Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

giao an lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.87 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuaàn 17 Thứ hai ngày 10 tháng 12 năm 2012 Toán LUYEÄN TAÄP CHUNG I/ Muïc tieâu: -Biết thực hiện các phép tình với số thập phân và giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. (Bài 1a ,Bài 2a, Bài 3).HS khá giỏi làm tất cả II/Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, bảng nhóm III. /Hoạt động dạy học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. KiÓm tra bµi cò 2. Bµi míi a, Giíi thiÖu bµi b, LuyÖn tËp Baøi 1: - Học sinh đọc đề. - Cho HS laøm nháp -Hs làm bài, 3 hs lên bảng -Gv nx, ghi điểm a) 216,72 : 42 =5,16 ; b)1: 12,5 = 0,08 c)109,98 : 42 3 = 2,6 Baøi 2: - Học sinh đọc đề -Y/c hs làm bài -Hs làm bài, 2hs lên bảng -Gv chữa bài a 65,68 b) 1,5275 - Học sinh đọc đề. Baøi 3: - Hs neâu -Y/c hs nhaéc laïi caùch tính tæ soá phaàn -Hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng Bài giải traêm? -Hd hs làm bài a) Từ cuối năm 2000 đến năm 2001 soá -Y/c hs làm bài người tăng thêm là: -Gv chấm , chữa bài 15875 - 15625 = 250 ( người ) Tæ soá phaàn traêm taêng theâm: 250 : 15625 = 0,016 = 1, 6 % b)Từ cuối năm 2001 đến năm 2002 soá người tăng thêm là: 15875 x 1,6 : 100 = 254 ( người) Cuối 2002 số dân của phường đó là : 15875 + 254 = 16129 ( người) Đáp số: a) 1, 6 % *Bµi 4 :Mêi 1 HS nªu yªu cÇu. b) 16129 người - Cho hs chơi trò chơi : “Ai nganh ai - Hs neâu đúng” - Cử 2 hs khá lên chơi 3/ Cuûng coá- daën doø : - Học sinh nhắc lại kiến thức vừa học. - Nhaän xeùt tieát hoïc - Dặn dò hs.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tập đọc. NGU CÔNG XÃ TRỊNH TƯỜNG. I/ Muïc tieâu: - Biết đọc diễn cảm bài văn. -Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi ông Lìn cần cù, sáng tạo, dám làm thay đổi tập quán canh tác của cả một vùng, làm thay đổi cuộc sống của cả thôn. (Trả lời các câu hỏi trong SGK ) II / Hoạt động dạy học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Baøi cuõ: 2. Bµi míi a.Giíi thiÖu bµi. - 1 Hs đọc bài. b. Luyện đọc - HS đọc nối tiếp đoạn (2 lợt). - Híng dÉn HS nt 3 đọc đoạn bài - GV söa ph¸t ©m kÕt hîp gi¶i nghÜa mét sè tõ khã. - HS luyện đọc theo cặp. - HS l¾ng nghe. - Luyện đọc theo cặp - GV đọc mẫu. c.T×m hiÓu bµi. -HS đọc, đọc thầm và TLCH. - Y/c HS đọc thầm và TLCH. - Đến huyện Bát Xát… đòi cao + Đến huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai mọi người sẽ ngạc nhiên vì điều gì? -Ơâng lần mò cả tháng trong rừng tìm + Ơng Lìn đã làm thế nào để đưa được nguồn nước, cùng vợ con …. nước về thôn? *í 1: Ông Lìn đào mơng dẫn nớc từ rừng vÒ. - Họ trồng lúa nước; không làm nương , + Nhờ có mương nước, tập quán canh tác không phá rừng, cả thôn không còn hộ và cuộc sống ở thôn Phìn Ngan đã thay đói . đổi ntn ? *Ý 2: TËp qu¸n canh t¸c vµ cuéc sèng cña ngời dân ở thôn Phìn Ngan thay đổi. - Ông hướng dẫn baø con troàng caây thaûo + Ơng Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ rừng, quaû bảo vệ dòng nước ? - Nhiều hộ gia đình… hai triệu đồng +Cây thảo quả mang lại lợi ích kinh tế gì cho bà con Phìn Ngan? *í 3: Trồng cây thảo quả để bảo vệ nguồn níc. - Muoán soáng coù haïnh phuùc, aám no, con người phải dám nghĩ dám làm … Caâu chuyeän giuùp em hieåu ñieàu gì ? * Nội dung : Ca ngợi ông Lìn cần cù, sáng -Néi dung chÝnh cña bµi lµ g×? tạo, dám làm thay đổi tập quán canh tác -GV chốt ý đúng, ghi bảng. của cả một vùng, làm thay đổi cuộc sống -Cho 1-2 HS đọc lại. của cả thôn. d)Hớng dẫn đọc diễn cảm: - 3 HS đọc nt 3 đoạn, nêu cách đọc