Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

GIÁO ÁN TUẦN 7 LỚP 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.51 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TUẦN 7 Ngày soạn: 18 / 10/ 2019 Ngày giảng : Thứ hai ngày 21/ 10 / 2019 HỌC VẦN. BÀI 27: ÔN TẬP A.MỤC TIÊU: Kiến thức: HS đọc được ph, nh, ng, ngh,..Biết đọc được từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27. Kỹ năng: HS viết được ph, nh, ng, ngh,.. từ ngữ ứng dụng HS nghe hiểu và kể được một đoạn theo tranh * HSk/g kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh Thái độ: Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: GV HS I.Kiểm tra bài cũ: 5’ - Gọi đọc, viết : ytá, tre ngà, chú ý, - 3 HS - Đọc câu: Bé bị ho mẹ cho bé ra ytế xã - 2 HS II.Dạy học bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài 4’ - GV đính bảng ôn - Ôn tập” 15’ - Theo dõi bảng ôn + Các chữ và các âm vừa học - GV chỉ: Đọc theo cô giáo hướng dẫn - GV đọc - HS đọc chữ + Ghép chữ thành tiếng - HS chỉ chữ - Đọc chữ vừa ghép + Ghép ở bảng cài - HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột + Đọc từ ngữ ứng dụng 5’ dọc với chữ cột ngang + Tập viết từ ngữ ứng dụng: 5’ - Đọc cá nhân - Luyện viết bảng con Tiết 2. Hoạt động 2: Luyện tập a) Luyện đọc: Sgk 10’ b) Luyện viết ở vở tập viết: 10’ c) Kể chuyện : “ Tre ngà “: 10’. - Cá nhân, bàn, nhóm, lớp đọc sgk - Vở tập viết - Cá nhân kể theo tranh.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - GV hướng dẫn truyện theo tranh Nhận xét – biểu dương III. Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Tìm chữ vừa học Nhận xét tiết học. - HS tập kể chuyện theo tranh * HSk/g kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn -Chuẩn bị bài sau. ĐẠO ĐỨC. BÀI 4: GIA ĐÌNH EM( TIẾT 1) I/ MỤC TIÊU: Giúp HS biết được: Kiến thức: Trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc. Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiên sự kính trọng, lễ phép với ông bà, cha mẹ. Hỹ năng: Lễ phép vâng lời với ông bà, cha mẹ. * Trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ. Phân biệt được các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về kính trọng, lễ phép với ông bà, cha mẹ. Thái độ: HS biết thực hiện những lời ông bà, cha mẹ dạy bảo. II/ ĐỒ DÙNG: - Vở BT Đạo đức 1 - Bài hát: “Cả nhà thương nhau” “Mẹ yêu không nào” - Một số trò chơi. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Tiết 1 GV HS Hoạt động 1: Khởi động 5’ -GV tổ chức: Bắt bài hát -HS hát bài “cả nhà thương nhau” -Hỏi: + Đối với cha mẹ, anh chị các em cần -Trả lời cá nhân phải làm gì ? + Lễ phép với người lớn thể hiện điều gì - Trả lời theo ý hiểu ? -Kết luận: -Nghe hiểu Hoạt động 2: 5’ -Thảo luận cặp đôi và kể nội dung Quan sát tranh BT 2 từng tranh. Mục đích: Biết kể lại nội dung trong * Trẻ em có quyền có gia đình, có cha tranh. mẹ. Cách tiến hành: -Yêu cầu cả lớp quan sát tranh vẽ. -HS tự làm bài + Trong tranh có những ai ? -Trao đổi kết quả + Họ đang làm gì ? Ở đâu ? -Nhận xét, kết luận: -Trình bày trước lớp. *Phân biệt được các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về kính Hoạt động 3: 10’ Thảo luận theo lớp trọng, lễ phép với ông bà, cha mẹ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> -Nêu lần lượt câu hỏi: + Trong gia đình, hằng ông bà cha mẹ thường dạy bảo em điều gì ? + Các em thực hiện những điều đó như -Từng HS thực hiện nhiệm vụ. thế nào ? -Nhận xét, bổ sung -Kết luận: Hoạt động 4: 8’ Kể về gia đình em -GV đưa ra tình huống theo nội dung bài - Nghe, hiểu học để học sinh thảo luận. -HS thảo luận, trình bày kể về gia -Kết luận: đình mình. Hoạt động 5: 7’ - HS nhận xét. Tổng kết, dặn dò -Yêu cầu: -Nhận xét, dặn dò - Nêu lại nội dung bài học - Chuẩn bị bài sau Ngày soạn: 18 / 10/ 2019 Ngày giảng : Thứ ba ngày 22/ 10 / 2019 HỌC VẦN. ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM I. MỤC TIÊU + Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo,cách đọc,cách viếtcác chữ ghi âm đã học theo thứ tự và không theo thứ tự. + Kỹ năng : Rèn cho hs kỹ năng nhận biết âm và chữ ghi âm, cách đọc, cách viết cho hs. + Thái độ : giáo dục hs yêu thích môn Tiếng Việt. II. CHUẨN BỊ: - GV: bảng chữ cái invà bảng chữ cái viết thường. - HS: BĐ DTV, SGK, bảng con…. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP GV I. Kiểm tra bài cũ: 5’ - Đính bảng ôn: II.Dạy bài mới: 25’ HDHS: Ghép âm ở bảng ôn - Yêu cầu: đọc bảng ôn Trò chơi: “ Ghép âm nhanh nhất + GV phổ biến yêu cầu trò chơi + Cho cử đại diện thi đua. HS 4-5 HS đọc - Ghép từng cá nhân - Đọc ở bảng ôn (cá nhân , bàn, lớp) Cả lớp thi đua.