Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

GA LOP 5 Tuan 6CKTGT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.49 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 17/09. Thứ hai, ngày 19 tháng 9 năm 2011. Tập đọc. SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A-PÁC-THAI I.Mục tiêu: 1.1: Hiểu một số từ ngữ: Sắc lệnh, tổng tuyển cử, đa sắc tộc,… 1.2 - Hiểu được nội dung chính của bài: Chế độ phân biẹt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh địi bình đẳng của những người da màu. 2.1-Đọc trôi chảy toàn bài, đọc đúng các tiếng phiên âm, các số liệu thống kê. 2.2 - Đọc bài với giọng thông báo rõ ràng, rành mạch. 3. Ủng hộ cuộc đấu tranh chống chế độ A-pác-thai của người da đen, da màu ở Nam Phi. II ĐDDH. Tranh (ảnh) mọi người dân đủ màu da (nếu có). SGK III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG TRÒ TG HOẠT ĐỘNG THẦY 1’ - Haùt HĐ KHỞI ĐỘNG: 4’ 3 em + Baøi cuõ: EÂ-mi-li con Nhaän xeùt - Yc HS đọc thuộc lòng & TLCH - Nhaän xeùt, ghi ñieåm 10’ * HĐ1: Luyện đọc (GQMT 1.1 &2.1) - Hoạt động lớp, cá nhân -Gọi HS đọc toàn bài, HS đọc theo ycầu. - Yc đọc nối tiếp đoạn -> GV sửa lỗi phát âm- - Nối riếp trước lớp, trong nhĩm -> k/h hiểu ngắt giọng -> đọc chú giải -> HS đọc toàn bài -> nghĩa từ và đọc đúng từ khĩ GV đọc lại toàn bài. Nhóm, cá nhân, lớp 12’ * HÑ 2: Tìm hieåu baøi (GQMT 1.2 & 3) - Nằm ở Châu Phi, đất nước này ….về nạn phân + Em biết gì về đất nước Nam Phi. biệt chủng tộc với tên gọi A-pác-thai. GV chỉ bản đồ Châu Aâu. Ý1: Giới thiệu về đất nước Nam Phi. - Nêu ý đoạn 1 - Dưới chế độ a-pác-thai người da đen bị đối xử Người da đen và da màu phải làm việc nặng … không được hưởng 1 chút tự do, dân chủ nào. ntn? Y 2Ù: Dưới chế độ a-pác-thai người da đen bị - Nêu ý đoạn 2 ? đối xử khinh miệt, tàn nhẫn + Trước sự bất công đó, người da đen, da màu - Bất bình với chế độ A-pác-thai, người da đen,.…cuối cùng họ đã giành chiến thắng đã làm gì? + Theo em vì sao cuộc đấu tranh đó lại được - Vì người dân nào cũng có quyền bình đẳng như nhau cho dù họ khác màu da, ngôn ngữ. đông đảo mọi người trên thế giới ủng hộ? Ý 3: Cuộc đấu tranh dũng cảm. .,đổ A-pác-thai - Nêu ý đoạn 3? * Noäi dung: Chế độ phân biệt chủng tộc ở * Baøi vaên noùi leân ñieàu gì? ..của những người da màu.  Giaùo vieân choát:. 8’. 5’. * HĐ 3: Luyện đọc dcảm (gqmt 2.2) - Văn bản này có tính chính luận. Để đọc tốt, chúng ta cần đọc với giọng như thế nào? - T/chức đọc dcảm đoạn 3 ->thi đọc -> nhận xét HĐ KẾT THÚC: - Nhận xét tiết dạy\. - Đọc với giọng thông báo, nhấn giọng các số liệu, từ ngữ phản ánh chính sách bất công, - Ñọc trong nhóm -> thi đọc trước lớp -. Nhaän xeùt.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -. Chuẩn bị bài sau. Toán LUYEÄN TAÄP I. MUÏC TIEÂU: 1. Kiến thức: Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích. 2. Kĩ năng: Chuyển đổicác đơn vị đo dtích, so sánh các đơn vị đo diện tích & giải các bài toán có liên quan đến diện tích. (BT: 1a(2 số đo dầu); 1b(2số đo đầu); bt 2; bài 3(cột 1; bài 4. 3. Thái độ: Yêu thích môn học, ham học hỏi tìm tòi mở rộng kiến thức. II.ÑDDH: - Thầy: Kế hoạch - Bảng phụ - Trò: Vở, SGK, bảng con - Cá nhân, nhóm, lớp III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG TRÒ TG HOẠT ĐỘNG THẦY 4’ + KTBC: - Yc HS laøm baøi 2; 3/32. 2 em  Giaùo vieân nhaän xeùt - ghi ñieåm - Lớp nhận xét 30’ HĐ1: Hdaãn luyeän taäp : Hãy nêu cách đổi các đơn vị đo diện tích đã - Nối tiếp nêu hoïc? Laøm vieäc caù nhaân, trình baøy baûng con  Bài 1: Đọc, xác định đề, giải. - Hãy nâu lại mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo diện 8m2 27dm2 = 8 27 m2; 100 tích lieàn keà? 9 16m2 9dm2 = 16 m2; 100 - Giaùo vieân nxeùt  Baøi 2: Tính nhaãm neâu nhanh - Giaùo vieân nhaän xeùt vaø choát laïi. Hoạt động lớp, nêu kết quả (b) : 305mm2.  Bài 3: Hãy thảo luận, trình bày vào nháp (HS Thảo luận, trình bày bảng lớp, nháp: khá giỏi làm cả bài) > 2dm2 7cm2 = 207cm2 - Haõy nhaän xeùt vaø neâu caùch so saùnh? < ? 300mm2 > 2cm2 9mm2 = 3m2 48dm2 < 4m2 61km2 > 610hm2  Bài 4: Trình bày bài giải vảo vở Làm việc cá nhân, trình bày vở” Dtích 1 vieân gaïch: 40 x 40 = 1600 (cm2) Dtích caên phoøng: 1600 x 150 = 240 000 (cm2) Haõy nhaän xeùt vaø naâu caùch giaûi = 24 (m2) Đáp số: 24 m2 - Chaám baøi, nxeùt 5’. HĐ KẾT THÚC: - Củng cố lại cách đổi đơn vị - Tổ chức thi đua -Nhận xét tiết học - Chuaån bò: “Luyeän taäp chung”. (Thi ñua ai nhanh hôn) 4 ha 7 m2 = ...............m2 8 ha 78 m2 = .................... m2 - Nhaän xeùt tieát hoïc.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đạo đức. COÙ CHÍ THÌ NEÂN (t 2) I. MUÏC TIEÂU: - Biết được một ssố biểu hiện cơ bản của người sống có ý chí. - Biết được: Người có ý chí có thể vượt qua khó khăn trong cuộc sống. * Xác định được thuận lợi , khó khăn trong cuộc sống của bản thân và biết lập kế hoachj vượt khó khăn. - Cảm phục và noi gương theo những gương có ý chí vượt lên những khó khăn trong cuộc sống để trở thành nguời có ích cho gia đình, xã hội. * KNS: Kĩ năng tư duy, phê phán; kĩ năng đạt mục tiêu vượt khó khăn vươn lên trong cuộc sống và trong học tập.; trình bày suy nghĩ, ý tưởng. II. ÑDDH: - Giáo viên + học sinh: Tìm hiểu hoàn cảnh khó khăn của một số bạn học sinh trong lớp, trường. III/ PP,KT: Caù nhaân, thảo luận nhoùm, trình bày 1 phút. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG TRÒ TG HOẠT ĐỘNG THẦY 1’ Khởi động: - Haùt 4’ Baøi cuõ: - Đọc lại ghi nhớ, giải thích ý nghĩa của câu tục ngữ - 1 học sinh trả lời aáy. 14’ * HÑ1: Thaûo luaän nhoùm laøm baøi taäp 3/11 Thảo luận nhóm - Tìm những bạn có hoàn cảnh khó khăn trong lớp, trường - Học sinh làm việc theo nhóm, liệt kê các (địa phương) và bàn cách giúp đỡ những bạn đó. việc có thể giúp đỡ các bạn (về vật chất, tinh thaàn) - Đại diện nhóm báo cáo kết quả thảo luận cuûa nhoùm mình. - Khen tinh thần giúp đỡ bạn vượt khó của học sinh - Lớp trao đổi, bổ sung thêm những việc có trong lớp và nhắc nhở các em cần có gắng thực hiện thể giúp đỡ được các bạn gặp hoàn cảnh khó kế hoạch đã lập. khaên. Cá nhân, nhóm, trình bày 1 phút 12’ * HĐ 2: Học sinh tự liên hệ (GQMT 2&KNS) - Yc HS tự liên hệ - Theo dõi – giúp đỡ - Cho HS trình baøy – nhaän xeùt. 4’. - Tự phân tích thuận lợi, khó khăn của bản thaân (theo baûng sau). Stt Khoù khaên Bphaùp khaéc phuïc 1 2 3  Phần lớn học sinh của lớp có rất nhiều thuận lợi. - Trao đổi hoàn cảnh thuận lợi, khó khăn Đó là hạnh phúc, các em phải …. có ý chí vươn lên, của mình với nhóm. cô tin chắc các em sẽ làm được những điều đó. - Tìm câu ca dao, tục ngữ có ý nghĩa giống như “Có -Thi ñua theo daõy chí thì neân” HĐ Kết thúc:: - Thực hiện kế hoạch “Giúp bạn vượt khó” như đã đề ra..