆT CỦA BGH HIỆU TRƯỞNG. KHỐI TRƯỞNG. Thứ hai ngày 09 tháng 4 năm 2012.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết:31. Môn: Đạo đức Bài: BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CÔNG CỘNG (T.2). I . MỤC TIÊU: .- Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống của con người . - Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng . - Yêu thiên nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên . - Biết bảo vệ cây và hoa ở trường, ở đường làng, ngõ xóm và những nơi công cộng khác ; biết nhắc nhở bạn bè cng thực hiện . * Hs khá giỏi: - Nêu được lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với môi trường sống II . CHUẨN BỊ: - GV: Tranh minh hoạ - HS: VBT,… - Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thuyết trình,… III . CÁC HOẠT ĐỘNG Tiến trình Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Ổn định: 2’ Hát 2. Bài cũ: 5’ Hãy kể một số việc chăm sóc và bảo vệ cây. Làm như vậy có ích lợi gì? Nhận xét 3. Bài mới: 20’ a/Giới thiệu bài: Trực tiếp. Hoạt động ** Mời HS đọc yêu cầu. Đọc. b.1 làm bài tập 4 Cho HS tự biểu hiện thái đlộ của Đánh dấu vào ô. mình bằng cách đánh dấu cộng (+) vào ô vuông em sẽ ứng xử. Mời HS nêu ý kiến. Nêu ý kiến. Lớp nhận xét. Nhận xét tuyên dương. b.2 Hát bài “Ra chơi ** GV hát mẫu rồi hướng dẫn HS hát. Tập hát theo hướng dẫn của vườn hoa” Mời HS biểu diễn trước lớp. GV. 4. Củng cố – Dặn dò: 4’. Tiết: 301, 302. ** Mời HS tự liên hệ với bản thân HS tự liên hệ với bản thân. mình những việc đã và chữa làm được để chăm sóc và bào vệ cây và hoa nơi công cộng. Nhận xét tuyên dương. Nhận xét tiết học. Chuẩn bị : Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng ( T.2) ---------------------------Môn: Tập đọc Bài: NGƯỠNG CỬA. I. MỤC TIÊU - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng từ ngữ: ngưỡng cửa, nời này, quen, dắt vòng, đi men. - Hiểu được nội dung bài: Ngưỡng cửa là nới đứa trẻ tập đi những bước đầu tiên, rồi lớn lên đi xa hơn nữa..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Trả lời cu hỏi 1 ( SGK ) * Hs khá giỏi : học thuộc lòng khổ thơ 1. II. CHUẨN BỊ - GV: Tranh minh hoa, bảng phụ,… - HS: bảng con,… - Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thuyết trình,… III. CÁC HOẠT ĐỘNG Tiến trình Hoạt động thầy 1Ổn định: 2’ 2. Bài cũ: 5’ Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi nội dung bài: Người bạn tốt Ai đã giúp Hà khi bạn bị gấy bút chì? Ai đã giúp Cúc đeo lại dây đeo của cặp? Người bạn tốt là người bạn như thế nào? Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: 20’ a/Giới thiệu bài: Trực tiếp. b/ Luyện đọc GV đọc mẫu lần 1. Yêu cầu HS đọc thầm và tìm tiếng khó Gạch chân: ngưỡng cửa, nời này, quen, dắt vòng, đi men, lúc nào. Phân tích tiếng khó. + Luyện đọc câu. Cho HS nhận ra số dòng thơ. Cho HS đọc từng câu – nối tiếp.. c/ Ôn lại các vần ăc, ăt. d/ Tìm hiểu bài. HD HS chia đoạn. Mời HS đọc từng đoạn thơ. Đọc cả bài. Nhận xét. ** Yêu cầu HS tìm tiếng có vần ăt trong bài. Phân tích. Tìm tiếng có vần ăc, ăt ngoài bài. Nhận xét. Gv giới thiệu tranh + câu mẫu. Thi đua nói theo câu mẫu có vần ăt, ăc. Nhận xét. TIẾT 2 Gv đọc mẫu lần 2. Đọc khổ 1: - Ai dắt em bé tập đi men ngưỡng cửa? Đọc khổ 2 và 3 : - Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đ61n đâu? Đọc cả bài. Hoạt động trò Hát 3 HS.. HS lắng nghe HS nêu : ngưỡng cửa, nời này, quen, dắt vòng, đi men, lúc nào. CN – ĐT Mỗi HS nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ. CN theo dãy bàn, tổ 2 HS. Tìm và gạch chân. dắt Hs phân tích. Thi đua tìm tiếng giữa 4 tổ. Hs quan sát. HS thi đua theo tổ.. HS đọc bài Mẹ và bà. 1 HS. …. Trường và xa hơn nữa. 3 HS. Chon..