Tải bản đầy đủ (.docx) (170 trang)

(Luận văn thạc sĩ) kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông thừa thiên huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 170 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH
-----  -----

KHĨA LU ẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CÔNG TY C Ổ PHẦN XÂY D ỰNG GIAO
THÔNG TH ỪA THIÊN HU Ế
PHAN THỊ NGỌC TRÂM

KHÓA H ỌC: 2016 - 2020


ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH

-----  -----

KHĨA LU ẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CÔNG TY C Ổ PHẦN XÂY D ỰNG GIAO
THÔNG TH ỪA THIÊN HU Ế
Sinh viên thực hiện:

Giảng viên hướng dẫn:

Phan Thị Ngọc Trâm

TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền



Lớp: K50A – Kế tốn
Niên khóa: 2016 -2020

Huế, tháng 4 năm 2020


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

LỜI CẢM ƠN
Thực tập cuối kỳ là m ột điều cần thiết đối với mọi sinh viên, bởi lẽ lúc ấy là khoảng
thời gian sinh viên có th ể tự nhận thức được sự khác bi ệt giữa những gì đ ã được học và
th ực tế tại các doanh nghi ệp. Từ đó, sinh viên có th ể chuẩn bị tâm lý để đến khi ra tiếp
xúc th ực tế sẽ tránh b ất ngờ, lạ lẫm.
Hồn thành khóa lu ận tốt nghiệp này, em xin được gửi lời cám ơn chân thành và
sâu s ắc đến:
Nhà trường đã t ạo điều kiện để sinh viên có cơ hội học hỏi, giao lưu với các doanh nghiệp.
Quý thầy cô trường Đại học kinh tế Huế, đặt biệt là quý th ầy cơ khoa K ế tốn – Tài chính.
Bên cạnh đó, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền, là người
đã h ướng dẫn em trong khóa lu ận này. Nh ờ những góp ý và s ự chỉ dạy tận tình

của cơ, em đã hồn thành khóa lu ận tốt nghi ệ p c ủa mình.
Các cơ chú, anh chị trong Cơng ty C ổ ph ầ n Xây d ựng Giao thông Th ừa Thiên
Huế, đã giúp đỡ và t ạo mọi điều kiện thuận lợi cho em trong quá trình thực tập, ln t ận
tình chỉ dạy cho em.
Qua đây, xin kính chúc Ban giám hiệu nhà trường, q thầy cơ trong trường dồi dào
sức khỏe, thành đạt. Gửi đế quý Công ty C ổ phần Xây d ựng Giao thông Th ừa Thiên
Huế ngày m ột phát đạt, ban giám đốc và các anh ch ị trong công ty ngày càng g ặt hái

nhi ều thành công h n nữa.
Bên cạnh đó, dù đã hồn thành đề tài, nhưng do thiếu sót kinh nghi ệm cũng như
chưa có đầy đủ trình độ chun mơn nên đề tài ch ắc chắn sẽ
thiếu sót. Kính mong q thầy cơ có th ể góp ý để giúp đề tài ngày càng hồn thi ện hơn.
Một lần nữa em xin chân thành c ảm ơn!
Huế, thá ng 04 năm 2020
Sinh viên
Phan Thị Ngọc Trâm

SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán

i


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

MỤC LỤC
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ...........................................................................................
1.

Lí do chọn đề tài ....................................................................................................

2.

Mục tiêu nghiên cứu..............................................................................................

3.


Đối tượng nghiên cứu............................................................................................

4.

Phạm vi nghiên cứu...............................................................................................

5.

Phương pháp nghiên c ứu.......................................................................................

5.1.

Phương pháp quan sát ......................................................................

5.2.

Phương pháp thu thập số liệu ...........................................................

5.3.

Phương pháp phỏng vấn..................................................................

5.4.

Phương pháp phân tích....................................................................

5.5.

Phương pháp so sánh........................................................................


6.

Kết cấu của khóa lu ận ...........................................................................................

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ K ẾT QUẢ NGHIÊN C ỨU ........................................
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TỐN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP XÂY L ẮP...................
1.1.

Đặc điểm về hoạt độ kinh doanh xây lắp. .....................................

1.1.1. Vị trí vai trị của ngành xây l ắp trong nền kinh tế ...........................................
1.1.2. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh trong các doanh nghiệp xây lắp.....
1.1.3. Đặc điểm tổ chức quản lý t ại các doanh nghiệp xây lắp..................................
1.1.4. Đặc điểm tổ chức sản xuất tại các doanh nghiệp xây lắp ................................
1.2.

