Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

giao an hinh9 chuan tuan 3235

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.05 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHßNG GD - §T §AK P¥ Trêng th - thcs l¬ng thÕ vinh. Gi¸o ¸n h×nh 9 th¸ng 4 ( TuÇn 32 - 35). Tuần : 32 Tiết : 61. HÌNH NÓN - HÌNH NÓN CỤT . DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH NÓN , HÌNH NÓN CỤT ( T2). Soạn :2/4/2012 Giảng :3/4/2012. A-Mục tiêu : 1/Kt : HS được g/thiệu và ghi nhớ các k/niệm về h/nón : Đáy , mặt xung quanh , đường sinh , đường cao , mặt cắt s/song với đáy của h/nón , và có k/niệm về h/nón cụt . 2/Kn : Nắm vững và biết sử dụng các công thức tính d/tích X/quanh , d/tích toàn phần và thể tích của h/nón , nón cụt . 3/T® : nghiªm tóc , khoa häc B-Chuẩn bị :.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - GV : Bảng phụ vẽ hình 92 , 93 , 94 , BT19(sgk) . Một h/nón bằng giấy và kéo - HS : SGK ; C-Hoạt động dạy & học : 1/ Ổn định : ( 1) 2/ Kiểm tra ( 8’ ) Viết công thức tính độ dài cung tròn n0 ,diện tích xung quanh và thể tích hình trụ? 3/ Bài mới : T/g. 10’. 18’. Các hoạt động. a) Khái niệm hình nón cụt. GV : sử dụng mô hình hình nón được cắt ngang bởi một mặt phẳng song song với đáy để giới thiệu về mặt cắt và hình nón cụt như SGK. HS nghe GV trình bày.. GV hỏi : Hình nón cụt có mấy đáy ? Là các hình như thế nào ? HS trả lời : – Hình nón cụt có hai đáy là hai hình tròn không bằng nhau.. Ghi bảng HÌNH NÓN - HÌNH NÓN CỤT . DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH NÓN , HÌNH NÓN CỤT ( T2) 4/ Hình nón cụt. 5/ Hình nón cụt - diện tích xung quanh và thể tích của hình nón cụt :. b) Diện tích xung quanh và thể tích hình nón cụt. GV đưa hình 92 SGK lên bảng phụ giới thiệu : các bán kính đáy, độ dài đường Sxq =  (r1 + r2). l sinh, chiều cao của hình nón cụt. ( r1 và r2 : bán kính 2 đáy , l : độ dài GV : Ta có thể tính Sxq của nón đ/sinh ) cụt theo Sxq của hình nón lớn và hình nón nhỏ như thế nào ? – Sxq của hình nón cụt là hiệu Sxq của hình nón lớn và hình nón nhỏ. Ta có công thức : Sxq nón cụt = (r1 + r2) l. – Tương tự thể tích của nón cụt cũng là hiệu thể tích của hình nón lớn và hình nón nhỏ. Ta có công thức :. 1 Vncut = 3  h ( r12 + r22 + r1.r2 ). (h :.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 ph(r12 + r22 + r1.r2 ) Vnón cụt = 3. đ/cao ). GV yêu cầu HS nêu hai công thức tính Sxq, STP và V của hình nón cụt – GV ghi lại ở góc bảng.. 4/ Củng cố : (8’ ) Gọi 1 HS lên bảng làm BT 15/117 (SGK). a) Tính r. b) Tính  .. c) TÝnh S xq , S TP .ü ïï ý GV ïïþ d) TÝnh V.. bổ sung. HS nêu cách tính. a) Đường kính đáy của hình nón có d=1 d 1 = r= 2 2. b) Hình nón có đường cao h = 1. Theo định lí Pi-ta-go, độ dài đường sinh hình nón là : æö 1÷ 5 h + r = 1 +ç = ÷ ç ç è2 ÷ ø 2 2. 