Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

GIAO AN LOP 3 CKTKNKNSGDSDNLTKHQ TUAN 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.34 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 18. THỨ. HAI. BUỔI SÁNG. CHIỀU. BA. SÁNG. CHIỀU. TƯ. SÁNG. CHIỀU. NĂM. SÁNG. CHIỀU. SÁU. SÁNG. CHIỀU. MÔN. TÊN BÀI DẠY. Chào cờ Chào cờ đầu tuần Tập đọc Ôn tập kiểm tra cuối HKI ( Tiết 1 ) Kể chuyện Cô Nguyễn Thị Huệ dạy Kể chuyện Cô Nguyễn Thị Huệ dạy Chính tả Ôn tập kiểm tra cuối HKI ( Tiết 2 ) Toán Chu vi hình chữ nhật Ôn luyện Toán Chu vi hình chữ nhật Ôn luyện CT Ôn tập kiểm tra cuối HKI ( Tiết 3 ) Thể dục Thầy Trần Phước Thịnh dạy Ôn luyện TV Cô Nguyễn Thị Huệ dạy TNXH Cô Nguyễn Thị Huệ dạy Tập viết Ôn tập kiểm tra cuối HKI ( Tiết 4 ) Toán Chu vi hình vuông Ôn luyện Toán Luyện toán: Chu vi hình vuông Đạo đức Cô Nguyễn Thị Huệ dạy Thủ công Cô Nguyễn Thị Huệ dạy Thủ công Cô Nguyễn Thị Huệ dạy Tập đọc Ôn tập kiểm tra cuối HKI ( Tiết 5 ) Toán Luyện tập Luyện từ và câu Ôn tập kiểm tra cuối HKI ( Tiết 6 ) Luyện từ và câu Ôn tập kiểm tra cuối HKI ( Tiết 7) Thể dục Thầy Trần Phước Thịnh dạy Âm nhạc Cô Mai Thị Diễm Chi dạy Toán Luyện tập chung Chính tả Luyện Ôn tập LT&C Ôn luyện CT Luyện chính tả Tập làm văn Kiểm tra Tập làm văn và chính tả Ôn luyện TLV L TLV: Viết về thành thị, nông thôn TNXH Cô Nguyễn Thị Huệ dạy Ôn luyện TV Cô Nguyễn Thị Huệ dạy Mĩ thuật Cô Nguyễn Thị Huệ dạy Ôn luyện Toán Thầy Lâm Hoàng Khải dạy Toán Luyện tập chung Ôn luyện Toán Kiểm tra cuối học kì I SHTT SHTT tuần 18 Tập đọc:. OÂN TAÄP CUOÁI HOÏC KYØ 1 (tieát 1).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Ngày soạn : …………………… - Ngày dạy : ……………………. A/ Muïc tieâu : - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút); trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được hai đoạn thơ đã học ở HKI. - Nghe- viết đúng, trình bày sạch sẽ đúng quy định bài CT (tốc độ khoảng 60 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài. - HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ trên 60 tiếng/ phút); viết đúng và tương đối đẹp bài CT (tốc độ khoảng 60 chữ/15 phút). - Rèn kĩ năng viết chính tả : HS nghe - viết bài chính tả “ Rừng cây trong naéng“. B/ Đồ dùng dạy - học: Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ đầu năm đến nay . C/ Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy 1) Giới thiệu bài : 2)Kiểm tra tập đọc:. Hoạt động của trò. 1. - Kiểm tra 4 số học sinh cả lớp . - Yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm để chọn bài đọc . - Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chæ ñònh trong phieáu hoïc taäp . - Nêu câu hỏi về nội dung đoạn học sinh vừa đọc. - Nhaän xeùt ghi ñieåm. - Yêu cầu những em đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại. 3) Baøi taäp 2: a) Hướng dẫn HS chuẩn bị: - Đọc một lần đoạn văn “ Rừng cây trong naéng" - Yêu cầu 2HS đọc lại, cả lớp theo dõi trong saùch giaùo khoa.. - Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn baøi chuaån bò kieåm tra. - Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chæ ñònh trong phieáu. - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc.. - Lắng nghe GV đọc bài. - 2 em đọc lại bài chính tả, cả lớp đọc.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Giải nghĩa một số từ khó: uy nghi , tráng leä - Giuùp hoïc sinh naém noäi dung baøi chính taû. + Đoạn văn tả cảnh gì ? - Yêu cầu học sinh đọc thầm bài phát hiện những từ dễ viết sai viết ra nháp để ghi nhớ. b) Đọc cho học sinh viết bài. c) Chấm, chữa bài. 4) Cuûng coá, daën doø : Về nhà tiếp tục luyện đọc các bài TĐ đã học, giờ sau KT.. thaàm. - Tìm hiểu nghĩa của một số từ khó. + Tả cảnh đẹp của rừng cây trong nắng. - Đọc thầm lại bài, viết những từ hay viết sai ra nháp để ghi nhớ: uy nghi, vöôn thaúng, xanh thaúm, ... - Nghe - viết bài vào vở . - Dò bài ghi số lỗi ra ngoài lề vở.. Chính tả OÂN TAÄP CUOÁI HOÏC KYØ 1 (tieát 2) - Ngày soạn : …………………… - Ngày dạy : ……………………. A/ Muïc tieâu: - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút); trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được hai đoạn thơ đã học