Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

THI HK 2 HOA 10 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.14 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT LONG KHÁNH TỔ HÓA HỌC ---oOo---. KIỂM TRA HỌC KÌ 2. NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN HÓA KHỐI 10. Thời gian làm bài: 45 phút. (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132. Họ, tên thí sinh:...................................................... Số báo danh:........................................... Cho Ca=40; Mg=24; Fe=56; Zn=65; Ba=137; S=32; O=16; Al=27; Na=23; K=39; Cl=35,5; C=12; Br=80; H=1; Cu=64; I=127. Học sinh không được dùng bảng tuần hoàn A) PHẦN BẮT BUỘC: 20 câu trắc nghiệm. Câu 1: Hỗn hợp 6,4g gồm Mg và MgO tan hết trong dung dịch loãng H2SO4 10% vừa đủ thu được 2,24 lít khí ở đkc. Khối lượng dung dịch sau phản ứng là: A. 202,2g B. 104,4g. C. 202,4g D. 104,2g Câu 2: Clo được sinh ra khi: A. Cho Mn tác dụng ddHCl đặc B. Nung NaCl đến nóng chảy. C. Cho cloruavôi tác dụng dd HCl đặc. D. Nhiệt phân KClO3 . Câu 3: Cho các phản ứng: (1) Ca(OH)2 + Cl2 → (2)H2S + SO2 → (3)MgCO3 + H2SO4 đặc nóng → (4)CuS + H2SO4 đặc nóng → Các phản ứng oxi hoá - khử là: A. 1,2,3,4. B. 2,4. C. 1,2,4. D. 1,2. Câu 4: Nước javen có tính oxi hóa mạnh là do trong dd có chứa chất oxi hóa : A. NaCl B. NaOCl. C. HClO. D. Nguyên tử O. Câu 5: SO2 có tính chất: A. oxit lưỡng tính; khử; oxi hóa. B. Oxi hóa; khử C. Oxit axit; oxi hóa. D. Khử; oxi hóa; oxit axit. Câu 6: Nguyên tố nào sau đây có tính phi kim mạnh nhất: A. F B. Cl. C. N D. O Câu 7: H2S không tác dụng chất nào sau đây: Nước clo (1); dd CuSO4(2) ; dd NaOH(3); ddAlCl3 (4); ddNaHCO3(5) A. (3); (4) B. (2); (4) C. (1); (4). D. (4); (5) Câu 8: Tính axit chất nào sau đây mạnh nhất: A. HI B. HCl C. HF. D. HBr Câu 9: Hoà tan 1mol muối cacbonat MCO3 (M là kim loại) trong dd HCl dư (ddX) thu được dd muối Y có khối lượng tăng thêm 40g so với ddX. Công thức muối là : A. CaCO3 B. MgCO3. C. BaCO3 D. FeCO3 . Câu 10: Chọn câu Sai: A. Ozon là một dạng thù hình của oxi. B. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi. C. Ozon được dùng để chữa sâu răng. D. Ozon là chất khí không màu, có mùi đặc trưng. Câu 11: Hấp thụ hoàn toàn 2,912 lít khí SO 2 (đktc) vào V lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ 0,044 M, thu được 19,53 gam kết tủa. Giá trị của V là: A. 2,50. B. 2,95. C. 2,05. D. 2,25. Câu 12: Ở nhiệt độ thường lưu huỳnh ở thể rắn màu vàng, phân tử lưu huỳnh có: A. Một nguyên tử B. Hai nguyên tử. C. 4 nguyên tử. D. 8 nguyên tử. Câu 13: Chọn câu sai: A. Pha loãng axit đặc bằng cách rót từ từ axit vào nước, khuấy đều. B. H2SO4 tan vô hạn trong nước. C. H2SO4 đặc không thể hiện tính axit. D. H2SO4 đặc có tính háo nước và tính oxi hóa mạnh..