Những vấn đề chung về kế toán doanh thu và xác định kết quả kin

trong doanh nghiệp xây lắp. .......................................................................................
1.2.1. Khái niệm về doanh thu và kết quả kinh doanh...............................................
1.2.1.1. Doanh thu ......................................................................................................
1.2.1.2 Kết quả kinh doanh ........................................................................................
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán

ii


Khóa lu ận tốt nghiệp


GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

1.2.2. Nhiệm vụ của cơng tác k ế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
trong doanh nghiệp xây lắp...................................................................................................................... 7
1.2.3. Ý ngh ĩa của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh............................8
1.2.3.1. Đối với doanh nghiệp:............................................................................................................... 8
1.2.3.2 Đối với Nhà nước :....................................................................................................................... 8
1.3. Nội dung về kế toán doanh thu và thu nh ập khác trong doanh nghi ệp xây lắp. . 9

1.3.1. Doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch vụ.......................................................................... 9
1.3.1.1. Điều kiện ghi nhận doanh thu................................................................................................ 9
1.3.1.2. Chứng từ và tài kho ản sử dụng......................................................................................... 10
1.3.1.3. Nguyên tắc và phương pháp hạch toán.......................................................................... 12
1.3.2. Các khoản giảm trừ doanh thu................................................................................................ 15
1.3.2.1 Khái niệm:...................................................................................................................................... 15
1.3.2.2. Chứng từ và tài kho ản sử dụng......................................................................................... 15
1.3.2.3 Phương pháp hạch toán............................................................................................................ 16
1.3.3. Doanh thu hoạt động tài chính................................................................................................ 17
1.3.3.1 Khái niệm:...................................................................................................................................... 17
1.3.3.2. Chứng từ và tài kho ả n sử dụng........................................................................................ 17
1.3.3.3. Phương pháp hạch toán.......................................................................................................... 18
1.3.4. Kế toán thu nhập khác................................................................................................................. 20
1.3.4.1 Khái niệm........................................................................................................................................ 20
1.3.4.2. Chứng từ và tài kho ản sử dụng......................................................................................... 21
1.4. Nội dung về kế toán xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp xây lắp.
23
1.4.1. Kế tốn chi phí liên quan đến kết quả kinh doanh....................................................... 23
1.4.1.1. Kế toán giá v ốn hàng bán.................................................................................................... 23
1.4.1.2. Kế tốn chi phí bán hàng:...................................................................................................... 27
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán


iii


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

1.4.1.3. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghi ệp........................................................................... 30
1.4.1.4. Kế tốn chi phí hoạt động tài chính................................................................................. 33
1.4.1.5. Kế tốn chi phí khác................................................................................................................ 36
1.4.1.6. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp............................................................... 38
1.4.2. Kế toán xác định kết quả kinh doanh.................................................................................. 39
1.4.2.1. Khái niệm...................................................................................................................................... 39
1.4.2.2. Chứng từ và tài kho ản sử dụng......................................................................................... 40
1.4.2.3. Phương thức hạch toán........................................................................................................... 40
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC K Ế TỐN DOANH THU VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY C Ổ PHẦN XÂY
DỰNG GIAO THÔNG TH ỪA THIÊN HU Ế...................................................................... 42
2.1 Giới thiệu về công ty C ổ phần xây dựng giao thông Th ừa Thiên Huế................42
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển củ a cơng ty.................................................................. 42
2.1.2 Chức năng, nhiệm vụ và lĩnh vực hoạt động của công ty.......................................... 44
2.1.2.1 Chức năng....................................................................................................................................... 44
2.1.2.2 Nhiệm vụ......................................................................................................................................... 45
2.1.2.3 Lĩnh vực hoạt độ......................................................................................................................... 45
2.1.3 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý c ủa công ty.................................................................... 46
2.1.3.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý:........................................................................................... 46
2.1.4 Tổ chức sản xuất kinh doanh của công ty.......................................................................... 49
2.1.5 ổ chức công tác k ế tốn tại cơng ty................................................................................... 51
2.1.5.1. Tổ chức bộ máy kế tốn của cơng ty............................................................................... 51

2.1.5.2. Tổ chức vận dụng chế độ kế tốn...................................................................................... 54
2.1.6 Khái qt tình hình hoạt động kinh doanh của công ty trong ba năm 2017-2019
............................................................................................................................................................................... 56

2.1.6.1 Tình hình về tài sản và nguồn vốn của công ty qua 3 năm................................... 56
2.1.6.2 Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty qua 3 năm........................................... 62
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán

iv


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

2.2 Thực trạng cơng tác k ế tốn doanh thu và thu nh ập khác tại công ty C ổ phần
xây dựng giao thơng Th ừa Thiên Huế............................................................................................ 64
2.2.1 Kế tốn doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch vụ........................................................ 64
2.2.1.1. Chứng từ và sổ sách sử dụng............................................................................................... 64
2.2.1.2 Tài khoản sử dụng...................................................................................................................... 65
2.2.1.3 Trình tự tổ chức luân chuyển chứng từ............................................................................ 65
2.2.1.4 Phương thức hạch tốn............................................................................................................. 66
2.2.1.5 Ví dụ minh họa............................................................................................................................. 68
2.2.2 Kế toán các kho ản giảm trừ doanh thu............................................................................... 75
2.2.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính................................................................................ 75
2.2.3.1 Chứng từ và sổ sách sử dụng................................................................................................ 75
2.2.3.2 Tài khoản sử dụng...................................................................................................................... 75
2.2.3.3 Phương thức hạch toán............................................................................................................. 76
2.2.3.4 Ví dụ minh họa............................................................................................................................. 76
2.2.4 Kế tốn thu nhập khác.................................................................................................................. 79