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> e/ Luyện nói. 4/Củng cố, dặn dò: 4’. Tiết:121. - Cho HS đcọ lại cả bài. Hướng dẫn HS chọn khổ thơ để học thuộc lòng. Tổ chức cho HS thi HTL tại lớp. Nhận xét ** Giới thiệu chủ đề: hằng ngày em qua ngưởng cửa để đến nơi đâu? Tổ chức cho HS hỏi đáp lẫn nhau theo nhóm đôi. Mời vài nhóm hỏi đáp trước lớp. Nhận xét – Tuyên dương KL: **Yêu cầu hd đọc lại cả bài Nhận xét. Nhận xét tiết học. Học bài và viết bài. Chuẩn bị bài: Kể cho bé nghe.. 2-4 HS thi HTL.. Hỏi đáp theo cặp. HS trình bày 2 - 3 Hs đọc. ------------------------------Môn: Toán Bài: LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU - Thực hành được các phép tính cộng, trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100 ; bước đầu nhận biết quan hệ phép cộng và phép trừ. - Làm bài : 1, 2, 3. II . CÁC HOẠT ĐỘNG Tiến trình Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Ổn định: 2’ : Hát 2. Bài cũ: 5’ Đặt tính rồi tính: 2 HS lên bảng, lớp thực 33 + 25; 8 + 70 hiện vào bảng con mỗi dãy Nhận xét, ghi điểm. 1 bài. 3.Bài mới: 20’ a/Giới thiệu bài: Trực tiếp. b/ Luyện tập Bài 1 : Đặt tính rồi tính Cho HS tự đặt tính vào trong SGK. Nêu yêu cầu đề bài Nhận xét. Làm bài, 3 HS làm bài trên Bài 2 : Viết phép tính thích hợp băng giấy. Bên trái có bao nhiêu que tính? Nêu yêu bài Bên phải có bao nhiêu que tính? 42 Cho HS tự viết phép tính. 34 Viết. Mời HS nêu, GV ghi bảng. Làm VBT Nhận xét Nêu miệng. Bài 3 : Điền dấu >, <, = Cho HS tự làm bài vào trong SGK. HS nêu Nhận xét Làm VBT, 1 HS làm bài 4/ Củng cố, dặn dò: 4’ **Trò chơi : Hái hoa trên bảng phụ. Mỗi đội thi đua hái hoa gắn lên cây có ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> phép tính sao cho thích hợp 13 + 14 = 26 + 30 = 41 + 35 Thi đua thực hiện theo tổ = 29 + 10= Nhận xét . Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài kế.Làm bài tập 4 còn lại. ================================================================= -----------------------------Thứ ba ngày 10 tháng 4 năm 2012 Tiết:304 Môn: Tập viết Bài: Tô chữ hoa Q, R I . MỤC TIÊU - Tô đúng, đẹp các chữ hoa Q, R . - Viết đúng vần: ăt, ăc ươt, ươc ; từ ngữ: dìu dắt, màu sắc, dịng nước, xanh mướt. Kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai. ( mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ) * Hs khá giỏi viết đều nét dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định: 2’ trong vở tập viết 1, tập hai. II. CHUẨN BỊ - GV: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li,… - HS: VTV, bảng con,… - Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thuyết trình,… III. CÁC HOẠT ĐỘNG Tiến trình Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Ổn định: 2’ Hát 2. Bài cũ: 5’ Chầm bài viết ở nhà của HS. Viết: O, Ô, Ơ, P Nhận xét. 3. Bài mới: 20’ a/Giới thiệu bài: Trực tiếp. b/ Hướng dẫn tô chữ hoa Gv treo bảng chữ hoa Q - Nêu những điểm giống nhau, khác HS quan sát nhau giữa con chữ Q và O Đều có nét cong kín GV chỉ vào chữ Q hoa HD cách viết Khác nhau ở các nét lượn . và viết mẫu: Yêu cầu HS nêu quy trình HS nêu Tương tự hướng dẫn HS viết các con chữ hoa R Nhận xét Hs viết bảng con. c/ Hướng dẫn viết vần, từ ** Gv treo bảng phụ ghi từ ứng ngữ ứng dụng dụng: dìu dắt, màu sắc. Gv lưu ý cách nối nét các con chữ. d/ Hướng dẫn viết vở Nhận xét. Hs đọc ** Giới thiệu nội dung luyện viết: HS viết bảng con. Q, R, dìu dắt, màu sắc, dòng nước, xanh mướt. -Nêu khoảng cách giữa các con chữ Hs nêu lại tư thế ngồi viết.