Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.98 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 2 Ngày soạn: 13/9/2019 Ngày giảng: Thứ hai, ngày 16/ 9/ 2019 HỌC VẦN. BÀI 4: DẤU HỎI? I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Giúp hs nhận biết được các dấu thanh hỏi, dấu thanh nặng. Biết ghép tiếng bởi các âm đẫ học với dấu thanh hỏi, thanh nặng, để tạo tiếng mới. - HS biết được vị trí của các dấu thanh hỏi, thanh nặng ở các tiếng chỉ đồ vật, sự vật. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Bẻ”của bà mẹ trong tranh, và bác nông dân 2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng nghe nói, đọc, viết âm, viết dấu thanh tiếng việt. 3. Thái độ: tích cực chăm chỉ trong học tập, thấy được vẻ đẹp và sự phong phú của tiếng việt từ đó biết yêu tiếng việt và có ý thức bảo vệ sự trong sáng của tiếng việt. II. CHUẨN BỊ:. - GV: BĐ DTV, Tranh sgk - HS: BĐ DTV, VBT,SGK; Bảng, phấn giẻ. III. TIÉN TRÌNH LÊN LỚP :. 1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 7-8’ ). - Đọc bảng con be, bé - Viết bảng con be, bé. - GV nhận xét cách đọc cách viết của hs. - 2 hs đọc bài trong sgk.. 3. Bài mới: Giới thiệu bài: ( 1’ ). Thanh hỏi – Thanh nặng. a. Giảng bài mới: * Dấu thanh hỏi: - GV cho hs qs tranh, nêu câu hỏi:(5’) + Tranh 1 vẽ con gì? + Tranh 2 vẽ vật gì? + Tranh 3 vẽ con gì? + Tranh 4 vẽ con gì? + Tranh 5 vẽ cái gì? - Tên của các con vật, các đồ vật có điểm gì giống và khác nhau? * Nhận diện dấu hỏi: ( 3’) - GV viết dấu hỏi lên bảng giới thiệu. - Dấu thanh hỏi giống vật gì?. - HS qs trả lời. - Hổ - Giỏ - Khỉ - Thỏ - Mỏ - Đều có dấu thanh hỏi. - Dấu thanh hỏi ( ? ) – 5 hs đọc..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Dấu thanh hỏi được tạo bởi mấy nét? - HS lấy dấu thanh hỏi trong BĐTV *. Ghép chữ và phát âm: ( 17’ ) - Các con được học những chữ gì? - Vậy muốn có tiếng bẻ con làm như thế nào? - Con nêu cách ghép? - Con nêu cách đánh vần đọc trơn. Trò chơi: con voi - Con hóy tìm tiếng có dấu hỏi vừa học. *Hướng dẫn hs viết bảng con:(5-6’) - Gv viết mẫu nêu qui trình viết. - GV uốn nắn chữ viết cho hs. Dấu nặng: GV HD HS tương tự như trên. - Giống móc câu, cổ ngỗng. - Cấu tạo bởi 1 nét. - HS giơ bảng gài – GV nhận xét. - Chữ b và chũ e - HS thực hành ghép tiếng “ bẻ”gv qs uốn nắn - Con ghép âm b trước âm e sau, dấu hỏi trên đầu âm e. - Bờ – e – be – hỏi - bẻ – bẻ.( hs đọc cá nhân , bàn, lớp) - Vỏ, cỏ, bỏ, tỏ… - HS qs viết tay không. - HS viết vào bảng con: bẻ, bẹ.. Tiết 2 :. * Bài cũ: ( 3’) - Con vừa học dấu thanh nào? - Dấu vừa học có trong tiếng nào? b. Luyện tập: * luyện đọc: (10’) - HS luyện đọc bài trong sgk * Hướng dẫn hs làm bài tập: ( 6’ ) - GV hướng dẫn hs cách làm bài. * Hướng dẫn hs viết vở tập viết:(12’) - GV viết mẫu – nêu qui trình viết - GV qs uốn nắn chữ viết cho hs. * Lưu ý: tư thế ngồi, cách cầm bút, cách để vở cách viết liền mạch…. - GV thu 1 số bài nhận xét ưu nhược điểm của hs * Luyện nói: ( 6- 7’) - GV cho hs qs tranh nêu câu hỏi. - Trong tranh vẽ những ai? - Mọi người trong tranh đang làm gì? - GV cho hs luyện nói từng hoạt động trong tranh. - HS luyện nói câu – gv uốn nắn câu nói cho hs.. - Thanh hỏi, thanh nặng - Bẻ, bẹ, cọ - HS đọc cá nhân, bàn, lớp. Gv uốn nắn cách đọc cho hs. - HS làm bài, gv qs. - HS nêu kết quả, gv nhận xét chữa bài - HS qs cách viết - HS viết bài vào vở tập viết. - HS thấy ưu nhược điểm của mình để rút kinh nghiệm cho bài sau. - HS qs tranh, trả lời. - Bé, mẹ, bác nông dân. - Mọi người đang bẻ ngô. - Mẹ cài khuy áo cho em. - Bác nông dân đang bẻ ngô. - Bạn gái bẻ bánh đa cho bạn..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4. Củng cố dặn dò: (6’) - Con được học những dấu thanh nào? - Dấu nào mới học hôm nay? - HS thi ghép các tiếng có dấu hỏi, dấu nặng.. - Dấu thanh sắc, hỏi, nặng. - Dấu thanh hỏi, thanh nặng. - HS giơ bảng gài, gv nhận xét cách ghép của hs.. - VN học bài tìm tiếng có dấu hỏi viết vào vở ô ly. - Chuẩn bị bài sau: về nhà xem tranh gọi tên đồ vật có trong tranh ở bài dấu huyền – dấu ngã ________________________________________________ ĐẠO ĐỨC. TIẾT 2: EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Giúp hs biết được trẻ em 6 tuổi được đi học. HS biết tên trường, tên lớp, tên thầy cô giáo, 1 số bạn bè trong lớp. 2. Kỹ năng: Bước đầu hs biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp 1 cách mạnh dạn. 3. Thái độ: Giáo dục hs có thái độ hồ hở, vui vẻ, phấn khởi, tự hào về trường, lớp. Biết yêu thương đoàn kết với bạn bè, vâng lời thầy cô. * KNS:. - Kĩ năng tự giới thiệu về bản thân - Kĩ năng thể hiện sự tự tin trước đông người - Kĩ năng lắng nghe tích cực - Kĩ năng trình bày suy nghĩ/ ý tưởng về ngày đầu tiên đi học, về trường, lớp, thầy giáo, cô giáo, bạn bè, … II.CHUẨN BỊ:. + GV: SGK, bài thơ, bài hát về trẻ em. + HS: VBT đạo đức. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. 1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’) - GV cho hs lên giới thiệu về tên, tuổi, sở - 2 hs lên thực hành, cả lớp theo dõi nhận xét, gv nhận xét chung. thích của mình 3. Bài mới: Giới thiệu bài: (1’) Em là học sinh lớp một ( tiết 2 ) a. Giảng bài mới: *Hoạt động1: (15’) Kể chuyện theo tranh Bước1: GV treo tranh lên bảng, nêu câu - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi hỏi gợi ý..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Tranh 1 vẽ gì? - Nội dung bức tranh như thế nào? - Mẹ mai đang làm gì? - Bố mai đang làm gì? - Cô giáo và các bạn đối xử với mai như thế nào? - Tranh 3 mai đang làm gì?. - Tranh 1 vẽ nhà Mai. - Năm nay Mai vào lớp 1 cả nhà chuẩn bị cho Mai đi học. - Buộc tóc. - Lấy cặp. - Cô giáo và các bạn tươi cười với Mai. - Mai cùng các bạn đang chăm chú nghe giảng. - Mai biết đọc, viết, vẽ, làm toán, … - Mai được gặp thầy cô giáo và các bạn được vui chơi, trò chuyện. - Mai kể chuyện học tập ở lớp cho bbố mẹ nghe.. - Theo con Mai đã học được những gì? - Ngoài việc học Mai còn được gặp những ai? - Về nhà Mai đã làm gì? * GV: Mỗi chúng ta ai cũng có quyền được vui chơi, kết bạn, được học hành và tự hào về bạn bè và trường lớp của mình. + Bước 2: GV chỉ vào tranh, kể lần lượt theo từng bước tranh. - HS theo dõi GV kể chuyện. * Hoạt động 2: ( 10’ ) Hát về trường lớp. - Cá nhân hs hát, gv nhận xét tuyên dương - GV cho hs thi đua tìm những bài hát kịp thời. nói về trường lớp của mình. - GV cho cả lớp hát bài “ Em yêu trường - Cả lớp hát đồng thanh. - Nói về bạn nhỏ. em.” - Bạn nhỏ biết yêu trường, yêu lớp, bạn bè, + Bài hát nói về ai? thày cô giáo, yêu sách vở, mực, bút, + Bạn nhỏ trong bài hát làm gì? => Kết luận: Qua bài hát cho ta thấy trẻ phấn… em có quyền tự hào về trường lớp, bạn bè, thầy, cô giáo của mình. Từ đó biết yêu trường, yêu lớp, đoàn kết với bạn bè. Có trách nhiệm với lớp. 4. Củng cố dặn dò: (6 ’) - Con hãy nêu những điều con nắm được - Trẻ em có quyền tự hào về trường lớp, qua bài học hôm nay? bạn bè, thầy cô. - Em cần làm gì để bảo vệ trường lớp - Giữ gìn bảo vệ trường lớp luôn sạch luôn sạch đẹp. đẹp. - VN học bài và chuẩn bị quần áo đồng phục gọn gàng sạch sẽ để bài sau học bài Gọn gàng sạch sẽ:.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ngày soạn: 15/ 9/ 2019. Ngày giảng: Thứ tư, 18/ 9/ 2019 HỌC VẦN. BÀI 6: BE - BÈ - BÉ - BẺ - BẼ - BẸ I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: - Giúp hs nhận biết được chữ ghi âm b và e với các dấu thanh: huyền sắc, hỏi, ngã, nặng. - Biết ghép b với e và các dấu thanh đã học để tạo tiếng mới có nghĩa. 2. Kỹ năng: Qua bài học phát triển ngôn ngữ nói cho hs. Qua đó hs biết phân biệt các sự vật, sự việc qua việc thay đổi các dấu thanh. 3. Thái độ: tích cực chăm chỉ trong học tập, thấy được vẻ đẹp và sự phong phú của tiếng việt từ đó biết yêu tiếng việt và có ý thức bảo vệ sự trong sáng của tiếng việt. II. CHUẨN BỊ:. - GV: BĐ DTV, tranh sgk, bảng ôn đó kẻ sẵn. - HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau, bảng… III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. 1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (8’) - GV nhận xét cách đọc, kiểm tra chống đọc vẹt. - GV nhận xét chữa bài. - GV nhận xét uốn nắn chữ viết cho hs. 3. Bài mới: Giới thiệu bài: (1’) Ôn tập a. Giảng bài mới: * GV cho hs qs tranh – nêu câu hỏi: - Tranh 1 vẽ gì? - Tranh 2 vẽ cái gì? - Tranh 3 vẽ ai? - Tranh 4 vẽ cái gì? - Tiếng bé được ghép bởi âm nào, dấu thanh gì? - Con nêu cách đọc. - Cho hs phân tích bè, bẽ, bẹ tương tự - Gọi nhiều hs đọc - gv nhận xét uốn nắn. - Các tiếng trên có điểm gì giống và khác nhau? *GV hướng dẫn hs ôn theo bảng:(10’). - 2 hs đọc bài trong sgk. - Viết bảng con. Bè, bé, bẽ.. - HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi. + Em bé. + Bè. + Bẻ ngô. + Bẹ lá. - Âm b đứng trước, âm e đứng sau, dấu sắc tên đầu âm e. - Bờ – e – be – sắc bé - bé.. + Giống nhau: Đều có âm b và e. + Khác nhau: Dấu thanh và cách đọc..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> +Muốn có tíếng be con làm như thế nào? - Con nêu cách đọc. - Con đã học mấy dấu ghi thanh đó là những dấu nào? - con có nhận xét gì về các dấu thanh? - Tiếng be khi thêm các dấu thanh khác nhau ta được những tiếng như thế nào? - Có tiếng be thêm dấu huyền ta được tiếng gì? - Có tiếng be thêm dấu sắc ta được tiếng gì? Có tiếng be thêm dấu hỏi ta được tiếng gì? Có tiếng be thêm dấu ngã ta được tiếng gì - Có tiếng be thêm dấu nặng ta được tiếng gì? +Cho hs đọc cá nhân theo bàn, lớp. + Các dấu thanh được đặt ở vị trí nào trong tiếng? Trò chơi: con voi * Luyện đọc từ ứng dụng: ( 5’) - HS mở sgk ra đọc bài. - GV theo dõi uốn nắn cách đọc cho hs. *Luyện viết bảng con: ( 5’) - GV viết mẫu - nêu qui trình viết. - HS viết