ở HKI. - Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn (BT2). B/ Đồ dùng dạy - học: Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ đầu năm tới nay. Bảng lớp viết sẵn 2 câu vaên trong baøi taäp soá 2. Baûng phuï ghi caùc caâu vaên trong baøi taäp 3 . C/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy 1) Giới thiệu bài : 2) Kiểm tra tập đọc : 1. - Kiểm tra 4 số HS trong lớp. - Yêu cầu từng em lên bốc thăm để chọn bài đọc.. Hoạt động của trò - Lớp theo dõi lắng nghe để nắm về yeâu caàu cuûa tieát hoïc . - Lần lượt từng em khi nghe gọi tên lên boác thaêm choïn baøi chuaån bò kieåm tra ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chæ ñònh trong phieáu hoïc taäp . - Nêu câu hỏi về nội dung đoạn HS vừa đọc. - Theo doõi vaø ghi ñieåm. - Yêu cầu những em đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra laïi. 3) Baøi taäp 2: - Yêu cầu một em đọc thành tiếng bài tập 2. - Yêu cầu cả lớp theo dõi trong sách giáo khoa - Giải nghĩa từ “ nến “ - Yêu cầu lớp làm vào vở bài tập. - Goïi nhieàu em tieáp noái nhau neâu leân caùc sự vật được so sánh . - Cùng lớp bình chọn lời giải đúng . - Yêu cầu học sinh chữa bài trong vở bài taäp.. - Về chỗ mở sách giáo khoa đọc lại baøi trong voøng 2 phuùt vaø gaáp saùch giaùo khoa laïi - Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chæ ñònh trong phieáu . - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc .. - Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2 - Cả lớp đọc thầm trong sách giáo khoa.. - Cả lớp thực hiện làm bài vào vở bài taäp . - Nhieàu em noái tieáp phaùt bieåu yù kieán . - Lớp nhận xét chọn lời giải đúng và chữa bài vào vở . Các sự vật so sánh là : a/ Những thân cây tràm vươn thẳng lên trời như những cây nến khổng lồ . b/ Đước mọc san sát thẳng đuột như haèng haø sa soá caây duø caém treân baõi. - Một em đọc thành tiếng yêu cầu BT3 - Lớp đọc thầm theo trong sách giáo khoa.. 4)Baøi taäp 3 - Mời một em đọc yêu cầu bài tập 3. - Yêu cầu cả lớp suy nghĩ và nêu nhanh cách hiểu của mình về các từ được nêu ra . - Cả lớp suy nghĩ và nêu cách hiểu - Nhận xét bình chọn học sinh có lời giải nghĩa của từng từ : “ Biển “ trong câu : thích đúng . Từ trong biển lá xanh rờn …không phải là vùng nước mặn mà “ biển “ lá ý nói lá rừng rất nhiều trên vùng đất rất rộng lớn ... - Lớp lắng nghe bình chọn câu giải.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 5) Cuûng coá daën doø : - Nhắc HS về nhà tiếp tục đọc lại các bài TĐ đã học từ tuần 1 đến tuần 18 để tiết sau tieáp tuïc kieåm tra. - Nhận xét đánh giá tiết học .. thích đúng nhất.. TOÁN Tiết 86 : Chu vi - Ngày soạn : …………………… - Ngày dạy : …………………….. hình chữ nhật. A- Mục tiêu - Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vi HCN (biết chiều dai, chiều rộng) - Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật. - BT 1, 2, 3. B- Đồ dùng GV : Thước và phấn màu HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: - Hát 2/ Kiểm tra: - Nêu đặc điểm của hình vuông? 2- 3 HS nêu - Nhận xét, cho điểm. - Nhận xét 3/ Bài mới: a) HĐ 1: Ôn về chu vi các hình. - Muốn tính chu vi hình tứ giác ta làm - Tính tổng độ dài các cạnh của hình tứ ntn? giác đó. b) HĐ 2: Tính chu vi hình chữ nhật. Chu vi hình chữ nhật ABCD là: - Vẽ HCN ABCD có chiều dài là 4cm, 4cm + 3cm + 4cm + 3cm = 14cm. chiều rộng là 3cm. Tính chu vi HCN? - Yêu cầu tính tổng của 1 cạnh dài và 1 4cm + 3cm = 7cm. cạnh rộng? - 14cm gấp 2 lần 7cm - 14 cm gấp mấy lần 7cm? - HS đọc qui tắc: + Vậy khi tính chu vi HCN ta lấy chiều Muốn tính chu vi HCN ta lấy chiều dài dài cộng với chiều rộng, sau đó nhân với cộng chiều rộng rồi nhân với 2. 2.Ta viết là( 4 + 3) x 2 = 14cm. * Lưu ý: các số đo phải cùng đơn vị đo. c) HĐ 3: Luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> * Bài 1: - Đọc đề? - Gọi 2 HS làm trên bảng. - HS đọc - Lớp làm vở a) Chu vi hình chữ nhật là; (10 + 5 ) x 2 = 30( cm) b) Chu vi hình chữ nhật là: (27 + 13) x 2 = 80(cm). - Chữa bài, nhận xét. Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: (35 + 20) x 2 = 110 (m) ĐS: 110 m. *Bài 2: Tương tự bài 1. * Bài 3: - Đọc đề? - GV HD HS tính chu vi 2 HCN, sau đó so sánh hai chu vi với nhau và chọn câu trả lời đúng.. - HS đọc + Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (63 + 31) x 2 = 188( m) + Chu vi hình chữ nhật MNPQ là; (54 + 40) x 2 = 188( m) Vậy chu vi HCN ABCD bằng chu vi HCN MNPQ.. 4/ Củng cố: - Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm ntn? * Dặn dò: Ôn lại bài.. LUYỆN TOÁN. Chu vi hình chữ nhật - Ngày soạn : …………………… - Ngày dạy : ……………………. I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vi hình chữ nhật (biết chiều dài, chiều rộng). - Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Vẽ sẵn một hình chữ nhật có kích thước 3dm, 4dm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Baøi cuõ: - Goïi hoïc sinh leân baûng veõ hình vuoâng coù caïnh laø 10cm..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Nhaän xeùt ghi ñieåm. B. Bài mới: 1: Giới thiệu chu vi hình chữ nhật. - GV nêu bài toán: Cho hình tứ giác MNPQ với kích thước như hình bên . Tính chu vi hình tứ giác đó. - HS đã biết chu vi hình tứ giác MNPQ là: 2 + 3 + 5 + 4 = 14(dm) - Từ đó liên hệ sang bài toán: Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 4 dm, chiều rộng 3 dm. Tính chu vi hình chữ nhật đó. - GV vẽ hình lên bảng rồi hướng dẫn. A 4 dm B. M. 2dm N. 4 dm. Q. 3 dm. 5 dm. P. 3dm C D - GV yêu cầu HS quan sát hình chữ nhaät ABCD. - GV yêu cầu HS tính chu vi hình chữ nhaät ABCD. - GV yêu cầu HS từ đó nêu ra qui tắc tính chu vi hình chữ nhật. - “Vậy muốn tính chu vi của hình chữ nhaät ta coù theå laáy soá ño chieàu daøi coäng với số đo chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2”. - HS cả lớp đọc thuộc quy tắc tính chu vi hình chữ nhật. 2. Hướng dẫn thực hành. Baøi 1: - GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài: - GV yeâu caàu HS neâu laïi caùch tính chu vi hình chữ nhật. - GV nhaän xeùt, choát laïi:. - HS quan sát hình chữ nhật ABCD - HS tính chu vi hình chữ nhật: 4 + 3 + 4 + 3 = 14(dm) hay: (4 + 3) x 2 = 14(dm) -Vài HS đứng lên nhắc lại quy tắc.. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - 1 HS nhaéc laïi. - 2 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở. a)Chu vi hình chữ nhật là: (10 + 5) x 2 = 30(cm) Đáp số: 30cm..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Baøi 2: - GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài: - GV tóm tắt bài toán: - GV hoûi: + Bài toán cho biết những gì? + Bài toán hỏi gì? - GV yeâu caàu HS laøm vaøo VLT. - Yeâu caàu 1 HS leân baûng laøm. - GV nhaän xeùt, choát laïi:. b. Đổi 2dm = 20 cm Chu vi hình chữ nhật là: (20 + 13) x 2 = 66 (cm) Đáp số: 66cm - 1 HS đọc đề bài. + Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 35 m, chiều rộng 20 m. + Tính chu vi mảnh đất đó? Baøi giaûi Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là. (35 + 20) x 2 = 110(m) Đáp số: 110m. - 1 HS đọc đề bài. Baøi 3. - GV mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài. + Ta phải tính chu vi ở mỗi hình. - GV hỏi: Để biết được 2 hình chữ nhật - 2 HS lên bảng. Cả lớp làm vào vở. Chu vi hình chữ nhật ABCD là. đó bé hơn, lớn hơn, bằng nhau hay (63 + 31) x 2 = 188(m) khoâng ta phaûi laøm nhö theá naøo? Chu vi hình chữ nhật MNPQ là. - GV yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, (54 + 40) x 2 = 188(m) - GV nhaän xeùt, choát laïi: +Vậy chu vi 2 hình chữ nhật bằng nhau IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ - Veà taäp laøm laïi baøi. Hoïc thuoäc qui taéc + Khoanh vào đáp án C. tính chu vi hình chữ nhật - Nhaän xeùt tieát hoïc.. ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 3) - Ngày soạn : …………………… - Ngày dạy : ……………………. A/ Muïc tieâu : - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút); trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được hai đoạn thơ đã học ở HKI. - Điền đúng nội dung vào Giấy mời, theo mẫu (BT2) B/ Đồ dùng dạy - học: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ đầu năm đến nay..