Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

GA 3 tuan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.83 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>``. TUẦN 5 Từ ngày 17 . 9 . 2012 đến 21 . 9 . 2012 Cách ngôn: Cá không an muối cá ươn Con cãi cha mẹ trăm đường con hư Buổi Sáng HAI 17/9 Chiều. Sáng BA 18/9 Chiều. TƯ 19/9. NĂM Sáng 20/9. Sáng SÁU 21/9 Chiều. Môn HĐTT Tập đọc Kể chuyện Toán Chính tả Nghe viết Anh văn LT&C ATGT NGLL Toán TLV Tập viết L.T Việt Đọc, viết Thể dục Âm nhạc Mĩ thuật Anh văn Tập đọc Toán TNXH L T Việt Toán LToán Chính tả Tập chép Thủ công Tin Tin L.Âm nhạc Đạo đức Anh văn Toán HĐTT LMT. Tên bài dạy Chào cờ Người lính dũng cảm Người lính dũng cảm Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ) Người lính dũng cảm So sánh Ôn tập. Hoạt động làm sạch trường lớp Luyện tập Ôn kể về gia đình – Điền vào giấy tờ in sẵn Ôn Chữ hoa C(tt) Bài Người lính dũng cảm. Cuộc họp của chữ viết Bảng chia 6 Phòng bệnh tim mạch Ôn So sánh Luyện tập Ôn nhân số có hai chữ số với số có một chữ số,.. Mùa thu của em Gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng. Tự làm lấy việc của mình (T1) Tìm một trong các phần bằng nhau của một số Sinh hoạt lớp Luyện nặn quả. Thứ hai 17. 9 . 12 Tập đọc – Kể chuyện:. NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I. MỤC TIÊU : A. Tập đọc :-Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Hiểu ý nghĩa : Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sửa lỗi. ; người dám nhận lỗi và sửa lỗi là người dũng cảm. (trả lời được các câu hỏi trong SGK) B. Kể chuyện :Biết kể lại từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ. KNS cần đạt : Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân; ra quyết định; đảm nhận trách nhiệm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :Tranh minh họa (SGK) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : * TẬP ĐỌC THẦY TRÒ A.Kiểm tra bài cũ : 2 HS đọc, trả lời câu hỏi bài "Ông ngoại". B.Dạy bài mới :1.Gthiệu chủ điểm và bài đọc 2. Luyện đọc : a. Giáo viên đọc toàn bài - Học sinh theo dõi SGK b. Hướng dẫn HS luyện đọc - Hướng dẫn đọc từng câu - HS đọc nối tiếp từng câu - Giáo viên sửa học sinh đọc từ sai, khó - Hướng dẫn đọc đoạn - Đọc đoạn trước lớp (2 lần) - Hướng dẫn ngắt nghỉ từng đoạn. - Giải nghĩa từ chú giải - Đặt câu : thủ lĩnh, quả quyết - 2 học sinh đặt câu - Đọc đoạn nhóm (nhóm 4) - 4 tổ đồng thanh nối tiếp - 1 học sinh đọc toàn bài. 3. Tìm hiểu bài : - 1 học sinh đọc tiếng đoạn 1 Các bạn nhỏ trong truyện chơi trò gì ?Ở đâu ? - ... đánh trận giả trong vườn trường. - Đọc thầm đoạn 2 -Vì sao chú lính nhỏ chui qua lỗ hổng dưới - Chú lính sợ làm đổ hàng rào của trường. chân rào ? -Việc leo trèo các bạn khác gây hậu quả gì ? - Hàng rào đổ, tướng sĩ đè lên luống hoa mười giờ. Hàng rào đổ đè lên chú lính. Học sinh đọc đoạn 3 -Thầy giáo chờ mong điều gì ở HS trong lớp ? - Thầy mong HS dũng cảm nhận khuyết điểm. - Vì sao chú lính nhỏ run lên khi thầy giáo - Học sinh thảo luận.HS trả lời nhiều ý khác. hỏi ? + Đọc thầm đoạn 4 - Phản ứng của chú lính như thế nào khi nghe - Quả quyết bước về phía vườn. Mọi người lệnh "về thôi" của tướng ? sững…., bước nhanh theo chú... dũng cảm. - Ai là người lính dũng cảm trong chuyện - Chú lính chui qua lỗ hổng là chú lính dũng cảm. này ? Vì sao ? Vì dám nhận lỗi để sửa. - Liên hệ em nào dám dũng cảm nhận lỗi ? - Học sinh phát biểu theo ý của mình 4. Luyện đọc lại : - Luyện đọc:Viên tướng khoát tay:-Về thôi!// Nhưng/ như vậy là hèn.//Nói rồi chú lính quả quyết bước về phía vườn trường.//.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> THẦY Những người lính và viên tướng /sững lại/nhìn chú lính nhỏ.//Rồi, cả đội bước nhanh theo chú,như là bước theo một người lính dũng cảm.// - Giáo viên đọc đoạn 4, hướng dẫn học sinh đọc đúng, hay. - Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt. * KỂ CHUYỆN 1.GV nêu nhiệm vụ: Dựa trí nhớ và 4 tranh kể lại câu chuyện "Người lính dũng cảm". 