bảng con - GV uốn nắn chữ viết, tư thế ngồi, cách cầm bút, cách để vở cho hs.. - Ghép âm b trước, âm e sau - Bờ – e – be – be. - Dấu thanh ngang, thanh huyền, thanh sắc, thanh hỏi, thanh ngã, thanh nặng. - Mỗi dấu đều có đặc điểm, hình dáng khác nhau, cách đọc khác nhau. - Thêm các dấu thanh khác nhau, tạo ra những tiếng khác nhau, có cách đọc khác nhau. - Tiếng “ Bè” Be. Bè. Bé. ? Bẻ. ~ Bẽ. - HS thực hành ghép tiếng với các dấu thanh để tạo thành những tiếng mới.. - Các dấu thanh được viết ở trên đầu âm chính. - HS đọc cá nhân, bàn lớp. - Be be, bè bè, be bé. - HS quan sát viết tay không. - Bẻ, bè, bẽ, bẹ. Be bé.. Tiết 2.. * Bài cũ: ( 3’ ) - Giờ trước con ôn những dấu thanh nào? - Hãy kể tên các tiếng có dấu sắc, huyền hỏi, ngã, nặng. - Ngoài ra con còn tìm được những tiếng nào khác.. . Bẹ. - Dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng. - Bè, bẽ, bẻ, bẽ, bẹ. - Gà, gỗ, khỉ, mẹ, bố..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> b. Luyện tập: ( 30’ ) * Luyện đọc: ( 10’) - 10 hs luyện đọc bài. ( đọc cá nhân, bàn, lớp -GV cho hs luyện đọc bài trong sgk. ) (T1) - GV nhận xét cách đọc, kiểm tra chống đọc vẹt. - HS quan sát gv, kết hợp viết tay không * Luyện viết: ( 12’ ) - HS viết bài vào vở, viết mỗi chữ1 dòng. - GV viết mẫu, nêu qui trình viết. - 1 dòng be, 1 dòng bẻ - GV quan sát uốn nắn chữ viết cho hs . - 1 dòng bè 1 dòng bẽ. - GV thu 1 số bài nhận xét tuyên - 1 dòng bé, 1 dòng bẹ dương kịp thời. + Nối chữ với tranh. * Hướng dẫn hs làm bài tập: ( 5’ ) - Quan sát tranh vễ, đọc các chữ người ta đã - HS nêu yêu cầu bài tập. cho. - Trước khi nối con phải làm gì? - HS làm bài tập. - GV quan sát uốn nắn hs yếu. - HS nêu kết quả gv nhận xét chữa bài. * Luyện nói: ( 5’ ) - Dế, dê, dừa, cỏ, cọ, vó,võ. - GV treo tranh, nêu câu hỏi. - Dưa hấu ăn rất ngon. + Nêu tên các con vật trong tranh theo - Em rất thích uống nước dừa. thứ tự. + HS tập nói câu với các từ trên. + GV theo dõi uốn nắn câu nói cho hs . * Mỗi từ có ý nghĩa, xong có thể nói theo nhiều cách khác nhau, cần suy nghĩ kỹ trước khi nói để nói cho đủ câu , giúp người nghe hiểu và cảm nhận được cái hay của câu nói. 4. Củng cố dặn dò: (6’) - Hôm nay con ôn lại những dấu thanh - Dấu thanh huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng. nào? - Cho hs thi ghép các tiếng với các dấu - HS nêu kết quả, gv nhận xét, tuyên thanh mới học. dương những hs ghép đúng và nhanh. - VN học bài - Chuẩn bị bài sau: Xem tranh và gọi tên các đồ vật sự vật trong tranh ở bài Ê – V ____________________________________ TOÁN. TIẾT 6: CÁC SỐ 1, 2, 3 I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Giúp hs có khái niệm ban đầu về các số 1, 2, 3. Mỗi số là đại diện cho 1 lớp.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> các nhóm số lượng khác nhau. 2. Kỹ năng: HS biết đọc, viết các số 1, 2, 3. - HS nhận biết được thứ tự vị trí số lượng các số 1, 2, 3. 3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn toán. Biết áp dụng điều đã học vào cuộc sống. II. CHUẨN BỊ:. - GV: BĐ DTV, tranh sgk, bảng ôn đó kẻ sẵn. -HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau, bảng… III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. 1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’) - Lớp hát. 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút). - Ghép hình tam giác để tạo ra hình sau. - 2 hs thực hành ghép trên bảng. - Cả lớp thực hành dưới lớp. 3. Bài mới; Giới thiệu bài: ( 1 phút) a. Giảng bài mới: ( 15’) * Giới thiệu số 1: - GV dùng mô hình để giới thiệu. + Trong tranh có mấy con chim? + Trong tranh có mấy bạn gái? + Trong tranh có mấy ông mặt trời? - Các nhóm đồ vật này có số lượng là mấy? * GV vậy chữ số 1 biểu thị cho tất cả các nhóm đồ vật có số lượng là 1. *Cấu tạo số 1: - Số 1 gồm mấy nét ? đó là những nét nào? - Cho hs đọc,viết số 1 vào bảng con. - Tìm những đồ vật có số lượng là 1. *Giới thiệu số 2 và số3 tương tự như số 1: - GV cho hs đếm số 1,2,3, - GV cho hs đọc số 3,2,1. + Số 1 đứng ở vị trí nào trong dãy? + Số nào biểu thị nhóm đồ vật ít nhất. Số nào biểu thị nhóm đồ vật nhiều. - HS qs tranh, trả lời. - 1 con chim. - 1 bạn gái. - 1 ông mặt trời. - Tất cả điều có số lượng là 1. - GV ghi bảng số 1. - Gồm 2 nét: nét xiên trái và nét thẳng đứng. - GV uốn nắn cách đọc cách viết cho hs. - 1 cái đầu, 1 cái mũi, 1 cái lưỡi…. - GV nhận xét uốn nắn cách đọc. - Đứng đầu tiên trong dãy. - Số 1. - Số 3..