Tải bản đầy đủ (.docx) (41 trang)

THI THU DH THPT AN THI LAN 1 2012DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (373.01 KB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Ân Thi Họ tên:........................................................ Lớp:.............. Đề 1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I Năm học: 2011 – 2010 Thời gian: 90 phút. Câu 1. Một con lắc lò xo nằm ngang vật nặng dao động điều hòa với biên độ A 10cm, T 0,5( s ) vật nặng có m 250 g lấy g 10m / s sau 0,125 s. 8 N . 2. ,  2 10 . Tại thời điểm t=0, lực đàn hồi có độ lớn 2N và đang đi về vị trí cân bằng .Tìm độ lớn lực đàn hồi 0,4 N . 4 N . A. B. C. D. 2 √ 3 (N) Câu 2. Một sóng âm có tần số 100 (Hz) truyền hai lần từ điểm A đến điểm B. Lần thứ nhất tốc độ truyền sóng là v 1=330m/s, lần thứ hai do nhiệt độ tăng lên nên tốc độ truyền sóng là v 2 = 340 m/s. Biết rằng khoảng cách AB đều bằng số nguyên lần bước sóng ứng với hai trường hợp trên nhưng số bước sóng hơn kém nhau một đơn vị. Khoảng cách AB bằng A. 112,2 m. B. 150 m. C. 100 m. D. 121,5 m. Câu 3. Chọn câu đúng. Công suất tức thời của dòng điện xoay chiều A. không đổi theo thời gian B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số gấp đôi tần số dòng điện. C. biến thiên điều hòa theo thời gian D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng tần số dòng điện. Câu 4. Trong hiện tượng giao thoa A, B là hai nguồn giống hệt nhau cách nhau 10cm, bước sóng bằng 4cm. Điểm C cách A một khoảng l và CA vuông góc với AB. Tìm giá trị nhỏ nhất của l để C dao động với biên độ cực đại A. 3,7cm B. 3cm C. 8.25cm D. 2,25 cm Câu 5. Cho mạch RLC nối tiếp, trong đó R, L, C không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định u=U cos(2  ft), với tần số f thay đổi. Khi thay đổi f = f 0 thì UR = U. Tần số f nhận giá trị là. 1. 2. 1. 1 C. f0 = 2LC .. A. f0 = 2  LC . B. f0 = LC . D. f0 = 2 LC . Câu 6. Cho đoạn mạch như hình vẽ. C thay đổi được L= 0, 4H, f=60Hz, R= 80 Ω , r= 20 Ω , L,r C R A hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là 100V. Mắc vôn kế vào B M MB. C thay đổi để vôn kế có số chỉ nhỏ nhất. Tìm số chỉ đó A. 60V B. 20V C. 80V D. 100V Câu 7. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất tại một điểm cách nguồn x (cm) có phương trình sóng:. 4 t  u=4cos (.  6 x) (cm). Vận tốc truyền sóng trong môi trường đó có giá trị: 1 D. 8 cm/s. A. 4cm/s B. 8cm/s C. 24cm/s Câu 8. Đoạn mạch gồm Ro, Lo, Co mắc nối tiếp. Hai đầu đoạn mạch mắc vào nguồn điện xoay chiều u=U ocos(2πft). Trong đó f không đổi. Biết dòng điện i sớm pha hơn điện áp u. Để dòng điện trễ pha hơn điện áp u thì A. Mắc thêm tụ C có điện dung thích hợp // với tụ Co B. Mắc thêm điện trở thuần C. Mắc thêm tụ C có điện dung thích hợp nối tiếp với tụ Co D. Mắc thêm tụ C có điện dung thích hợp // hoặc nôi tiếp với tụ C o Câu 9. Một con lắc lò xo có chu kỳ riêng T 0 = 2 s. Tác dụng lực cưỡng bức nào dưới đây sẽ làm cho con lắc dao động mạnh nhất? A. F = 5F0cost. B. F = 3F0 cos 2t. C. F = 5F0 cos2t. D. F = F0 cost. Câu 10. Con lắc đơn có chiều dài l=1m treo vào bờ tường nghiêng một góc 5 0 so với phương thẳng đứng .Kéo con lắc ra khỏi phương thẳng đứng một góc 100 rồi thả nhẹ . Lấy. g 10m / s 2 ,  2 10 . Tìm chu kì dao động của con lắc. 4 s B. 3. 1 s D. 3. A. 2s C. 3s Câu 11. Tại O có nguồn điểm phát sóng âm. A, B là hai điểm thuộc đường thẳng đi qua O và nằm cùng phía đối với O, có. AB mức cường độ âm lần lượt là LA= 80dB, LB=60dB. Tìm mức cường độ âm tại M nằm trên đoạn AB sao cho AM= 3 A. 77.25dB. B. 65dB. C. 67,95 dB. D. 70dB.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 12. Cho một con lắc đơn dao động trong môi trường không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,2rad rồi thả nhẹ. Biết lực cản của không khí tác dụng lên con lắc là không đổi và bằng 0,1% lần trọng lượng của vật. Coi biên độ giảm đều trong từng chu kì. Số lần con lắc đi qua vị trí cân bằng từ lúc bắt đầu dao động đến lúc dừng lại là A. 50 lần. B. 100 lần. C. 20 lần. D. 25 lần. Câu 13. Chọn câu sai khi nói về chất điểm dao động điều hoà: A. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại. B. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại. C. Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng không. D. Khi chuyển động về vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh dần đều. Câu 14. Biểu thức lực kéo về (lực hồi phục) trong con lắc đơn khi dao động điều hòa là:. . mg l. mgS l C. F= . A. F = - mg.S B. F = D. F= -mg Câu 15. Đặt vào hai đầu một tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi. Khi f = 50Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 2,4A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ bằng 3,6A thì tần số của dòng điện phải bằng:. 100 A. 3 Hz. B. 75 Hz. C. 25 Hz. D. 100 Hz. Câu 16. Trên mặt nước tại A, B có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình u A =uB= Acos  t, AB cách nhau 2,5 lần bước sóng. Tìm số dao động với biên độ cực đại trên đường tròn tâm O bán kính λ (O là trung điểm của AB) A. 8 điểm B. 4 điểm C. 9 điểm D. 6 điểm Câu 17. Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 20 cm, 2. hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2. Lấy  10 . Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn. A. 20 cm. B. 90 cm. C. 50 cm. D. 70 cm. Câu 18. Một sợi dây đàn hồi dài 1 (m) treo lơ lửng trên một cần rung dao động với biên độ nhỏ. Bi ết tốc độ truyền sóng trên dây là 8 m/s. Khi cần rung thay đổi tần số từ 100 Hz đến 130 Hz thì số lần nhiều nhất có thể quan sát được sóng dừng trên dây có số bụng sóng khác nhau là A. 3 lần. B. 8 lần. C. 5 lần. D. 6 lần. Câu 19. Điều nào sau đây là sai khi nói về những đặc trưng sinh lí của sóng âm? A. Độ cao của âm tăng khi tần số dao động của sóng âm tăng. B. Âm sắc của âm phụ thuộc các đặc tính vật lý của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm. C. Với cùng một tần số, cường độ âm càng lớn cho ta cảm giác âm nghe thấy càng to. D. Độ cao của âm tăng khi biên độ dao động của sóng âm tăng.. u 200 2 cos(100 t  Câu 20. Tại thời điểm t, điện áp.  ) 2 (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị 100 2V và. 1 s đang giảm. Sau thời điểm đó 300 , điện áp này có giá trị là A. 200 V. B. 100V. C. 100 3V . D.  100 2V . Câu 21. Một sợi dây đàn hồi dài 80 (cm) có hai đầu cố định là O và M, được kích thích cho dao động điều hòa thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Bụng sóng có biên độ là 2 cm. Điểm gần nhất có biên độ là 1 cm cách O một đoạn bằng. 10 B. 3 cm.. 10 D. 4 cm.. A. 5 cm. C. 3 cm. Câu 22. Roto của máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cặp cực. Khi hoạt động máy phát ra dao động có tần số f=50Hz. Mỗi phút Roto quay được bao nhiêu vòng A. 25 vòng B. 1500 vòng C. 750 vòng D. 12,5 vòng Câu 23. Một khung dây có diện tích S = 100 (cm 2) và điện trở R = 0,45 (  ) quay đều với tốc độ góc  200(rad / s) trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1 (T) xung quanh một trục vuông góc với đường sức từ. Bỏ qua độ tự cảm của khung dây. Nhiệt lượng tỏa ra trong khung sau khi nó quay được 1000 vòng bằng A. 1,8 J. B. 1,6 J. C. 1,4 J. D. 1,1 J. Câu 24. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Thì thấy hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 100 Hz và 150 Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là A. 125 Hz. B. 25 Hz. C. 50 Hz. D. 75 Hz. Câu 25. Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp được mắc vào nguồn có điện áp hiệu dụng 120 V. Dùng vôn kế để đo điện áp giữa hai đầu mỗi dụng cụ ta thấy chúng chỉ cùng một giá trị. Giá trị đó là.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. 120 2 V. C. 60 2 V. B. 120 V. D. 60 V.  Câu 26. Cho hai dao động cùng phương: x1 = 4 cos (10t +1) (cm) và x2 = 10 cos (10t + 2 ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là 14 cm khi: A. 1 = 0..  B. 1 = 4.  C. 1 = - 2 .. u A cos 2(ft . x )  trong đó x,. Câu 27. Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình s. Vận tốc dao động cực đại của mỗi phần tử môi trường gấp 4 lần tốc độ truyền sóng nếu. . A 2. .  D. 1 = 2. λ. được đo bằng cm, và t được đo bằng. A 4. A. B.  2 A. C. D.  A. Câu 28. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy π2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số. A. 6 Hz. B. 1 Hz. C. 12 Hz. D. 3 Hz. Câu 29. Một vật dao động điều hòa với biên độ A có vận tốc bằng một nửa giá trị vận tốc cực đại khi li độ bằng:. A 2 2. A A. 2. A 3 D. 2. B. C. A Câu 30. Chọn câu trả lời đúng về sóng cơ A. Các phần tử có sóng truyền qua luôn dao động với cùng một năng lượng B. Các phần tử có sóng truyền qua luôn dao động với cùng một vận tốc C. Các phần tử có sóng truyền qua luôn dao động với cùng một chu kì D. Các phần tử có sóng truyền qua luôn dao động với cùng một biên độ Câu 31. Chọn đáp án đúng: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm l và tụ điện C mắc nối tiếp với R, Zl, Zc đều khác không. Tổng trở của đoạn mạch luôn lớn hơn A. R B. Zl C. Zc D. |Zl-Zc| Câu 32. Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây cảm thuần. Gọi U 0R, U0L, U0C là hiệu điện thế cực đại ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Biết U0L = 2U0R = 2U0C. Kết luận nào dưới đây về độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp là đúng:.  A. u chậm pha hơn i một góc 4  C. u chậm pha hơn i một góc 3.  B. u sớm pha hơn uR một góc 4 3 D. u sớm pha hơn i một góc 4. Câu 33. Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức. u U 2 cos(100t   / 3) (V) . Đồ thị của điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch theo cường độ dòng điện tức thời trong mạch có dạng là A. đường tròn.. B. đoạn thẳng.. C. elip.. D. hình sin.. Câu 34. Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 2 cos (100  t) đơn vị Ampe, giây. Hỏi trong hai giây kể từ lúc t = 0 dòng điện tức thời đạt giá trị -2A bao nhiêu lần. A. 50 lần B. 10 lần. C. 200 lần. D. 100 lần Câu 35. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, điểm treo cố định, dao động với tần số 5 Hz, trong một chu kì dao động khoảng 2. thời gian lò xo bị dãn gấp 2 lần thời gian bị nén. Lấy  10 , g = 10 m/s2. Gia tốc cực đại của vật bằng A. 20 cm/s2. B. 40 m/s2. C. 30 m/s2. D. 20 m/s2. Câu 36. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thì nhận định nào dưới đây là sai: A. Cơ năng dao động tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. B. Động năng nhỏ nhất khi vật ở vị trí cân bằng. C. Lực hồi phục triệt tiêu và đổi chiều ở vị trí cân bằng. D. Thế năng cực đại khi vật ở hai biên. Câu 37. Dòng điện xoay chiều có đồ thị như hình vẽ. Viết phương trình dòng điện tức thời..  A. i = 0,004cos(106  t - 3 )A.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  B. i = 4cos(1000  t + 2 ) mA  C. i=0,004cos(1000  t+ 6 )A  D. i = 0,004cos(1000  t - 4 ) A Câu 38. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 5cos20t (cm). Vận tốc trung bình trong 14 chu kỳ kể từ lúc t 0 = 0 là:. 1 B.  m/s. 2 C.  m/s. A. 1 m/s D. 2 m/s Câu 39. Trên sợi dây AB dài 128 cm có sóng dừng, đầu B cố định. Khoảng cách hai bụng liên tiếp là 2cm. Điểm M cách A 53cm là nút hay là bụng thứ mấy kể từ A A. Nút thứ 27 B. Bụng thứ 27 C. Nút thứ 54 D. Bụng thứ 54 Câu 40. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có phương trình. x1 9sin(20t . 3  ) (cm) x 2 12 cos(20t  ) (cm) 4 4 ; . Tốc độ cực đại của vật là. A. 3 m/s. B. 2,1 m/s. C. 6 m/s. D. 4,2 m/s. Câu 41. Điện năng ở một trạm phát điện có công suất điện 200KW được truyền đi xa dưới hiệu điện thế 2KV. Số chỉ công tơ điện ở trạm phát và nơi tiêu thụ sau mỗi ngày chỉ lệch nhau 480KWh. Để hiệu suất truyền tải đạt 95% thì hiệu điện thế đặt vào phải có giá trị: A. 4KV B. 3 2 KV. C. 3KV Câu 42. Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng? A. Máy biến áp có thể giảm điện áp dòng xoay chiều. B. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều. C. Máy biến áp có thể tăng điện áp dòng xoay chiều. D. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.. D. 2. 2 KV..  Câu 43. Trên mặt nước tại A, B có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình u A = A1cos  t và uB=A2 cos(  t+ 2 ). Chọn đáp án đúng A. Số gợn lồi luôn bằng số gợn lõm. B. số gợn lõm luôn chẵn. C. số gợn lồi luôn chẵn. D. số gợn lồi luôn lẻ. Câu 44. Vật nặng của con lắc dao động điều hòa trên trục Ox. Trong giai đoạn vật nặng m của con lắc đang ở vị trí có li độ x > 0 và đang chuyển động cùng chiều trục Ox thì con lắc: A. Thế năng tăng, động năng giảm. B. Thế năng giảm, động năng tăng. C. Thế năng và động năng đều tăng. D. Thế năng và động năng cùng giảm. Câu 45. Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k 1 thì dao động điều hòa với chu kì là 4 (s); khi treo vật m đó vào lò xo có độ cứng là k 2 thì dao động điều hòa với chu kì là 3 (s). Khi treo vật m đó vào hệ hai lò xo k 1 và k2 mắc nối tiếp với nhau thì dao động điều hòa với chu kì bằng A. 3,5 s. B. 7 s. C. 5 s. D. 2,4 s. Câu 46. Khi truyền tải điện năng đi xa bằng dòng xoay chiều, cách nào sau đây đơn giản và ít tốn kém nhất A. Tăng điện áp nơi thu B. Tăng tiết diện của dây C. Giảm tiết diện của dây D. Tăng điện áp nơi phát Câu 47. đặt vào hai đầu bóng đèn một điện áp u AB = 100 2 cos100πt V. Đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế tức thời ở hai đầu bóng đèn không nhỏ hơn 100V. Tìm thời gian đèn sáng trong 0,004s đầu tiên A. 0,0025 s B. 0,003s C. 0,0035s D. 0,002s Câu 48. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc động năng cực đại đến lúc động năng và thế năng của vật bằng nhau là. 3T A. 8 .. T B. 4 ... T C. 12 .. T D. 8. Câu 49. Mắc hai đầu mạch RLC nối tiếp vào một hiệu điện thế xoay chiều cố định. Nếu tăng dần điện dung C của tụ thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc đầu tăng, sau đó giảm. Như vậy ban đầu mạch phải có: A. Z L  Z C. B. Z L  Z C. C. Z L Z C. D. Z L R.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 50. Đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần r mắc nối tiếp với tụ C, C có thể thay đổi được,. L=. 