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> C/ Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy 1) Giới thiệu bài : 2) Kiểm tra tập đọc : 1. - Kiểm tra 4 số HS trong lớp (lượt gọi thứ 3). - Yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm để chọn bài đọc. -Yêu cầu học sinh đọc một đoạn hay cả baøi theo chæ ñònh trong phieáu hoïc taäp . - Nêu câu hỏi về một đoạn học sinh vừa đọc . - Theo doõi vaø ghi ñieåm. - Yêu cầu những em đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại. 3) Baøi taäp 2: - Yêu cầu một em đọc bài tập 2. - Yêu cầu cả lớp theo dõi trong sách giáo khoa. - Nhắc nhở mỗi học sinh đều phải đóng vai lớp trưởng viết giấy mời. - Yêu cầu HS điền vào mẫu giấy mời đã in saün. - Gọi HS đọc lại giấy mời. - Giáo viên cùng lớp bình chọn lời giải đúng.. Hoạt động của trò - Lớp lắng nghe giáo viên để nắm về yeâu caàu cuûa tieát hoïc .. - Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn baøi chuaån bò kieåm tra. - Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chæ ñònh trong phieáu. - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc.. - 1HS đọc yêu cầu bài tập 2, cả lớp đọc thầm.. - Cả lớp thực hiện làm bài vào mẫu giấy mời in sẵn. - 3 em đọc lại giấy mời trước lớp . - Lớp nhận xét chọn lời giải đúng và chữa bài.. 4) Cuûng coá daën doø : - Nhắc HS về nhà tiếp tục đọc lại các bài TĐ đã học từ đầu năm đến nay nhiều lần để tiết sau tiếp tục kiểm tra . - Nhận xét đánh giá tiết học.. ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 4).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Ngày soạn : …………………… - Ngày dạy : ……………………. A/ Muïc tieâu - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút); trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được hai đoạn thơ đã học ở HKI. - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn (BT2). B/ Đồ dùng dạy - học: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ đầu năm học đến tuần18. - 3 tờ phiếu viết đoạn văn trong bài tập 2. C/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy 1) Giới thiệu bài : 2)Kiểm tra tập đọc : 1. - Kieåm tra 4 soá hoïc sinh coøn laïi. - Hình thức KT như các tiết 1. 3) Baøi taäp 2: - Yêu cầu một học sinh đọc bài tập 2 . - Yêu cầu cả lớp theo dõi trong sách giáo khoa và đọc thầm theo. - Giáo viên dán 3 tờ phiếu lên bảng . - Mời 3 em lên bảng thi làm bài . - Gọi 3 em nối tiếp nhau đọc đoạn văn mà mình vừa điền dấu thích hợp - Giáo viên cùng lớp bình chọn lời giải đúng. - Yêu cầu chữa bài trong vở bài tập .. 4) Cuûng coá daën doø : - Nhận xét đánh giá tiết học .. Hoạt động của trò - Lớp theo dõi lắng nghe giáo viên để naém veà yeâu caàu cuûa tieát hoïc . - Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn baøi chuaån bò kieåm tra. - Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chæ ñònh trong phieáu . - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc . - Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2. - Cả lớp đọc thầm trong sách giáo khoa. - Lớp thực hiện làm bài vào vở bài tập . - 3 em leân baûng thi laøm baøi. - 3 em nối tiếp đọc lại đoạn văn vừa ñieàn daáu. - Lớp nhận xét chọn lời giải đúng và chữa bài vào vở. + Dấu chấm đặt sau các từ: xốp, rạn nứt, nổi, rặng. + Dấu phẩy đặt sau các từ: như thế, báy, choøm, daøi..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Dặn dò học sinh về nhà đọc lại mẫu giấy mời và ghi nhớ. Thực hành khi cần thieát. TOÁN Tiết 87 : Chu vi - Ngày soạn : …………………… - Ngày dạy : …………………….. hình vuông. A- Mục tiêu - Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông(độ dài nhân 4). - Vận dụng qui tắc để tính được chu vi hình vuông và giải bài toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuông. - Làm BT 1,2,3,4. B- Đồ dùng. GV : Thước và phấn màu. HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy 1/ tổ chức: 2/ Kiểm tra: - Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn? - Nhận xét, cho điểm. 3/ Bài mới: a) HĐ 1: Xây dựng công thức tính chu vi hình vuông. - Vẽ hình vuông ABCD có cạnh 3dm. - Tính chu vi hình vuông? - 3 là gì của hình vuông? - Hình vuông có mấy cạnh? các cạnh ntn với nhau? + GV KL: Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài 1 cạnh nhân với 4. b) HĐ 2: Luyện tập: * Bài 1: HS tự làm, đổi vở- KT * Bài 2: - đọc đề? - Muốn tính độ dài đoạn dây ta làm ntn?. Hoạt động học - Hát 2- 3 HS nêu - Nhận xét.. - 3 + 3 + 3 + 3 = 12dm (Hoặc: 3 x 4 = 12dm) - Là cạnh của hình vuông - Có 4 cạnh có độ dài bằng nhau - HS đọc qui tắc.. - HS đọc đề - Ta tính chu vi hình vuông - Lớp làm vở.