2.2.4.1 Chứng từ và sổ sách s ử dụng:............................................................................................. 79
2.2.4.2 Phương pháp hạch tốn............................................................................................................ 79
2.2.4.3 Ví dụ minh họa............................................................................................................................. 79
2.3 Thực trạng cơng tác k ế tốn xác định kết quả kinh doanh tại công ty C ổ phần
xây dựng giao thơng Th ừa Thiên Huế............................................................................................ 83
2.3.1 Kế tốn các kho ản mục chi phí.............................................................................................. 83
2.3.1.1 Kế tốn giá v ốn hàng bán...................................................................................................... 83
c. Ví dụ minh họa........................................................................................................................................ 85
2.3.1.2. Kế tốn chi phí tài chính........................................................................................................ 88
2.3.1.3. Kế tốn chi phí bán hàng....................................................................................................... 91
2.3.1.4. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghi ệp........................................................................... 91
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán

v


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

2.3.1.5 Kế tốn chi phí khác.................................................................................................................. 95
2.3.1.6. Kế tốn chi phí thuế TNDN................................................................................................. 98
a. Chứng từ và sổ sách sử dụng.......................................................................................................... 98
2.3.2 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh.......................................................... 101
2.3.2.1 Chứng từ và sổ sách sử dụng............................................................................................. 101
2.3.2.2. Tài khoản sử dụng và quy trình luân chuyển chứng từ....................................... 101
2.3.2.3 Phương pháp hạch toán......................................................................................................... 101
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HỒN THIỆN CƠNG TÁC K Ế TỐN DOANH
THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY C Ổ PHẦN
XÂY D ỰNG GIAO THÔNG TH ỪA THIÊN HU Ế..................................................... 106

3.1 Đánh giá chung về cơng tác k ế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
tại công ty c ổ phần xây dựng giao thông Th ừa Thiên Huế.............................................. 106
3.1.1 Ưu điểm............................................................................................................................................. 106
3.1.2 Nhược điểm..................................................................................................................................... 108
3.2 Một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác k ế toán doanh thu và xác định kết
quả kinh doanh tại công ty c ổ phần xây dựng giao thông Th ừa Thiên Huế...........110
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KI ẾN NGHỊ............................................................................. 113
3.1 Kết luận:................................................................................................................................................ 113
3.2 Kiến nghị.............................................................................................................................................. 113
DANH MỤC TÀI LI ỆU THAM KHẢO............................................................................... 115
PHỤ LỤC

SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán

vi


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

DANH MỤC CÁC CH Ữ VIẾT TẮT
DN
TK
GTGT
HĐXD
KKTX
TNDN
KQKD
XDCB

TTĐB
TSCĐ

SDCK
CP
TS
DT
K/c
CBCNV
HĐQT
CN
TGNH
XD
CTCP
BHYT
BHXH
XN
TMCP
KT
SDCK
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

DANH MỤC CÁC B ẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Tình hình tài sản của Công ty C ổ Phần Xây Dựng Giao Thông Th ừa
Thiên Huế qua 3 năm (2017-2019).................................................................................................... 57

Bảng 2.2: Tình hình nguồn vốn của Cơng ty C ổ Phần Xây Dựng Giao Thông Th ừa

Thiên Huế qua 3 năm (2017- 2019).................................................................................................. 59
Bảng 2.3: Kết quả hoạt động kinh doanh Công ty C ổ Phần Xây Dựng Giao Thông
Thừa Thiên Huế qua 3 năm (2017-2019)....................................................................................... 62
Biểu 2.1: Hóa đơn GTGT số 0002668............................................................................................. 70
Biểu 2.3 Phiếu xuất kho số PX01/NT3-T1.................................................................................... 73
Biểu 2.4 Sổ cái TK 511............................................................................................................................ 74
Biểu 2.5: Giấy báo Có ti ền gửi ngân hàng................................................................................... 77
Biểu 2.6: Sổ cái tài kho ản 515............................................................................................................ 78
Biêu 2.7: Hóa đơn GTGT số 0002782............................................................................................. 81
Biểu 2.8: Sổ cái tài kho ản 711............................................................................................................ 82
Biểu 2.9: Hóa đơn GTGT số 0002689............................................................................................. 86
Biểu 2.10: Sổ cái tài kho ản 632......................................................................................................... 87
Biểu 2.11: Phiếu chi số 178.................................................................................................................. 89
Biểu 2. 12: Sổ cái TK 635...................................................................................................................... 90
Biểu 2.13: Giấy đề nghị thanh toán................................................................................................... 93
Biểu 2.14: Sổ cái tài kho ản 642......................................................................................................... 94
Biểu 2.15: Phiếu hạch toán số 2TB.................................................................................................. 96
Biểu 2.16: Sổ cái tài kho ản 811.......................................................................................................... 97
Biểu 2.17: Sổ cái tài kho ản 821....................................................................................................... 100
Biểu 2.18: Sổ cái tài kho ản 911....................................................................................................... 104
Biểu 2.19: Sổ cái tài kho ản 421....................................................................................................... 105

SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán

viii


Khóa lu ận tốt nghiệp


GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch vụ...........................13
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán doanh thu HĐXD theo tiến độ kế hoạch............................. 14
Sơ đồ 1.3 Sơ đồ hạch toán các kho ản giảm trừ doanh thu................................................... 16
Sơ đồ 1.4 Sơ đồ hạch tốn doanh thu hoạt động tài chínhError! Bookmark

not

defined.
Sơ đồ 1.5 Hạch toán TK 711 - Thu nhập khác........................................................................... 22
Sơ đồ 1.6. Hạch toán giá v ốn hàng bán ( Theo phương pháp

TX )........................... 26

Sơ đồ 1.7. Hạch tốn tài kho ản 641 - Chi phí bán hàng........................................................ 29
Sơ đồ 1.8.: Hạch toán tài kho ản 642 - Chi phí quản lý doanh nghi ệp..........................32
Sơ đồ 1.9: Hạch tốn tài kho ản 635 - Chi p í tài chínhError!

Bookmark

not

defined.
Sơ đồ 1.10 Sơ đồ hạch tốn chi phí khác....................................................................................... 37
Sơ đồ 1.11: Hạch toán tài kho ản 8211 - Chi phí thuế TNDN hiện hành......................39
Sơ đồ 1.12 Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh..................................................... 41
Sơ đồ 2.1. Sơ đồ cơ cấu tổ ch ức bộ máy quản lý c ủa công ty.......................................... 47

Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức phịng k ế tốn – tài vụ tại Công ty C ổ phần Xây dựng –
Giao thông Th ừa Thiên Huế................................................................................................................ 52

SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán

ix


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lí do chọn đề tài
Trong giai đoạn kinh tế hiện nay, hệ thống các doanh nghiệp đã gia tăng mạnh mẽ, với sự
đa dạng loại hình kinh doanh, ngành nghề cũng như lĩnh vực thì cần có các chi ến lược
kinh doanh thích hợp để khơng b ị thụt lùi c ũng như thua kém các đố i h ủ cạnh tranh.
Để nâng cao sức cạnh tranh trong điều kiện mới, đòi h ỏi các doanh nghiệp phải có
một nguồn nhân lực, vật lực đủ mạnh và không ng ừng tăng trưở g doanh thu và lợi
nhuận. Tất nhiên để có th ể đánh giá được từ yếu tố lợi nhu ậ n không th ể không đề cập
đến doanh thu mà công ty hay doanh nghi ệp đó mang lại.
Để có th ể đạt được mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận đương nhiên khơng thể bỏ qua tối
đa hóa doanh thu, cắt giảm chi phí khơng đáng có để thu lại kết quả mong muốn. Sau yếu
tố doanh thu, cũng cần quan tâm đến kết qu ả kinh doanh của doanh nghiệp bởi lẽ qua đó,
có th ể xác định được rằng liệu chiến lược củ a các nhà qu ản trị đã thực thi đúng hướng
hay chưa.
Do vậy, có th ể nói r ằng do nh thu và xác định kết quả kinh doanh là kết quả cuối
cùng dùng để đánh giá chính xác hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp vào cuối kỳ.
Chính vì lý do đó ên kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh là một bộ
phận vô cùng quan tr ọ g cấu thành nên k ế tốn doanh nghiệp.

Qua đó, có thể thấy rằng một trong những công c ụ hữu hiệu mà người kế tốn giúp
nhà quản lý đánh giá tình hình kinh doanh của công ty là công tác t ổ chức kế tốn doanh
thu và xác định kết quả kinh doanh, nó có ý ngh ĩa quyết định sự sống cịn của các công
ty, và cũng là cơ sở để doanh nghiệp thực hiện các nghĩa vụ đối với nhà nước. Ngoài ra nó
cịn là ch ỉ tiêu quan trọng cho các nhà đầu tư đưa ra các quyết định của mình.
Nhận thấy được tầm quan trọng của kế toán doanh thu và xác định KQKD đồng thời
muốn trau dồi thêm kiến thức nghề nghiệp của bản thân, cùng v ới sự giúp đỡ của giáo
viên hướng dẫn cùng cán b ộ phịng k ế tốn tại cơng ty, tơi đã lựa chọn tìm hiểu đề tài : “

SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán

1


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty C ổ phần Xây dựng giao
thông Th ừa Thiên Huế” làm nội dung cho bài Khóa lu ận cuối khóa c ủa mình.

2. Mục tiêu nghiên cứu


Mục tiêu chung

Đánh giá thực trạng và đề xuất một số giải pháp nhằm góp ph ần hồn hiện kế tốn
doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty C ổ Phần Xây d ự ng Giao thông
Thừa Thiên Huế.