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Nhaän xeùt tieát hoïc Ngày soạn: ‘19/09 Tieát 11:. Thứ tư, ngày 21 tháng 09 năm 2011 Luyện từ và câu. MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu được nghĩa của các từ chúa tiếng hữu , tiếng hợp và biết xếp vào các nhĩm thích hợp theo yêu cầu của bài tập1, 2. 2. Kó naêng: Biết đặt câu với 1 từ, 1 thành ngữ theo yêu cầu BR 3,4. * Đặt được 2,3 câu với 2,3 thành ngưở BT 4.. 3. Thái độ: Có ý thức khi lựa chọn sử dụng từ ngữ thuộc chủ điểm. II. ĐDDH: Thầy: Kế hoạch, thẻ từ - Trò : Từ điển Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG 1’ 4’. 14’. 12’. 4’. HOẠT ĐỘNG THẦY Khởi động: -Bài cũ: “Từ đồng âm” + Thế nào là từ đồng âm? Nêu một VD về từ đồng âm. + Đặt câu để P/b các nghĩa của từ đồng âm. - Giáo viên đánh giá. * HÑ 1: H daãn luyeän taäp. Bài 1: Hãy đọc & xđịnh yc bài tập - Tieán haønh thaûo luaän laøm baøi - Yêu cầu: Ghép từ với nghĩa thích hợp . + “Hữu” nghĩa là bạn bè + “Hữu” nghĩa là có  Khen thưởng thi đua nhóm sau khi công bố đáp án và giải thích rõ hơn nghĩa các từ. Bài 2: Tổ chức thi đua giữa hai dãy trong lớp: -* Hãy đặt câu với các từ trên?  Yêu cầu học sinh đọc lại Nhaän xeùt, choát yù HĐ 2: Cá nhân (GQMT 2 &*& 3) Bài 3: TRình bày bài làm vào vở (Khá giỏi 2,3 câu) - Theo doõi- nxeùt Bài 4: Đọc,ø nêu nghĩa và đặt câu với 1 thành ngữ sau: (*Khá, giỏi: 2,3 câu)  Giáo dục: “Đó đều là những việc làm thiết …..giữa caùc daân toäc, caùc quoác gia...” HĐ KẾT THÚC: - Nhận xét tiết học. HOẠT ĐỘNG TRÒ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Chuẩn bị: Ôn lại từ đồng âm và xem trước bài:. - Haùt - Học sinh ø trả lời câu hỏi. - Nxeùt. Thảo luận nhóm * Nhoùm 1;2: Nhóm 1,2 Nhóm 3,4 hữu nghị: hữu hữu ích: hữu hiệu haûo: hữu tình, hữu thân hữu ; bạn dụng…………. hữu ……. 2) Thảo luận cử đại diện lên ghép từ * Dãy 2:hợp tình: hợp pháp: đúng với pháp luật; phù hợp: đúng, hợp …….. . * Dãy1: hợp tác: hợp nhất: hợp làm một hợp lực: sức kết chung lại…… *3)Làm việc cá nhân, trình bày vở Vdụ: Chúng tôi cùng đồng tâm hiệp lực làm một cái lồng đèn. 4) Hoạt động lớp: Đọc, nêu nghĩa và đặt câu. Lớp nhận xét, bổ sung.. Nhaän xeùt tieát hoïc. Ngày soạn: 20/9. Thứ năm, ngày 22 tháng 9 năm 2011 Tập đọc. TÁC PHẨM CỦA SI LE VÀ TÊN PHÁT XÍT I/ MỤC TIÊU .1.1- Hiểu nghĩa từ khó và đọc đúng từ khó: Si- le, Pa- ri, Hít- le, Vin- hem- ten,Mét- xi-na, Ita- li-a, Oóc- lê-ăng 1.2- Hiểu ý nghĩa : Cụ già người Pháp đã dạy cho tên sĩ quan Đức hống hách một bài học sâu sắc. ( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3 ). 2- Đọc đúng các tên người nước ngoài trong bài:. Bước đầu đọc diễn cảm được bài văn 3- Yêu hoà bình. II/- Chuẩn bị: SGK III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1/ Bài cũ : (5’) Kiểm tra 2 học sinh đọc và trả lời câu hỏi bài Sự - 2 HS trả lời sụp đổ của chế độ a- pac- thai.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - GV nhận xét ghi điểm . HĐ2/ Luyện đọc : (GQMT 1.1) -Gọi một HS đọc toàn bài -> H/ dẫn chia đoạn -Gọi HS đọc nối tiếp kết hợp luyện đọc từ, tiếng khó và hiểu nghĩa từ. - Cho HS đọc trong nhóm m-> đọc toàn bài - Giáo viên đọc mẫu toàn bài . HĐ 3/ Tìm hiểu bài (GQMT 1.2) - Câu chuyện xảy ra ở đâu , bao giờ ? Tên phát xít nói gì khi gặp những người trên tàu ? - Vì sao tên sĩ quan phát xít có thái độ bực tức vì ông cụ người Pháp ? - Nhà văn Đức Si-le được ông cụ người Pháp đánh giá ra sao ? Em hiểu thái độ của ông cụ đối với người Đức và tiếng Đức như thế nào ?. - Đọc bài- lắng nghe .-> 3 đoạn - Nối tiếp đọc bài -> luyện đọc các từ khó kết hợp hiểu nghĩa từ - HS đọc trong nhóm -> 1 HS đọc toàn bài - Lắng nghe Nhóm, cá nhân, lớp - Chuyện xảy ra trên một chuyến tàu ở Pari , thủ đô ….Hít – le muôn năm - Vì cụ đáp lại lời hắn một cách lạnh lùng . ….không đáp lời hắn bằng tiếng Đức . -Cụ già người Pháp đánh giá Si- le là một nhà văn quốc tế . ….ghét những tên phát xít -Si-le xem các người là kẻ cướp . các - Lời đáp của ông cụ cuối truyện có ngụ ý gì ngươi là bọn kẻ cướp . GV : Cụ già người Pháp biết rất nhiều tác …sĩ - Các người không xứng đáng với Si-le quan Đức bị bẽ mặt , …không làm gì được . - Lắng nghe -> Gọi HS nêu nội dung của câu chuyện HĐ 4/Đọc diễn cảm : (GQMT2) Nhóm, lớp - Cho 3 HS đọc nối tiếp lại bài -3 HS đọc nối tiếp - HD đọc kĩ đoạn từ Nhận thấy vẻ ngạc nhiên của - Phát biểu, nhận xét tên sĩ quan đến hết - Nhắc lại - Đọc mẫu.-> Cho HS luyện đọc trong nhóm - Đọc nối tiếp trong nhóm. - Cho HS thi đọc diễn cảm . -HS thi đọc diễn cảm -> Nhận xét HĐ KẾT THÚC: - Nhận xét tiết học - Nhận xét tiết học - Đọc trước bài sau. Toán. HÉC – TA I/ MỤC TIÊU : học sinh biết: -Biết tên gọi , kí hiệu , độ lớn của đơn vị đo diện tích héc ta , quan hệ giữa héc - ta . Biết quan hệ giữa hécta và mét vuông . - Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích ( trong mối quan hệ với hécta ) - Giáo dục HS tính cẩn thận, tập trung chú ư. II/ Chuẩn bị: Bảng con, vbt III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ( 40 phút ) . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1/Bài cũ : Điền vào chỗ chấm 2m2 =….dm2, 504dm2= … - 2HS lên bảng làm m2…dm2 Nhận xét, ghi điểm * Hoạt động 2 : Giới thiệu đơn vị đo diện tích:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> héc ta .(gqmt 1) GVgiới thiệu : ( Như ở SGK ) 1 ha = 1 hm2 = 10000 m2 * Hoạt động 3 : Cá nhân, lớp (gqmt 2,3) Bài 1 : Yêu cầu HS đọc bài 1 - Cho Hs tự làm vào vở . - Gọi 4 em lên bảng làm - trình bày cách đổi : a) Đổi từ lớn đến bé VD : Vì 1 km2 = 100hm2 nên. - HS chú ý theo dõi Bài 1 : a) 4 ha = 40000 m2 20 ha = 200000 m2 1 km2 = 100 ha (vì 1 km2 = 100 hm2) 15 km2 = 1500 ha 1 2 ha = 5000 m2 ; 1 10 km2 =10 ha ;. 3 3  2 4 km = 100 4 = 75 ha. 1 100 ha = 100 m2 3 4 km2 = 75 ha. b)Đổi từ đơn vị bé đến đơn vị lớn. b )60000 m2 = 6 ha làm và yêu cầu HS nêu cách đổi 1800 ha = 18 km2 2 VD : 60000 m = ... ha . 