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 4/ Củng cố, dặn dò: 4’. Tiết:303. - Lưu ý cách nối nét ***Gv viết mẫu từng dòng Thu vở chấm – Nhận xét . Nhận xét tiết học. Chuẩn bị : Tô chữ hoa S, T ----------------------------Môn: Chính tả Bài: NGƯỠNG CỬA. HS viết vở. I. MỤC TIÊU Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Ngưỡng cửa: 20 chữ trong khoảng 8 – 10 phút. Điền đúng vần ăt, ăc điền chữ g, gh vo chỗ trống Làm bài tập 2, 3. II. CHUẨN BỊ - GV : Bảng phụ, nội dung bài tập. - HS: Vở, bảng con,… - Phương pháp: Quan sát hỏi đáp, luyện tập, thuyết trình,… III. CÁC HOẠT ĐỘNG Tiến trình Hoạt động thầy Hoạt động trò 1.Ổn định: 2’ Hát 2.Bài cũ: 4’ Cho HS viết: cừu, be toáng, chữa 2 HS lên bảng viết, 1 HS lành… làm lại BT2 tiết trước, lớp 3.Bài mới : 20’ Nhận xét ghi điểm. viết vào bảng con. a/Giới thiệu bài: b/ Hướng dẫn HS tập Trực tiếp. Theo dõi. chép Gv giới thiệu khổ thơ. 3-5 HS đọc Yêu cầu HS đọc. 4 Đoạn viết chính tả gồm mấy dòng thơ? 5 Mỗi dòng thơ có mấy tiếng? Viết hoa lùi vào 2 ô. Khi viết các chữ cái đầu dòng viết thế Dấu hai chấm, xuống nào? dòng, gạch dầu dòng. Lời nói của mẹ viết sau dấu gì? Hs nêu : đường,… HS phân tích và viết vào Tìm tiếng khó viết. bảng con. Phân tích tiếng khó viết. Viết bảng từ khó. Nhận xét. Đọc lại bài, nhắc HS tư thế ngồi viết, Hs viết bài vào vở c/ Làm BT chính tả cách cầm bút để vở. Trao đổi vở để sửa lỗi Cho HS chép bài vào vở. HS đánh vần từ khó, viết Gv đọc đoạn văn. số lỗi Bài 2 :Điền ăc hoặc ăt Trao đổi vở sửa lỗi sai. Nêu yêu cầu đề bài. Hướng dẫn Hs xem tranh điền vần Đọc. Họ b tay chào nhau Bé treo áo lên m HS làm VBT Nhận xét 2 HS làm bài trên phiếu..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 4.Tổng kết , dặn dò 4’. Tiết: 122. Bài 3 : Điền g hay gh Hướng dẫn Hs xem tranh điền chữ Gấp – ghi Nhận xét. Nhận xét tiết học Chuẩn bị : Mèo con đi học.. HS làm VBT 2 HS làm bài trên bảng phụ.. ---------------------------Môn: Toán Bài: ĐỒNG HỒ – THỜI GIAN. I . Mục tiêu: - Làm quen với mặt đồng hồ, biết giờ đúng có biểu tượng ban đầu về thời gian. II . Chuẩn bị : - GV: mô hình đồng hồ có thể tháo lắp được. - HS : vở BT , ĐDHT,… - Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, giảng giải,… III . Các hoạt động : Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 . Ổn đđịnh: 2’ Hát 2 . Bài cũ: 5’ Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm. 2 HS lên bảng, lớp làm vào Nhận xét, ghi điểm. trong vở. 38 … 38 12 + 37 …… 37 + 12 45 + 23 …… 45 – 24 3 . Bài mới :20’ 56 – 0 …… 56 + 0 a/Giới thiệu bài: Trực tiếp. b/ Giới thiệu đồng hồ – - GV cho HS quan sát đồng hồ bàn. HS quan sát mặt đồng hồ và vị trí các * Mặt đồng hồ có những gì ? Có kim ngắn, kim dài, các kim chỉ giờ đúng trên - GV nhận xét – KL: Mặt đồng hồ số từ 1 đến 12 mặt đồng hồ có kim ngắn, kim dài và có các số từ 1 đến 12, các kim đều quay được và HS quan sát quay từ phải sang trái, từ số bé đến số lớn. - GV chỉ vào đồng hồ và hướng dẫn cách xem đồng hồ đúng: nếu kim dài chỉ vào số 12, kim ngắn chỉ vào số 9 5 giờ đúng thì lúc đó là 9 giờ đúng. - GV quay kim dài chỉ số 12, kim HS làm miệng ngắn chỉ số 5 – yêu cầu HS nêu giờ đúng ? - GV nhận xét – cho HS làm BT trong SGK / 164. c/ tổ chức cho HS đó Gv cho HS làm theo nhóm 2 em, em Thực hiện. nhau này quay kim em kia nói mấy giờ ngược lại em này nói giờ em kia quay kim. 4/ Củng cố, dặn dò: 4’ ***- GV tổ chức cho HS thi đua xem.