Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De HSG Toan 81011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.41 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS IaLy Năm học 2010 - 2011. ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG I Môn: TOÁN Lớp 8. Thời gian 120 phút (không kể thời gian giao đề) BÀI 1 (2 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 3 2 a) x  3x  2 x b). a  x 2  1  x  a 2  1 x  2 x  3 x  4 x  5  24.     c)  BÀI 2 (2 điểm): 3 2 a) Xác định số hữu tỉ a, b để đa thức x  ax  b chia hết cho đa thức x  x  2 17 2 b) Tìm số dư trong phép chia đa thức x  x cho đa thức x  1 BÀI 3 ( 2 điểm): a) Tìm giá trị nhỏ nhất của. B. 3x 2  9 x  17 3x 2  9 x  7. 2x  1  x 2 b) Rút gọn phân thức sau: 3x  22 x  7. BÀI 4 ( 2 điểm): 1 1 1 1 1 1 3   0  3 3 3 a) Cho a b c . Chứng minh rằng a b c abc  x y  2. A. 3. 2. b) Tính giá trị của biểu thức sau Biết xy 1 BÀI 5 (2 điểm): Cho tam giác ABC. Dựng về phía ngoài tam giác các hình vuông ABDE và ACGH. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của EH, EB, BC, CH. Chứng minh rằng: a) BH = CE, BH  CE b) Tứ giác MNPQ là hình vuông.. 3. x y .

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 8 BÀI 1(2điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử x  x 2  3x  2   x( x 2  x  2 x  2)  3 2 x  3 x  2 x a) =  x  x  x  1  2  x  1   x  x  1  x  2  a  x 2  1  x  a 2  1 ax 2  a  xa 2  x  ax 2  xa 2    x  a  ax  x  a    x  a  .1  b)  x  a  (ax  1) c) . x  2   x  3  x  4   x  5   24.  x 2  7 x  10   x 2  7 x  10  2   24. (1). 2. Đặt x  7 x  10  A 2 2 (1)  A(A +2) + 24 = A  2 A  24  A  6 A  4 A  24 = A( A  6)  4( A  6) = ( A  6)  A  4  2 2 ( A  6)  A  4   x  7 x  10  6   x  7 x  10  4  Thay lại ta có: = x 2  7 x  16   x 2  7 x  6   x 2  7 x  16   x 2  x  6 x  6   = = = 2 2  x  7 x  16   x  x  1  6  x  1  =  x  7 x 16   x 1  x  6  = BÀI 2 (2,5 điểm):. A. 3. x y . 2.  x y  2. 3 a) Tính giá trị của biểu thức sau Biết xy 1  x y 2 3 x  y  x  y  x  y  x  y   x y  2   x y  2 A 3 2 3 x y 3  Ta có 1 1 3 4  4  2 x .(  2 y )  4 xy 3 3 3 81 ( Vì xy = 1) = 3 2 b)Xác định số hữu tỉ a, b để đa thức x  ax  b chia hết cho đa thức x  x  2 3 2 = ( x  ax  b ).( x  x  2 ) + ( a + 3).x + (b - 2) Để là phép chia hết thì a +3 = 0 và b - 2 = 0  a = -3 và b = 2 . 3 2 Vậy a = - 3 và b = 2 thì đa thức x  ax  b chia hết cho đa thức x  x  2 17 2 c)Tìm số dư trong phép chia đa thức x  x cho đa thức x  1 17 Ta có x  x = x - x + 2x = x (x - 1) + 2x Mà x - 1 = ( x ) - 1 = (x - 1)[(x ) + (x ) + x + 1] 2 = ( x +1 ) (x - 1). [(x ) + (x ) + x + 1] chia hết cho x  1 2 2 Hay x (x - 1) chia hết cho x  1 suy ra x (x - 1) + 2x chia cho x  1 dư 2x vì bậc của 2x 2 nhỏ hơn bậc x  1 . 17 2 Vậy x  x chia cho x  1 dư 2x.. BÀI 3( 2,5 điểm):.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B. 3x 2  9 x  17 10 1  2 2 3x  9 x  7 3 x  9 x  7 Để B có giá trị lớn nhất. a)Tìm giá trị nhỏ nhất của 10 2 khi và chỉ khi 3 x  9 x  7 có giá trị lớn nhất, khi và chỉ khi 3x+ 9x + 7 đạt giá trị nhỏ nhất. 3(x + 3x + ) = 3 ( x + ) +  Ta có 3x+ 9x + 7 đạt giá trị nhỏ nhất là khi x = - thì lúc đó B đạt giá trị lớn nhất. Vậy giá trị lớn nhất của B là khi x = - .. Thay x = - vào biểu thức B. 1 . 10 3x  9 x  7. 1 . 2. 10 2.   3  3 3   9    7  2   2  = 1 + 40 = 41. 2x  1  x 2 b)Rút gọn phân thức sau: A = 3 x  22 x  7 3x  1 2x  1  x 3x  1 2x  1  x 1  2 2 2 3 x  1  x  7   x  7  3 x  22 x  7 3 x  22 x  7 3 x  22 x  7  Th1: Khi x thì = = 1  2x  x 1 x 2x  1  x  2 2 3x  22 x  7  3 x  1  x  7  Th2: x < thì 3x  22 x  7 = 1 1 1 1 1 1 3   0  3 3 3 abc a) Cho a b c . Chứng minh rằng a b c BÀI 4( 3 điểm): Cho tam giác ABC. Dựng về phía ngoài tam giác các hình vuông ABDE và ACGH. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của EH, EB, BC, CH. Chứng minh rằng: b) BH = CE, CH  CE c) Tứ giác MNPQ là hình vuông.. H. M E A O. N D B. Q. G. I P. C. a) Chứng minh BH = CE và BH  CE Chứng minh được  BAH =  EAC (c g .c) suy ra BH = EC (hai cạnh t.ứ) Gọi O và I lần lượt là giao điểm của EC với AB và BH. Chứng minh được = 90 hay BH  CE b) Chứng minh được tứ giác MNPQ là hình vuông MNPQ là HBH sau đó chứng minh là hình thoi và có thêm 1 góc vuông là HV..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×