800000 m2 = 80 ha 2 vì 1 ha = 10000 m nên ta thực hiện 60000 : 27000 ha = 270 km2 10000 = 6 vậy 60000 m2 = 6 ha Bài 2 : 22200 ha = 222 km2 ( vì 1ha = 1 Bài 2 :Yêu cầu HS nêu đề toán. Cho học sinh hm2 mà 100 hm2 = 1 km2 ) thực hiện cá nhân vào vở – 1 học sinh lên bảng . HĐ KẾT THÚC: -Học sinh nhắc lại bảng đơn vị đo diện tích . - HS nhắc lại - Giáo viên nhận xét tiết học . - Nhận xét tiết học. Tieát 28:. Toán. LUYEÄN TAÄP I. MUÏC TIEÂU: 1. Kiến thức: - Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơen vị đo diện tích đã học. 2. Kó naêng:Vận dụng để chuyển đổi, so sánh số đo diện tích. Giải các bài toán có liên quan đến diện tích. (BT cần làm 1a,b; bài 2,3) * HS khá giỏi hoàn thành các bài tập 3. Thái độ: Yêu thích môn học, ham học hỏi tìm tòi kiến thức về tính diện tích. II. ĐDDH: Thầy: Kế hoạch - Bảng phụ - Hình vẽ - Trò: Vở, SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG TRÒ TG HOẠT ĐỘNG THẦY 1’ KHỞI ĐỘNG : - Haùt 4’ Baøi cuõ: - Vaøi em neâu - Hai đơn vị đo diện tích liền nhau gấp hoặc - 2 em leân baûng laøm baøi keùm nhau maáy laàn?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 8’. 5’ 7’ 7’. 5’. - Yc laøm baøi 2; 3  Giaùo vieân nhaän xeùt - ghi ñieåm HÑ 1: Cá nhân, lớp (GQMT1,2,3*)  Baøi 1: Haõy trình baøy baûng con?. HĐ lớp, trình bày bảng lớp, bảng con 1a) 5ha = 50 000m2; 2km2 = 2000 000m2 b) 400dm2 = 4m2; 1 500dm2 = 15m2 70 000cm2 = 7m2 17 5 35 - Nhaän xeùt, bsung c*) 26 m2; 90 m2; m2 100 100 100 Thực hiện theo yêu cầu  Bài 2: Đọc & xđịnh đề. 2) 2m2 9dm2 > 29 dm2; 8dm2 5cm2 < 810cm2 - Tổ chức thi đua 2 dãy 5 - Nhaän xeùt, bsung yc HS giaûi thích 790ha < 79km2; 4cm25mm2 = 4 100 cm2 Làm việc cá nhân, trình bày vở  Bài 3: Đọc & xđịnh yc bài tập, trình bày vở 3) Giaûi Theo dõi, giúp đỡ HS yếu D tích caên phoøng: 6 x 4 = 24 (m2) + Nêu cthức tính dtích HCN Số tiền mua gỗ đểlót sàn nhà: - Chaám baøi, nxeùt 24 x 280 000 = 6 720 000(ñ) Đáp số: 6 720 000 đồng  Bài 4* : Tiến hành tư tượng (HS khá giỏi 4*) Giaûi thực hiện cùng lúc bt 3) 3 + Nêu cthức tính dtích HCN Chiều rộng khu đất: 200 x = 150 (m) 4 - Yc làm vở Dtích khu đất: 200 x 150 = 30 000(m2) = 3ha - Chaám baøi, nxeùt Đáp số: 3 ha HĐ KẾT THÚCø: -Nhaèc laïi baûng ñôn vò ño dieân tích? Vaøi em neâu - Về nhà ôn lại kiến thức vừa học Nhaän xeùt tieát hoïc. - Xem trước bài tiết học sau. Khoa học. DÙNG THUỐC AN TOÀN I/ MỤC TIÊU : Sau bài học học sinh có khả năng 1.1- Nḥận thức được sự cần thiết phải dùng thuốc an toàn. 1.2- Xác định khi nào nên dùng thuốc . 2 - Nêu những điều chú ý khi phải dùng thuốc và khi mua thuốc . 3- Có ý thức bảo vệ sức khoẻ, dùng thuốc an toàn * KNS : -KN phản ánh kinh nghiệm;KN xử lí thông tin, phân tích đối chiếu để dùng thuốc đúng cách, đúng liều và an toàn . II/ PHƯƠNG TIỆN : GV chuẩn bị một số vỏ đựng và bản hướng dẫn sử dụng thuốc III/ PP,KT: Lập sơ đồ tư duy, thực hành, trò chơi IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ( 35 phút ) . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> HĐ1/ Bài cũ : Gọi 3 học sinh trả lời câu hỏi - GV : Nhận xét ghi điểm . Hoạt động 2 : Nhóm đôi (gqmt 1.2 &KNS) - : Hàng ngày các em có thể đã sử dụng thuốc trong 1 số trường hợp . Hãy giới thiệu cho các bạn về loại thuốc mà em đã mang đến lớp ? Tên thuốc là gì ? Thuốc có tác dụng gì ? Dùng nó trong trường hợp nào ? - Em đã dùng thuốc bao giờ chưa và dùng trong trường hợp nào ? -> Khi bị bệnh ta cần phải… Hoạt động 3 : Nhóm. Lớp (GQMT1.1&KNS) -Yêu cầu làm bài tập trang 24 ở sgk –HS làm theo cặp chỉ định 1 số học sinh nêu kết quả . H : Theo em sử dụng thuốc như thế nào là an toàn ? *GVKL: Sử dụng thuốc an toàn là phải biết xuất xứ …….bản hướng dẫn sử dụng . Hoạt động 4 : Nhóm, lớp (GQMT2,3&KNS) Trò chơi “ ai nhanh , ai đúng “ giúp học sinh biết cách sử dụng thuốc an toàn mà còn biết cách tận dụng giá trị dinh dưỡng của thức ăn để phòng tránh bệnh tật - chia nhóm : 4 nhóm , Yêu cầu đọc kĩ câu hỏi sgk sau đó ghi theo thứ tự ưu tiên từ 1 đến 3 trên bảng nhóm. Nhóm nào nhanh nhất treo bảng lên bảng -> Nhận xét HĐ KẾT THÚC - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau. - 3HS trả lời Cặp đôi, lớp 5-6 học sinh đứng tại chỗ và nêu : VD :- Đây là thuốc Pa na don thuốc có tác dụng giảm đau , hạ sốt . Thuốc được sử dụng khi đau đầu , sốt . Tớ đã dùng thuốc cảm khi bị cảm , sốt , đau họng . - Dùng thuốc khi bị ốm,… Nhóm đôi, lập sơ đồ tư duy -Thảo luận theo cặp và trả lời + đáp án : 1-d ; 2-c ; 3–a ; 4–b . -Dùng thuốc đúng cách , dùng đúng thuốc , đúng liều lượng , dùng thuốc theo chỉ định của bác sĩ .. - Trò chơi 1) Để cung cấp vi-ta-min cơ thể cần c . An thức ăn chứa nhiều vitamin a. Uống vi tamin . b. tiêm vi ta min . 2 ) Thứ tự : - c, b, a. - Nhận xét tiết học. Toán LUYỆN TẬP CHUNG I /MỤC TIÊU : Học sinh tiếp tục củng cố về : 1- Tính diện tích đã học , Giải các bài toán liên quan đến diện tích . 2- Vận dụng để làm các bài tập 1,2. (* HS khá giỏi có thể hoàn thành tất cả các bài tập) 3- Giáo dục HS tính cẩn thận, tập trung chú ý. II/ Chuẩn bị: VBT, Bảng con III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> HĐ1 /Bài cũ : 5’ - Điền vào chỗ chấm : 3 hm2 = ... m2 ; - 2 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con 2 2 2 1 km 2 dam = ...dam - Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện - HS nêu tích liền nhau . - Nhận xét, đánh giá HĐ2: Cá nhân, lớp.(GQMT 1,2,3,*) -30' Cá nhân, lớp Bài 1 : Yêu cầu HS đọc đề bài và tự thực Bài 1 : Diện tích nền căn phòng hiện cá nhân vào vở . 9  6 = 54 ( m2 ) = 540000 cm2 - gọi học sinh lên bảng làm . Diện tích 1 viên gạch:30  30 = 900 (cm2 ) Giáo viên nhận xét sữa sai . Số viên gạch dùng để lát căn phòng 540000 : 900 = 600 ( viên ) Đáp số : 600 viên Bài 2: Tương tự Bài 2 : Giải a) Chiều rộng thửa ruộng là :80 : 2 = 40 ( m ) Diện tích của thửa ruộng là: 80  40 = 3200 ( m 2 ) 3200 m2 gấp 100 m2 số lần 3200 : 100 = 32 ( lần ) Số thóc thu hoạch 50  32 = 1600(kg)= 16 tạ Đáp số : a) 3200 m2 ; b) 16 tạ *Bài 3,4 : (HS khá giỏi) Bài 3* : Bài giải 3/Hỏi tỉ lệ 1 : 1000 cho ta biết điều gì Chiều dài mảnh đất : Hướng dẫn cách giải bài toán 5  1000 = 5000cm = 50 ( m ) - Học sinh tự giải vào vở . Chiều rộng mảnh đất : - Học sinh trình bày kết quả 3  1000 = 3000cm =30 ( m ) - Giáo viên nhận xét . Diện tích mảnh đất : 50  30 = 1500 ( m 2 ) Đáp số : 1500 m 2 4/ Yêu cầu HS giải sau đó cho lựa chọn câu Bài 4* : Học sinh giải nhiều cách trả lời đúng . - Vậy chọn câu c HĐ KẾT THÚC: 5’ -HS nhắc lai cách tính độ dài thực tế khi độ - HS nhắc lại dài và tỉ lệ trên bản đồ. - Nhận xét tiết học. - Nhận xét tiết học. Ñòa lí (Tieát 6). ĐẤT & RỪNG**(***) I. MUÏC TIEÂU: 1.1-Biết được các loại đất chính ở nước ta: đất phù sa và dất Phe-ra-lít. Nêu được một số đặc điểm của đát phù sa và đất phe-ra-lit. 1.2-Phân biệt được rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn 2.1- Nhận biết được nơi phân bố của đất phù sa, đát phe-ra-lit trên lược đồ, bản đồ 2.2- Nhận biết nơi phân bố của rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn trên lược đồ, bản đồ..