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> đồng hồ đúng và nhanh. Các tổ thi đua - GV thực hiện các thao tác trên mặt đồng hồ – HS quan sát và nêu giờ đúng. - GV nhận xét – tuyên dương. - Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị : Thực hành. ================================================================= Tiết:305, 306. Thứ tư ngày 11 tháng 4 năm 2012 Môn: Tập đọc Bài: KỂ CHO BÉ NGHE. I. MỤC TIÊU - Đọc trơn cả bài . Đọc đúng: ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm.Bước đầu nghỉ hơi ở cuối mỗi dịng thơ, khổ thơ. - Hiểu được nội dung bài: Đặc điểm ngộ nghĩnh của từng con vật, đồ vật trong nhà, ngoài đồng. - Trả lời được câu hỏi 2 ( SGK ). II. CHUẨN BỊ - GV: Tranh minh hoạ, bảng phụ, giấy khổ to,… - Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thuyết trình, thi đua,… III. CÁC HOẠT ĐỘNG Tiến trình Hoạt động thầy Hoạt động trò 1Ổn định: 2’ Hát 2. Bài cũ: 5’ Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi nội dung 2 HS. bài ngưỡng cửa. Ai đã dắt em bé đi men qua cửa? Em bé qua ngưỡng cửa để đi đến những nơi đâu? Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: 20’ a/Giới thiệu bài: Trực tiếp. b/ Luyện đọc GV đọc mẫu lần 1. HS lắng nghe Yêu cầu HS đọc thầm và tìm tiếng khó. HS nêu: ầm ĩ, chó vện, Gạch chân: ầm ĩ, chó vện, chăng dây, chăng dây, ăn no, quay ăn no, quay tròn, nấu cơm. tròn, nấu cơm. Phân tích tiếng khó. Phân tích. + Luyện đọc câu: Theo dõi. Cho HS nhận ra số dòng thơ. Cho HS đọc từng dòng thơ – nối tiếp. Nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ. Đọc cả bài. 3 HS. Thi đọc trọn cả bài: (đối đáp ) HS 1 : lời hỏi HS 2 : lời đáp Nhận xét Hs nhận xét c/ Ôn lại các vần ươt, ** Yêu cầu HS tìm tiếng có vần ươc HS nêu : nước ươc trong bài..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> d/ Tìm hiểu bài e/ Luyện nói. 4/ Củng cố, dặn dò: 4’. Tiết: 123. Tìm tiếng có vần ươc, ươt ngoài bài. Ghi bảng: nước, thước, bước đi, cây đước, hài hước, rét mướt, ẩm ướt,… Nhận xét Gv giới thiệu tranh + câu mẫu Thi đua nói theo câu mẫu có vần ưu, ươu Nhận xét TIẾT 2 Gv đọc mẫu lần 2. Gọi 1 HS đọc cả bài. - Em hiểu con trâu sắt torng bài là gì? HD HS đọc bài thoe hình thức đối đáp Nhận xét ** Giới thiệu chủ đề: Hỏi đáp về những con vật em biết. Cho HS hỏi đáp theo cặp. ***Mời vài cặp đối đáp tước lớp. Nhận xét – Tuyên dương Đọc lại cả bài. - Nhận xét. Nhận xét tiết học. Đcọ lại bài, viết bài. Chuẩn bị : Hai chị em. HS thi đua theo tổ. Theo dõi. Thi đua nói. Đọc thầm. Đọc. - Chiếc máy cày. Đọc. Nghe. Thực hành. 3 cặp. 2 - 3 Hs đọc. -------------------------------Môn: Toán Bài: THỰC HÀNH. I . Mục tiêu: - Biết đọc giờ đúng, vẽ kim đồng hồ chỉ các giờ đúng trong ngày. - Làm bài 1, 2, 3, 4. II . Chuẩn bị : - GV: Bảng phụ, mô hình đòng hồ,…. - Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thuyết trình,… III . Các hoạt động : Tiến trình Hoạt động của GV 1 Ổn định: 2’ : 2 . Bài cũ: 5’ - GV cho HS xem mô hình đồng hồ có chỉ : 10g, 4g, 15g, 1g, … - GV nhận xét. 3 . Bài mới : 20’ a/Giới thiệu bài: Trực tiếp. b/ Thực hành + Bài 1 : Gọi 1 HS nêu yêu cầu. - GV yêu cầu HS thực hiện các múi giờ trên mặt đồng hồ và nêu miệng + Bài 2 : GV cho HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn HS làm bài vào SGK.. Hoạt động của HS Hát - HS quan sát – TLCH.. Viết theo mẫu. HS làm miệng: 9g, 1g, 10g, 6g Viết thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ đúng giờ. HS làm bài vào SGK.