2. Hướng dẫn HS kể chuyện theo tranh. TRÒ -1 học sinh đọc đoạn. - Lớp nhận xét - 4 học sinh thi đọc đoạn. - Đọc phân vai (người dẫn chuyện, viên tướng, chú lính nhỏ, thầy giáo. - 2 học sinh đọc yêu cầu đề.. - HS quan sát tranh Chú lính nhỏ mặc áo xanh nhạt, viên tướng mặc áo xanh thẫm. - 1 học sinh kể 1 đoạn em thích. - Gọi 4 học sinh kể nối tiếp trước lớp, mỗi em - 4 học sinh nối tiếp kể 4 đoạn câu chuyện. kể 1 đoạn. * Giáo viên có thể gợi ý câu hỏi, hs trả lời. - Lớp nhận xét. + Tranh 1: Viên tướng ra lệnh như thế nào ? - Kể trong nhóm. Chú lính định làm gì ? - Hai nhóm thi kể. + Tranh 2: Cả nhóm vượt rào bằng cách nào ? Chú lính vượt rào bằng cách nào? Chuyện gì đã xảy ra ? + Tranh 3 : Thầy giáo nói gì với các bạn? + Tranh 4 : Viên tướng ra lệnh thế nào? Chú - 2 học sinh KG kể toàn bộ câu chuyện. lính nhỏ nói và làm gì ? Mọi người có thái - Lớp nhận xét tuyên dương. độ như thế nào ? C. Củng cố dặn dò - Câu chuyện trên giúp em hiểu điều gì? - Học sinh trả lời - Về kể chuyện cho bạn bè và người thân. Toán: NHÂN SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ (CÓ NHỚ) I. MỤC TIÊU : - Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ). -Vận dụng giải bài toán có một phép nhân. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : THẦY TRÒ Bài 2,3/21. 1. Kiểm tra bài cũ : 2. Bài mới : a. Gt nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số - HS viết bảng cách đặt phép tính. - Giáo viên nêu phép tính 26 x 3 = ? - Trong phép tính này ta thực hiện hàng nào - Học sinh trả lời 2 6 X3 trước ? 78. - Giáo viên sửa bài.. 78  26 x 3 = 78 - Vài học sinh nêu cách nhân..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> THẦY - Phép nhân : 54 x 6 b. Thực hành : Luyện tập * Bài 1: Tính: - HD mẫu 1 bài 47 x2 94 Bài 2: +Có mấy cuộn vải ? +Mỗi cuộn bao nhiêu mét ? +Muốn biết 2 cuộn bao nhiêu mét ta làm gì ? * Bài 3 : Tìm x: 3. Củng cố dặn dò : - Muốn nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số ta đặt tính như thế nào ? - Nêu cách thực hiện.. TRÒ - Tương tự trên. - HS lên bảng làm và đọc cách làm - Lớp làm vào SGK bài 1 cột 1,2,4. So sánh, đối chiếu - HSG làm thêm bài 1 cột 3 - 1 học sinh đọc đề toán. - Học sinh làm bài, chữa bài.. - HS tính vào bcon- nêu quy tắc tìm SBC. Chính tả (NV): NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM I. MỤC TIÊU: - Nghe viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT(2) a/b hoặc BTchính tả phương ngữ do GV chọn - Biết điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng BT(3). II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Bảng lớp viết sẵn bài tập 2, bài tập 3. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : THẦY A. Kiểm tra bài cũ : B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn học sinh nghe đọc - viết : a. Hướng dẫn nghe viết : - Giáo viên đọc bài chính tả . - Đoạn văn này kể chuyện gì ? - Đoạn trên có mấy câu ? - Chữ nào được viết hoa ? - Lời các nhân vật được đánh dấu bằng những dấu gì ? Đọc từ khó b. Giáo viên đọc HS viết chính tả c. Chấm chữa bài 3. H dẫn HS làm bài tập (chọn phần 2b) a. Bài 2b: Điền vào chỗ trống:en hay eng? Bài 3: Chép vào vở những chữ còn thiếu….. - Tổ chức trao đổi nhóm 4. TRÒ. - 1 HS đọc đoạn cần viết chính tả. - Học sinh trả lời. - 6 câu. - Tên riêng và chữ cái đầu. - Dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng. Viết bcon - Học sinh viết bài vào vở - HS dùng bút chì soát lỗi trên vở viết. - 1 HS đọc yêu cầu bài , làm vào VBT - 2 học sinh làm bảng. - Lớp nhận xét Đọc y/c-Các nhóm thảo luận - 2 nhóm lên trình bày. - Nhóm khác bổ sung - Nhận xét. - Học sinh đọc. Học sinh làm vở.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> THẦY. TRÒ. 4. Củng cố dặn dò: -Viết lại những chữ viết sai. Luyện từ và câu: SO SÁNH I. MỤC TIÊU: - Nắm được một kiểu so sánh mới : so sánh hơn kém (BT1). - Nêu được các từ so sánh trong các khổ thơ ở BT2. - Biết thêm từ so sánh vào những câu chưa có từ so sánh (BT3,4). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng lớp viết 3 khổ thơ bài tập 1.BP viết bài tập 3. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : THẦY A. Kiểm tra bài cũ : B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2.Hướng dẫn học sinh làm bài tập :. TRÒ Bài tập 2, 3 (tuần 4) 2 học sinh.. a. Bài 1: Tìm các hình ảnh so sánh trong ….. - Yêu cầu học sinh làm bài.. - 2 học sinh đọc nội dung bài 1. - Lớp thầm làm vở nháp. - 3 HS lên làm, gạch chân dưới hình ảnh ss b. Bài 2 : Ghi lại các từ so sánh trong … - 1 học sinh đọc yêu cầu bài. - HS tìm từ so sánh trong mỗi khổ. - 3 HS lên bảng gạch phấn màu từ so sánh. - Yêu cầu học sinh làm bài. - Lớp viết vở từ so sánh. - Cách so sánh câu 1 "Cháu khỏe hơn ông" và - So sánh khác nhau : câu 2 "Ông là buổi trời chiều" có gì khác ? Câu 1 là so sánh hơn kém. Câu 2 so sánh ngang bằng. Bài 3 : Tìm những sự vật được so sánh… - 1 đọc yêu cầu bài. - Tiến hành như bài tập 1. - 1 HS lên gạch dưới hình ảnh so sánh. - Giáo viên chốt ý đúng. - Lớp nhận xét. Bài 4: Hãy tìm các từ so sánh có thể thêm vào… - 1 học sinh đọc yêu cầu. - Các bài tập trong bài tập 3 là so sánh ngang - Học sinh trả lời : So sánh ngang bằng. bằng hay so sánh hơn kém. - Học sinh làm nháp. - Vậy các từ so sánh có thể thay vào gạch ngang - HS thi làm bài trong tổ (trong 5'). (-) phải là từ so sánh ngang bằng - Tổ nào tìm nhiều từ để thay đúng là thắng - GV chốt lời đúng, tuyên dương tổ thắng - 4 tổ lên trình bày kết quả. 3. Củng cố dặn dò : - Học sinh nhắc lại nội dung vừa học. - Tìm câu văn có sử dụng từ so sánh trong bài tập đọc "Người lính dũng cảm". An toàn giao thông: ÔN TẬP I.Mục tiêu: - Củng cố hệ thống giao thông đường bộ. - Rèn cho học sinh có ý thức quan sát, nhận xét hành vi đúng sai trong khi tham gia giao thông, biết nhắc nhở nhau không vi phạm Luật GTĐB. II.Các hoạt động dạy học THẦY. TRÒ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoạt động 1: Thảo luận nhóm - Nêu hệ thống giao thông đường bộ ở nước ta. - Thảo luận nhóm 6, đại diện nhóm trình bày: - Hệ thống giao thông đường bộ ở nước ta gồm: + Đường quốc lộ; + Đường tỉnh; + Đường huyện; + Đường làng, xã; + Đường đô thị. Hoạt động 2: - Điều kiện an toàn và chưa an toàn của đường - Đường phẳng, đủ rộng để các xe tránh nhau. bộ. - Có giải phân cách và vạch kẻ đường chia các làn xe chạy. - Có cọc tiêu, biển báo hiệu giao thông. - Có đèn tín hiệu giao thông, vạch đi bộ qua đường, có đèn chiếu sáng - Những quy định đi trên đường quốc lộ, tỉnh lộ - Đi chậm, quan sát kĩ khi qua đường. - Người đi bộ phải đi sát lề đường. - Không qua đường ở những nơi đường cong có cây hoặc vật cản che khuất. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò - Nhắc nhở HS thực hiện tốt an toàn giao thông. HĐNGLL: HOẠT ĐỘNG LÀM SẠCH TRƯỜNG LỚP I.Mục tiêu: - HS hiểu ý nghĩa của trường lớp sạch đẹp. - Có ý thức bảo vệ trường lớp sạch đẹp. - Biết làm những việc để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. II. Chuẩn bị : Dụng cụ làm vệ sinh III. Tiến hành : GV. HS. Hoạt động 1: - Trường lớp sạch đẹp có ich lợi gì ? - HS tự nêu - Muốn trường lớp sạch đẹp, em phải làm những - Quét dọn, nhặt rác, đổ rác đúng nơi quy định. việc gì ? - Đi tiêu, đi tiểu đúng nơi quy định. - Không viết, vẽ bậy lên tường, lên bàn ghế. - Không ăn quà vặt, không xả rác bừa bãi. - Không bẻ cành, hái hoa,…. Hoạt động 2: - Thực hành làm sạch trường lớp - Kê bàn, quét rác, đổ rác,… - Cho 3 tổ thực hiện - Lau chùi cửa kính, bàn ghế,… - Đổ rác đúng nơi quy định,….,…. Hoạt động 3 : - Dặn HS luôn có ý thức giữ gìn trường lớp sạch đẹp. Thứ ba, 1. 9. 