Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

tuan 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.87 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn 11 Ngµy so¹n : 24 / 10 / 2011 Ngµy gi¶ng: Thø hai ngµy 31 th¸ng 10 n¨m 2011. 1.Đạo đức. TiÕt 11: Thùc hµnh kÜ n¨ng gi÷a häc k× I. I/ Mục đích yêu cầu: - Giúp HS thực hành các kĩ năng từ bài 1 đến bài 5. - HS biết vận dụng điều đã học để đưa vào cuộc sống. II/ §å dïng d¹y häc: - SGK, VBT III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - HS haùt. 1.ổn định tổ chức: 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Ôn tập các kĩ năng đã học: - Lập thời gian biểu làm việc trong ngày - HS làm giấy nháp. - Từng HS trình bày. - Goïi HS trình baøy. - GV nêu một số lỗi H thường mắc phải. - HS tự nhận lỗi và sửa lỗi. -Caùc nhoùm khaùc nhaän xeùt vaø boå sung - GV kiểm tra việc thực hành gọn gàng . ngaên naép moãi HS. - GV nhận xét đánh giá tuyên dương. - Các em cần làm gì khi ở nhà ngoài giờ - HS trả lời . hocï? - Những công việc đó do em tự làm hay bố mẹ nhắc nhở? - Vì sao em cần đi học đều và đúng giờ? - Làm bài trong giờ nghỉ có phải chăm hoïc khoâng? Vì sao? d) Cuûng coá daën doø : -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Thực hành bài học vào thực tế. -Giáo dục hs ghi nhớ thực theo bài học.. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 2 - 3.Tập đọc TiÕt 31 - 32: Bµ ch¸u. I. Mục đích yêu cầu -Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, bước đầu biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ nhàng. -Hiểu nội dung:Ca ngợi tình cảm bà cháu quý hơn vàng bạc, châu báu..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -Trả lời được các câu hỏi trong SGK.( 1, 2, 3, 5) *Giáo dục tình cảm đẹp đẽ đối với ông bà. II. Gi¸o dôc kĩ năng sống : - Xác định giá trị. - Tự nhận thức về bản thân. - Thể hiện sự cảm thông. - Giải quyết vấn đề. III. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ sgk IV. Hoạt động dạy học.. TiÕt 1. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 Hs lên đọc bài và trả lời câu hoûi nd baøi tríc - Gv: nx đn xét đánh giá. 2. Bài mới: Gth- chép đề bài *Hướng dẫn đọc từng câu: ( 2 lần) -GV đưa ra từ khó, đọc mẫu. -HD cho HS luyện phát âm. -GV nhận xét, sửa chữa. *Hướng dẫn đọc đoạn: -GV chia đoạn. ( Gồm 4 đoạn) -HD cho HS luyện đọc câu khó. -GV đọc mẫu. -HD cho HS luyện đọc. +Đọc nối tiếp lần 1: +Đọc nối tiếp lần 2: -GV đưa ra từ mới.(SGK) -Gọi HS đọc chú giải. *Luyện đọc trong nhóm: -Yêu cầu cả lớp đọc. -GV nhận xét. *Thi đọc giữa các nhóm: -Tổ chức cho HS thi đua đọc. -GV nhận xét, tuyên dương.. - 2 HS lên đọc và trả lời câu hỏi GV ñöa ra.. - HS đọc nối tiếp từng câu. - HS lắng nghe. - HS đọc. - HS lắng nghe. - HS đọc. - 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn. - HS nhận xét. - 4em. - HS đọc. - HS đọc thầm. - 3 nhóm thi đua đọc đồng thanh theo đoạn.. TiÕt 2 b.Tìm hiểu bài: C1: Trước khi gặp cô tiên, ba bà cháu sống như thế nào ? -GV nhận xét, bổ sung. C2: Cô tiên cho hạt đào và nói gì? C3:Sau khi bà mất, hai anh em sống ra sao ?. - Sống vất vả nhưng đầm ấm - Khi bà mất, đem gieo hạt đào bên mộ thì hai đứa sẽ được giàu sang sung sướng - Sống giàu sang nhưng buồn bã.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -GV nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng. C4:Vì sao hai anh em đã trở nên giàu có mà không thấy vui sướng ? -GV nhận xét, giải thích. C5: Câu chuyện kết thúc như thế nào ? -GV nhận xét, giải thích thêm. *Liên hệ giáo dục: giáo dục HS biết kính trọng, yêu quý ông bà. -GV hệ thống rút ra ý nghĩa, ghi bảng. c.Luyện đọc lại: -Gọi HS đọc bài. -HD cho HS đọc theo lời các nhân vật. -GV nhận xét bạn đọc hay nhất. 3. Củng cố, dặn dò: -Nhaéc laïi ND baøi. - Nx tiÕt häc. - CB bµi sau: C©y xoµi cña «ng em.. - Hai anh em giàu có mà không cảm thấy sung sướng vì vàng bạc châu báu không thay thế tình cảm của bà. - Kết thúc câu chuyện là bà sống lại hai anh em lại được sống với bà, không giàu sang nhưng lúc nào cũng đầm ấm.. - Ca ngợi tình cảm bà cháu quý hơn vàng bạc châu báu - HS đọc theo đoạn. - HS thi đọc theo vai. - HS nhận xét.. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 4.To¸n TiÕt 51: LuyÖn tËp. I. Mục đích yêu cầu - Học thuộc 11 trừ đi một số. - Thực hiện được phép trừ dạng 51-15. - Bieát tìm soá haïng cuûa moät toång. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31-5. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: baûng phuï - HS: Vở, bảng con III. Các hoạt động dạy - hoc: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1. KTBC: - Neâu caùch tìm soá haïng trong moät toång ? -1 em neâu. - Tìm x : x + 7 = 47 x + 12 = 42 -2 em leân baûng laøm. -Gọi 1 em HTL bảng trừ 11 trừ đi một số. -1 em HTL bảng trừ. -Nhaän xeùt, cho ñieåm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài. -Luyeän taäp. - 1 hs nªu * Baøi 1 : Tính nhÈm - Hs laøm baøi - Đặt tính ở bảng con - Gäi hs nªu kq 11 – 2 = 9; 11 – 4 = 7; 11 – 6 = 5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> -Nhaän xeùt, cho ñieåm. * Baøi 2 : Yeâu caàu gì ? - 2 em lên bảng làm. Lớp làm bảng con.. 11 – 3 = 8; 11 – 5 = 6; 11 – 7 = 4 11 – 8 = 3; 11 – 9 = 2. - Ñaët tính roài tính 41 71 51 -25 - 9 -35 16 62 16. 