Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Dai so tiet 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.54 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần:….. _Ngày sọan:…./……./2012. Ngày giảng: Lớp10E Lớp 10H Lớp 10I TiÕt 16:. kiÓm tra mét tiÕt 1. Môc tiªu: a_VÒ kiÕn thøc. - Hiểu và nắm đợc tính chất của hàm số. Miền xác định và chiều biến thiên của đồ thị hàm số. Hàm số chẵn, hàm số lẻ. - HiÓu vµ ghi nhí c¸c tÝnh chÊt cña c¸c hµm sè y = ax + b vµ y = ax 2 +bx +c. Xác định đợc chiều biến thiên và vẽ đợc đồ thị của chúng. b_VÒ kÜ n¨ng. - Khi cho một hàm số bậc hai, biết cách xác định tọa độ đỉnh, phơng trình của trục đối xứng và hớng của bề lõm của parabol. - Vẽ thành thạo các parabol dạng y = ax + b bằng cách xác định các giao điểm với các trục và y = ax2 + bx + c bằng cách xác định đỉnh, trục đối xứng và một số điểm khác. Từ đó suy ra đợc sự biến thiên, lập bảng biến thiên của hàm số và nêu đợc một số tính chất khác của chúng. - Biết cách giải một số bài toán đơn giản về đờng thẳng và parabol. c, Về thái độ: Rèn luyện tính tỉ mỉ chính xác khi : xác định chiều biến thiên, vẽ đồ thị các hàm số bậc nhất và bậc hai. 2. ChuÈn bÞ cña GV vµ HS : 1_ChuÈn bÞ cña thÇy: Đề bài kiểm tra. 2_ChuÈn bÞ cña trß: : Bút, giấy kiểm tra 3. TiÕn tr×nh bµi d¹y: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tiết 16_ Đ ại s ố – Lớp 10 – Môn Toán Chủ đề Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi. hoặc 1 2 3 4 mạch kiến thức, kĩ TN TL TNKQ TL TNK TL TNKQ năng KQ Q Tập xác Câu 1 2 định hàm 2 số 2 Vẽ 3 4 Parabol 3 3 2 2 5. Tổng điểm / 10 TL 2 4 2 6 4. 5. 10. MÔ TẢ ĐỀ THI Tiết 16_ Đ ại s ố – Lớp 10 – Môn Toán Câu. Nội dung. Mức độ. Điểm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Tập xác định hàm số. 2. 4. a, Dạng phân số. nhận biết. 2. b, Dạng chứa biến trong căn thức.. vận dụng. 2. Hàm số bậc hai. 6. a, X ác đ ịnh to ạ độ đỉnh I, giao điểm của đồ thị với các vận dụng trục tđộ. 3. b, Vẽ parabol. 3. Thông hiểu. 2_Nội dung đề: C©u 1: T×m TX§ c¸c hµm sè sau: 2 2x  4 . a_ b_ y 2  x  3 . y. C©u 2: Xác định a, b để đồ thị của hàm số y = ax2 + bx - 2 đi qua điểm B (-2 ; 1) và có đỉnh I = ( 1; 4). 3_đáp án biểu điểm: C©u 1_a. 1_b. Néi dung Điều kiện để f(x) có nghĩa là: 2x – 4 ≠ 0  x ≠ 2.. biÓu ®iÓm 1.5®. VËy TX§: D = R\ 2.. 1.5®. Điều kiện để f(x) có nghĩa là: x + 3 ≥ 0  x ≥ -3.. 1.5®. VËy TX§: D = 2.   3;  . 1.5®. Để đồ thị của hàm số y = ax2 + bx - 2 đi qua các điểm A (0; 3) và I  4 a  b  2  (1 ; 4) th× ph¶I tho¶ m·n hÖ sau: 1 4a  2b  2 .. 1®. Gi¶I hÖ pt trªn 1®. 1®.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  a  b 2   4a  2b 3  a 2  b   4a  2b 3. 1®.  a 2  b  8  2b 3  a 2  b   5  b  2 1   a  2  b  5  2  a   b  VËy a, b cÇn t×m lµ . 1 2 5 2. 4. Đánh giá nhận xét: HS cha nhận dạng đợc điều kiện của biểu thức f(x) và đa ra txđ. Ngoài ra cha nắm đợc điều kiện thoả mãn của 1 điểm thuộc 1 đồ thị hàm số..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×