2012 Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : -Biết nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ). -Biết xem đồng hồ chính xác đến 5 phút II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> THẦY B. Kiểm tra bài cũ : C. Bài mới : * Bài : Tính: - Nêu cách nhân.. TRÒ giải bài 2, 3/22.. Bài 2: Đặt tính rồi tính: - Bài yêu cầu ta làm gì ? Bài 3: - Mỗi ngày có bao nhiêu giờ ? Bài 4 : Yêu cầu học sinh lấy mô hình đồng hồ. - Sửa bài Bài 5 : Tổ chức trò chơi cho HS KG. 1 học sinh đọc yêu cầu - Học sinh tự làm vở bài tập. - 3 HS lên bảng tính, mỗi em 2 con tính. - Chữa bài. - HS nêu yêu cầu bài, đặt tính, tự làm như bài1 vào vở lớp làm bài 2a,b.HSG làm bài 2a,b,c. - 1 học sinh đọc đề. - Có 24 giờ - Học sinh tự đọc đề, tự giải vào vở - Học sinh tự nêu nhiệm vụ bài. - Sử dụng mô hình HS làm bài tập. - Lớp nhận xét. - HS thi nhau nối nhanh kết quả bằng hình thức tiếp sức. C.Củng cố : Hỏi củng cố thời gian, củng cố nhân số có hai chữ số với một chữ số. Tập làm văn:. ÔN KỂ VỀ GIA ĐÌNH ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN. I. Mục tiêu: - Luyện kể lại được một cách đơn giản về gia đình với một người bạn mới quen theo gợi ý. - Tập viết Đơn xin phép nghỉ học đúng mẫu . II.Chuẩn bị: Mẫu đơn xin nghỉ học photo. III. Các hoạt động lên lớp : THẦY. TRÒ - Hai học sinh kể lại câu chuyện Dại gì mà đổi.. A. Kiểm tra bài cũ: B. Dạy bài mới: - 1 học sinh đọc yêu cầu đề bài. 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn làm bài tập : a. Bài tập1:Hãy kể về gia đình em với một - HS nêu yêu cầu người bạn mới quen. - Yêu cầu: Kể về gia đình mình cho một người - Học sinh kể về gia đình theo bàn, nhóm nhỏ. bạn mới quen 5 - 7 câu. - Đại diện mỗi nhóm thi kể. - Lớp nhận xét, bình chọn người kể hay. - Lớp làm bài viết, 1 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét - HS đọc bài làm của mình b. Bài tập 2: Dựa theo mẫu dưới đây, hãy viết - Nêu yêu cầu của bà một lá đơn xin nghỉ học 1 học sinh đọc mẫu đơn. - Nói trình tự lá đơn - 3 học sinh trả lời. - 2 học sinh làm miệng bài tập. - Giáo viên phát đơn - Học sinh điền nội dung. - Giáo viên chấm bài một số học sinh..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> THẦY 3.Củng cố dặn dò: Nhớ mẫu đơn để thực hành viết đơn xin nghỉ học. Tập viết:. TRÒ. ÔN CHỮ HOA C. I.MỤC TIÊU : -Viết đúng chữ hoa C(1 dòng Ch); V,A (1dòng); -Viết đúng tên riêng Chu Văn An (1dòng) và câu ứng dụng (1lần) bằng cỡ chữ nhỏ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :-Mẫu chữ viết hoa Ch.- Tên riêng Chu Văn An dòng ô li. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : THẦY TRÒ 3HS lên bảng, lớp viết bcon C, L, N,Cửu Long. A. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra vở TV B. Dạy bài mới :1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn học sinh viết chữ hoa : a. Luyện chữ viết hoa : - Tìm các chữ hoa có trong bài. - Giáo viên viết mẫu, nhắc cách viết từng chữ.. b. Luyện viết từ ứng dụng : - Giáo viên giới thiệu về Chu Văn An. c. Luyện viết câu ứng dụng : - HS hiểu lời khuyên của câu tục ngữ. 3. Hướng dẫn viết vở tập viết : - Giáo viên nêu yêu cầu viết.. Ch. V. A. N. - Học sinh tập viết vào bảng con.. Ch. V. A. N. - Học sinh đọc từ ứng dụng. - Học sinh tập viết bảng con. - Học sinh đọc câu ứng dụng - Học sinh viết bảng con.. Chim, Nguoi - Học sinh viết vở tập viết : 1 dòng chữ Ch, cỡ nhỏ.. - Chú ý viết đúng nét, đúng độ cao và khoảng - 1 dòng chữ V, A, cỡ nhỏ. cách. - 1 dòng Chu Van An, cỡ nhỏ. - 1 lần câu ứng dụng, cỡ nhỏ. - HSG viết đủ y/c bài 4. Chấm, chữa bài : - Thu vở chấm - Nhận xét. 5. Củng cố dặn dò : - Về viết bài ở nhà. - Học thuộc câu ứng dụng. Luyện Tiếng Việt: (Đọc, viết) GV. NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM. HS Đọc mẫu 3HS đọc (KG) Ghi bảng các từ khó đọc:loạt đạn, hạ lệnh,nứa HS đọc yếu luyện đọc tép,vượt rào, HS KG luyện đọc Luyện đọc câu dài, câu cảm trong bài. Đọc từng đoạn nối tiếp Sửa lỗi đọc sai cho HS. 3 HS đọc thi toàn bài Nối tiếp kể chuyện theo tranh.