hay. -Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn. -Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 1 trong -Hs theo dừi nhãm. - HS luyện đọc theo cặp. -Thi đọc diễn cảm. - HS thi đọc diễn cảm trớc lớp. -Hs nx , bình chọn bạn đọc hay nhất 3.Cuûng coá- daën doø: -Nhaän xeùt tieát hoïc -Dặn dò hs -----------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đạo đức HỢP TÁC VỚI NHỮNG NGƯỜI XUNG QUANH (tiết 2) I. Mục tiêu :Học xong bài này, HS biết: - Nêu được một số biểu hiện về hợp tác với bạn bè trong học tập, làm việc và vui chơi. - Biết được sự hợp tác với mọi người trong công việc chung sẽ nâng cao được hiệu quả công việc, tăng niềm vui và tình cảm gắn bó giữa người với người. - Có kĩ năng hợp tác với bạn bè trong các hoạt động của lớp trường. - Có thái độ mong muốn, sẵn sàng hợp tác với bạn bè, thầy giáo, cô giáo và mọi người trong công việc của lớp, của trường, của gia đình, của cộng đồng. - Học sinh khá, giỏi biết thế nào là hợp tác với những người xung quanh; không đồng tình với những thái độ, hành vi thiếu hợp tác với bạn bè trong công việc chung của lớp, của trường. *KNS:- Kĩ năng hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh trong công việc chung. -Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm hoàn tất một nhiệm vụ khi hợp tác với bàn bè và người khác. -Kĩ năng tư duy phê phán -Kĩ năng ra quyết định * Các PP/KTDH: Thảo luận nhóm; động não; dự án II. Đồ dùng dạy học: - GV: phiếu học tập III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Baøi cuõ: 2.Bài mới a. Giới thiệu bài mới: b.Hoạt động1: Thaûo luaän nhoùm ñoâi laøm bt 3(sgk). - HS thaûo luaän nhoùm ñoâi. - Y/c từng cặp học sinh thảo luận làm bài - Đại diện nhóm nêu nhận xét. taäp 3. - Lớp nhận xét bổ sung. - Một hs đọc câu hỏi các nhóm thảo luận ñöa ra yù kieán cuûa mình. -Đáp án: Câu a: ( đúng) Câu b : (Chưa đúng) c. Hoạt động 2: Làm bài tập 4/ SGK. - Yeâu caàu hoïc sinh t/ luận nhóm 4 laøm baøi -Hs t/ luận nhóm 4 laøm baøi taäp 4. - Đại diện trình bày kết quả. taäp 4. -Nhóm khác nx, bổ sung -Y/c các nhóm trình bày kq -GV nx,kl: Trong coâng vieäc chung, caàn phân công n/vcho từng người, phối hợp, giúp đỡ lẫn nhau. d.Hđ3: Thaûo luaän nhoùm theo baøi taäp 5/ SGK. - Em hãy liệt kê theo mẫu sau những việc mình có thể hợp tác với người khác - GV nhận xét về những dự kiến của HS 3/Cuûng coá- daën doø: - Nhaän xeùt tieát hoïc. - Dặn dò hs. -1 số em trình bày dự kiến sẽ hợp tác với những người xung quanh trong một soá vieäc - Lớp nhận xét và góp ý ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ************************************************** Thú ba ngày 11 tháng 12 năm 2012 Toán LUYEÄN TAÄP CHUNG I/Muïc tieâu : -Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.(Bài 1, Bài 2,Bài 3) HS khá giỏi làm tất cả các bài tập II/ Hoạt động dạy học Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. KiÓm tra bµi cò 2. Bµi míi 2.1, Giíi thiÖu bµi 2.2, Luyeän taäp chung. Baøi 1: - Học sinh đọc đề. -Gv hd hs làm bài - Hs theo dõi -Cho HS laøm nháp - Hs làm bài, 3 hs lên bảng -Gv nx, chữa bài 1 5 3 4 =3 =4 =4,5 ; 10 5 4 2 Baøi 2: -Mêi 1 HS nªu yªu cÇu. -Muèn t×m thõa sè vµ sè chia ta lµm thÕ nµo? -Cho HS lµm vµo phiếu theo nhóm -C¶ líp vµ GV nhËn xÐt.. Baøi 3: -GV cho HS nh¾c l¹i c¸ch céng, trõ hai sè tØ sè phÇn tr¨m. -Cho HS lµm vµo vë. -Gv chấm , chữa bài. 8 =3,8 10. 3 - 2 4 =2 48 1, 48 100. 75 =2, 75 100. 