Mục tiêu cụ thể:

- Hệ thống những vấn đề lý thuy ết về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh trong doanh nghiệp xây lắp.
- Tìm hiểu thực trạng cơng tác k ế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty C ổ phần xây dựng giao thông Th ừa T iên Huế.
- Đề xuất giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác k ế toán doanh thu và xác định kết quả
kinh doanh tại Công ty C ổ phần xây dựng giao thông Th ừa Thiên Huế trong thời gian tới.

3. Đối tượng nghiên c ứu
Từ việc tìm hiểu về Cơng ty C ổ phần xây dựng giao thông Th ừa Thiên Huế, khóa
luận đi sâu vào nội du g, phương pháp và quy trình cơng tác kế tốn doanh thu và xác
định kết quả kinh doanh tại Công ty.

4. Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi khơng gian: Tìm hiểu thực trạng kế tốn doanh thu và k ết quả kinh doanh
tại Cơng ty C ổ phần xây dựng giao thông Th ừa Thiên Huế, cụ thể là phịng k ế tốn tài
vụ tại Công ty.
Phạm vi thời gian:
- Nghiên cứu số liệu qua 3 năm 2017-2019 về tình hình tài sản và nguồn vốn, kết

quả hoạt động kinh doanh.
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán

2


Khóa lu ận tốt nghiệp


GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

- Lấy ví dụ minh họa về kế tốn doanh thu và k ết quả kinh doanh trong năm 2019
của Công ty C ổ phần xây dựng giao thông Th ừa Thiên Huế.
5.

Phương pháp nghiên cứu

5.1.

Phương pháp quan sát

Hàng ngày quan sát q trình làm việc của bộ phận kế tốn gồm: quá trình luân
chuyển chứng từ, quá trình cập nhập các số liệu vào phần mềm máy tín ; quá trình lưu giữ
chứng từ. Từ đó có cái nhìn tồn diện, nắm rõ được quy trì h t ì đến lúc thu th ập chứng từ
sổ sách sẽ dễ dàng hơn, giúp hiểu rõ h ơn về đề tài nghiên c ứu.

5.2. Phương pháp thu thập số liệu
- Qua việc tìm hiểu, nghiên cứu tài liệu như giáo trình, thơng tư, các khóa luận, các

trang web kế tốn,… để nắm cơ sở nền tảng ph ụ c vụ quá trình nghiên cứu đề tài.
- Tìm hiểu những thơng tin v ề kế toán t ừ n ân viên k ế tốn tại Cơng ty .
- Thu thập số liệu, chứng từ, sổ sách, báo cáo tài chính v ề cơng tác hoạch toán

doanh thu và xác định kết quả kinh do nh củ Cơng ty t ừ đó chọn lọc những tài liệu cần
thiết phục vụ cho đề tài nghiên cứ u c ủ a mình.

5.3. Phương pháp phỏ ng vấn
Thông qua vi ệc trực tiếp phỏng vấn các cô chú, anh ch ị làm việc tại Công ty v ề
các cách xử lý, v ề chế độ ưu đãi, chăm sóc nhân viên. Để giúp hi ểu rõ h ơn về những

vấn đề liên quan đến đề tài nghiên c ứu, trao đổi kinh nghiệm thực tế.

5.4. Phương pháp phân tích
Kết hợp với các phương pháp thu thập số liệu, phỏng vấn để từ đó tổng hợp lại số
liệu, xem xét, chọn lọc, xử lý thông tin và phân tích, t ừ đó đưa ra đánh giá về thực trạng
cơng tác k ế tốn, về tình hìnhhoạt động tại Công ty C ổ phần xây dựng giao thông Th ừa
Thiên Huế.

SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán

3


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

5.5. Phương pháp so sánh
Thông qua các s ố liệu thu thập được về tình hình tài sản, nguồn vốn, kết quả kinh
doanh của công ty trong 3 năm 2017- 2019 để đưa ra các nhận xét về tình hình biến độ ng
tài sản, nguồn vốn, số lao động, kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty C ổ ph ầ n xây
dựng giao thông Th ừa Thiên Huế.

6. Kết cấu của khóa lu ận
Phần I: Đặt vấn đề.
Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu.
Chương 1: Cơ sở lý lu ận về kế toán doanh thu và xác đị nh kết quả kinh doanh
trong doanh nghiệp xây lắp.
Chương 2: Thực trạng cơng tác k ế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
tại Công ty C ổ phần Xây dựng Giao thông Th ừ a T iên Huế.

Chương 3: Giải pháp góp ph ần hồn t ệ n cơng tác k ế tốn doanh thu và xác định
kết quả kinh doanh tại Công ty C ổ phần Xây d ựng Giao thông Th ừa Thiên Huế.
Phần III: Kết luận và kiến nghị.

SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán

4


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TỐN DOANH THU VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP XÂY L ẮP.
1.1. Đặc điểm về hoạt động kinh doanh xây l ắp.
1.1.1. Vị trí vai trị của ngành xây l ắp trong nền kinh tế
Ngành xây l ắp là một ngành sản xuất vật chất quan trọng ma g tính chất cơng
nghiệp nhằm tạo ra cơ sở vật chất cho nền kinh tế quốc dân, trực tiếp nâng cao chất
lượng, hiệu quả các hoạt động xã hội, dân sinh, chất lượng u ộ c sống của cộng đồng, góp
phần hồn thiện cơ cấu kinh tế, tạo tiền đề quan trọng để thực hiện thành cơng cơng
nghiệp hóa hi ện đại hóa đất nước. Nó đượ c coi là ngành m ũi nhọn đóng vai trị ch ủ đạo
trong nền kinh tế, thu hút đông đảo lực lượng lao động trong xã hội.
Doanh nghiệp xây lắp là những đơn vị sản xuất độc lập, hiệu quả sản xuất của toàn
ngành phụ thuộc rất lớn vào hiệu quả sản xuất kinh doanh của từng doanh nghiệp xây lắp.
1.1.2. Đặc điểm hoạt độ ng sản xuất kinh doanh trong các doanh nghi ệp xây l ắp
Hoạt động kinh doa h xây lắp là một hoạt động có nhi ều đặc điểm riêng biệt như:
hoạt động kinh doanh được thực hiện trên cơ sở các hợp đồng đã ký v ới đơn vị chủ đầu
tư sau khi trúng th ầu hoặc chỉ định thầu. Sản phẩm xây lắp là những cơng trình có quy

mơ lớn, thời gian xây dựng dài, giá tr ị sản phẩm xây lắp rất lớn,...
1.1.3. Đặc điểm tổ chức quản lý tại các doanh nghi ệp xây l ắp
Các doanh nghiệp kinh doanh trong lĩnh vực xây lắp thường được gọi là các công ty
xây dựng. Việc tổ chức quản lý ho ạt động sản xuất kinh doanh ở các doanh nghiệp xây
lắp hiện nay được tổ chức dưới dạng Tổng công ty xây l ắp hoặc công ty xây l ắp độc lập.
1.1.4. Đặc điểm tổ chức sản xuất tại các doanh nghi ệp xây l ắp

SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán

5


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

Phần lớn các đơn vị đã thực hiện cơ chế khoán sản phẩm xây lắp cho các xí nghiệp,
tổ đội sản xuất. Các doanh nghiệp xây lắp trên cơ sở giá trị dự tốn của cơng trình, hạng
mục cơng trình đã ký k ết nhận thầu với các đơn vị đầu tư, tính tốn giá giao khốn cho
các đơn vị thi công th ực hiên qua các h ợp đồng giao khoán. Sau khi nhận được hợp đồ
ng giao khoán các đơn vị sẽ lên kế hoạch cân đối về vật tư, nhân cơng, máy móc,... để ph
ục vụ cho việc thi cơng cơng trình.

1.2. Những vấn đề chung về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh trong doanh nghiệp xây l ắp.
1.2.1. Khái ni ệm về doanh thu và k ết quả kinh doanh
1.2.1.1. Doanh thu
- Doanh thu: doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được

trong kỳ kế toán, phát sinh t ừ các hoạt động SXKD thông thường của doanh nghiệp, góp

phần làm tăng vốn chủ sở hữu (Theo khoản m ụ c 3 chuẩn mực kế toán s ố 14)
- Doanh thu phát sinh từ giao dịch được xác định bởi thỏa thuận giữa doanh nghiệp

với bên mua hoặc bên sử d ụ ng tài sản. Nó được xác định bằng giá trị hợp lý c ủa các
khoản đã thu được hoặc sẽ thu được sau khi trừ các khoản chiết khấu thương mại, chiết
khấu thanh toán, giảm iá hàng bán và giá tr ị hàng bán b ị trả lại (Theo khoản mục 6
chuẩn mực kế toán s ố 14)
Trong doanh nghiệp xây l ắp, doanh thu của hợp đồng xây dựng bao gồm:
+ Doanh thu ban đầu được ghi nhận trong hóa đơn
+ Các khoản tăng, giảm khi thực hiện hợp đồng, các khoản tiền thưởng và các kho ản

thanh toán khác n ếu các khoản này có kh ả năng làm thay đổi doanh thu và có th ể xác định

được một cách đáng tin cậy như tăng doanh thu vì lý do tăng giá, tiền thưởng do nhà thầu
thực hiện hợp đồng đạt hay vượt mức một số tiêu chuẩn được ghi trong hợp đồng. Các nội
dung khác của tổ chức kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong các doanh

SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán

6


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

nghiệp xây lắp như tổ chức ghi chép ban đầu, tổ chức hệ thống sổ kế tốn... Nói chung
giống các ngành khác.
1.2.1.2 Kết quả kinh doanh
- Kết quả kinh doanh: là kết quả cuối cùng c ủa hoạt động sản xuất kinh doanh c ủa


doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định và được xác định bằng cách so sánh giữa một
bên là doanh thu v ới một bên là t ổng chi phí của các hoạt động kinh tế đã h ự c hiện.
Công th ức xác định kết quả kinh doanh:
 Xác định kết quả từ hoạt động sản xuất kinh doanh