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - GV treo những mặt đồng hồ lên bảng HS lên bảng sửa bài. – yêu cầu HS lên thực hiện vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ giờ đúng. - GV nhận xét – sửa bài + Bài 3 : GV treo tranh – yêu cầu HS Nối tranh với đồng hồ thích nêu nội dung bài. hợp. - GV: quan sát việc làm ở từng tranh HS làm bài vào SGK. và nối với đồng hồ thích hợp. – HS làm bài vào SGK. Nêu miệng. Mời HS nêu kết quả. – sửa bài - GV nhận xét. + Bài 4: cho HS tự quan sát tranh vẽ và HS tự vẽ, GV kiểm tra từng vẽ thêm kim ngắn em. 4/ Củng cố , dặn ***Tổ chức cho HS thi đua quay đồng Thi đua tổ 5 em. dò:4’ hồ theo thời gian mà giáo viên nêu theo nhóm, nhóm nào hoàn thành nhiều hơn thì thắng. Nhận xét tuyên dương. - Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị: Luyện tập. ================================================================= Thứ năm ngày 12 tháng 4 năm 2012 Nhạc Tiết 31 HỌC HÁT BÀI: TỰ CHỌN I.MỤCTIÊU -HS biết hát bài tự chọn - Hát thuộc lời, đúng giai điệu và tiết tấu -Giáo dục học sinh yêu thích ca hát II. CHUẨN BỊ: *Giáo viên : -Nhạc cụ - Băng nhạc các bài hát . -máy nghe . *Học sinh : -SGK - Nhạc cụ gõ . III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. NÔI DUNG 1.Ổn định: 2’. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN *Hát và vỗ tay theo nhịp bài bài Đi Tới Trường .. 2.Kiểm tra bài cũ: 4’ *Gọi 1-3 HS biểu diển bài bài Đi Tới Trường . * Nhận xét đách giá 3.Bài mới: 20’  Hoạt động 1  Giới thiệu. * Dạy Bài Đường Và Chân. * Giới thiệu tiết học. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH -Ngồi ngay ngắn chuẩn bị vào tiết học -HS thực hiện theo hướng dẩn của GV. -Học sinh lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(11)</span>  Hoạt động 2:. 4.Củng cố 3’ 5.Dặn dò:2’. Tiết:307. - Giáo viên ghi tựa. - GV cho HS nghe băng hát mẫu, sau đó GV đệm đàn hát lại một lần nữa . - Hướng dẫn HS đọc lời ca theo tiết tấu. - Dạy hát: Dạy từng câu. - Cho HS hát lại nhiều lần để thuộc giai điệu, tiết tấu bài hát. Nhắc HS hát rõ lời đều giọng. - GV sửa những câu hát chưa đúng, nhận xét. * GV hát và vỗ tay hoặc gõ đệm mẫu theo phách -Hướng dẫn HS hát và vỗ, gõ đệm theo phách. * GV cho cả lớp đứng hát và vỗ tay theo nhịp, phách, tiết tấu lời ca. Giáo viên nhận xét :Tuyên dương . *Dặn dò HS về nhà học thuộc bài hát. ---------------------Môn: Chính tả Bài: KỂ CHO BÉ NGHE. -Tập đọc lời ca theo tiết tấu -Tập hát theo hướng dẫn của GV. -HS thực hiện hát kết hợp gõ đệm theo phách - HS hát . -HS lắng nghe và ghi nhớ. I. MỤC TIÊU - Nghe – viết chính xác 8 dòng đầu bài thơ kể cho bé nghe trong khoảng 10- 15 phút. - Điền đúng vần ươc, ươt điền chữ ng, ngh vào chổ trống. - Bài tập 2, 3. II. CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ, tranh,… HS: Vở, bảng con,… Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thuyết trình,… III. CÁC HOẠT ĐỘNG Tiến trình Hoạt động thầy Hoạt động trò 1.Ổn định: 2’ Hát 2.Bài cũ: 4’ Cho HS viết: buổi đầu tiên, con 2 HS lên bảng, lớp viết vào đường,… bảng con. Gọi 1 HS làm lại BT 2. 3.Bài mới :20’ Nhận xét, ghi điểm. a/Giới thiệu bài: b/ Hướng dẫn HS tập Trực tiếp. Theo dõi. chép Gv giới thiệu đoạn thơ. Đọc. 3-5 HS đọc. Yêu cầu HS đọc. 8 Đoạn viết chính tả gồm mấy dòng 4 thơ? Viết hoa, lùi vào 2 ô. Mồi dòng thơ có mấy tiếng? Hs nêu: ầm ĩ, chó vện, Các chữ cái đầu mỗi dòng thơ viết chăng dây, quay tròn..