12 1 1 25. - Học sinh đọc đề -Hs trả lời - 3 nhóm làm vào phiếu a) X x 100 = 1,63 + 7,357 X= 9 : 100 X= 0,09 b) 0,16 : X = 2- 0,4 X= 0,16 : 1,6 X= 0,1 -Học sinh đọc đề. Hs neâu. -1 HS lªn b¶ng làm, lớp làm vở Bài giải Baøi 4: -Mêi 1 HS nªu yªu cÇu. Hai ngày đầu máy bơm hút đợc là: -Cho HS chơi trò chơi 35% + 40% = 75% (lîng níc trong hå) Ngày thứ ba máy bơm hút đợc là: GVnx, kl 100% - 40% = 25% (lîng níc trong hå) 3.Cuûng coá- daën doø: Đáp số: 25% lîng níc trong hå - Nhaän xeùt tieát hoïc -Hs nêu y/c - Dặn dò hs - 2 hs khs lên chơi -Hs tính nhẩm rồi khoanh .Hs nêu kq: D ---------------------------------------------Chính tả NGƯỜI MẸ CỦA 51 ĐỨA CON I/ Môc tiªu:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Nghe-viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi (BT1). - Làm đợc bài tập 2. II/ §å dïng d¹y häc: - M« h×nh cÊu t¹o vÇn viÕt s½n trªn b¶ng líp. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. KiÓm tra: 2. D¹y bµi míi: a. Giíi thiÖu bµi: b. Híng dÉn nghe - viÕt: - GV gọi 1 HS đọc bài . -Hs đọc - H: §o¹n v¨n nãi vÒ ai? - 2 HS tr¶ lêi. - Yªu cÇu HS nªu tõ ng÷ khã viÕt, dÔ lÉn - HS nªu tríc líp: Lý S¬n, Qu¶ng Ng·i, trong khi viÕt chÝnh t¶. thøc khuya, nu«i dâng…. - Yêu cầu HS viết các từ vừa tìm đợc. - 3 HS lªn b¶ng viÕt, líp viÕt vë nh¸p. -Gv đọc cho hs viÕt chÝnh t¶: - HS nghe vµ viÕt bµi vào vở - GV đọc toàn bài thơ cho HS soát lỗi. - Dùng bút chì, đổi vở cho nhau để kiểm - Thu chÊm bµi tra, so¸t lçi, ch÷a bµi, ghi sè lçi ra lÒ. -NhËn xÐt bµi viÕt cña HS. c. Híng dÉn HS lµm bµi tËp chÝnh t¶: Bµi 2a -Gv phát phiếu cho các nhóm *HS đọc yêu cầu BT2a -HS thảo luận theo nhóm 4, phân tích cấu -GV nx, ghi điểm tạo từng tiếng rồi ghi vào phiếu theo mẫu ở SGK -Đại diện các nhóm trình bày *BT2b: Tìm những tiếng bắt vần với nhau -Các nhóm khác nhận xét, bổ sung trong câu thơ trên -Thế nào là 2 tiếng bắt vần với nhau? -T×m nh÷ng tiÕng b¾t vÇn víi nhau trong -HS trả lời những c©u th¬ trªn? -HS tự làm bài rồi phát biểu ý kiến -Gv nx, kl: Nh÷ng tiÕng b¾t vÇn víi nhau lµ Tiếng xôi bắt vần với tiếng đôi. nh÷ng tiÕng cïng vÇn víi nhau. -HS lắng nghe 3. Cñng cè- dÆn dß: - GV nhËn xÐt giê häc. - Dặn dò hs Luyện từ và câu: ÔN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ I. Muïc tieâu: - Tìm và phân loại được từ đơn, từ phức, từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm, từ trái nghĩa theo yêu cầu của các bài tập trong SGK. II. Đồ dùng dạy học : -Bảng phụ; Bút, giấy khổ to III. Các hoạt động chủ yếu: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Hướng dẫn HS làm bài tập: -HS đọc y/c BT1 *Bài1:- y/c hs đọc đề bài - Từ đơn, từ phức -Trong Tiếng Việt có những kiểu cấu tạo từ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> gì? -4 HS đọc -GV đưa bảng phụ ghi sẵn các nội dung về -HS tự làm bài BT1, rồi trình bày ý kiến Từ đơn Tõ ghÐp Tõ l¸y từ đơn, từ ghép, từ láy Tõ ë Hai, bíc, Cha con, rùc rì, -Y/c hs làm bài rồi trình bài kq trong ®i, trªn, mÆt trêi, lªnhkhªnh -GV nx, chốt lại ý đúng: khæ c¸t, ¸nh, ch¾c th¬ biÓn, nÞch xanh, bãng, cha, dµi, bãng, con, trßn, Tõ VD: nhà, VD: trái VD:đu đủ, t×m cây, hoa, đất, hoa laoxao,… thªm … hång,… -HS đọc yêu cầu BT2 *Bài2: Các từ trong mỗi nhóm dưới đây có -HS trao đổi nhóm 2 và trả lời: a/Từ nhiều nghĩa : đánh cờ, đánh giặc,.. quan hệ về từ như thế nào? b/Từ đồng nghĩa : trong veo, trong vắt, -Y/c hs thảo luận nhóm đôi rồi trả lời trong xanh. -Gv nx,kl: c/Từ đồng âm: chim đậu - thi đậu- xôi đậu -HS đọc yêu cầu Bt3 -HS trao đỏi theo nhóm4 để trả lời rồi cử đại diện trình bày *Bài3: :- y/c hs đọc đề bài -GV giao việc: tìm từ đồng nghĩa với các từ - Hs đọc đề -Hs theo dõi để nắm cách chơi in đậm .y/c các nhóm thảo luận -HS làm dưới hình thức trò chơi “ Tiếp -GV chốt lại các từ đúng: sức”  …tinh nghịch, tinh khôn  …hiến , tặng, nộp -Hs nx  …êm đềm, êm ái… a)Có mới nới cũ . b)Xấu gỗ, tốt nước sơn *Bài4: :- y/c hs đọc đề bài c) Mạnh dùng sức, yếu dùng mưu -Gv hướng dẫn trò chơi -Gv tc cho 1 số hs thi tiép sức -Gvnx,kl hs thắng cuộc 3.Củng cố- dặn dò: -Nhận xét tiết học Lịch sử: ÔN TẬP I/ Môc tiªu: - Hệ thống những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ năm 1958 đến trước chiến dịch Điện Biên Phủ 1954. II/ §å dïng d¹y häc: - Các hình minh họa trong SGK. - Lược đồ các chiến dịch Việt Bắc 1947, Biên giới 1950, Điện Biên Phủ 1954. Phiếu học tập III/ Các hoạt động dạy học: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:. Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Kiểm tra bài cũ: 2:Bài mới: - HS chú ý lắng nghe. a.Giới thiệu bài: b.HĐ 1 : ( làm việc theo nhóm) - GV chia lớp thành 4 nhóm và phát phiếu học - HS chia nhóm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> tập cho các nhóm, y/c mỗi nhóm thảo luận một câu hỏi trong SGK. - GV cho HS thảo luận một số câu hỏi sau: - Các nhóm tiến hành làm việc. 1. Tình thế hiểm nghèo của nước ta sau Cách mạng tháng Tám thường được diễn tả bằng cụm từ nào? Em hãy kể tên ba loại “giặc” mà CM nước ta phải đương đầu từ cuối năm 1945. 2. “ Chín năm làm một Điện Biên, Nên vành hoa đỏ, nên thiên sử vàng!” Em hãy cho biết: Chín năm đó được bắt đầu và kết thúc vào thời gian nào? 3. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh đã khẳng định điều gì? Lời khẳng định ấy giúp em liên tưởng tới bài thơ nào ra đời trong cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ 2 ( đã học ở lớp 4)? 4. Hãy thống kê một số sự kiện mà em cho là tiêu biểu nhất trong chín năm kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược. - Đại diện nhóm trình bày. Các nhóm - GV cho đại diện nhóm trình bày. khác theo dõi và nhận xét. - GV theo dõi nx kết quả làm việc của mỗi nhóm. c.HĐ 2: ( làm việc cả lớp) : - Tổ chức cho HS thực hiện trò chơi theo chủ đề “ Tìm địa chỉ đỏ”. Cách thực hiện: GV dùng bảng phụ có đề sẵn các địa danh tiêu biểu, HS dựa vào kiến thức đã học kể lại sự kiện, nhân vật lịch sử tương ứng - HS chơi dưới sự hướng dẫn của GV với các địa danh đó. - HS trả lời một số nội dung vừa ôn tập. - GV cho HS tiến hành chơi. - GV tổng kết nội dung bài học. 3. Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét tiết học. -Dặn dò hs ---------------------------------------Đại lý: ÔN TẬP HỌC KÌ I I- Môc tiªu: ¤n cñng cè gióp HS nhí l¹i: - Vị trí và giới hạn, đặc điểm của khí hậu, đặc điểm về dân tộc của nớc ta. - §Æc ®iÓm mét sè ngµnh kinh tÕ cña níc ta. - Giao thông vận tải và các hoạt động thơng mại. II- §å dïng d¹y häc: -PhiÕu häc tËp, b¶ng nhãm, bót d¹. III - Các hoạt động dạy- học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1-KiÓm tra bµi cò: Cho HS nªu phÇn ghi nhí vµ tr¶ lêi c¸c c©u hái cña bµi 16. 2-Bµi míi: 2.1-Giíi thÖu bµi: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 2.2-¤n tËp:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> -VÞ trÝ vµ giíi h¹n cña níc ta?. -Nêu đặc điểm của khí hậu nớc ta? -T×m hiÓu vÒ c¸c d©n téc cña níc ta.. -T×m hiÓu vÒ ngµnh trång trät, ngµnh c«ng nghiÖp vµ thñ c«ng nghiÖp cña níc ta. -Ngành lâm nghiệp gồm những hoạt động g×? -Níc ta cã nh÷ng lo¹i h×nh giao th«ng vËn t¶i nµo? -Thơng mại gồm các hoạt động nào? Thơng mại có vai trò gì? 3. Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét tiết học. -Dặn dò hs. - Nớc ta nằm trên bán đảo Đông Dơng thuéc khu vùc §«ng Nam Á. - Phần đất liền giáp với Lào, Trung Quốc, Cam-pu-chia. - Nớc ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa: nhiệt độ cao, gió và ma thay đổi theo mùa - Níc ta cã 54 d©n téc. D©n téc Kinh (Việt) có số dân đông nhất.sống tập trung ở các vùng đồng bằng, ven biển. Các dân tộc ít người tËp trung chñ yÕu ë vïng nói vµ cao nguyªn. - Ở nớc ta, lúa gạo là loại cây đợc trồng nhiÒu nhÊt. - Níc ta cã nhiÒu ngµnh c«ng nghiÖp vµ thñ c«ng nghiÖp. - có hai hoạt động chính: trồng rừng và bảo vệ rừng; khai thác gỗ và lâm sản. - §êng bé, s¾t, biÓn, s«ng, hµng kh«ng.. -Gồm có hoạt động nội thơng và ngoại thơng. Thơng mại có vai trò là cầu nối giữa nhµ s¶n xuÊt víi ngêi tiªu dïng. *************************************** Thứ tư ngày 12 tháng 12 năm 2012 GIỚI THIỆU MÁY TÍNH BỎ TÚI. Toán I. Muïc tieâu: - Bước đầu biết dùng máy tính bỏ túi để thực hiện cộng, trừ, nhân ,chia các số thập phaân, chuyeån moät soá phaân soá thaønh soá thaäp phaân . *Không làm bt 2,3 II. Đồ dùng dạy học : Maùy tính boû tuùi . III. Các hoạt động: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Bài cũ : 2.Bài mới : a : Giới thiệu bài: b : Làm quen với máy tính bỏ túi : - Giáo viên yêu cầu hs thực hiện theo -Các nhóm quan sát máy tính. nhoùm. - Nêu những bộ phận trên máy tính. - Trên máy tính có những bộ phận nào? - Nêu công dụng của từng nút. - Em thaáy ghi gì treân caùc nuùt? - Nêu bộ phận mở máy ON – Tắt máy OFF -1 học sinh thực hiện. - Gv hd học sinh thực hiện các phép tính: - Cả lớp quan sát. - Giaùo vieân neâu: 25,3 + 7,09 - Lưu ý hs ấn dấu “.” (thay cho dấu phẩy). - Hs lần lượt nêu ví dụ ở phép trừ, pheùp nhaân, pheùp chia. - Yêu cầu học sinh tự nêu ví dụ: - Học sinh thực hiện ví dụ của bạn. 6% HS khá lớp 5A + 15% HS giỏi lớp 5A - Cả lớp quan sát nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> c. Thực hành * Baøi 1: - Học sinh đọc đề. -Y/c hs làm bài - Học sinh thực hiện. -Y/c hs kieåm tra laïi kq baèng maùy tính boû - Kieåm tra laïi keát quaû baèng maùy tính tuùi. boû tuùi. -Gv nx,kl: Bài 2,3: hd hs về làm thêm ở nhà 3. Cuûng coá- daën dò: - Dặn học sinh xem trước bài ở nhà. - Nhaän xeùt tieát hoïc ******************************************* KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC. Kể chuyện: I. Muïc tieâu: -Chọn được mẫu chuyện nói về những người biết sống đẹp, biết mang lại niềm vui, hạnh phúc cho ngừơi khác và kể lại được rõ ràng , đủ ý, biết trao dổi về ND, ý nghĩa cáau chuyện. -HS khá, giỏi tìm được ngoài chuyện SGK; kể chuỵên một cách tự nhiên, sinh động II. Đồ dùng dạy học : + Giaùo vieân: Boä tranh phoùng to trong SGK. + Học sinh: Học sinh sưu tầm những mẫu chuyện về những người đã góp sức của mình chống lại đói nghèo, lạc hậu. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Baøi cuõ: 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS kể chuyện -Hướng dẫn học sinh hiểu yêu cầu đề. - 1 học sinh đọc đề bài. * Đề bài : Kể lại một câu chuyện em đã đọc hay đã nghe hay đã đọc về những người - Học sinh phân tích đề bài – Xác định biết sống đẹp, biết mang lại niềm vui , hạnh dạng kể. phúc cho người khác - Đọc gợi ý 1,2,3 sgk - Hs lần lượt g/ thiệu câu chuyện đã -Gv nx choïn. -Y/c hs laäp daøn yù cho caâu chuyeän ñònh - HS làm vào vở nháp keå. + Mở bài: Giới thiệu nhân vật hoàn cảnh xaûy ra caâu chuyeän. + Thaân baøi: Keå dieãn bieán caâu chuyeän (Taû cảnh kết hợp hoạt động của từng nhân vật). + Keát thuùc: Neâu keát quaû cuûa caâu chuyeän. Nhaän xeùt veà nhaân vaät. - Học sinh lần lượt giới thiệu trước lớp -Y/c hs trình bày dàn ý câu chuyện em chọn.Cả lớp nhận -Gv nx xeùt. -Học sinh kể chuyện và trao đổi về nội.