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Nhận xét: tuyên duơng - Viết bảng con và đọc lại các chữ - Yêu cầu viết bảng con : vừa viết. nh, kh, ng, ngh, tr, gi, qu...nhà trẻ, gồ ghề, bé quờ giã giò, nghỉ hè, phở gà.. - Đọc lại các chữ vừa viết - Nhận xét các chữ vừa viết III. Củng cố, dặn dò: 5’ - Luyện đọc cá nhân - Chỉ bảng - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học Tiết 2 IV. Luyện tập - HS đọc lại bài nhiều lần, nhằm Luyện đọc: 10’ củng cố bài học. - Viết bảng con Luyện viết:10’ - Đóng vai Luyện nói: Chủ đề “Gia đình”: 5’ Hoạt động 2: 10’ - Cả lớp tham gia chơi - Trò chơi: ghép chữ nhanh + Cách chơi: + Luật chơi: - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét, dặn dò TOÁN. TIẾT 25: KIỂM TRA I) MỤC TIÊU:.  Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về :  Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số 0  10.  Nhận biết số thứ tự mỗi số trong dãy số 0  10  Nhận biết hình vuông, tròn, tam giác II) CHUẨN BỊ (Kể từ khi bắt đầu làm bài). 1. Số ?. 2. Số ? 1 1. 5. 2 4. 6. 9 9. 6.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3. Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự. a) Từ bé đến lớn:. b) Từ lớn đến bé: 4. Số ?  Có  Có. hình vuông hình tam giác.  Chú ý : nếu học sinh chưa tự đọc đựơc, giáo vên có thể hướng dẫn học sinh biết yêu cầu của từng bài tập III). HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ :  Bài 1: (2 điểm) mỗi lần viêt đúng số ở ô trống cho 0, 5 điểm  Bài 2: (3 điểm) mỗi lần viết đúng số ở ô trống cho 0.25 điểm  Bài 3: (3 điểm)  Viết đúng các số theo thứ tự: 1, 2, 3, 4, 5, 8 cho 1, 5 điểm  Viết đúng các số theo thứ tự: 8, 5, 4, 3, 2, 1 cho 1,5 điểm  Bài 4: (2 điểm)  Viết 2 vào chỗ chấm hàng trên được 1 điểm.  Chú ý : Nếu học sinh viết 4 vào chỗ chấm hàng dưới cho 0,5 điểm Ngày soạn: 18/ 10/ 2019 Ngày giảng : Thứ tư ngày 23/ 10 / 2019 HỌC VẦN. BÀI 28: CHỮ THƯỜNG VÀ CHỮ HOA I. MỤC TIÊU + Kiến thức: Giúp hs nhận diện được chữ in hoa, nắm được cấu tạo,cách đọc,cách viết các chữ in hoa ,Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng. - HS luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: “ Ba vì”. + Kỹ năng : Rèn cho hs kỹ năng nhận biết chữ in hoa ,cách đọc, cách viết cho hs. + Thái độ : giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt. II. CHUẨN BỊ: - GV: bảng chữ cái in hoa, viết hoa , chữ in thường và bảng chữ cái viết thường. - HS: BĐ DTV, SGK, bảng con…. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP GV Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ : 5’. HS.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Đọc toàn bài ôn tập Hoạt động 2: 5’ Giới thiệu bài - Treo bảng chữ thường - Treo bảng chữ hoa Hoạt động 3: 15’ Nhận diện chữ hoa - Dựa vào chữ thường đọc chữ hoa. - 4 HS - HS quan sát, đọc theo. - Thảo luận về điểm giống và khác nhau - Kich thước - GV chỉ vào chữ in hoa để hs đọc âm - Đọc theo HS của GV của chữ: 5’ - Nhận xét bạn đọc - Nhận xét Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện tập a) Luyện đọc: 10’ - Luyện đọc lại phần đã học tiết 1 Đọc : nhóm, cá nhân , lớp - Đọc câu ứng dụng - GV chỉ các chữ in hoa trong câu - Cho hs đọc câu ứng dụng, GV sửa - GV đọc mẫu câu ứng dụng b) Luyện nói: 10’ - Cho hs đọc đề bài : Ba Vì - HS Quan sát tranh vẽ, nhận xét - GV giới thiệu về địa danh Ba Vì - HS đọc tên chủ đề : Ba Vì - Sử dụng chủ đề trên nhưng mở rộng luyện nói tốt c) Luyện viết: 10’ - HD mẫu - Viết vở tập viết - Nhận xét, chấm vở Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò: 5’ - Yêu cầu: - Đọc Sgk cá nhân, nhóm, lớp - Tìm tiếng mới có âm vừa đọc - Tìm cá nhân - Nhận xét, dặn dò - Chuẩn bị bài sau TOÁN. TIẾT 26: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 I. MỤC TIÊU + Kiến thức: Giúp hs có khái niệm ban đầu về phép cộng. HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng. Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3. + Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh ,và sử dụng ngô ngữ toán cho hs. + Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài. II. CHUẨN BỊ: GV : BĐ DT, mô hình.3 hình tam giác, 3 hình tròn,3 que tính… HS: VBT, , SGK.BĐ DT III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2.Kiểm tra bài cũ :( 5’) - 2 hs lên bảng. Đếm : 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10. - Viết các số đã học theo thứ tự từ bé Đọc: 10.9.8.7.6.5.4.3.2.1.0. đến lớn, từ lớn đến bé. 3 3 2 - Điền số vào ô trống. - GV nhận xét chữa bài 1 2 3. Bài mới: Giới thiệu bài: ( 1’) Tiết 26: Phép cộng trong phạm vi 3. HOẠT ĐÔNG CỦA THẦY. a. Giảng bài mới: * GV giới thiệu dấu cộng và phép cộng: (15’) - GV đưa trực quan - nêu câu hỏi. - Cô có mấy chấm tròn? - Cô thêm 1 chấm tròn nữa, hỏi cô có tất cả mấy chấm tròn? - Vậy 1 thêm 1 là mấy? * GV: Trong toán học thay tiếng( thêm) bằng dấu cộng.GV ghi bảng dấu + - Dấu cộng được tạo bởi mấy nét? - Vậy 1 thêm 1 là 2 ta viết như sau. * GV gắn đồ dùng lên bảng. - Cô có mấy hình tam giác? - Cô lấy thêm 1 hình nữa, hỏi cô có tất cả mấy hình tam giác? - Vậy 2 thêm 1 là mấy? - Vậy 2 thêm 1 là 3 ta viết được phép tính như thế nào? * GV gắn đồ dùng lên bảng. - Cô có mấy que tính? - Cô lấy thêm 2 que nữa, hỏi cô có tất cả mấy que tính? - Vậy 1 thêm 2 là mấy? - Vậy 1 thêm 2 là 3 ta viết được phép tính như thế nào? - Con có nhận xét gì về các phép tính vừa lập? 1 + 2 = 3; 2 + 1 = 3 - con có nhận xét gì về vị trí của các số trong phép tính cộng. => GV: Trong 2 phép tính vừa lập ta thấyvị trí của các số thay đổi, nhưng kế quả vẫn bằng nhau( bằng3). HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. - HS quan sát, trả lời câu hỏi. - Có 1 chấm tròn. - Có tất cả 2 chấm tròn. - 1 thêm 1 là 2. Dấu + - Tạo bởi 2 nét: 1 nét thẳng đứng, 1 nét thẳng ngang. - 1 + 1 = 2 ( 5 hs đọc, bàn, lớp.) - HS lấy đồ dùng , thao tác làm theo. - Có 2 hình tam giác. - Có tất cả 3 hình tam giác. - 2 thêm 1 là 3 - 2 + 1 = 3.( 5 hs đọc, bàn,lớp) - Có 1 que tính. - Có tất cả 3 que tính. - 1 thêm 2 là 3 - 1 + 2 = 3.( 5 hs đọc, bàn,lớp) - 2 phép tính đều có kết quả là 3, đều có dấu cộng . - Vị trí của các số thay đổi , nhưng kết quả vẫn bằng nhau. 2+1=3 1+2=3. => 5,6 hs đọc,lớp đọc.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> => Đây chính là phép cộng trong phạm vi 3. b. Luyện tập: (15’) Bài 1: HS đọc yêu cầu bài tập. - Muốn tính được kết quả con phải làm gì? - HS nêu kết quả ,gv nhận xét chữa bài. BT1 cần nắm được kiến thức gì? Bài 2: HS đọc yêu cầu bài tập. - BT2 có gì khác với BT1? - 3 hs lên bảng thực hành, lớp làm vở BT. - GV nhận xét chữa bài. - BT2 cần nắm được kiến thức gì? * Lưu ý hs viết số thẳng cột với nhau.. Bài 3: HS đọc yêu cầu bài tập. Trước khi nối con phải làm gì? - GV chuyển thành trò chơi. - GV chia làm 2 nhóm, mỗi nhóm 3 người, nhóm nào nối xong trước đúng, nhóm đó thắng cuộc. - Qua trò chơi này củng cố cho con kt gì? Bài 4: HS đọc yêu cầu bài tập. - Muốn viết được phép tính con dựa vào đâu? - HS nêu phép tính .gv chữa bài? - Tại sao con viết được pT: 1 + 2 = 3. BT4 Cần nắm đưựơc kt gì? 4. Củng cố dặn dò: ( 5’) - Bài hôm nay cần nắm được kt gì? - 3 hs đọc lại bảng cộng - VN làm bt 1,2,3,4. (sgk) - Chuẩn bị bài sau.. +Bài 1 Tính: - QS các số đã cho , cộng 2 số đó lại. 1 + 1 = 2. 2+1=3 1+2=3 - nắm được các phép tính cộng trong phạm vi 3. + Bài 2Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - Giống nhau: Đều tìm kết quả của phép tính cộng. - Khác nhau: BT1 Làm theo hàng ngang. BT2Làm theo hàng dọc. - Nắm được cách thực hiện phép tính cộng theo cột dọc 1 2 1 + + + 2 2 2 3 3 3 +Bài 3 Viết phép tính thích hợp. 1+1. 1+2. 2+1. 2. 3. 4. - Cách thực hiện phép tính cộng trong phạm vi 3. Bài 4 viết được phép tính thÝch hîp - Quan sát tranh vẽ,đếm số chim trong hình. -1+2=3 - Vì nhóm 1 có 1 con chim, nhóm 2 có 2 con chim, cả 2 nhóm có 3 con chim. - Biết lập pt dựa vào tranh vẽ.. - Các phép tính trong phạm vi 3..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TỰ NHIÊN XÃ HỘI. THỰC HÀNH ĐÁNH RĂNG RỬA MẶT I/ MỤC TIÊU: Kiến thức: HS biết đánh răng và rửa mặt đúng cách. Kỹ năng: Chăm sóc và bảo vệ răng Thái độ: Tự giác súc miệng, đánh răng hằng ngày. II/ CHUẨN BỊ: GV chuẩn bị: -Tranh minh hoạ phóng to -Bàn chải đánh răng, gương soi, ca súc miệng, chậu nước, mô hình răng, ... HS chuẩn bị: -Hình minh hoạ SGK -SGK Tự nhiên và Xã hội III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: GV HS I.Khởi động: 5’ - Trò chơi “Cô bảo” -Thảo luận, trình bày. -Hát tập thể: II.Dạy học bài mới: 1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 5’ 2.Các hoạt động chủ yếu: Hoạt động 1: Thực hành đánh răng 10’ -Quan sát thảo luận -GV hỏi: Em nào cho cô biết +Mặt trong của răng +Mặt ngoài của răng +Mặt nhai của răng -Cho 1 số em thực hành rửa mặt -HS làm việc nhóm 2 -HS trình bày, nhận xét bổ sung. -GV kết luận: Thực hiện đánh răng rửa mặt cho hợp vệ sinh Hoạt động 2: Quan Sát tranh 5’ Cách tiến hành: -HS trình bày: để giữ răng luôn chắc +Bước 1: thực hiện hoạt động khoẻ ta cần đánh răng đúng quy -Nêu yêu cầu: định. + Em thấy việc làm nào đúng, việc làm -Cứ 2 em kiểm tra răng cho nhau nào sai ? Vì sao ? -Các nhóm trình bày +Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ -Nhận xét bổ sung -Kết luận: -Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. Hoạt động 3: Làm thế nào chăm sóc và bảo vệ răng. 5’ + Bước 1: Giao nhiệm vụ -Nghe, hiểu -Chúng ta nên đánh răng, súc miệng lúc -Quan sát, trình bày. nào là tốt nhất ?