Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

cong thuc nghiem cua pt bac hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (680.35 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ:. Cho phương trình bậc hai: 3x2 – 10x + 3 = 0. Hãy chỉ rõ các hệ số a, b, c của phương trình rồi giải phương trình bằng cách biến đổi phương trình về dạng phương trình với vế trái là một bình phương còn vế phải là một hằng số.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT 53.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 53: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI. 1. Công thức nghiệm: Xét phương trình tổng quát ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0)  ax2 + bx = - c  x2 + b x   c a. (1). a.  x 2  2.x. b   c. 2.a a 2 2 b b c   2  b  x  2 x .         2a  2a  a  2a  2. b  b2 c   x    2  2a  4a a  2 b  b 2  4ac   x   2 2 a 4 a  . (2).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT 53: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI 1. Công thức nghiệm: a/ Ví dụ:. b/Tổng quát ax2 +bx +c = 0 (a ≠0)  ax2 +bx = - c  x2 +. b a. x . (1). c a.  x 2  2.x. b   c. 2.a a 2 2 b b  c  2 b         x  2 x. 2a   a  2a   2a  2. b  b2 c   x   2  2a  4a a  2 2 2  4ac b b   – 4ac   x   b  (2) 2a  4a 2 . Người ta kí hiệu =b2-4ac Gọi nó là biệt thức của phương trình bậc hai  đọc là denta 2. b      2 Ta có:  x  2a  4a . (2).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2. Ta có:. b    x     2a  4a 2 . (2). =b2-4ac. ?1 Hãy điền những biểu thức thích hợp vào các chỗ trống (...) dưới đây:  b ... a) Nếu  >0 thì từ phương trình (2) suy ra x . 2a  b   b  Do đó, phương trình (1) có hai nghiệm:x1 = ..., x2 = ... 2a b 2a b) Nếu  = 0 thì từ phương trình (2) suy ra x  0 ... 2a b 2a.  Do đó, phương trình (1) có nghiệm kép x1 =x2= ... 2 a ?2 Hãy giải thích vì sao khi  < 0 thì phương trình vô nghiệm. (vì phương trình (2) vô nghiệm do vế phải là một số âm còn vế trái là một số không âm ) Từ kết quả ?1 và ?2 ,với phương trình bậc hai 2 2 Với phương ax2 trình +bx +c bậc= hai 0 (aax ≠0) +bx và biệt +c =thức 0 (a  ≠0) = bvà -biệt 4acthức 2 Với = bđiều - 4ac kiện nào của  thì: + Phương trình có hai nghiệm phân biệt biệt?khi  > 0 + Phương trình có nghiệm kép kép?khi  = 0 <0 + Phương trình vô nghiệm khi ?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Công thức nghiệm của phương trình bậc hai Đối với phương trình ax2 + bx +c = 0 (a ≠ 0) và biệt thức  = b2 - 4ac :. • Nếu  > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:  b  x1  2a. ,.  b  x2  2a. • Nếu  = 0 thì phương trình có nghiệm kép. b x1  x2  2a. • Nếu  < 0 thì phương trình vô nghiệm.. d/Các bước giải một phương trình bậc hai theo công thức nghiệm: Bước 1: Xác định các hệ số a, b, c. Bước 2: Tính  = b2 - 4ac rồi so sánh kết quả với 0. Bước 3: Kết luận số nghiệm của phương trình. Bước 4: Tính nghiệm theo công thức nếu phương trình có nghiệm..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2.Áp dụng: Ví dụ: Giải phương trình 4x2 - 5x - 1 = 0 Giải:. Bước 1: Xác định các hệ số a, b, c ? Bước 2: Tính  ? Rồi so sánh với số 0. a= 4,. b= -5,. c= - 1.  = b2- 4ac =(-5)2- 4.4.(-1). =25 + 16 = 41 > 0 Bước 3: Kết luận số nghiệm của phương trình ?. Bước 4: Tính nghiệm theo công thức?.  Phương trình có hai nghiệm phân biệt:.  b    ( 5)  41 5  41   x1  2.4 8 2a  b    ( 5)  41 5  41 x2    2.4 8 2a.