Kết quả hoạt
động

kinh

doanh
Trong đó:
Doanh thu thuần = Doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch vụ - Các khoản giảm trừ
doanh thu (Chiết khấu, giảm giá, hàng bán b ị trả lại, thuế TTĐB, Thuế XK, Thuế GTGT
theo phương pháp trực tiếp)
 Xác định kết quả ki h doanh từ hoạt động tài chính

Kết quả hoạt độ g =
tài chính
 Xác định kết quả kinh doanh từ hoạt động khác

Kết quả kinh doanh từ hoạt động khác =

Thu nhập khác - Chi phí khác

1.2.2. Nhiệm vụ của cơng tác k ế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
trong doanh nghiệp xây l ắp
Tổ chức cơng tác k ế tốn trong các doanh nghi ệp xây lắp phải tuân thủ các quy
định chung của luật kế toán, chuẩn mực kế toán và ch ế độ kế toán hiện hành.

SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán

7


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

 Phản ánh và ghi chép đầy đủ, kịp thời, chính xác:
- Tình hình hiện có và tình hình biến động của từng sản phẩm, hàng hóa theo ch ỉ

tiêu số lượng, chất lượng, chủng loại và giá tr ị.
- Các khoản doanh thu, khoản giảm trừ doanh thu, chi phí của từng hoạt động trong

DN, đồng thời theo dõi, đôn đốc các khoản phải thu của khách hàng.
 Phản ánh và đánh giá chính xác kết quả từng hoạt động, quan sát ình hình thực

hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước và tình hình phân phối các hoạt động.
 Cung cấp các thơng tin k ế tốn cần thiết phục vụ cho việc lập báo cáo tài chính và

định kỳ phân tích tình hình hoạt động kinh tế liên quan đế n quá trình bán hàng, xác định
và phân ph ối kết quả kinh doanh.
1.2.3. Ý ngh ĩa của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
1.2.3.1. Đối với doanh nghiệp:

Thơng qua q trình tiêu th ụ giúp doanh ng i ệp thu hồi vốn bỏ ra ban đầu và tiếp
tục quá trình luân chuyển vốn và đem lại l ợi nhuận cho doanh nghiệp. Đồng thời hạch
tốn doanh thu cịn giúp doanh nghi ệp có các quy ết định tối ưu về sản xuất, hàng tồn
kho, lao động ... để đạt hiệu quả kinh tế cao nhất. Xác định KQKD giúp doanh nghi ệp

nắm được tình hình kết quả của doanh nghiệp từ đó xác định các mục tiêu chiến lược phù
h ợp. Xác định KQKD còn giúp doanh nghi ệp xác định nghĩa vụ của mình đối với Nhà
nước, nhà đầu tư, người lao động, đây là nền tảng tạo uy tín cho doanh nghiệp.
1.2.3.2 Đối với Nhà nước :

Kế toán doanh thu và xác định KQKD trước hết giúp nhà nước thu đúng, thu đủ thuế
và các ngu ồn lợi khác đảm bảo công b ằng xã hội; Thông qua KQKD nhà nước nắm bắt
được khả năng phát triển từng ngành, từng địa phương để có nh ững chính sách khuyến
khích hay hạn chế đầu tư hợp lý. T ừ đó nhà nước đánh giá được thực trạng của nền kinh
tế để có nh ững biện pháp, định chế kịp thời nhằm phát triển đất nước.

SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán

8


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

1.3. Nội dung về kế toán doanh thu và thu nh ập khác trong doanh nghiệp
xây l ắp.
1.3.1. Doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch vụ
1.3.1.1. Điều kiện ghi nhận doanh thu

Theo Thông tư 200//2014/TT-BTC, điều 79:


Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu bán hàng khi đồng h ời thỏa mãn


các điều kiện:
- DN đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn li ề n v ớ quyền sở hữu sản phẩm,
hàng hóa cho người mua.
- DN khơng cịn n ắm giữ quyền quản lý hàng hóa nh ư người sở hữu hoặc quyền
kiểm sốt hàng hóa.
- DN được xác định tương đối chắc ch ắ n. K i hợp đồng quy định người mua được

quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá, đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh nghiệp chỉ
được ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó khơng cịn t ồn tại và người mua
không được quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá (tr ừ trường hợp khách hàng có quy ền trả
lại hàng hóa dưới hình thức đổi l ại để lấy hàng hóa, d ịch vụ khác).
- DN đã hoặc sẽ thu đượ c l ợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
- Xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.


Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ khi đồng thời

thỏa mãn các điều kiện:
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người mua
được quyền trả lại dịch vụ đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh nghiệp chỉ được
ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó khơng cịn t ồn tại và người mua khơng
được quyền trả lại dịch vụ đã cung cấp.
- DN đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
- Xác định được phần cơng vi ệc đã hoàn thành vào th ời điểm báo cáo.

SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán

9



Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

- Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hồn thành giao d ịch

cung cấp dịch vụ đó.
 Theo Chuẩn mực kế tốn s ố 15 Hợp đồng xây d ựng về: Doanh thu và chi phí

của hợp đồng xây d ựng được ghi nhận theo những trường hợp cụ thể sau:
“Doanh thu và chi phí của hợp đồng xây dựng được ghi nhận theo 2 trường hợp sau:
- Trường hợp hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán heo tiến độ kế

hoạch, khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng được ước tính một cách đáng tin cậy, thì
doanh thu và chi phí liên quan đến hợp đồng được ghi nhận tương ứ g với phần cơng việc
đã hồn thành do nhà thầu tự xác định vào ngày lập báo cáo tài chính mà khơng phụ thuộc
vào hóa đơn thanh toán theo tiến độ kế hoạch đã lập hay hưa và số tiền ghi trên hóa đơn là
bao nhiêu.
- Trường hợp hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu được thanh toán theo giá trị

khối lượng thực hiện, khi kết quả thực h ện ợp đồng xây dựng được xác định một cách
đáng tin cậy và được khách hàng xác nhận, thì doanh thu và chi phí liên quan đến hợp
đồng được ghi nhận tương ứng với phần công việc đã hoàn thành được khách hàng xác
nhận trong kỳ được phản ánh trên hóa đơn đã lập.”
1.3.1.2. Chứng từ và tài kho ản sử dụng
a.

Chứng từ sử dụng

-


Hợp đồng kinh tế, đơn đặt hàng, hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng;

-

Chứng từ thanh toán (Phiếu thu, séc,…);

-

Sổ chi tiết, sổ cái tài kho ản 511;

-

Biên bản nghiệm thu khối lượng hồn thành cơng trình;

-

Biên bản nghiệm thu thanh tốn giá tr ị hồn thành cơng trình .
b.

Tài khoản sử dụng

 Sử dụng TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch vụ
- TK này có 6 TK c ấp 2 lần lượt là:

SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán

10



Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

+ TK 5111 - Doanh thu bán hàng hóa
+ TK 5112 - Doanh thu bán các thành ph ẩm
+ TK 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ
+ TK 5114 - Doanh thu trợ cấp, trợ giá
+ TK 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
+ TK 5118 - Doanh thu khác
 Kết cấu tài khoản
+ Bên nợ
- Các khoản thuế gián thu phải nộp
- Doanh thu hàng bán b ị trả lại kết chuyển cuối kỳ.
- Khoản giảm giá hàng bán k ết chuyển cu ố i kỳ.
- Khoản chiết khấu thương mại kết chuyển cuối kỳ.
- Kết chuyển doanh thu thu ần vào tài kho ản 911 "Xác định kết quả kinh doanh".
+ Bên có
- Doanh thu bán sả phẩm, cơng trình XDCB, hàng hố, b ất động sản đầu tư và cung

cấp dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán. (Ghi theo hóa đơn bán hoặc
chứng từ khác đáng tin cậy – Hợp đồng xây lắp thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp
đồng).
K 511 khơng có s ố dư cuối kỳ
 Đối với doanh thu hợp đồng xây dựng trong trường hợp thanh tốn theo tiến độ kế

hoạch thì kế tốn sử dụng tài khoản : TK 337 – Thanh toán theo tiến độ hợp đồng lao
động.
– Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng như sau:
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán


11


Khóa lu ận tốt nghiệp

GVHD: TS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

+ Bên Nợ:
Phản ánh số tiền phải thu theo doanh thu đã được ghi nhận tương ứng với phần công
việc đã hoàn thành c ủa HĐXD dở dang
SDCK: Phản ánh số tiền chênh lệch giữa doanh thu đã ghi nhận của hợp đồ ng l ớn
hơn số tiền khách hàng ph ải trả theo tiến độ kế hoạch của HĐXD dở dang
+ Bên Có:
Phản ánh số tiền khách hàng ph ải trả theo tiến độ kế hoạch của HĐXD dở dang
SDCK :Phản ánh số tiền chênh lệch giữa doanh thu đã ghi nhận của hợp đồng nhỏ
hơn số tiền khách hàng ph ải trả theo tiến độ kế hoạ h ủa HĐXD
1.3.1.3. Nguyên tắc và phương pháp hạch toán

a.Nguyên tắc:
- Đối với sản phẩm, hàng hóa, d ịch vụ ch ị u thuế GTGT theo phương pháp khấu

trừ thuế doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch vụ là giá bán chưa có thuế GTGT.
- Đối với sản phẩm, hàng hóa, d ịch vụ khơng thu ộc diện chịu thuế GTGT hoặc

chịu thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
là tổng giá thanh toán.
- Trường hợp bán theo giá tr ả chậm, trả góp thì doanh nghiệp ghi nhận doanh thu

theo giá trả ngay và ghi nhận doanh thu chưa thực hiện về phần trích lãi trên khoản phải

trả nhưng trả chậm phù h ợp với thời điểm ghi nhận doanh thu được xác nhận.
b.Phương pháp hạch toán :


Sơ đồ tài kho ản 511

SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Tốn
Khóa lu ận tốt nghiệp

12


TK 911
Kết chuyển doanh thu
bán hàng và ccdv


Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung c ấp dịch vụ
SVTH: Phan Thị Ngọc Trâm – Lớp: K50A Kế Toán

13


×