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> -Vì sao không nên ăn nhiều đồ ngọt ? -Khi bị đau răng ta nên làm gì ? -Kết luận: + Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ -Chỉ định một vài HS trả lời -GV ghi bảng một số ý kiến của HS.. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò +Trò chơi: “Răng ai sạch đẹp” -HDHS cách chơi: -Phổ biến luật chơi -Nhận xét, tổng kết trò chơi + Dặn dò bài sau.. 5’. -HS tóm tắt những việc nên làm và không nên làm. -HS trả lời, nhận xét bổ sung -Nghe, hiểu -Thực hiện hoạt động. -Trình bày cá nhân, nhận xét bổ sung -Nghe hiểu. -Trả lời theo ý hiểu + ta nên đánh răng vào buổi tối và buổi sáng. + Hạn chế ăn đồ ngọt như bánh kẹo + Khi răng bị đau ta nên tới bác sĩ khám và điều trị. -Nghe phổ biến + Tiến hành chơi + Vài em tham gia cùng chơi -Nhận xét. THỂ DỤC. BÀI 7: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI I/ MỤC TIÊU: - Ôn một số kỹ năng ĐHĐN.Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng, nhanh, trật tự. -Ôn trò chơi: Qua đường lội. Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi tương đối chủ động. *Mục tiêu riêng: -HS Khá giỏi: Biết tập hợp hàng dọc, dóng hàng,đứng đúng chỗ, nhanh và trật tự, biết đứng nghiêm,đứng nghỉ,quay phải, quay trái thành thạo,biết dàn hàng, dồn hàng.Tham gia trò chơi một cách tích cực, chủ động. -HS Yếu :Biết được những quy định cơ bản về tập hợp hàng dọc, dóng hàng,biết đứng nghiêm, đứng nghỉ thành thạo, quay trái, quay phải cơ bản đúng, biết dàn hàng,dồn hàng. Biết tham gia được vào trò chơi. *Kỉ năng sống: Qua bài học giúp rèn luyện kĩ năng khéo léo, nhanh nhẹn. II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: 1/Địa điểm:trên sân trường,vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn tập luyện. 2/Phương tiện:chuẩn bị 1 còi,kẻ sân chơi trò chơi. III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: HOẠT ĐÔNG CỦA THẦY 1/ MỞ ĐẦU: 6-10p. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Đội hình tập trung..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> -GV: Nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. -HS đứng tại chỗ vổ tay và hát -HS chạy một vòng trên sân tập 30-40m. -Thành vòng tròn,đi thường…bước… Thôi. -Trò chơi:Diệt các con vật có hại. -Kiểm tra bài cũ : 4 hs. -Nhận xét 2/ CƠ BẢN: 18-22p a.Tập hợp hàng dọc,dóng hàng,đứng nghiêm,đứng nghỉ. -Thành 4 hàng dọc ……..tập hợp. -Nhìn trước …………….Thẳng . Thôi. -Nghiêm,nghỉ ..     GV -Đội hình cơ bản.     GV. -Đội hình chia tổ tập luyện.     *Nhận xét.  b. Dàn hàng, dồn hàng.  - Lớp trưởng là cán sự bộ môn TD, có  nhiệm vụ quản lý chung . - Tổ trưởng có nhiệm vụ tổ chức tổ mình   tập luyện. GV *Nhận xét. c. Trò chơi: Qua đường lội..       . -Đội hình trò chơi. ....   ....  . -GV phổ biến nội dung trò chơi để học sinh thực hiện. *Nhận xét. 3/ KẾT THÚC: 4-6p -HS đứng tại chỗ vổ tay hát. -Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học. -Yêu cầu nội dung về nhà..  GV -Đội hình xuống lớp.     GV.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ----------------------------------------------------------------------Ngày soạn: 18 / 10/ 2019 Ngày giảng : Thứ năm ngày 24/ 10 / 2019 HỌC VẦN. BÀI 29: IA I. MỤC TIÊU + Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ia và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ia. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ chia quà ”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên + Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ câu cho hs. +Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết bảo vệ và chăm sóc các cây cối trong gia đìng trong gia đình. II. CHUẨN BỊ: - GV BĐ DTV,Tranh sgk - HS : BĐ DTV, VBT,SGK III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP GV I.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc và viết: quả thị, giỏ cá, qua đò -Đọc câu ứng dụng -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II.Bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 5’ - Rút ra vần ia 2/Dạy vần: a) Nhận diện vần: ia 5’ -Vần ia được tạo nên từ : i và a - Hãy so sánh ia với a b) Đánh vần: 5’ - Hướng dẫn cho H đánh vần i-a-ia Ghép vần, tiếng: - Đọc tiếng khoá, từ ngữ khoá c) Viết: 10’ - GV viết mẫu: ia. HS -3 HS -2 HS -1 HS - Đọc tên bài học: ia - HS đọc theo. - HS so sánh: + Giống: a + Khác : ia có thêm i -Đánh vần: i - a - ia -Ghép vần, tiếng: ia, tía - Đọc cá nhân i-a-ia tờ-ia-tia-sắc-tía lá tía tô - Viết bảng con: ia, tía.