2 H π . Đặt vào hai. đầu đoạn mạch một hiệu điện thế cố định u=200 2 cos100πt (V). Zc có thể nhận giá trị nào sau đây để hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây không phụ thuộc vào giá trị của r A. 50 Ω B. 200 Ω C. 400 Ω D. 100 Ω Trường THPT Ân Thi Họ tên:........................................................ Lớp:.............. Đề 2. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I Năm học: 2011 – 2010 Thời gian: 90 phút. Câu 1. Cho một con lắc đơn dao động trong môi trường không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,2rad rồi thả nhẹ. Biết lực cản của không khí tác dụng lên con lắc là không đổi và bằng 0,1% lần trọng lượng của vật. Coi biên độ giảm đều trong từng chu kì. Số lần con lắc đi qua vị trí cân bằng từ lúc bắt đầu dao động đến lúc dừng lại là A. 100 lần. B. 50 lần. C. 25 lần. D. 20 lần..  Câu 2. Trên mặt nước tại A, B có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình u A = A1cos  t và uB=A2 cos(  t+ 2 ). Chọn đáp án đúng A. Số gợn lồi luôn bằng số gợn lõm. C. số gợn lồi luôn chẵn.. B. số gợn lồi luôn lẻ. D. số gợn lõm luôn chẵn.. Câu 3. Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 2 cos (100  t) đơn vị Ampe, giây. Hỏi trong hai giây kể từ lúc t = 0 dòng điện tức thời đạt giá trị -2A bao nhiêu lần. A. 10 lần. B. 100 lần C. 200 lần. D. 50 lần Câu 4. Khi truyền tải điện năng đi xa bằng dòng xoay chiều, cách nào sau đây đơn giản và ít tốn kém nhất A. Giảm tiết diện của dây B. Tăng tiết diện của dây C. Tăng điện áp nơi thu D. Tăng điện áp nơi phát Câu 5. Biểu thức lực kéo về (lực hồi phục) trong con lắc đơn khi dao động điều hòa là:. . mg l. mgS l D. F= . A. F = B. F= -mg C. F = - mg.S Câu 6. Một sợi dây đàn hồi dài 1 (m) treo lơ lửng trên một cần rung dao động với biên độ nhỏ. Bi ết tốc độ truyền sóng trên dây là 8 m/s. Khi cần rung thay đổi tần số từ 100 Hz đến 130 Hz thì số lần nhiều nhất có thể quan sát được sóng dừng trên dây có số bụng sóng khác nhau là A. 3 lần. B. 8 lần. C. 6 lần. D. 5 lần. Câu 7. Một sợi dây đàn hồi dài 80 (cm) có hai đầu cố định là O và M, được kích thích cho dao động điều hòa thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Bụng sóng có biên độ là 2 cm. Điểm gần nhất có biên độ là 1 cm cách O một đoạn bằng. 10 A. 3 cm.. 10 D. 4 cm.. B. 3 cm. C. 5 cm. Câu 8. Chọn câu sai khi nói về chất điểm dao động điều hoà: A. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại. B. Khi chuyển động về vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh dần đều. C. Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng không. D. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại. Câu 9. Trên sợi dây AB dài 128 cm có sóng dừng, đầu B cố định. Khoảng cách hai bụng liên tiếp là 2cm. Điểm M cách A 53cm là nút hay là bụng thứ mấy kể từ A A. Bụng thứ 54 B. Nút thứ 54 C. Nút thứ 27 D. Bụng thứ 27 Câu 10. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 5cos20t (cm). Vận tốc trung bình trong 14 chu kỳ kể từ lúc t 0 = 0 là:. 1 A.  m/s. 2 B.  m/s. A. 4KV. B. 3. C. 1 m/s D. 2 m/s Câu 11. Điện năng ở một trạm phát điện có công suất điện 200KW được truyền đi xa dưới hiệu điện thế 2KV. Số chỉ công tơ điện ở trạm phát và nơi tiêu thụ sau mỗi ngày chỉ lệch nhau 480KWh. Để hiệu suất truyền tải đạt 95% thì hiệu điện thế đặt vào phải có giá trị:. 2 KV.. C. 3KV. D. 2. 2 KV..  Câu 12. Cho hai dao động cùng phương: x1 = 4 cos (10t +1) (cm) và x2 = 10 cos (10t + 2 ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là 14 cm khi:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>  B. 1 = - 2 ..  C. 1 = 2.  D. 1 = 4. A. 1 = 0. Câu 13. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thì nhận định nào dưới đây là sai: A. Thế năng cực đại khi vật ở hai biên. B. Cơ năng dao động tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. C. Lực hồi phục triệt tiêu và đổi chiều ở vị trí cân bằng. D. Động năng nhỏ nhất khi vật ở vị trí cân bằng. Câu 14. Con lắc đơn có chiều dài l=1m treo vào bờ tường nghiêng một góc 5 0 so với phương thẳng đứng .Kéo con lắc ra khỏi phương thẳng đứng một góc 100 rồi thả nhẹ . Lấy. g 10m / s 2 ,  2 10 . Tìm chu kì dao động của con lắc 4 s C. 3. 1 s D. 3. A. 2s B. 3s Câu 15. Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức. u U 2 cos(100t   / 3) (V) . Đồ thị của điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch theo cường độ dòng điện tức thời trong mạch có dạng là A. đoạn thẳng. B. elip. C. hình sin. D. đường tròn. Câu 16. Cho đoạn mạch như hình vẽ. C thay đổi được L= 0, 4H, f=60Hz, R= 80 Ω , r= 20 Ω , L,r C R hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là 100V. Mắc vôn kế vào A B MB. C thay đổi để vôn kế có số chỉ nhỏ nhất. Tìm số chỉ đó M A. 100V B. 80V C. 20V D. 60V Câu 17. Một sóng âm có tần số 100 (Hz) truyền hai lần từ điểm A đến điểm B. Lần thứ nhất tốc độ truyền sóng là v 1=330m/s, lần thứ hai do nhiệt độ tăng lên nên tốc độ truyền sóng là v 2 = 340 m/s. Biết rằng khoảng cách AB đều bằng số nguyên lần bước sóng ứng với hai trường hợp trên nhưng số bước sóng hơn kém nhau một đơn vị. Khoảng cách AB bằng A. 112,2 m. B. 121,5 m. C. 100 m. D. 150 m. Câu 18. Chọn đáp án đúng: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm l và tụ điện C mắc nối tiếp với R, Zl, Zc đều khác không. Tổng trở của đoạn mạch luôn lớn hơn A. Zc B. Zl C. R D. |Zl-Zc| Câu 19. Điều nào sau đây là sai khi nói về những đặc trưng sinh lí của sóng âm? A. Với cùng một tần số, cường độ âm càng lớn cho ta cảm giác âm nghe thấy càng to. B. Âm sắc của âm phụ thuộc các đặc tính vật lý của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm. C. Độ cao của âm tăng khi tần số dao động của sóng âm tăng. D. Độ cao của âm tăng khi biên độ dao động của sóng âm tăng. Câu 20. Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng? A. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều. B. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. C. Máy biến áp có thể giảm điện áp dòng xoay chiều. D. Máy biến áp có thể tăng điện áp dòng xoay chiều. Câu 21. Đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần r mắc nối tiếp với tụ C, C có thể thay đổi được,. L=. 2 H π . Đặt vào hai. đầu đoạn mạch một hiệu điện thế cố định u=200 2 cos100πt (V). Zc có thể nhận giá trị nào sau đây để hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây không phụ thuộc vào giá trị của r A. 400 Ω B. 200 Ω C. 50 Ω D. 100 Ω Câu 22. Vật nặng của con lắc dao động điều hòa trên trục Ox. Trong giai đoạn vật nặng m của con lắc đang ở vị trí có li độ x > 0 và đang chuyển động cùng chiều trục Ox thì con lắc: A. Thế năng và động năng đều tăng. B. Thế năng tăng, động năng giảm. C. Thế năng giảm, động năng tăng. D. Thế năng và động năng cùng giảm. Câu 23. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất tại một điểm cách nguồn x (cm) có phương trình sóng:. 4 t  u=4cos (. 1 A. 8 cm/s.  6 x) (cm). Vận tốc truyền sóng trong môi trường đó có giá trị: B. 24cm/s. C. 4cm/s. D. 8cm/s. Câu 24. Cho mạch RLC nối tiếp, trong đó R, L, C không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định u=U cos(2  ft), với tần số f thay đổi. Khi thay đổi f = f 0 thì UR = U. Tần số f nhận giá trị là. 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1 A. f0 =. 2 LC .. B. f0 = 2 . 1. 1 C. f0 = 2LC .. LC .. D. f0 =. LC .. Câu 25. đặt vào hai đầu bóng đèn một điện áp u AB = 100 2 cos100πt V. Đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế tức thời ở hai đầu bóng đèn không nhỏ hơn 100V. Tìm thời gian đèn sáng trong 0,004s đầu tiên A. 0,0035s B. 0,0025 s C. 0,003s D. 0,002s Câu 26. Mắc hai đầu mạch RLC nối tiếp vào một hiệu điện thế xoay chiều cố định. Nếu tăng dần điện dung C của tụ thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc đầu tăng, sau đó giảm. Như vậy ban đầu mạch phải có: A. Z L  Z C. B. Z L R. C. Z L Z C. u A cos 2(ft . x )  trong đó x,. Câu 27. Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình s. Vận tốc dao động cực đại của mỗi phần tử môi trường gấp 4 lần tốc độ truyền sóng nếu. . A 4. . D. Z L  Z C. λ. được đo bằng cm, và t được đo bằng. A 2. A. B.  2A. C. D.  A. Câu 28. Chọn câu đúng. Công suất tức thời của dòng điện xoay chiều A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng tần số dòng điện. B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số gấp đôi tần số dòng điện. C. biến thiên điều hòa theo thời gian D. không đổi theo thời gian Câu 29. Tại O có nguồn điểm phát sóng âm. A, B là hai điểm thuộc đường thẳng đi qua O và nằm cùng phía đối với O, có. AB mức cường độ âm lần lượt là LA= 80dB, LB=60dB. Tìm mức cường độ âm tại M nằm trên đoạn AB sao cho AM= 3 A. 77.25dB B. 70dB C. 65dB D. 67,95 dB Câu 30. Chọn câu trả lời đúng về sóng cơ A. Các phần tử có sóng truyền qua luôn dao động với cùng một chu kì B. Các phần tử có sóng truyền qua luôn dao động với cùng một biên độ C. Các phần tử có sóng truyền qua luôn dao động với cùng một năng lượng D. Các phần tử có sóng truyền qua luôn dao động với cùng một vận tốc Câu 31. Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 20 cm, 2. hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2. Lấy  10 . Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn. A. 90 cm. B. 50 cm. C. 20 cm. D. 70 cm. Câu 32. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc động năng cực đại đến lúc động năng và thế năng của vật bằng nhau là. T A. 12 .. T B. 8. 3T C. 8 .. T D. 4 ... Câu 33. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có phương trình. x1 9sin(20t . 3  ) (cm) x 2 12 cos(20t  ) (cm) 4 4 ; . Tốc độ cực đại của vật là. A. 2,1 m/s. B. 4,2 m/s. C. 6 m/s. D. 3 m/s. Câu 34. Roto của máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cặp cực. Khi hoạt động máy phát ra dao động có tần số f=50Hz. Mỗi phút Roto quay được bao nhiêu vòng A. 1500 vòng B. 12,5 vòng C. 25 vòng D. 750 vòng Câu 35. Một khung dây có diện tích S = 100 (cm 2) và điện trở R = 0,45 (  ) quay đều với tốc độ góc  200(rad / s) trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1 (T) xung quanh một trục vuông góc với đường sức từ. Bỏ qua độ tự cảm của khung dây. Nhiệt lượng tỏa ra trong khung sau khi nó quay được 1000 vòng bằng A. 1,6 J. B. 1,1 J. C. 1,4 J. D. 1,8 J. Câu 36. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, điểm treo cố định, dao động với tần số 5 Hz, trong một chu kì dao động khoảng 2. thời gian lò xo bị dãn gấp 2 lần thời gian bị nén. Lấy  10 , g = 10 m/s2. Gia tốc cực đại của vật bằng A. 30 m/s2. B. 20 cm/s2. C. 20 m/s2. D. 40 m/s2. Câu 37. Dòng điện xoay chiều có đồ thị như hình vẽ. Viết phương trình dòng điện tức thời..

<span class='text_page_counter'>(8)</span>  A. i=0,004cos(1000  t+ 6 )A  B. i = 4cos(1000  t + 2 ) mA  C. i = 0,004cos(1000  t - 4 ) A  D. i = 0,004cos(106  t - 3 )A Câu 38. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy π2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số. A. 3 Hz. B. 6 Hz. C. 1 Hz. D. 12 Hz. Câu 39. Một con lắc lò xo có chu kỳ riêng T0 = 2 s. Tác dụng lực cưỡng bức nào dưới đây sẽ làm cho con lắc dao động mạnh nhất? A. F = F0 cost. B. F = 3F0 cos 2t. C. F = 5F0 cos2t. D. F = 5F0cost. Câu 40. Trong hiện tượng giao thoa A, B là hai nguồn giống hệt nhau cách nhau 10cm, bước sóng bằng 4cm. Điểm C cách A một khoảng l và CA vuông góc với AB. Tìm giá trị nhỏ nhất của l để C dao động với biên độ cực đại A. 8.25cm B. 3cm C. 2,25 cm D. 3,7cm Câu 41. Đoạn mạch gồm Ro, Lo, Co mắc nối tiếp. Hai đầu đoạn mạch mắc vào nguồn điện xoay chiều u=U ocos(2πft). Trong đó f không đổi. Biết dòng điện i sớm pha hơn điện áp u. Để dòng điện trễ pha hơn điện áp u thì A. Mắc thêm tụ C có điện dung thích hợp // với tụ Co B. Mắc thêm tụ C có điện dung thích hợp nối tiếp với tụ Co C. Mắc thêm điện trở thuần D. Mắc thêm tụ C có điện dung thích hợp // hoặc nôi tiếp với tụ C o Câu 42. Trên mặt nước tại A, B có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình u A =uB= Acos  t, AB cách nhau 2,5 lần bước sóng. Tìm số dao động với biên độ cực đại trên đường tròn tâm O bán kính λ (O là trung điểm của AB) A. 8 điểm B. 6 điểm C. 4 điểm D. 9 điểm Câu 43. Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k 1 thì dao động điều hòa với chu kì là 4 (s); khi treo vật m đó vào lò xo có độ cứng là k 2 thì dao động điều hòa với chu kì là 3 (s). Khi treo vật m đó vào hệ hai lò xo k 1 và k2 mắc nối tiếp với nhau thì dao động điều hòa với chu kì bằng A. 7 s. B. 3,5 s. C. 5 s. D. 2,4 s.. u 200 2 cos(100 t  Câu 44. Tại thời điểm t, điện áp.  ) 2 (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị 100 2V và. 1 s đang giảm. Sau thời điểm đó 300 , điện áp này có giá trị là A. 200 V. B. 100 3V . C.  100 2V . D. 100V. Câu 45. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Thì thấy hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 100 Hz và 150 Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là A. 75 Hz. B. 50 Hz. C. 125 Hz. D. 25 Hz. Câu 46. Đặt vào hai đầu một tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi. Khi f = 50Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 2,4A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ bằng 3,6A thì tần số của dòng điện phải bằng:. 100 D. 3 Hz. A. 75 Hz B. 25 Hz C. 100 Hz Câu 47. Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây cảm thuần. Gọi U 0R, U0L, U0C là hiệu điện thế cực đại ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Biết U0L = 2U0R = 2U0C. Kết luận nào dưới đây về độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp là đúng:.  A. u chậm pha hơn i một góc 3  C. u sớm pha hơn uR một góc 4.  B. u chậm pha hơn i một góc 4 3 D. u sớm pha hơn i một góc 4. Câu 48. Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp được mắc vào nguồn có điện áp hiệu dụng 120 V. Dùng vôn kế để đo điện áp giữa hai đầu mỗi dụng cụ ta thấy chúng chỉ cùng một giá trị. Giá trị đó là A. 60 V. B. 60 2 V. C. 120 V. D. 120 2 V.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 49. Một vật dao động điều hòa với biên độ A có vận tốc bằng một nửa giá trị vận tốc cực đại khi li độ bằng:. A 2 2. A 3 C. 2. A A. B. A D. 2 Câu 50. Một con lắc lò xo nằm ngang vật nặng dao động điều hòa với biên độ A 10cm, T 0,5( s ) vật nặng có m 250 g lấy g 10m / s 2 ,  2 10 . Tại thời điểm t=0, lực đàn hồi có độ lớn 2N và đang đi về vị trí cân bằng .Tìm độ lớn lực đàn hồi sau 0,125 s A. 2. √3. (N). B.. 8 N . C.. 0,4 N . D.. 4 N .