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Gọi 1 HS làm trên bảng.. Ta tính chu vi hình vuông Bài giải Độ dài đoạn dây đó là: 10 x 4 = 40( cm) Đáp số: 40cm.. - Chấm bài, nhận xét. * Bài 3: - đọc đề? - Nêu quy tắc tính chu vi HCN?. - HS đọc - HS nêu - làm vở Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là: 20 x 3 = 60( cm) Chu vi của hình chữ nhật là: (60 + 20) x 2 = 160( cm) Đáp số: 160cm.. - Chấm bài, nhận xét. *Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề GV nhận xét và sử bài 4/ Củng cố: - Nêu qui tắc tính chu vi HCN? hình vuông? * Dặn dò: Ôn lại bài.. HS đọc đề Thực hành đo rồi tính chu vi hình vuông - HS đọc. LUYỆN TOÁN. Chu vi hình vuông - Ngày soạn : …………………… - Ngày dạy : ……………………. A- Mục tiêu - Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông(độ dài nhân 4). - Vận dụng qui tắc để tính được chu vi hình vuông và giải bài toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuông. - Làm BT 1,2,3,4. B- Đồ dùng. GV : Thước và phấn màu. HS : SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy 1/ tổ chức: 2/ Kiểm tra:. Hoạt động học - Hát.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn? - Nhận xét, cho điểm. 3/ Bài mới: a) HĐ 1: Xây dựng công thức tính chu vi hình vuông. - Vẽ hình vuông ABCD có cạnh 3dm. - Tính chu vi hình vuông? - 3 là gì của hình vuông? - Hình vuông có mấy cạnh? các cạnh ntn với nhau? + GV KL: Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài 1 cạnh nhân với 4. b) HĐ 2: Luyện tập: * Bài 1: HS tự làm, đổi vở- KT * Bài 2: - đọc đề? - Muốn tính độ dài đoạn dây ta làm ntn? - Gọi 1 HS làm trên bảng.. - Chấm bài, nhận xét. * Bài 3: - đọc đề? - Nêu quy tắc tính chu vi HCN?. - Chấm bài, nhận xét. *Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề GV nhận xét và sử bài 4/ Củng cố: - Nêu qui tắc tính chu vi HCN? hình vuông? * Dặn dò: Ôn lại bài.. 2- 3 HS nêu - Nhận xét.. - 3 + 3 + 3 + 3 = 12dm (Hoặc: 3 x 4 = 12dm) - Là cạnh của hình vuông - Có 4 cạnh có độ dài bằng nhau - HS đọc qui tắc.. - HS đọc đề - Ta tính chu vi hình vuông - Lớp làm vở Ta tính chu vi hình vuông Bài giải Độ dài đoạn dây đó là: 10 x 4 = 40( cm) Đáp số: 40cm. - HS đọc - HS nêu - làm vở Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là: 20 x 3 = 60( cm) Chu vi của hình chữ nhật là: (60 + 20) x 2 = 160( cm) Đáp số: 160cm. HS đọc đề Thực hành đo rồi tính chu vi hình vuông - HS đọc.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 5) - Ngày soạn : …………………… - Ngày dạy : ……………………. A/ Muïc tieâu: - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút); trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được hai đoạn thơ đã học ở HKI. - Bước đầu viết được Đơn xin cấp lại thẻ đọc sách (BT2). B/ Đồ dùng dạy - học: 17 Phiếu viết tên từng bài thơ, văn và mức độ yêu cầu thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 18. C/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy 1/ Giới thiệu bài : 1 2) Kieåm tra HTL : 3. - Kieåm tra số học sinh trong lớp. - Yêu cầu lần lượt từng học sinh lên bốc thăm để chọn bài đọc. - Hướng dẫn học sinh luyện đọc lại bài trong phiếu khoảng 2 phút để chuẩn bị kieåm tra. - Yêu cầu học sinh đọc một đoạn hay cả baøi theo chæ ñònh trong phieáu hoïc taäp. - Nêu câu hỏi về một đoạn học sinh vừa đọc . -Theo doõi vaø ghi ñieåm. - Yêu cầu những học sinh đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kieåm tra laïi. 3) Bài tập 2: -Yêu cầu nhìn bảng đọc baøi taäp. - Yêu cầu HS đọc thầm mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách - SGK trang 11.. Hoạt động của trò - Lớp theo dõi lắng nghe giáo viên để naém veà yeâu caàu cuûa tieát hoïc . - Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn baøi chuaån bò kieåm tra. - Về chỗ mở sách giáo khoa đọc lại baøi trong voøng 2 phuùt. - Học sinh lên bảng đọc và trả lời câu hoûi theo chæ ñònh trong phieáu. - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc.. - 1HS đọc yêu cầu bài: Điền nội dung vaøo maãu in saün. - Cả lớp đọc thầm mẫu đơn trong SGK. - Một em đứng tại chỗ nêu miệng lá đơn xin cấp thẻ đọc sách. Lớp nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Mời 1 em làm miệng, cả lớp nhận xét bổ bổ sung. sung. - Cả lớp làm bài vào VBT. - 4 em đọc lại lá đơn vừa điền hoàn - Yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. chænh. - Mời 4 HS đọc lại đơn xin cấp thẻ đọc - Lớp nhận xét chọn lời giải đúng . sách đã hoàn chỉnh. - GV nhaän xeùt chaám ñieåm. 