38 +47 85. -Nhaọn xeựt, đánh giá. * Baøi 3 : Muoán tìm soá haïng trong moät toång -Lấy tổng trừ đi một số hạng kia. em laøm sao ? a) x + 18 = 61 x = 61 – 18 x = 43. -Nhaọn xeựt, đánh giá. * Bài 4: - Gọi HS đọc đề bài - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Gọi 2 HS chữa bài. Tóm tắt Có : 51 kg Bán đi : 26 kg Còn lại : … kg ? - GV hỏi và nhận xét đúng sai. 3. Củng cố dặn dò: - Heä thoáng laïi baøi - Nhaän xeùt tieát hoïc. - Xem lại cách giải toán có lời văn. - CB bị bài sau : 12 trừ đi một số : 12 - 8. - HS đọc đề bài. - Cửa hàng có 51kg táo, đã bán 26kg táo. - Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg táo. Bài giải Số ki – lô – gam táo còn lại là: 51 - 26 = 25 (kg) Đáp số: 25 kg.. _____________________________________________ Ngµy so¹n : 25 / 10 / 2011 Ngµy gi¶ng: Thø ba ngµy 01 th¸ng 11 n¨m 2011. 1.KÓ chuyÖn TiÕt 11:. Bµ ch¸u.. I. Mục đích yêu cầu. -Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện bà cháu. *Phát triển: HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện *Giáo dục tình cảm đẹp đẽ đối với ông bà. II. §å dïng d¹y häc: - 4 tranh minh hoạ truyện trong SGK phóng to. III. Hoạt động dạy học:. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. KTBC. - Gọi HS kể lại từng đoạn của câu chuyện "Sáng kiến của bé Hà". - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bµi míi. a.Hướng dẫn kể chuyện: 1)Dựa vào tranh, kể lại từng đoạn câu chuyên Bà cháu. -Gọi HS đọc yêu cầu của bài. -GV treo tranh, giới thiệu. -GV chỉ tranh, kể mẫu. *Hướng dẫn cho HS luyện kể nhóm đôi. -Yêu cầu HS tập kể. -GV kiểm tra giúp đỡ HS. *Luyện kể trong nhóm: -Yêu cầu HS kể. -GV nhận xét, bổ sung. *Thi kể trước lớp: -Yêu cầu các nhóm thi kể. -GV nhận xét, tuyên dương. 2) Kể lại toàn bộ câu chuyện. -Yêu cầu HS kể theo đoạn. ( Lần 1) -GV nhận xét, bổ sung. -HD cho HS thi kể toàn bộ câu chuyện. -Yêu cầu HS khá, giỏi thi kể. -GV nhận xét, tuyên dương. *Liên hệ: Giáo dục HS biết tỏ lòng kính trọng và yêu quý ông bà. 3. Củng cố - dặn dò: - Gọi HS nêu ý nghĩa của câu chuyện? - Nx tiết học - Dặn dò HS về nhà kể lại truyện cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau: Sự tích cây vú sữa.. - 1 hs kể. - 2 em. - HS quan sát, nêu nội dung tranh. - HS quan sát, lắng nghe. - HS tập kể cho nhau nghe. - HS kể nối tiếp theo đoạn. - HS nhận xét lời kể của bạn. - Đại diện các nhóm thi kể trước lớp. - HS nhận xét lời kể của bạn. - 4 em kể nối tiếp. - 2 – 3 em. - HS nhận xét. - HS lắng nghe. - Hs: nêu - HS lắng nghe.. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 2.To¸n TiÕt 52: 12 trõ ®i mét sè 12 - 8. I. Mục đích yêu cầu. -Biết cách thực hiện phép trừ dạng 12 – 8, lập được bảng 12 trừ đi một số. -Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 12 – 8. - HS yêu thích môn toán, làm đúng, cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học: - Que tính. III. Các hoạt động dạy - học:. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. KTBC: - Gọi 1 HS lên bảng làm BT5. - GV nhận xét, chấm điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài: *B1:Nêu bài toán. -GV nêu bài toán. *B2: Thao tác que tính. -GV thao tác que tính, nêu câu hỏi. *B3:Đặt tính. -GV hướng dẫn HS cách đặt tính. 12 - 8 4 12 – 8 = 4 B4: Lập bảng trừ: -GV viết phép tính. -GV nhận xét, viết bảng. -Luyện đọc và học thuộc bảng trừ. * Thực hành. Bài 1: a) Tính nhẩm ( Hoạt động cả lớp) -GV chép đề bài, hướng dẫn cách tính. -Yêu cầu HS làm bài. -GV nhận xét, ghi bảng. Bài 2: Tính ( Hoạt động cá nhân) -GV làm mẫu. -Yêu cầu HS làm bài. -Gọi HS lên bảng. -GV nhận xét, sửa chữa. Bài 4: Bài toán ( Hoạt động cá nhân) -GV đọc bài. -Gọi HS đọc lại. -HD phân tích đề toán, nêu câu hỏi. -Yêu cầu HS làm bài. 3. Củng cố - dặn dò: -Nhận xét giờ học. - CB bị bài sau: 32 – 8.. - 1 HS lên bảng làm bài tập. - HS lắng nghe. - HS quan sát, trả lời. - HS theo dõi. - HS nêu cách tính. - HS nêu kết quả phép tính. 12 - 3= 9 12 - 4= 8 12 - 5= 7 12 - 6= 6 12 - 7= 5 12 - 8= 4 12 - 9= 3 - HS lắng nghe. 9+3=12 8+4=12 7+5=12 3+9=12 4+8=12 5+7=12 12-9=3 12-4=8 12-7=5 12-3=9 12-8=4 12-5=7. 6+6=12 12-6=6. HS quan sát, trả lời 12 12 12 12 12 - 5 - 6 - 8 - 7 - 4 7 6 4 5 8 HS theo dõi, lắng nghe. Bài giải Số quyển vở bìa xanh có là : 12 – 6 = 6 (quyển vở ) Đáp số: 6 quyển vở. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 3.ChÝnh t¶ ( TËp - chÐp ) TiÕt 21: Bµ ch¸u. I. Mục đích yêu cầu -Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn trích trong bài bà cháu -Làm đúng các bài tập trong SGK hoặc bài tập chính tả phương ngữ do giáo viên soạn. -Reøn tính caån thaän cho Hs khi vieát chính taû..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> II. Đồ dùng dạy - học: - GV: BP: Viết sẵn đoạn viết. - HS: Vở ghi, bảng con III. Các hoạt động dạy - học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. KTBC. - Đọc 1 số các từ khócho HS viết. - Nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới: a.Hướng dẫn chép bài: -GV đọc bài. -Gọi HS đọc lại. *Giảng bài: -GV nêu câu hỏi. C1: Tìm lời nói của hai anh em trong bài chính tả ? C2:Lời nói ấy được viết với dấu câu nào ? b.Hướng dẫn viết từ ngữ khó: -GV gạch chân những từ ngữ khó trong bài. -Yêu cầu HS viết bảng. -GV nhận xét, sửa chữa. c.Hướng dẫn chép bài: -GV nhắc nhở HS cách trình bày bài. -HD cho HS soát lỗi. *Thu – chấm bài: -GV chấm, nhận xét bài. d.Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1:Tìm những tiếng có nghĩa điền vào ô trống : ( Hoạt động nhóm tổ) -GV hướng dẫn cách làm. -Yêu cầu các tổ làm bài. -GV nhận xét, chữa bài. Bài 2: Nhận xét. ( Hoạt động cả lớp) -GV nêu câu hỏi. -GV nhận xét, ghi bảng. Bài 3: Điền vào chỗ trống ?(HĐ cá nhân) -GV chép đề bài, HD cách làm. -Yêu cầu làm bài. -Gọi HS lên bảng. -GV nhận xét, chữa bài. 3. Củng cố dặn dò. - Nx tiết học.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.. - HS lắng nghe. - 2 em. - HS trả lời. - Chúng cháu chỉ cần bà sống lại - Lời ấy được viết sau dấu hai chấm và với dấu ngoặc kép (mở và đóng) - HS theo dõi. - HS viết bảng con. - HS nhìn bảng chép bài. - HS nhìn bảng chép bài vào vở. - HS đổi vở soát lỗi. - HS lắng nghe.. - HS điền đúng Gh : i; e; ê G: ư; ơ; a; u; ô; o a) S hay X ? - Nước sôi, ăn xôi, cây xoan, siêng năng. b)ươn hay ương - vươn vai; vương vãi; bay lượn; số lượng.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - CB bài sau.. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 4.MÜ thuËt TiÕt 11: VÏ trang trÝ.. Vẽ tiếp họa tiết vào đờng diềm và vẽ màu. I. Mục đích yêu cầu. - Nhận biết cách trang trí đờng diềm đơn giản. - Vẽ tiếp đợc họa tiết và vẽ màu vào đờng diềm. II. Chuẩn bị đồ dùng: - Giáo viên: Một vài đồ vật đợc trang trí đờng diềm H×nh gîi ý c¸ch vÏ. . - Häc sinh: GiÊy vÏ hoÆc vë thùc hµnh Bót ch×, tÈy, mµu, thíc kÎ. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. KiÓm tra bµi cò: ? Nªu c¸c bíc vÏ ch©n dung - VÏ khu«n mÆt tríc, vÏ c¸c bé phËn m¾t mòi, miªng tai tãc... vÏ mµu - GV: nx đánh giá 2. Bµi míi: * Giíi thiÖu bµi: cho häc sinh quan s¸t 1 số đồ vật đợc trang trí đờng diềm. H§1: Quan s¸t nhËn xÐt - Cho học sinh quan sát 1 sổ đờng điềm - Häc sinh quan s¸t. ? có những họa tiết nào ở đờng diềm - H×nh hoa, l¸. ? Các họa tiết đợc sắp sếp nh thế nào. - Xen kÏ, nh¾c l¹i. ? Màu sắc đợc vẽ nh thế nào. - Häa tiÕt gièng nhau vÏ mµu gièng nhau. - Yªu cÇu häc sinh quan s¸t vë tËp vÏ H1 - Häc sinh quan s¸t ? Em có nhận xét gì 2 đờng diềm này. - 1 đờng diềm hoàn chỉnh và một cha hoµn chØnh. - B«ng hoa vµ h×nh trßn. ? Họa tiết của đờng diềm. - Xen kÏ. ? c¸ch s¾p sÕp häc tiÕt ? Màu sắc của đờng diềm GV yªu cÇu häc sinh vÏ tiÕp h×nh vµ vÏ màu vào đờng diềm cha hoàn chỉnh. H§2: C¸ch vÏ häa tiÕt. - Yªu cÇu häc sinh quan s¸t h×nh - Häc sinh quan s¸t. - Quan s¸t h1 ? Häa tiÕt h×nh g×, mÊy c¸nh - H×nh l¸ 4 c¸nh ? Chóng ta ph¶i vÏ nh thÕ nµo trong h×nh - VÏ vµo chç chÊm.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> nµy - Quan s¸t H2 vë tËp vÏ TiÕp tôc vÏ c¸c hoa thÞ theo nÐt chÊm, chó ý vẽ đều nét. - Chọn màu thích hơp để vẽ, dùng3 đến 4 - Học sinh lắng nghe mµu, häa tiÕt gièng nhau vÏ mµu gièng nhau( nh¾c l¹i hoÆc xen kÏ) ? Cã nªn vÏ mµu nÒn kh«ng. VÏ nh thÕ nµo - Nªn vÏ mµu nÒn, vÏ mµu nÒn vµ mµu häa tiÕt kh¸c nhau, nÒn ®Ëm th× häa tiÕt nh¹t vµ ngîc l¹i. - Lu ý: chän mµu trong s¸ng, hµi hßa kh«ng vÏ mµu ra ngoµi häa tiÕt. H§3: Thùc hµnh. - Yêu cầu học sinh vẽ tiếp vào đờng diềm - Học sinh thực hành. ë vë tËp vÏ 2 - Vẽ họa tiết đều, cân đối - Chän mµu thÝch hîp, häa tiÕt gièng nhau vÏ cïng mµu, mµu cã ®Ëm, cã nh¹t. - GV quan x¸t, híng dÉn bæ xung. 3. Cñng cè dÆn dß: - Chän 1 sè bµi cña häc sinh treo lªn b¶ng - Häc sinh nhËn xÐt bµi b¹n - §¸nh gi¸ xÐp lo¹i - NhËn xÐt chung tiÕt häc. - Hoµn thµnh bµi vÏ( nÕu cha hoµn thµnh) - Quan s¸t c¸c lo¹i cê - ChuÈn bÞ vë vÏ, bót ch×, tÈy, mµu vÏ häc bµi sau.. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 5.ThÓ dôc ( Gi¸o viªn bé m«n so¹n gi¶ng ) _____________________________________________ Ngµy so¹n : 26 / 10 / 2011 Ngµy gi¶ng: Thø t ngµy 02 th¸ng 11 n¨m 2011. 1.Tập đọc TiÕt 33:. C©y xoµi cña «ng em.. I. Mục đích yêu cầu -Biết nghỉ hơi sau các dấu câu, bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi. -Hiểu nội dung: Tả cây xoài ông trồng và tình cảm thương nhớ của hai mẹ con bạn nhỏ -Trả lời đựơc các câu hỏi trong SGK. *Giáo dục bảo vệ môi trường..