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THPT Ân Thi Họ tên:........................................................ Lớp:.............. Đề 3. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I Năm học: 2011 – 2010 Thời gian: 90 phút. Câu 1. Một sợi dây đàn hồi dài 80 (cm) có hai đầu cố định là O và M, được kích thích cho dao động điều hòa thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Bụng sóng có biên độ là 2 cm. Điểm gần nhất có biên độ là 1 cm cách O một đoạn bằng. 10 A. 3 cm.. 10 C. 4 cm.. B. 3 cm. D. 5 cm. Câu 2. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc động năng cực đại đến lúc động năng và thế năng của vật bằng nhau là. T A. 4 ... 3T B. 8 .. T C. 8. T D. 12 .. Câu 3. Một vật dao động điều hòa với biên độ A có vận tốc bằng một nửa giá trị vận tốc cực đại khi li độ bằng:. A A. 2. A 2 2. A 3 C. 2. B. D. A Câu 4. Chọn câu đúng. Công suất tức thời của dòng điện xoay chiều A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số gấp đôi tần số dòng điện. B. biến thiên điều hòa theo thời gian C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng tần số dòng điện. D. không đổi theo thời gian Câu 5. Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức. u U 2 cos(100t   / 3) (V) . Đồ thị của điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch theo cường độ dòng điện tức thời trong mạch có dạng là A. đường tròn.. B. elip.. C. đoạn thẳng.. D. hình sin.. Câu 6. đặt vào hai đầu bóng đèn một điện áp u AB = 100 2 cos100πt V. Đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế tức thời ở hai đầu bóng đèn không nhỏ hơn 100V. Tìm thời gian đèn sáng trong 0,004s đầu tiên A. 0,002s B. 0,0035s C. 0,003s D. 0,0025 s Câu 7. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, điểm treo cố định, dao động với tần số 5 Hz, trong một chu kì dao động khoảng 2. thời gian lò xo bị dãn gấp 2 lần thời gian bị nén. Lấy  10 , g = 10 m/s2. Gia tốc cực đại của vật bằng A. 40 m/s2. B. 20 cm/s2. C. 30 m/s2. D. 20 m/s2. Câu 8. Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k 1 thì dao động điều hòa với chu kì là 4 (s); khi treo vật m đó vào lò xo có độ cứng là k2 thì dao động điều hòa với chu kì là 3 (s). Khi treo vật m đó vào hệ hai lò xo k 1 và k2 mắc nối tiếp với nhau thì dao động điều hòa với chu kì bằng A. 7 s. B. 2,4 s. C. 5 s. D. 3,5 s. Câu 9. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 5cos20t (cm). Vận tốc trung bình trong 14 chu kỳ kể từ lúc t 0 = 0 là:. 1 A.  m/s. 2 B.  m/s. C. 1 m/s D. 2 m/s Câu 10. Điều nào sau đây là sai khi nói về những đặc trưng sinh lí của sóng âm? A. Với cùng một tần số, cường độ âm càng lớn cho ta cảm giác âm nghe thấy càng to. B. Độ cao của âm tăng khi tần số dao động của sóng âm tăng. C. Độ cao của âm tăng khi biên độ dao động của sóng âm tăng. D. Âm sắc của âm phụ thuộc các đặc tính vật lý của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm. Câu 11. Trên mặt nước tại A, B có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình u A =uB= Acos  t, AB cách nhau 2,5 lần bước sóng. Tìm số dao động với biên độ cực đại trên đường tròn tâm O bán kính λ (O là trung điểm của AB) A. 9 điểm B. 4 điểm Câu 12. Dòng điện xoay chiều có đồ thị như hình vẽ. Viết phương trình dòng điện tức thời..  A. i = 4cos(1000  t + 2 ) mA  B. i = 0,004cos(106  t - 3 )A. C. 8 điểm. D. 6 điểm.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>  C. i = 0,004cos(1000  t - 4 ) A  D. i=0,004cos(1000  t+ 6 )A Câu 13. Một con lắc lò xo có chu kỳ riêng T0 = 2 s. Tác dụng lực cưỡng bức nào dưới đây sẽ làm cho con lắc dao động mạnh nhất? A. F = 5F0cost. B. F = 5F0 cos2t. C. F = 3F0 cos 2t. D. F = F0 cost.. u A cos 2(ft . x )  trong đó x,. Câu 14. Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình s. Vận tốc dao động cực đại của mỗi phần tử môi trường gấp 4 lần tốc độ truyền sóng nếu. . A 4. . λ. được đo bằng cm, và t được đo bằng. A 2. A. B.  2A. C. D.  A. Câu 15. Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng? A. Máy biến áp có thể giảm điện áp dòng xoay chiều. B. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. C. Máy biến áp có thể tăng điện áp dòng xoay chiều. D. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều. Câu 16. Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp được mắc vào nguồn có điện áp hiệu dụng 120 V. Dùng vôn kế để đo điện áp giữa hai đầu mỗi dụng cụ ta thấy chúng chỉ cùng một giá trị. Giá trị đó là A. 120 2 V B. 60 V C. 60 2 V D. 120 V Câu 17. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Thì thấy hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 100 Hz và 150 Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là A. 25 Hz. B. 50 Hz. C. 125 Hz. D. 75 Hz. Câu 18. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất tại một điểm cách nguồn x (cm) có phương trình sóng:. 4 t  u=4cos (.  6 x) (cm). Vận tốc truyền sóng trong môi trường đó có giá trị: 1 B. 8 cm/s C. 24cm/s. A. 8cm/s D. 4cm/s Câu 19. Cho một con lắc đơn dao động trong môi trường không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,2rad rồi thả nhẹ. Biết lực cản của không khí tác dụng lên con lắc là không đổi và bằng 0,1% lần trọng lượng của vật. Coi biên độ giảm đều trong từng chu kì. Số lần con lắc đi qua vị trí cân bằng từ lúc bắt đầu dao động đến lúc dừng lại là A. 100 lần. B. 20 lần. C. 25 lần. D. 50 lần. Câu 20. Mắc hai đầu mạch RLC nối tiếp vào một hiệu điện thế xoay chiều cố định. Nếu tăng dần điện dung C của tụ thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc đầu tăng, sau đó giảm. Như vậy ban đầu mạch phải có:. Z Z. Z R. Z Z. Z Z. C C C A. L B. L C. L D. L Câu 21. Cho đoạn mạch như hình vẽ. L,r C R C thay đổi được L= 0, 4H, f=60Hz, R= 80 Ω , r= 20 Ω , A B hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là 100V. Mắc vôn kế vào M MB. C thay đổi để vôn kế có số chỉ nhỏ nhất. Tìm số chỉ đó A. 80V B. 100V C. 20V D. 60V Câu 22. Chọn đáp án đúng: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm l và tụ điện C mắc nối tiếp với R, Zl, Zc đều khác không. Tổng trở của đoạn mạch luôn lớn hơn A. Zl B. |Zl-Zc| C. Zc D. R. Câu 23. Một khung dây có diện tích S = 100 (cm 2) và điện trở R = 0,45 (  ) quay đều với tốc độ góc  200(rad / s) trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1 (T) xung quanh một trục vuông góc với đường sức từ. Bỏ qua độ tự cảm của khung dây. Nhiệt lượng tỏa ra trong khung sau khi nó quay được 1000 vòng bằng A. 1,4 J. B. 1,6 J. C. 1,1 J. D. 1,8 J..  Câu 24. Trên mặt nước tại A, B có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình u A = A1cos  t và uB=A2 cos(  t+ 2 ). Chọn đáp án đúng A. số gợn lõm luôn chẵn. C. số gợn lồi luôn lẻ.. B. số gợn lồi luôn chẵn. D. Số gợn lồi luôn bằng số gợn lõm..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 25. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có phương trình. x1 9sin(20t  A. 4,2 m/s.. 3  ) (cm) x 2 12 cos(20t  ) (cm) 4 4 ; . Tốc độ cực đại của vật là B. 3 m/s.. C. 6 m/s.. D. 2,1 m/s.. Câu 26. Cho mạch RLC nối tiếp, trong đó R, L, C không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định u=U cos(2  ft), với tần số f thay đổi. Khi thay đổi f = f 0 thì UR = U. Tần số f nhận giá trị là. 1 B. f0 = 2LC .. 1. 2. 1. A. f0 = 2  LC . C. f0 = 2 LC . D. f0 = LC . Câu 27. Chọn câu trả lời đúng về sóng cơ A. Các phần tử có sóng truyền qua luôn dao động với cùng một năng lượng B. Các phần tử có sóng truyền qua luôn dao động với cùng một biên độ C. Các phần tử có sóng truyền qua luôn dao động với cùng một vận tốc D. Các phần tử có sóng truyền qua luôn dao động với cùng một chu kì Câu 28. Roto của máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cặp cực. Khi hoạt động máy phát ra dao động có tần số f=50Hz. Mỗi phút Roto quay được bao nhiêu vòng A. 1500 vòng B. 12,5 vòng C. 25 vòng D. 750 vòng Câu 29. Trên sợi dây AB dài 128 cm có sóng dừng, đầu B cố định. Khoảng cách hai bụng liên tiếp là 2cm. Điểm M cách A 53cm là nút hay là bụng thứ mấy kể từ A A. Bụng thứ 27 B. Nút thứ 54 C. Bụng thứ 54 D. Nút thứ 27 Câu 30. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thì nhận định nào dưới đây là sai: A. Thế năng cực đại khi vật ở hai biên. B. Lực hồi phục triệt tiêu và đổi chiều ở vị trí cân bằng. C. Động năng nhỏ nhất khi vật ở vị trí cân bằng. D. Cơ năng dao động tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. Câu 31. Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 2 cos (100  t) đơn vị Ampe, giây. Hỏi trong hai giây kể từ lúc t = 0 dòng điện tức thời đạt giá trị -2A bao nhiêu lần. A. 200 lần. B. 100 lần C. 50 lần D. 10 lần. Câu 32. Tại O có nguồn điểm phát sóng âm. A, B là hai điểm thuộc đường thẳng đi qua O và nằm cùng phía đối với O, có. AB mức cường độ âm lần lượt là LA= 80dB, LB=60dB. Tìm mức cường độ âm tại M nằm trên đoạn AB sao cho AM= 3 A. 77.25dB B. 70dB C. 67,95 dB D. 65dB Câu 33. Một sợi dây đàn hồi dài 1 (m) treo lơ lửng trên một cần rung dao động với biên độ nhỏ. Bi ết tốc độ truyền sóng trên dây là 8 m/s. Khi cần rung thay đổi tần số từ 100 Hz đến 130 Hz thì số lần nhiều nhất có thể quan sát được sóng dừng trên dây có số bụng sóng khác nhau là A. 8 lần. B. 6 lần. C. 3 lần. D. 5 lần. Câu 34. Đoạn mạch gồm Ro, Lo, Co mắc nối tiếp. Hai đầu đoạn mạch mắc vào nguồn điện xoay chiều u=U ocos(2πft). Trong đó f không đổi. Biết dòng điện i sớm pha hơn điện áp u. Để dòng điện trễ pha hơn điện áp u thì A. Mắc thêm tụ C có điện dung thích hợp nối tiếp với tụ Co B. Mắc thêm tụ C có điện dung thích hợp // với tụ Co C. Mắc thêm điện trở thuần D. Mắc thêm tụ C có điện dung thích hợp // hoặc nôi tiếp với tụ C o Câu 35. Con lắc đơn có chiều dài l=1m treo vào bờ tường nghiêng một góc 5 0 so với phương thẳng đứng .Kéo con lắc ra khỏi phương thẳng đứng một góc 100 rồi thả nhẹ . Lấy. 4 s B. 3. g 10m / s 2 ,  2 10 . Tìm chu kì dao động của con lắc 1 s D. 3. A. 2s C. 3s Câu 36. Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây cảm thuần. Gọi U 0R, U0L, U0C là hiệu điện thế cực đại ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Biết U0L = 2U0R = 2U0C. Kết luận nào dưới đây về độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp là đúng:.  A. u sớm pha hơn uR một góc 4  C. u chậm pha hơn i một góc 3.  B. u chậm pha hơn i một góc 4 3 D. u sớm pha hơn i một góc 4.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 37. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy π2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số. A. 12 Hz. B. 1 Hz. C. 3 Hz. D. 6 Hz. Câu 38. Đặt vào hai đầu một tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi. Khi f = 50Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 2,4A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ bằng 3,6A thì tần số của dòng điện phải bằng:. 100 A. 3 Hz. B. 75 Hz. u 200 2 cos(100 t  Câu 39. Tại thời điểm t, điện áp. C. 100 Hz. D. 25 Hz.  ) 2 (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị 100 2V và. 1 s đang giảm. Sau thời điểm đó 300 , điện áp này có giá trị là A. 200 V. B.  100 2V . C. 100 3V . Câu 40. Chọn câu sai khi nói về chất điểm dao động điều hoà: A. Khi chuyển động về vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh dần đều. B. Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng không. C. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại. D. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại.. D. 100V.. Câu 41. Một con lắc lò xo nằm ngang vật nặng dao động điều hòa với biên độ A 10cm, T 0,5( s ) vật nặng có. m 250 g lấy g 10m / s 2 ,  2 10 . Tại thời điểm t=0, lực đàn hồi có độ lớn 2N và đang đi về vị trí cân bằng .Tìm độ lớn lực đàn hồi sau 0,125 s. 8 N . 0,4 N . 4 N . A. B. C. D. 2 √ 3 (N) Câu 42. Một sóng âm có tần số 100 (Hz) truyền hai lần từ điểm A đến điểm B. Lần thứ nhất tốc độ truyền sóng là v 1=330m/s, lần thứ hai do nhiệt độ tăng lên nên tốc độ truyền sóng là v 2 = 340 m/s. Biết rằng khoảng cách AB đều bằng số nguyên lần bước sóng ứng với hai trường hợp trên nhưng số bước sóng hơn kém nhau một đơn vị. Khoảng cách AB bằng A. 150 m. B. 121,5 m. C. 112,2 m. D. 100 m. Câu 43. Điện năng ở một trạm phát điện có công suất điện 200KW được truyền đi xa dưới hiệu điện thế 2KV. Số chỉ công tơ điện ở trạm phát và nơi tiêu thụ sau mỗi ngày chỉ lệch nhau 480KWh. Để hiệu suất truyền tải đạt 95% thì hiệu điện thế đặt vào phải có giá trị: A. 3 2 KV. B. 4KV C. 3KV D. 2 2 KV. Câu 44. Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 20 cm, 2. hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2. Lấy  10 . Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn. A. 50 cm. B. 20 cm. C. 70 cm. D. 90 cm..  Câu 45. Cho hai dao động cùng phương: x1 = 4 cos (10t +1) (cm) và x2 = 10 cos (10t + 2 ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là 14 cm khi:.  A. 1 = 2.  B. 1 = - 2 ..  D. 1 = 4. C. 1 = 0. Câu 46. Khi truyền tải điện năng đi xa bằng dòng xoay chiều, cách nào sau đây đơn giản và ít tốn kém nhất A. Tăng điện áp nơi thu B. Tăng tiết diện của dây C. Giảm tiết diện của dây D. Tăng điện áp nơi phát Câu 47. Vật nặng của con lắc dao động điều hòa trên trục Ox. Trong giai đoạn vật nặng m của con lắc đang ở vị trí có li độ x > 0 và đang chuyển động cùng chiều trục Ox thì con lắc: A. Thế năng và động năng đều tăng. B. Thế năng giảm, động năng tăng. C. Thế năng và động năng cùng giảm. D. Thế năng tăng, động năng giảm. Câu 48. Trong hiện tượng giao thoa A, B là hai nguồn giống hệt nhau cách nhau 10cm, bước sóng bằng 4cm. Điểm C cách A một khoảng l và CA vuông góc với AB. Tìm giá trị nhỏ nhất của l để C dao động với biên độ cực đại A. 2,25 cm B. 3,7cm C. 8.25cm D. 3cm Câu 49. Đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần r mắc nối tiếp với tụ C, C có thể thay đổi được,. L=. 2 H π . Đặt vào hai. đầu đoạn mạch một hiệu điện thế cố định u=200 2 cos100πt (V). Zc có thể nhận giá trị nào sau đây để hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây không phụ thuộc vào giá trị của r.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> A. 100 Ω B. 50 Ω C. 200 Ω Câu 50. Biểu thức lực kéo về (lực hồi phục) trong con lắc đơn khi dao động điều hòa là:. mgS l B. F= . A. F= -mg.  C. F =. mg l. D. 400 Ω. D. F = - mg.S.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường THPT Ân Thi Họ tên:........................................................ Lớp:.............. Đề 4. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I Năm học: 2011 – 2010 Thời gian: 90 phút. Câu 1. Một khung dây có diện tích S = 100 (cm 2) và điện trở R = 0,45 (  ) quay đều với tốc độ góc  200(rad / s) trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1 (T) xung quanh một trục vuông góc với đường sức từ. Bỏ qua độ tự cảm của khung dây. Nhiệt lượng tỏa ra trong khung sau khi nó quay được 1000 vòng bằng A. 1,6 J. B. 1,4 J. C. 1,1 J. D. 1,8 J. Câu 2. Dòng điện xoay chiều có đồ thị như hình vẽ. Viết phương trình dòng điện tức thời..  