Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đại số 7 - Ôn tập chương 1 TT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.12 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 01/11/2019 Ngày dạy: 05/11/2019. Tiết : 21 ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiếp). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai. 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số , chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu GTTĐ. 3. Tư duy: - Phát triển tư duy logic, cụ thể hoá, tổng hợp hoá, biết quy lạ về quen. 4. Thái độ: - Có ý thức tự giác học tập, có tinh thần hợp tác nhóm. - Rèn tính cẩn thận chính xác khi làm bài tập, trình bày khoa học. Tích hợp giáo dục đạo đức : Giản dị 5. Năng lực cần đạt: -Năng lực tự học, tính toán, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác, sáng tạo , tự quản lí, sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ . II. Chuẩn bị: - GV: Soạn bài, Sgk, MTBT. - HS: Làm 5 câu hỏi ôn tập chương ( từ câu 6 - 10) và bài tập. MTBT, bảng phụ nhóm. III. Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, phân tích, tổng hợp; luyện tập, thực hành. IV. Tiến trình dạy – học: 1 . Ổn định tổ chức: (1') Ngày giảng Lớp Sĩ số 7B1 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra kết hợp trong giờ ôn 3. Bài mới: Hoạt động 1: Ôn lí thuyết về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau (20') - Mục tiêu: Củng cố giúp HS nắm được các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai. - Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập – thực hành, hoạt động nhóm. - Hình thức tổ chức: dạy học phân hóa, dạy học theo tình huống. -Kĩ thuật dạy học: +Kĩ thuật giao nhiệm vụ +Kĩ thuật đặt câu hỏi Hoạt động của GV - HS Nội dung ? Thế nào là tỉ số của 2 số hữu tỉ a và b (b  A. Lí thuyết 0) ? Ví dụ. 2. Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HS: Tỉ số của 2 số hữu tỉ a và b (b 0) là thương của phép chia a cho b. - HS Tự cho VD. ? Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. ? Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.. bằng nhau: -Tỉ số của a và b (a,b  Q, b 0) là a b hay a : b - Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức: a c b = d => ad = bc ( Trong tỉ lệ - GV Tổ chức HS giải bài 133 trang 33 - thức, tích các ngoại tỉ bằng tích các trung tỉ) SBT. ? Xác định thành phần của số hạng x trong - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: a c e a+ c+ e a − c+ e = = = = tỉ lệ thức. (Là ngoại tỉ.) ? Nêu cách tìm 1 ngoại tỉ của tỉ lệ thức. b. d. f. b+d + f. b −d + f. ( Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa) HS: Lấy tích 2 trung tỉ chia cho ngoại tỉ đã biết. Bài 133(BT-33): Tìm x: ? Tương tự , nêu cách tìm 1 trung tỉ của tỉ a, x : (- 2,14) = (- 3,12) : 1,2 lệ thức x = [( -2,14).( -3,12)]: 1,2 HS:Lấy tích 2 ngoại tỉ chia cho trung tỉ đã x = 5,564 biết. 2 1 - 2 HS lên giải BT – Cả lớp làm vở 3 12 - HS Nhận xét về cách làm bài và kết quả b, 2 : x = 2 : (- 0,06) 8  3 25 của bạn x = 3 . 50 : 12 - GV Sửa chữa, chốt lại cách làm và kết  4 12 quả đúng x = 25 . 25  48 - GV Hướng dẫn cho HS giải bài 81(SBT). x = 625 - HS Đọc đầu bài (2 HS đọc) ? Bài toán yêu cầu gì HS: Tìm các số a, b, c biết : a b b c 2 = 3 ; 5 = 4 và a - b + c = -49. Bài 81(SBT-22): Tìm a, b, c:. b a b 3 => 10 = 15 ? Từ 2 tỉ lệ thức đã cho làm thế nào để có c b c dãy tỉ số liên hệ giữa 3 số a, b, c? HS: Áp dụng tính chất của đẳng thức: Nhân 4 => 15 = 12 1 a b c a b c  49 2 vế của mỗi tỉ lệ thức trên lần lượt với 5 ; => 10 = 15 = 12 = 10  15  12 = 7 = 1 b -7 3 để ở cả 2 tỉ lệ thức đều có tỉ số 15 . => a = 10 . (-7) = -70. HS(KH) lên bảng thực hiện, cả lớp làm nháp. -HS Nhận xét bài của bạn về cách giải và kết quả GV Cùng HS sửa chữa hoàn chỉnh cho HS ? Định nghĩa CBH của 1 số a không âm. a 2= b 5=. b = 15 . (-7) = - 105 c = 12 . (-7) = - 84.