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3. Ý thức được sự cần thiết phải sử dụng đất, rừng hợp lí, bảo vệ rừng. II. ĐDDH: Thầy: - Hình ảnh trong SGK được phóng to - Bản đồ ĐLTNVN - Trò: Sưu tầm tranh ảnh về một số biện pháp bảo vệ và cải tạo đất. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG TRÒ TG HOẠT ĐỘNG THẦY 1’ - Haùt HĐ1.OÅn ñònh: 4’ Bài cũ: “Biển nước ta” - Yc HS chỉ vị trí vùng biển nước ta. - Học sinh chỉ bản đồ - Nêu đặc điểm vùng biển nước ta? - Học sinh trả lời - Biển có vai trò như thế nào đối với nước ta?  Giáo viên nhận xét. Đánh giá - Lớp nhận xét 15’ HĐ1:Các loại đất chính nước ta (gqmt1.1&2.1,3 - Hoạt động nhóm đôi, lớp - Haõy thaûo luaän caëp ñoâi & TLCH - Hoïc sinh thaûo luaän, trình baøy. + Kể tên các loại đất chính nước ta. * Đất phe- ra- lít: Đất phù sa: + Các loại đất đó được phân bố ở đâu & có đđiểm - Phe-ra-lit Phân bố ở miền núi. Có màu đỏ gì? hoặc vàng thường nghèo mùn, nhiều sét + Đất có phải là tài nguyên vô hạn không? - Phù sa Phân bố ở đồng bằng Được hình Chuùng ta caàn baûo veä & khai thaùc ntn? thành do phù sa ở sông và biển hội tụ. Đất phuø sa nhìn chung tôi xoáp, ít chua, giaøu muøn + Nêu chỉ sử dụng mà không cải tạo đất thì sẽ - Đất không phải là tài nguyên vô hạn . Vì gaây ra haäu quaû gì? vậy Chúng ta cần bảo vệ & khai thác hợp lí. + Chúng ta cần phải bvệ đất ntn? - …Baïc maøu, xoùi moøn nhieãm pheøn, nhieãm– GV Choát ñöa ra keát luaän  ghi baûng rửa mặn, đắp đê, trồng rừng,.. HĐ2: Các loại rừng (grmt 1.2;2.2,3 ) - Rừng rậm nhiệt đới, rừng ngập măn. - Hãy kể tên ,một số loại rừng chính ở nước ra? - Rừng rậm nhiệt đới phân bố ở đâu? Vì sao rừng - Vùng núi và tây nguyên, vì nước ta có khí râm nhiệt đới lại phân bố nhiều ở nước ta? hậu nhiệt đới, mưa nhiều, độ ẩm cao... - Rừng ngập mặn phân bố nhiều ở đâu? - Ven biển… + Nêu vai trò của rừng đ/v đsông & sxuất của con - Cho nhiều gỗ, điều hoà khí hậu, chống xói người. moøn, ven bieån: choáng baõo bieån, baõo caùt… + Tại sao phải sdụng & khai thác rừng hợp lí? - Vì rừng có hạn khai thác bừa bãi sẽ làm caïn kieät nguoàn taøi nguyeân,… + Để bvệ rừng nhà nước & ndân đã làm gì? - Ban hành luật bvệ rừng, hổ trợ ndân …. HĐ KẾT THÚCø: - HS tự trả lời -> ***Cần phải SD đất, rừng ntn cho hợp lý ? -> Sd hợp lí, tiết kiệm và có biện pháp bảo vệ - Nhận xét tiết học - Nhaän xeùt tieát hoïc Ngày soạn: ‘19/09 Thứ tư, ngày 21 tháng 09 năm 201 Tieát 11: Luyện từ và câu. MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu được nghĩa của các từ chúa tiếng hữu , tiếng hợp và biết xếp vào các nhĩm thích hợp theo yêu cầu của bài tập1, 2. 2. Kó naêng: Biết đặt câu với 1 từ, 1 thành ngữ theo yêu cầu Bt 3 3. Thái độ: Có ý thức khi lựa chọn sử dụng từ ngữ thuộc chủ điểm..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> II. ĐDDH: Thầy: Kế hoạch, thẻ từ - Trò : Từ điển Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG 1’ 4’. 14’. 12’. 4’. HOẠT ĐỘNG TRÒ. HOẠT ĐỘNG THẦY Khởi động: -Bài cũ: “Từ đồng âm” + Thế nào là từ đồng âm? Nêu một VD về từ đồng âm. + Đặt câu để P/b các nghĩa của từ đồng âm. - Giáo viên đánh giá. * HÑ 1: H daãn luyeän taäp. Bài 1: Hãy đọc & xđịnh yc bài tập - Tieán haønh thaûo luaän laøm baøi - Yêu cầu: Ghép từ với nghĩa thích hợp . + “Hữu” nghĩa là bạn bè + “Hữu” nghĩa là có  Khen thưởng thi đua nhóm sau khi công bố đáp án và giải thích rõ hơn nghĩa các từ. Bài 2: Tổ chức thi đua giữa hai dãy trong lớp: -* Hãy đặt câu với các từ trên?  Yêu cầu học sinh đọc lại Nhaän xeùt, choát yù HĐ 2: Cá nhân (GQMT 2 & 3) Bài 3: TRình bày bài làm vào vở (Khá giỏi 2,3 câu) - Theo doõi- nxeùt. HĐ KẾT THÚC: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị: Ôn lại từ đồng âm và xem trước bài:. Ngày soạn: 20/9. - Haùt - Học sinh ø trả lời câu hỏi. - Nxeùt. Thảo luận nhóm * Nhoùm 1;2: Nhóm 1,2 Nhóm 3,4 hữu nghị: hữu hữu ích: hữu hiệu haûo: hữu tình, hữu thân hữu ; bạn dụng…………. hữu ……. 2) Thảo luận cử đại diện lên ghép từ * Dãy 2:hợp tình: hợp pháp: đúng với pháp luật; phù hợp: đúng, hợp …….. . * Dãy1: hợp tác: hợp nhất: hợp làm một hợp lực: sức kết chung lại…… *3)Làm việc cá nhân, trình bày vở Vdụ: Chúng tôi cùng đồng tâm hiệp lực làm một cái lồng đèn.. Nhaän xeùt tieát hoïc. Thứ năm, ngày 22 tháng 9 năm 2011 Tập đọc. TÁC PHẨM CỦA SI LE VÀ TÊN PHÁT XÍT I/ MỤC TIÊU .1.1- Hiểu nghĩa từ khó và đọc đúng từ khó: Si- le, Pa- ri, Hít- le, Vin- hem- ten,Mét- xi-na, Ita- li-a, Oóc- lê-ăng 1.2- Hiểu ý nghĩa : Cụ già người Pháp đã dạy cho tên sĩ quan Đức hống hách một bài học sâu sắc. ( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3 )..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2- Đọc đúng các tên người nước ngoài trong bài:. Bước đầu đọc diễn cảm được bài văn 3- Yêu hoà bình. II/- Chuẩn bị: SGK III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1/ Bài cũ : (5’) Kiểm tra 2 học sinh đọc và trả lời câu hỏi bài - 2 HS trả lời Sự sụp đổ của chế độ a- pac- thai - GV nhận xét ghi điểm . HĐ2/ Luyện đọc : (GQMT 1.1) -Gọi một HS đọc toàn bài -> H/ dẫn chia đoạn - Đọc bài- lắng nghe .-> 3 đoạn -Gọi HS đọc nối tiếp kết hợp luyện đọc từ, - Nối tiếp đọc bài -> luyện đọc các từ khó tiếng khó và hiểu nghĩa từ. kết hợp hiểu nghĩa từ - Cho HS đọc trong nhóm m-> đọc toàn bài - HS đọc trong nhóm -> 1 HS đọc toàn bài - Giáo viên đọc mẫu toàn bài . - Lắng nghe HĐ 3/ Tìm hiểu bài (GQMT 1.2) Nhóm, cá nhân, lớp - Câu chuyện xảy ra ở đâu , bao giờ ? Tên phát - Chuyện xảy ra trên một chuyến tàu ở Pari xít nói gì khi gặp những người trên tàu ? , thủ đô ….Hít – le muôn năm - Vì sao tên sĩ quan phát xít có thái độ bực tức - Vì cụ đáp lại lời hắn một cách lạnh lùng . vì ông cụ người Pháp ? ….không đáp lời hắn bằng tiếng Đức . - Nhà văn Đức Si-le được ông cụ người Pháp -Cụ già người Pháp đánh giá Si- le là một đánh giá ra sao ? Em hiểu thái độ của ông cụ nhà văn quốc tế . ….ghét những tên phát đối với người Đức và tiếng Đức như thế nào ? xít -Si-le xem các người là kẻ cướp . các - Lời đáp của ông cụ cuối truyện có ngụ ý gì ngươi là bọn kẻ cướp . GV : Cụ già người Pháp biết rất nhiều tác …sĩ - Các người không xứng đáng với Si-le quan Đức bị bẽ mặt , …không làm gì được . - Lắng nghe -> Gọi HS nêu nội dung của câu chuyện HĐ 4/Đọc diễn cảm : (GQMT2) Nhóm, lớp - Cho 3 HS đọc nối tiếp lại bài -3 HS đọc nối tiếp - HD đọc kĩ đoạn từ Nhận thấy vẻ ngạc nhiên - Phát biểu, nhận xét của tên sĩ quan đến hết - Nhắc lại - Đọc mẫu.