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Nhận xét, chữa sai d) Đọc từ ngữ ứng dụng: 5’ -GV đọc mẫu Tiết 2 3/ Luyện tập a) Luyện đọc: 10’ - Luyện đọc lại các vần ở tiết 1 - Đọc câu ứng dụng + Đưa tranh minh hoạ:. - Vài em đọc các từ ngữ ứng dụng. -Luyện đọc cá nhân -HS nhận xét tranh - Luyện đọc cá nhân. b) Luyện viết:10’ -Viết vở tập viết bài 29. -Viết bảng con -Thảo luận, trình bày -HS viết vào vở. c) Luyện nói: 10’ -Cho hs đọc đề bài : Chia quà -Luyện nói theo tranh. -HS nói tên theo chủ đề: + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: + Thảo luận, trình bày. 4/ Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Tìm tiếng có âm ng, ngh. Nhận xét tiết học. -HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn -Chuẩn bị bài sau To¸n. TiÕt 27: luyÖn. tËp. I. MỤC TIÊU + Kiến thức: Giúp hs củng cố về bảng cộng trong phạm vi 3.HS biết làm tính cộng và tập biẻu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính cộng. + Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo. + Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài. II. CHUẨN BỊ: GV : BĐ DT, mô hình. HS: VBT, , SGK. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’) 2.Kiểm tra bài cũ :( 5’) - 2 hs lên bảng 1+1=… 2=1+… + Điền số. 2+1=… 3=1+… + Dưới lớp đọc các phép tính trong 1+2=… 3 = 2 +… phạm vi 3. 3. Bài mới: Giới thiệu bài: ( 1’) Tiết 27: Luyện tập. HOẠT ĐÔNG CỦA TRẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. a. Giảng bài mới: Bài 1: HS đọc yêu cầu bài tập. ( 5’) + Bài 1: Nối theo mẫu. - Muốn điền số đúng con phải làm gì? Đếm số lượng đồvật trong mỗi hình,.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - HS nêu phép tính, gv nhân xét chữa bài. - Tại sao con viết được phép tính: 1+2=3 2+1=3 - Tranh 2 hs qs nêu đề toán đưa ra phép tính tương ứng và điền số. - Qua BT1 con đã được học kĩ năng gì? Bài2:(VBT) HS đọc yêu cầu bài tập(5’). - Để viết được số vào chỗ chấm con phải làm gì? - Khi tính theo cột dọc con lưu ý điều gì? -Qua BT2 kiến thức con cần ghi nhớ là? Bài 3: HS đọc yêu cầu bài tập( 5’). - Dựa vào đâu con điền số? - HS đọc kết quả, gv chữa bài. - BT3 kiến thức con cần ghi nhớ là ? Bài 4:(SGK) HS đọc yêu cầu bài tập(5’) - Để điền được dấu + hoặc dấu – con dựa vào đâu? Qua BT4 con đã được học kĩ năng gì? Bài 5: HS đọc yêu cầu bài tập. ( 5’) - Muốn xếp được các số theo thứ tự từ bé đến lớn con làm như thế nào? Bài 6: HS đọc yêu cầu bài tập. ( 3’) - Trước khi xếp con phải làm gì? BT5 cung cấp cho con kỹ năng gì? 4. Củng cố dặn dò: ( 5’) - Bài hôm nay củng cố cho con kiến thứcgì? - 2 hs nêu lại các số từ 0 đến 10.. quan sát số đã cho rồi nối với số tương ứng. - Vì nhóm 1 có 1 con chó, nhóm 2 có 2 con chó, cả 2 nhón có 3 con chó. 2+1=3 1+2=3 3–2=1 3 – 1 =2 -cách lập đề toán, và phép tính cộng trong phạm vi 3 + Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.. + Thực hiện pt theo cột dọc tìm kết quả. + Viết các số thẳng cột với nhau. + Cách thực hiện phép tính theo cột dọc. Bài 3: Điền số vào ô trống. - Dựa vào bảng cộng 3, dựa vào các số và dấu đã cho. 1+ =2 + + 1 =3 3 = +1 - Củng cố về các phép tính cộng trong phạm vi 3 v à ph ân t ích đi ền s ố - Bài 4: điền dấu + hoặc dấu – Đọc các số người ta cho. - HS làm bài. 1…2 = 2 2…1 = 3 3…1 = 2 - Ph ân t ích so s ánh đi ền d ấu về các phép tính cộng trong phạm vi 3 + Bài 5: xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn. - Đọc các số đã cho, so sánh các số với nhau rồi xếp. - Cách so sánh các số trong phạm vi đã học. + Bài 6: Xếp hình theo mẫu. - Quan sát các hình vẽ. -Kỹ năng xếp hình. - Củng cố về cấu tạo, số lượng, cách đọc ,đếm, viết , vị trí thứ tự các số trong phạm vi 10. - 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10.( ngược lại).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - VN làm bt 2 (VBT) và các bt trong sgk. Ngày soạn: 18 / 10/ 2019 Ngày giảng : Thứ sáu ngày 25/ 10 / 2019 TËp viÕt TiÕt 5: CỬ. TẠ - THỢ XẺ - CHỮ SỐ. I. MỤC TIÊU + Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo,qui trình viết các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số. - HS viết đúng các chữ trên theo kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết. + Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn. + Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý thức rèn chữđẹp và giữ được sách vở sạch đẹp. II. CHUẨN BỊ: - GV : chữ mẫu, bảng phụ. - HS : VBT, Bảng con, phấn, chì. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’) - 2 hs lên bảng viết: hổ. bờ. - GV nhận xét sửa chữ viết cho hs. - Lớp viết bảng con : mơ, ta, thỏ. 3. bài mới: Giới thiệu bài: (1’) HOẠT ĐÔNG CỦA TRẦY. a. Giảng bài mới: * HDHS quan sát mấu, nhận xét: (5’) GV treo chữ mẫu lên bảng, nêu câu hỏi. - Từ “ cử tạ “ gồm mấy chữ ghi tiếng? - Nêu cấu tạo và độ cao của từng chữ? - Các nét chữ được viết như thế nào?. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. - HS quan sát trả lời. - Gồm 2 chữ: Cử đứng trước, chữ tạ đứng sau. - Chữ ghi âm c,ư,a cao 2 ly, rộng ly rưỡi. - Chữ ghi âm t cao 3 ly. - Các nét chữ viết liền mạch cách đều nhau. - Dấu hỏi viết ở trên đầu âm ư. - Cách nhau 1 ly rưỡi.. - Vị trí của dấu hỏi đặt ở đâu? - Cách nhau 1 ô. - Khoảng cách giữa các chữ viết như - Học sinh quan sát viết tay không. thế nào? - HS viết bảng con : Cử tạ , xẻ gỗ, chữ - Khoảng cách giữa các từ như thế số..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> nào? - GV nhận xét uốn nắn chữ viết cho hs. * Các từ còn lại gvhd hs tương tự. * GVHD học sinh cách viết: ( 5’) - GV viết mẫu , kết hợp nêu qui trình viết. - Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết chữ ghi âm c cao 2 ly, rộng 1 ly rưỡi.Nối liền với chữ ghi âm ư dừng bút ở đường kẻ thứ 2. Cách 1,5ly viết chữ ghi âm t cao 3 ly rộng 1 ly,nối liền với chữ ghi âm a,dấu nặng ở dưới âm a. - Các từ còn lại gv hd hs tương tự. * Luyện viết :vở: ( 20’) - GV hướng dẫn hs viết bài vào vở. - HS viết vào vở. - GV qs giúp đỡ hs yếu. + 1 dòng cử tạ. - Lưu ý hs tư thế ngồi viết , cách + 1 dòng thợ xẻ. cầm bút .cách để vở… + 1 dòng chữ số. - GV chấm 1 số bài , nhận xét ưu nhược điểm của hs. - HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm cho bài sau. 4. Củng cố dặn dò: ( 5’) - Hôm nay con viết những chữ gì? - Cử tạ, thợ xẻ, chữ số. - 1 hs nhắc lại cách viết, cả lớp theo - GV nhận xét bổ xung. dõi. - GV nhận xét giờ học , tuyên dương những hs có ý thức viết chữ đẹp. - VN viết lại các từ vào vở ô ly và chuẩn bị bài sau. __________________________ TËp viÕt TiÕt 6: nho. kh« - nghÐ ä - chó ý. I. MỤC TIÊU + Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo,qui trình viết các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý. - HS viết đúng các chữ trên theo kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết1 . + Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch, thẳng dòng, khoảng cách đều đặn. + Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý thức rèn chữđẹp và giữ được sách vở sạch đẹp. II. CHUẨN BỊ: - GV : chữ mẫu, bảng phụ. - HS : VBT, Bảng con, phấn, chì..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 1 + 2 3. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’) - 2 hs lên bảng viết: cử tạ , xẻ gỗ, - GV nhận xét sửa chữ viết cho hs. - Lớp viết bảng con : thợ xẻ. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài ( 1’) Nho khô – Nghé ọ - Chú ý HOẠT ĐÔNG CỦA TRẦY. a. Giảng bài mới: * HDHS quan sát mấu, nhận xét: (5’) GV treo chữ mẫu lên bảng, nêu câu hỏi. - Từ “ chú ý“ gồm mấy chữ ghi tiếng? - Nêu cấu tạo và độ cao của từng chữ? - Các nét chữ được viết như thế nào? - Vị trí của dấu sắc đặt ở đâu? - Khoảng cách giữa các chữ viết như thế nào? - Khoảng cách giữa các từ như thế nào? * Các từ còn lại gvhd hs tương tự. * GVHD học sinh cách viết: ( 5’) - GV viết mẫu , kết hợp nêu qui trình viết. - Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết chữ ghi âm c cao 2 ly, rộng 1 ly rưỡi.Nối liền với chữ ghi âm h nối liền với chữ ghi âm u dừng bút ở đường kẻ thứ 2. Cách 1,5ly viết chữ ghi âm y cao 5 ly rộng 1,5 ly. Các từ còn lại gv hd hs tương tự. * Luyện viết :vở: ( 20’) - GV hướng dẫn hs viết bài vào vở. - GV qs giúp đỡ hs yếu. - Lưu ý hs tư thế ngồi viết , cách cầm bút .cách để vở… - GV chấm 1 số bài , nhận xét ưu. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. - HS quan sát trả lời. - Gồm 2 chữ: chú đứng trước, chữ ý đứng sau. - Chữ ghi âm u,c cao 2 ly, rộng ly rưỡi. - Chữ ghi âm h , y cao 5 ly. - Các nét chữ viết liền mạch cách đều nhau. - Dấu sắc viết ở trên đầu âm u. - Cách nhau 1 ly rưỡi. - Cách nhau 1 ô. - Học sinh quan sát viết tay không. - HS viết bảng con : nho khô , nghé ọ, chú ý. - GV nhận xét uốn nắn chữ viết cho hs.. - HS viết vào vở. + 1 dòng nho khô + 1 dòng chú ý + 1 dòng nghé ọ. - HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm cho bài sau..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> nhược điểm của hs. 4. Củng cố dặn dò: ( 5’) - Hôm nay con viết những chữ gì? - Nho khô, chú ý, nghé ọ - 1 hs nhắc lại cách viết, cả lớp theo - GV nhận xét bổ xung. dõi. - GV nhận xét giờ học , tuyên dương những hs có ý thức viết chữ đẹp. - VN viết lại các từ vào vở ô ly và chuẩn bị bài sau.. ----------------------------------------------------To¸n TiÕt 28: PHÉP. CỘNG TRONG PHẠM VI 4. I. MỤC TIÊU + Kiến thức: Giúp hs có khái niệm ban đầu về phép cộng. HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng 4. Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4. + Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh ,và sử dụng ngôn ngữ toán cho hs. + Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài. II. CHUẨN BỊ: GV : BĐ DT, mô hình.4 hình tam giác, 4 hình tròn,4que tính… HS: VBT, , SGK.BĐ DT III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’) 2.Kiểm tra bài cũ :( 5’) - 2 hs lên bảng: 1 + 1 …2 2 + 1 …4 + Điền dấu < > = 1 + 1 …3 2 + 1 …2 - Dưới lớp đọc bảng cộng 3. - GV nhận xét chữa bài. 3. Bài mới: Giới thiệu bài: (1’) HOẠT ĐÔNG CỦA THẦY. a. Giảng bài mới: * Hướng dẫn HS lập bảng cộng 4: (17’) - GV đưa trực quan - nêu câu hỏi. - Trên bảng Cô có mấy hình tròn? - Cô lấy thêm 1 hình tròn nữa, hỏi cô có tất cả mấy hình tròn? - Vậy 3 thêm 1 là mấy? - Vậy 3 thêm 1 là 4 ta viết được phép tính như thế nào? * GV gắn đồ dùng lên bảng. - Cô có mấy hình tam giác? - Cô lấy thêm 2 hình nữa, hỏi cô có tất cả mấy hình tam giác? - Vậy 2 thêm 2 là mấy?. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. - HS quan sát, trả lời câu hỏi. - Có 3 hình tròn. - Có tất cả 4 hình tròn. - 3 thêm 1 là 4. - 3 + 1 = 4 ( 5 hs đọc) - HS lấy đồ dùng , thao tác làm theo. - Có 2 hình tam giác. - Có tất cả 4 hình tam giác. - 2 thêm 2 là 4.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Vậy 2 thêm 2 là 4 ta viết được phép tính như thế nào? - GV ghi bảng: 2 + 2 = 4 * GV gắn đồ dùng lên bảng. - Cô có mấy que tính? - Cô lấy thêm 3 que nữa, hỏi cô có tất cả mấy que tính? - Vậy 1 thêm 3 là mấy? - Vậy 1 thêm 3 là 4 ta viết được phép tính như thế nào? - GV ghi bảng: 1 + 3 = 4 - Con có nhận xét gì về các phép tính: 3+1=4 2+2=4 1+3=4 => Đây chính là phép cộng trong phạm vi 4 * GV cho hs quan sát tranh vẽ: - C1: Có 3 hình tam giác, thêm 1 hình tam giác nữa . hỏi có tất cả mấy hình tam giác? Con nêu pt? - C2: Có 1 hình tam giác, thêm 3 hình tam giác nữa . hỏi có tất cả mấy hình tam giác? Con viết được pt như thế nào? - Con có nhận xét gì về 2 pt 3 + 1 = 4 1+3=4. - 2 + 2 = 4 ( hs gài phép tính vào bảng gài, gv qs nhận xét) - 2 + 2 = 4 (5 hs đọc cá nhân , bàn , lớp.) - HS thao tác làm theo gv. - Có 1 que tính.(hs lấy Đ D để lên bàn.) - Có tất cả 4 que tính. - 1 thêm 3 là 4 - 1 + 3 = 4.( hs gài pt vào bảng gài ,gv nhận xét) - 1 + 3 = 4( 5 hs đọc, bàn,lớp) - 3 phép tính đều có kết quả là 4 đều có dấu cộng . 3 + 1 = 4 => 5,6 hs đọc,lớp đọc 2+2=4 1+3=4 - HS qs tranh nêu bài toán. - 2 hs nêu bài toán.gv nhận xét bổ xung. 3+1=4 - 2 hs nêu bài toán.gv nhận xét bổ xung. 1+3=4 - Vị trí của các số thay đổi nhưng kết quả không thay đổi.. b. Luyện tập: ( 17’) Bài 1: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập. - Muốn điền số đúng con phải làm gì? - HS nêu kết quả ,gv nhận xét chữa bài. Qua BT1 con đã được học kĩ năng gì?. + Bài 1: viết số thích hợp vào chỗ chấm. - QS các số đã cho , cộng 2 số đó lại. 1 + 1 = 2. 2+1=3 4=2+2 2+2=4 1+3=4 4=3+1 Kĩ năng thực hiện các pt cộng trong phạm vi 4. Bài 2: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập. + Bài 2: viết số thích hợp vào chỗ - BT2 có gì khác với BT1? chấm. - 3 hs lên bảng thực hành, lớp làm vở BT. - Giống nhau: Đều tìm kết quả của phép tính cộng. - Khác nhau: BT1 Làm theo hàng ngang. BT2Làm theo hàng dọc..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - GV nhận xét chữa bài. - Qua BT2 kiến thức con cần ghi nhớ là gì? * Lưu ý hs viết số thẳng cột với nhau. Bài 3: ( 4’) HS đọc yêu cầu bài tập. (K làm BT 3 cột 1)) Trước khi điền dấu con phải làm gì? - HS nêu kết quả gv chữa bài. - BT3 nội dung kiến thức nào con cần ghi nhớ ? 4: ( 4’) HS đọc yêu cầu bài tập. - Muốn viết được phép tính con dựa vào đâu? - HS nêu bài toán. - HS nêu phép tính .gv chữa bài? - Tại sao con viết được pT: 1 + 2 = 3. Ở BT4 nội dung con cần ghi nhớ là gì?. +. 2. +. 1. +. 3. 2 3 1 4 4 4 - Cách thực hiện pt cộng theo cột dọc + Bài 3: Điền dấu < > = 3…2+1 1+2…4 3 …1 + 3 3 + 1 …4 - so sánh các số với các phép tính trong phạm vi 4. + Bài 4: Viết phép tính thích hợp: - QS tranh vẽ. - Có 3 con vịt đang bơi , 1 con vịt chạy đến. Hỏi tất cả có mấy con vịt? -3+1=4 - HS trả lời , gv nx - Cách lập bài toán và phép tính cộng trong phạm vi 4.. 4. Củng cố dặn dò: ( 5’) - Bài hôm nay cần nắm được kt gì? - Các phép tính trong phạm vi 4. - 3 hs đọc lại bảng cộng 4 - VN làm bt 1,2,3,4. ( sgk) - Chuẩn bị bài sau học thuộc bài bảng cộng trong phạm vi 4 xem trước bài bảng cộng trong phạm vi 5 THỦ CÔNG. XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM( TIẾT 2) I/ MỤC TIÊU: Giúp HS biết: Kiến thức: Biết cách xé, dán giấy để tạo hình quả cam. Kỹ năng: Xé, dán được hình quả cam.Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, có thể dung bút màu để vẽ cuống và lá. * HS KT có thể Xé, dán được hình quả cam có cuống lá.Đường xé ít bị răng cưa. Hình dán phẳng, có thể xé dán hình quả cam có kích thước, màu sắc khác.Có thể trang trí quả cam. Thái độ: Có thái độ tốt trong học tập. Yêu thích môn học II/ CHUẨN BỊ: GV chuẩn bị: + Bài mẫu đẹp + Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,... HS chuẩn bị: + Vở thủ công + Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,....

