Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi HSG giai toan tren may tinh Casio Lop 720112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.59 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD – ĐT CHƯ PĂH TRƯỜNG THCS IALY ĐỀ CHÍNH THỨC. ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO Lớp 7, Năm học 2011 - 2012 Thời gian 120 phút : (Không kể thời gian giao đề). Họ, tên thí sinh: .............................................................................................. SBD:.................. Phòng thi:........................... --------------------------------------------------------------------------------------Họ tên, chữ kí giám thị Họ tên, chữ kí giám khảo Điểm. Bài 1 (4 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau (chính xác đến 4 chữ số thập phân):  1  1 1  1 1 1  1 1 1 1 A   1    1     1     ... 1     ...   2  2 3  2 3 4  2 3 4 10   A Bài 2 (5 điểm) Tìm x (Viết kết quả dưới dạng phân số). 4        2 4  2  x   1  1  1  4  2   5  1 7  8 .        . 1.  2. 1 3 1 4. 4 . 2 1 8 9. x. Bài 3 (5 điểm) 1) Tính S1 là tổng của thương và số dư trong phép chia: 123456789101112131415 cho 2042012 2) Tính S2 là tổng của tất cả các số tự nhiên x thỏa mãn các điều kiện sau: 10000  x  99999; x chia hết cho 3 ; x không chia hết cho 5. 1) S1 =. 2) S2 =. 4 1 A(x)  x4  3x3  0,5x2  3 x  7,253 5 3 Bài 4 (6 điểm) Cho đa thức Tính: A(1,258) ; A( 0,735) ; A( 2,246) ; A(3,123) (Làm tròn đến 0,00001) A(1,258) . A( 0,735) . A( 2,246) . A(3,123) .

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 99999 Bài 5 (4 điểm) Tìm 2 chữ số tận cùng của số 2 99999 Hai chữ số tận cùng của số 2 là:. Bài 6 (6 điểm) Cho dãy số u1;u2;...;un (n  3) . Biết: u1  3 u2  4 un 2 un 1  un ; ; . 1) Lập qui trình bấm phím liên tục để tính un ( n  3) Qui trình:. 2) Tính: u22; u24; u44; u45 u22 . u24 . u44 . u45 . 3) Tính chính xác đến 5 chữ số thập phân và điền vào bảng sau: u2 u1. u3 u2. u4 u3. u5 u4. u6 u5. u7 u6. Bài 7 (5 điểm) Tìm chữ số thứ 2012 sau dấu phẩy của thương khi chia 3 cho 17. Tóm tắt lời giải (chỉ ghi kết quả phép chia và lập luận):.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C  Bài 8 (5 điểm) Tính. 1 1 1   0,20132013... 0,020132013... 0,0020132013.... C=   A B C   Bài 9 (5 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc thỏa mãn 9 5 11. Hãy tính số đo các góc của tam giác ABC.   A.   B.   C. Bài 10 (5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Tia phân giác AD và trung tuyến BE cắt nhau tại I. Biết ID = 2,375cm, AB = 9,725 cm. Tính độ dài các đoạn AD, BC và diện tích tam giác ABC (làm tròn đến 5 chữ số phần thập phân). Tóm tắt lời giải:. AD =. BC . SABC .

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×