Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

au au Tieng Viet 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (452.62 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KÍNH CHAÌO QUÝ THẦY CÔ GIAÏO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP MÔN: HỌC VẦN LỚP 1 BAÌI : 39 VẦN AU - ÂU ( TIẾT1).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ MÔN: HỌC VẦN BAÌI : 39 VẦN AU - ÂU ( TIẾT1) TUẦN: 10 - LỚP 1C NGAÌY DẠY: THỨ 2/ 27/10/2012. NGƯỜI DẠY: ĐỖ THỊ KIM HOA ĐƠN VỊ: TRƯỜNG T.H QUẢNG PHU I.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> • I. KIỂM TRA BAÌI CŨ: * Đọc các từ: Caïi keïo, leo treìo, traïi âaìo, chaìo cờ. * Viết các từ: Caïi keïo Chào cờ * Đọc đoạn thơ: Suối chảy rç raìo Gioï reo lao xao Bé ngồi thổi.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> II/ BAÌI MỚI : VẦN AU - ÂU...

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HOẠT ĐỘNG 1 : VẦN AU + Vần au được cấu tạo bởi mấy đm? Vần au được cấu tạo bởi a vă u + So sánh vần au/ ao Giống: 2 vần được bắt đầu bằng a Khác: vần au kết thúc bằng u vần ao kết thúc bằng.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đánh vần: Vần, tiếng.. Vần au: a - u - au Thêm âm c trước vần au được tiếng gì? * cau Tiếng cau có âm gì trước vần gì sau?. Âm c trước vần au sau c - au - cau.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Cáy cau Âoüc: au cau cáy cau.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> C/ Luyện viết: vần, tiếng. - Vần au được viết bởi mấy con chữ?. - Vần au viết con chữ a trước con chữ u sau - Tiếng cau được viết như thế nào? - Tiếng cau viết âm c trước vần au sau.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> HOẠT ĐỘNG 2 : VẦN ÂU. - Vần âu được tạo bởi mấy âm?. - Vần âu được tạo bởi â vaì u - So sánh vần âu / au - Giống: 2 vần đều kết thúc bằng u -Khác: Vần âu bắt đầu bằng â Vần au bắt đầu.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> b. Đânh vần: Vần, tiếng Vần âu: â - u - âu Thêm âm c trước vần âu và dấu huyền được tiếng gì? cầu Tiếng cầu có âm gì trước vần gì sau và dấu thanh gì? Tiếng cầu có âm c trước vần âu sau và dấu thanh huyền c - âu - câu - huyền - cầu.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Cái cầu -. Âoüc: âu Cầu Caïi cầu.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Luyện viết: Vần, tiếng Vần âu được viết bởi mấy con chữ?. Vần âu viết con chữ â trước con chữ u sau Tiếng cầu được viết như thế nào? Tiếng cầu viết âm c trước vần âu sau.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> DUÛNG. HOẢT ÂÄÜNG 3: ĐỌC TỪ ỨNG.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> QUAN SAÏT. Đọc: Rau caíi.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> QUAN SAÏT. Đọc:. Lau sậy.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> QUAN SAÏT Đọc:. Cháu chấu.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> QUAN SAÏT. Đọc:. Saïo sậu.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> HOẢT ÂÄÜNG 4: ĐỌC BAÌI TIẾT 1. au áu Cau cầu Cáy cau cái cầu Rau caíi châu chấu.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> III/ CỦNG CỐ:. Em vừa học vần gì?. au , áu *Troì chåi: Ai nhanh hån? Tìm nhanh từ có tiếng chứa vần: au, âu *Thau chậu, mây bay, bà cháu, cà chua, con sáu.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> IV/ DẶN DÒ: -Đọc bài tiết 1 -Chuẩn bị câu luyện nói “ Baì chaïu”.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Caím ån sæû theo doîi cuía quý thầy cô.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×