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> nhất? + Đứng giữa hai số 1 và 3 là số nào? + Đứng liền trước số 2 là số nào? + Đứng liền sau số 2 là số nào? + Đứng trước số 3 là những số nào? + Đứng sau số 1 là những số nào? b. Luyện tập: ( 15’) Bài 1(5’) GV đọc yêu cầu bài tập 1. - GV viết mẫu số 1, 2, 3, - kết hợp nêu qui trình viết. - GV qs uốn nắn cách viết số cho hs. Bài 1 cần nắm được kiến thức gì? Bài 2(5’) GV đọc yêu cầu của bài tập số 2. - Để viết được số vào ô trống con phải làm gì? - GV qs uốn nắn hs yếu. + Bài 2 cần nắm được kiến thức gì? Bài 3 (5’) GV đọc yêu cầu bài tập. - Để vẽ được các chấm tròn con dựa vào đâu? - Ô thứ nhất con vẽ mấy chấm tròn? Vì sao? - Ô thứ 2 con vẽ mấy chấm tròn? Vì sao? + Bài 3 cần nắm được gì?. - Số 2. - Số 1. - Số 3. - Số 1 và 2. - Số 2 và 3. Bài 1 Viết số.(Hs viết nửa dũng) - Số 1, số 2, số 3. - Cách viết các số 1,2,3. Bài 2: Viết số - Quan sát hình vẽ, đếm số chấm tròn rồi viết số thích hợp vào ô trống. - HS làm vào vở bài tập. *. **. 1 2 - Biết sử dụng các số 1, 2, 3 để biểu thị các nhóm đồ vật có số lượng tương ứng Bài 3: Vẽ các số chấm tròng tương ứng với các số 1,2,3. - Dựa vào các số người ta cho. - Con vẽ 1 chấm tròn vì để tương ứng với số 1. - Con vẽ 2 chấm tròn vì để tương ứng với số 2. + Biết vẽ các chấm tròn tương ứng với các số 1, 2, 3.. 4. Củng cố dặn dò: (6’) - Con vừa học những số nào? - Các số 1,2,3. - Kể tên các nhóm đồ vật có số lượng là1? - 1 cái đầu , 1 cái mũi , 1 cái lưỡi… - Kể tên các nhóm đồ vật có số lượng là 2? - hai cái tay, 2 cái chân…. - Kể tên các nhóm đồ vật có số lượng là 3? - 3 bông hoa, 3 chấm tròn…. - VN học bài, chuẩn bị bài sau: Về nhà luyện đọc, đếm các số từ 1đến 5 và đếm tìm những đồ vật có số lượng tương ứng với 1, 2, 3, chuẩn bị cho giờ Luyện tập. Ngày soạn: 16/ 9/ 2019..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Ngày giảng: Thứ năm, ngày 19/ 9/ 2019 TOÁN. TIẾT 7: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU :. 1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về số lượng, thứ tự, vị trí của các số 1, 2, 3. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc, đếm, viết, phân tích cấu tạo số trong phạm vi 3. - HS áp dụng kiến thức vào làm các bài tập. 3. Thái độ: - Giáo dục hs yêu thích môn toán. Biết áp dụng điều đã học vào cuộc sống. II. CHUẨN BỊ:. - Mô hình, phấn màu. - VBT, BĐT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. 1. Ổn định tổ chức lớp: ( 2’) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) - Viết các số: 1,2,3. - Kể tên những nhóm đồ vật có số lượng 1,2,3. 3. Bài mới: ( 30’) Giới thiệu bài: ( 1’). - GV nhận xét cho điểm.. Luyện tập. a. Giảng bài mới: Bài 1: HS nêu yêu cầu bài tập. - Muốn điền đúng con phải làm gì? - GV nhận xét chữa bài. - Bài tập 1 củng cố cho con kt gì? Bài 2 : HS đọc yêu cầu bài toán. - Muốn điền được số còn thiếu vào ô trốngcon phải dựa vào đâu? - Con điền số nào vào trước ô số 2? Vì sao? - Số lớn nhất trong 2 số 1 và2 là số nào? - Đứng liền sau số 1 là số nào? - Bài tập 2 củng cố cho con kt gì? * GV : Mỗi số có 1 cấu tạo vị trí khác nhau, do vậy cần nắm chắc đặc điểm, thứ tự cấu tạo của các số. Bài 3: HS đọc bài toán - Để điền được số vào ô trống con phải làm gì?. + Điền số thích hợp vào ô trống. - Đếm số hoa và số chim ở mỗi ô. - HS làm bài nêu kết quả, gv nhận xét chữa bài. - Củng cố cách viết số 1,2,,3 + Điền số còn thiếu vào ô trống. - Dựa vào các số người ta đã cho. - Số 1. Vì số 1 bé hơn số 2. - Số 3. vì số 3 đứng liền sau số 2 và 1 - Số 2 1. 2. 3. 1. 2. 3. + Điền số vào ô trống. - Đếm số hình ở vòng tròn nhỏ, vòng tròn lớn. - Có 1 hình vuông.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Nhóm thứ 1 có mấy hình vuông? - Nhóm thứ 2 có mấy hình vuông? - Cả 2 nhóm có mấy hình vuông? + Vâỵ 3 gồm 1 và mấy? 3 gồm 2 và mấy? 2 gồm 1 và mấy? Bài 3 củng cố cho con kt gì? Bài 4: HS đọc yêu cầu bài tập. - GV viết mẫu, nêu qui trình viết số 1,2,3. 4. Củng cố dặn dò: (6 phút) Trò chơi: thi nối nhanh - GV chia làm 2 đội, mỗi đội 3 người. - Đội nào nối xong trước đội đó thắng.. - Có 2 hình vuông - Có 3 hình vuông + 3 gồm 1 và 2. + 3 gồm 2 và 1. + 2 gồm 1 và 1. - Củng cố về cấu tạo số. + Viết số. - HS viết số 1,2,3. - GV nhận xét cách viết của hs. * Nối :. * * * 1. * * 3. *. 2. - Giờ học hôm nay củng cố cho con kt gì? - Củng cố về thứ tự, vị trí, cấu tạo các số 1, 2, 3. - VN làm bài tập 1,2,3, trong sgk. - Chuẩn bị bài sau: CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5 mạnh. ___________________________________________________. THỂ DỤC. TRÒ CHƠI: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ (Tiết 2) I. MỤC TIÊU:. - KT: Làm quen tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc. Biết đứng vào hàng dọc và dóng với bạn đứng trước cho thẳng (có thể còn chậm). Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi theo yêu cầu của GV. - KN: Rèn kĩ năng tập hợp hàng dọc nhanh và thẳng. - GD HS chăm chỉ tập luyện thể dục thể thao. II. ĐỊA ĐIỂM:. - Địa điểm: trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện. - Phương tiện: chuẩn bị 1 còi. III. NỘI DUNG. 1. MỞ ĐẦU (6 – 8) - GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số sức khỏe học - Lớp trưởng tập trung lớp, báo sinh. cáo sĩ số cho giáo viên. - Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học ngắn - Đội Hình gọn, dể hiểu cho hs nắm. * * * * * * * * * - HS đứng tại chỗ vổ tay và hát * * * * * * * * * - Giậm chân ….giậm Đứng lại …đứng * * * * * * * * *.