Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DKTMTDAHH8Chuong IIHS vung kho khan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.15 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Xã Xốp Tổ: Tự Nhiên. Ngày thực hiện: ....../11/2012. KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Hình Học Lớp 8 Tiết:24 Đề bài Câu 1.(2điểm) a) Phát biểu định lí về tổng các góc của một một tứ giác. .   b) Cho tứ giác ABCD vuông ở A, biết góc B = 300, góc C = 800. Tính số đo D . Câu 2. (3điểm) a) Phát biểu định nghĩa, tính chất đường trung bình của tam giác. b) Cho ABC , D là trung điểm cạnh AB, E là trung điểm cạnh AC. Tính độ dài cạnh BC, biết DE=4cm. Câu 3. (2điểm) Nêu các dấu hiệu nhận biết hình bình hành Câu 4 (3điểm) Cho ABC vuông tại A, D là trung điểm của BC. Gọi M là điểm đối xứng với D qua AB, E là giao điểm của DM và AB. Gọi N là điểm đối xứng với D qua AC, F là giao điểm của DN và AC. a. Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao? b. Các tứ giác ADBM, ADCN là hình gì? Vì sao?. --------------------Hết-------------------Duyệt của tổ CM. GV ra đề. Nguyễn Đức Khởi.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN Câu 1 2điểm 2 3điểm 3 2điểm 4 3điểm. Nội dung. Điểm 1đ 1đ. a) Phát biểu đúng định lí.  3600   900  300  800  600 D. b) a) Phát biểu đúng định nghĩa, tính chất đường trung bình của tam giác. b) DE là đường trung bình của tam giác ABC =>BC=2DE=8cm Nêu đúng các dấu hiệu nhận biết hình bình hành GT KL. 2đ 1đ 2đ. ABC , Â=900, BD = DC, AB  DM = {E},DE=EM, AB  DM, AC  DN = {F}, AC  DN, DF=FN. 0,5đ. a. AEDF là hình gì? Vì sao? b. Các ADBM ? Vì sao? M. N. A E. F. 0,5đ B. D. C. 1đ. Giải: a. AEDF là hình chữ nhật . 0. vì Â = 900, AB  DM tại E nên Ê = 900, tương tự AC  DN tại F nên F 90 b. ABC có BD = DC, DE // AC nên AE = BE Ta lại có: DE = EM (D đối xứng với M qua AB) ADBM có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường nên là hình bình hành Hình bình hành ADBM có AB  DM nên là hình thoi.. 1đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề 1. Tứ giác lồi Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Đường TB của tam giác Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng điểm Tỉ lệ %. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Thấp. Vận dụng được định lí về tổng các góc của một một tứ giác 1 1 1 1 10% 10% Biết định nghĩa, định lí Vận dụng được định lí đường TB của tam giác đường TB của tam giác 1 1 2 1 20% 10% Biết các dấu hiệu nhận biết Vận dụng được các kiến hình bình hành thức về hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi để giải các BT đơn giản 1 1 2 3 20% 30% 3 2 1 5 2 3 50% 20% 30%. Tổng Cao. Biết định lí về tổng các góc của một một tứ giác. 2 2 20% 2 3 30%. 2 5 50% 6 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×