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> thế nào? Tìm tiếng khó viết.. c/ Làm BT chính tả. 4.Tổng kết , dặn dò: 4’. Tiết:308. HS viết bảng con.. Phân tích tiếng khó viết. Viết bảng từ khó. Nhận xét. Đọc lại đoạn viết. Nhắc lại cách trình bày, cầm viết, để vở. Cho HS chép bài vào vở. Gv đọc đoạn văn. Thu 4 vở chấm. – Nhận xét Bài 2 :Điền ươc, ươt Nêu yêu cầu đề bài. Hướng dẫn Hs xem tranh điền chữ. Mái tóa rất mượt. Dùng thước đo vải. Nhận xét *** : Điền ng hay ngh Hướng dẫn Hs xem tranh điền vần Ngày – ngày – nghỉ – người Nhận xét. Nhận xét tiết học. Chuẩn bị: Hồ gươm. ---------------------------Môn: Kể chuyện Bài: DÊ CON NGHE LỜI MẸ. Theo dõi. Hs viết bài vào vở. Trao đổi vở để sửa lỗi. HS đánh vần từ khó, viết lỗi. Đọc. HS làm VBT, 2 HS làm bài trên bảng phụ. Đọc yêu cầu. HS làm VBT. HS nêu.. I. Mục tiêu: - Kể lại được 1 đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. - Hiểu nội dung câu chuyện: Dê con do biết nghe lời mẹ nên đ khơng mắc mưu Sói. Sói bị thất bại, tiu nghỉu bỏ đi. * Hs khá giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện. II. Chuẩn bị: - Tranh minh họa phĩng to. - Mặt nạ dê mẹ, dê con và Sói. - Phương pháp: Quan sát, sát hỏi đáp, luyện tập, thuyết trình,… III. Các hoạt động dạy học:. Tiến trình 1, Ổn định: 2’: 2, Kiểm tra: 5’ 3, Bài mới: 20’ Giới thiệu bài: a. Hoạt động 1: GV kể chuyện b. Hoạt động 2: HS tập kể từng đoạn. HĐGV. HĐHS. Mời 1 HS ln kể tồn truyện Sói và Sóc. Mời 1 HS nêu ý nghĩa của truyện. Nhận xét, ghi điểm.. 1 HS. 1 HS.. Trực tiếp. GV kể lần 1. Kể lần 2 kết hợp với tranh minh họa.. Nghe. Theo dõi, nhớ nội dung. Quan sát. D mẹ v d con..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> theo tranh. ** Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ đoạn 1. Tranh vẽ gì? Trước khi đi Dê mẹ dặn Dê con như thế nào?. Nhờ khóa chặt cửa, nếu có người lạ gọi, không được mở cửa ….. Lo Sói đển nhà và giả giọng Dê mẹ gọi cửa. Tập kể. 2-4 HS.. Chuyện gì đ xy ra sau đó? c. Hoạt động 3: HS kể toàn truyện. Cho HS tập kể nội dung tranh 1. 1 HS. Mời HS thi kể đoạn 1. Nhận xét, tuyên dương. 4 HS phn vai dựng truyện, lớp theo HD tương tự với đoạn 2, 3, 4. di. Nhận xt. d. Hoạt động 4: ** Mời 1 HS lên kể toàn truyện Vì D con biết nghe lời mẹ nên giúp HS hiểu ý trước lớp. không mắc mưu Sói. Sói bị thất bại nghĩa truyện Nhận xt. đành tiu nghỉu bỏ đi. Mời 4 HS phn vai dựng lại cu Truyện khuyên ta cần biết nghe lời chuyện. người lớn. Nhận xét tuyên dương. 4, Củng cố dặn dò: ** Các em biết vì sao Sói lại tiu 4’ nghỉu, cúp đuôi bó đi không? Câu chuyện muốn khuyên ta điều gì? Nhận xét tiết học. Về nhà tập kể lại cho người thân nghe. Chuẩn bị bài kế. -------------------------Tiết:31 Môn: Thủ công Bài: CẮT, DÁN HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN ( T2 ) I . Mục tiêu: - Biết cách kẻ, cắt, dán nan giấy. - Cắt được các nan giấy tương đối đều nhau. Đường cắt tương đối thẳng. - Dán được các nan giấy thành hình hàng rào đơn giản. Hàng rào có thể chưa cân đối. * Với HS khéo tay : - Kẻ, cắt được cáccnan giấy đều nhau . - Dán được các nan giấy thành hình hàng rào ngay ngắn, cân đối . - Có thể kết hợp vẽ trang trí hàng rào II . Chuẩn bị : - GV: Một số mẫu đã cắt,… - HS : giấy , bút , thước - Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thuyết trình,… III . Các hoạt động : Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 Ổn định: 2’ Hát 2 . Bài cũ: 5’ KT dụng cụ của HS. Nêu lại cách vẽ, cách cắt hình hàng rào HS nêu đơn giản?