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> (Học sinh đếm theo nhịp1, 2 ; 1, 2 nhịp 1 chân trái, nhịp 2 chân phải). *. * * * * * * * * * GV - Từ đội hình trên các HS di chuyển sole nhau và khởi động. *. * *. *. * *. * *. * *. * *. * *. * *. *. *. * *. *. * *. * *. *. *. *. GV 2. CƠ BẢN: (22 – 24’) a. Tập hợp hàng dọc, dóng hàng - Thành 4 hàng dọc ……..tập hợp - Nhìn trước …………….Thẳng.. Thôi. - Đội hình tập luyện * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV. Nhận xét: b. Trò chơi: Diệt các con vật có hại. - GV Hướng dẫn và tổ chức HS chơi. 3. KẾT THÚC: (6 – 8’) - Thả lỏng: HS đi thường theo nhịp và hát . - Nhận xét: Nêu ưu – khuyết điểm tiết học. - Dặn dò HS: Về nhà tập giậm chân theo nhịp, và chuẩn bị tiết học sau. - Xuống lớp.. - GV quan sát, sửa sai ở HS. - GV nêu tên trò chơi, luật chơi và thị phạm mẫu cho hs nắm. có thể gọi 1 -2 HS thị phạm lại đ.tác, có nhận xét. Sau đó cho HS chơi chính thức có phân thắng thua. - GV quan sát nhắc nhở HS đảm bảo an toàn. - GV biểu dương đội thắng, khuyết khích đội thua chơi tốt hơn ở lần sau. - Đội Hình xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV. * * * *. * * * *. * * * *.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> HỌC VẦN. TIẾT 10: Ê - V I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cáh viết chữ ê, v và các tiếng bê ve, Đọc được câu ứng dụng: bé vẽ bê trong sgk và các tiếng từ ngoài sgk. 2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng nghe, nói, đọc, viết cho hs. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bế bé. 3. Thái độ: Tích cực chăm chỉ trong học tập, thấy được vẻ đẹp và sự phong phú của tiếng việt từ đó biết yêu tiếng việt và có ý thức bảo vệ sự trong sáng của tiếng việt. II. CHUẨN BỊ:. GV: BĐTV, SGK, Tranhvẽ HS: BĐTV, SGK, Phấn, giẻ, … III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. 1. Ổn định tổ chức lớp: (1 ’) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 8’) - 2 hs đọc bài trong sgk. - HS viết bảng con: Be, bé. 3. Bài mới: Giới thiệu bài: (1’) Bài 7: ê – v a. Giảng bài mới: * GV dùng tranh giới thiệu: ( 3 phút) - Tranh vẽ con gì? - Trong tiếng bờ có âm gì con đã học? * GV: Còn lại âm ê là âm mới hôm nay con sẽ học. * Nhận diện chữ ê: ( 5’) - Chữ ê giống âm gì con đã học? - Chữ ê khác chữ e ở điểm nào? * GV giới thiệu chữ in, chữ viết. - Âm ê gồm mấy nét? - GV viết chữ ê sang bảng bên phải. + Âm ê giống âm gì con đã học? + Chữ ê và chữ e khác nhau ở điểm nào? - Dấu mũ chữ ê giống hình gì? Phát âm tổng và tổng hợp tiếng: ( 12’) - GV đọc mẫu ê ( miệng mở hẹp hơn e). - HS lấy âm ê trong BĐTV, gài vào bảng.. - 10 hs đọc bài – gv nhận xét, tuyên dương - GV nhận xét cách viết uốn nắn kịp thời.. - Hs quan sát tranh rút ra kiến thức mới. - Con bê. - Có âm b con đã học. ( gv thao tác đồ dùng) - GV ghi bảng: ê - Giống âm e con đã học. - Chữ ê có dấu mũ, chữ e không có dấu mũ. - Gồm 2 nét: Nét ngang nối với nét cong hở phải, có mũ trên đầu => Đó là chữ in. - Giống âm e vì đều có nét thắt =>Đó là chữ ê viết. - Khác nhau dấu mũ. - Giống hình cái nón. - HS đọc ê ( 8 hs đọc cá nhân, bàn, lớp) - HS giơ bảng gài, gv nhận xét uốn nắn. - HS ghép tiếng bê. Gv qs giúp đỡ hs yếu..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Có âm ê, muốn có tiếng bê con làm như thế nào? - HS giơ bản gài. - GV nhận xét cách ghép của hs. - Con ghép âm b đứng trước, âm ê đứng - Con nêu cách ghép? sau, con được tiếng bê.. Bờ – ê – bê. Bê.( hs đọc cá nhân, bàn, lớp) - Con nêu cách đọc? - GV ghi bảng: Bê.( 5 hs đọc cá nhân) * GV: Tiếng bê chính là từ ( bê). - Âm ê có trong tiếng bê, từ bê. - Con vừa học âm gì? có trong tiếng - Ê - bê –bê ( hs đọc cá nhân, bàn, lớp) nào ? từ nào? - HS đọc cả cột từ *Âm v dạy tương tự như các bước - Âm v. trên. - Âm v có trong tiếng ve, từ ve. - Con vừa học thêm âm gì mới? - V- ve- ve. ( hs đọc cá nhân, bàn, lớp) - Âm v có trong tiếng nào, từ nào/ + Ê - bê – bê. ( 5 hs đọc cá nhân. gv uốn - HS đọc cả cột từ. nắn ) - GV chỉ bảng hs đọc cả 2 cột từ. + V – ve – ve. * Luyện đọc từ ứng dụng: ( 5- 6’) - HS đọc nhẩm từng dòng tìm tiếng chứa âm mới học. - Bê bề bế ( 4,5 hs đọc gv nhận xét - GV cho hs đọc cả 2 dòng. cách đọc - 2 hs đọc toàn bài. - Ve vè vẽ * Hướng dẫn hs viết bảng con: ( 5- 6’) - GV nhận xét, kiểm tra chống đọc vẹt - GV viết mẫu – kết hợp nêu qui trình viết. - HS qs viết tay không. - GV uốn nắn tư thế ngồi, chữ viết, cách - HS viết bảng con chũ v, ê, bê, vê cầm bút, phấn cho hs. *lưu ý hs nét nối giữa chữ b, v, với chữ ê. Tiết 2.. * Bài cũ: ( 3’) - Con vừa học âm gì mới? - GV nhận xét cách đọc b. Luyện tập: * luyện đọc: ( 10 phút) - HS luyện đọc bài sgk trang 1. - HS đọc từ câu, ứng dụng. + GV cho hs qs tranh trong sgk. - Tranh vẽ gì? - Bé vẽ con gì? - GV đọc mẫu hs quan sát. * Luyện viết: ( 12’). - Âm v, ê - 3 học sinh đọc toàn bài. - 8 hs luyện đọc gv kiểm tra chống đọc vẹt. - Các bạn đang ngồi xem 1 bạn đang vẽ. - Bé vẽ con bê. - 2 hs đọc: bé vẽ bê – lớp đọc. - HS qs cách viết của gv..