Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

HE TRUC TOA DO TIET 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (454.26 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Mến Mến chào chào quý quý thầy thầy cô cô và và các các em em. Nguyễn NguyễnHồng HồngVân Vân.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phát hiện nhanh số liệu quan trọng trong bản tin . Hãy đoán tên bài học hôm nay !. (15,40 VB;108,30KĐ) (15,70 VB;107,30KĐ). ới mỗi cặp số chỉ kinh độ và vĩ độ người ta xác định được một điểm trên Trái đất !.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hệ Hệ trục trục tọa tọa độ độ. Biên Biênsoạn: soạn:Nguyễn NguyễnHồng HồngVân Vân.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Kiểm tra bài cu Câu 1: Nêu định nghĩa tích của vectơ với một số? Câu 2: Điều kiện cần và đủ để hai vectơ cùng phương?.   a và b cùng phương  có duy nhất số k sao cho:   a k b   k > 0: a và b cùng hướng   k < 0: a và b ngược hướng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> vecto nào sau đây biểu diễn được theo vecto  b  a. -2.  5e.  e.  c -3.  e. -1. O. 1. 2. 3. 4.   c  2e. 5. 6. 7.   Mọi vecto cùng phương với e đều biểu diễn được theo vecto e   Vetor b không cùng phương với vetor e    e không đủ để biểu diễn được b  Cần có một hệ trục tọa độ. Tuy nhiên trước hết ta đi định nghĩa trục và những vấn đề liên quan đến mỗi trục. 8.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Trục và độ dài đại số trên trục a) Trục tọa độ (trục) Là một đường thẳng trên đó đã xác định  một điểm O gọi là điểm gốc  và một vec tơ đơn vị e.  Kí hiệu: (O; e) e. M. O b) Tọa độ điểm trên trục.  M là điểm tùy ý trên trên trục (O; e).   Khi đó có duy nhất số k sao cho: OM k e.  k: là tọa độ của điểm M đối với trục (O; e).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hãy quan sát B. A. O ( O ; e ) Đối với trục  -3. -2.  e. -1. D. C 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7.  OA  e  Ta  nói đốivới hệ trục (O; e) điểm A có tọa độ là -1 OC 4e  Ta nói đối với hệ trục (O; e) điểm C có tọa độ là 4   AB  2e . 8. . Ta nói đối với hệ trục độ (O; e) ,độ dài đại số của vecto AB là -2 Và viết AB  2.   OC 4e. . CD 4.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. Trục và độ dài đại số trên trục c) Độ dài đại số của vectơ trên trục.  Cho hai điểm A và B trên trục (O; e).  e. A. B. O   Khi đó có duy nhất số a sao cho: AB a e. . Ta gọi a là độ dài đại số của AB đối với trục đã cho Kí hiệu: AB Như vậy: AB a.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1. Trục và độ dài đại số trên trục c) Độ dài đại số của vectơ trên trục.  Cho hai điểm A và B trên trục (O; e) C .  e. D . A. B. O Phân biệt các kí hiệu:. AB Đoạn thẳng có độ dài dương  Là các véc tơ AB,CD AB. Là một số dương và. DC. Là một số âm. Và. .  AB  AB.e   CD CD.e.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. Trục và độ dài đại số trên trục.  * Nhận xét: Cho hai điểm A,B trên trục (O; e) .   AB a e  AB.e Ta có:  Nếu AB cùng hướng e AB  0 hay AB  AB   Nếu AB ngược hướng với e AB  0 hay AB  AB. Nếu A,B lần lượt có tọa độ là a,b thi AB b?  a       Hãy tích vectơ Ta phân có:  AB  OB  OAAB theo hai vectơ OA, OB ?   OA a.e     mà    AB OB  OA  be  ae   OB b.e  AB (b  a)e  AB b  a.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2. Hệ trục tọa độ Xe:. 8. Cột: c. 7. Hàng: 2. 6. (c;2). 5. Ngựa: Cột: f. 4. Hàng: 5 (f;5). 3 2 1 a. b. c. d. e. f. g. h.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2. Hệ trục tọa độ.   a) Định nghĩa: Hệ  trục tọa độ (O; i; j ) gồm 2 trục (O; i ) và. (O; j ). vuông góc tại Điểm Ogọi là gốc tọa độ. O. Trục(O; i ) gọi là trục hoành. KH: Ox. Trục (O; j ) gọi  là trục tung. KH: Oy.   Các vectơ i; j gọilàvectơ đơn vị và | i || j |1 Hệ trục tọa độ (O; i; j ) còn được kí hiệu: Oxy y Mặt phẳng mà trên đó đã xác định một hệ trục 1 tọa độ Oxy (mặt tọa độ Oxy gọi là mặt phẳng x j phẳng  Oxy) O O. i. 1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> b) Tọa độ của vectơ  Gợi ý: a   Dựng  A  A2   OA  a a b   OAOA1  OA2 j  OA1  3 i ; OA  2 j A1   2 i  OA 3i 2 j   b OB  b Dựng   B OB  4. j   0.i  ( 4). j   Hãy phân  tích  các vectơ a và b theo hai vectơ i và j trong hinh? O.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> b) Tọa độ của vectơ.   OA1  x.i.  và   (x;y) gọiOA là  yđộ . j của u 2tọa   ( x ; y ) Kí hieäu:  u  u OA OA1  OA2. A. A2  j. O. Trong  mp tọa độ Oxy cho vectơu tùy ý.Khi đó có duy nhất cặp số (x;y) sao cho:.  u.  u.  i. A1.       u  x.i  y. j Như vậy: u ( x; y )  u  xi  y j.  Trong đó: x gọi là hoành độ của  u y gọi là tung độ của u. Ví dụ1:.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> b) Tọa độ của vectơ * Nhận xét: * Hai vectơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng có hoành độ bằng nhau và tung độ bằng nhau. Giả sử: u ( x ; y ), v ( x ; y ) 1. 1. 2. 2.    x1  x2 u v    y1  y2. * Một vecto hoàn toàn xác định khi biết tọa độ của nó.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> c) Tọa độ của một điểm  Tọa độ của OM đối với hệ trục Oxy được gọi là tọa độ của điểm M đối với hệ trục đo    M ( x; y )  OM  xi  y j. M2. M(x;y).  j.  O i. Trong đó: x: hoành độ của điểm M y: tung độ của điểm M Nếu MM 1  Ox, MM 2  Oy thi x OM 1 , y OM 2 Ví dụ 2:. M1.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> d) Liên hệ giữa tọa độ của điểm và tọa độ của vectơ trong mặt phẳng Trên mp Oxy cho hai điểm A(xA,yA) và B(xB,yB)    Hãy phân tích vectơ AB theo hai vectơ OA, OB ? Ta có:    Ta có AB OB  OA    . . .  xB .i  yB . j  x A .i  y A . j    xB  x A  .i   yB  y A  . j  Hay AB  xB  x A ; yB  y A .