<span class='text_page_counter'>(22)</span> III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: GV HS 1.Kiểm tra: 5’ -GV kiểm tra phần học trước -Để dụng cụ học thủ công lên bàn lớp trưởng cùng GV kiểm tra -Nhận xét -Hát tập thể. -Bắt bài hát khởi động -Nghe, hiểu 2.Bài mới 1/Giới thiệu bài: 5’ -Nêu tên bài học (Ghi đề bài) 2.HD quan sát, nhận xét: -HS quan sát, nhận xét + Quả cam có màu gì ? + Có màu xanh, có màu vàng,... + Quả cam có dạng hình giống gì ? + Hình tròn. + Giống cái bánh, ông trăng tròn,... 3.Thực hành: -Xé hình vuông -HS làm theo hướng dẫn -Xé hình tròn -HS thao tác xé hình theo HD của GV -Xé các mép tạo hình quả cam -Dán quả cam. - Nhận xét, đánh giá sản phẩm 4. Nhận xét, dặn dò: Trò chơi: Thi ghép hình nhanh Nhận xét: -Tinh thần học tập -Dặn dò bài sau. -HS thao tác dán hình quả cam *HS KT có thể Xé, dán được hình quả cam có cuống lá.Đường xé ít bị răng cưa. Hình dán phẳng, có thể xé dán hình quả cam có kích thước, màu sắc khác.Có thể trang trí quả cam. Lớp chia 2 nhóm chơi -Nghe nhận xét -Chuẩn bị bài học sau.. SINH HOẠT - Tuần 7 I/ MỤC TIÊU: -Nhận xét đánh giá tình hình tuần qua -Khen thương những HS chăm chỉ học tập -Kết hoạch tuần tới: Tuần 8 II/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> GV 1. Khởi động: 10’ - GV bắt bài hát:. HS - HS cùng hát: Lớp chúng mình -Kết hợp múa phụ hoạ. 2. Các hoạt động: Hoạt động 1: 15’ Đánh giá tình hình học tập chung trong tuần qua: -Nghe nhận xét của GV Đánh giá từng em cụ thể: + Chuyện cần; Vệ sinh thân thể; Giữ gìn -Từng em nghe nhận xét, rút kinh trật tự; Bảo quản đồ dùng học tập; Trang nghiệm, thực hiện tốt hơn. phục đến trường,... * Lớp trưởng đánh giá chung Học tập: Biểu dương HS đạt nhiều hoa Nhận hoa – Lớp vỗ tay điểm 10 Hoạt động 2: 10’ -Kế hoạch tới: triển khai kế hoạch Nghe nhớ, thực hiện -Nhận xét tổng kết.. an toµn giao th«ng. Bài 5: KHÔNG CHƠI GẦN ĐƯỜNG RAY XE LỬA A MỤC TIÊU - Giúp HS nhận thức được sự nguy hiểm khi chơi ở gần đường ray xe lửa ( đường sắt ) - HS biết chọn nơi an toàn để chơi, tránh xa nơi có các loại phương tiện giao thông ( ô tô, xe máy, xe lửa ) chạy qua. B. CHUẨN BỊ: - GV : đĩa “pokémoncùng em học ATGT”, đầu VCD, TV - HS sách “ pokesmon cùng em học ATGT” ( Bài 5) - Phiếu bốc thăm dùng để thực hành trong giờ học. C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC I. Kiểm tra ( 5') + Giờ trước học bài ATGT nào? + Trèo qua giải phân cách là rất nguy hiểm. + Giải phân cách dùng để làm gì? - 2 - 4 Hs trả lời + Các em có đợc chơi ở trên giải phân cách không? Vì sao? - Gv Nxét, đánh giá - Hs Nxét bổ sung II Bài mới 1. Giới thiệu nội dung bài học Hoạt động 1 : ( 2').

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Gv giới thiệu bài, ghi tên bài - GV nêu nên 1 tình huống có nội dung tương tự như yêu cầu trong sách “Pokémon cùng em học ATGT” ( Bài 5 ) , sau đó đặt câu hỏi: +Việc hai bạn đó chọn nơi thả diều ở gần đường ray đúng hay sai? Vì sao ? - GV nhận xét, kết luận rồi giới thiệu tên bài học , ( ghi đầu bài lên bảng ) Hoạt động 2 : ( 10') Quan sát tranh và trả lời câu hỏi Bớc 1: - Gv chia lớp thành bốn nhóm, giao nhiệm vụ các nhóm. - Nhóm 1, 2, 3 quan sát nêu tranh 1, 2, 3 - Nhóm 4 nêu nội dung cả bốn bức tranh. Bớc 2: + Việc hai bạn Nam và Bo chơi thả diều ở gần đờng ray xe lửa có nguy hiểm không? Nguy hiểm ntn? + Các em phải chọn chỗ nào để vui chơi cho an toàn? - Gv Nxét , đáng giá, bổ sung. => Kết luận: Không vui chơi ở gần nơi có nhiều phơng tiện giao thông đi lại. Hoạt động 3 :( 13') Tổ chức trò chơi sắm vai Bước 1: GV hướng dẫn cách chơi : Mỗi nhóm cử 2 bạn tham gia trò chơi , tổng số là 8 bạn Cho 4 bạn bốc thăm xem mình chúng vai nào : vai Nam , vai Bo , vai bác An, vai bạn Thỏ trắng, 4 bạn còn lại sắm vai đoàn tàu. Bớc 2 Tổ chức trò chơi Địa điểm tổ chức : trong lớp tổ chức chơi 2 lượt để cho 8 bạn đại diện cho 4nhóm đều được sắm vai III. Củng cố:( 5') HS học thuộc ghi nhớ cuối bài trong sách Hs thực hành trong hàng ngày không chơi gần đường ray xe lửa và nơi có các phơng tiện giao thông đi lại. - HS hát 1bài - HS mở sách Poké mon . - HS thảo luận nhóm - Hs nêu:Việc làm đó là sai, Vì chơi ở gần đường ray rất rễ xảy ra tai nạn .. - Hs thảo luận nhóm 9 - Các nhóm thảo luận về nội dung các bức tranh . +Đại diện các nhóm lên phát biểu ý kiến . Hs nhận xét bổ sung - Nhiều Hs nhắc lại. HS thực hành Cử lớp trưởng là người dẫn chuyện. Cả lớp nhận xét cách thể hiện của các bạn.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×