-> Cho HS luyện đọc trong nhóm - Đọc nối tiếp trong nhóm. - Cho HS thi đọc diễn cảm . -HS thi đọc diễn cảm -> Nhận xét HĐ KẾT THÚC: - Nhận xét tiết học - Nhận xét tiết học - Đọc trước bài sau. Toán. HÉC – TA I/ MỤC TIÊU : Giúp học sinh 1 -Biết tên gọi , kí hiệu , độ lớn của đơn vị đo diện tích héc ta , quan hệ giữa héc - ta . Biết quan hệ giữa hécta và mét vuông . 2- Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích ( trong mối quan hệ với hécta ) 3- Giáo dục HS tính cẩn thận, tập trung chú ư. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ( 40 phút ) ..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. HĐ1/Bài cũ : Điền vào chỗ chấm 2m2 =….dm2, 504dm2= …m2…dm2 Nhận xét, ghi điểm * Hoạt động 2 : Giới thiệu đơn vị đo diện tích: héc ta . GVgiới thiệu : ( Như ở SGK ) 1 ha = 1 hm2 = 10000 m2 * Hoạt động 3 : Thực hành Bài 1 : Yêu cầu HS đọc bài 1 - Cho Hs tự làm vào vở . - Gọi 4 em lên bảng làm - trình bày cách đổi : a) Đổi từ lớn đến bé VD : Vì 1 km2 = 100hm2 nên 3 3  4 km2 = 100 4 = 75 ha. - 2HS lên bảng làm. - HS chú ý theo dõi Bài 1 : a) 4 ha = 40000 m2 20 ha = 200000 m2 1 km2 = 100 ha (vì 1 km2 = 100 hm2) 15 km2 = 1500 ha 1 2 ha = 5000 m2 ; 1 10 km2 =10 ha ;. 1 100 ha = 100 m2 3 4 km2 = 75 ha. b)Đổi từ đơn vị bé đến đơn vị lớn. b )60000 m2 = 6 ha làm và yêu cầu HS nêu cách đổi 1800 ha = 18 km2 VD : 60000 m2 = ... ha . 800000 m2 = 80 ha vì 1 ha = 10000 m2 nên ta thực hiện 60000 : 27000 ha = 270 km2 10000 = 6 vậy 60000 m2 = 6 ha Bài 2 :Yêu cầu HS nêu đề toán. Cho học sinh Bài 2 : 22200 ha = 222 km2 ( vì 1ha = 1 thực hiện cá nhân vào vở – 1 học sinh lên hm2 mà 100 hm2 = 1 km2 ) bảng . HĐ KẾT THÚC: -Học sinh nhắc lại bảng đơn vị đo diện tích . - HS nhắc lại - Giáo viên nhận xét tiết học . - Nhận xét tiết học. Tieát 28:. Toán. LUYEÄN TAÄP I. MUÏC TIEÂU: 1. Kiến thức: - Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơen vị đo diện tích đã học. 2. Kó naêng:Vận dụng để chuyển đổi, so sánh số đo diện tích. Giải các bài toán có liên quan đến diện tích. (BT cần làm 1a,b; bài 2,3) * HS khá giỏi hoàn thành các bài tập 3. Thái độ: Yêu thích môn học, ham học hỏi tìm tòi kiến thức về tính diện tích. II. ĐDDH: Thầy: Kế hoạch - Bảng phụ - Hình vẽ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Trò: Vở, SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG 1’ 4’. 8’. 5’ 7’ 7’. 5’. HOẠT ĐỘNG THẦY KHỞI ĐỘNG : Baøi cuõ: - Hai đơn vị đo diện tích liền nhau gấp hoặc keùm nhau maáy laàn? - Yc laøm baøi 2; 3  Giaùo vieân nhaän xeùt - ghi ñieåm HÑ 1: Cá nhân, lớp (GQMT1,2,3*)  Baøi 1: Haõy trình baøy baûng con?. HOẠT ĐỘNG TRÒ - Haùt - Vaøi em neâu - 2 em leân baûng laøm baøi. HĐ lớp, trình bày bảng lớp, bảng con 1a) 5ha = 50 000m2; 2km2 = 2000 000m2 b) 400dm2 = 4m2; 1 500dm2 = 15m2 70 000cm2 = 7m2 17 5 35 - Nhaän xeùt, bsung c*) 26 m2; 90 m2; m2 100 100 100 Thực hiện theo yêu cầu  Bài 2: Đọc & xđịnh đề. 2) 2m2 9dm2 > 29 dm2; 8dm2 5cm2 < 810cm2 - Tổ chức thi đua 2 dãy 5 - Nhaän xeùt, bsung yc HS giaûi thích 790ha < 79km2; 4cm25mm2 = 4 cm2 100 Làm việc cá nhân, trình bày vở 3) Giaûi  Bài 3: Đọc & xđịnh yc bài tập, trình bày vở D tích caên phoøng: 6 x 4 = 24 (m2) Theo dõi, giúp đỡ HS yếu Số tiền mua gỗ đểlót sàn nhà: + Nêu cthức tính dtích HCN 24 x 280 000 = 6 720 000(ñ) - Chaám baøi, nxeùt Đáp số: 6 720 000 đồng 4*) Giaûi  Bài 4* : Tiến hành tư tượng (HS khá giỏi 3 thực hiện cùng lúc bt 3) Chiều rộng khu đất: 200 x = 150 (m) 4 + Nêu cthức tính dtích HCN Dtích khu đất: 200 x 150 = 30 000(m2) = 3ha - Yc làm vở Đáp số: 3 ha - Chaám baøi, nxeùt HĐ KẾT THÚCø: Vaøi em neâu -Nhaèc laïi baûng ñôn vò ño dieân tích? Nhaän xeùt tieát hoïc. - Về nhà ôn lại kiến thức vừa học - Xem trước bài tiết học sau. Khoa học. DÙNG THUỐC AN TOÀN I/ MỤC TIÊU : Sau bài học học sinh có khả năng 1.1- Nḥận thức được sự cần thiết phải dùng thuốc an toàn. 1.2- Xác định khi nào nên dùng thuốc . 2 - Nêu những điều chú ý khi phải dùng thuốc và khi mua thuốc . 3- Có ý thức bảo vệ sức khoẻ, dùng thuốc an toàn.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> * KNS : -KN phản ánh kinh nghiệm;KN xử lí thông tin, phân tích đối chiếu để dùng thuốc đúng cách, đúng liều và an toàn . II/ PHƯƠNG TIỆN : GV chuẩn bị một số vỏ đựng và bản hướng dẫn sử dụng thuốc III/ PP,KT: Lập sơ đồ tư duy, thực hành, trò chơi IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ( 35 phút ) . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1/ Bài cũ : Gọi 3 học sinh trả lời câu hỏi - GV : Nhận xét ghi điểm . - 3HS trả lời Hoạt động 2 : Nhóm đôi (gqmt 1.2) Cặp đôi, lớp - : Hàng ngày các em có thể đã sử dụng thuốc 5-6 học sinh đứng tại chỗ và nêu : trong 1 số trường hợp . Hãy giới thiệu cho các VD :- Đây là thuốc Pa na don thuốc có bạn về loại thuốc mà em đã mang đến lớp ? Tên tác dụng giảm đau , hạ sốt . Thuốc được thuốc là gì ? Thuốc có tác dụng gì ? Dùng nó sử dụng khi đau đầu , sốt . Tớ đã dùng trong trường hợp nào ? thuốc cảm khi bị cảm , sốt , đau họng . - Em đã dùng thuốc bao giờ chưa và dùng trong - Dùng thuốc khi bị ốm,… trường hợp nào ? -> Khi bị bệnh ta cần phải… Nhóm đôi, lập sơ đồ tư duy Hoạt động 3 : Nhóm. Lớp (GQMT1.1) -Yêu cầu làm bài tập trang 24 ở sgk –HS làm -Thảo luận theo cặp và trả lời + đáp án : 1-d ; 2-c ; 3–a ; 4–b . theo cặp chỉ định 1 số học sinh nêu kết quả . H : Theo em sử dụng thuốc như thế nào là an -Dùng thuốc đúng cách , dùng đúng thuốc , toàn ? *GVKL: Sử dụng thuốc an toàn là phải biết xuất đúng liều lượng , dùng thuốc theo chỉ định của bác sĩ . xứ …….bản hướng dẫn sử dụng . - Trò chơi Hoạt động 4 : Nhóm, lớp (GQMT2,3) Trò chơi “ ai nhanh , ai đúng “ giúp học sinh biết 1) Để cung cấp vi-ta-min cơ thể cần cách sử dụng thuốc an toàn mà còn biết cách tận c . An thức ăn chứa nhiều vitamin dụng giá trị dinh dưỡng của thức ăn để phòng a. Uống vi tamin . b. tiêm vi ta min . tránh bệnh tật - chia nhóm : 4 nhóm , Yêu cầu đọc kĩ câu hỏi 2 ) Thứ tự : sgk sau đó ghi theo thứ tự ưu tiên từ 1 đến 3 trên - c, b, a bảng nhóm. Nhóm nào nhanh nhất treo bảng lên bảng -> Nhận xét HĐ KẾT THÚC - Nhận xét tiết học - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau Toán LUYỆN TẬP CHUNG I /MỤC TIÊU : Học sinh tiếp tục củng cố về : 1- Tính diện tích đã học , Giải các bài toán liên quan đến diện tích . 