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> dung caâu chuyeän.. - HS kể chuyện theo cặp và trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện - Đại diện nhóm thi kể chuyện trước lớp. - Moãi em neâu yù nghóa cuûa caâu chuyeän. - Cả lớp trao đổi, bổ sung - Choïn baïn keå chuyeän hay nhaát.. -Gv nx,kl bạn kể hay nhất 3. Cuûng cố - daën doø : - Nhaän xeùt tieát hoïc. - Dặn dò hs --------------------------------------------Tập đọc CA DAO VỀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT I. Muïc tieâu: -Ngắt nhịp hợp lý theo thể thơ lục bát. -Hiểu ý nghĩa của các bài ca dao: Lao động vát vả trên đồng ruộng của người nông dân đã mang lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho mọi người. (Trả lời được c.hỏi trong SGK). -Thuộc lòng 2, 3 bài ca dao. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Kiểm tra bài cũ 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài : b. Luyện đọc: - 1 HS khá giỏi đọc 1 lượt -Gv hs giọng đọc của bài -HS lắng nghe -Cho HS đọc nối tiếp đoạn.Gv khợp sửa -3HS đọc nối tiếp 3 bài ca dao lỗi phất âm cho hs +HS đọc luyện đọc từ +1HS đọc chú giải. - Luyện đọc theo cặp -HS luyện đọc theo cặp -GV đọc diễn cảm cả bài -Hs theo dõi c. Tìm hiểu bài: -Hs đọc, đọc thầm , thảo luận TLCH sgk: -Tìm những hình ảnh nói lên nổi vất vả, -Nỗi vất vả: Cày đồng buổi trưa, mồ hôi như lo lắng của người nông dân trong sản mưa ruộng cày,dẻo thơm 1 hạt đắng cay xuất? muôn phần. Sự lo lắng: Đi cấy còn trông nhiều bề *Ý1:Nçi vÊt v¶ lo l¾ng cña ngêi n«ng d©n. -Những câu nào thể hiện tinh thần lạc -Công lênh chẳng quản bao lâu. Ngày nay quan của người nông dân? nước bạc ngày sau cơm vàng. *Ý2:Tinh thÇn l¹c quan cña ngêi n«ng d©n -Tìm những câu ứng với mỗi nội dung dưới đây: a)Khuyên nông dân chăm chỉ cấy cày -Ai ơi,.....tấc đất tấc vàng bấy nhiêu. b)Thể hiện quyết tâm trong lao động , +Trông cho chân.....mới yên tấm lòng. sản xuất c)Nhắc người ta nhớ ơn người làm ra hạt +Ai ơi,...dẻo thơm 1 hạt đắng cay muôn gạo phần. -Gv nx,kl -Nêu ý nghĩa bài thơ ? -Hs nêu, Lao động vất vả trên đồng ruộng của những người nông dân đã mang lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho con người..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> d. Đọc diễn cảm: -3hs nt đọc toàn bài -GV hướng dẫn cách đọc bài ca dao -Hs theo dõi để nắm cách đọc -GV đưa bảng phụ chép bài 2 và hướng dẫn cách đọc diễn cảm bài ca dao đó -T/c cho hs luyện đọc -HS luyện đọc diễn cảm bài ca dao -4 HS lên thi đọc diễn cảm -HS thi đọc thuộc lòng -GV nx, khen những HS đọc thuộc và -Lớp nhận xét hay 3.Củng cố - dặn dò: -Nhận xét tiết học -Yêu cầu HS về nhà HTL 3 bài ca dao ************************************ Thứ năm ngày 13 tháng 12 năm 2012 Toán SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI ĐỂ GIẢI TOÁN TỈ SỐ PHẦN TRĂM I. Muïc tieâu: -Biết sử dụng máy tính bỏ túi để giải các bài toán về tỉ số phần trăm. * Không làm bt3 II. Đồ dùng dạy học :Bảng phụ, bảng nhóm, máy tính bỏ túi III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Bài cũ : 2. Bài mới: Giới thiệu bài b. Hd hs sử dụng máy tính bổ túi để giải bt về tỉ số phần trăm: Ví dụ 1: Tính tỉ số % của 7 và 40 : 3-4’ -Một HS nêu cách tính theo quy tắc: - Tìm thương của 7 và 40. - Nhân thương đó với 100 và viết kí hiệu % vào bên phải số tìm được. GV hướng dẫn: Bước thứ nhất có thể thực - Hs theo dõi và t/ hành tính rồi nêu kq hiện nhờ máy tính bỏ túi. Sau đó cho HS tính và suy ra kết quả.Gvnx,kl Ví dụ 2: Tính 34% của 56 : 4-5’ - Một HS nêu cách tính (theo quy tắc đã học): 56 x 34 : 100 - GV ghi kết quả lên bảng. Sau đó nói: Ta có - Các nhóm thực hiện thể thay 34 : 100 bằng 34%. Do đó ta ấn các phím như nêu trong SGK: - HS ấn các phím trên và thấy kết quả 5 6 x 3 4 % trùng với kết quả ghi trên bảng. Ví dụ 3: Tìm một số biết 65% của nó bằng 78 - Một HS nêu cách tính đã biết: 78 : 65 x 100 Sau khi HS tính, GV gợi ý cách ấn các phím để tính là: - Từ đó HS rút ra cách tính nhờ máy ¸ 7 8 6 5 % tính bỏ túi. c. Thực hành : Bài 1 -Hs nêu y/c -Y/c hs làm bài theo cặp đôi -Từng cặp HS thực hành, một em bấm.