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HS: Là 1 số x sao cho x2 = a. 3. Ôn tập về căn bậc 2, số vô tỉ, số ? Số vô tỉ là số thế nào? Cho VD. thực: HS: Là số viết được dưới dạng số thập phân a 0 , CBH của a kí hiệu là a vô hạn không tuần hoàn. ? Số hữu tỉ viết được dưới dạng số thập phân như thế nào? Cho VD. HS:Là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc VHTH. ? Số thực là gì HS:Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực. Tất cả các số đã học số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ đều là số thực. Tập hợp số thực lấp đầy trục số nên trục số được gọi là trục số thực. - GV:Tổ chức cho HS giải bài 105 trang 50 - SGK. -HS lên bảng giải – cả lớp làm vở - GV Cùng HS nhận xét, sửa hoàn chỉnh cho HS Hoạt động 2: Vận dụng (22') - Mục tiêu: HS làm thành thạo bài toán có liên quan về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau. - Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập – thực hành, hoạt động nhóm. - Hình thức tổ chức: dạy học phân hóa, dạy học theo tình huống. -Kĩ thuật dạy học: +Kĩ thuật giao nhiệm vụ - GV hướng dẫn HS làm bài 1 B. Luyện tập : ? Đổi 27 ra số thập phân rồi thực hiện phép tính, kết quả trung gian giữ lại thêm 1 Bài 1 : Tính giá trị biểu thức (chính xác đến 2 chữ số thập phân) chữ số dự trữ(3 chữ số thập phân). 27  2,43 5,196  2,43 - Dùng MTBT thực hiện phép tính rồi nêu kết quả. A= 8,6.1,13  9,718  7,626 9,718. 0,7847… 0,78 Đổi 5 và các phân số ra số thập phân rồi 2  4 thực hiện phép tính.   5    6,4   3 .  7 -HS Lên bảng thực hiện tính giá trị của B- B =  cả lớp giả vở. (2,236 + 0,666) . ( 6,4 - 0,571) 2,902 . 5,829 16,9157 16,92 - GV Tổ chức HS giải bài 100 trang 49 SGK. Bài 100(SGK-49): Tính lãi suất bằng cách nào? Số tiền lãi hàng tháng là: HS: (Số tiền lãi : số tiền gốc) . 100% (2 062 400 - 2 000 000) :6 =10 400 -HS Lên bảng giải, cả lớp cùng làm. đ Lãi suất hàng tháng là:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 10400.100% 2000000 = 0,52%. - GV Tổ chức HS giải bài 102 (a) trang 50 – SGK Bài 102(SGK-50): ? Bài toán cho biết gì, yêu cầu gì a c a b a c a. Từ b = d  c = d b d    HS:Từ tỉ lệ thức = ( a, b, c, d 0; a b; a b c d c  d) suy ra b = d. -GV Hướng đẫn HS phân tích a b c  d b = d  b a b d = cd. a b a b a b c  d Từ c = d = c  d  b = d.  a b a b c = d = c d. Bài 103(SGK-50): Gọi số lãi 2 tổ được chia lần lượt là x và y (đồng). Ta có:. - GV Vậy phải hoán vị b và c. -GV Tổ chức HS giải bài 103 trang 50 x y -SGK. 3 = 5 và x + y = 12 800 000 - HS lên bảng giải, cả lớp cùng làm. -HS Nhận xét bài của bạn về cách giải và Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có : kết quả - GV nhận xét, sửa hoàn chỉnh cho HS. - GV Hướng dẫn HS giải BT nâng cao. ? Áp dụng BĐT trên, em có kết luận gì về biểu thứcA HS: A GTTĐ của tổng 2 biểu thức trong dấu GTTĐ. ? Nhận xét về GTTĐ của 2 số đối nhau HS: Hai số đối nhau có GTTĐ bằng nhau. ? Biến đổi biểu thức A như thế nào để tổng của 2 biểu thức trong dấu GTTĐ là 1 hằng số HS:. x 1. =. 1 x. x y x  y 12800000  3 = 5 = 35 = 8. = 1 600 000  x = 3 . 1 600 000 = 4 800 000 y = 5 . 1 600 000 = 8 000 000 Vậy số lãi của hai tổ lần lượt là 4 800 000 đồng và 8 000 000 đồng *Bài tập nâng cao: Biết x + y  x  y ; dấu "=" xảy ra xy 0. Tìm GTNN của biểu thức: A = x  2001 + x  1 . Giải A= =. x  2001. +. x  2001. +. x 1 1 x. x  2001  1  x  2000 - GV Khi đó = có giá  A  x  2001  1  x trị là hằng số. Từ đó ta xác định được.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> GTNN của biểu thức A..  A   2000  A  2000. Vậy GTNN của A là 2000  (x - 2001) và (1- x) cùng dấu  1 x 2001. 4. Củng cố:(1') - Mục tiêu: Củng cố kiến thức về Chương I Số hữu tỉ - Phương pháp: vấn đáp, khái quát -Kĩ thuật dạy học: +Kĩ thuật đặt câu hỏi + Kĩ thuật trình bày 1 phút - Phương tiện, tư liệu: SGK, bảng phụ, phấn màu Nêu lại nội dung kiến thức cơ bản tiết học. 5. Hướng dẫn về nhà(1') - Mục tiêu: Hướng dẫn học bài ở nhà và chuẩn bị bài học tiết sau. - Phương pháp: Thuyết trình -Kĩ thuật dạy học: +Kĩ thuật giao nhiệm vụ * Về nhà - Ôn tập các câu hỏi lý thuyết và các dạng bài tập đã làm . - Tiết sau kiểm tra 1 tiết. V. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×