2- Vận dụng để làm các bài tập 1,2. (* HS khá giỏi có thể hoàn thành tất cả các bài tập) 3- Giáo dục HS tính cẩn thận, tập trung chú ý. II/ Chuẩn bị: VBT, Bảng con.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên HĐ1 /Bài cũ : 5’ - Điền vào chỗ chấm : 3 hm2 = ... m2 ; 1 km2 2 dam2 = ...dam2 - Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích liền nhau . - Nhận xét, đánh giá HĐ2: Cá nhân, lớp.(GQMT 1,2,3,*) -30' Bài 1 : Yêu cầu HS đọc đề bài và tự thực hiện cá nhân vào vở . - gọi học sinh lên bảng làm . Giáo viên nhận xét sữa sai .. Hoạt động của học sinh - 2 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con - HS nêu. Cá nhân, lớp Bài 1 : Diện tích nền căn phòng 9  6 = 54 ( m2 ) = 540000 cm2 Diện tích 1 viên gạch:30  30 = 900 (cm2 ) Số viên gạch dùng để lát căn phòng 540000 : 900 = 600 ( viên ) Đáp số : 600 viên Bài 2: Tương tự Bài 2 : Giải a) Chiều rộng thửa ruộng là :80 : 2 = 40 ( m ) Diện tích của thửa ruộng là: 80  40 = 3200 ( m 2 ) 3200 m2 gấp 100 m2 số lần 3200 : 100 = 32 ( lần ) Số thóc thu hoạch 50  32 = 1600(kg)= 16 tạ Đáp số : a) 3200 m2 ; b) 16 tạ *Bài 3,4 : (HS khá giỏi) Bài 3* : Bài giải 3/Hỏi tỉ lệ 1 : 1000 cho ta biết điều gì Chiều dài mảnh đất : Hướng dẫn cách giải bài toán 5  1000 = 5000cm = 50 ( m ) - Học sinh tự giải vào vở . Chiều rộng mảnh đất : - Học sinh trình bày kết quả 3  1000 = 3000cm =30 ( m ) - Giáo viên nhận xét . Diện tích mảnh đất : 50  30 = 1500 ( m 2 ) Đáp số : 1500 m 2 4/ Yêu cầu HS giải sau đó cho lựa chọn Bài 4* : Học sinh giải nhiều cách câu trả lời đúng . - Vậy chọn câu c HĐ KẾT THÚC: 5’ -HS nhắc lai cách tính độ dài thực tế khi - HS nhắc lại độ dài và tỉ lệ trên bản đồ. - Nhận xét tiết học. - Nhận xét tiết học Ngày soạn: 2/10 Thứ ba, ngày 4 tháng 10 năm 2011 Chính tả. Nhớ – viết: Ê-MI-LI , CON ... I/ MỤC TIÊU : 1 - Nhớ -viết đúng bài chính tả , trình bày đúng hình thức thơ tự do . 2- Nhận biết được các tiếng chứa ưa/ươ và cách ghi dấu thanh theo yêu cầu của bài tập 2 ; tìm được tiếng chứa ưa/ươ thích hợp trong 2,3 câu thành ngữ, tục ngữ ở bài tập 3 3- Giáo dục HS ý thức rèn luyện chữ viết.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> II/PHƯƠNG TIỆN: bảng phụ ghi nội dung các bài tập 3 . III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ( 35 phút ) . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1/ Bài cũ : - Gọi 3HS viết những tiếng có nguyên - 3HS lên bảng viết, lớp viết bảng con âm đôi uô / ua trên bảng, nêu quy tắc đánh dấu thanh trên tiếng đó? - Nhận xét, ghi điểm HĐ 2: HD HS nhớ viết chính tả(GQMT1) - Cho 2Hs đọc thuộc 2 khổ thơ sẽ viết - Đọc thuộc lòng khổ thơ - Cho HS luyện viết một vài từ ngữ dễ - luyện viết từ ngữ trên bảng+ nháp viết sai : Oa-sinh-tơn, Ê-mi-li, sáng loà, giùm - Lưu ý cho HS cách trình bày -Lắng nghe - Cho HS nhớ lại bài và tự viết -HS nhớ và viết lại đoạn chính tả - Chấm bài -> Nhận xét bài viết - soát lại bài - Theo dõi, chữa bài HĐ 3: HDHS làm bài tập (GQMT 2,3) Bài 2:- Cho HS đọc yêu cầu bài tập 2 Bài tập 2: .làm vào vở bài tập Tiếng Việt +Các tiếng chứa ưa :lưa , thưa , mưa ,giữa . + Đọc 2 khổ thơ +Các tiếng chứa ươ :tưởng , nước , tươi ,ngược + Tìm tiếng có ưa , ươ trong 2 khổ thơ . đó . *Nhận xét cách đánh dấu thanh . + Nêu nhận xét về cách ghi dấu thanh ở -Trong tiếng giữa (không có âm cuối )dấu các tiếng đã tìm được . thanh đặt chữ cái đầu của âm chính. - Cho học sinh trình bày kết quả Các tiếng : lưa , thưa , mưa -thanh ngang . - Giáo viên nhận xét và chốt lại kết quả -Trong các tiếng :tưởng , nước , ngược (có âm cuối )dấu thanh đặt ở chữ cái thứ hai của âm chính . Bài 3 : Tương tự HS làm bài- 1 em Bài 3 : Các từ cần điền là . chữa bài trên bảng phụ + Cầu được ước thấy . -Học sinh trình bày – giáo viên chốt kết + Năm nắng mười mưa . quả đúng . + Nước chảy đá mòn . + Lửa thử vàng gian nan thử sức . HĐ KẾT THÚC: - Chuẩn bị tiết 7 bài “ bài dòng kinh quê hương “. – Giáo viên nhận xét tiết học . - Nhận xét tiết học Toán LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU : - Biết tên gọi , kí hiệu và mỗi quan hệ của các đơn vị đo diện tích đã học. Vận dụng để chuyển đổi , so sánh số đo diện tích . - Giải các bài toán có liên quan đến diện tích -Rèn học sinh có kĩ năng tính toán nhanh đúng chính xác ..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1/ Bài cũ :Gọi 2 học sinh làm bài 4/sgk (trang 27) 2/ Dạy bài mới : a/)Giới thiệu bài : Nêu mục tiêu bài học b/ Hướng dẫn HS làm bài tập: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -Lần lượt cho HS làm bài vào vở- chữa Bài1: bài, nhận xét a/5ha= 50000m2 2km2=2000000m2 Bài 1:Viết các số đo dưới dạng số đo b/400dm2=4m2 ; 1500dm2=15m2 bằng m2 . 70000cm2=7m2. 17 Gọi 3 HS lên bảng 2 2 Nhận xét bài làm học sinh. c/ 26m 17dm =26 100 m2. Bài 2: Yêu cầu học sinh tự làm và giải thích cách làm . Giáo viên nhận xét . Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc đề và tóm - Yêu cầu học sinh nêu cách giải . - Cả lớp làm vào vở . - cho 1 học sinh lên bảng . - Giáo viên nhận xét . 3/ Củng cố - dặn dò: - GV hệ thống nội dung bài, HS nhắc lại mỗi quan hệ của đơn vị đo diện tích. - Dặn về nhà làm vở bài tập toán chuẩn bị bài tiết sau “ Luyện tập chung” . - Giáo viên nhận xét tiết học.. 5 35 90m25dm2=90 100 m2 ; 35dm2= 100 m2.. Bài 2: 2m29dm2> 29dm2 ; 790ha < 79km2 209dm2. 7900ha 5 4cm 5mm = 4 100 cm2. 2. 2. Bài 3: Bài giải : Diện tích căn phòng là :6 4 = 24(m2). Số tiền mua gỗ để lát sàn toàn bộ căn phòng : 280000  24=6720000(đồng) Đáp số: 6720000đồng. Tập làm văn LUYỆN TẬP LÀM ĐƠN I / MỤC TIÊU 1- Biết cách viết một lá đơn đúng quy định về thể thức, đủ̉ nội dung cần thiết, trình bày lí do, nguyện vọng rõ ràng. 2/ Viết được đơn đúng thể thức, yêu cầu 3- Giáo dục HS lựa chọn từ sát nghĩa, đặt câu ngắn gọn dễ hiểu khi viết đơn . *KNS : KN ra quyết định ( làm đơn trình bày nguyện vọng ) . KN thể hiện sự thông cảm.