Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

KẾ HOẠCH DẠY HỌC THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC CỦA HỌC SINH NĂM HỌC 2020 2021 MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 – CẤP THCS (CHƯƠNG TRÌNH CŨ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.02 KB, 14 trang )

KẾ HOẠCH DẠY HỌC
THEO ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC CỦA HỌC SINH NĂM HỌC 2020 - 2021

MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 – CẤP THCS (CHƯƠNG TRÌNH CŨ)
I. CĂN CỨ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
- Căn cứ công văn số 1499/SGDĐT-GDTrHngày 8 tháng 7 năm 2020 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hịa Bình về việc về việc xây dựng kế hoạch giáo
dục nhà trường phổ thông năm học 2020-2021.
- Căn cứ Kế hoạch số

/ KH – TA ngày

tháng

năm 2020 của trường ................ về việc thực hiện nhiệm vụ giáo dục trung học năm học 2020-

2021.
II. MỤC TIÊU:
- Việc dạy học theo định hướng phát triển năng lực để cập nhật kiến thức về chính trị, kinh tế xã hội, bồi dưỡng phẩm chất chính trị, đạo đức nghề
nghiệp, phát triển năng lực dạy học, năng lực giáo dục và những năng lực khác theo yêu cầu của chuẩn nghề nghiệp giáo viên, yêu cầu nhiệm vụ năm học,
cấp học, yêu cầu phát triển, đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục trong toàn ngành.
- Phát triển năng lực tự học, tự bồi dưỡng, tự kiểm tra đánh giá của giáo viên đối với học sinh
- Xác định trọng tâm bài dạy, theo chuẩn kiến thức kỹ năng, theo định hướng phát triển năng lực.
III. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
1. Các thiết kế bài giảng phải bám sát các yêu cầu chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình:
Giáo viên phải căn cứ vào chuẩn kiến thức, kĩ năng của từng nội dung dạy học; tùy từng đối tượng học sinh để phát triển kiến thức ở 4 mức độ (nhận
biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao). Mục tiêu phải viết riêng cho từng tiết.
Tùy vào các chủ đề dạy học để hình thành và phát triển các kĩ năng: Kĩ năng quan sát, kĩ năng thu nhận và xử lí vấn đề, kĩ năng phân tích và tổng
hợp, kĩ năng thực hành, kĩ năng thuyết trình,… qua đó hình thành nhân cách, phẩm chất, năng lực học sinh.
2. Tích cực thực hiện đổi mới phương pháp dạy học theo hướng tích cực hoá vai trị chủ thể sáng tạo của học sinh.
3. Đổi mới kiểm tra, đánh giá phù hợp với đặc trưng bộ môn. Tăng cường ra đề kiểm tra theo hướng “ mở” nhằm phát huy năng lực sáng tạo của học
sinh. Để đáp ứng yêu cầu đổi mới kiểm tra đánh giá học sinh, giáo viên phải dự kiến các phương án đánh giá: Bằng những cách nào học sinh có thể thể hiện




được mức độ hiểu của mình sau bài học; các hình thức đánh giá (bài tập ứng dụng, quan sát, bài tập viết, …) và các công cụ đánh giá (đánh giá bằng nhận
xét, đánh giá theo thang điểm, đánh giá bằng điền phiếu có/khơng, hay đánh giá theo hồ sơ học tập). Đồng thời cũng xác định thời điểm đánh giá: Trong bài
giảng hoặc sau bài giảng.
4. Thực hiện yêu cầu giảm tải, không thêm những nội dung nâng cao ngoài SGK. Tập trung hướng dẫn học sinh đạt kết quả cần đạt ghi ở đầu mỗi bài
học.
5. Xác định trọng tâm bài dạy, theo chuẩn kiến thức kỹ năng và định hướng phát triển năng lực theo các k nng. Hết lớp 6, học
sinh có khả năng sử dụng những kiến thức tiếng Anh đÃ

học trong phạm vi chơng trình để:

Nghe
:




Nghe hiểu đợc các câu mệnh lệnh và lời nói đơn giản thờng dùng trên lớp học.
Nghe hiểu những câu nói, câu hỏi-đáp đơn giản với tổng độ dài khoảng 40-60 từ về
thông tin cá nhân, gia đình và nhà trờng.