2. =. 2. 2. 1 5 p 5 . = 4 c) Sxq = r  = . 2 2 2 æö p 5 1÷ ç + p.ç ÷ ç è2 ÷ ø S = r  + r2 = 4 TP. p ( 5 + 1) = 4 1 æö 1÷ p 1 2 .p.ç .1 = ÷ ç pr h ÷ ç 12 d) V = 3 = 3 è2 ø 2. ( K/quả : r = 1/2 ,. 5 l = 2 ). GV bổ sung thêm : Tính Sxq và V của hình nón. 5 ( Sxq =  . 4. ; V =  /12 ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 5/HDBT nhà : ( 1’ ) Nắm vững các K/niệm về H/nón , Nắm vững các công thức tính d/tích x/quanh , S toàn phần , thể tích của hình nón và h/nón cụt - BT 17 , 19 ; 20 ; 21 ; 22 /upload.123doc.net (SGK) . Tiết sau luyện tập và kiểm tra 15’ .. Tuần : 32 Soạn : 2/4/2012 LUYỆN TẬP Tiết : 62 Giảng : 3/4/2012 A- Mục tiêu: o Thông qua bài tập HS hiểu kĩ hơn các khía niệm về hình nón . o HS được luyện kĩ năng phân tích đề bài , áp dụng các công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần , thể tích của hình nón cùng các công thức suy diễn của nó . o Cung cấp cho HS một số kiến thức thực tế về hình nón . B- Chuẩn bị GV : (SGK) , bảng phụ ( đề bài , hình vẽ ) HS : (SGK) , bảng nhóm , thước ,compa ,MTBT C- Hoạt động dạy & học: 1/ Ổn định : ( 1’ ) 2/Bài cũ : ( 7’ ) GV đưa bảng và hình vẽ lên bảng phụ y/cầu HS làm BT 20 ( 3dòng đầu ) l. h r. V (cm3 ). r(cm). d (cm). h (cm). l(cm). 10 5. 20 10. 10 10. 10 5. 1000  250 .  9,77.  19,54. 10. 13,98. 1000. d. 3/ Bài mới : T/g. 8’. Các hoạt động Hoạt động 1: Chữa BT nhà ( BT21) GV: đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ H: Muốn tính diện tích phần vải Ta cần tính dt vải các phần nào ? - Tính bán kính đáy hình nón ? - Diện tích xq hình nón? - Diện tích hình vành khăn HS lên bảng trình bày. Ghi bảng LUYỆN TẬP 1/BT 21 Bài giải : ghi sẵn bảng phụ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> GV: y/cầu HS nhận xét Hoạt động 2: luyện tập Hoạt động 2 BT 17/117 9’. 2/ BT 17 : Độ dài cung hình quạt chính là độ dài đường tròn đáy hình nón C = 2  r . Bán kính hình nón r = Vậy độ dài đường tròn (O ; )là GV: đưa đề bài BT 17 và bìa khai triển 2 r = 2 =  a mặt xq của hình nón . 0 H: nêu công thức tính độ dài cung tròn n , Mà độ dài cung tròn n0 là l = Do đó  a = => n0 = 1800 R=a? So sánh độ dài hình quạt và độ dài đáy 3/ BT 27 – SGK hình nón ( bằng C = 2  r ) Thể tích của hình trụ là : H: Tính r => độ dài đường tròn đáy? 0 GV: từ đó cho biết cách tính số đo cung n V trụ =  r2h1 =  .0,72.0,7 = 0,343  (m3) của hình khai triển mặt xq hình nón . Thể tích của hình nón là : Hoạt động 3: BT 27 GV: đưa đề bài và (hình vẽ 100 ) lên bảng phụ 1,4. 9’. Vnón =  r2h2 =  0,72 .0,9 = 0,174  (m3) Vậy thể tích của dụng cụ này là :. 0,7. V = Vtrụ + Vnón = o,49  (m3)  1,54m3. 