A. i = 0,004cos(106  t - 3 )A  B. i = 4cos(1000  t + 2 ) mA  C. i = 0,004cos(1000  t - 4 ) A  D. i=0,004cos(1000  t+ 6 )A Câu 3. Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây cảm thuần. Gọi U 0R, U0L, U0C là hiệu điện thế cực đại ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Biết U 0L = 2U0R = 2U0C. Kết luận nào dưới đây về độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp là đúng:.  A. u sớm pha hơn uR một góc 4 3 C. u sớm pha hơn i một góc 4.  B. u chậm pha hơn i một góc 3  D. u chậm pha hơn i một góc 4. Câu 4. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thì nhận định nào dưới đây là sai: A. Lực hồi phục triệt tiêu và đổi chiều ở vị trí cân bằng. B. Động năng nhỏ nhất khi vật ở vị trí cân bằng. C. Thế năng cực đại khi vật ở hai biên. D. Cơ năng dao động tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. Câu 5. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có phương trình. x1 9sin(20t . 3  ) (cm) x 2 12 cos(20t  ) (cm) 4 4 ; . Tốc độ cực đại của vật là. A. 2,1 m/s. B. 4,2 m/s. C. 3 m/s. D. 6 m/s. Câu 6. Mắc hai đầu mạch RLC nối tiếp vào một hiệu điện thế xoay chiều cố định. Nếu tăng dần điện dung C của tụ thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc đầu tăng, sau đó giảm. Như vậy ban đầu mạch phải có: A. Z L R B. Z L  Z C C. Z L Z C D. Z L  Z C Câu 7. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 5cos20t (cm). Vận tốc trung bình trong 14 chu kỳ kể từ lúc t 0 = 0 là:. 2 A.  m/s. 1 B.  m/s. C. 1 m/s D. 2 m/s Câu 8. Chọn câu đúng. Công suất tức thời của dòng điện xoay chiều A. không đổi theo thời gian B. biến thiên điều hòa theo thời gian C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng tần số dòng điện. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số gấp đôi tần số dòng điện. Câu 9. Một vật dao động điều hòa với biên độ A có vận tốc bằng một nửa giá trị vận tốc cực đại khi li độ bằng:. A A. 2. A 2 2. A 3 D. 2. B. C. A Câu 10. Cho một con lắc đơn dao động trong môi trường không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,2rad rồi thả nhẹ. Biết lực cản của không khí tác dụng lên con lắc là không đổi và bằng 0,1% lần trọng lượng của vật. Coi biên độ giảm đều trong từng chu kì. Số lần con lắc đi qua vị trí cân bằng từ lúc bắt đầu dao động đến lúc dừng lại là.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> A. 100 lần.. B. 20 lần.. C. 25 lần.. u A cos 2(ft . x )  trong đó x,. Câu 11. Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình s. Vận tốc dao động cực đại của mỗi phần tử môi trường gấp 4 lần tốc độ truyền sóng nếu. . A 4. D. 50 lần.. λ. được đo bằng cm, và t được đo bằng. . A 2. A.  A. B.  2 A. C. D. Câu 12. Một sóng âm có tần số 100 (Hz) truyền hai lần từ điểm A đến điểm B. Lần thứ nhất tốc độ truyền sóng là v 1=330m/s, lần thứ hai do nhiệt độ tăng lên nên tốc độ truyền sóng là v 2 = 340 m/s. Biết rằng khoảng cách AB đều bằng số nguyên lần bước sóng ứng với hai trường hợp trên nhưng số bước sóng hơn kém nhau một đơn vị. Khoảng cách AB bằng A. 121,5 m. B. 100 m. C. 150 m. D. 112,2 m. Câu 13. Một con lắc lò xo có chu kỳ riêng T0 = 2 s. Tác dụng lực cưỡng bức nào dưới đây sẽ làm cho con lắc dao động mạnh nhất? A. F = F0 cost. B. F = 5F0 cos2t. C. F = 5F0cost. D. F = 3F0 cos 2t. Câu 14. Chọn câu sai khi nói về chất điểm dao động điều hoà: A. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại. B. Khi chuyển động về vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh dần đều. C. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại. D. Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng không. Câu 15. Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 20 cm, 2. hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2. Lấy  10 . Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn. A. 50 cm. B. 90 cm. C. 70 cm. D. 20 cm. Câu 16. Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức. u U 2 cos(100t   / 3) (V) . Đồ thị của điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch theo cường độ dòng điện tức thời trong mạch có dạng là A. đoạn thẳng. B. đường tròn. C. hình sin. D. elip. Câu 17. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Thì thấy hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 100 Hz và 150 Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là A. 50 Hz. B. 125 Hz. C. 75 Hz. D. 25 Hz. Câu 18. Đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần r mắc nối tiếp với tụ C, C có thể thay đổi được,. L=. 2 H π . Đặt vào hai. đầu đoạn mạch một hiệu điện thế cố định u=200 2 cos100πt (V). Zc có thể nhận giá trị nào sau đây để hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây không phụ thuộc vào giá trị của r A. 50 Ω B. 100 Ω C. 400 Ω D. 200 Ω Câu 19. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất tại một điểm cách nguồn x (cm) có phương trình sóng:. 4 t  u=4cos (.  6 x) (cm). Vận tốc truyền sóng trong môi trường đó có giá trị:. 1 A. 8 cm/s. B. 4cm/s C. 24cm/s D. 8cm/s Câu 20. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc động năng cực đại đến lúc động năng và thế năng của vật bằng nhau là. T A. 12 .. 3T C. 8 .. T B. 4 ... T D. 8. Câu 21. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, điểm treo cố định, dao động với tần số 5 Hz, trong một chu kì dao động khoảng 2. thời gian lò xo bị dãn gấp 2 lần thời gian bị nén. Lấy  10 , g = 10 m/s2. Gia tốc cực đại của vật bằng A. 20 cm/s2. B. 40 m/s2. C. 20 m/s2. D. 30 m/s2. Câu 22. Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k 1 thì dao động điều hòa với chu kì là 4 (s); khi treo vật m đó vào lò xo có độ cứng là k 2 thì dao động điều hòa với chu kì là 3 (s). Khi treo vật m đó vào hệ hai lò xo k 1 và k2 mắc nối tiếp với nhau thì dao động điều hòa với chu kì bằng A. 2,4 s. B. 3,5 s. C. 7 s. D. 5 s. Câu 23. Một sợi dây đàn hồi dài 80 (cm) có hai đầu cố định là O và M, được kích thích cho dao động điều hòa thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Bụng sóng có biên độ là 2 cm. Điểm gần nhất có biên độ là 1 cm cách O một đoạn bằng.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 10 B. 3 cm.. 10 C. 4 cm.. B. 4KV. C. 3KV. A. 3 cm. D. 5 cm. Câu 24. Vật nặng của con lắc dao động điều hòa trên trục Ox. Trong giai đoạn vật nặng m của con lắc đang ở vị trí có li độ x > 0 và đang chuyển động cùng chiều trục Ox thì con lắc: A. Thế năng và động năng đều tăng. B. Thế năng tăng, động năng giảm. C. Thế năng và động năng cùng giảm. D. Thế năng giảm, động năng tăng. Câu 25. Chọn đáp án đúng: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm l và tụ điện C mắc nối tiếp với R, Zl, Zc đều khác không. Tổng trở của đoạn mạch luôn lớn hơn A. |Zl-Zc| B. R C. Zl D. Zc Câu 26. Trong hiện tượng giao thoa A, B là hai nguồn giống hệt nhau cách nhau 10cm, bước sóng bằng 4cm. Điểm C cách A một khoảng l và CA vuông góc với AB. Tìm giá trị nhỏ nhất của l để C dao động với biên độ cực đại A. 8.25cm B. 2,25 cm C. 3,7cm D. 3cm Câu 27. Cho đoạn mạch như hình vẽ. L,r C C thay đổi được L= 0, 4H, f=60Hz, R= 80 Ω , r= 20 Ω , R A B hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là 100V. Mắc vôn kế vào M MB. C thay đổi để vôn kế có số chỉ nhỏ nhất. Tìm số chỉ đó A. 100V B. 60V C. 20V D. 80V Câu 28. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy π2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số. A. 1 Hz. B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 6 Hz. Câu 29. Điện năng ở một trạm phát điện có công suất điện 200KW được truyền đi xa dưới hiệu điện thế 2KV. Số chỉ công tơ điện ở trạm phát và nơi tiêu thụ sau mỗi ngày chỉ lệch nhau 480KWh. Để hiệu suất truyền tải đạt 95% thì hiệu điện thế đặt vào phải có giá trị: A. 3. 2 KV.. D. 2. 2 KV.. Câu 30. Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 2 cos (100  t) đơn vị Ampe, giây. Hỏi trong hai giây kể từ lúc t = 0 dòng điện tức thời đạt giá trị -2A bao nhiêu lần. A. 200 lần. B. 100 lần C. 10 lần. D. 50 lần Câu 31. Đoạn mạch gồm Ro, Lo, Co mắc nối tiếp. Hai đầu đoạn mạch mắc vào nguồn điện xoay chiều u=U ocos(2πft). Trong đó f không đổi. Biết dòng điện i sớm pha hơn điện áp u. Để dòng điện trễ pha hơn điện áp u thì A. Mắc thêm điện trở thuần B. Mắc thêm tụ C có điện dung thích hợp // hoặc nôi tiếp với tụ C o C. Mắc thêm tụ C có điện dung thích hợp // với tụ Co D. Mắc thêm tụ C có điện dung thích hợp nối tiếp với tụ Co Câu 32. Tại O có nguồn điểm phát sóng âm. A, B là hai điểm thuộc đường thẳng đi qua O và nằm cùng phía đối với O, có. AB mức cường độ âm lần lượt là LA= 80dB, LB=60dB. Tìm mức cường độ âm tại M nằm trên đoạn AB sao cho AM= 3 A. 77.25dB B. 65dB C. 70dB D. 67,95 dB Câu 33. Con lắc đơn có chiều dài l=1m treo vào bờ tường nghiêng một góc 5 0 so với phương thẳng đứng .Kéo con lắc ra khỏi phương thẳng đứng một góc 100 rồi thả nhẹ . Lấy. 4 s B. 3. g 10m / s 2 ,  2 10 . Tìm chu kì dao động của con lắc 1 s C. 3. A. 2s D. 3s Câu 34. Khi truyền tải điện năng đi xa bằng dòng xoay chiều, cách nào sau đây đơn giản và ít tốn kém nhất A. Tăng điện áp nơi phát B. Tăng điện áp nơi thu C. Giảm tiết diện của dây D. Tăng tiết diện của dây Câu 35. Trên mặt nước tại A, B có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình u A =uB= Acos  t, AB cách nhau 2,5 lần bước sóng. Tìm số dao động với biên độ cực đại trên đường tròn tâm O bán kính λ (O là trung điểm của AB) A. 4 điểm B. 9 điểm C. 6 điểm D. 8 điểm Câu 36. Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng? A. Máy biến áp có thể giảm điện áp dòng xoay chiều. B. Máy biến áp có thể tăng điện áp dòng xoay chiều. C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. D. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều. Câu 37. Một sợi dây đàn hồi dài 1 (m) treo lơ lửng trên một cần rung dao động với biên độ nhỏ. Bi ết tốc độ truyền sóng trên dây là 8 m/s. Khi cần rung thay đổi tần số từ 100 Hz đến 130 Hz thì số lần nhiều nhất có thể quan sát được sóng dừng trên dây có số bụng sóng khác nhau là.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> A. 5 lần.. B. 3 lần.. C. 6 lần.. D. 8 lần..  u 200 2 cos(100 t  ) 2 (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị 100 2V và Câu 38. Tại thời điểm t, điện áp 1 s đang giảm. Sau thời điểm đó 300 , điện áp này có giá trị là A. 200 V.. B.. 100 3V .. C.  100 2V .. D. 100V.. Câu 39. Một con lắc lò xo nằm ngang vật nặng dao động điều hòa với biên độ A 10cm, T 0,5( s ) vật nặng có m 250 g lấy g 10m / s 2 ,  2 10 . Tại thời điểm t=0, lực đàn hồi có độ lớn 2N và đang đi về vị trí cân bằng .Tìm độ lớn lực đàn hồi sau 0,125 s A.. 0,4 N . B.. 4 N . C. 2. √3. (N). D.. 8 N .  Câu 40. Cho hai dao động cùng phương: x1 = 4 cos (10t +1) (cm) và x2 = 10 cos (10t + 2 ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là 14 cm khi:.  A. 1 = 2.  B. 1 = 4.  D. 1 = - 2 .. C. 1 = 0.. Câu 41. Chọn câu trả lời đúng về sóng cơ A. Các phần tử có sóng truyền qua luôn dao động với cùng một vận tốc B. Các phần tử có sóng truyền qua luôn dao động với cùng một chu kì C. Các phần tử có sóng truyền qua luôn dao động với cùng một năng lượng D. Các phần tử có sóng truyền qua luôn dao động với cùng một biên độ Câu 42. Cho mạch RLC nối tiếp, trong đó R, L, C không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định u=U cos(2  ft), với tần số f thay đổi. Khi thay đổi f = f 0 thì UR = U. Tần số f nhận giá trị là. 1 A. f0 =. 2 LC .. 1 B. f0 =. LC .. C. f0 = 2 . LC .. 2. 1 D. f0 = 2LC .. Câu 43. đặt vào hai đầu bóng đèn một điện áp u AB = 100 2 cos100πt V. Đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế tức thời ở hai đầu bóng đèn không nhỏ hơn 100V. Tìm thời gian đèn sáng trong 0,004s đầu tiên A. 0,002s B. 0,0025 s C. 0,003s D. 0,0035s Câu 44. Điều nào sau đây là sai khi nói về những đặc trưng sinh lí của sóng âm? A. Độ cao của âm tăng khi biên độ dao động của sóng âm tăng. B. Âm sắc của âm phụ thuộc các đặc tính vật lý của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm. C. Độ cao của âm tăng khi tần số dao động của sóng âm tăng. D. Với cùng một tần số, cường độ âm càng lớn cho ta cảm giác âm nghe thấy càng to. Câu 45. Roto của máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cặp cực. Khi hoạt động máy phát ra dao động có tần số f=50Hz. Mỗi phút Roto quay được bao nhiêu vòng A. 750 vòng B. 12,5 vòng C. 25 vòng D. 1500 vòng Câu 46. Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp được mắc vào nguồn có điện áp hiệu dụng 120 V. Dùng vôn kế để đo điện áp giữa hai đầu mỗi dụng cụ ta thấy chúng chỉ cùng một giá trị. Giá trị đó là A. 60 2 V. B. 60 V. C. 120 V. D. 120 2 V.  Câu 47. Trên mặt nước tại A, B có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình u A = A1cos  t và uB=A2 cos(  t+ 2 ). Chọn đáp án đúng A. số gợn lồi luôn chẵn. B. Số gợn lồi luôn bằng số gợn lõm. C. số gợn lồi luôn lẻ. D. số gợn lõm luôn chẵn. Câu 48. Trên sợi dây AB dài 128 cm có sóng dừng, đầu B cố định. Khoảng cách hai bụng liên tiếp là 2cm. Điểm M cách A 53cm là nút hay là bụng thứ mấy kể từ A A. Bụng thứ 54 B. Nút thứ 27 C. Bụng thứ 27 D. Nút thứ 54 Câu 49. Đặt vào hai đầu một tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi. Khi f = 50Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 2,4A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ bằng 3,6A thì tần số của dòng điện phải bằng: A. 25 Hz. 100 B. 3 Hz. C. 100 Hz. D. 75 Hz.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 50. Biểu thức lực kéo về (lực hồi phục) trong con lắc đơn khi dao động điều hòa là:. mgS l A. F= .  B. F =. mg l. C. F= -mg. D. F = - mg.S.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường THPT Ân Thi Họ tên:........................................................ Lớp:.............. Đề 5. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I Năm học: 2011 – 2010 Thời gian: 90 phút. u 200 2 cos(100 t  Câu 1. Tại thời điểm t, điện áp.  ) 2 (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị 100 2V và. 1 s đang giảm. Sau thời điểm đó 300 , điện áp này có giá trị là A.  100 2V . B. 100 3V . C. 100V. D. 200 V. Câu 2. Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 20 cm, hai 2. vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2. Lấy  10 . Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn. A. 50 cm. B. 20 cm. C. 90 cm. D. 70 cm. Câu 3. Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây cảm thuần. Gọi U 0R, U0L, U0C là hiệu điện thế cực đại ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Biết U 0L = 2U0R = 2U0C. Kết luận nào dưới đây về độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp là đúng:. 3 B. u sớm pha hơn i một góc 4  D. u chậm pha hơn i một góc 4.  