Nói:



Hỏi - đáp đơn giản về thông tin cá nhân, gia đình và nhà trờng trong phạm vi các chủ
điểm có trong chơng trình.
Thực hiện một số chức năng giao tiếp đơn giản: chào hỏi, đa ra và thực hiện mệnh
lệnh, nói vị trí đồ vật, hỏi-đáp về thời gian, miêu tả ngời, miêu tả thời tiết,...

Đọc hiểu đợc nội dung chính các đoạn độc thoại hoặc hội thoại đơn giản, mang tính
thông báo với độ dài khoảng 50-70 từ, xoay quanh các chủ điểm có trong chơng trình.


Đọc:



Viết:

Viết đợc một số câu đơn giản có tổng độ dài khoảng 40-50 từ có nội dung liên quan đến
các chủ điểm có trong chơng trình.

IV. PHN PHI CHNG TRèNH CHI TIẾT:


MÔN TIẾNG ANH LỚP 6
Cả năm: 35 tuần = 105 tiết
Kỳ 1: 18 tuần = 54 tiết
Kỳ II:17 tuần = 51 tiết

Học kì I
Uni
t

UNIT 1:
GREETINGS

Tiết
Tiết

Nội dung
theo
theo
PPCT bài dạy
1
Hướng dẫn cách học

Định hướng phát triển năng lực
- Học sinh làm quen và biết cách học theo từng
chủ đề.
- Học sinh nắm được các kí hiệu của từng phần
trong sách..
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp, sáng tạo và hợp
tác.
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp, sáng tạo và hợp
tác.
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng gợi nhớ, khả năng giao
tiếp, hợp tác.
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếpvà hợp tác.

2

1

Lesson 1. A.Hello (A1,2,3,4)


3

2

Leson 2.A.Hello (A5,6,7)

4

3

Lesson 3. B. Good morning
(B1,2,3,4)

5

4

6

5

7

1

Lesson 4.
C. How old are you?
(C1,2)
Lesson 5 .C. How old are you? - Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
(C 3,4,5)

- Học sinh có khả năng gợi nhớ, khă năng giao
tiếp và hợp tác.
Lesson 1. A Come in (A1,2,3) - Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.

Điều
chỉnh


UNIT 2:
AT SCHOOL

UNIT 3:
AT HOME

8

2

Lesson 2. B. Where do you
live? ( B1,2)

9

3

Lesson 3. B. Where do you
live? ( B3,4,5)

10


4

11

5

12

1

Lesson 4. C. My school
(C1)
Lesson 5. C. My school
(C 2,3)
Lesson 1. A. My house (A1,2)

13

2

Lesson 2. A. My house (A3,4)

14

3

Lesson 3. B. Numbers
(B 1,2)


15

4

Lesson 4. B. Numbers
(B 3,4,5)

16

5

Lesson 5. C. My family
(C 1,2)

17

Grammar practice

18

Kiểm tra 1 tiết

- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực sáng tạo vấn đề.
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực sáng tạo vấn đề.
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.

- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực giải quyết vấn đề .
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực gợi nhớ và giải quyết vấn đề.
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khă năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực giải quyêt vấn đề.
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực gợi nhớ và giải quyết vấn đề.
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực gợi nhớ và giải quyết vấn đề.
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- HS có năng lực gợi nhớ và giải quyết vấn đề.
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- HS có năng lực gợi nhớ và giải quyết vấn đề.