1,6. H: dụng cụ gồm những hình gì ? GV: cho HS hoạt động nhóm tính thể tích của dụng cụ - Tính thể tích hình trụ . - Tính thể tích hình nón ? HS cả lớp nhận xét các bài giải. 9’. Hoạt động 4: BT 28 GV: đưa đề bài và (hình vẽ 101 ) lên bảng phụ H: Dụng cụ gồm những hình gì ? 36 GV: cho HS - Tính diện tích xung quanh hình trụ . 27 - Nêu công thức. 4/BT 28 –SGK Dựa vào hình vẽ ta có : Diện tích xung quanh của hình nón cụt là : Sxq =  ( r1 + r2) .l =  (21 + 9).36 = 1080  ( cm3 )  3393 (cm3) - Áp dụng định lí PitaGo ta có : h =  33,94 (cm) Vậy thể tích của hình nón là : V =  .33,94.(212 + 92 +21 .9 )  25270 (cm2 )  25,3 lít.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tính thể tích hình nón cụt ? - Hãy tính chiều cao của nón cụt ? 4/ HDBT Nhà ( 2’ ). BT 23; 24 26 SGK ; 23;24 –SBT Xem trước bài diện tích mặt cầu ; thể tích hình cầu . Dụng cụ tìm các vật có dạng hình cầu. Tuần : 33 HÌNH CẦU ,DIỆN TÍCH MẶT CẦU VÀ THỂ Soạn : 9/4/2012 Tiết : 63 TÍCH HÌNH CẦU Giảng : 10/4/2012 A- Mục tiêu: o HS nắm các khái niệm của hình cầu : tâm bán kính , đường kính , đường tròn lớn mặt cầu . o HS hiểu được mặt cắt của hình cầu bởi một mặt phẳng luôn là một hình tròn . o Nắm vững công thức tính diện tích mặt cầu . o Thấy được ứng dụng thực tế của hình cầu ; HS đươcgiới thiệu về vị trí của một điểm trên mặt cầu B- Chuẩn bị GV : (SGK) , bảng phụ (h103105;112) ; thước thẳng , compa . HS : (SGK) , vật có dạng hình cầu C- Hoạt động dạy & học: 1/ Ổn định : ( 1’ ) 2/Bài cũ : ( 7’ ) HS: làm BT 26 ; điền vào ô trống ( 2 dòng đầu ) 3/ Bài mới : T/g 7’. Các hoạt động. Ghi bảng. Hoạt động 1: Hình cầu GV: tương tự như ở hình trụ ; hình nón . Nếu ta quay một nửa hình tròn tâm O , bán kính R một vòng quanh đường kính AB cố định ta được hình gì ?  giới thiệu hình cầu .. 1/Hình cầu : - Khi quay một nửa hình tròn tâm O , bán kính R một vòng quanh đường kính AB cố định ta được hình cầu (h103) .. -Nửa đ/tròn trong phép quay trên tạo -Nửa đ/tròn trong phép quay trên tạo nên nên mặt cầu . mặt cầu . -Điểm O gọi là tâm ; R là b/kính của -Điểm O gọi là tâm ; R là b/kính của hình hình cầu đó hay mặt cầu đó ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> cầu đó hay mặt cầu đó . GV đưa hình 103 SGK HS quan sát HS lấy ví dụ về hình cầu ; mặt cầu …... 7’. Hoạt động 2: Cắt hình cầu bởi mặt phẳng : GV: dùng mô hình hình cầu bị cắt bởi một mặt phẳng cho HS quan sát :. 2/ Cắt hình cầu bởi mặt phẳng : -Khi cắt bởi một mặt phẳng thì mặt cắt là hình tròn . Nhận xét : SGK. H : Khi cắt bởi một mặt phẳng thì mặt cắt là hình gì ? HS trả lời ?1 ( dùng bảng phụ) HS quan sát hình 104 ( bảng phụ) H: khi cắt hình cầu bởi mặt phẳng ta được một hình gì? H: khi cắt mặt cầu bởi mặt phẳng ta được một hình gì? H : Khi nào thì mặt cắt được hình tròn lớn nhất ; GV giới thệu đường tròn lớn ; đ/tròn bé . GV: đưa hình 105 lên bảng phụ . HS quan sát và chỉ ra đường tròn lớn ; đường tròn bé. 3/ Diện tích mặt cầu :. Hoạt động 3: Diện tích mặt cầu :. Diện tích mặt cầu dược tính :. 