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> -Y/c 1 số cặp nêu k/q , gv điền vào bảng kể máy tính, một em ghi vào bảng. sẵn. -Hs nx -Gv nx - Học sinh đọc đề. Bài 2: -HS tính bằng máy tính sau đó ghi -Y/c hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng vaøo bảng Thoùc (kg) Gaïo (kg) 100 69 150 103,5 125 86,25 110 75,9 88 60,72 Bài 3:Hd hs về nhà làm 3. Củng cố- dặn dò: -Nx tiế học -Dặn dò hs -------------------------------------------------Tập làm văn OÂN TAÄP VEÀ VIEÁT ÑÔN I. Mục tiêu: - Biết điền đúng nội dung vào một lá đơn in sẵn (BT1) - Viết được đơn xin học môn tự chọn Ngoại ngữ ( hoặc Tin học ) đúng thể thức, đủ nội dung cần thiết. * KNS:-Ra quyết định/giải quyết vấn đề. -Hợp tác làm việc nhóm, hoàn thành biên bản vụ việc * Các PP/KTDH: Rèn luyện theo mẫu II. Đồ dùng dạy học : -Bảng phụ -Phiếu phôtô mẫu đơn của BT1 III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài b.Hướng dẫn HS làm bài tập: * HS đọc yêu cầu và mẫu đơn *BT1: -GV nêu yêu cầu.Lưu ý HS phải điền đủ, đúng và rõ ràng - GV đưa bảng phụ và phiếu đã phôtô mẫu đơn cho HS -Y/c hs làm bài -1 HS làm trên bảng phụ, cả lớp làm vào -Gv nx,kl: phiếu -Lớp nhận xét bài làm của HS trên bảng phụ - Một số HS đọc đơn viết của mình, cả lớp -GV nhận xét chung nhận xét *BT2: GV nhắc lại yêu cầu *1 HS đọc yêu cầu BT2 -Cho HS làm bài và trình bày -HS làm bài -4 HS đọc lá đơn của mình viết -Lớp nhận xét và bổ sung -GV nhận xét , khen những HS viết đúng.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> đơn không có mẫu in sẵn 3. Củng cố- dặn dò: -Nhận xét tiết học -Dặn dò hs ---------------------------------------------Luyện từ và câu OÂN TAÄP VEÀ CAÂU I. Muïc tieâu: -Tìm được mọt câu hỏi, một câu kể, một câu cảm, mọt câu khiến và nêu được dấu hiẹuu của kiểu câu đó ( BT1). -Phân loại được các kiểu câu kể ( Ai làm gì ? Ai thế nào ? Ai là gì? ), xác dịnh được CN,VN trong từng cầu theo y/c của BT2 II. Đồ dùng dạy học : + GV : Baûng phuï, baûng nhoùm III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Hướng dẫn HS làm bài tập: *BT1: *HS đọc BT1.Cả lớp đọc thầm Các em tìm trong câu chuyện vui 4 câu: -Hs làm bài theo nhóm 4, mỗi nhóm 1 ý - 1 câu hỏi, + Nhưng vì sao cô biết cháu cóp bài ...? - 1 câu kể, + Em cũng không biết. - 1 câu cảm, + Thế thì đáng buồn quá! - 1 câu khiến + Em hãy cho biết đại từ là gì. -Nêu các dấu hiệu để nhận biết 1 kiểu câu -Các nhóm phát biểu , lớp nhận xét -GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng như ở SGV *BT2: -Cho HS đọc yêu cầu của BT2 và đọc mẫu *HS đọc Bt2 và mẩu chuyện.Cả lớp đọc chuyện thầm -GV nhắc lại yêu cầu -Y/c hs làm bài -HS làm việc cá nhân -1 số em trình bày kết quả, lớp nhận xét và bổ sung : Ai làm gì: Cách đây không lâu / lãnh đạo Hội ...nước Anh // đã quyết.. Ai thế nào:Theo quyết định này,mỗi lần mắc lỗi / công chức // sẽ bị phạt... Ai làm gì: Số công chức trong hành phố// khá đông. -GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng như ở -HS lắng nghe SGV -GV nhận xét và chốt lại KQ đúng như ở SGV 3.Củng cố- dặn dò: -- Nhắc lại dấu hiệu nhận biết các kiểu câu. - Nhắc lại dấu hiệu nhận biết các kiểu -Nhận xét tiết học câu. -Dặn HS ôn tập để kiếm tra học kỳ I.