A. u sớm pha hơn uR một góc 4  C. u chậm pha hơn i một góc 3. Câu 4. Trong hiện tượng giao thoa A, B là hai nguồn giống hệt nhau cách nhau 10cm, bước sóng bằng 4cm. Điểm C cách A một khoảng l và CA vuông góc với AB. Tìm giá trị nhỏ nhất của l để C dao động với biên độ cực đại A. 3cm B. 3,7cm C. 2,25 cm D. 8.25cm Câu 5. Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức. u U 2 cos(100t   / 3) (V) . Đồ thị của điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch theo cường độ dòng điện tức thời trong mạch có dạng là A. đoạn thẳng. B. hình sin. C. elip. D. đường tròn. Câu 6. Chọn câu trả lời đúng về sóng cơ A. Các phần tử có sóng truyền qua luôn dao động với cùng một năng lượng B. Các phần tử có sóng truyền qua luôn dao động với cùng một chu kì C. Các phần tử có sóng truyền qua luôn dao động với cùng một biên độ D. Các phần tử có sóng truyền qua luôn dao động với cùng một vận tốc Câu 7. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, điểm treo cố định, dao động với tần số 5 Hz, trong một chu kì dao động khoảng 2. thời gian lò xo bị dãn gấp 2 lần thời gian bị nén. Lấy  10 , g = 10 m/s2. Gia tốc cực đại của vật bằng A. 20 m/s2. B. 20 cm/s2. C. 30 m/s2. D. 40 m/s2. Câu 8. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy π2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số. A. 12 Hz. B. 3 Hz. C. 1 Hz. D. 6 Hz. Câu 9. Khi truyền tải điện năng đi xa bằng dòng xoay chiều, cách nào sau đây đơn giản và ít tốn kém nhất A. Giảm tiết diện của dây B. Tăng điện áp nơi thu C. Tăng điện áp nơi phát D. Tăng tiết diện của dây Câu 10. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Thì thấy hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 100 Hz và 150 Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là A. 75 Hz. B. 25 Hz. C. 125 Hz. D. 50 Hz. Câu 11. Chọn đáp án đúng: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm l và tụ điện C mắc nối tiếp với R, Zl, Zc đều khác không. Tổng trở của đoạn mạch luôn lớn hơn A. |Zl-Zc| B. Zl C. R D. Zc Câu 12. Một vật dao động điều hòa với biên độ A có vận tốc bằng một nửa giá trị vận tốc cực đại khi li độ bằng:. A 3 A. 2. B.. A. C.. A 2 2. A D. 2.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu 13. Dòng điện xoay chiều có đồ thị như hình vẽ. Viết phương trình dòng điện tức thời..  A. i=0,004cos(1000  t+ 6 )A  B. i = 0,004cos(106  t - 3 )A  C. i = 4cos(1000  t + 2 ) mA  D. i = 0,004cos(1000  t - 4 ) A Câu 14. Một sợi dây đàn hồi dài 80 (cm) có hai đầu cố định là O và M, được kích thích cho dao động điều hòa thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Bụng sóng có biên độ là 2 cm. Điểm gần nhất có biên độ là 1 cm cách O một đoạn bằng. 10 A. 3 cm.. B. 5 cm.. 10 C. 4 cm.. D. 3 cm..  Câu 15. Cho hai dao động cùng phương: x1 = 4 cos (10t +1) (cm) và x2 = 10 cos (10t + 2 ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là 14 cm khi:.  A. 1 = 4.  C. 1 = 2.  D. 1 = - 2 .. B. 1 = 0. Câu 16. Chọn câu đúng. Công suất tức thời của dòng điện xoay chiều A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số gấp đôi tần số dòng điện. B. không đổi theo thời gian C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng tần số dòng điện. D. biến thiên điều hòa theo thời gian Câu 17. Một sóng âm có tần số 100 (Hz) truyền hai lần từ điểm A đến điểm B. Lần thứ nhất tốc độ truyền sóng là v 1=330m/s, lần thứ hai do nhiệt độ tăng lên nên tốc độ truyền sóng là v 2 = 340 m/s. Biết rằng khoảng cách AB đều bằng số nguyên lần bước sóng ứng với hai trường hợp trên nhưng số bước sóng hơn kém nhau một đơn vị. Khoảng cách AB bằng A. 100 m. B. 112,2 m. C. 121,5 m. D. 150 m. Câu 18. Vật nặng của con lắc dao động điều hòa trên trục Ox. Trong giai đoạn vật nặng m của con lắc đang ở vị trí có li độ x > 0 và đang chuyển động cùng chiều trục Ox thì con lắc: A. Thế năng và động năng cùng giảm. B. Thế năng tăng, động năng giảm. C. Thế năng giảm, động năng tăng. D. Thế năng và động năng đều tăng. Câu 19. Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k 1 thì dao động điều hòa với chu kì là 4 (s); khi treo vật m đó vào lò xo có độ cứng là k 2 thì dao động điều hòa với chu kì là 3 (s). Khi treo vật m đó vào hệ hai lò xo k 1 và k2 mắc nối tiếp với nhau thì dao động điều hòa với chu kì bằng A. 7 s. B. 5 s. C. 3,5 s. D. 2,4 s. Câu 20. Trên mặt nước tại A, B có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình u A =uB= Acos  t, AB cách nhau 2,5 lần bước sóng. Tìm số dao động với biên độ cực đại trên đường tròn tâm O bán kính λ (O là trung điểm của AB) A. 6 điểm B. 4 điểm C. 9 điểm D. 8 điểm Câu 21. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất tại một điểm cách nguồn x (cm) có phương trình sóng:. 4 t  u=4cos (. 1 A. 8 cm/s.  6 x) (cm). Vận tốc truyền sóng trong môi trường đó có giá trị: B. 4cm/s. C. 8cm/s. u A cos 2(ft . x )  trong đó x,. Câu 22. Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình s. Vận tốc dao động cực đại của mỗi phần tử môi trường gấp 4 lần tốc độ truyền sóng nếu. . A 2. D. 24cm/s. λ. được đo bằng cm, và t được đo bằng. . A 4. A. B.  A. C.  2A. D. Câu 23. Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp được mắc vào nguồn có điện áp hiệu dụng 120 V. Dùng vôn kế để đo điện áp giữa hai đầu mỗi dụng cụ ta thấy chúng chỉ cùng một giá trị. Giá trị đó là A. 120 V. B. 60 2 V. C. 60 V. D. 120 2 V.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Câu 24. Đặt vào hai đầu một tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi. Khi f = 50Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 2,4A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ bằng 3,6A thì tần số của dòng điện phải bằng:. 100 B. 3 Hz. A. 100 Hz C. 25 Hz D. 75 Hz Câu 25. Một sợi dây đàn hồi dài 1 (m) treo lơ lửng trên một cần rung dao động với biên độ nhỏ. Bi ết tốc độ truyền sóng trên dây là 8 m/s. Khi cần rung thay đổi tần số từ 100 Hz đến 130 Hz thì số lần nhiều nhất có thể quan sát được sóng dừng trên dây có số bụng sóng khác nhau là A. 8 lần. B. 5 lần. C. 3 lần. D. 6 lần. Câu 26. Chọn câu sai khi nói về chất điểm dao động điều hoà: A. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại. B. Khi chuyển động về vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh dần đều. C. Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng không. D. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại. Câu 27. Tại O có nguồn điểm phát sóng âm. A, B là hai điểm thuộc đường thẳng đi qua O và nằm cùng phía đối với O, có. AB mức cường độ âm lần lượt là LA= 80dB, LB=60dB. Tìm mức cường độ âm tại M nằm trên đoạn AB sao cho AM= 3 A. 65dB. B. 67,95 dB. C. 70dB. D. 77.25dB. Câu 28. Cho mạch RLC nối tiếp, trong đó R, L, C không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định u=U cos(2  ft), với tần số f thay đổi. Khi thay đổi f = f 0 thì UR = U. Tần số f nhận giá trị là. 1. 2. 1. 1 B. f0 = 2LC .. A. f0 = 2 LC . C. f0 = 2  LC . D. f0 = LC . Câu 29. Cho một con lắc đơn dao động trong môi trường không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,2rad rồi thả nhẹ. Biết lực cản của không khí tác dụng lên con lắc là không đổi và bằng 0,1% lần trọng lượng của vật. Coi biên độ giảm đều trong từng chu kì. Số lần con lắc đi qua vị trí cân bằng từ lúc bắt đầu dao động đến lúc dừng lại là A. 20 lần. B. 50 lần. C. 100 lần. D. 25 lần. Câu 30. Con lắc đơn có chiều dài l=1m treo vào bờ tường nghiêng một góc 5 0 so với phương thẳng đứng .Kéo con lắc ra khỏi phương thẳng đứng một góc 100 rồi thả nhẹ . Lấy. 1 s A. 3. B. 2s. g 10m / s 2 ,  2 10 . Tìm chu kì dao động của con lắc C. 3s. 4 s D. 3. Câu 31. Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 2 cos (100  t) đơn vị Ampe, giây. Hỏi trong hai giây kể từ lúc t = 0 dòng điện tức thời đạt giá trị -2A bao nhiêu lần. A. 50 lần B. 10 lần. C. 100 lần D. 200 lần. Câu 32. Cho đoạn mạch như hình vẽ. C thay đổi được L= 0, 4H, f=60Hz, R= 80 Ω , r= 20 Ω , L,r C R A B hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là 100V. Mắc vôn kế vào M MB. C thay đổi để vôn kế có số chỉ nhỏ nhất. Tìm số chỉ đó A. 100V B. 80V C. 20V D. 60V Câu 33. Đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần r mắc nối tiếp với tụ C, C có thể thay đổi được,. L=. 2 H π . Đặt vào hai. đầu đoạn mạch một hiệu điện thế cố định u=200 2 cos100πt (V). Zc có thể nhận giá trị nào sau đây để hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây không phụ thuộc vào giá trị của r A. 100 Ω B. 200 Ω C. 400 Ω D. 50 Ω Câu 34. Một khung dây có diện tích S = 100 (cm 2) và điện trở R = 0,45 (  ) quay đều với tốc độ góc  200(rad / s) trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1 (T) xung quanh một trục vuông góc với đường sức từ. Bỏ qua độ tự cảm của khung dây. Nhiệt lượng tỏa ra trong khung sau khi nó quay được 1000 vòng bằng A. 1,6 J. B. 1,4 J. C. 1,8 J. D. 1,1 J. Câu 35. Roto của máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cặp cực. Khi hoạt động máy phát ra dao động có tần số f=50Hz. Mỗi phút Roto quay được bao nhiêu vòng A. 12,5 vòng B. 750 vòng C. 25 vòng D. 1500 vòng Câu 36. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 5cos20t (cm). Vận tốc trung bình trong 14 chu kỳ kể từ lúc t 0 = 0 là: A. 2 m/s. B. 1 m/s. 1 C.  m/s. 2 D.  m/s.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Câu 37. Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng? A. Máy biến áp có thể tăng điện áp dòng xoay chiều. B. Máy biến áp có thể giảm điện áp dòng xoay chiều. C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. D. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều. Câu 38. Trên sợi dây AB dài 128 cm có sóng dừng, đầu B cố định. Khoảng cách hai bụng liên tiếp là 2cm. Điểm M cách A 53cm là nút hay là bụng thứ mấy kể từ A A. Bụng thứ 54 B. Nút thứ 27 C. Nút thứ 54 D. Bụng thứ 27 Câu 39. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thì nhận định nào dưới đây là sai: A. Cơ năng dao động tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. B. Lực hồi phục triệt tiêu và đổi chiều ở vị trí cân bằng. C. Động năng nhỏ nhất khi vật ở vị trí cân bằng. D. Thế năng cực đại khi vật ở hai biên. Câu 40. Mắc hai đầu mạch RLC nối tiếp vào một hiệu điện thế xoay chiều cố định. Nếu tăng dần điện dung C của tụ thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc đầu tăng, sau đó giảm. Như vậy ban đầu mạch phải có: A. Z L  Z C B. Z L Z C C. Z L  Z C D. Z L R Câu 41. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có phương trình. x1 9sin(20t . 3  ) (cm) x 2 12 cos(20t  ) (cm) 4 4 ; . Tốc độ cực đại của vật là. A. 4,2 m/s. B. 6 m/s. C. 3 m/s. D. 2,1 m/s. Câu 42. Điện năng ở một trạm phát điện có công suất điện 200KW được truyền đi xa dưới hiệu điện thế 2KV. Số chỉ công tơ điện ở trạm phát và nơi tiêu thụ sau mỗi ngày chỉ lệch nhau 480KWh. Để hiệu suất truyền tải đạt 95% thì hiệu điện thế đặt vào phải có giá trị: A. 4KV B. 3 2 KV. C. 3KV D. 2 2 KV. Câu 43. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc động năng cực đại đến lúc động năng và thế năng của vật bằng nhau là. T A. 4 ... T B. 12 .. T C. 8. 3T D. 8 .. Câu 44. Điều nào sau đây là sai khi nói về những đặc trưng sinh lí của sóng âm? A. Độ cao của âm tăng khi tần số dao động của sóng âm tăng. B. Với cùng một tần số, cường độ âm càng lớn cho ta cảm giác âm nghe thấy càng to. C. Âm sắc của âm phụ thuộc các đặc tính vật lý của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm. D. Độ cao của âm tăng khi biên độ dao động của sóng âm tăng. Câu 45. Đoạn mạch gồm Ro, Lo, Co mắc nối tiếp. Hai đầu đoạn mạch mắc vào nguồn điện xoay chiều u=U ocos(2πft). Trong đó f không đổi. Biết dòng điện i sớm pha hơn điện áp u. Để dòng điện trễ pha hơn điện áp u thì A. Mắc thêm tụ C có điện dung thích hợp // hoặc nôi tiếp với tụ C o B. Mắc thêm tụ C có điện dung thích hợp // với tụ Co C. Mắc thêm điện trở thuần D. Mắc thêm tụ C có điện dung thích hợp nối tiếp với tụ Co.  Câu 46. Trên mặt nước tại A, B có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình u A = A1cos  t và uB=A2 cos(  t+ 2 ). Chọn đáp án đúng A. số gợn lõm luôn chẵn. C. số gợn lồi luôn lẻ.. B. Số gợn lồi luôn bằng số gợn lõm. D. số gợn lồi luôn chẵn.. Câu 47. Một con lắc lò xo nằm ngang vật nặng dao động điều hòa với biên độ A 10cm, T 0,5( s ) vật nặng có. m 250 g lấy g 10m / s 2 ,  2 10 . Tại thời điểm t=0, lực đàn hồi có độ lớn 2N và đang đi về vị trí cân bằng .Tìm độ lớn lực đàn hồi sau 0,125 s A.. 0,4 N . B.. 4 N . C. 2. √3. (N). D.. 8 N . Câu 48. đặt vào hai đầu bóng đèn một điện áp u AB = 100 2 cos100πt V. Đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế tức thời ở hai đầu bóng đèn không nhỏ hơn 100V. Tìm thời gian đèn sáng trong 0,004s đầu tiên A. 0,002s B. 0,0035s C. 0,003s D. 0,0025 s Câu 49. Biểu thức lực kéo về (lực hồi phục) trong con lắc đơn khi dao động điều hòa là:. mgS l B. F= . A. F= -mg.  C. F = - mg.S. D. F =. mg l.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Câu 50. Một con lắc lò xo có chu kỳ riêng T0 = 2 s. Tác dụng lực cưỡng bức nào dưới đây sẽ làm cho con lắc dao động mạnh nhất? A. F = 3F0 cos 2t. B. F = F0 cost. C. F = 5F0cost. D. F = 5F0 cos2t..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Trường THPT Ân Thi Họ tên:........................................................ Lớp:.............. Đề 6. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I Năm học: 2011 – 2010 Thời gian: 90 phút. Câu 1. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, điểm treo cố định, dao động với tần số 5 Hz, trong một chu kì dao động khoảng 2. thời gian lò xo bị dãn gấp 2 lần thời gian bị nén. Lấy  10 , g = 10 m/s2. Gia tốc cực đại của vật bằng A. 30 m/s2. B. 40 m/s2. C. 20 cm/s2. D. 20 m/s2. Câu 2. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 5cos20t (cm). Vận tốc trung bình trong 14 chu kỳ kể từ lúc t 0 = 0 là:. 2 B.  m/s. 1 C.  m/s. A. 2 m/s D. 1 m/s Câu 3. Cho một con lắc đơn dao động trong môi trường không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,2rad rồi thả nhẹ. Biết lực cản của không khí tác dụng lên con lắc là không đổi và bằng 0,1% lần trọng lượng của vật. Coi biên độ giảm đều trong từng chu kì. Số lần con lắc đi qua vị trí cân bằng từ lúc bắt đầu dao động đến lúc dừng lại là A. 25 lần. B. 20 lần. C. 50 lần. D. 100 lần. Câu 4. Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng? A. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều. B. Máy biến áp có thể tăng điện áp dòng xoay chiều. C. Máy biến áp có thể giảm điện áp dòng xoay chiều. D. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. Câu 5. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có phương trình. x1 9sin(20t . 