19

1

Lesson 1. A. Where is your
school? (A1,2)


20

2

Lesson 2. A. Where is your
school? (A3,4)

21
UNIT 4:
BIG OR
SMALL?

3

Lesson 3. B. My class
(B 1,2,3,4,5)

22
23

4

24

5

25

1


Chữa bài kiểm tra 1 tiết
Lesson 4. Getting ready for
school.
(C 1,2,3)
Lesson 5. Getting ready for
school.
(C 4,5,6,7)
Lesson 1. A. My day
(A 1,2,3,4)

26

2

UNIT 5:
THINGS I DO

Lesson 2. A. My day
(A 5,6,7)

27

3

Lesson 3. B. My routine
(B 1,2)

- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực gợi nhớ và giải quyết vấn đề

theo chủ đề.
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực gợi nhớ và giải quyết vấn đề và
sáng tạo.
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực gợi nhớ và giải quyết vấn đề.
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực gợi nhớ và giải quyết vấn đề và
sáng tạo.
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực gợi nhớ và giải quyết vấn đề.
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực gợi nhớ và giải quyết vấn đề và
sáng tạo.
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực gợi nhớ và giải quyết vấn đề.
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực gải quyết vấn đề, sáng tạo.


28

4


29

5

30

6

31
32
UNIT 6:
PLACES

33

1

34

2

35

3

36
37

4


Lesson 4 . B. My routine

- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
(B 3,4)
- HS có năng lực gợi nhớ và sáng tạo.
Lesson 5. C. Classes (C1)
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực gợi nhớ và giải quyết vấn đề.
Lesson 6. C. Classes
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
(C 2,3)
- HS có năng lực gợi nhớ và giải quyết vấn đề.
Grammar practice
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- HS có năng lực gợi nhớ và giải quyết vấn đề.
Kiểm tra 1 tiết
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- HS có năng lực gợi nhớ và giải quyết vấn đề.
Lesson 1. A. Our house
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
(A 1,2)
- HS có năng lực giải quyết vấn đề.
Lesson 2. A. Our house
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.

(A 3,4,5,6)
- HS có năng lực gợi nhớ, sáng tạo và giải quyết
vấn đề.
Lesson 3. B. In the city
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
(B 1,2,3,4)
- HS có năng lực gợi nhớ, sáng tạo và giải quyết
vấn đề.
Chữa bài kiểm tra 1 tiết
Học sinh có năng lực giải quyết vấn đề.
Lesson 4. C. Around the house - Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
(C 1,2)
- HS có năng lực gợi nhớ, sáng tạo và giải quyết
vấn đề.


38

5

Leson 5. C. Around the house
(C 3,4, 5)

39

1

Lesson 1 : A. Is your house

big? (A1-2)

40

2

Lesson 2 : A. Is your house
big? (A 3, 4 , 5, 6)

UNIT 7:
YOUR HOUSE

41

3

Lesson 3 : Town or country.
(B 1,2,3)

42

4

Lesson 4 : C. On the move
(C1-3)

UNIT 8:
OUT AND
ABOUT


43

5

Lesson 5 : C4-5

44

1

45

2

Lesson 1 : A. What are you
doing? (A1, A2, A3)
Lesson 2 : A4, A5, A6

- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực gợi nhớ, sáng tạo và giải quyết
vấn đề liên quan đến chủ đề.
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực gợi nhớ, sáng tạo và giải quyết
vấn đề.
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực gợi nhớ, sáng tạo thông tin và
giải quyết vấn đề liên quan đến chủ đề.

- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực giải quyết vấn đề.
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực gợi nhớ, giải quyết vấn đề.
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực gợi nhớ, sáng tạo và giải quyết
vấn đề.
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực gợi nhớ, sáng tạo và giải quyết
vấn đề.


46

3

Lesson 3 : B. A truck driver
(B1)

47

4

Lesson 4 : B 2,3


48

5

Lesson 5 : C. On the move
(C1,2)

49

6

Lesson 6 : C 3,4

50

Grammar practice

51
52
53
54

Revision term I
Revision term I
Revision term I
Written test term I

- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.