4) Cuûng coá daën doø : - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học . - Daën doø hoïc sinh veà nhaø hoïc baøi.. TOÁN Tiết 88 : Luyện - Ngày soạn : …………………… - Ngày dạy : …………………….. tập. A- Mục tiêu - Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông qua việc giải toán có nội dung hình học. - Làm BT 1(a), 2, 3, 4. B- Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT HS : SGK. C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: - Hát 2/ Kiểm tra: - Nêu quy tắc tính chu vi HCN? Hình - 2 -3 HS nêu vuông? - Nhận xét. - Nhận xét, cho điểm. 3/ Luyện tập: - Hs tự làm- Đổi vở KT * Bài 1/a: + HS làm vở- 1 HS chữa bài * Bài 2: - HS đọc - Đọc đề? - HD : Chu vi của khung tranh chính là chu vi hình vuông. có cạnh 50cm. - Đơn vị mét - Đề bài hỏi chu vi theo đơn vị nào? - Ta cần đổi đơn vị cm ra mét.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - giải bài xong ta cần làm gì?. - Chấm bài, nhận xét. * Bài 3:- Đọc đề? - Muốn tính cạnh hình vuông ta làm ntn?. - Chấm bài, nhận xét. * Bài 4: - Đọc đề? - Nửa chu vi HCN là gì? - Làm thế nào để tính được chiều dài của HCN?. Bài giải Chu vi của khungbức tranh đó là: 50 x 4 = 200( cm) Đổi 200cm = 2m Đáp số: 2m. - HS đọc - Ta lấy chu vi chia cho 4 - Hs làm vở- 1 HS chữa bài Bài giải Độ dài cạnh của hình vuông đó là: 24 : 4 = 6( cm) Đáp số: 6cm. - HS đọc - Là tổng chiều dài và chiều rộng - Lấy nửa chu vi trừ đi chiều rộng + HS làm phiếu HT + 1 HS chữa bài. Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là: 60 - 20 = 40(m ) Đáp số: 40m.. - Chấm , chữa bài. 4/ Củng cố: - Nêu cách tính chu vi HCN và Chu vi hình vuông? * Dặn dò: Ôn lại bài.. ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 6) - Ngày soạn : …………………… - Ngày dạy : ……………………. A/ Muïc tieâu: - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút); trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được hai đoạn thơ đã học ở HKI..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Bước đầu viết được một bức thư thăm hỏi người thân hoặc người mà em quý mến (BT2). B/ Đồ dùng dạy - học: 17 Phiếu viết tên từng bài thơ văn và mức độ yêu cầu thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 18 . Giấy rời để viết thư . C/ Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy 1) Giới thiệu bài` : 2) Kiểm tra tập đọc : 1. - Kiểm tra 3 số học sinh trong lớp. - Yêu cầu lần lượt từng học sinh lên bốc thăm để chọn bài đọc. - Hướng dẫn học sinh luyện đọc lại bài trong phiếu khoảng 2 phút để chuẩn bị kieåm tra . - Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ ñònh trong phieáu hoïc taäp. - Nêu câu hỏi về một đoạn học sinh vừa đọc. - Theo doõi vaø ghi ñieåm. -Yêu cầu những học sinh đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra laïi. 3) Baøi taäp 2: - Gọi HS đọc bài tập 2, cả lớp đọc thầm. + Yeâu caàu cuûa baøi laø gì?. Hoạt động của trò - Lớp theo dõi lắng nghe giáo viên để naém veà yeâu caàu cuûa tieát hoïc. - Lần lượt từng học sinh khi nghe gọi teân leân boác thaêm choïn baøi chuaån bò kieåm tra - Về chỗ mở sách giáo khoa đọc lại baøi trong voøng 2 phuùt vaø gaáp saùch giaùo khoa laïi. - Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chæ ñònh trong phieáu. - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc .. - 2HS đọc yêu cầu bài tập, lớp theo doõi. + Viết thư cho một người thân hoặc một người mình quý mến: ông, bà, chuù, baùc,... + Hỏi thăm về sức khỏe, về tình hình hoïc taäp, laøm vieäc, .... + Noäi dung thö caàn noùi gì? + Caùc em vieát thö cho ai ? + Các em muốn thăm hỏi người đó những ñieàu gì ? - Yêu cầu mở SGK trang 81 đọc lại bài Thư gửi bà.. - SGK đọc lại bài Thư gửi bà. - Cả lớp thực hiện viết thư vào tờ giấy rời. - 2HS đọc lá thư trước lớp . - Lớp nhận xét bổ sung..