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> II. Đồ dùng học tập: - GV: tranh minh họa - Hs: sgk III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc, trả lời câu hỏi. - GV nhaän xeùt, ghi ñieåm. 2. Bài mới: GT - chép đề bài. Luyện đọc:GV đọc mẫu. *Hướng dẫn đọc từng câu: -GV đưa ra từ khó, đọc mẫu. -HD cho HS luyện phát âm. -GV nhận xét sửa chữa. *Hướng dẫn đọc đoạn: -GV chia đoạn ( Gồm 3 đoạn) -HD cho HS luyện đọc câu khó. -GV đọc mẫu. -HD cho HS luyện đọc. +Đọc nối tiếp lần 1: +Đọc nối tiếp lần 2: -GV đưa ra từ mới. ( SGK) -Gọi HS đọc chú giải. *Luyện đọc trong nhóm: -Yêu cầu HS đọc thầm. -GV nhận xét. *Thi đọc giữa các nhóm: -Tổ chức cho HS thi đua đọc. GV nhận xét, tuyên dương. *Thi đọc đồng thanh toàn bài. -Yêu cầu cả lớp đọc. b.Tìm hiểu bài: C1:Tìm những hình ảnh đẹp của cây xoài -GV nhận xét, rút ra câu trả lời đúng. C2: Qủa xoài cát chín có mùi, vị, màu sắc như thế nào ? C3: Tại sao mẹ lại chọn những quả xoài ngon nhất bày lên bàn thờ ông ? -GV nhận xét, liên hệ giáo dục. C4: Tại sao bạn nhỏ cho rằng quả xoài cát nhà mình là thứ quà ngon nhất ? -GV gợi ý giúp HS trả lời. -GV nhận xét, bổ sung thêm. -GV hệ thống bài, liên hệ giáo dục, rút ra ý nghĩa ghi bảng.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - 2 em lên bảng đọc bài.. - HS nhắc lại. - HS lắng nghe. - HS đọc nối tiếp từng câu.. - HS lắng nghe. - HS đọc. - 3 HS đọc nối tiếp từng đoạn - HS nhận xét.. - HS đọc. - HS đọc theo cặp. - Đại diện các nhóm thi đọc. - HS nhận xét. - Cây xoài cát cuối đông nở trắng cành, từng chùm quả to đu đưa theo gió, màu sắc đẹp. - Qủa xoài cát mùi thơm dịu dàng,vị ngọt đậm đà, màu sắc vàng đẹp. - Mẹ chọn những quả xoài ngon nhất bày lên bàn thờ ông vì kính trọng và thương nhớ ông. - Vì noài vị ngon của trái xoài và xôi nếp ăn kèm, còn có tình cảm thương nhớ ông, biết ơn ông. - HS lắng nghe. * Tả cây xoài ông trồng và tình cảm thương nhớ ông của hai mẹ con bạn.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> c.Luỵện đọc lại: nhỏ. -Gọi HS đọc bài. ( nhắc HS thể hiện đúng - HS đọc giọng đọc) 3. Củng cố dặn dò: -Nhắc lại nội dung bài. - CB bài sau: Sự tích cây vú sữa.. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 2.To¸n TiÕt 53: 32 - 8. I. Mục đích yêu cầu. -Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32 – 8. -Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 32 – 8. -Biết tìm số hạng của một tổng. - Giáo dục HS yêu thích học toán và vận dụng toán học vào cuộc sống hằng ngày. II. §å dïng d¹y häc: - Que tÝnh, b¶ng cµi. III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. 1.KTBC: - Goïi HS leân baûng laøm baøi taäp 3. - GV nhaän xeùt, ghi ñieåm. 2.Bài mới: GT- chép đề bài. - Gọi HS đọc lại. a. Hoạt động 1: Gth phép trừ 11 – 5 B1:Nêu bài toán. -GV nêu bài toán, đặt câu hỏi. B2: Thao tác que tính: -GV thao tác que tính, nêu câu hỏi. B3: Đặt tính. -GV hướng dẫn HS cách đặt tính. 32 * 2 không trừ được 8, lấy 12 trừ 8 - 8 bắng 4, viết 4, nhớ 1. 24 * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. 32 – 8 = 24 b.Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: Tính (Hoạt động cả lớp) -GV chép đề, hướng dẫn và làm mẫu. -Yêu cầu HS làm bài. -Gọi HS lên bảng . -GV nhận xét, chữa bài. Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu ( HĐ nhóm tổ). HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - 3 hs lên làm 3 phép tính. - HS lắng nghe, trả lời. - HS quan sát, trả lời. - HS theo dõi. - HS nêu kết quả phép tính, đọc lại.. - Hs nêu đề - HS nêu lại kết quả. 52 82 - 9 - 4 43 78 - Hs nêu đề - HS theo dõi.. 22 - 3 19. 62 - 7 55. 42 - 6 36.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> -HD cho HS chơi chơi tiếp sức. -GV HD cách chơi, quy định thời gian. -Yêu cầu các nhóm làm bài. -GV nhận xét chung bài làm của 3 tổ. Bài 3: Bài toán ( Hoạt động cá nhân) -GV đọc bài toán. -Gọi HS đọc lại. -HD phân tích, nêu câu hỏi. -Yêu cầu HS làm bài. -Gọi HS lên bảng.. -GV nhận xét, chữa bài. Bài 4: Tìm x. (Hoạt động cá nhân) -GV hướng dẫn. -Yêu cầu HS làm bài. -Gọi HS chữa bài.. a) 72 và 7 72 - 7 65. b) 42 và 6 42 - 6 36. - Hs: lắng nghe - Hs: nêu lại - HS theo dõi, trả lời. - HS làm bài vào vở. Bài giải Số nhãn vở còn lại là : 22 – 9 = 13(nhãn vở ) Đáp số : 13 nhãn vở - Hs nêu đề - Hs: lắng nghe - Hs làm a) x + 7 = 42 x = 42 – 7 x = 35. b) 5 + x = 62 x = 62 - 5 x = 57. -GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng. 3. Cñng cè dÆn dß : + GV nhËn xÐt tiÕt häc: - DÆn vÒ nhµ häc bµi lµm bµi tËp VBT . - Xem tríc bµi 52 – 28.. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 3.LuyÖn tõ vµ c©u TiÕt 11: Tõ. ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà.. I. Mục đích yêu cầu. -Nêu được một số từ ngữ chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật vẽ ẩn trong tranh (BT1). -Tìm được từ ngữ chỉ công việc đơn giản trong nhà có trong bài thơ thỏ thẻ (BT2). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. KTBC. - GV kieåm tra baøi cuõ ë VBT hs - Nhaän xeùt, tuyeân döông. 2. Bài mới: GTB Hướng dẫn làm bài tập: 1)Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong tranh - 1 cái ghế, 2 cái bàn, 1 cái đàn, 1 cái và cho biết mỗi vật dùng để làm gì ?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ( Hoạt động nhóm tổ) -Gọi HS đọc yêu cầu của bài. -GV treo tranh giới thiệu. -GV hướng dẫn HS làm bài. -Yêu cầu các nhóm làm bài, GV quy định thời gian. -GVchấm, nhận xét bài. -GV chốt lại các câu trả lời. 2): Tìm các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơ muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp. (Hoạt động cá nhân) -GV nêu yêu cầu và nội dung bài thơ. -Gọi HS đọc bài thơ. -HD cho HS gạch chân các từ ngữ cần tìm -Yêu cầu HS làm bài. -Gọi HS nêu các từ tìm được. -GV nhận xét, rút ra kết luận chung 3. Củng cố - Dặn dò. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. - CB bµi sau.. chổi, 2 cái thang, 1 cái mắc áo, 1 cái nồi, 1 cái kiềng, 1 cái thớt, 1cái chảo, 1 con dao, 2 cái đĩa, 1 cái cốc, 1 cái tách, 1 cái môi, 1 cái bát to -Yêu cầu HS nêu tác dụng của các đồ vật đó - bạn nhỏ trong bài thơ muốn làm giúp ông Ra sân rút rạ Đun nước - bạn nhỏ trong bài thơ muốn nhờ ông làm giúp Xách siêu nước, om vào, dập bớt lửa, thổi hết khói. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 4.¢m nh¹c TiÕt 11:. Häc h¸t: Céc c¸ch tïng cheng. Nh¹c: Phan §×nh B¶ng. I. Mục đích yêu cầu : - BiÕt tªn mét sè nh¹c cô gâ d©n téc: Sªnh, thanh la, mâ, trèng. - BiÕt h¸t theo giai ®iÖu vµ lêi ca. II. ChuÈn bÞ : - Nhạc cụ gõ đệm : Thanh phách, trống nhỏ III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KT bµi: - Gäi hs lªn h¸t bµi: Chóc mõng sinh nhËt. - 1 Hs h¸t 2. Bµi míi : a.Hoạt động 1: Dạy hát bài "Céc c¸ch tïng cheng". - GV Giới thiệu nội dung bµi h¸t . - HS: lắng nghe. - Hướng dẫn h/s đọc lời ca. - H/d h/s hát từng câu, chú ý đây là bài hát có 6 - Chó ý lắng nghe và ghi nhớ. câu hát mỗi câu chia làm 2 câu nhỏ cần h/d h/s - Thực hiện theo h/d..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> để hát cho đúng. Mỗi câu hát 2-3 lần cho thuộc. - Sau khi học xong cho h/s hát lại nhiều lần cho thuộc lời bài hát. - Sửa sai cho h/s và nhận xét. b. Hoạt động 2: Hát kết hợp trò chơi. - Hướng dẫn h/s chơi trò chơi - Chia lớp làm 4 nhóm, mỗi nhóm tượng trung cho một nhạc cụ trong bài hát. Các nhóm hát nối tiếp theo tên nhạc cụ nhóm mình đến câu hát thứ 5 cả lớp cùng vào. - Cho h/s chơi trò chơi c. Cñng cè - DÆn dß : - Cho h/s đứng lên hát lại bài hát kết hợp vỗ tay - Hỏi h/s nhắc lại nội dung bài vừa học, nhận xét, dặn h/s về nhà học bài.. - Hát theo nhóm, tổ - Chú ý lắng nghe. - Chú ý lắng nghe và chơi trò chơi theo h/d - Thùc hiÖn - Nh¾c l¹i vµ chó ý lắng nghe. _____________________________________________ Ngµy so¹n : 27 / 10 / 2011 Ngµy gi¶ng: Thø n¨m ngµy 03 th¸ng 11 n¨m 2011. 1.TËp viÕt TiÕt 11:. Ch÷ hoa I.. I. Mục đích yêu cầu. - Viết đúng chữ hoa I, chữ Hai và câu ứng dụng: Ích nước lợi nhà. -Viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định. - Giáo dục HS tính cẩn thận, óc thẩm mỹ. Có ý thức rèn chữ. II. Đồ dùng học tập: -Mẫu chữ hoa, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học.. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. KTBC : + Gäi HS lªn b¶ng kiÓm tra viết chữ H + Söa cho HS díi líp. + Ch÷a bµi cña HS trªn b¶ng. - NhËn xÐt ghi ®iÓm. 2. Bài mới a.Hướng dẫn viết chữ hoa: -GV treo chữ mẫu gth, nêu câu hỏi. + Độ cao. + Cấu tạo. + Cách viết:GV vừa viết, vừa hướng dẫn. *Hướng dẫn viết bảng: -Yêu cầu HS viết chữ I.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS + 2 HS lªn b¶ng viÕt ch÷ H hoa. + 2 HS viÕt ch÷ Hai. + C¶ líp viÕt vµo b¶ng con mét sè tõ, ch÷ c¸i do GV nªu - HS quan sát, trả lời. - HS theo dõi. - Cả lớp viết bảng con. -Yêu cầu HS viết chữ I..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> -GV nhận xét, sửa chữa. b.Hướng dẫn viết ứng dụng: -GV gth câu ứng dụng. -Gọi HS đọc lại. -GV giải nghĩa câu ứng dụng *Hướng dẫn quan sát, nhận xét. -Độ cao, khoảng cách, dấu thanh. *Hướng dẫn viết chữ Ích: -Yêu cầu HS viết chữ Ích. -GV nhận xét, sửa chữa. c.Hướng dẫn viết vở: -Nhắc nhở HS viết đúng mẫu chữ. *Thu – chấm bài: -GV chấm, nhận xét bài. 3. Củng cố, dặn dò. - H«m nay, líp m×nh viÕt ch÷ hoa g× ? §äc c©u øng dông. - Gv củng cố lại quy trình viết - Dặn dß Hs về nhà viết bài và chuẩn bị bài sau - Nhận xÐt tiết học.. -Gọi HS đọc lại. - HS theo dõi. - HS lắng nghe. - HS quan sát, trả lời. - HS viết chữ Ích vào bảng con. - HS viết bài vào vở. - HS thu vở chấm bài.. - Hs trả lời. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 2.To¸n TiÕt 54: 52 - 28. I. Mục đích yêu cầu. -Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 52 -28. -Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 52 – 28. II. §å dïng d¹y häc: - Gv: Que tÝnh , b¶ng gµi . - Hs: Que tÝnh, VBT III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Kiểm tra bài cũ: - Một học sinh lµm BT2 c. - GV: Nhận xét và ghi điểm. 2. Dạy học bài mới a.Hoạt động 1: Gth phép trừ 31 – 5 B1:Nêu bài toán. -GV nêu bài toán, đặt câu hỏi. B2: Thao tác que tính. -GV thao tác que tính, nêu câu hỏi. B3:Đặt tính. -GV hướng dẫn HS cách đặt tính. 51 *2 không trừ được 8, lấy 12 trừ 8. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - 1 hs lµm. - HS lắng nghe, trả lời. - HS quan sát, trả lời. - HS theo dõi. - HS nêu cách tính..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - 28 bằng 4, viết 4, nhớ 1. 24 *2 thêm 1 bằng 3, 5 trừ 3 bằng 2, viết 2. 52 – 28 = 24 b. Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: Tính. (Hoạt động cả lớp) -GV hướng dẫn, làm mẫu. -Yêu cầu làm bài. -Gọi HS lên bảng. -GV nhận xét, sửa chữa. Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu. -Gọi HS đọc yêu cầu của bài. -Yêu cầu HS làm bài theo tổ. -GV hướng dẫn, quy định cách chơi. -Yêu cầu các tổ làm bài. -GV nhận xét bài làm của các tổ. Bài 3: Bài toán:( Hoạt động cá nhân) -Gọi hs đọc bài toán. -HD phân tích bài toán, nêu câu hỏi. -Yêu cầu HS làm bài. -Gọi HS lên bảng.. -GV chấm, chữa bài. 3. Củng cố - Dặn dò - H«m nay häc bµi g× ? - Nªu c¸ch thùc hiÖn PT: 62-19=? - GV nhËn xÐt tiÕt häc. - DÆn dß HS vÒ nhµ häc bµi, lµm bµi tËp VBT xem bµi .. - HS nêu kết quả phép tính.. - Hs nêu y/c. - HS theo dõi. - Cả lớp làm bảng con. 62 32 82 92 - 19 - 16 - 37 - 23 43 16 45 69 - Hs nêu y/c. HS theo dõi. a) 72 và 27 72 - 27 46. 72 - 28 44. b) 82 và 38 82 - 38 44. - Hs nêu y/c. - HS theo dõi, trả lời. - HS làm bài vào vở. Bài giải Số cây đội một trồng được là : 92 – 38 = 54(cây) Đáp số: 54 cây - 52 – 28. - Tr¶ lêi. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 3.ChÝnh t¶ ( nghe - viÕt) TiÕt 22: C©y xoµi cña «ng em. I. Mục đích yêu cầu -Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi -Làm được bài tập 2; bài tập 3 a/b trong SGK, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn. -Reøn tính caån thaän cho HS. II. §å dïng d¹y häc - VBT, SGK III. Hoạt động dạy học. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. 1 KTBC.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> -Goïi HS leân laøm baøi taäp 2. -GV nhaän xeùt baøi. 2. Bµi míi. GT – chép đề bài. a.Hướng dẫn nghe, viết: -GV đọc bài. -Gọi HS đọc lại. *Giảng bài: C1:Cây xoài cát có gì đẹp ? b.Hướng dẫn viết từ ngữ khó: -Yêu cầu viết bảng. -GV nhận xét, chữa bài. c.Hướng dẫn viết bài: -GV đọc bài. HS viết bài, viết xong soát lỗi -Yêu cầu soát lỗi. *Thu chấm bài: -GV chấm, nhận xét bài. d.Hướng dẫnlàm bài tập: Bài tập1: Điền vào chỗ trống g hay gh ? -GV hướng dẫn HS làm bài. -Yêu cầu HS làm vở. -Gọi HS lên chữa bài. -GV nhận xét, chữa bài. Bài 2: a) Điền vào chỗ trống s hay x ? -Tổ chức cho HS làm bài theo nhóm. -Yêu cầu các nhóm làm bài. b)Điền ươn, ương. 3. Củng cố dặn dò : - H«m nay viÕt bµi g×? - GV nhËn xÐt tiÕt häc - DÆn dß HS vÒ nhµ häc bµi, lµm bµi tËp vë bµi tËp . Xem bµi h«m sau häc.. - 1 hs lµm. -Gọi HS đọc bài. - HS trả lời - trồng, xoài, lẫm chẫm, lúc lỉu, trắng cành. - HS viết bảng con.. - HS nghe, viết bài. - HS đổi vở, soát lỗi.. Lên thác xuống ghềnh Con gà cục tác lá chanh gạo trắng nước trong ghi lòng tạc dạ Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm Cây xanh thì lá cũng xanh Cha mẹ hiền lành để đức cho con Thương người như thể thương thân Cá không ăn muối cá ươn Con cải cha mẹ trăm đường con hư - Nghe viÕt bµi; “ C©y xoµi cña «ng em “ - HS chó ý. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 4.Thñ c«ng Tiết 11: Ôn tập chủ đề gấp hình ( tiết 1). I. Mục đích yêu cầu - Củng cố đợc kiến thức, kĩ năng gấp hình đã học. - Gấp đợc ít nhất một hình để làm đồ chơi. II. Đồ dùng học tập: - Các mẫu hình gấp từ bài 1 - bài 5..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy 1. KTBC: -Kieåm tra duïng cuï hoïc taäp cuûa hoïc sinh -Giáo viên nhận xét đánh giá . 