9’ GV: Bằng thực nghiệm , người ta đã tính dt mặt cầu gấp 4 lần dt hình tròn lớn của hình cầu . Vậy dt mặt cầu là ? ( S = 4  R2 =  d2 ) Áp dụng : Ví dụ 1: HS : Tính diện tích mặt cầu có đường kính bằng 42 cm . Y/cầu HS tính Ví dụ 2: SGK tr122 7’. S = 4  R2 =  d2 Ví dụ 1: Tính diện tích mặt cầu có đường kính bằng 42 cm là : S mặt cầu =  d2 =  .422 = 1764  (cm2 ) Vidụ 2: SGK. 4/ Thể tích hình cầu : Công thức tính thể tích hình cầu bán GV: giới thiệu với học sinh dụng cụ kính R là : THành : một hình cầu có bk R ; cốc thủy tinh hình trụ bk đáy V =  R3 GV: hướng dẫn HS cách tiến hành như SGK ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> H :em có nhận xét gì về độ cao của cột nước còn lại trong bình so với chiều cao của bình ? H: Vậy thể tích của hình cầu so với thể tích hình trụ như thế nào ? H: Hãy lập biểu thức tính thể tích hinh trụ ? (  R2 .2R = 2  R3 ) => thể tích hình cầu ? HS tính tính thể tích hình cầu có bk là 2cm ? GV: đưa đề bài và tranh vẽ hình 107 HS đọc đề , tóm tắt đề bài . GV: Đơn vị tính thể tích bằng lít nên đường kính tính theo đơn vị gì ? ( d = 22cm = 22dm ). H : lập công thức tính thể tích theo đường kính ? ( V=  R3 =  () 3 =  d3 ) HS áp dụng công thức trên để tính ví dụ ? 4/ Củng cố : ( 7’ ) HS giải NT 31 –SGK ; Bk h/cầu V h/cầu. 0,3mm. 6,21dm. 100km. 0,113m m3. 1002,64 dm3. 41866 66 km3. Áp dụng : a) Tính thể tích hình cầu có bán kính 2 cm . V =  R3 =  23  33,50(cm3) b) Ví dụ : SGK Giải : Thể tích hình cầu được tính theo công thức : V =  R3 =  d3 ( d là đ/kính ) Lượng nước ít nhất cần phải có : .  (2,2) 3  3,17 (dm3 ) = 3,17 lít. còn thời gian HS nêu cách tính BT 32 -SGK 5/ HDBT Nhà ( 1’ ) BT 33 ; 34 SGK ; 27;28 –SBT Đọc tiêp phần tiếp theo. Tuần : 33 Tiết : 64 A.Mục tiêu :. LuyÖn tËp. B.Chuẩn bị : GV : SGK - SGV , compa , thước thẳng …. Soạn : 9/4/2012 Giảng : 10/4/2012.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1,80. HS : SGK , các dụng cụ học tập . C.Hoạt động dạy & học : 1/ Ổn định ( 1’ ) 2/Kiểm tra : (7’ ) Em nªu c«ng thøc tÝnh diÖn tÝch mÆt cÇu vµ thÓ tÝch h×nh cÇu ? 3/ Bài mới : T/g H§GV &HS. NéI DUNG LuyÖn tËp. BT 35 : HS đọc tìm hiểu đề GV: đưa hình vẽ trên bảng phụ H: bồn xăng gồm hình gì ? HS : lên bảng Tính thể tích phần hình trụ ? HS : tính thể tích hai bán cầu ? Tính thể tích bồn xăng ?. BT 35/126 : Thể tích phần hình trụ được tính : V1 =  R2h =  .0,92.3,62  9,21 (m3) Thể tích của hai bán cầu chính là thẻ tích của hình cầu . V2 =  d3 =  (1,8)3  3,05 m3 Tính thể tích bồn xăng V = V1 + V2 = 3,05 + 9,21 = 12,26 m3 .. 16’ 3,62. 