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Yêu cầu lớp viết thư. - Theo dõi giúp đỡ những HS yếu. - Chaám 1 soá baøi, nhaän xeùt tuyeân döông. 4) Cuûng coá daën doø : - Nhắc HS về nhà tiếp tục đọc lại các bài thơ , văn đã học từ tuần 1 đến tuần 18 nhiều lần để tiết sau tiếp tục kiểm tra. - Nhận xét đánh giá tiết học.. TIẾNG VIỆT ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÍ I ( TIẾT 7) KIỂM TRA ĐỌC HIỂU - Ngày soạn : …………………… - Ngày dạy : …………………….. TOÁN Tiết 89 : Luyện - Ngày soạn : …………………… - Ngày dạy : …………………….. tập chung. A- Mục tiêu - Biết làm tính nhân, chia trong bảng; nhân (chia) số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số. - Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông, giải toán về tìm một phần mấy của một số. - Làm BT 1, 2 (cột 1, 2, 3), 3, 4. B- Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT HS : SGK; C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: - Hát 2/ Luyện tập: * Bài 1, Bài 2: - HS tự làm- Đổi vở- KT * Bài 3:.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Đọc đề? - BT yêu cầu gì? - Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn?. - Chấm bài, nhận xét. * Bài 4: - Đọc đề? - Bài cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Bài toán thuộc dạng toán gì?. - HS đọc - HS nêu - HS nêu - Làm vở- 1 HS chữa bài. Bài giải Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: (100 + 60) x 2 = 320cm Đáp số: 320cm. - HS đọc - HS nêu - HS nêu - Bài toán giải bằng hai phép tính. Bài giải Số mét vải đã bán là: 81 : 3 = 27 (m) Số mét vải còn lại là: 81 - 27 = 54 (m) Đáp số: 54 m vải. - Chấm bài, nhận xét. 3/ Củng cố: * Đánh giá bài làm của HS * Dặn dò: Ôn lại bài.. Luyện luyện Từ và Câu ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I - Ngày soạn : …………………… - Ngày dạy : ……………………. A/ Muïc tieâu: - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút); trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được hai đoạn thơ đã học ở HKI. - Bước đầu viết được một bức thư thăm hỏi người thân hoặc người mà em quý mến (BT2). B/ Đồ dùng dạy - học: 17 Phiếu viết tên từng bài thơ văn và mức độ yêu cầu thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 18 . Giấy rời để viết thư ..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> C/ Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy 3) Baøi taäp 2: - Gọi HS đọc bài tập 2, cả lớp đọc thầm. + Yeâu caàu cuûa baøi laø gì?. + Noäi dung thö caàn noùi gì? + Caùc em vieát thö cho ai ? + Các em muốn thăm hỏi người đó những ñieàu gì ? - Yêu cầu mở SGK trang 81 đọc lại bài Thư gửi bà. - Yêu cầu lớp viết thư. - Theo dõi giúp đỡ những HS yếu. - Chaám 1 soá baøi, nhaän xeùt tuyeân döông. 4) Cuûng coá daën doø : - Nhắc HS về nhà tiếp tục đọc lại các bài thơ , văn đã học từ tuần 1 đến tuần 18 nhiều lần để tiết sau tiếp tục kiểm tra. - Nhận xét đánh giá tiết học.. Hoạt động của trò - 2HS đọc yêu cầu bài tập, lớp theo doõi. + Viết thư cho một người thân hoặc một người mình quý mến: ông, bà, chuù, baùc,... + Hỏi thăm về sức khỏe, về tình hình hoïc taäp, laøm vieäc, .... - SGK đọc lại bài Thư gửi bà. - Cả lớp thực hiện viết thư vào tờ giấy rời. - 2HS đọc lá thư trước lớp . - Lớp nhận xét bổ sung.. Luyeän: Chính taû ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I - Ngày soạn : …………………… - Ngày dạy : …………………….. A/ Muïc tieâu: - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/phút); trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài; thuộc được hai đoạn thơ đã học ở HKI. - Bước đầu viết được Đơn xin cấp lại thẻ đọc sách (BT2). B/ Đồ dùng dạy - học:.