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Đính tranh kể chuyện. 2HS KG kể toàn bộ câu chuyện Thứ tư, 19. 9.. 2012 Tập đọc: CUỘC HỌP CỦA CHỮ VIẾT I. MỤC TIÊU : - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, đọc đúng các kiểu câu.; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện và lời các nhân vật. - Hiểu ND: Tầm quan trọng của dấu chấm nói riêng và câu nói chung.(TL được các câu hỏi SGK) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh họa, 5-6 tờ A4 thực hiện yêu cầu 3. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : THẦY TRÒ A. Kiểm tra bài cũ : HS đọc bài "Người lính dũng cảm". B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài 2. Luyện đọc : a. Giáo viên đọc mẫu b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc - Học sinh đọc nối tiếp câu (2 lần) - HDHS đọc đúng các kiểu câu : Câu hỏi, câu - Học sinh đọc nối tiếp đoạn (2 lần) cảm. - Chia 4 đoạn. - Đoạn văn sai chấm câu phải đọc nguyên văn. - Đọc đoạn ở nhóm, luyện đọc nhóm đôi. Bốn nhóm nối tiếp 4 đoạn.- đọc cả bài 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài : - Học sinh đọc đoạn 1. - Các chữ cái và dấu câu họp bàn điều gì? - Giúp bạn Hoàng. Bạn này không biết dùng dấu chấm câu. - 1 học sinh đọc đoạn còn lại. - Cuộc họp đề ra cách gì để giúp bạn Hoàng ? - Giao cho anh dấu chấm, yêu cầu Hoàng đọc lại câu văn... - 1 HS đọc yêu cầu câu 3. - đọc thầm bài. - Hoạt động nhóm : Chia 5 nhóm. - Đại diện dán kết quả lên bảng. - Giáo viên nhận xét. - Lớp nhận xét. 4. Luyện đọc lại : - Học sinh phân 4 vai đọc lại truyện. - Lớp bình chọn bạn đọc hay. 5. Củng cố dặn dò : - Nhấn mạnh vai trò của dấu chấm. - Đọc ghi nhớ diễn biến cuộc họp, trình tự tổ chức cuộc họp. Toán: BẢNG CHIA 6 I. MỤC TIÊU : - Bước đầu thuộc bảng chia 6. - Vận dụng trong giải toán có lời văn (có một phép chia 6). II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :Các tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> THẦY 1. Kiểm tra : 2. Bài mới : a. Hướng dẫn học sinh lập bảng chia 6 - GV gắn bảng 1 tấm bìa có 6 chấm tròn - Hỏi : 6 lấy 1 lần bằng mấy ? Viết - 6 chấm tròn chia các nhóm, mỗi nhóm có 6 chấm  mấy nhóm ? - GV gắn 2 tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm tròn. - Hỏi : 6 lấy 2 lần bằng mấy ? Viết - Chỉ 2 tấm bìa, mỗi tấm 6 chấm. Lấy 12 chấm chia các nhóm, mỗi nhóm 6 chấm được bao nhiêu nhóm ?. TRÒ - 2 học sinh giải bài 2, 3 Dựa bảng nhân 6  bảng chia 6 - HS lấy 1 tấm bìa 6 chấm tròn - Bằng 6. 6 x 1 = 6 6:6=1 HS đọc :6 x 1 = 6 6 : 6 = 1 - HS lấy 2 tấm bìa (mỗi tấm 6 chấm) - Bằng 12. 6 x 2 = 12 12 : 6 = 2 - Học sinh đọc.. - Làm tương tự với 6 x 3 = 18 18 : 6 = 3 - Tổ chức học thuộc lòng bảng chia 6. b.Thực hành: * Bài 1 : Gọi HS đọc yêu cầu đề * Bài 2 : Gọi HS đọc yêu cầu đề, củng cố mối quan hệ phép nhân và phép chia : Tích chia một thừa số được thừa số kia.. - Học sinh làm tương tự trường hợp tiếp. - Lập hoàn chỉnh bảng chia 6,học thuộc. * Bài 3 : - Hỏi : Bài toán cho biết những gì ? Tóm tắt 48cm. - Học sinh đọc đề toán. - Học sinh tự giải Bài giải: Độ dài mỗi đoạn dây đồng là : 48 : 6 = 8 (cm) Đ.S = 8 (cm). ? cm * Bài 4 : Gọi HS đọc đề, học sinh tự giải.  Cho HS so sánh 2 bài nêu nhận xét. - HS tính nhẩm - Nhận xét - Chữa bài. - Học sinh tự làm vở bài tập. - 4 học sinh lên bảng làm. - Nhận xét - Chữa bài.. - 1 HS đọc đề. - Học sinh KG giải.. C. Củng cố dặn dò : - 2 HS đọc bảng chia 6. - Về học thuộc bảng chia 6. Tự nhiên - Xã hội : PHÒNG BỆNH TIM MẠCH I.Mục tiêu : - Biết được tác hại và cách đề phòng bệnh thấp tim ở trẻ em. - KNS cần đạt : tìm kiếm và xử lí thông tin, làm chủ bản thân II. Đồ dùng dạy học : Các hình trong SGK trang 20, 21. III. Hoạt động dạy – học : THẦY. TRÒ. 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ : - Nêu việc làm và không nên làm để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan tuần hoàn. 3. Bài mới : * Hoạt động 1 : Động não - Học sinh tự suy nghĩ trả lời..