1,80. Gv : thÓ tÝch cÇn tÝnh lµ nh÷n phÇn nào ? đợc tính nh thế nào ? Hs : tr¶ lêi. Bµi 36. .A O. Gv : gäi hs t×nh h. Gv : gäi hs tÝnh c©u a Hs : tÝnh Gv : nhËn xÐt Gv : diÖn tÝch cÇn tÝnh lµ nhõng phÇn 19’ nµo ? Gv : ta tÝnh nh thÕ nµo ? Hs : tÝnh. 2x O’. .A’ a/ Hai nữa hình cầu có đờng kính là 2x ta cã hÖ thøc : 2a = h + 2x b/ Hình trên là hình cầu có đờng kính là 2x và hình trụ đờng kính đáy 2x và chiều cao h S = 2  rh + 4  r2 = 2.  .x.h + 4  x2 = 2  x ( h + 2x ) = 4.  .a.xcm 2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Gv : nhËn xÐt Gv : yêu cầu hs đọc đề Hs : vÏ h×nh. 4 V =  x2 h + 3  x3 . 4 = 2  x2( a-x ) + 3  x3 2 = 2  x2a - 3  x3. Bµi 37 Gv : để cm  MON đồng dạng  APB ta cm nh thÕ nµo ? Hs :cm. M P N. Gv : nhËn xÐt Gv : gäi hs tÝnh c©u b Gv : em sò dông t/c tiÕp tuyÕn c¾t nhau . hÖ thøc trong tam gi¸c Gv : yªu cÇu hs tÝnh c©u c Gv : gi¶I Hs : theo dâi. Gv : thể tích của hình do nữa đờng tròn APB quay quanh AB lµ h×nh g× ? Gv : ta tÝnh nh thÕ nµo ? Hs : gi¶I Gv : nhËn xÐt. A. O. B. a/cm  MON đồng dạng  APB ( hs tr¶ lêi ) b/ Theo tÝnh chÊt tiÕp tuyÕn ta cã AM = MP NP = NB . VËy ; AM . NB = MP . PN = OP 2 = R 2 ( OP  MN t/c tiÕp tuyÕn ; hÖ thøc trong tam gi¸c ) c/ Vì  MON đồng dạng  APB nên ta có : sMON MN 2  S APB AB 2 R Khi AM = 2 vµ do AM . BN = R. 2.  BN = 2R. 5R  MN = 2 25 => MN 2 = 4 R2 sMON 25  => S APB 16. d/Na hình tròn APB quay quanh đờng kÝnh AB sinh ra mét h×nh cÇu bµn kÝnh R , cã thÓ tÝch lµ 4 3 V cÇu = 3  R.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 4/Cñng cè : ( kÕt hîp trong dÆn dß ) 5/DÆn dß : ( 2’ ) - Em về nhà xem lại bài tập đã giảI - Xem tríc bµi «n tËp ch¬ng .. TuÇn :34 «n tËp ch¬ng iv(t1) N.so¹n :16/4/2012 TiÕt : 65 N.d¹y : 17/4/2012 I/Môc tiªu : - Hệ thống hoá các kiến thức về hình trụ , hình nón , hình cầu ( đáy , chiếu cao , đờng sinh …( víi h×nh trô , h×nh nãn ) - HÖ thèng ho¸ c¸c c«ng thøc tÝnh chu vi , diÖn tÝch , thÓ tÝch … - RÌn luyÖn kû n¨ng ¸p dôngc¸c c«ng thøc vµo viÖc gi¶I to¸n . II/ChuÈn bÞ : 1/ ổn định lớp : ( 1’) 2/KiÓm tra : ( 5’ ) Em nªu c«ng thøc tÝnh diÖn tÝch xung quanh , thÓ tÝch h×nh trô ? 3/D¹y bµi míi :. T/g 10’. H§GV & HS. NéI DUNG «n tËp ch¬ng iv A.Lý thuyÕt :. Gv : yªu cÇu hs tr¶ lêi c©u hái SGK ? Hs : tr¶ lêi Gv : nhËn xÐt Gv : yªu cÇu hs xem b¶ng tãm t¾t c¸c kiÕn thøc cÇn nhí Hs : xem SGK. 10’. B/Bµi tËp Bµi 38 11. Gv : V cÇn t×m lµ diÖn tÝch cña nh÷ng phÇn nµo ? Hs : tr¶ lêi + V1 hình trụ có đờng kính đáy lả 11 cm , chiÒu cao lµ 2 cm + V2 hình trụ có đờng kính đáy 6cm, chiÒu cao 7 cm Gv : gäi hs gi¶I Hs : gi¶I Gv : nhËn xÐt. 2 7. 6. V = V1 + V2 V 1 =  .(5,5)2 2 = 60,5  cm3 V2 =  9.7 = 63 cm3  V = 60,5  + 63  = 123,5 cm 3 VËy thÓ tÝch cña vËt thÓ cÇn t×m lµ 123,5 cm3. Gv : t¬ng tù em tónh diÖn tÝch Hs : tÝnh Bµi 40 10’. Gv : diện tích cần tìm đợc tính nh thế nµo ? Hs : tr¶ lêi.