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 17 Phiếu viết tên từng bài thơ, văn và mức độ yêu cầu thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 18. C/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy 1/ Giới thiệu bài : 1 2) Kieåm tra HTL : 3. - Kieåm tra số học sinh trong lớp. - Yêu cầu lần lượt từng học sinh lên bốc thăm để chọn bài đọc. - Hướng dẫn học sinh luyện đọc lại bài trong phiếu khoảng 2 phút để chuẩn bị kieåm tra. - Yêu cầu học sinh đọc một đoạn hay cả baøi theo chæ ñònh trong phieáu hoïc taäp. - Nêu câu hỏi về một đoạn học sinh vừa đọc. -Theo doõi vaø ghi ñieåm. - Yêu cầu những học sinh đọc chưa đạt yêu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kieåm tra laïi. 3) Bài tập 2: -Yêu cầu nhìn bảng đọc baøi taäp. - Yêu cầu HS đọc thầm mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách - SGK trang 11. - Mời 1 em làm miệng, cả lớp nhận xét bổ sung. - Yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT. - Mời 4 HS đọc lại đơn xin cấp thẻ đọc sách đã hoàn chỉnh. - GV nhaän xeùt chaám ñieåm. 4) Cuûng coá daën doø : - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học . - Daën doø hoïc sinh veà nhaø hoïc baøi.. Hoạt động của trò - Lớp theo dõi lắng nghe giáo viên để naém veà yeâu caàu cuûa tieát hoïc . - Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn baøi chuaån bò kieåm tra. - Về chỗ mở sách giáo khoa đọc lại baøi trong voøng 2 phuùt. - Học sinh lên bảng đọc và trả lời câu hoûi theo chæ ñònh trong phieáu. - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc.. - 1HS đọc yêu cầu bài: Điền nội dung vaøo maãu in saün. - Cả lớp đọc thầm mẫu đơn trong SGK. - Một em đứng tại chỗ nêu miệng lá đơn xin cấp thẻ đọc sách. Lớp nhận xét boå sung. - Cả lớp làm bài vào VBT. - 4 em đọc lại lá đơn vừa điền hoàn chænh. - Lớp nhận xét chọn lời giải đúng .. KIỂM TRA: TẬP LÀM VĂN VÀ CHÍNH TA.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> (KT theo đề của trường) - Ngày soạn : …………………… - Ngày dạy : ……………………. TOÁN. Luyeän taäp chung - Ngày soạn : …………………… - Ngày dạy : ……………………. I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU. - Biết làm tính nhân, chia trong bảng; nhân (chia) số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số. - Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông, giải toán về tìm một phần maáy cuûa moät soá. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Baûng phuï, phaán maøu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Baøi cuõ: - Gọi HS đọc quy tắc tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông. - Nhaän xeùt ghi ñieåm. B. Bài mới: Baøi 1. Tính nhaåm - GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài - GV cho HS tính nhẩm đọc nối tiếp nhau. - GV nhaän xeùt. Baøi 2: - Gọi HS đọc đề bài. - Nhậ xét, chốt lời giải đúng.. - 2 HS leân baûng neâu qui taéc tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông.. 9 x 5 = 45 3 x 8 = 24 6 x 4 = 24 2 x 8 = 16. 63 : 7 = 9 40 : 5 = 8 45 : 9 = 5 81 : 9 = 9. 8 x 8 = 64 5 x 5 = 25 7 x 7 = 49 9 x 9 = 81. - 1HS đọc yêu cầu đề bài. - 3 Hs lên bảng, cả lớp làm bảng con. a. 47 218 108 x 5 x 3 x 8 235 843 864 b. 872 2 07 436. 261 3 21 87. 945 5 44 189.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Baøi 3: - Gọi 1 HS đọc đề bài. - GV tóm tắt bài toán lên bảng. - GV nhaän xeùt, choát laïi: Baøi 4: - GV mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài. - GV tóm tắt bài toán: 81 m. 12 0 45 0 0 - 1 HS đọc đề bai. - 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở. Bài giải Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: (100 + 60) x 2 = 320(m) Đáp số: 30 m. -1HS neâu.. Bán? m Còn ? m + Bài toán cho ta biết những gì? + Bài toán hỏi gì? + Muoán bieát sau khi baùn 1/3 cuoän vaûi thì còn lại bao nhiêu mét ta phải biết được gì? - GV nhận xét, sửa sai IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ. - Chuaån bò baøi: Kieåm tra cuoái kì 1. - Nhaän xeùt tieát hoïc.. + Cuoän daây vaûi daøi 81m, baùn 1/3 cuoän vải đó. + Soá meùt vaûi coøn laïi. + Số mét vải đã bán, sau đó lấy sốmét vải ban đầu trừ đi số mét vải đã bán. -HS cả lớp làm bài. 1 HS lên bảng làm. Bài giải Số mét vải đã bán là: 81 : 3 = 27(m) Số mét vả còn lại là: 81 - 27 = 54 (m) Đáp số: 54 m.. TOÁN Tiết 90 : Kiểm tra - Ngày soạn : …………………… - Ngày dạy : ……………………. Ý kiến của Tổ chuyên môn. định kì (cuối kì 1) Duyệt của Ban lãnh đạo.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

×