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> THẦY MT : Kể tên một vài bệnh về tim mạch. - Học sinh kể một số bệnh tim mạch.. TRÒ - HS kể : thấp tim, cao huyết áp, xơ vữa động mạch, nhồi máu cơ tim,... * Hoạt động 2 : Đóng vai - Mục tiêu : Nêu sự nguy hiểm và nguyên nhân gây thấp tim ở trẻ. + Bước 1 : Làm việc cá nhân. - HS quan sát hình 1, 2, 3/ 20. - Đọc câu hỏi, lời đáp của nhvật. + Bước 2 : Thảo luận nhóm - Học sinh thảo luận nhóm 4. - Ở lứa tuổi nào hay bị thấp tim ? Bệnh về tim mạch, ở lứa tuổi HS thường mắc. - Bệnh thấp tim nguy hiểm như thế nào? Để lại di chứng nặng nề cho van tim, cuối - Nguyên nhân gây bệnh thấp tim ? cùng gây suy tim. Do bị viêm họng, viêm a-mi-đan kéo dài hoặc viêm khớp cấp không được chữa trị kịp thời - HS đóng vai học sinh và bác sĩ, hỏi đáp bệnh thấp tim. + Bước 3 : Làm việc cả lớp - Nhóm xung phong đóng vai dựa vào nhân vật hình 1, 2, 3/20. Þ Rút kết luận / 40 SHD. - Học sinh theo dõi nhận xét. * Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm - MT: Kể cách đề phòng có ý thức để phòng bệnh thấp tim. + Bước 1 : Làm việc theo cặp. - Nhóm đôi. - HS quan sát hình 4, 5, 6/21 chỉ từng hình nói nội dung, ý nghĩa từng hình. + Bước 2 : Làm việc cả lớp. - Gọi học sinh trình bày theo cặp.  Rút kết luận / 40 SHD. 3. Củng cố - Dặn dò : - Kể một số bệnh về tim mạch. - Nêu cách phòng bệnh thấp tim. Luyện Tiếng Viêt:. Ôn: SO SÁNH THẦY. TRÒ.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài1:Có bao nhiêu từ chỉ gộp những người trong gia đình trong các từ sau: cha chú, cha mẹ, cốc chén, cậu mợ, cô chú, chén bát, chú HS chọn, viết vào bcon, nêu các từ dì, chum chậu ,ông bà, chõng tre. a.3từ ; b.4từ ; c. 5từ ; d.6từ Bài 2 : Có bao nhiêu hình ảnh so sánh trong các Làm vào vở câu thơ sau: Trả lời các hình ảnh ss trong bài a.Mùa thu của em a.một Là vàng hoa cúc b.hai Như nghìn con mắt c.ba Mở nhìn trời êm . d.bốn Dặn dò HS tìm các hình ảnh so sánh trong các bài TĐ. Thứ năm, 20. 9. 2012 Toán: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : - Biết nhân, chia trong phạm vi bảng nhân 6, bảng chia 6. - Vận dụng trong giải toán có lời văn (có một phép chia 6). - Biết xác định 1/6 của một hình đơn giản. II. LÊN LỚP : THẦY TRÒ 1.Kiểm tra bài cũ : giải bài 2, 3/25. 3.Bài mới : Bài 1 :Tính nhẩm: HS giải miệng theo từng cột và giải thích. C cố mối quan hệ phép nhân và phép chia. Bài 2 :Tính nhẩm: Xác định yêu cầu đề bài. - HS giải miệng nối tiếp. - Củng cố bảng chia 6. Bài 3 :May 6 bộ quần áo như nhau hết… - Học sinh tự đọc đề. Yêu cầu học sinh tự suy nghĩ và giải. - Giải vào vở Số mét vải may 1 bộ là : 18 : 6 = 3 (m) Đáp số: 3 mét - Tại sao để tìm số m vải may mỗi bộ quần áo - Học sinh trả lời. em thực hiện phép chia ? - Sửa bài. Bài 4 : Đã tô màu vào. 1 hình nào? 6. - Yêu cầu học sinh quan sát và cho biết hình nào - Hình nào tô 1/6 hình. chia 6 phần bằng nhau ? - Học sinh làm vào vở. - Sửa bài. 4. Củng cố dặn dò : Nhận xét tiết học. Luyện toán:. ÔN NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ THẦY. TRÒ.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 1: Số? 1/4 của 8l là ….; ½ của 12kg là… Làm bcon, nêu cách tính. 1/6 của 36 là…; 1/5 của 45 phút là…. Bài 2: Một cửa hàng có 54kg đường,cửa hàng 56kg đường. đã bán được 1/6 số đường đó.Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu kg đường? ? kg đường Tự giải vào vởBài 3: Bán ½ của 40 quả trứng là bán: a.10 quả trứng; b. 20 quả trứng Chọn vào bảng con, giải thích c.25 quả trứng d.30 quả trứng Đọc thuộc BC3. Chính tả : MÙA THU CỦA EM I. Mục tiêu: - Chép và trình bày đúng bài CT. - Làm đúng BT điền tiếng có vần oam(BT2) - Làm đúng BT(3)a/b hoặc BTchính tả phương ngữ do GV chọn II.