3  ) (cm) x 2 12 cos(20t  ) (cm) 4 4 ; . Tốc độ cực đại của vật là. A. 6 m/s. B. 3 m/s. C. 2,1 m/s. D. 4,2 m/s. Câu 6. Đoạn mạch gồm Ro, Lo, Co mắc nối tiếp. Hai đầu đoạn mạch mắc vào nguồn điện xoay chiều u=U ocos(2πft). Trong đó f không đổi. Biết dòng điện i sớm pha hơn điện áp u. Để dòng điện trễ pha hơn điện áp u thì A. Mắc thêm tụ C có điện dung thích hợp // hoặc nôi tiếp với tụ C o B. Mắc thêm tụ C có điện dung thích hợp // với tụ Co C. Mắc thêm điện trở thuần D. Mắc thêm tụ C có điện dung thích hợp nối tiếp với tụ Co Câu 7. Đặt vào hai đầu một tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi. Khi f = 50Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 2,4A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ bằng 3,6A thì tần số của dòng điện phải bằng:. 100 A. 3 Hz. B. 75 Hz C. 100 Hz D. 25 Hz Câu 8. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc động năng cực đại đến lúc động năng và thế năng của vật bằng nhau là. T A. 8. T B. 12 .. 3T C. 8 .. T D. 4 ... Câu 9. Chọn câu trả lời đúng về sóng cơ A. Các phần tử có sóng truyền qua luôn dao động với cùng một biên độ B. Các phần tử có sóng truyền qua luôn dao động với cùng một chu kì C. Các phần tử có sóng truyền qua luôn dao động với cùng một năng lượng D. Các phần tử có sóng truyền qua luôn dao động với cùng một vận tốc Câu 10. Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức. u U 2 cos(100t   / 3) (V) . Đồ thị của điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch theo cường độ dòng điện tức thời trong mạch có dạng là A. elip.. B. hình sin.. C. đoạn thẳng.. D. đường tròn.. Câu 11. Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 2 cos (100  t) đơn vị Ampe, giây. Hỏi trong hai giây kể từ lúc t = 0 dòng điện tức thời đạt giá trị -2A bao nhiêu lần. A. 100 lần B. 50 lần C. 200 lần. D. 10 lần. Câu 12. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thì nhận định nào dưới đây là sai: A. Động năng nhỏ nhất khi vật ở vị trí cân bằng. B. Cơ năng dao động tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. C. Lực hồi phục triệt tiêu và đổi chiều ở vị trí cân bằng..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> D. Thế năng cực đại khi vật ở hai biên. Câu 13. Roto của máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cặp cực. Khi hoạt động máy phát ra dao động có tần số f=50Hz. Mỗi phút Roto quay được bao nhiêu vòng A. 1500 vòng B. 12,5 vòng C. 750 vòng D. 25 vòng Câu 14. Điện năng ở một trạm phát điện có công suất điện 200KW được truyền đi xa dưới hiệu điện thế 2KV. Số chỉ công tơ điện ở trạm phát và nơi tiêu thụ sau mỗi ngày chỉ lệch nhau 480KWh. Để hiệu suất truyền tải đạt 95% thì hiệu điện thế đặt vào phải có giá trị: A. 3 2 KV. B. 3KV C. 4KV D. 2 2 KV. Câu 15. Một vật dao động điều hòa với biên độ A có vận tốc bằng một nửa giá trị vận tốc cực đại khi li độ bằng:. A.. A 2 2. B.. A. A 3 C. 2. A D. 2. Câu 16. đặt vào hai đầu bóng đèn một điện áp u AB = 100 2 cos100πt V. Đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế tức thời ở hai đầu bóng đèn không nhỏ hơn 100V. Tìm thời gian đèn sáng trong 0,004s đầu tiên A. 0,0025 s B. 0,003s C. 0,002s D. 0,0035s.  Câu 17. Trên mặt nước tại A, B có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình u A = A1cos  t và uB=A2 cos(  t+ 2 ). Chọn đáp án đúng A. số gợn lồi luôn lẻ. B. số gợn lõm luôn chẵn. C. Số gợn lồi luôn bằng số gợn lõm. D. số gợn lồi luôn chẵn. Câu 18. Một con lắc lò xo có chu kỳ riêng T0 = 2 s. Tác dụng lực cưỡng bức nào dưới đây sẽ làm cho con lắc dao động mạnh nhất? A. F = F0 cost. B. F = 3F0 cos 2t. C. F = 5F0 cos2t. D. F = 5F0cost. Câu 19. Một sợi dây đàn hồi dài 80 (cm) có hai đầu cố định là O và M, được kích thích cho dao động điều hòa thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Bụng sóng có biên độ là 2 cm. Điểm gần nhất có biên độ là 1 cm cách O một đoạn bằng. 10 B. 3 cm.. A. 3 cm. Câu 20. Dòng điện xoay chiều có đồ thị như hình vẽ. Viết phương trình dòng điện tức thời.. 10 C. 4 cm.. D. 5 cm..  A. i=0,004cos(1000  t+ 6 )A  B. i = 0,004cos(106  t - 3 )A  C. i = 4cos(1000  t + 2 ) mA  D. i = 0,004cos(1000  t - 4 ) A Câu 21. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Thì thấy hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 100 Hz và 150 Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là A. 50 Hz. B. 75 Hz. C. 125 Hz. D. 25 Hz. Câu 22. Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây cảm thuần. Gọi U 0R, U0L, U0C là hiệu điện thế cực đại ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Biết U0L = 2U0R = 2U0C. Kết luận nào dưới đây về độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp là đúng:. 3 A. u sớm pha hơn i một góc 4  C. u sớm pha hơn uR một góc 4.  B. u chậm pha hơn i một góc 4  D. u chậm pha hơn i một góc 3. Câu 23. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất tại một điểm cách nguồn x (cm) có phương trình sóng:. 4 t  u=4cos (.  6 x) (cm). Vận tốc truyền sóng trong môi trường đó có giá trị:.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 1 A. 8 cm/s. B. 8cm/s C. 24cm/s D. 4cm/s Câu 24. Một sợi dây đàn hồi dài 1 (m) treo lơ lửng trên một cần rung dao động với biên độ nhỏ. Bi ết tốc độ truyền sóng trên dây là 8 m/s. Khi cần rung thay đổi tần số từ 100 Hz đến 130 Hz thì số lần nhiều nhất có thể quan sát được sóng dừng trên dây có số bụng sóng khác nhau là A. 3 lần. B. 6 lần. C. 5 lần. D. 8 lần. Câu 25. Chọn câu sai khi nói về chất điểm dao động điều hoà: A. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại. B. Khi chuyển động về vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh dần đều. C. Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng không. D. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại. Câu 26. Mắc hai đầu mạch RLC nối tiếp vào một hiệu điện thế xoay chiều cố định. Nếu tăng dần điện dung C của tụ thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc đầu tăng, sau đó giảm. Như vậy ban đầu mạch phải có: A. Z L  Z C B. Z L R C. Z L Z C D. Z L  Z C Câu 27. Tại O có nguồn điểm phát sóng âm. A, B là hai điểm thuộc đường thẳng đi qua O và nằm cùng phía đối với O, có. AB mức cường độ âm lần lượt là LA= 80dB, LB=60dB. Tìm mức cường độ âm tại M nằm trên đoạn AB sao cho AM= 3 A. 77.25dB. B. 65dB. C. 67,95 dB. D. 70dB. Câu 28. Một con lắc lò xo nằm ngang vật nặng dao động điều hòa với biên độ A 10cm, T 0,5( s ) vật nặng có. m 250 g lấy g 10m / s 2 ,  2 10 . Tại thời điểm t=0, lực đàn hồi có độ lớn 2N và đang đi về vị trí cân bằng .Tìm độ lớn lực đàn hồi sau 0,125 s A.. 4 N . B.. 0,4 N . C.. 8 N . √3. D. 2. (N).  Câu 29. Cho hai dao động cùng phương: x1 = 4 cos (10t +1) (cm) và x2 = 10 cos (10t + 2 ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là 14 cm khi:.  A. 1 = - 2 ..  B. 1 = 4.  D. 1 = 2. C. 1 = 0. Câu 30. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy π2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số. A. 6 Hz. B. 1 Hz. C. 3 Hz. D. 12 Hz. Câu 31. Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k 1 thì dao động điều hòa với chu kì là 4 (s); khi treo vật m đó vào lò xo có độ cứng là k 2 thì dao động điều hòa với chu kì là 3 (s). Khi treo vật m đó vào hệ hai lò xo k 1 và k2 mắc nối tiếp với nhau thì dao động điều hòa với chu kì bằng A. 2,4 s. B. 3,5 s. C. 5 s. D. 7 s.. L=. Câu 32. Đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần r mắc nối tiếp với tụ C, C có thể thay đổi được,. 2 H π . Đặt vào hai. đầu đoạn mạch một hiệu điện thế cố định u=200 2 cos100πt (V). Zc có thể nhận giá trị nào sau đây để hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây không phụ thuộc vào giá trị của r A. 400 Ω B. 200 Ω C. 100 Ω D. 50 Ω Câu 33. Trên mặt nước tại A, B có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình u A =uB= Acos  t, AB cách nhau 2,5 lần bước sóng. Tìm số dao động với biên độ cực đại trên đường tròn tâm O bán kính λ (O là trung điểm của AB) A. 4 điểm B. 9 điểm C. 6 điểm D. 8 điểm Câu 34. Trong hiện tượng giao thoa A, B là hai nguồn giống hệt nhau cách nhau 10cm, bước sóng bằng 4cm. Điểm C cách A một khoảng l và CA vuông góc với AB. Tìm giá trị nhỏ nhất của l để C dao động với biên độ cực đại A. 8.25cm B. 2,25 cm C. 3,7cm D. 3cm Câu 35. Vật nặng của con lắc dao động điều hòa trên trục Ox. Trong giai đoạn vật nặng m của con lắc đang ở vị trí có li độ x > 0 và đang chuyển động cùng chiều trục Ox thì con lắc: A. Thế năng tăng, động năng giảm. B. Thế năng và động năng cùng giảm. C. Thế năng và động năng đều tăng. D. Thế năng giảm, động năng tăng. Câu 36. Khi truyền tải điện năng đi xa bằng dòng xoay chiều, cách nào sau đây đơn giản và ít tốn kém nhất A. Tăng tiết diện của dây B. Tăng điện áp nơi thu C. Giảm tiết diện của dây D. Tăng điện áp nơi phát Câu 37. Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 20 cm, 2. hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2. Lấy  10 . Khi hệ vật và lò.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn. A. 90 cm. B. 70 cm. C. 50 cm. D. 20 cm.. u 200 2 cos(100 t  Câu 38. Tại thời điểm t, điện áp.  ) 2 (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị 100 2V và. 1 s đang giảm. Sau thời điểm đó 300 , điện áp này có giá trị là A. 100 3V . B.  100 2V . C. 200 V. D. 100V. Câu 39. Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp được mắc vào nguồn có điện áp hiệu dụng 120 V. Dùng vôn kế để đo điện áp giữa hai đầu mỗi dụng cụ ta thấy chúng chỉ cùng một giá trị. Giá trị đó là A. 120 2 V B. 60 V C. 60 2 V D. 120 V Câu 40. Điều nào sau đây là sai khi nói về những đặc trưng sinh lí của sóng âm? A. Độ cao của âm tăng khi tần số dao động của sóng âm tăng. B. Độ cao của âm tăng khi biên độ dao động của sóng âm tăng. C. Với cùng một tần số, cường độ âm càng lớn cho ta cảm giác âm nghe thấy càng to. D. Âm sắc của âm phụ thuộc các đặc tính vật lý của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm. Câu 41. Một sóng âm có tần số 100 (Hz) truyền hai lần từ điểm A đến điểm B. Lần thứ nhất tốc độ truyền sóng là v 1=330m/s, lần thứ hai do nhiệt độ tăng lên nên tốc độ truyền sóng là v 2 = 340 m/s. Biết rằng khoảng cách AB đều bằng số nguyên lần bước sóng ứng với hai trường hợp trên nhưng số bước sóng hơn kém nhau một đơn vị. Khoảng cách AB bằng A. 112,2 m. B. 121,5 m. C. 100 m. D. 150 m. Câu 42. Một khung dây có diện tích S = 100 (cm 2) và điện trở R = 0,45 (  ) quay đều với tốc độ góc  200(rad / s) trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1 (T) xung quanh một trục vuông góc với đường sức từ. Bỏ qua độ tự cảm của khung dây. Nhiệt lượng tỏa ra trong khung sau khi nó quay được 1000 vòng bằng A. 1,8 J. B. 1,4 J. C. 1,1 J. D. 1,6 J. Câu 43. Cho đoạn mạch như hình vẽ. C thay đổi được L= 0, 4H, f=60Hz, R= 80 Ω , r= 20 Ω , L,r C R A hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là 100V. Mắc vôn kế vào B MB. C thay đổi để vôn kế có số chỉ nhỏ nhất. Tìm số chỉ đó M A. 20V B. 80V C. 60V D. 100V Câu 44. Chọn đáp án đúng: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm l và tụ điện C mắc nối tiếp với R, Zl, Zc đều khác không. Tổng trở của đoạn mạch luôn lớn hơn A. Zc B. R C. |Zl-Zc| D. Zl Câu 45. Trên sợi dây AB dài 128 cm có sóng dừng, đầu B cố định. Khoảng cách hai bụng liên tiếp là 2cm. Điểm M cách A 53cm là nút hay là bụng thứ mấy kể từ A A. Bụng thứ 54 B. Nút thứ 27 C. Bụng thứ 27 D. Nút thứ 54 Câu 46. Biểu thức lực kéo về (lực hồi phục) trong con lắc đơn khi dao động điều hòa là:. mgS l A. F= . . mg l. B. F = - mg.S C. F= -mg D. F = Câu 47. Con lắc đơn có chiều dài l=1m treo vào bờ tường nghiêng một góc 5 0 so với phương thẳng đứng .Kéo con lắc ra khỏi phương thẳng đứng một góc 100 rồi thả nhẹ . Lấy. g 10m / s 2 ,  2 10 . Tìm chu kì dao động của con lắc. 4 s A. 3s B. 2s C. 3 x u A cos 2(ft  )  trong đó x, Câu 48. Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình. 1 s D. 3 λ. được đo bằng cm, và t được đo bằng. s. Vận tốc dao động cực đại của mỗi phần tử môi trường gấp 4 lần tốc độ truyền sóng nếu.  A.. A 4.  B.. A 2. C..  2A.. D..  A.. Câu 49. Cho mạch RLC nối tiếp, trong đó R, L, C không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định u=U cos(2  ft), với tần số f thay đổi. Khi thay đổi f = f 0 thì UR = U. Tần số f nhận giá trị là. 1 A. f0 =. 2 LC .. B. f0 = 2 . LC .. 1 C. f0 = 2LC .. 1 D. f0 =. LC .. 2.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Câu 50. Chọn câu đúng. Công suất tức thời của dòng điện xoay chiều A. biến thiên điều hòa theo thời gian B. không đổi theo thời gian C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số gấp đôi tần số dòng điện. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng tần số dòng điện..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Trường THPT Ân Thi Họ tên:........................................................ Lớp:.............. Đề 7. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I Năm học: 2011 – 2010 Thời gian: 90 phút. Câu 1. Một con lắc lò xo có chu kỳ riêng T 0 = 2 s. Tác dụng lực cưỡng bức nào dưới đây sẽ làm cho con lắc dao động mạnh nhất? A. F = 5F0 cos2t. B. F = F0 cost. C. F = 3F0 cos 2t. D. F = 5F0cost. Câu 2. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 5cos20t (cm). Vận tốc trung bình trong 14 chu kỳ kể từ lúc t 0 = 0 là:. 1 A.  m/s. 2 B.  m/s. C. 1 m/s. D. 2 m/s. Câu 3. Chọn câu trả lời đúng về sóng cơ A. Các phần tử có sóng truyền qua luôn dao động với cùng một biên độ B. Các phần tử có sóng truyền qua luôn dao động với cùng một chu kì C. Các phần tử có sóng truyền qua luôn dao động với cùng một năng lượng D. Các phần tử có sóng truyền qua luôn dao động với cùng một vận tốc Câu 4. Điện năng ở một trạm phát điện có công suất điện 200KW được truyền đi xa dưới hiệu điện thế 2KV. Số chỉ công tơ điện ở trạm phát và nơi tiêu thụ sau mỗi ngày chỉ lệch nhau 480KWh. Để hiệu suất truyền tải đạt 95% thì hiệu điện thế đặt vào phải có giá trị: A. 3 2 KV. B. 4KV C. 3KV D. 2 2 KV. Câu 5. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thì nhận định nào dưới đây là sai: A. Động năng nhỏ nhất khi vật ở vị trí cân bằng. B. Thế năng cực đại khi vật ở hai biên. C. Lực hồi phục triệt tiêu và đổi chiều ở vị trí cân bằng. D. Cơ năng dao động tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. Câu 6. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc động năng cực đại đến lúc động năng và thế năng của vật bằng nhau là. T A. 12 .. 3T B. 8 .. T C. 4 ... T D. 8. Câu 7. Một vật dao động điều hòa với biên độ A có vận tốc bằng một nửa giá trị vận tốc cực đại khi li độ bằng:. A 2 2. A A 3 A. B. A C. 2 D. 2 x u A cos 2(ft  ) λ  trong đó x, Câu 8. Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình được đo bằng cm, và t được đo bằng s. Vận tốc dao động cực đại của mỗi phần tử môi trường gấp 4 lần tốc độ truyền sóng nếu A..  A..  B.. A 4. C..  2A..  D.. A 2. Câu 9. Một con lắc lò xo nằm ngang vật nặng dao động điều hòa với biên độ A 10cm, T 0,5( s ) vật nặng có m 250 g 2 2 lấy g 10m / s ,  10 . Tại thời điểm t=0, lực đàn hồi có độ lớn 2N và đang đi về vị trí cân bằng .Tìm độ lớn lực đàn hồi sau 0,125 s. 8 N . 