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Gv : Em nªu c«ng thøc tÝnh S xung quanh cña h×nh nãn ? Gv : gäi hs gi¶I. 5,6m. Gv : nhËn xÐt. 12’. Gv : yêu cầu hs đọc đề Hs : đọc đề Gv : yªu cµu hs v· h×nh. 2,5m. S xq =  rl =  2,5 . 5,6 = 14,6  cm2 S® =  r2 = 6,25  cm 2 S tp = Sxq + S® = = 14,6  + 6,25  = 20,85  cm 2 Bµi 41 : y. Gv : để cm câu a ta cm nh thế nào ?. D. x. Gv : em nh¾c l¹i c¸c trêng hîp b»ng nhau cña tam gi¸c ? Gv : vËy em cm Hs : cm Gv : nhËn xÐt. C A. a. b O. B. a/Cm AOC và BDO là hai tam giác đồng dạng => AC.BD không đổi . Ta cã : A¤C + B¤D = 90 . A¤C + A C O = 90 . Gv : tÝnh diÖn tÝch h×nh thang ABCD ? Hs : th¶o luËn Gv : híng dÉn tÝnh AC vµ BD ? Dùa vµo gt C¤A = 60 0 ,  AOC lµ n÷a tam giác đếu . Hs : cm Gv : nhËn xÐt. Gv : híng dÉn c©u c AOC tạo thành hình nón bán kính đáy AC , chiÒu cao AO . BOD tạo thành hình nón , bán kính đáy BD vµ chiÒu cao OB ..  B¤D = A C O =>  v AOC đồng dạng  v BDO AC AO AC BO    BO BD AO BD  AC.BD  AO.BO a.b. Vậy AC.BD không đổi . b/TÝnh diÖn tÝch h×nh thang ABCD khi C¤A = 60 0 khi C¤A = 60 0 th×  AOC lµ n÷a tam giác đếu  OC = 2OA = 2a 2a 3 a 3  AC = 2 a.b a.b MÆt kh¸c ta cã : BD = AC = a 3 = b 3 3.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hs : th¶o luËn :. SABCD =. Gv : yªu cÇu hs vÒ nhµ gi¶i. AC  BD 3 . AB  (3a 2  b 2  4ab)cm 2 2 6. 4/ Cñng cè : ( KÕt hîp khi gi¶I bµi tËp) 5/DÆn dß : ( 2 ) Về nhà xem lại bài tập đã giảI Gi¶I bµi tËp SGK. TuÇn : 34 «n tËp ch¬ng Iv ( tiÕt 2 ) N.so¹n :16/4/2012 TiÕt : 66 N.d¹y :17/4/2012 I/Môc tiªu : - Hệ thống hoá các kiến thức về hình trụ , hình nón , hình cầu ( đáy , chiếu cao , đờng sinh …( víi h×nh trô , h×nh nãn ) - HÖ thèng ho¸ c¸c c«ng thøc tÝnh chu vi , diÖn tÝch , thÓ tÝch … - RÌn luyÖn kû n¨ng ¸p dôngc¸c c«ng thøc vµo viÖc gi¶I to¸n . II/ChuÈn bÞ : 1/ ổn định lớp : ( 1’) 2/KiÓm tra : ( 5’ ) Em nªu c«ng thøc tÝnh diÖn tÝch xung quanh mÆt cÇu , thÓ tÝch cña h×nh ? 3/D¹y bµi míi :. T/g. H§GV & HS. NéI DUNG «n tËp ch¬ng Iv ( tiÕt 2 ) BµI TËP : Bµi 42 :. 12’. Gv : yªu cÇu hs tÝnh phÇn h×nh a h. 8,1cm. Gv : thÓ tÝch h×nh cÇn tÝnh lµ nh÷ng phÊn nµo ? Hs : tr¶ lêi 5,8cm Gv : Hình trụ có đờng kính đáy 14cm , chiÒu cao 5,8 cm Một hình nón đờng kính đáy 14cm , 14cm chiÕu cao 8,1 cm H×nh thÓ tÝch cÇn tÝnh Gv : yªu cÇu hs tÝnh + Hình trụ có đờng kính đáy 14cm , chiều cao 5,8 cm Gv : nhËn xÐt V 1 =  r2 h = 49.5,8 .  = 284,2  cm3 Một hình nón đờng kính đáy 14cm , chiÕu cao 8,1 cm 1 2 1 r h V2= 3 = 3  72 8,1 = 132,3  cm 3.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> V = V 1 + V2 = 284,2  + 132,3  = 415,6  cm3 Gv : thÓ tÝch h×nh cÇn t×m lµ phÇn nµo ? Hs ; th¶o luËn. 12’. Ba× 43. Gv : gäi hs : gi¶I 8,4. Gv ; nhËn xÐt. 12,6. ThÓ tÝch cÇn t×m lµ thÓ tÝch h×nh trô vµ n÷a h×nh cÇu :. Gv : yªu cÇu hs vae h×nh Hs : vÏ h×nh. 1 4 V =  r2h + 2 . 