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> - GV viết mẫu – kết hợp nêuqui trình - HS viết 1dòng chữ ê viết . - HS viết 1dòng chữ v - GV qs uốn nắn chữ viết cho hs, lưu ý - HS viết 1dòng chữ bê hs cách cầm bút, tư thé ngồi,… - HS viết 1dòng chữ vê - Gv thu 1 số bài nhận xét ưu nhược điểm của hs. * luyện nói: ( 5- 6’) - Mẹ bế bé. - HS qs tranh nêu chủ đề nói. - Còn bé chưa đi học. + Tranh vẽ ai? - Bà, bố, mẹ, anh, chị. + Những người như thế nào thì được - Bố, mẹ. bế? - Mẹ bế bé đi chơi. + Ai hay bế bé? - Bà bế bé cho bé ăn. + Ngày bé ai hay bế con? - Bé rất vui khi được mẹ bế. - HS luyện nói theo chủ đề, gv uốn nắn - HS nêu gv nhận xét. câu nói cho hs. * Liên hệ: - HS trả lời, gv tuyên dương. - Trong lớp ta những ai có em bé? - Em thường bế bé vào lúc nào? - Chăm ngoan, học giỏi, vâng lời cha mẹ. - Người mẹ rất vất vả chăm sóc nuôi dạy chúng ta. Vậy chúng ta cần phải làm gì để cha mẹ vui lòng? 4. Củng cố dặn dò: (6 phút) - Hôm nay con học âm gì mới? - Âm v, ê. - GV nhận xét cách đọc. 2 hs đọc toàn bài - Tìm tiếng ngoài bài có âm ê, v, mới học - dê. đê, vỗ, vỏ, ( hs ghép bằng BĐDTV) - VN tìm 3 tiếng có âm v, ê, viết mỗi tiếng 2 dòng. - Vn đọc bài, xem tranh và nói tên vật trong tranh ở bài chữ: L - H _____________________________________________________________________ Ngày soạn:17/9/2019 Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 20/ 9 / 2019 TẬP VIẾT. TIẾT 1: TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Tập tô và viết đúng tên các nét cơ bản. 2. Kỹ năng: Tập tô, viết đúng mẫu, sạch, nét đẹp. 3.Thái độ: Giáo dục tính kiên trì, cẩn thận. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - Giáo viên: Các nét cơ bản viết mẫu. - Học sinh: Vở tập viết, bảng con, bút, phấn. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. 1- ổn định tổ chức (1'). Lớp hát.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> 2- Kiểm tra bài cũ:(4') Kiểm tra vở tập viết, bảng con. GV: nhận xét. 3- Bài mới: (25') a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn, quan sát, nhận xét chữ viết mẫu trờn bảng. ? Nét ngang được viết như thế nào. ? Những nét nào được viết với độ cao 2 li ? Những nét nào được viết với độ cao 5 li c- Hướng dẫn viết bảng con.. Học sinh lấy vở, bảng, phấn, bút để lên mặt bàn. Học sinh nghe và quan sát. - Nét ngang kéo từ trái sang phải. - Nét sổ, xiên phải, xiên trái, móc ngược, móc xuôi, móc hai đầu, nét cong, - Nét khuyết trên, nét khuyết dưới.. GV: Viết mẫu, hướng dẫn qui trình viết. - Nét ngang: Kéo bút ngang từ trái qua phải, rộng - Học sinh quan sát. 1 ô, không quá dài và không quá ngắn. Học sinh viết bảng con nét ngang. - Nét sổ: Đặt bút từ dòng kẻ 1 kéo thẳng xuống đến dòng 3, cao 2 li. - Nét xiên trái: Đặt bút từ dòng kẻ 1 kéo xiên hơi chéo sang trái đến dòng 3, cao 2 li. - Nét xiên phải: Đặt bút từ dòng kẻ 1 kéo xiên hơi chéo sang phải đến dòng 3, cao 2 li. - Nét móc ngược: Đặt bút từ dòng kẻ 1 kéo thẳng xuống 1 nột sổ đến dòng 3 và hất lên đến dòng 2, cao 2 li. - Nét móc xuôi: Đặt bút từ dòng kẻ 2 kéo lên dòng 1 và kéo thẳng đến dòng 3, cao 2 li. - Nét móc hai đầu: Đặt bút từ dòng kẻ 2 kéo xiên lên đến dòng 1 và kéo xiên sang phải, cao 2 li, kéo ngược lên đến dòng 2 và kết thúc ở dòng kẻ 2. - Nét cong hở phải: Đặt bút từ dòng 1, kéo cong qua trái đến dòng 3, cao 2 li. - Nét cong hở trái: Đặt bút dưới dòng 1 kéo cong qua phải đến trên dòng kẻ 3, cao 2 li. - Nét cong kín: Đặt từ dòng 1 kéo cong qua trái, qua phải, dừng bút tại điểm đầu, cao 2 li. - Nét khuyết trên: Cao 5 li đặt bút từ dòng 2 xiên qua phải, vòng qua trái và kéo thẳng xuống đến dòng 1 - Nét khuyết dưới: Cao 5 li, đặt bút từ dòng kẻ 6 kéo thẳng xuống đến dòng 1 qua trái, dừng lại ở.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> dòng 5. Cho học sinh viết bài vào vở. d- Luyện viết: - Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. - Giáo viên thu vở, nhận xét một số bài. 4. Củng cố, dặn dò (5') - GV nhận xét tiết học, tuyên dương những em viết đúng, đẹp, ngồi đúng tư thế, có ý thức tự giác học tập.. - HS viết vở. _______________________________________. TẬP VIẾT. TIẾT 2: TẬP TÔ: E, B, BÉ I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Giúp hs nắm được qui trình viết để viết đúng các chữ e, b, bé. 2. Kỹ năng: Rèn cho hs có kỹ năng viết nhanh liền mạch thẳng dòng, đều khoảng cách. 3. Thái độ: HS thấy được vẻ đẹp của nét chữ, từ đó có ý thức rèn chữ viết, giữ gìn sách vở luôn sạch đẹp. II. CHUẨN BỊ :. - GV: BĐ DTV, tranh sgk, bảng ôn đó kẻ sẵn. - HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau, bảng… III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. 