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> II, Chuẩn bị: mẫu đơn, III/ PP,KT: Phân tích mẫu, rèn luyện theo mẫu, tự bộc lộ Iv/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1/ Bài cũ: - Kiểm tra đoạn văn viết lại của một số em -Nhận xét, đánh giá HĐ 2 / Hướng dẫn HS luyện tập - Cả lớp- Tự bộc lộ Bài 1:cho HS đọc bài “ Thần chết mang -đọc yêu cầu bài 1 – cả lớp đọc thầm tên 7 sắc cầu vòng ” trả lời các câu hỏi : -Phá hủy hơn 2 ha rừng , làm xói mòn và khô cằn Chất độc màu da cam gây ra hậu quả gì đất , diệt chủng các loài muôn thú, gây ra những đối với con người? bệnh nguy …..Hiện nay cả nước ta có khoảng 70000 người lớn và 200000 đến 300000 trẻ em bị - giáo viên nhận xét bổ sung . nhiễm chất độc này . + Chúng ta cói thể làm gì để giảm bớt nỗi -Chúng ta thăm hỏi động viên , giúp đỡ , vận động đau cho nạn nhân chất độc màu da cam ? mọi người gây quỹ …Thể hiện sự cảm thông -> GDHS: HĐ 3: Thực hành (gqmt 2, 3) Cá nhân, Phân tích, rèn luyện mẫu Bài 2 : Gọi HS đọc phần chú ý sgk – yêu - HS nêu yêu cầu cầu HS đọc nội dung bài tập 2 –H:Phần Quốc hiệu , tiêu ngữ ta viết vị trí -Ta thường viết giữa trang giấy . nào trên trang giấy ?Ta cần viết hoa chữ Ta viết hoa các chữ : Cộng, Việt Nam , Độc , Tự , nào ? Hạnh . lưu ý học sinh cách viết Ngày ... tháng ... năm viết đơn , nhớ viết lùi sang phải trang giấy , phía dưới tiêu ngữ nhớ cách một dòng . ………..rõ nguyện vọng. - Cho HS tập viết đơn . -HS thực hành viết đơn - Gọi HS nối tiếp nhau trình bày kết quả. Học sinh nghe và nhận xét xem đơn viết có đúng -chấm điểm một số đơn , nhận xét kĩ năng thể thức hay không ? Trình bày có sáng tạo viết đơn của học sinh . không ? Lý do , nguyện vọng có rõ ràng không ? HĐ KẾT THÚC: - Gọi HS nhắc lại cách viết đơn. -HS nhắc lại - Yêu cầu học sinh về nhà viết lại ; chuẩn bị tiết tập làm văn sau. - Giáo viên nhận xét tiết học . - Nhận xét tiết học Ngày soạn: 5/10. Thứ sáu, ngày 7 tháng 10 năm 2011 Toán LUYỆN TẬP CHUNG .. I/ MỤC TIÊU: 1- Củng cố về so sánh phân số , tính giá trị biểu thức của phân số. 2-Biết cách giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó . (Làm bài tập 1,2 ; * HS khá giỏi tuực hiện tất cả các bài tập) 3- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác ..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> II/ Chuẩn bị: Bảng con, VBT III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên HĐ 1/ Bài cũ: -Gọi HS chữa bài VBT - Nhận xét, đánh giá HĐ 2: Cá nhân, lớp: (gqmt 1,2,3) Bài 1:Yêu cầu HS đọc bài tập Cho HS làm vở- chữa bài trên bảng Nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu số hoặc khác mẫu số Giáo viên nhận xét Lưu ý :Câu b cần qui đồng 4 phân số sau đó mới xếp theo thứ tự từ bé đến lớn .. Hoạt động của học sinh -2 hs chữa bài Bài 1:-hai phân số có cùng mẫu số , phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn -Hai phân số khác mẫu số ta qui đồng hai mẫu số và đưa về so sánh hai phân số cùng mẫu số . 18 28 31 32 a) 35 < 35 < 35 < 35 . 1 2 3 5 b) 12 < 3 < 4 < 6 . 8 3 9 5 10  2   ;  ;    3 12 4 12 6 12 . Bài 2:HS làm cá nhân vào vở . Bài 2: Gọi 4 HS lên bảng làm và trình bày 3 2 2 9  8  5 22 11 cách làm , cả lớp quan sát nhận xét a) 4  3  12  12 12  6 .Lưu ý học sinh khi làm tính xong cần 7 7 11 28  14  11 3     rút gọn kết quả đến phân số tối giản 32 32 b) 8 16 32. * Bài 3, 4: (HS khá giỏi thực hiện) - Y/C HS nêu cách làm và làm nhanh -> Nhận xét bài làm học sinh.. 3 2 5 3 2 5 6 1      c) 5 7 6 5 7 6 42 7 15 3 3 15 8 3 15 :      d) 16 8 4 16 3 4 8 .. 3*: Giải 5ha = 500000 m2 Diện tích hồ nước là . 3 50000 10 =15000 (m2) - Đáp số :15000 m2.. HĐ KẾT THÚC: -Học sinh nhắc lại nội dung bài học: - Nhận xét tiết học .. 4*/ Hiệu số phần bằng nhau . 4 – 1 =3 (phần ) Tuổi con là . 30 :3 = 10 (tuổi ) Tuổi bố là .10  4 =40 (tuổi )- ĐS: Bố :40 tuổi . Con :10 Tuổi - Nhắc lại nội dung. - Nhận xét tiết học Tập làm văn. LUYỆN TẬP TẢ CẢNH I/MỤC TIÊU : - Nhận biết được cách quan sát khi tả cảnh trong hai đoạn văn trích ( BT1 ) . - Biết lập dàn ý cho bài văn miêu tả một cảnh sông nước ( BT2 ) . - HS quan sát kĩ , lựa chọn chi tiết đặc sắc để lập dàn ý ..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> II/PHƯƠNG TIỆN: Giáo viên chuẩn bị tranh ảnh minh họa cảnh sông nước (biển , sông , suối , hồ , đầm ). III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên HĐ1/ Bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh cho tiết học. HĐ 2: Nhóm đôi (gqmt 1) Bài tập 1: Cho HS thảo luận theo cặp sau đó trả lời câu hỏi . -Gọi HS đọc 2 đoạn văn . Đoạn a: Đoạn văn tả đặt điểm gì của biển ? Câu nào trong đoạn văn nói rõ đặt điểm đó ? Để tả những đặc điểm đó tác giả đã quan sát những gì và vào những thời điểm nào? - Khi quan sát biển tác giả liên tưởng thú vị như thế nào ? +Đoạn b: Con kênh quan sát thời điểm nào trong ngày ? - Tác giả nhận ra đặc điểm của con kênh chủ yếu bằng giác quan nào ? - Nêu tác dụng của những liên tưởng khi quan sát và miêu tả con kênh . HĐ 3: Cá nhân (gqmt 2,3) Bài tập 2 : Hãy dựa vào những ghi chép được sau khi quan sát về một cảnh sông nứớc các em hãy lập thành một dàn ý . -Cho HS xem lại dàn ý đã chuẩn bị . - Gọi HS trình bày kết quả . -Nhận xét những bài làm có dàn ý hay . HĐ KẾT THÚC: -Củng cố lại nội dung bài học . - Nḥận xét tiết học. Hoạt động của học sinh - HS để đồ dùng đã chuẩn bị lên bàn Bài tập 1: đọc to- cả lớp đọc thầm . -Tả sự thay đổi màu sắc của mặt biển theo sắc của mây trời . Câu :”Biển luôn thay đổi màu tùy theo sắc mây trời “. Tác giả quan sát bầu trời và mặt biển vào những thời điểm khác nhau ….lúc sôi nổi hả hê , lúc đăm chiêu gắt gỏng . -Con kênh quan sát mọi thời điểm trong ngày : . -Tác giả quan sát bằng thị giác để thấy nắng nơi đây đổ lửa , ..kênh biến đổi trong ngày.. -Tác giả quan sát bằng xúc giác để thấy nắng nóng như đổ lửa . Cá nhân Bài tập 2 : Một HS đọc to cả lớp đọc thầm . - Xem lại dàn ý . Mở bài : Con sông quê em gắn với những kỉ niệm tuổi thơ . Thân bài : Sông nằm uốn khúc quanh làng . Những hàng dừa xanh cao vút dọc hai bên bờ sông . - Buổi sáng, ánh nắng chiếu xuống mặt sông . -Buổi chiều , khi hoàng hôn đã tắt , vài tia nắng ... Kết bài : Con sông quê hương thật đẹp và kỳ diệu . - Nhắc lại nộ dung bài Khoa học. PHÒNG BỆNH SỐT RÉT .** I/MỤC TIÊU: Sau bài học học sinh có khả năng: 1- Biết nguyên nhân gây ra bệnh sốt rét. 2- Nêu được một số cách phòng tránh bệnh sốt rét . 3-Có ý thức trong việc ngăn chặn không cho muỗi sinh sản và đốt người ..