Đồ dùng dạy – học: Bảng phụ bài tập 2. III. Các hoạt động dạy – học: THẦY A. Kiểm tra bài cũ :. TRÒ - 3HS lên bảng, lớp viết bcon : bông sen, cái xẻng, chen chúc, đèn sáng.. B. Dạy bài mới :1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn học sinh tập chép a. Hướng dẫn tập chép : - Giáo viên đọc bài thơ trên bảng. - Bài thơ viết theo thể thơ nào ? - Tên bài viết ở vị trí nào ? - Những chữ nào trong bài viết hoa ? b. Học sinh chép bài vào vở : c. Chấm, chữa bài 3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả a.Bài tập2: Tìm tiếng có vần oam thích hợp. b. Bài tập 3 : Tìm các từ:. 4. Củng cố dặn dò : - Từ viết sai sửa lại cho đúng, viết mỗi từ 1 hàng.. - 2 HS nhìn bảng đọc lại bài thơ. - Thơ 4 chữ. - Viết giữa trang vở. - Chữ cái đầu mỗi câu thơ-Hằng - Học sinh viết nháp từ khó. - Học sinh nhìn SGK chép bài. Đổi vở chấm bài nêu yêu cầu bài. - Cả lớp làm bài vở.1 HS lên chữa bài. - Lớp nhận xét. - 1HS đọc yêu cầu. - HS làm bài tập, trình bày kết quả. - Lớp nhận xét, chọn lời giải đúng..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thứ năm 20 . 9 . 2012 Thủ công : GẤP, CẮT, DÁN NGÔI SAO NĂM CÁNH VÀ LÁ CỜ ĐỎ SAO VÀNG (Tiết 1) I/ Mục tiêu: - HS biết cách gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh. - Gấp, cắt, dán được ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng. Các cánh của ngôi sao tương đối đều nhau. Hình dán tương đối phẳng, cân đối. II/ Chuẩn bị: - GV: + Mẫu lá cờ đỏ sao vàng bằng giấy thủ công + Giấy thủ công, giấy nháp, kéo, hồ dán, bút chì,... + Tranh qui trình gấp, cắt, dán lá cờ đỏ sao vàng - HS : + Giấy thủ công màu đỏ, vàng + Kéo, giấy thủ công, hồ dán, bút chì, thước kẻ,.. III/ Hoạt động dạy học: GV. HS. 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng của HS 3. Bài mới: a) Hoạt động 1: Quan sát nhận xét mẫu - Cho HS quan sát mẫu lá cờ đỏ sao vàng, yêu - HS quan sát mẫu, nhận xét và TLCH: cầu HS nhận xét: … có hình chữ nhật, nền màu đỏ, ở giữa có + Nêu cấu tạo của lá cờ đỏ sao vàng? ngôi sao vàng năm cánh + Nhận xét ngôi sao vàng? Ngôi sao vàng có 5 cánh bằng nhau + Vị trí ngôi sao như thế nào? -…được dán ở chính giữa hình chữ nhật, màu đỏ, một cánh của ngôi sao hướng thẳng lên cạnh dài phía trên của hình chữ nhật + Nhận xét độ dài, chiều dài, chiều rộng, kích - Chiều rộng bằng 2/3 chiều dài, đoạn thẳng thước ngôi sao? nối 2 đỉnh của 2 cánh ngôi sao đối diện nhau có độ dài bằng 1/2 chiều rộng hoặc 1/3 chiều dài của lá cờ + Nêu ý nghĩa lá cờ đỏ sao vàng? - Là lá quốc kì của nước Việt Nam, mọi người b) Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu dân Việt Nam đều tự hào, trân trọng lá cờ đỏ B1: Gấp giấy để dán ngôi sao: sao vàng, thường treo vào ngày 2/9.... * Chọn giấy thủ công màu gì để cắt ngôi sao - Màu vàng - Lấy tờ giấy màu vàng, cắt hình vuông có cạnh - HS quan sát GV thao tác 8 ô, gấp làm 4 phần bằng nhau để lấy điểm O ở giữa, được hình 1 - HS nêu 3 bước của gấp,cắt,dán lá cờ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Gấp đôi hình vuông theo cạnh bằng 2 phần bằng nhau. Đánh dấu điểm D cách C 1 ô - Gấp cạnh OA theo đường dấu gấp sao cho OA trùng OD - Gấp đôi H4 được H5 B2: Cắt ngôi sao vàng 5 cánh - Đánh dấu 2 điểm I, K vào hình 6 - Kẻ nối 2 điểm, cắt theo đường kẻ, mở ra được ngôi sao 5 cánh B3: Dán ngôi sao vào tờ giấy màu đỏ hình chữ nhật để được lá cờ c) Tổ chức cho HS thực hành nháp 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. B1: Gấp giấy để dán ngôi sao: B2: Cắt ngôi sao vàng 5 cánh B3: Dán ngôi sao vào tờ giấy màu đỏ hình chữ nhật để được lá cờ. - HS thực hành. Thứ sáu, 21 . 9 . 2012 Toán : TÌM MỘT TRONG CÁC PHẦN BẰNG NHAU CỦA MỘT SỐ I. MỤC TIÊU : - Biết cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số -Vận dụng được để giải các bài toán có lời văn. II. ĐỒ DÙNG : 12 cái kẹo. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : THẦY. TRÒ Học sinh giải bài 1, 3 /25.. 