Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De DA KT HK 1 Toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.21 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 NĂM HỌC: 2012 – 2013 ĐỀ 6 Thời gian làm bài: 90 phút. Họ và tên:……………………………….. Ngày tháng 12 năm 2012. A. Phần trắc nghiệm (3.0 điểm) Câu 1. Trong các phân số sau , phân số nào biểu diễn số hữu tỉ A.. −6 2. −8 6 − 6 −12 +( ) 8 16. B.. Câu 2. Kết quả của phép tính A.. −3 4. B.. −2 3. B.. −8 −4 :( ) 15 5. −9 8. D. – 1. C.. 3 2. D.. là. −3 2. a c = b d. A.. a c = d b. B.. 2 3. D. 912. có thể suy ra được tỉ lệ thức nào ? c d = b a. b c = a d. C.. D.. Câu 6. Biết x , y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, có các giá trị tương ứng cho trong bảng sau: Giá trị ở ô trống là. x. 1 2. A. 2. y. 4. C.. − 12 9. D.. C.. Câu 4. Kết quả của phép tính ( - 3 )4 . ( - 3 )3 là A. ( - 3 )7 B. ( - 3 )12 C. 97 Câu 5. Từ tỉ lệ thức. ?. là. −3 2. Câu 3. Kết quả của phép tính A.. C.. −3 4 −9 12. 1 2. B. 1. D.. 1 4. b d = a c. 2. Câu 7. Hai đường thẳng song song là A. Hai đường thẳng không cắt nhau C. Hai đường thẳng không có điểm chung B. Hai đường thẳng phân biệt D. Hai đường thẳng không vuông góc với nhau a ⊥ b , b // c thì Câu 8. Cho ba đường thẳng a , b , c . Nếu c A. a c B . a // c C. a // b D. b ⊥ c Câu 9. Trong hình vẽ bên , cho a // b . Kết luân nào đúng : 3 A2 a A. ^A 4 = B^ 2 C. ^A 4 =B^ 3 4 1 B. ^A 1= B^ 2 D. ^A= B^ 3 b 3 B2 4 1 B. Phần bài tập tự luận: (7,0 điểm) Bài 1 (2,0 điểm). a) Tính :. −3 2 1 − 3 + : 2 4 4. ( ) ( ). b) Tìm x , biết. 3 7 5 + x= 2 4 6. Bài 2 (2,0 điểm) Ba bạn An , Hồng và Liên hái được 75 bông hoa để trang trí trại của lớp . Số hoa của An , Hồng và Liên hái được tỉ lệ với các số 4 , 5 , 6 . Tính số hoa mà mỗi bạn đã hái được ? Bài 3 (3,0 điểm) Cho tam giác OAB có OA = OB . M là trung điểm của AB . Δ OAM= Δ OBM OM ⊥ AB a) Chứng minh b) Chứng minh c) Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB không chứa điểm O, lấy điểm D sao cho DA = DB . Chứng minh ba điểm O , M , D thẳng hàng . ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 6 HỌC KÌ 1 TOÁN 7 A . Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 C. 2 B. 3 D. 4 A. 5 D. 6 B. 7 C. 8 A. 9 A. Mỗi câu trắc nghiệm đúng : 0,25 điểm B . Phần bài tập tự luận : (7,0 điểm) Bài 1 (2,0 điểm) a ) Thực hiện phép tính : (1,0 đ). = = đ) =. −3 2 1 − 3 + : 2 4 4 9 1 −3 + : ( 0,25 đ) 4 4 4 9 −1 +¿ ( 0,5 đ) 4 3. 7 5 3 x= − 4 6 2 7 −2 x= 4 3. ( ) ( ) ( ) 23 12. 3 7 5 + x= 2 4 6. b) Tìm x , biết. ( 0,25 đ). (1,0đ). (0,25 đ) (0,25 đ). x =. −2 7 : 3 4. x =. −8 21. (0,25. (0,25 đ) Bài 2 (2,0đ). Gọi x , y , z lần lượt là số hoa hái được của ba bạn An , Hồng và Liên (0,25 đ) Vậy x , y , z tỉ lệ với 4 ,5 , 6 và x + y + z = 75 (0.25 đ ) Suy ra có :. x y z = = 4 5 6. (0,25 đ) . Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau , ta. x y z x+ y + z 75 = = = = =5 4 5 6 4+5+6 15. Suy ra. (0,5 đ). x = 20 , y = 25 , z = 30 (0,5 đ) .. Kết luận (0, 25 đ). Bài 3 (3,0đ) Hình vẽ phục vụ cho câu a , câu b : (0,25đ) Hình vẽ phục vụ cho câu c : (0,25đ) Câu a) : ( 1,0 đ). O. A. M D. Xét hai tam giác : Δ OAM , ΔOBM có OA = OB ( giả thiết ) OM cạnh chung MB = MA ( do M là trung điểm của AB ) Suy ra Δ OAM= ΔOBM ( c-c-c ) (Mỗi ý trên là 0,25 điểm). B. Câu b) : (0,75đ) Theo câu a , Δ OAM= ΔOBM ^ A=O ^ OM MB suy ra ( 0, 25đ) 0 ^ ^ mà O M A +O M B=180 ( hai góc kề bù ) (0,25 đ) =>. 0. 180 ^ A=O ^ OM M B= =900 2. . Vậy OM. Câu c) (0,75đ) Chứng minh tương tự DM AB (0,25đ) 0 ^ B+ D M ^ B=180 => O M suy ra ba điểm O , M , D thẳng hàng . (0,5 đ). AB (0,25 đ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×