Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (466.22 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIÁO VIÊN DẠY:. BÙI THỊ THÀNH.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ 1) Vẽ sơ đồ công thức tính nghiệm của PT bậc hai dạng tổng quát: ax2 + bx + c = 0 (a≠0) 2) Giải PT sau bằng công thức nghiệm: 3x2 + 8x + 4 = 0..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3x2 + 8x + 4 = 0 .. = 8 - 4 . 4 2. Ta có: a = 3; b = 8; c = 4.. 3 . 4 = 64 - 48 =16 > 0. PT có 2 nghiệm phân biệt:. 84 4 2 x1 2 .3 6 3 8 4 12 x2 2 2.3 6.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 55 : CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN 1.CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN:. b = 2b ' b 2 4ac (2b ' ) 2 4ac '2 4(b ac ). Cho pt: ax2 + bx + c = 0 (a ≠0) có. Ta đặt. :. ' b'2 ac '. 4 * Nếu. ' 0 thì 0 2 '. PT có 2 nghiệm phân biệt :. ' ' ' ' 2b 2 b b Δ x1 2a a 2a. 2b' - 2 ' b ' ' b- Δ x2 2a 2a a. * Nếu 0 thì 0 phương trình có nghiệm kép '. b 2b ' b ' x1 x 2 2a 2a a. *Nếu ' 0 thì 0 phương trình vô nghiệm.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> TIẾT 55 : CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN 1.CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN: Cho pt: ax2 + bx + c = 0 (a ≠0) có '. b = 2b '. '2. b ac ' * Nếu 0 thì PT có 2 nghiệm phân biệt :. ' ' b x1 a * Nếu. *Nếu. '. 0. ; x2. ' ' b a. thì phương trình có nghiệm kép :. ' b x1 x 2 a ' 0 thì phương trình vô nghiệm.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> *Lưu ý: '. + và luôn cùng dấu vì 4 trình không thay đổi dù xét hay ' /. '. nên số nghiệm của phương. + Việc tính nên sử dụng đối với phương trình bậc hai một ẩn có hệ số b chẵn hoặc là bội chẵn của một căn thức, một biểu thức. * VD: b = 8 ; b 6. 2 ; b = 2(m+1)..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2.. ¸p dông.. 1/Giải phương trình 5x2 + 4x – 1 = 0 bằng cách điền vào chỗ . . . trong các chỗ sau :. Ta có : a = . 5. . ; b’ = . 2. . ; c = . .-1. . Δ ' = b2 - ac = 22 - 5.(-1)= 4 + 5 = 9 Δ' = ....... 9 =3. Nghiệm của phương trình: -b' +Δ' -2 + 3 1 = = a 5 5 -b' -Δ' -2 - 3 = = -1 x2 = a 5. x1 =.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2/Xác định a, b’, c rồi dùng công thức nghiệm thu gọn giải các PT sau : a) 3x2 + 8x + 4=0. b) 9 x 2. 6 2 x 2 0. Giải:. a) 3x2 + 8x + 4 = 0 có a = 3; b’= 4; c = 4 ' 4 2 3.4 16 12 4 0 . ' 2. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt :. 42 2 x1 3 3. b)9 x. 2. 6 2 x 2 0. 4 2 ; x2 2 3 Có a = 9;. '. b 3 2 ; c = 2. ' ( 3 2 )2 9.2 18 18 0 Phương trình có nghiệm kép:. 3 2 2 x1 x2 9 3.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Củng cố và luyện tập Bài tập 1: Cách xác định hệ số b’ trong các trường hợp sau, trường hợp nào đúng: Sai. a. Phương. Đúng. b.. Đúng. c. Phương. trình x2 – 4. Đúng. d. Phương. trình -3x2 +2(. Sai. e. Phương. trình x2 – x - 2 = 0 có hệ số b’ = -1. trình 2x2 – 6x + 5 = 0 có hệ số b’ = 3. Phương trình 2x2 – 6x + 5 = 0 có hệ số b’ = -3 3x + 5 = 0. có hệ số b’ = -2. 2 1) x + 5 = 0. 3. có hệ số b’ =. 21.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Củng cố và luyện tập Bài tập 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào nên dùng công thức nghiệm thu gọn để giải ? a. b. c. d.. 2x2 – 3x - 5 = 0. x2 + 2 2 x - 5 = 0 x 2 + 3 ( 2 - 4 ) x - 6 =20 1 x2 – x - 2 = 0.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 18/sgk /tr 48 : giải chúng.. Đưa các PT sau về dạng: ax2 + 2b’x + c = 0 và. a) 3x2 - 2x = x2 + 3 c) 3x2 + 3 = 2(x+1).
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giải a) 3x2 - 2x = x2 +3. 3x 2 -2x-x 2 -3 =0 2x 2 -2x-3=0. Có:. a = 2; b’= -1; c = -3. ' ( 1) 2 2.3 1 6 7 0 . ' 7. PT có 2 nghiệm phân biệt: 1 7 x1 2 2. ; x2. 1 . c) 3 x. 7 2. 3 2( x 1) 3 x 2 3 2 x 2 0 3 x 2 2 x 1 0. Có: a=3 ; b’=-1; c=1 '. 2. ( 1) 3.1 1 3 2 0 Vậy phương trình vô nghiệm..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> * Hướng dẫn HS học bài ở nhà: -Nắm chắc công thức nghiệm thu gọn. -Vẽ sơ đồ tư duy về công thức nghiệm thu gọn -BTVN: Bài 17;18b,d ;20/tr49/sgk.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> SƠ ĐỒ TƯ DUY VỀ CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN CỦA PT BẬC HAI TỔNG QUÁT. ax2 + bx + c =0. ' bb'2'2 ac ac. ' 0 0. '0 . 0. b' ' x1 a. b' ' x2 a. b' x1 x2 a. '. 0. Vô nghiệm.
<span class='text_page_counter'>(15)</span>
<span class='text_page_counter'>(16)</span>