3 .  r3 2 = (6,3 )2  ( 8,4 + 3 .6,3 ) = 500,094  cm 3. Bµi 44 G. Gv : híng dÉn TÝnh thÓ tÝch h×nh trô TÝnh thÓ tÝch h×nh cÇu TÝnh thÓ tÝch h×nh nãn. A. B. .O E D. F C. Hs ; thùc hiÖn 13’. a/ ThÓ tÝch h×nh trô sinh ra bëi h×nh vu«ng ABCD lµ : AB  2r 3 V =  ( 2 )2 .CB = 2 ( AB = CD = R 2 ). ThÓ tÝch h×nh cÇu : Gv : theo dâi Gv : nhËn xÐt. 4 V 1 = 3  r3. ThÓ tÝch h×nh nãn :  EF 3 V 2 = 3 . ( 2 ) 2 .GH = 8  r3.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 3 ( đờng cao GH = E F . 2 = r. 3.. 3 3  r 2 2. ) VËy V2 = V1,V2 4/Cñng cè : ( kÕt hîp trong khi gi¶ bµi ) 5/DÆn dß ( 2’ ) : Về nhà xem lại bài tập đã giải Gi¶I bµi tËp cßn l¹i Xem tríc vµ gi¶I bµi tËp bµi «n tËp cuèi n¨m .. TuÇn : 35 «n tËp cuèi n¨m ( tiÕt 1 ) TiÕt : 67 I / Môc tiªu : - HÖ thèng l¹i kiÕn thøc phÇn h×nh häc ë líp 9 . - RÌn luyÖn kÜ n¨ng cm , ph©n tÝch - Nghiªm tóc , lµm viÖc chÝnh x¸c khoa häc . II/ ChuÈn bÞ : SGK ; SGV ;B¶ng phô . III/ D¹y bµi míi : 1/ổn định : ( 1’ ) 2/KiÓm tra : ( 5’ ). N.so¹n :23/4/2012 N.d¹y : 24/4/2012. 2 NÕu tam gi¸c ABC vu«ng t¹i C vµ cã sinA = 3 th× tgB b»ng : 2 3 5 5 A 5 B 3 C 5 D 2. 3/D¹y bµi míi : T/g H§GV & HS. 10’ Gv : yªu cÇu hs xem SGK trang 134. Gv : yªu cÇu hs gi¶I bµi 3 Gv : gọi hs đọc đề ? Hs : đọc đề. NéI DUNG «n tËp cuèi n¨m ( tiÕt 1 ) Bµi 3 Gäi D lµ träng t©m c ña tam gi¸c ABC 2 BD = 3 BN. 2 BC = BN . BD=> BN . 3 BN = BC 2 3 BN2 = BC 2 2. Gv : híng dÉn : - D lµ träng t©m tam gi¸c ABC . 2 - BD = 3 BN. - ¸p dông hÖ thøc trong tam gi¸c vu«ng .. tÝnh NB hs : tÝnh gv : nhËn xÐt. M. Trong tam gi¸c vu«ng BCN , cã :. 3a 2 = > NB2 = 2 a 6  NB = 2. Bµi 5. §Æt AH = x ( x> 0 ) , ta cã : AC 2 = AH .BC <=>15 2 = x ( x + 16 ) 2. 2.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 4 / Cñng cè : ( 7’ ) C N A. D B A. C D. K. 15. A x. H H. 16. B. B. .O. E C. Em nªu c¸c hÖ thøc trong tam gi¸c vu«ng ? Em nªu c¸c tØ sè lîng gi¸c trong tam gi¸c vu«ng ? 5/DÆn dß : ( 2’ ) Về nhà xem lại bài tập đã giảI Gi¶i bµi tËp SGK. Tuần : 35 Soạn : 23/4/2012 ÔN TẬP cuèi n¨m (Tiết 2 ) Tiết : 68 Giảng : 24/4/2012 A.Mục tiêu : o Ôn tập hệ thống hoá lại các kiến thức cơ bản về đ/tròn và góc với đ/tròn o Rèn luyện cho học sinh giải bài tập trắc nghiệm và tự luận . B.Chuẩn bị : GV : SGK - SGV - Bảng phu ghi câu hỏi trắc nghiệm , compa , thước thẳng … HS : SGK , các dụng cụ học tập . C.Hoạt động dạy & học : 1/ Ổn định (1’ ) 2/Kiểm tra : Trong khi ôn tập 3/ Bài mới : T/g 8’. Các hoạt động cña gv & hs Hoạt động1 : Chương III. Ghi bảng I/ Lý thuyết :. 