4 N . 0,4 N . A. B. C. 2 √ 3 (N) D. Câu 10. Đoạn mạch gồm Ro, Lo, Co mắc nối tiếp. Hai đầu đoạn mạch mắc vào nguồn điện xoay chiều u=U ocos(2πft). Trong đó f không đổi. Biết dòng điện i sớm pha hơn điện áp u. Để dòng điện trễ pha hơn điện áp u thì A. Mắc thêm tụ C có điện dung thích hợp nối tiếp với tụ Co B. Mắc thêm tụ C có điện dung thích hợp // hoặc nôi tiếp với tụ C o C. Mắc thêm điện trở thuần D. Mắc thêm tụ C có điện dung thích hợp // với tụ Co Câu 11. Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k 1 thì dao động điều hòa với chu kì là 4 (s); khi treo vật m đó vào lò xo có độ cứng là k 2 thì dao động điều hòa với chu kì là 3 (s). Khi treo vật m đó vào hệ hai lò xo k 1 và k2 mắc nối tiếp với nhau thì dao động điều hòa với chu kì bằng A. 7 s. B. 3,5 s. C. 5 s. D. 2,4 s..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Câu 12. Trong hiện tượng giao thoa A, B là hai nguồn giống hệt nhau cách nhau 10cm, bước sóng bằng 4cm. Điểm C cách A một khoảng l và CA vuông góc với AB. Tìm giá trị nhỏ nhất của l để C dao động với biên độ cực đại A. 8.25cm B. 2,25 cm C. 3cm D. 3,7cm Câu 13. đặt vào hai đầu bóng đèn một điện áp u AB = 100 2 cos100πt V. Đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế tức thời ở hai đầu bóng đèn không nhỏ hơn 100V. Tìm thời gian đèn sáng trong 0,004s đầu tiên A. 0,0035s B. 0,003s C. 0,0025 s D. 0,002s Câu 14. Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng? A. Máy biến áp có thể tăng điện áp dòng xoay chiều. B. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều. C. Máy biến áp có thể giảm điện áp dòng xoay chiều. D. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. Câu 15. Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 20 cm, 2. hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2. Lấy  10 . Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn. A. 20 cm. B. 50 cm. C. 90 cm. D. 70 cm. Câu 16. Con lắc đơn có chiều dài l=1m treo vào bờ tường nghiêng một góc 5 0 so với phương thẳng đứng .Kéo con lắc ra khỏi phương thẳng đứng một góc 100 rồi thả nhẹ . Lấy. g 10m / s 2 ,  2 10 . Tìm chu kì dao động của con lắc. 1 s B. 3. 4 s C. 3. A. 2s Câu 17. Chọn câu đúng. Công suất tức thời của dòng điện xoay chiều A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số gấp đôi tần số dòng điện. B. biến thiên điều hòa theo thời gian C. không đổi theo thời gian D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng tần số dòng điện.. u 200 2 cos(100 t  Câu 18. Tại thời điểm t, điện áp. D. 3s.  ) 2 (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị 100 2V và. 1 s đang giảm. Sau thời điểm đó 300 , điện áp này có giá trị là A.  100 2V . B. 100V. Câu 19. Dòng điện xoay chiều có đồ thị như hình vẽ. Viết phương trình dòng điện tức thời.. C.. 100 3V .. D. 200 V..  A. i = 0,004cos(106  t - 3 )A  B. i = 4cos(1000  t + 2 ) mA  C. i=0,004cos(1000  t+ 6 )A  D. i = 0,004cos(1000  t - 4 ) A Câu 20. Một khung dây có diện tích S = 100 (cm 2) và điện trở R = 0,45 (  ) quay đều với tốc độ góc  200(rad / s) trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1 (T) xung quanh một trục vuông góc với đường sức từ. Bỏ qua độ tự cảm của khung dây. Nhiệt lượng tỏa ra trong khung sau khi nó quay được 1000 vòng bằng A. 1,6 J. B. 1,1 J. C. 1,4 J. D. 1,8 J. Câu 21. Trên sợi dây AB dài 128 cm có sóng dừng, đầu B cố định. Khoảng cách hai bụng liên tiếp là 2cm. Điểm M cách A 53cm là nút hay là bụng thứ mấy kể từ A A. Nút thứ 27 B. Bụng thứ 54 C. Nút thứ 54 D. Bụng thứ 27 Câu 22. Cho đoạn mạch như hình vẽ. C thay đổi được L= 0, 4H, f=60Hz, R= 80 Ω , r= 20 Ω , L,r C R A B hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là 100V. Mắc vôn kế vào M MB. C thay đổi để vôn kế có số chỉ nhỏ nhất. Tìm số chỉ đó A. 20V B. 100V C. 80V D. 60V.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Câu 23. Tại O có nguồn điểm phát sóng âm. A, B là hai điểm thuộc đường thẳng đi qua O và nằm cùng phía đối với O, có. AB mức cường độ âm lần lượt là LA= 80dB, LB=60dB. Tìm mức cường độ âm tại M nằm trên đoạn AB sao cho AM= 3 A. 65dB. B. 70dB. C. 67,95 dB. D. 77.25dB.  Câu 24. Trên mặt nước tại A, B có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình u A = A1cos  t và uB=A2 cos(  t+ 2 ). Chọn đáp án đúng A. Số gợn lồi luôn bằng số gợn lõm. C. số gợn lồi luôn lẻ.. B. số gợn lõm luôn chẵn. D. số gợn lồi luôn chẵn.. Câu 25. Trên mặt nước tại A, B có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình u A =uB= Acos  t, AB cách nhau 2,5 lần bước sóng. Tìm số dao động với biên độ cực đại trên đường tròn tâm O bán kính λ (O là trung điểm của AB) A. 6 điểm B. 8 điểm C. 4 điểm D. 9 điểm Câu 26. Một sợi dây đàn hồi dài 1 (m) treo lơ lửng trên một cần rung dao động với biên độ nhỏ. Bi ết tốc độ truyền sóng trên dây là 8 m/s. Khi cần rung thay đổi tần số từ 100 Hz đến 130 Hz thì số lần nhiều nhất có thể quan sát được sóng dừng trên dây có số bụng sóng khác nhau là A. 8 lần. B. 3 lần. C. 5 lần. D. 6 lần. Câu 27. Khi truyền tải điện năng đi xa bằng dòng xoay chiều, cách nào sau đây đơn giản và ít tốn kém nhất A. Giảm tiết diện của dây B. Tăng điện áp nơi thu C. Tăng điện áp nơi phát D. Tăng tiết diện của dây Câu 28. Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức. u U 2 cos(100t   / 3) (V) . Đồ thị của điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch theo cường độ dòng điện tức thời trong mạch có dạng là A. elip. B. hình sin. C. đường tròn. D. đoạn thẳng. Câu 29. Đặt vào hai đầu một tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi. Khi f = 50Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 2,4A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ bằng 3,6A thì tần số của dòng điện phải bằng:. 100 D. 3 Hz. A. 75 Hz B. 25 Hz C. 100 Hz Câu 30. Vật nặng của con lắc dao động điều hòa trên trục Ox. Trong giai đoạn vật nặng m của con lắc đang ở vị trí có li độ x > 0 và đang chuyển động cùng chiều trục Ox thì con lắc: A. Thế năng và động năng cùng giảm. B. Thế năng tăng, động năng giảm. C. Thế năng và động năng đều tăng. D. Thế năng giảm, động năng tăng. Câu 31. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy π2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số. A. 12 Hz. B. 6 Hz. C. 1 Hz. D. 3 Hz. Câu 32. Một sợi dây đàn hồi dài 80 (cm) có hai đầu cố định là O và M, được kích thích cho dao động điều hòa thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Bụng sóng có biên độ là 2 cm. Điểm gần nhất có biên độ là 1 cm cách O một đoạn bằng. 10 A. 4 cm.. 10 B. 3 cm.. C. 5 cm. D. 3 cm. Câu 33. Điều nào sau đây là sai khi nói về những đặc trưng sinh lí của sóng âm? A. Độ cao của âm tăng khi biên độ dao động của sóng âm tăng. B. Độ cao của âm tăng khi tần số dao động của sóng âm tăng. C. Âm sắc của âm phụ thuộc các đặc tính vật lý của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm. D. Với cùng một tần số, cường độ âm càng lớn cho ta cảm giác âm nghe thấy càng to. Câu 34. Chọn đáp án đúng: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm l và tụ điện C mắc nối tiếp với R, Zl, Zc đều khác không. Tổng trở của đoạn mạch luôn lớn hơn A. Zc B. |Zl-Zc| C. Zl D. R Câu 35. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Thì thấy hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 100 Hz và 150 Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là A. 50 Hz. B. 75 Hz. C. 25 Hz. D. 125 Hz. Câu 36. Biểu thức lực kéo về (lực hồi phục) trong con lắc đơn khi dao động điều hòa là:. . mg l. mgS l B. F= . A. F = C. F = - mg.S D. F= -mg Câu 37. Cho một con lắc đơn dao động trong môi trường không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,2rad rồi thả nhẹ. Biết lực cản của không khí tác dụng lên con lắc là không đổi và bằng 0,1% lần trọng lượng của vật. Coi biên độ giảm đều trong từng chu kì. Số lần con lắc đi qua vị trí cân bằng từ lúc bắt đầu dao động đến lúc dừng lại là.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> A. 50 lần. B. 100 lần. C. 20 lần. D. 25 lần. Câu 38. Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây cảm thuần. Gọi U 0R, U0L, U0C là hiệu điện thế cực đại ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Biết U0L = 2U0R = 2U0C. Kết luận nào dưới đây về độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp là đúng:.  A. u chậm pha hơn i một góc 3 3 C. u sớm pha hơn i một góc 4.  B. u chậm pha hơn i một góc 4  D. u sớm pha hơn uR một góc 4. Câu 39. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có phương trình. x1 9sin(20t . 3  ) (cm) x 2 12 cos(20t  ) (cm) 4 4 ; . Tốc độ cực đại của vật là. A. 2,1 m/s. B. 4,2 m/s. C. 6 m/s. D. 3 m/s. Câu 40. Một sóng âm có tần số 100 (Hz) truyền hai lần từ điểm A đến điểm B. Lần thứ nhất tốc độ truyền sóng là v 1=330m/s, lần thứ hai do nhiệt độ tăng lên nên tốc độ truyền sóng là v 2 = 340 m/s. Biết rằng khoảng cách AB đều bằng số nguyên lần bước sóng ứng với hai trường hợp trên nhưng số bước sóng hơn kém nhau một đơn vị. Khoảng cách AB bằng A. 121,5 m. B. 100 m. C. 150 m. D. 112,2 m. Câu 41. Đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần r mắc nối tiếp với tụ C, C có thể thay đổi được,. L=. 2 H π . Đặt vào hai. đầu đoạn mạch một hiệu điện thế cố định u=200 2 cos100πt (V). Zc có thể nhận giá trị nào sau đây để hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây không phụ thuộc vào giá trị của r A. 50 Ω B. 100 Ω C. 400 Ω D. 200 Ω Câu 42. Roto của máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cặp cực. Khi hoạt động máy phát ra dao động có tần số f=50Hz. Mỗi phút Roto quay được bao nhiêu vòng A. 1500 vòng B. 750 vòng C. 12,5 vòng D. 25 vòng Câu 43. Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp được mắc vào nguồn có điện áp hiệu dụng 120 V. Dùng vôn kế để đo điện áp giữa hai đầu mỗi dụng cụ ta thấy chúng chỉ cùng một giá trị. Giá trị đó là A. 60 V B. 60 2 V C. 120 V D. 120 2 V Câu 44. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, điểm treo cố định, dao động với tần số 5 Hz, trong một chu kì dao động khoảng 2. thời gian lò xo bị dãn gấp 2 lần thời gian bị nén. Lấy  10 , g = 10 m/s2. Gia tốc cực đại của vật bằng A. 20 m/s2. B. 20 cm/s2. C. 40 m/s2. D. 30 m/s2. Câu 45. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất tại một điểm cách nguồn x (cm) có phương trình sóng:. 4 t  u=4cos ( A. 4cm/s.  6 x) (cm). Vận tốc truyền sóng trong môi trường đó có giá trị: 1 B. 8 cm/s C. 24cm/s. D. 8cm/s.  Câu 46. Cho hai dao động cùng phương: x1 = 4 cos (10t +1) (cm) và x2 = 10 cos (10t + 2 ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là 14 cm khi:.  A. 1 = 4.  B. 1 = - 2 ..  C. 1 = 2. A. Z L  Z C. B. Z L Z C. C. Z L R. D. 1 = 0. Câu 47. Mắc hai đầu mạch RLC nối tiếp vào một hiệu điện thế xoay chiều cố định. Nếu tăng dần điện dung C của tụ thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc đầu tăng, sau đó giảm. Như vậy ban đầu mạch phải có: D. Z L  Z C. Câu 48. Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 2 cos (100  t) đơn vị Ampe, giây. Hỏi trong hai giây kể từ lúc t = 0 dòng điện tức thời đạt giá trị -2A bao nhiêu lần. A. 10 lần. B. 100 lần C. 200 lần. D. 50 lần Câu 49. Chọn câu sai khi nói về chất điểm dao động điều hoà: A. Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng không. B. Khi chuyển động về vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh dần đều. C. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại. D. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Câu 50. Cho mạch RLC nối tiếp, trong đó R, L, C không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định u=U cos(2  ft), với tần số f thay đổi. Khi thay đổi f = f 0 thì UR = U. Tần số f nhận giá trị là. 1 A. f0 =. 2 LC .. 1 B. f0 =. LC .. 1 C. f0 = 2LC .. D. f0 = 2 . LC .. 2.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Trường THPT Ân Thi Họ tên:........................................................ Lớp:.............. Đề 8. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I Năm học: 2011 – 2010 Thời gian: 90 phút. Câu 1. Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp được mắc vào nguồn có điện áp hiệu dụng 120 V. Dùng vôn kế để đo điện áp giữa hai đầu mỗi dụng cụ ta thấy chúng chỉ cùng một giá trị. Giá trị đó là A. 60 V B. 120 V C. 60 2 V D. 120 2 V Câu 2. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy π2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số. A. 3 Hz. B. 1 Hz. C. 12 Hz. D. 6 Hz. Câu 3. Một khung dây có diện tích S = 100 (cm 2) và điện trở R = 0,45 (  ) quay đều với tốc độ góc  200(rad / s) trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1 (T) xung quanh một trục vuông góc với đường sức từ. Bỏ qua độ tự cảm của khung dây. Nhiệt lượng tỏa ra trong khung sau khi nó quay được 1000 vòng bằng A. 1,8 J. B. 1,6 J. C. 1,4 J. D. 1,1 J. Câu 4. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc động năng cực đại đến lúc động năng và thế năng của vật bằng nhau là. 3T A. 8 .. T B. 4 ... T C. 8. T D. 12 .. Câu 5. Một sóng âm có tần số 100 (Hz) truyền hai lần từ điểm A đến điểm B. Lần thứ nhất tốc độ truyền sóng là v 1=330m/s, lần thứ hai do nhiệt độ tăng lên nên tốc độ truyền sóng là v 2 = 340 m/s. Biết rằng khoảng cách AB đều bằng số nguyên lần bước sóng ứng với hai trường hợp trên nhưng số bước sóng hơn kém nhau một đơn vị. Khoảng cách AB bằng A. 150 m. B. 100 m. C. 112,2 m. D. 121,5 m. Câu 6. Một vật dao động điều hòa với biên độ A có vận tốc bằng một nửa giá trị vận tốc cực đại khi li độ bằng:. A 2 2. A C. 2. A 3 D. 2. A. B. A Câu 7. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất tại một điểm cách nguồn x (cm) có phương trình sóng:. 4 t  u=4cos (.  6 x) (cm). Vận tốc truyền sóng trong môi trường đó có giá trị: 1 B. 8 cm/s C. 24cm/s. A. 4cm/s D. 8cm/s Câu 8. Điện năng ở một trạm phát điện có công suất điện 200KW được truyền đi xa dưới hiệu điện thế 2KV. Số chỉ công tơ điện ở trạm phát và nơi tiêu thụ sau mỗi ngày chỉ lệch nhau 480KWh. Để hiệu suất truyền tải đạt 95% thì hiệu điện thế đặt vào phải có giá trị: A. 4KV B. 3 2 KV. C. 3KV D. 2 2 KV. Câu 9. Điều nào sau đây là sai khi nói về những đặc trưng sinh lí của sóng âm? A. Độ cao của âm tăng khi biên độ dao động của sóng âm tăng. B. Với cùng một tần số, cường độ âm càng lớn cho ta cảm giác âm nghe thấy càng to. C. Độ cao của âm tăng khi tần số dao động của sóng âm tăng. D. Âm sắc của âm phụ thuộc các đặc tính vật lý của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm. Câu 10. Roto của máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cặp cực. Khi hoạt động máy phát ra dao động có tần số f=50Hz. Mỗi phút Roto quay được bao nhiêu vòng A. 750 vòng B. 12,5 vòng C. 1500 vòng D. 25 vòng Câu 11. Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng? A. Máy biến áp có thể giảm điện áp dòng xoay chiều. B. Máy biến áp có thể tăng điện áp dòng xoay chiều. C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. D. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều..  Câu 12. Cho hai dao động cùng phương: x1 = 4 cos (10t +1) (cm) và x2 = 10 cos (10t + 2 ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là 14 cm khi:.  A. 1 = 4.  B. 1 = - 2 .. C. 1 = 0..  D. 1 = 2.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Câu 13. Trên sợi dây AB dài 128 cm có sóng dừng, đầu B cố định. Khoảng cách hai bụng liên tiếp là 2cm. Điểm M cách A 53cm là nút hay là bụng thứ mấy kể từ A A. Nút thứ 27 B. Nút thứ 54 C. Bụng thứ 54 D. Bụng thứ 27 Câu 14. Một sợi dây đàn hồi dài 80 (cm) có hai đầu cố định là O và M, được kích thích cho dao động điều hòa thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Bụng sóng có biên độ là 2 cm. Điểm gần nhất có biên độ là 1 cm cách O một đoạn bằng. 10 A. 4 cm.. 10 D. 3 cm.. B. 3 cm. C. 5 cm. Câu 15. Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 20 cm, 2. hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2. Lấy  10 . Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn. A. 50 cm. B. 90 cm. C. 20 cm. D. 70 cm. Câu 16. Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức. u U 2 cos(100t   / 3) (V) . Đồ thị của điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch theo cường độ dòng điện tức thời trong mạch có dạng là A. đoạn thẳng. B. hình sin. C. elip. D. đường tròn. Câu 17. Khi truyền tải điện năng đi xa bằng dòng xoay chiều, cách nào sau đây đơn giản và ít tốn kém nhất A. Tăng điện áp nơi thu B. Tăng điện áp nơi phát C. Giảm tiết diện của dây D. Tăng tiết diện của dây Câu 18. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có phương trình. x1 9sin(20t . 3  ) (cm) x 2 12 cos(20t  ) (cm) 4 4 ; . Tốc độ cực đại của vật là. A. 4,2 m/s.. B. 3 m/s.. C. 6 m/s.. D. 2,1 m/s.. Câu 19. Cho mạch RLC nối tiếp, trong đó R, L, C không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định u=U cos(2  ft), với tần số f thay đổi. Khi thay đổi f = f 0 thì UR = U. Tần số f nhận giá trị là. 1 A. f0 =. LC .. 1 B. f0 =. 2 LC .. C. f0 = 2  LC .. 2. 1 D. f0 = 2LC .. Câu 20. Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 2 cos (100  t) đơn vị Ampe, giây. Hỏi trong hai giây kể từ lúc t = 0 dòng điện tức thời đạt giá trị -2A bao nhiêu lần. A. 50 lần B. 200 lần. C. 100 lần D. 10 lần. Câu 21. Cho một con lắc đơn dao động trong môi trường không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,2rad rồi thả nhẹ. Biết lực cản của không khí tác dụng lên con lắc là không đổi và bằng 0,1% lần trọng lượng của vật. Coi biên độ giảm đều trong từng chu kì. Số lần con lắc đi qua vị trí cân bằng từ lúc bắt đầu dao động đến lúc dừng lại là A. 20 lần. B. 100 lần. C. 50 lần. D. 25 lần. Câu 22. Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k 1 thì dao động điều hòa với chu kì là 4 (s); khi treo vật m đó vào lò xo có độ cứng là k 2 thì dao động điều hòa với chu kì là 3 (s). Khi treo vật m đó vào hệ hai lò xo k 1 và k2 mắc nối tiếp với nhau thì dao động điều hòa với chu kì bằng A. 2,4 s. B. 3,5 s. C. 5 s. D. 7 s. Câu 23. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 5cos20t (cm). Vận tốc trung bình trong 14 chu kỳ kể từ lúc t 0 = 0 là:. 2 A.  m/s. B. 1 m/s. C. 2 m/s. 1 D.  m/s. Câu 24. Đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần r mắc nối tiếp với tụ C, C có thể thay đổi được,. L=. 2 H π . Đặt vào hai. đầu đoạn mạch một hiệu điện thế cố định u=200 2 cos100πt (V). Zc có thể nhận giá trị nào sau đây để hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây không phụ thuộc vào giá trị của r A. 100 Ω B. 200 Ω C. 50 Ω D. 400 Ω Câu 25. Đặt vào hai đầu một tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi. Khi f = 50Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 2,4A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ bằng 3,6A thì tần số của dòng điện phải bằng:. 100 A. 3 Hz. B. 75 Hz C. 100 Hz D. 25 Hz Câu 26. Vật nặng của con lắc dao động điều hòa trên trục Ox. Trong giai đoạn vật nặng m của con lắc đang ở vị trí có li độ x > 0 và đang chuyển động cùng chiều trục Ox thì con lắc:.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> A. Thế năng và động năng đều tăng. B. Thế năng giảm, động năng tăng. C. Thế năng và động năng cùng giảm. D. Thế năng tăng, động năng giảm. Câu 27. Chọn câu sai khi nói về chất điểm dao động điều hoà: A. Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng không. B. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại. C. Khi chuyển động về vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh dần đều. D. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại. Câu 28. Trong hiện tượng giao thoa A, B là hai nguồn giống hệt nhau cách nhau 10cm, bước sóng bằng 4cm. Điểm C cách A một khoảng l và CA vuông góc với AB. Tìm giá trị nhỏ nhất của l để C dao động với biên độ cực đại A. 3,7cm B. 3cm C. 8.25cm D. 2,25 cm Câu 29. Một con lắc lò xo nằm ngang vật nặng dao động điều hòa với biên độ A 10cm, T 0,5( s ) vật nặng có. m 250 g lấy g 10m / s 2 ,  2 10 . Tại thời điểm t=0, lực đàn hồi có độ lớn 2N và đang đi về vị trí cân bằng .Tìm độ lớn lực đàn hồi sau 0,125 s. 8 N . 4 N . A. B. C. 2 √ 3 (N) Câu 30. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thì nhận định nào dưới đây là sai: A. Thế năng cực đại khi vật ở hai biên. B. Động năng nhỏ nhất khi vật ở vị trí cân bằng. C. Lực hồi phục triệt tiêu và đổi chiều ở vị trí cân bằng. D. Cơ năng dao động tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.. D.. 0,4 N .  Câu 31. Trên mặt nước tại A, B có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình u A = A1cos  t và uB=A2 cos(  t+ 2 ). Chọn đáp án đúng A. số gợn lồi luôn lẻ. B. số gợn lõm luôn chẵn. C. Số gợn lồi luôn bằng số gợn lõm. D. số gợn lồi luôn chẵn. Câu 32. Đoạn mạch gồm Ro, Lo, Co mắc nối tiếp. Hai đầu đoạn mạch mắc vào nguồn điện xoay chiều u=U ocos(2πft). Trong đó f không đổi. Biết dòng điện i sớm pha hơn điện áp u. Để dòng điện trễ pha hơn điện áp u thì A. Mắc thêm tụ C có điện dung thích hợp // hoặc nôi tiếp với tụ C o B. Mắc thêm tụ C có điện dung thích hợp // với tụ Co C. Mắc thêm điện trở thuần D. Mắc thêm tụ C có điện dung thích hợp nối tiếp với tụ Co Câu 33. Biểu thức lực kéo về (lực hồi phục) trong con lắc đơn khi dao động điều hòa là:. mgS l A. F= . . mg l. B. F= -mg C. F = - mg.S D. F = Câu 34. Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây cảm thuần. Gọi U 0R, U0L, U0C là hiệu điện thế cực đại ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Biết U0L = 2U0R = 2U0C. Kết luận nào dưới đây về độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp là đúng:.  A. u sớm pha hơn uR một góc 4 3 C. u sớm pha hơn i một góc 4 u 200 2 cos(100 t  Câu 35. Tại thời điểm t, điện áp.  B. u chậm pha hơn i một góc 4  D. u chậm pha hơn i một góc 3.  ) 2 (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị 100 2V và. 1 s đang giảm. Sau thời điểm đó 300 , điện áp này có giá trị là A.  100 2V . B. 200 V. Câu 36. Dòng điện xoay chiều có đồ thị như hình vẽ. Viết phương trình dòng điện tức thời..  A. i=0,004cos(1000  t+ 6 )A  B. i = 0,004cos(106  t - 3 )A. C. 100V.. D.. 100 3V ..

<span class='text_page_counter'>(38)</span>  C. i = 0,004cos(1000  t - 4 ) A  D. i = 4cos(1000  t + 2 ) mA Câu 37. đặt vào hai đầu bóng đèn một điện áp u AB = 100 2 cos100πt V. Đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế tức thời ở hai đầu bóng đèn không nhỏ hơn 100V. Tìm thời gian đèn sáng trong 0,004s đầu tiên A. 0,0035s B. 0,003s C. 0,002s D. 0,0025 s Câu 38. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, điểm treo cố định, dao động với tần số 5 Hz, trong một chu kì dao động khoảng 2. thời gian lò xo bị dãn gấp 2 lần thời gian bị nén. Lấy  10 , g = 10 m/s2. Gia tốc cực đại của vật bằng A. 40 m/s2. B. 20 m/s2. C. 30 m/s2. D. 20 cm/s2. Câu 39. Một con lắc lò xo có chu kỳ riêng T0 = 2 s. Tác dụng lực cưỡng bức nào dưới đây sẽ làm cho con lắc dao động mạnh nhất? A. F = 5F0cost. B. F = 5F0 cos2t. C. F = 3F0 cos 2t. D. F = F0 cost. Câu 40. Một sợi dây đàn hồi dài 1 (m) treo lơ lửng trên một cần rung dao động với biên độ nhỏ. Bi ết tốc độ truyền sóng trên dây là 8 m/s. Khi cần rung thay đổi tần số từ 100 Hz đến 130 Hz thì số lần nhiều nhất có thể quan sát được sóng dừng trên dây có số bụng sóng khác nhau là A. 8 lần. B. 5 lần. C. 3 lần. D. 6 lần. Câu 41. Chọn đáp án đúng: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm l và tụ điện C mắc nối tiếp với R, Zl, Zc đều khác không. Tổng trở của đoạn mạch luôn lớn hơn A. |Zl-Zc| B. R C. Zl D. Zc Câu 42. Con lắc đơn có chiều dài l=1m treo vào bờ tường nghiêng một góc 5 0 so với phương thẳng đứng .Kéo con lắc ra khỏi phương thẳng đứng một góc 100 rồi thả nhẹ . Lấy A. 3s. 4 s B. 3. g 10m / s 2 ,  2 10 . Tìm chu kì dao động của con lắc 1 s D. 3. C. 2s. Câu 43. Trên mặt nước tại A, B có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình u A =uB= Acos  t, AB cách nhau 2,5 lần bước sóng. Tìm số dao động với biên độ cực đại trên đường tròn tâm O bán kính λ (O là trung điểm của AB) A. 8 điểm B. 4 điểm C. 9 điểm D. 6 điểm Câu 44. Chọn câu trả lời đúng về sóng cơ A. Các phần tử có sóng truyền qua luôn dao động với cùng một chu kì B. Các phần tử có sóng truyền qua luôn dao động với cùng một biên độ C. Các phần tử có sóng truyền qua luôn dao động với cùng một năng lượng D. Các phần tử có sóng truyền qua luôn dao động với cùng một vận tốc Câu 45. Cho đoạn mạch như hình vẽ. L,r C C thay đổi được L= 0, 4H, f=60Hz, R= 80 Ω , r= 20 Ω , R A B hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là 100V. Mắc vôn kế vào MB. C thay M đổi để vôn kế có số chỉ nhỏ nhất. Tìm số chỉ đó A. 80V B. 100V C. 60V D. 20V Câu 46. Mắc hai đầu mạch RLC nối tiếp vào một hiệu điện thế xoay chiều cố định. Nếu tăng dần điện dung C của tụ thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc đầu tăng, sau đó giảm. Như vậy ban đầu mạch phải có: A. Z L R B. Z L  Z C C. Z L  Z C D. Z L Z C Câu 47. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Thì thấy hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 100 Hz và 150 Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là A. 125 Hz. B. 75 Hz. C. 50 Hz. D. 25 Hz.. u A cos 2(ft . x )  trong đó x,. Câu 48. Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình s. Vận tốc dao động cực đại của mỗi phần tử môi trường gấp 4 lần tốc độ truyền sóng nếu. . A 4. . λ. được đo bằng cm, và t được đo bằng. A 2. A.  2A. B. C. D.  A. Câu 49. Tại O có nguồn điểm phát sóng âm. A, B là hai điểm thuộc đường thẳng đi qua O và nằm cùng phía đối với O, có. AB mức cường độ âm lần lượt là LA= 80dB, LB=60dB. Tìm mức cường độ âm tại M nằm trên đoạn AB sao cho AM= 3.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> A. 65dB B. 77.25dB C. 70dB Câu 50. Chọn câu đúng. Công suất tức thời của dòng điện xoay chiều A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số gấp đôi tần số dòng điện. B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng tần số dòng điện. C. biến thiên điều hòa theo thời gian D. không đổi theo thời gian. D. 67,95 dB.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Đề 1 1. D 2. A 3. B 4. D 5. D 6. B 7. C 8. A 9. A 10. B 11. C 12. B 13. D 14. C 15. B 16. A 17. B 18. B 19. D 20. D 21. B 22. C 23. C 24. C 25. B 26. D 27. A 28. A 29. D 30. C 31. D 32. B 33. C 34. C 35. D 36. B 37. A 38. C 39. B 40. A 41. D 42. D 43. A 44. A 45. C 46. D 47. A 48. D 49. A 50. C Đề1 Đề2 Đề3. Đề 2 1. A 2. A 3. C 4. D 5. D 6. B 7. A 8. B 9. D 10. B 11. D 12. C 13. D 14. C 15. B 16. C 17. A 18. D 19. D 20. B 21. A 22. B 23. B 24. A 25. B 26. D 27. C 28. B 29. D 30. A 31. A 32. B 33. D 34. D 35. C 36. C 37. D 38. B 39. D 40. C 41. A 42. A 43. C 44. C 45. B 46. A 47. C 48. C 49. C 50. A D B D A A A A C. A C D A B A C B. Đề 3 1. A 2. C 3. C 4. A 5. B 6. D 7. D 8. C 9. B 10. C 11. C 12. B 13. A 14. C 15. B 16. D 17. B 18. C 19. A 20. C 21. C 22. B 23. A 24. D 25. B 26. C 27. D 28. D 29. A 30. C 31. A 32. C 33. A 34. B 35. B 36. A 37. D 38. B 39. B 40. A 41. D 42. C 43. D 44. D 45. A 46. D 47. D 48. A 49. D 50. B B C A C B C C A. Đề 4 1. B 2. A 3. A 4. B 5. C 6. B 7. A 8. D 9. D 10. A 11. D 12. D 13. C 14. B 15. B 16. D 17. A 18. C 19. C 20. D 21. C 22. D 23. B 24. B 25. A 26. B 27. C 28. D 29. D 30. A 31. C 32. D 33. B 34. A 35. D 36. C 37. D 38. C 39. C 40. A 41. B 42. A 43. B 44. A 45. A 46. C 47. B 48. C 49. D 50. A D C A D A C A D. D B C D B B B B. Đề 5 1. A 2. C 3. A 4. C 5. C 6. B 7. A 8. D 9. C 10. D 11. A 12. A 13. B 14. A 15. C 16. A 17. B 18. B 19. B 20. D 21. D 22. A 23. A 24. D 25. A 26. B 27. B 28. A 29. C 30. D 31. D 32. C 33. C 34. B 35. B 36. D 37. C 38. D 39. C 40. A 41. C 42. D 43. C 44. D 45. B 46. B 47. C 48. D 49. B 50. C B D D B D A D C. C A A A C C D D. Đề 6 1. D 2. B 3. D 4. D 5. B 6. B 7. B 8. A 9. B 10. A 11. C 12. A 13. C 14. D 15. C 16. A 17. C 18. D 19. B 20. B 21. A 22. C 23. C 24. D 25. B 26. D 27. C 28. D 29. D 30. A 31. C 32. A 33. D 34. B 35. A 36. D 37. A 38. B 39. D 40. B 41. A 42. B 43. A 44. C 45. C 46. A 47. C 48. B 49. A 50. C A A D B B C C D. A D A D D C B A. Đề 7 1. D 2. B 3. B 4. D 5. A 6. D 7. D 8. D 9. C 10. D 11. C 12. B 13. C 14. D 15. C 16. C 17. A 18. A 19. A 20. C 21. D 22. A 23. C 24. A 25. B 26. A 27. C 28. A 29. A 30. B 31. B 32. B 33. A 34. B 35. A 36. B 37. B 38. D 39. D 40. D 41. C 42. B 43. C 44. A 45. C 46. C 47. D 48. C 49. B 50. A B C C B A A C C. Đề 8 1. B 2. D 3. C 4. C 5. C 6. D 7. C 8. D 9. A 10. A 11. C 12. D 13. D 14. D 15. B 16. C 17. B 18. B 19. B 20. B 21. B 22. C 23. A 24. D 25. B 26. D 27. C 28. D 29. C 30. B 31. C 32. B 33. A 34. A 35. A 36. B 37. D 38. B 39. A 40. A 41. A 42. B 43. A 44. A 45. D 46. C 47. C 48. C 49. D 50. A. C D. B B. D C. C C. B D. A B. B A. B C. D B. D A. D A. C B. D D. C D. B C. C C. A D. D B. D D. B C. C A. B C. A A. C B. B B. D A. B D. C B. A B. C A.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Đề4 Đề5 Đề6 Đề7 Đề8. D B C B A D C D A A D D C B B A. C A D A C A D B C B B A B D C B. D A B B A A C D C A B C C C A A. D B B A C D D D D C D A A C D A. A C A A C A B B B C A B C C B D. D B B C B B B B D A D A C D D C. D A C B A B C B C C D C D C C C. A D D C D A D A D B D A C D D C. D D D D C C B B D A C A B A C D. B A A A D D C A A C D B A A B A. D C. D D. C B. B A. B D. D C. A D. C C. C C. D A. A D. A C. B C. A B. C B. A D. B C. B D. B C. D A. C C. A A. C D. D B. C A. A D. C A. D B. B D. B B. C B. B B. C A. D B. C A. C B. A B. A D. A D. C D. C C. D B. D A. D A. B A. C B. B D. B B. B A. B A.

<span class='text_page_counter'>(42)</span>

×