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Ví dụ 3: Cho ba điểm A(3; 2), B(4; 5) và C( - 2; - 5)   Tính tọa độ các vectơ AB, BC Giải. . Áp dụng công thức: AB  xB  x A ; yB  y A  Ta được. . . AB  1;3. BC   6;  10 .

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Củng cố:.  1. Tọa độ của  mộtvectơ?  u  x; y   u x.i  y. j 2. Điều kiện cần và đủ để 2 vec tơ bằng nhau?       x x ' Nếu u  x; y  , u '  x '; y '  thi u u '    y y ' 3. Tọa độ của một điểm?    M  x; y   OM x.i  y. j 4. Mối liên hệ giữa tọa độ của điểm và tọa độ của vec tơ? Cho hai điểm A(xA; yA) và B(xB; yB).. . Ta có: AB  xB  x A ; yB  y A .

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Về nhà học bài Xem tiếp nội dung tiếp theo của bài. Tạm Tạm biệt biệt.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Ví dụ 1: Ví dụ: Xác định tọa độ các vectơ sau:     a ) a 2.i  3. j a (2;  3).  1  b) b  .i  4. j 3   c) c  5. j.  1 b ( ; 4) 3  c (0;  5).

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Ví dụ 2: Xác định tọa độ các điểm A,B,C trên hinh vẽ? A(0;3) B(4;3) C(-4;0). B A  j. C.  O i. Các điểm trên trục Ox có tung độ bằng 0bao nhiêu? Các điểm trên trục Oy có hoành độ bằng 0bao nhiêu?.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×