1. Ổn định tổ chức lớp: ( 2’) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút). - HS viết bảng con, nét khuyết trên, nét khuyết dưới, nét móc 2 đầu, nét thắt cuối. 3. Bài mới: Giới thiệu bài: ( 1 phút) a. Giảng bài mới: * HS qs nhận xét mẫu: ( 5phút) GV treo chữ mẫu lên bảng, nêu câu hỏi. + Trên bảng cô có chữ gì? + Chữ e gồm mấy nét kết hợp lại? Chữ b gồm mấy nét đó là những nét nào + Điểm đặt bút bắt đầu từ đâu? + Điểm dừng bút ở đâu? *GV HD HS viết bảng con: ( 5 phút ) GV viết mẫu, kết hợp nêu qui trình viết.. - GV nhận xét cáh viết của hs.. - HS qs mẫu – trả lời câu hỏi. - Chữ e và chữ b. - Gồm 2 nét: nét xiên và nét cong. - Gồm 1 nét khuyết trên và 1 nét thắt nhỏ. - Bắt đầu từ đường kẻ thứ 2. - Dừng bút ở dưới đường kẻ thứ 3. - HS qs gv viết kết hợp viết tay không..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> - GV qs uốn nắn chữ viết cho hs. * Lưu ý hs tư thế ngồi, cách cầm phấn, cách để bảng, cách lau bảng… - Lưu ý hs điểm nối chữ b sang chữ e. Trò chơi: Con voi. b. Luyện tập: ( 15 phút) * HS viết bài vào vở: ( 20 phút) - GV hd hs cách cầm bút, cách để vở, tư thế ngồi, …. - HS viết e, b, bé vào bảng con.. - HS viết vào vở 3 dòng. + 1 dòng chữ e. + 1 dòng chữ b. + 1 dòng chữ bé - HS thấy được ưu nhược điểm của mình để rút kinh nghiệm cho bài sau.. * GV chấm chữa bài: ( 5 phút) - GV thu 1 số bài nhận xét ưu nhược điểm của hs. * Lưu ý lỗi sai của hs gạch chân bằng mực đỏ, rồi viết lại sang bên cạnh. 4. Củng cố dặn dò: (6 phút) - Hôm nay con viết chữ gì? - e, b, bé. - HS nêu lại cách viết. - 2 hs lên bảng viết chữ e, b. cả lớp nhận - Cả lớp qs nhận xét, gv nhận xét chung. xét. - VN viết vào vở ô ly mỗi chữ viết 2 dòng TOÁN. TIẾT 8: CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5 I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Giúp hs củng cố các số 1, 2, 3. và có khái niệm ban đầu về các số 4, 5. - HS nhận biết được các nhóm có số lượng là 4, 5 phần tử. 2. Kỹ năng: Rèn cho hs có kỹ năng đọc, đếm, viết, so sánh, nắm được vị trí, thứ tự của các số, biết vận dụng kiến thức vào làm bài tập. 3. Thái độ: - Giáo dục hs yêu thích môn toán. Biết áp dụng điều đã học vào cuộc sống. II. CHUẨN BỊ:. - GV: BĐ DTV, tranh sgk, bảng ụn đó kẻ sẵn. - HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau, bảng… III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. 1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’). - 2 hs lên bảng làm bài tập - GV nhận xét chữa bài.. - Điền số thích hợp vào ô trống. ** *. *. * *. 1. 2. 3.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 3. 3. Bài mới: Giới thiệu bài: (1’) a. Giảng bài mới: * Giới thiệu số 4: - Các con đã học những số nào? - GV gắn lần lượt 3 con vịt lên bảng. - Cô có mấy con vịt? - Cô thêm 1 con vịt nữa cô có tất cả mấy con? - GV gắn các nhóm đồ vật có số lượng là 4 lên bảng hs qs. - Các nhóm đồ vật, táo, bông hoa, tâm giác, có số lượng là mấy? * GV: Các nhóm đồ vật có số lượng là 4 người ta dùng chữ số 4 để viết các nhóm đồ vật có số lượng là 4. * GV giới thiệu số in, số viết. - Cho hs đọc số 4. - Số 4 so với các số 1, 2, 3 con thấy như thế nào? - Số 4 đứng ở vị trí nào trong dãy? - Con hãy tìm những nhóm đồ vật có số lượng là 4 - Nêu tên các con vật có 4 chân? *. Dạy số 5 tương tự như số 4: *. Nhận biết vị trí, số lượng các số 1, 2, 3, 4, 5. - 1 hình vuông con viết số mấy? - 2 hình vuông con viết số mấy? - 3 hình vuông con viết số mấy? - 4 hình vuông con viết số mấy? - 5 hình vuông con viết số mấy? - Các số được viết như thế nào? - Cho hs đọc xuôi , ngược các số. - các số liền nhau hơn kén nhau mấy đơn vị? - Trong dãy số, số nào lớn nhất, số nào bé nhất?. 1. 2. 1. 2. 3. - Các số 1, 2, 3. - Có 3 con vịt. - Có 4 con vịt. - Cả lớp qs - 4 con - Đều có số lượng là 4. - GV ghi số 4 lên bảng.. + Số in: 4 - HS đọc cá nhân, bàn, lớp. - Số 4 lớn hơn tất cả các số.1, 2, 3. - Số 4 đứng liền sau số 3. - Chó, mèo, trâu, lợn, bò. - Số 1. - Số 2. - Số 3. - Số 4. - Số 5. - các số được viết theo thứ tự từ nhỏ đến lớn (ngược lại). + Đếm 1, 2, 3, 4, 5. + Đọc 5, 4, 3, 2, 1. - Hơn kém nhau 1 đơn vị. - Số 5 lớn nhất, số 1 nhỏ nhất..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Số nào đứng liền sau số 3 - Số nào đứng liền sau số 4 Trò chơi: Con voi. b. Luyện tập: ( 15’) Bài 1: Viết số: - GV viết mẫu – nêu qui trình viết. - GV qs nhận xét uốn nắn hs. * Bài 1 cần nắm được kt gì? Bài 2: Điền số. - Muốn điền số đúng con phải làm gì? - Gv nhận xét chữa bài. - Số 4. - Số 5. - Cả lớp qs gv viết. - HS viết mỗi số 1 dòng. - Cách viết các số 1, 2, 3, 4, 5. - Dựa vào các số đã cho, dựa vào cách đọc, cách đếm số. 1 5. 