- HS có năng lực gợi nhớ và giải quyết vấn đề.
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực gợi nhớ, sáng tạo và giải quyết
vấn đề.
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực gợi nhớ và giải quyết vấn đề.
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực gợi nhớ và giải quyết vấn đề.
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực gợi nhớ, sáng tạo và giải quyết
vấn đề.
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- HS có năng lực gợi nhớ và giải quyết vấn đề.
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- HS có năng lực gợi nhớ và giải quyết vấn đề.

Học kì II
Unit

Ti
Tiết
ết
theo
theo bài dạy
P
PCT


Nội dung

Định hướng phát triển năng lực

Điều
chỉnh


55

1

Lesson 1 : A. Parts of the body
(A 1,2)

56

2

Lesson 2 : A. Parts of the body
(A 3,4 )

UNIT 9:
THE BODY

57

3


Lesson 3 : A. Parts of the body
(A5, A6)

58

4

Lesson 4 : B. Faces (B 1,2)

59

5

Lesson 5 : B. Faces (B 4,5,6)

60

1

Lesson 1 : A. How do you feel?
(A1,2)

61
UNIT 10:
STAYING
HEALTHY

2

Lesson 2: A. How do you feel?

(A3,4)

62

3

Lesson 3 :A. How do you feel?
(A 5,6,7)

- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực giải quyết vấn đề.
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực gợi nhớ, sáng tạo thông tin và
giải quyết vấn đề.
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực gợi nhớ, sáng tạo thơng tin và
giải quyết vấn đề.
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực giải quyết vấn đề.
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực gợi nhớ, sáng tạo thơng tin và
giải quyết vấn đề.
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực giải quyết vấn đề.

- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực gợi nhớ và giải quyết vấn đề.
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực gợi nhớ, sáng tạo thơng tin và
giải quyết vấn đề.


63

4
Lesson 4 : B. Food and drink

64

5

(B 1,2,3)
Lesson 5 : B. Food and drink
(B 4,5)

UNIT 11:
WHAT DO
YOU EAT?

65

6


Lesson 6 : C. My favorite food
(C1,2,3,4)

66

1

Lesson 1: A. At the store . (A1)

67

2

Lesson 2 : A. At the store .(A 2,3)

68

3

Lesson 3 : A. At the store .(A 4)

69

4

Lesson 4 : B. At the canteen
(B1,2)

70


5

Lesson 5 : B. At the canteen
(B 3,4,5)

71

Grammar Practice

- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực giải quyết vấn đề.
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực gợi nhớ, sáng tạo và giải quyết
vấn đề.
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực gợi nhớ, sáng tạo và giải quyết
vấn đề.
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực gợi nhớ và giải quyết vấn đề.
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực gợi nhớ, sáng tạo thông tin và
giải quyết vấn đề.
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,

- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực gợi nhớ, sáng tạo và giải quyết
vấn đề.
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực gợi nhớ, sáng tạo thơng tin và
giải quyết vấn đề.
- Học sinh có năng lực sử dụng ngôn ngữ,


72

Unit 12:
SPORTS
AND
PASTIMES

Unit 13:
ACTIVITIES
AND
SEASONS

73

1

74

2


75

3

76
77

4

78

5

79

1

80

2

- HS có năng lực gợi nhớ, hợp tác và giải quyết
vấn đề.
Kiểm tra 1 tiết
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- HS có năng lực gợi nhớ và giải quyết vấn đề.
Lesson 1: A. What are they doing? - Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
(A1,2,3,4 & 5)
- HS có năng lực gợi nhớ và giải quyết vấn đề.

Lesson 2: B. Free time (B1,2,3,4) - Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực gợi nhớ và giải quyết vấn đề.
Lesson 3: B. Free time (B5)
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực gợi nhớ, sáng tạo và giải quyết
vấn đề.
Chữa bài kiểm tra 1 tiết
- Học sinh có năng lực sử dụng ngôn ngữ, giải
quyết vấn đề.
Lesson 4: C. How often
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
(C1,2,3& 4)
- HS có năng lực gợi nhớ, sáng tạo thơng tin và
giải quyết vấn đề.
Lesson 5: C. How often (C5,6)
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực gợi nhớ và giải quyết vấn đề.
Lesson 1: A1,2
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
Lesson 2: A3,4
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực gợi nhớ, sáng tạo thơng tin và
giải quyết vấn đề.



