Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bai tap chuyen de tam thuc bac hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.51 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TAM THỨC BẬC HAI Câu 1: Tìm a để bất ptrình sau nghiệm đúng với mọi x: 4 + (a-1). 2 + a - 1 > 0 Câu 2: Cho hàm bậc hai: f(x)= 2x + 2(m+1)x + m +4m + 3 1. Tìm m để f(x) = 0 có nghiệm 2. Tìm m để f(x)=0 có ít nhất một nghiệm  1 3. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của f(x). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : A = | x1x2 - 2(x1 + x2)| Câu 3 : CMR với mọi x,y ta luôn có : x (1 + siny) + 2x (siny + cosy) + 1 + cosy > 0 Câu 4: Cho PT: x + (2a -6)x + a -13 = 0 Với 1 a, tìm a để nghiệm lớn của PT nhận giá trị lớn nhất Câu 5: Xác định m để mọi nghiệm của ( ) + 3 ( ) >12 Cũng là nghiệm của BPT (m-2)x -3(m-6)x - (m +1) < 0 Câu 6: Giải và biện luận PT: + 2 = x Câu 7: Xác định a để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 4x - 4ax + a -2a Trên đoạn [-2; 0] bằng 2 Câu 8: Cho PT: x - ( 2 sin - 1) x + 6 sin  - sin - 1 = 0, tham số  1. Tìm  để PT có nghiệm; có nghiệm dương 2. Khi PT có 2 ngh x1,x2, tìm GTLN, GTNN của x + x khi  thay đổi Câu 9: Cho BPT: mx -  m + 1 1. Tìm m để BPT có nghiệm 2. Giải BPT với m = ½ Câu 10: Giải và biện luận: 4x - 2 (m + ) x + m < 0 Câu 11: Giải và biện luận: | x -5x +4| < a.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 12: Cho PT: (m + 3) 16 + (2m - 1) 4 + m + 1 = 0 Tìm m để BT có hai nghiệm trái dấu Câu 13: Giải và biện luận: +2=m Câu 14: Giải và biện luận: |x -1| (x + 2) + m < 0 Câu 15: CMR nếu với mọi x  [ -1; 1] ta có: |ax + bx + c|  h Thì |a| + |b| + |c|  4h.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×