2. 3. 4. 5. 4. 3. 2. 1. - Vị trí của các số1,2,3,4,5. * Bài 2 con cần ghi nhớ điều gì? Bài 3: Hs đọc yêu cầu bài tập. - Để điền số đúng vào ô trống con phải - Đếm số đồ vật trong mỗi hình. - Vì có 4 quả cam. làm gì? - Vì có 3 cây xanh. - Tại sao con điền số 4? - Tại sao con điền số 3? - Qs đếm số lượng các nhóm đồ vật. *Muốn nhận biết được số lượng của các nhóm đồ vật con phải làm gì? Bài 4: HS nêu yêu cầu bt. Đếm số đồ vật trong mỗi hình. - trước khi nối con phải làm gì? - Cho 2 tổ thi nối tiếp nhau, tổ nào nối - Hs thực hành nối gv qs đúng và nhanh, tổ đó sẽ thắng. 4. Củng cố - dặn dò: (6 phút) - Hôm naycon học những số nào? - Các số 4 và 5 - Số có số lượng lớn nhất là mấy? - Số 5. - Số có số lượng nhỏ nhất là mấy? - Số 1. Đứng liền trước, liền sau số 3 là số nào? - Số 2 và số4 - VN làm bài tập trong sgk. - Chuẩn bị cho bài sau: đọc viết tôt các số từ 1 đến 5 chuẩn bị cho bài “LUYỆN TẬP” -----------------------------------------------------------------. SINH HOẠT TUẦN 2 A. MỤC TIÊU:. - Giáo viên đánh giá tình hình học tập và nề nếp trong tuần 2 của học sinh - Học sinh nhận biết được nhược điểm trong tuần để rút kinh nghiệm phát huy những ưu điểm vào tuần 2. B- ĐÁNH GIÁ NHẬN XÉT ƯU NHƯỢC ĐIỂM TRONG TUẦN. 1. Nề nếp * Ưu điểm.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Đi học đúng giờ. - Xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn. - Vệ sinh sạch sẽ. - Mặc đồng phục đúng quy định. *Nhược điểm: - Chỉnh hàng còn chậm ở 1 số em:…………………………………………………….. - 1 số em tập thể dục múa hát vẫn chưa nghiêm túc:……… …………………………. ………………………………………………………………………………………… 2. Học tập: * Ưu điểm - Đa số các em chuẩn bị bài làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Có đầy đủ sách vở đồ dùng học tập. - Cú ý thức nghe giảng và xây dựng bài . *Nhược điểm: - Một số em chưa có ý thức học bài và làm bài ở nhà như: …………………………… ………………………………………………………………………………………….. - Còn quên sách vở đồ dùng như: …………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. II. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN TỚI. a) Nề nếp: - Mặc đồng phục các ngày thứ 2, 4, 6 trong tuần. - Đi học đều, đúng giờ, trật tự trong lớp . - Nghỉ học phải xin phép. - Xếp hàng ra vào lớp nhanh, thẳng hàng, không nói chuyện. - Khi đến trường quần áo, đầu tóc gọn gàng, chân, tay, sạch sẽ. - Đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy, xe đạp điện. b) Học tập: - Khắc phục nhược điểm. - Tự giác học bài, làm bài đầy đủ, viết chữ sạch đẹp cả ở nhà và ở lớp. - Đi học phải có đủ đồ dùng học tập, bọc, dán nhãn vở đầy đủ, ghi rõ họ và tên, trường lớp và giữ gìn cẩn thận, sạch sẽ. - Hăng hái xây dựng bài to, rõ ràng. - Đôi bạn cùng tiến giúp đỡ nhau trong học tập:. AN TOÀN GIAO THÔNG.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> BÀI 2: KHI QUA ĐƯỜNG PHẢI ĐI TRÊN VẠCH TRẮNG DÀNH CHO NGƯỜI ĐI BỘ I. MỤC TIÊU:. - HS nhận biết các vạch trắng trên đường là lối đi dành cho người đi bộ qua đường. - HS không chạy qua đường và tự ý qua đường một mình. - GDHS có ý thức thực hiện đúng khi tham gia giao thông. II. ĐỒ DÙNG DẠY, HỌC:. - GV: Tranh ảnh, 2 túi sách (HĐ3). - HS: Sách ATGT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC:. 1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp. 2. Nội dung: HĐ1. Nêu tình huống: - GV kể chuyện (trong sách), dừng lại ở phần Bo chạy sang đường để mua kem. - Hỏi: Chuyện gì cú thể xảy ra với Bo? Hành động của Bo là an toàn hay nguy hiểm? Nếu em ở đó em sẽ khuyên Bo điều gì?. - HS lắng nghe. - GV kể tiếp đoạn kết của tình huống.. - HS theo dõi.. +KL: Hành động chạy sang đường của Bo là rất nguy hiểm. Muốn qua đường phải đi cùng người lớn và đi trên vạch kẻ trắng.. - HS quan sát, nêu ý kiến. HS thảo luận nhúm 4 -HS nêu ý kiến. HS giải thớch - Nhận xét, bổ sung.. HĐ2. Giới thiệu vạch trắng : - Em đó nhìn thấy vạch trắng dành cho người đi - HS nêu hiểu biết. bộ sang đường chưa? - GV treo tranh, ảnh: Em có nhìn thấy vạch trắng trên tranh không? Nó nằm ở đâu? +KL: Những chỗ kẻ vạch trắng là dành cho người đi bộ sang đường. Các vạch trắng này ở những nơi giao nhau hoặc ở nơi có nhiều người qua đường.. - HS quan sát HS chỉ vạch trắng trên tranh. - HS nhắc lại, ghi nhớ.. HĐ3. Thực hành qua đường: - GV cho HS ra ngoài sân trường.. - HS chia thành 2 nhúm.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Tổ chức 2 HS (1 em vai người lớn có xách túi, - Các nhóm thực hành sang 1 em vai trẻ em) sang đường. đường. - GV theo dõi, nhận xét. +KL: Khi sang đường phải nắm tay người lớn, quan sát 2 phía của đường.. HS nhắc nhở, giúp các bạn.. 3. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học. Nhắc HS thực hiện đúng khi qua đường.. HS nhắc lại ND giờ học..
<span class='text_page_counter'>(24)</span>