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài tập 1: Áp dụng công thức nghiệm để giải các phương trình:. a) 5x2 - x + 3 = 0 c) -3x2 + x + 5 = 0. b) - 4x2 + 4x - 1 = 0 Giải:. b) - 4x2 + 4x - 1 = 0 (a= - 4, b = 4, c = - 1)  = b2 - 4ac =162 - 4.(-4).(- 1) = 16 - 16 = 0. a) 5x2 - x + 3 = 0 (a= 5 , b = -1 , c = 3)  = b2- 4ac= (-1)2- 4.5.3 = 1 - 60 = -59 < 0 Phương trình có nghiệm kép  Phương trình vô nghiệm.. b 4 1   x1= x2 =  2.( 4) 2 2a. c) -3x2 - 2x + 5 = 0 (a=-3, b = -2, c = 5) = b2 - 4ac= 22 - 4.5.(- 3) = 4 + 60 = 64 >0    64 8  Phương trình có 2 nghiệm phân biệt  b  x1  2a.  b  x2  2a. . 2 8 10 5   2.(  3) 6 3. . 2 8 6  1 2.(  3) 6.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài tập 2: Khi giải phương trình 2010x2 - 2011 = 0. Bạn An và Hoa đã giải theo hai cách như sau: Bạn An giải: Bạn Hoa giải: 2010x2 - 2011 = 0 2010x2 - 2011 = 0 (a=2010, b = 0, c = -2011)  2010x2 = 2011 =b2 - 4ac = 02 - 4.2010.(-2011) 2011 2 = 0 + 4042110 = 4042110 >0  x  2010  Phương trình có 2 nghiệm phân biệt. 2011  x   b   0  4042110 4.2010.2011 2011 x     2010 1 2.2010 2.2010 2010 2a  2011  x1  2010   b   0  4042110  4.2011.2010 2011  x      2011 2 2.2010 2.2010 2010 2 a x   2 2010 Chú ý:. .Giải phương trình bậc hai dạng đặc biệt khuyết hệ số b hoặc Cảsốhai bạn công giải trên đúng. Em phức nên chọn cách giải của hệ c bằng thức đều nghiệm có thể tạp nên ta thường bạn ? Vì sao? pháp riêng đã biết. giảinào bằng phương.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> c) -3x2 + 2x + 5 = 0 (a=-3, b = 2, c = 5) = b2 - 4ac= 22 - 4.5.(- 3) = 4 + 60 = 64 >0 =>Phương trình có 2 nghiệm phân biệt. phương trình 4x2 - 5x - 1 = 0 a= 2, b= -5, c= - 1.  = b2- 4ac =(-5)2- 4.4.(-1) =25 + 16 = 41 > 0  Phương trình có hai nghiệm phân biệt:.  b  x1  2a. 2  8 10  5     b    ( 5)  41 5  41 2.( 3)  6 3 x1   .  b  x2  2a. 2 8  6   1  b    ( 5)  37 5  37   x2  2.( 3)  6 2.4 8 2a. Chú ý:. 2a. 2.4. 8. NÕu ph¬ng tr×nh ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0 ) cã a vµ c tr¸i dÊu  ac < 0  = b2 - 4ac > 0  Ph¬ng tr×nh cã 2 nghiÖm ph©n biÖt.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài tập tham khảo: Cho phương trình x2 – 2(m-1)x + 2m – 4 = 0 (1), với m là tham số a/ Giải phương trình (1) khi m = 3 b/ Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m HƯỚNG DẪN HỌC BÀI:. Học lý thuyết: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai Xem lại cách giải các phương trình đã chữa Làm bài tập15,16 /SGK tr45, 42,44 trang 41 SBT. Tiết sau các em tiếp tục sử dụng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải các phương trình và tìm điều kiện để phương trình có nghiệm..

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span> c/ Công thức nghiệm của phương trình bậc hai Đối với phương trình ax2 + bx +c = 0 (a ≠ 0) và biệt thức  = b2 - 4ac :. • Nếu  > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:  b  x1  2a. ,.  b  x2  2a. • Nếu  = 0 thì phương trình có nghiệm kép. b x1  x2  2a. • Nếu  < 0 thì phương trình vô nghiệm. d/Các bước giải một phương trình bậc hai: Bước 1: Xác định các hệ số a, b, c. Bước 2: Tính  = b2 - 4ac rồi so sánh kết quả với 0. Bước 3: Kết luận số nghiệm của phương trình. Bước 4: Tính nghiệm theo công thức nếu phương trình có nghiệm..

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×