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3 . Bài mới : 20’ a/Giới thiệu bài: b/Củng cố kiến thức. - GV nhận xét.. Trực tiếp. * Để cắt được hình hàng rào ta thực HS nêu. hiện như thế nào ? - GV nhận xét. c/ Thực hành **- GV cho HS thực hành và lưu ý HS HS thực hành cắt, dán vào cắt cho khéo, cẩn thận, dán cân đối, bôi vở. ít hồ. - GV quan sát – giúp đỡ HS yếu. **- GV thu vài vở chấm – nhận xét. 4/ Củng cố, dặn dò; 4’ - Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị: cắt, dán và TT ngôi nhà. ================================================================= Thứ sáu ngày13 tháng 4 năm 2012 Tiết: 31 Môn: Tự nhiên xã hội Bài: Thực hành: QUAN SÁT BẦU TRỜI I. Mục tiêu: HS biết: - Biết mô tả khi quan sát bầu trời, những đám mây, cảnh vật xung quanh khi trời nắng, mưa. * Hs khá giỏi nêu được một số nhận xét về bầu trời vào buổi sáng, trưa, tối hay những lúc đặc biệt như khi có cầu vồng, ngày có mưa bão lớn. II. Chuẩn bị: - Bút màu, giấy vẽ - Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thuyết trình,… III. Các hoạt động dạy học:. Tiến trình 1, Ổn định: 2’: 2, Kiểm tra: 4’. 3, Bài mới: 20’ a/Giới thiệu bài: b/Hoạt động b.1: Quan sát bầu trời. b. 2: Quan sát bầu trời và cảnh vật xung quanh. HĐGV. HĐHS Ht.. Khi đi dưới trời nắng ta lưu ý điều gì? Khi đi dưới trời mưa ta cần chuẩn bị những gì? Nhận xt. Trực tiếp. GV nêu yêu cầu: Nhận yêu cầu. + Quan st bầu trời: Nhìn lên bầu trời em cóthấy mặt trời và những khoảng trời xanh không? Trời hơm nay nhiều mây hay ít mây? Những đám mây đó có màu gì? Chúng đứng yên hay chuyển động? + Quan sát cảnh vật xung quanh: Sân trường, cây cối, mọi vật… lúc này khô ráo hay ướt át? Em có thấy ánh nắng vàng (hoặc những giọt mưa rơi) không? Quan sát, thảo luận. ** Cho HS ra ngoài sân quan sát. Cho HS về lớp. Nêu..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 4. Nhận xét, dặn dò: 4’. Tiết: 309, 340. - Những đám mây trên bầu trời cho chúng ta biết điều gì? KL: Quan sát những đám mây trên bầu trời cho chúng ta biết trời nắng, dâm mát hay sắp mưa. ***GV cho HS lấy giấy vẽ và màu ra vẽ cảnh bầu trời và cảnh vật xung quanh. Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm. Nhận xét tuyên dương. Nhận xét tiết học. Về xem lại bài. Chuẩn bị bài kế. -------------------------Môn: Tập đọc Bài: HAI CHỊ EM. I. MỤC TIÊU - Đọc trơn cả . Đọc đúng: vui vẻ, một lát, hét lên, dây cót, buồn.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chổ có dấu câu. - Hiểu được nội dung bài: Cậu em không cho chị chơi đồ chơi của mình cậu em thấy buồn chán vì không có người cùng chơi. - Trả lời câu hỏi 1, 2 II. CHUẨN BỊ GV: Tranh minh hoạ, bảng phụ,… HS: SGK. Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập thuyết trình,… III. CÁC HOẠT ĐỘNG. Tiến trình 1. Ổn định: 2’ 2. Bài cũ: 5’. 3. Bài mới: 20’ a/Giới thiệu bài: b/ Luyện đọc. Hoạt động thầy Gọi HS đọc bài Kể cho bé nghe và trả lời câu hỏi: - Em hiểu con trâu sắt trong bài là gì? Mời 2 HS đọc bài theo lối đối đáp Nhận xét, ghi điểm. Trực tiếp. ** GV đọc mẫu lần 1 Yêu cầu HS đọc thầm và tìm tiếng khó. Gạch chân: vui vẻ, một lát, hét lên, dây cót, buồn. Phân tích tiếng khó + Luyện đọc câu: Cho HS nhận ra số câu. Cho HS đọc từng câu – nối tiếp. + Luyện đọc đoạn :. Hoạt động trò Hát 2 HS.. HS lắng nghe. HS nêu : vui vẻ, một lát, hét lên, dây cót, buồn. Đọc: Cn, nhóm, ĐT. Nối tiếp nhau đọc từng câu..