1/ Các định nghĩa : (SGK) - GV y/cầu HS nêu lại các định nghĩa về : Góc ở tâm , góc nội tiếp 2/ Trắc nghiệm (Các định lý) : , số đo cung , t/tuyến …….. a ) Bài1 : Điền vào chỗ còn trống : 10’ Hoạt động2 : Trắc nghiệm : về tính chất Bảng trả lời ( bảng phụ) về số đo các loại góc Bài1 :Gv treo bảng phụ gồm hệ thống.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> các tính chất y/cầu h/sinh lên bảng điền vào : 1/ Trong một đ/tròn , đ/kính vuông góc với một dây thì ……………………………. 2/ Trong một đ/tròn hai dây cung bằng nhau thì ……. 3/ Trong một đ/tròn , dây lớn hơn thì ….. ….. 4/ Một đ/thẳng là tiếp tuyến của đ/tròn nếu ……. 5/ Nếu 2 t/tuyến của một đ/tròn cắt nhau tại một điểm thì ….…. 6/ Nếu 2 đ/tròn cắt nhau thì đường nối tâm ……. 7/ Một tứ giác nội tiếp đ/tròn nếu có ……. 8/ Quỹ tích các điểm cùng nhìn đoạn thẳng cho trước dưới một góc * không đổi là. D M. E. F O. C B. A x. Bài 4 :  a) sđ AÔB = sđ AB ( = 2sđ ACB = 2sđ AMB = 2sđ BÂx )  b) sđ ACB = sđ AMB = sđ BÂx = 1/2 sđ AB .   c) sđ ADB = 1/2 sđ AB  1/ 2sd EF d) sđ    1/ 2sd AB. FIC 1/ 2sd FC. e) sđ MÂB = 900 .. 20’ Hoạt động 3 : Bài4 : Trắc nghiệm dạng II/ LUYỆN TẬP : tự luận ( Điền vào chỗ trống ) BT7/134,135 (SGK-Tập2) Cho hình vẽ : Hãy điền vào vế còn lại để A được D kết quả kết quả đúng . K E 1 2 a) sđAÔB = …….…… H b) …..…..= 1/2 sđ cung AB 60' c) sđ góc ADB = ……….. B 3 1 O d) sđ góc FIC = …….. e) sđ ……..= 900 . Hoạt động 5 : LUYỆN TẬP : a) Xét  BDO và  COE , có : BT7/134,135 (SGK-Tập2)  - B = C = 600 (  ABC đều ) - Vì có DÔE = 600 , nên - GV y/cầu HS đọc đề bài .  BÔD + Ô3 = 1200 - Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình . OÊC + Ô3 = 1200  BÔD = OÊC Để c/minh BD.CE không đổi ta cần c/m   BDO và  COE đồng dạng (gg)  BD/CO = BO/CE  2 tam giác nào đồng dạng ? BD . CE = CO . BO (Không đổi ) - Gv h/dẫn HS c/minh - Gọi 1 HS lên bảng làm câu a b) Vì  BOD và  COE đồng dạng  BD/CO = DO/OE - Vì sao :  BOD và  OED đồng mà CO = OB (gt) dạng ?  BD/OB = DO/OE . Gọi 1 HS khá lên c/minh câu b lại có B = DÔE = 600 C/minh tgBOD đ/dạng tgOED. C.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>  góc D1 = góc D2  Đpcm.   BOD và  OED đồng dạng (cgc) . góc D1 = góc D2 . Vậy DO là p/giác của góc BDE . c) Đ/tròn (O) t/xúc với AB tại H  AB  OH . Từ O vẽ OK  DE . Vì O thuộc tia p/giác góc BDE , nên OK = OH  K thuộc (O;OH) - Có DE  OK  DE luôn tiếp xúc với đ/tròn (O) .. - Tiếp tục h/dẫn câu c : OH ntn với AB ? - Vẽ OK vuông góc với DE , Nhận xét gì về OH và OK ? - Từ đó có kết luận gì về điểm K 4/ Củng cố ( 5’): Đ/kính đi qua điểm chính giữa một cung thì ntn với dây căng cung ấy ? Đ/kính vuông góc với dây cung thì ntn với dây cung và cung căng dây ấy ? Hai cung bị chắn giữa 2 dây s/song thì ntn ? 5/HDBT nhà :( 1’ ) Ôn tập theo đề cương - làm BT trong đề cương - BT 14 ; 15/152 , 153 SBT ..

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×