1. Kiểm tra bài cũ : 2. Bài mới : a. Hướng dẫn học sinh tìm một trong các phần bằng nhau của một số. - Giáo viên nêu bài toán. - Học sinh đọc đề bài toán - Làm thế nào để tìm 1/3 của 12 cái kẹo? - Lấy 12 cái kẹo chia 3 phần bằng nhau. Mỗi Sơ đồ minh họa : phần là 1/3 số kẹo cần tìm. 12 kẹo - Học sinh nêu lại được như trên. ? kẹo - Học sinh tự giải bài toán. - Hỏi : Muốn tìm 1/4 của 12 cái kẹo ta làm như - Lấy 12 cái kẹo chia 4 phần bằng nhau. thế nào ? 12 : 4 = 3 (cái kẹo) b. Thực hành : Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm? HS làm mẫu câu a - Học sinh tự làm vào vở câu b,c d Yêu cầu giải thích cách tìm các số cần điền . - Trình bày cách tính Bài 2: - Học sinh đọc đề. - Cửa hàng có tất cả bao nhiêu m vải ? - Có 40 mét. - Đã bán bao nhiêu phần số vải đó ? - Đã bán 1/5 số vải đó. - Bài toán hỏi gì ? - Số mét vải cửa hàng đã bán. - Giáo viên vừa hỏi vừa vẽ sơ đồ : - Học sinh giải vào vở: 40m - Sửa bài. ? mét vải 3. Củng cố dặn dò :.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> THẦY - Muốn tìm một phần mấy một số ta làm như thế nào ?. TRÒ. Hoạt động tập thể: SINH HOẠT LỚP I.Mục tiêu: - Đánh gía các hoạt động trong tuần 5. - Kế hoạch tuần 6. II.Tiến hành: 1)Lớp trưởng điều khiển sinh hoạt -.Ổn định nề nếp lớp -. Văn nghệ chào mừng -. Từng tổ báo cáo tình hình học tập, hoạt động của tổ mình -. Các lớp phó nhận xét từng mặt - Lớp trưởng đánh giá chung: Về học tập, nề nếp, vệ sinh,.. + Bầu sao các nhân xuất sắc. + Thực hiện tốt giờ học tốt, tiết học tốt . 2) Giáo viên nhận xét chung: a)Học tập:-Tuyên dương các HS đọc to, tham gia xây dựng bài tốt - Nhiều em có ý thức giữ vở sạch , chữ đẹp: Trúc, Khải, Nhi -Tuy nhiên có bạn chưa chú ý nghe cô hướng dẫn làm bài: Đại, Đông, Tiên,… -Chưa tập trung lúc chữa bài, còn vài em quên dụng cụ học tập: Đông, Hưng,… b) Ra vào lớp :tương đối tốt c)Vệ sinh : tốt 4.Kế hoạch tuần 6: - Tiếp tục rèn nề nếp lớp, làm hồ sơ nhi đồng - Xây dựng phong trào giúp bạn cùng tiến - Rèn vở sạch chữ đẹp. - Tập trung nâng cao chất lượng học tập .. Thứ sáu, 22/9/2011 Tự nhiên - Xã hội : HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I. MỤC TIÊU : -Nêu được tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu trên tranh vẽ hoặc mô hình. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :Các hình trong SGK. Hình cơ quan bài tiết nước tiểu phóng to. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : THẦY 2. Kiểm tra : Kể tên vài bệnh về tim mạch. Nêu sự nguy hiểm và nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim. 3. Bài mới : * Hoạt động 1 : Quan sát và thảo luận. TRÒ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> THẦY - MT: Kể tên,nêu chức năng CQ BTnước tiểu. Bước 1 : GV yêu cầu HS cùng quan sát hỏi - đáp. + Bước 2 : Yêu cầu học sinh làm việc cả lớp. - Treo hình cơ quan bài tiết nước tiểu. - Kể tên các bộ phận của CQ bài tiết nước tiểu ? - Giáo viên rút ra kết luận / 42 SHD * Hoạt động 2 : Thảo luận * Bước 1 : Yêu cầu HS làm việc cá nhân * Bước 2 : Yêu cầu HS làm việc theo nhóm. - Gợi ý :+ Nước tiểu được tạo thành ở đâu ? + Trong nước tiểu có chất gì ? + Nước tiểu được đưa xuống bóng đái bằng đường nào ? + Trước khi thải ra ngoài nước tiểu chứa ở đâu + Nước tiểu thải ra ngoài bằng con đường nào ? + Mỗi ngày,1 người thải ra mấy lít nước tiểu ? * Bước 3 : Yêu cầu học sinh thảo luận cả lớp. - Tổ chức hỏi đáp "truyền tín hiệu" - Giáo viên tuyên dương nhóm trả lời tốt. Giáo viên rút kết luận SHD/43. 4. Củng cố dặn dò :- Gọi 1 HS lên bảng vừa chỉ sơ đồ vừa nói tóm tắt hoạt động cơ quan bài tiết nước tiểu..  Phụ đạo học sinh yếu, chú ý HS năng k. TRÒ - HSlàm việc theo cặp, quan sát hình 1, 2 chỉ thân, ống dẫn nước tiểu. - Làm việc cả lớp. - HSchỉ trên hình. - Cơ quan bài tiết nước tiểu gồm: quả thận, 2 ống dẫn nước tiểu, ống đái và bóng đái.. - Làm việc cá nhân. - HS quan sát hình 2, đọc câu hỏi thảo luận. - Làm việc theo nhóm. - Đặt câu hỏi trả lời liên quan từng bộ phận cơ quan bài tiết nước tiểu..

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×