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 14: Cho các phản ứng: (1) O3 + dung dịch KI → (2) F2 + H2O (nóng) → (3) MnO2 + HCl đặc → (4) Cl2 + dung dịch H2S → Các phản ứng tạo ra đơn chất là: A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 15: Nhận biết 3 dung dịch: HCl; K 2SO3; H2SO4 đựng trong 3 bình riêng biệt bằng một thuốc thử nào sau đây: A. Nhôm. B. Quì tím C. Natri hydroxit. D. Bari clorua Câu 16: Hỗn hợp X gồm 0,12mol FeS 2 và 0,02 mol Cu. Cho X tác dụng hết với H 2SO4 đặc nóng dư thu tối đa V lít khí SO2 (duy nhất) ở đkc. Trị số V là: A. 20,608 B. 15,232 C. 11,200. D. 8,512 3 Câu 17: Dùng m (kg) NaCl có lẫn 5% tạp chất trơ thì điều chế được 5,6m khí clo ở đkc, cho hao hụt trong quá trình điều chế là 10%. Trị số m: A. 30,88kg B. 34,21kg C. 33,87kg. D. 32,50kg Câu 18: Cho phương trình hóa học: H2SO4 + 8HI  4I2 + H2S + 4H2O. Chọn câu sai khi diễn tả tính chất các chất: A. Axit sunfuric là chất oxi hóa, HI là chất khử. B. HI bị oxi hóa thành I2, H2SO4 bị khử thành H2S. C. Axit sunfuric khử HI thành I2 và nó bị oxi hóa thành H2S. D. HI khử H2SO4 thành H2S và nó bị oxi hóa thành I2. Câu 19: Dẫn 4,48 lít (đkc) hỗn hợp khí gồm oxi và ozon đi qua dd KI lấy dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được m(g) khí. Trị số m là: A. 4,8g B. 6,4g C. 3,2g D. 9,6g. Câu 20: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu (tỉ lệ mol 1:1) cho tác dụng với ddHCl dư thu được 0,1mol khí. Để phản ứng hoàn toàn với hhX trên cần vừa đủ V lít clo ở đkc. Trị số V là: A. 4,48 B. 2,8 C. 5,6. D. 2,24. B. PHẦN TỰ CHỌN : 5 câu trắc nghiệm. Học sinh chỉ chọn phần I hoặc phần II để làm bài. PHẦN I (Ban cơ bản). Câu 21. Cần V lít khí HCl (đkc) hòa tan vào 242,7g dung dịch HCl 3% để được dung dịch HCl 5,83%. Trị số V là: A. 4,48 B. 7,30 C. 5,60 D. 3,36 Câu 22. Khí nào sau đây không thể làm khô bằng dung dịch H2SO4 đặc : A. Oxi B. Hyđro bromua. C. Hydroclorua D. Clo. Câu 23. Một loại oleum có công thức H2S2O7 thì số oxi hóa của lưu huỳnh là: A. +6 B. +8 C. +2 D. +4. Câu 24. Dãy chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử: A. S; Cl2; HCl B. O2; S; Ca. C. O3; Cl2; S D. Al; H2S; O2. Câu 25. Dung dịch HCl tác dụng được với các chất trong dãy chất nào sau đây: A. K2SO3, FeS, Al, MnO2 B. Cu, FeO, Zn, Al C. KHSO4, KOH, Fe2O3, Fe D. NaNO3, Al, CuO, KOH. PHẦN II (Ban khoa học tự nhiên). Câu 26. Cần bao nhiêu g oleum H2SO4.3SO3 cho vào 216,2g nước để được dd H2SO4 15,68%: A. 3,38 B. 33,8 C. 16,90 D. 6,76 Câu 27. H2SO4 đặc làm khô được chất nào sau đây: A. Khí cacbonic B. Đường mía C. Muối ăn D. Khí hidrosunfua Câu 28. H2O2 tác dụng với Ag2O thì H2O2 đóng vai trò là: A. Chất khử B. Chất oxi hóa C. Làm môi trường D. Vừa chất khử vừa chất oxi hóa. Câu 29. Dãy chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử: A. H2O2; Cl2; HCl B. O2; S; Cl2. C. O3; Cl2; SO2 D. SO2; H2S; O2. Câu 30. Dung dịch NaOH tác dụng được với các chất trong dãy chất nào sau đây: A. KHSO3, SO2, Cl2, HCl B. KCl, SO3, NaHS, Cl2 C. KHSO4, KOH, SO2, HCl D. KNO3, SO3, H2S, NaHS. ---------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×