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Hoâm nay caùc em“ Kieåm tra chöông I” - GV ghi đề bài lên bảng . -Gọi một em nêu lại đề bài . -GV neâu muïc ñích tieát kieåm tra : Gaáp được một trong những sản phẩm đã học - Yeâu caàu hai em nhaéc laïi teân caùc hình gấp và cho cả lớp quan sát lại các mấu gấp : Tên lửa , máy bay phản lực , máy bay đuôi rời , thuyền phẳng đáy không mui , thuyền phẳng đáy có mui .. -Yêu cầu lớp làm bài kiểm tra b) Đánh giá : -Nhận xét đánh giá kết quả kiểm tra qua sản phẩm qua 2 mức : - Hoàn thành : - Chưa hoàn thành : - Cho HS tự đánh giá trước tuyên dương những HS có sản phẩm gấp và trang trí đẹp . c) Cuûng coá - Daën doø -Nhận xét đánh giá về tinh thần thái độ hoïc taäp hoïc sinh . - Dặn giờ học sau mang giấy thủ công , giấy nháp , bút màu để học “ Gấp cắt daùn hình troøn ”. Hoạt động của trò -Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị cuûa caùc toå vieân trong toå mình .. - Hai em nh¾c l¹i bµi häc. - Hai em nêu lại đề kiểm tra . - Laéng nghe naém baét yeâu caàu tieát kieåm tra . - Neâu laïi teân caùc hình gaáp vaø quan saùt mẫu gấp về các hình đã học . Gấp tên lửa Gấp máy bay phản lực . Gấp máy bay đuôi rời . Gấp thuyền phẳng đáy không mui Gấp thuyền phẳng đáy có mui - Lớp thực hành gấp hình đã học . - Các nhóm tổ chức trưng bày sản phaåm . - Các tổ tự đánh giá sản phẩm của từng tổ xem tổ nào có sản phẩm cân đối hơn , đẹp mắt hơn . - Lớp nộp các sản phẩm lên giáo viên chaám ñieåm . - Chuẩn bị đầy đủ các nguyên vật liệu để tiết sau “ Gấp cắt , dán hình tròn ”. _____________________________________________ Ngµy so¹n : 28 / 10 / 2011 Ngµy gi¶ng: Thø s¸u ngµy 04 th¸ng 10 n¨m 2011. 1.To¸n TiÕt 55: I. Mục đích yêu cầu.. LuyÖn tËp..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Học thuộc 12 trừ đi một số. - Thực hiện được phép trừ dạng 52-28. - Bieát tìm soá haïng cuûa moät toång. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 52-28. II. Đồ dùng học tập: - Gv: Que tÝnh - HS: VBT, que tÝnh III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1. KTBC. - Gäi 3 hs lªn b¶ng lµm: -3 em leân baûng ñaët tính vaø tính. 12 - 8 32 - 8 52 - 28 -Baûng con. - Gv nhaọn xeựt, đánh giá. 2. Bµi míi : Gt baøi Baøi 1: Chơi đố bạn Yeâu caàu HS tính nhaåm vaø ghi keát quaû. - Gv nhaọn xeựt, đánh giá. Baøi 2 : Yeâu caàu gì ? -Laøm baûng con ( cuûng coá caùch ®aët tính ). -Luyeän taäp. - 1 hs nªu y/c Hai đội chơi - Hs nhaåm neâu nhanh keát quaû - 1 hs nªu y/c - Ñaët tính theo coät doïc 62 72 53 36 -27 -15 +19 +36 35 57 72 72. - Gv nhaọn xeựt, đánh giá. - 1 hs nªu y/c Baøi 3: -Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. - Tìm moät soá haïng trong moät toång em - 2 hs lên bảng, lớp làm vở laøm nhö theá naøo ? a) x + 18 = 52 b) x + 24 = 62 x = 52 – 18 x = 62 - 24 x = 34 x = 38 - Gv nhaọn xeựt, đánh giá. Bài 4: Làm vào vở - Gọi 1 em đọc đề. Tãm t¾t Gµ vµ thá: 42 con Thá : 18 con Gµ :…con ? - Gv nhaọn xeựt, đánh giá. 3. Cñng cè dÆn dß: - Heä thoáng laïi baøi - Nhaän xeùt tieát hoïc. - Chuẩn bị bài : Tìm số bị trừ. -1 em đọc đề và tóm tắt. - 1 hs lên bảng , lớp làm vở Bµi gi¶i Sè con gµ cã lµ: 42 – 18 = 24 ( con ) §¸p sè: 24 con. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 2.TËp lµm v¨n TiÕt 11:. Chia buån an ñi.. I. Mục đích yêu cầu: - Biết nói lời chia buồn, an ủi đơn giản với ông, bà trong những tình huống cụ thể ( BT1, BT2). - Viết được một bức bưu thiếp ngắn thăm hỏi ông bà khi em biết tin quê nhà bị bão( BT3). II. Gi¸o dôc kÜ n¨ng sèng: - Thể hiện sự cảm thông. - Giao tiếp: Cởi mở, tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến của người khác. - Tự nhận thức về bản thân. III. §å dïng d¹y häc: -Tranh minh hoạ SGK. IV. Hoạt động dạy học. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. KTBC -Gọi HS lên bảng đọc lại bài văn kể về - 1 hs kể ông, bà của em. -GV nhận xét, bổ sung. 2. Bài mới: giới thiệu bài. a.Hướng dẫn làm bài tập: 1) Ông em ( hoặc bà em) bị mệt. Em hãy nói 2, 3 câu để tỏ rõ sự quan tâm của mình. ( Hoạt động cả lớp) -Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - §äc yªu cÇu -HD cho HS biết dùng lời thăm hỏi khi ông, bà bị ốm. -Yêu cầu HS trả lời. - Ông có mệt lắm không ông, mẹ cháu đang đi mua thuốc cho ông. Ông đừng -GV nhận xét, chốt lại nội dung bài 1. lo thuốc không đắng đâu. 2)Hãy nói lời an ủi của em với ông, bà. ( Hoạt động nhóm đôi) -GV nêu yêu cầu của bài. -HD cho HS thảo luận. a) Khi cây hoa bà trồng bị chết Yêu cầu HS trả lời. Bà ơi cây chết không phải tại bà đâu, bà -GV HD cho HS lên đóng vai. đừng buồn. Hôm sau mình trồng cây -GV nhận xét, tuyên dương. khác đẹp hơn bà nhỉ? b) Khi bà bị vỡ cái kính Bà ơi bà đừng buồn chiều bố cháu về cháu nói bố cháu mua cho bà cái khác 3)Hãy viết một bức thư ngăn thăm hỏi ông bà.(Hoạt động cá nhân) HS hoạt động cá nhân -Gọi HS nêu yêu cầu của bài. HS đọc bài của mình vừa làm cho cả lớp -GV hướng dẫn HS cách làm bài. cùng nghe -Yêu cầu HS làm bài. -Gọi HS đọc bài..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> -GV chấm, nhận xét bài. 3. Cñng cè dÆn dß - H«m nay chóng ta häc bµi g×? - GV nhËn xÐt tiÕt häc . - DÆn HS vÒ nhµ häc bµi, lµm BT VBT. - Xem tríc bµi tuÇn tíi häc.. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 3.Tù nhiªn vµ x· héi TiÕt 11: Gia đình. I. Mục đích yêu cầu: - Kể được một số công việc thường ngày của từng người trong gia đình . - Biết được các thành viên trong gia đình cần cùng nhau chia sẻ công việc nhà. II. Gi¸o dôc kÜ n¨ng sèng: - Kĩ năng tự nhận thức: Tự nhận thức vị trí của mình trong gia đình. III. Đồ dùng học tập: - GV: phieáu BT, tranh - HS:SGK IV. Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1. KTBC: - Aên uống và vận động thế nào để khoẻ -HS trả lời. mạnh và chóng lớn ? -Taïi sao phaûi aên uoáng saïch seõ ? -Làm thế nào để phòng bệnh giun ? - Gv: nx đánh giá 2.Dạy bài mới : Giới thiệu bài. -Gia ñình. -Cả lớp hát bài “Cả nhà thương nhau” -Haùt “Caû nhaø thöông nhau” *Hoạt động 1 : Làm việc theo nhóm. -Quan saùt tranh +Để đạt mục tiêu1-HTTC: nhóm, cả lớp -Thảo luận nhóm - Hoạt động nhóm, giao nhiệm vụ -Đại diện các nhóm lên trình bày. -Nhoùm khaùc goùp yù boå sung. -Nhaän xeùt. - Em có nhận xét gì về các bức tranh của - HSTL gia dình mai? -GV keát luaän :Gia ñình Mai goàm coù : Oâng baø, boá meï vaø em trai cuûa Mai. Moïi người trong gia đình Mai ai cũng tham -2-3 em nhắc lại. gia làm việc nhà tuỳ theo sức và khả năng của mình. Mọi người trong gia đình đều phải thương yêu, quan tâm giúp đỡ laãn nhau vaø phaûi laøm toát nhieäm vuï cuûa mình..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> *Hoạt động 2 : Công việc thường ngày của những người trong gia đình. Để đạt mục tiêu2,3- HTTC: cá nhân , cả lớp -GV yeâu caàu laøm vaøo phieáu BT ( Phaùt giaáy ) - Các bạn nhớ lại những việc làm thường ngaøy trong gia ñình cuûa mình Keát luaän (SGV/ tr 44) -Khi em làm được nhũng công việc vừa sức để giúp gia đình mọi ngưới trong gia ñình coù vui khoâng? 3. Cñng cè dÆn dß: - Để xây dựng gia đình vui vẻ hạnh phuùc em caàn laøm gì ? - Nhaän xeùt tieát hoïc - CB bài sau: Đồ dùng trong gia đình.. Aùm H nhớ và ghi lại. - Đại diện nhóm trình bày - Nhaän xeùt -Mọi người phải thương yêu quan tâm giúp đỡ lẫn nhau và làm tốt công vieäc trong nhaø.. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 4.ThÓ dôc ( Gi¸o viªn bé m«n so¹n gi¶ng ). - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 5. An toµn giao th«ng Tiết 11: Ngồi an toàn trên xe đạp, xe máy ( Tiết 1). I. Mục đích yêu cầu 1. Kiến thức: - Học sinh bết những qui định đối với người ngồi trên xe đạp, xe máy. - Học sinh mô tả được các động tác khi lên, xuống xe đạp, xe máy. 2. Kĩ năng: - Học sinh thể hiện thành thạo các động tác lên, xuống xe đạp, xe máy. - Thực hiện đúng động tác đội mũ bảo hiểm. 3. Thái độ: - Học sinh thực hiện đúng động tác và những qui địng khi ngồi trên xe. - Có thói quen đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy. II. ChuÈn bÞ: - 2 bức tranh như sách giáo khoa phóng to. Mũ bảo hiểm. - Phiếu học tập ghi các tình huống của hoạt động 3. III. Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HĐ1. Kiểm tra bài cũ và giới thiệu bài mới. - Em hãy kể tên một số phương tiện giao - Xe máy, ô tô, tàu hỏa,… thông cơ giới mà em biết?.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Hằng ngày các em đến trường bằng - Đi bộ. phương tiện gì? Giới thiệu bài mới: Ngồi an toan trên xe đạp, xe máy HĐ2:Nhận biết các hành vi đúng, sai khi ngồi sau xe đạp, xe máy. 1 Mục tiêu: - Giúp Học sinh nhận thức được những hành vi đúng, sai khi ngồi trên xe đạp, xe máy. 2. Cách tiến hành: - Giáo viên chia Học sinh thành 4 nhóm, giao cho mỗi nhóm 1 hình vẽ trong sách giáo khoa. - Yêu cầu các nhóm quan sát hình vẽ, - Các nhóm thảo luận. nhận xét những động tác đúng, sai của người trong hình vẽ. - Đại diện nhóm lên trình bày và giải thích. c. Kết luận: - Khi ngồi trên xe máy, xe đạp các em cần chú ý: + Lên, xuống xe ở phía bên trái, quan sát phía sau, trước khi lên xe. + Ngồi phía sau người điều khiển xe. + Bám chặt vào eo người ngồi phía trước hoặc bám vào yên xe. +Không bỏ hai tay, không đung đưa chân. + Khi xe dừng hẳn mới xuống xe. 3. Củng cố dÆn dß: - Học sinh nhắc lại những qui định khi ngồi sau xe đạp, xe máy. - Nx tiết học. - Cb bài sau.. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Sinh ho¹t tuÇn 11. NhËn xÐt tuÇn 11. I. Mục đích yêu cầu: - HS tự đánh giá u khuyết điểm qua tuần học. - §Ò ra ph¬ng híng rÌn luyÖn cho tuÇn sau. - GD hs ý thức tu dỡng đạo đức II. Sinh ho¹t líp: * GV nhËn xÐt chung: - GV nhận xét, đánh giá nề nếp của từng tổ, của lớp, có khen – phê tổ, cá nhân. + NÒn nÕp:……………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(24)</span> ………………………………………………………………………………………… + Häc tËp:……………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………… + Các hoạt động khác:..………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… III. Ph¬ng híng tuÇn 12: + NÒ nÕp:……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… + Häc tËp:……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… + Các hoạt động khác:..……………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. KÝ duyÖt Tæ trëng:. …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… ……………………………………………. §inh ThÞ Thóy.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×