UNIT 14:
MAKING
PLANS

81

3

82

4

83

1

84

2

85

3

86

4

87


5

88

6

89

Lesson 3: B1

- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực gợi nhớ và giải quyết vấn đề.
Lesson 4: B2 + ôn tập toàn bài
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực gợi nhớ, sáng tạo thơng tin và
giải quyết vấn đề.
Lesson 1: A. Vacation destinations - Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
(A1,2,3)
- HS có năng lực giải quyết vấn đề.
Lesson 2: A. Vacation destinations - Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
(A4,5)
- HS có năng lực gợi nhớ và giải quyết vấn đề.
Lesson 3: B. Free time plans
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.

(B1,2,3)
- HS có năng lực gợi nhớ và giải quyết vấn đề.
Lesson 4: B. Free time plans
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
(B5,6)
- HS có năng lực gợi nhớ, sáng tạo thơng tin và
giải quyết vấn đề.
Lesson 5: C. Suggestion (C1)
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực giải quyết vấn đề.
Lesson 6: C. Suggestion (C2,3)
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực gợi nhớ, sáng tạo thông tin và
giải quyết vấn đề.
Grammar Practice
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực gợi nhớ và giải quyết vấn đề.


90

Kiểm tra 1 tiết

91

1


92

2

93

3

94
95

4

96

5

97

6

98

1

99

2


UNIT 15:
COUNTRIES

- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- HS có năng lực gợi nhớ và giải quyết vấn đề.
Lesson 1: A. We are the world
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
(A1,2,3)
- HS có năng lực và giải quyết vấn đề.
Lesson 2: A. We are the world
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
(A 4,5&6)
- HS có năng lực gợi nhớ, sáng tạo thông tin và
giải quyết vấn đề.
Lesson 3: B. Cities, buildings and - Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
people (B1,2)
- HS có năng lực giải quyết vấn đề.
Chữa bài kiểm tra 1 tiết
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- HS có năng lực giải quyết vấn đề.
Lesson 4: B. Cities, buildings and - Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
people (B3,4)
- HS có năng lực gợi nhớ và giải quyết vấn đề.
Lesson 5: C. Natural features
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ.
- HS có năng lực gợi nhớ, hợp tác và giải quyết

(C1,2)
vấn đề.
Lesson 6: C. Natural features (C3) - Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực gợi nhớ và giải quyết vấn đề.
Lesson 1: A. Animals and plans
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
(A1,2,3)
- HS có năng lực giải quyết vấn đề.
Lesson 2: A. Animals and plans
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
(A4,5)
- HS có năng lực giải quyết vấn đề.


UNIT 16:
MAN AND
THE
ENVIRONM
ENT

100

3

101

4


102

5

Lesson 3: B. Pollution (B1)

- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- HS có năng lực gợi nhớ, hợp tác và giải quyết
vấn đề.
Lesson 4: B. Pollution (B2,3)
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực gợi nhớ và giải quyết vấn đề.
Lesson 5: B. Pollution (B4,5 & 6) - Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- Học sinh có khả năng giao tiếp và hợp tác.
- HS có năng lực gợi nhớ và giải quyết vấn đề.

103

Grammar practice

104

Revision term II

105

Writtent test term II


- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ.
- HS có năng lực gợi nhớ hợp tác và giải quyết
vấn đề.
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- HS có năng lực gợi nhớ và giải quyết vấn đề.
- Học sinh có năng lực sử dụng ngơn ngữ,
- HS có năng lực gợi nhớ và giải quyết vấn đề.
Người xây dựng

Phạm Thị Ngọc Thu
Vũ Quỳnh Hoa
Hà Thị Bách
Đặng Hoàng Anh



×