Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

HSG Toan 61112

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.8 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT THANH CHƯƠNG HỌC: 2011 - 2012. ĐỀ THI KĐCL MŨI NHỌN. NĂM Môn thi: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời. ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 1 trang). gian giao đề) Câu 1. 2 2 2 2 A= + + +... + 11.15 15.19 19.23 51.55 a. Cho Tính tích: A.B .. æ 5 ö 11 æ1 ö B =ç ç- ÷ ÷× ×ç ç +1÷ ÷ 3 2 3 ø è ø è ;. b. Chứng tỏ rằng các số tự nhiên có dạng: abcabc chia hết cho ít nhất 3 số nguyên tố. Câu 2. Không tính giá trị của các biểu thức. Hãy so sánh:. a.. 1717 1313 8585 và 5151 ;. b. 98 . 516 và 1920. Câu 3. x - 3 =2 x +4 a. Tìm x biết:. 2n - 7 M= n - 5 có giá trị là số nguyên. b. Tìm số nguyên n để phân số. c. Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho: a chia cho 5 thì dư 3, a chia cho 7 thì dư 4. Câu 4. Cho góc bẹt xOy, trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 2 cm; trên tia Oy lấy hai điểm M và B sao cho OM = 1 cm; OB = 4 cm. a. Chứng tỏ: Điểm M nằm giữa hai điểm O và B; Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. 0 0    b. Từ O kẻ hai tia Ot và Oz sao cho tOy =130 ; zOy =30 . Tính số đo tOz . Hết./.. Họ và tên:................................................Số báo danh:.....................................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HD CHẤM ĐỀ KĐCL MŨI NHỌN.. PHÒNG GD & ĐT THANH CHƯƠNG. NĂM HỌC:. 2011 – 2011. Môn thi: TOÁN 6. Thời gian: 90 phút( không kể thời gian giao đề) Câu. Ý. Nội dung cần đạt. Điểm. 2 2 2 2 1 æ1 1 1 1 1 1 1 1ö A= + + +... + = ç + + ... + - ÷ ç ÷ 11.15 15.19 19.23 51.55 2 è11 15 15 19 19 51 51 55 ø 1 æ1 1 ö 1 4 4 2 = ç = ç - ÷ ÷= . = 2 è11 55 ø 2 55 2.55 55. a 1. æ 5 ö 11 æ1 ö æ 5 ö 11 4 55.2 B =ç ç- ÷ ÷. . ç ç +1÷ ÷=ç ç- ÷ ÷. . =9 è 3 ø 2 è3 ø è 3 ø 2 3. 0,5. 2 55.2 -4 . A.B = 55 ( 9 ) = 9. b 2. 0,5. abcabc =1000.abc +abc =1001abc =7.11.13abc chia hết cho ít nhất ba số. nguyên tố: 7; 11; 13. a. 1717 17 1 13 13 1313 1717 1313 = = = < = Û < 8585 85 5 65 51 5151 8585 5151. b. 9 . 5 = 3 .5 = 15 <19 < 19 => 9 . 5 < 19 8. 16. 16. 16. 16. 0,5. 16. 20. 8. 16. 20. 1,0 1,0 1,0. x - 3 =2 x +4. i, x ³ 3 ta có: x – 3 = 2x + 4  x = -7 ( Loại vì -7 < 3) a. 3. -1 x= 3 ( Thỏa mãn) ii, x < 3 ta có –x +3 = 2x +4  -1 x= 3 Vậy 2n - 7 2n - 10 +3 3 M= = =2 + n- 5 n- 5 n - 5 nguyên Û n – 5 là ước của 3 n - 5 =±3; ±1 hay n = { 2; 4; 6;8}. 1,0. 0,5 0,5. Ta có: a = 5q + 3 a = 7p + 4 Xét a +17 = 5q + 20 = 7p + 21=> a +17 chia hết cho cả 5 và 7, hay a +17 là bội chung của 5 và 7. Vì a là số tự nhiên nhỏ nhất nên a +17 = BCNN(5,7) = 35 => a = 18. 0,5 0,5. 3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> t. z. 1300 x. A. t. O. 300 B. M. y. a. A x. 1300. M. O. 300. B y. 2. 4 z. Trên tia Oy có OM < OB ( vì 1cm < 4cm) nên M nằm giữa O và B => MO + MB = OB => MB = OB – MO = 3cm a. 0,5. Vì Ox, Oy đối nhau, A thuộc Ox, M thuộc Oy nên O nằm giữa A và M AM = AO + OM = 3cm. c. (1). (2). Từ (1) và (2) => MB = MA = 3cm hay M là trng điểm cả AB HS vẽ hình được 2 trường hợp: (Ot và Oz cùng nằm trên nửa mp bờ xy;. 0,5. Ot và Oz không nằm trên nửa mp bờ xy). 0,5. HS lập luận tính đúng: 0  + Ot và Oz cùng nằm trên nửa mp bờ xy: tOz =100 0  + Ot và Oz không nằm trên nửa mp bờ xy: tOz =160. Học sinh làm các cách khác đúng với yêu cầu đề ra vẫn chấm điểm tối đa. 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×