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> * KNS : Kĩ năng tự bảo vệ và đảm nhận trách nhiệm tiêu diệt tác nhân gây bệnh và phòng tránh bệnh sốt rét . II/ Chuẩn bị: sgk, tranh ảnh. III/ PP,KT: Động não/ lập sơ đồ tư duy; làm việc theo nhóm; Hỏi đáp với chuyên gia IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1/ Bài cũ : - Thế nào là dùng thuốc an toàn ? -2 HS trả lời - Khi mua thuốc chúng ta cần chú ý điều gì ? - Nhận xét, ghi điểm HĐ 2:Tác nhân gây bệnh sốt rét (gqmt1-KNS Làm nhóm. Hỏi đáp với chuyên gia -Cho HS làm việc theo nhóm đôi quan sát và -Đại diện trình bày kết qủa ,mỗi nhóm trình đọc lời thoại của nhân vật trong hình 1,2 bày một câu – nhóm khác bổ sung trang 26sgk trả lời các câu hỏi: - Nêu dấu hiệu của bệnh sốt rét ? -Dấu hiệu của bệnh sốt rét cách một ngày lại xuất hiện một cơn sốt , …có 3 giai đoạn …. - Bệnh sốt rét nguy hiểm như thế nào ? -Bệnh gây thiếu máu , bệnh nặng có thể chết người vì hồng cầu bị phá hủy - Tác nhân gây bệnh sốt rét là gì ? -Đó là loại ký sinh trùng sống trong máu người bệnh . - Bệnh sốt rét lây truyền như thế nào ? -Muỗi A-nô-phen hút máu người bệnh trong... HĐ 3: Cách phòng bệnh sốt rét (gqmt2,3-KNS) Động não/lập sơ đồ tư duy - Chia nhóm và giao nhiệm vụ: Nhóm 1: +Hình 3:Mọi người đang phun thuốc trừ muỗi Mọi người trong hình đang làm gì ?Làm như …phòng bệnh sốt rét . Hình 4:Mọi người vậy có tác dụng gì ? đang quét dọn vệ sinh …không có chỗ ẩn nấp Nhóm 2: +Hình 5:Mọi người đang tẩm màn bằng hóa Muỗi a-nô-phen thường ẩn náu và đẻ chất tránh muỗi đốt .Muỗi a-nô-phen thường trứngchỗ nào trong nhà và xung quanh nhà ? ẩn náu nơi tối tăm ẩm thấp , ….. Khi nào muỗi bay ra để đốt người ? -Vào ban đêm muỗi thường bay ra Nhóm 3: +Phun thuốc trừ muỗi , tổng vệ sinh không Bạn làm gì để diệt muỗi trưởng thành ? cho muỗi ẩn nấp . -Bạn có thể làm gì để ngăn chặn không cho -Để ngăn chặn không cho muỗi sinh sản , muỗi sinh sản ? -Muỗi a-nô-phen là con vật trung gian Nhóm 4: Vì sao chúng ta phải diệt muỗi ? truyền .. không để muỗi đốt? - Chúng ta cần ngủ màn ,mặc quần áo dài tay HĐ KẾT THÚC: vào buổi tối ,... -Gọi 2học sinh đọc mục bạn cần biết . - Giáo viên nhận xét . - 2HS nhắc lại - Nhận xét tiết học Tieát 6: Lịch sử QUYẾT CHÍ RA ĐI TÌM ĐƯỜNG CỨU NƯỚC I. MUÏC TIEÂU: 1. Kiến thức: Học sinh biết ngày 5/6/1911, tại cảng Nhà Rồng, Sài Gòn (nay là Tp.HCM) với lịng yêu nước, thương dân sâu sắc Nguyễn Tất Thành (Tên Bác Hồ lúc đĩ) ra đi tìm đường cứu nước..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> * Biết vì sao Nguyễn Tất Thành quyết định ra đi tìm con đường cứu nước mới. 2. Kĩ năng: Có kỹ năng ghi nhớ, trình bày sự kiện lịch sử, nhân vật lịch sử. 3. Thái độ: Yêu quê hương, kính yêu Bác Hồ. II.ÑDDH: - Thầy: Một số ảnh: phong cảnh quê hương Bác, cảng Nhà Rồng, tàu La-tu-sơ Tờ-rê-vin... Bản đồ haønh chính Vieät Nam, … - Troø : SGK, tö lieäu veà Baùc III. CÁC HOẠT ĐỘNG: HOẠT ĐỘNG TRÒ TG HOẠT ĐỘNG THẦY 1’ Khởi động: Chôi troø chôi: Baõo thoåi 4’ Baøi cuõ: Phan Boäi Chaâu vaø phong traøo Ñoâng Du. + Haõy neâu hieåu bieát cuûa em veà Phan Boäi Chaâu? - 3 HS trả lời + Haõy thuaät laïi phong traøo Ñoâng Du? - Nhận xét, ghi điểm Nhóm, Cả lớp 15’ HĐ 1: Nhóm, Cả lớp (GQMT 1& *) - HS thảo luận và trình bày: -> Y/C HS thảo luận nhóm 4: - Em hãy nêu những hiểu biết của mình về quê - NTT sinh 19/05/1890 tại Kim Liên –Nam ĐànNghệ An…… hương, gia đình của NTT? - Bác ra đi tìm đuờng cứu nước năm nào? Mục - Ngày 5/06/1911- Tìm ra con đường cứu nước mới… đích đi ra nước ngoài của NTT là gì? + Quyết tâm của NTT muốn ra nước ngoài để tìm - Sẵn sàng làm bất cứ việ gì, không ngại gian khổ,…. đường cứu nước được thể hiện ra sao? * Vì sao NTT quyết định ra đi tìm con đường * Vì NTT không tán thành với con đường cứu nước của các nhà yêu nước trước đó.. cứu nước mới? - HS lắng nghe. -> GV nhận xét, chốt lại: Nhóm đôi, lớp’ 10’ HĐ 2: Nhóm đôi, Cả lớp (gqmt 2,3) - Thảo luận và trình bày; - Thảo luận nhóm đôi và trình bày: + Hãy quan sát trên lược đồ và chỉ vị trí thành + Chỉ trên kược đồ kết hợp trình bày sự kiện phố HCM , bến cảng Nhà Rồngvà trình bày sự ngày 5/06./1911 - Nhận xét, bổ sung kiện ngày 5/06/1911?  Nhận xét, bổ sung 5’ HĐ KẾT THÚC: - Qua bài học, em hiểu Bác Hồ là người như thế - Là người luôn suy nghĩ và hành động vì nước vì dân.. nào? - > LHGD học sinh kính yêu Bác Hồ và thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy. - Nhận xét tiết học - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị tiết sau.. KĨ THUẬT CHUẨN BỊ NẤU ĂN I. Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 1 – Nêu được tên những việc chuẩn bị nấu ăn 2- Biết cách thực hiện một số công việc nấu ăn. Có thể sơ chế được một số thực phẩm đơn giản, thông thường phù hợp với gia đình. Liên hệ với việc chuẩn bị nấu ăn ở gia đình. 3- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp đỡ gia đình. II. Chuẩn bị: Tranh ảnh một số thực phẩm thông thường, mộtc số loại rau củ, dao thái,.. III. Các hoạt động chủ yếu. TG HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS 5’ HĐ1- KTBC: - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS - HS để đồ dùng chuẩn bị lên bàn - Nhận xét, 7’ HĐ 2: Cá nhân: (GQMT 1) Cá nhân + Dưa vào hiểu biết và thông tin trong - HS nêu: Chọn thực phẩm; sơ chế thực SGK , hãy nêu những công việc cần thực phẩm,….nhằm có được những thực hiện cần chuẩn bị khi nấu ăn? phẩm tươi, ngon, sạch để chế biến các -> Nhận xét, chốt lại. món ăn như đã dự định.. 18’ HĐ 3: Nhóm, cá nhân, lớp (GQMT 2) Nhóm, cá nhân, lớp - Nêu mục đích, yêu cầu của việc chọn thực - Nhằm lựa chọn thực phẩm tươi phẩm trước khi nấu ăn? ngon… - Nêu cách chọn thực phẩm? - HS tự nêu - > GV HD cách chọn thực phẩm thông thương. + Đọc nội dung mục 2/sgk và cho biết: - HS đọc mục 2: - Nêu mục đích của việc sơ chế thực phẩm? - làm sạch thực phẩm…. - Ở gia đình em thường sơ chế các loại thực - HS tự liên hệ và nêu. phẩm như thế nào? (Y/C nêu cụ thể với từng loại thực phẩm) - Cho HS thực hiện sơ chế rau; - Thực hiện theo cặp đôi - Nhận xét, tuyên dương -> GV Chốt: Muốn có được bữa ăn ngon, đủ - Lắng nghe.. lượng, đủ chất, đảm bảo vệ sinh, cần biết cách chọn thực phẩm tươi, ngon và sơ chế thực phẩm ….. 5’ HĐ KẾT THÚC: - Nhận xét tiết học -Nhận xét tiết học - Chuẩn bị tiết sau.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×