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> c/ Ôn lại các vần et, oet. d/ Tìm hiểu bài. e/ Luyện nói 4/ Củng cố, dặn dò: 4’. Tiết:124 I . Mục tiêu:. Đọc đoạn 1: hai chị em ……………… gấu bông của em Đọc đoạn 2 : Một lát sau…………..của chị ấy. Đọc đoạn 3: Phần còn lại Đọc cả bài. Nhận xét ** Yêu cầu HS tìm tiếng có vần et trong bài. Tìm tiếng có vần et, oet ngoài bài. Nhận xét . Gv giới thiệu tranh + câu mẫu. Thi đua nói theo câu mẫu có vần uc, ut . Nhận xét. TIẾT 2 ** Gv đọc mẫu lần 2 Gọi HS đọc đoạn 1. - Cậu em làm gì khi chị đùng vào con gấu bông? Đọc đoạn 2 : - Cậu em làm gì khi lên dây cót chiếc ô tô nhỏ? Đọc đoạn 3: - Vì sao cậu em thấy buồn khi chơi một mình? Đcọ cả bài. * KL: Bài văn nhắc nhở chúng ta không nên ít kỉ. Cần có bạn cùng chơi, cùng làm. ** Giới thiệu chủ đề luyện nói: Em thường chơi với anh (chị) những trò chơi gì? Cho HS kể trong nhóm 4 em. Mới vài HS kể trước lớp Nhận xét – Tuyên dương Đọc lại cả bài Nhận xét Nhận xét tiết học. Đọc lài bài, viết bài. Chuẩn bị : Hồ gươm ----------------------------Môn: Toán Bài: LUYỆN TẬP. CN – ĐT 3 HS. hét. Hs thi đua tìm theo tổ Hs nhận xét. Theo dõi. Luân phiên tìm theo tổ.. HS đọc đoạn 1 - cậu nói chị đừng đụng vào chiếc ô tô của mình. hs đọc đoạn 2. - Cậu nói: Chị hãy chơi đồ chơi của chị ấy. Cậu không muốn chị chời đồ chơi của mình. 1 HS. …. Vì không có người chơi. Đó là hậu quả của thói ít kỉ. 3 HS.. Kể trong nhóm. HS kể. 3 Hs đọc.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Biết xem giờ đúng; xác định: 2’ và quay kim đồng hố đúng vị trí tương ứng với giờ bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày. - Làm bài 1, 2, 3. II . Chuẩn bị : - GV: Bảng phụ, mô hình đồng hồ - Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thuyết trình,… III . Các hoạt động : Tiến trình Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 . Ổn định: 2’ : Hát 2 . Bài cũ: 5’ - GV cho HS xem đồng hồ và nêu giờ đúng. - Nhận xét. 3 . Bài mới : 20’ a/Giới thiệu bài: Trực tiếp. b/ Luyện tập + Bài 1 cho HS nêu yêu cầu. HS đọc đề GV cho HS xem mô hình mặt đồng HS quan sát mặt đồng hồ hồ có số chỉ giờ đúng như BT1. Làm bài vào SGK. Cho HS tự quan sát và nối. Mời HS nêu kết quả. Sửa miệng - GV nhận xét. + Bài 2 : cho HS dùng mô hình đồng Quay. hồ và quay. 4.Củng cố – dặn dò: ***: GV yêu cầu HS đọc đề bài. HS đọc yêu cầu 4’ - GV hướng dẫn HS làm bài – cho Làm bài vào vở – sửa bài HS làm bài vào vở. - Mời HS nêu kết quả. Nêu. - GV nhận xét – sửa bài. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị : Luyện tập chung. -----------------------------SINH HOẠT LỚP I. Mục Tiêu : - Nhằm đánh giá lại kết quả hoạt động và học tập của học sinh tuần qua. Đề ra phương hướng hoạt động tuần tới. - Giáo dục học sinh ý thức vệ sinh trường lớp, cá nhân sạch sẽ. Tôn trọng thầy cô và bạn bè. - Rèn tính mạnh dạn trong phát biểu. II/. Chuẩn bị : III/. Nội dung: Hoạt động 1: - Giáo viên nhận xét chung tình hình của lớp trong tuần qua: (Tuyên dương học sinh thực hiện tốt và nhắc nhỡ những em thực hiện chưa tốt về: Học tập, đạo đức, phong trào, …)VD + Xếp hàng ra vào lớp; hát đầu giờ: + Việc giữ trật tự khi giáo viên chưa đến lớp: + Ăn mặc đồng phục, bỏ áo vào quần:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> + Giữ vệ sinh, trực nhật: + Chuẩn bị bài: + Tham gia giao thông trên đường: + Tham gia phong trào: Tưới cây, vệ sinh + Việc giữ gìn sách vở: + Cách tham gia phát biểu ý kiến: + Nhắc sắp xếp để xe có thứ tự: Hoạt động 2: Phổ biến nội dung chỉ đạo nhà trường: Hướng dẫn học sinh thảo luận cách tiến hành có hiệu quả: Phân công cá nhân, tập thể phụ trách thực hiện. Hoạt động 3: Giáo dục tư tưởng, thái độ cho học sinh tham gia các phong trào. Nêu gương tốt việc tốt. IV/. Kết luận Nhắc lại công việc chính đã phân công. Văn nghệ, trò chơi,…...

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×