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Kỹ thuật. --------------------------------------------THỨC ĂN NUÔI GAØ ( t1) (Lồng ghép HĐNG do đoàn đội tổ chức). I. Muïc tieâu: - Nêu được tên và biết tác dụng chủ yếu của một số loại thức ăn thường dùng để nuôi gà. - Biết liên hệ thực tế để nêu tên và tác dụng chủ yếu một số thức ăn được sử dụng nuôi gà ở gia đình và địa phương . -Biết làm một số công việc đơn giản để chăm sóc và bảo vệ đàn gà ở gia đình. II. Đồ dùng dạy học : - Một số mẫu thức ăn nuôi gà (lúa, ngô, tấm, đỗ tương, vừng, thức ăn hỗn hợp - Phiếu học tập. - Phiếu đánh giá kết quả học tập. III. Các hoạt động: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b.HĐ 1: Tìm hiểu tác dụng của thức ăn nuôi gà: -Yc HS đọc nội dung 1 (SGK) TLCH: - Động vật cần những yếu tố nào để tồn - HS đọc nội dung 1 (SGK) TLCH: tại, sinh trưởng và phát triển? + Cần những yếu tố: nước, không khí, ánh sáng và các chất dinh dưỡng. - Các chất dinh dưỡng cung cấp cho cơ thể + Từ nhiều loài thức ăn khác nhau. động vật được lấy từ đâu? - Nêu tác dụng của thức ăn đối với cơ thể + Thức ăn có tác dụng cung cấp năng gà? lượng để duy trì phát triển cơ thể của gà… -Gvnx,kl: HĐ 2: Tìm hiểu các loại thức ăn nuôi gà + HS quan sát hình 1 (SGK) để trả lời câu -Kể tên các loại thức ăn nuôi gà ? hỏi. -Gv nx,kl - HS trả lời. Thoùc ngoâ, saén , khoai rau xanh , oác … HĐ 3: Tìm hiểu tác dụng và sử dụng từng loại thức ăn nuôi gà : - HS đọc nội dung mục 2 SGK. -Y/c HS đọc nội dung mục 2 SGK TLCH: + Thức ăn của gà được chia thành mấy loại? +Thức ăn của gà được chia thành 5 nhóm: + nhóm thức ăn cung cấp chất bột đường, cung cấp chất đạm, cung cấp chất khoáng, cung cấp vi-ta-min và thức ăn tổng hợp. +Hãy kể tên các loại thức ăn ? + Thóc, ngô, tấm, gạo, khoai, sắn, rau xanh, cào cào, châu chấu,.... - Y/C HS thảo luận nhóm về tác dụng và sử -HS thảo luận nhóm về tác dụng và sử dụng dụng các loại thức ăn nuôi gà. các loại thức ăn nuôi gà. -HS chia nhóm và làm bài vào phiếu học - GV cho đại diện nhóm lên trình tập. bày.Gvnx - Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nx 3. Củng cố- dăn dò: - Nhận xét tiết học.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> -Dặn dò hs -------------------------------------------------Khoa học: ÔN TẬP HỌC KÌ I I. Muïc tieâu: Ôn tập các kiến thức về : - Đặc điểm giới tính - Một số biện pháp phòng bệnh có liên quan đến việc giữ vệ sinh cá nhân. - Tính chất và công dụng của một số vật liệu đã học. II. Đồ dùng dạy học : - Phiếu học tập theo nhóm; Bảng gài để chơi trò chơi “Ô chữ kì diệu” III. Các hoạt động: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Bài cũ : 2.Bài mới: *giới thiệu bài HĐ 1: Làm việc với phiếu BT - HS làm việc cá nhân, trả lời câu hỏi sgk -Trong các bệnh: sốt xuất huyết, sốt rét, t68: viêm não, viêm gan A, AIDS, bệnh nào lây qua cả đường sinh sản và đường - Trong các bệnh trên, bệnh lây qua cả đường máu? sinh sản và đường máu đó là bệnh AIDS. - Bệnh sốt xuất huyết lây qua con đường - Là bệnh truyền nhiễm do 1 loại vi- rút gây nào? ra. - Bệnh sốt rét lây truyền qua con đường - Sốt rét là một bệnh truyền nhiễm do kí sinh nào? trùng gây ra. -Bệnh viêm não lây truyền qua con - Là bệnh truyền nhiễm do 1 loại vi- rút có đường nào? trong máu gia súc, chim, chuột, khỉ,... gây ra. -Bênh viêm gan A lây qua con đường - Bệnh viêm gan A lây qua đường tiêu hoá. nào? HĐ 2: Một số cách phòng bệnh - HS h/động nhóm 4 theo sự điều khiển của -Quan sát hình minh họa trang 68 và cho nhóm trưởng và hướng dẫn của GV. biết: - Mỗi HS trình bày về một hình minh họa, - Hình minh họa chỉ dẫn điều gì? lớp theo dõi bổ sung, thống nhất ý kiến. - Làm như vậy có tác dụng gì? Vì sao? - HS trả lời - GV nx, khen hs. - HS h/đ trong nhóm, yêu cầu HS trao đổi HĐ 3: Thực hành thảo luận làm phần thực hành trang 69 vào * Nhóm 1 làm bài tập về tính chất, công phiếu. dụng của tre; sắt, các hợp kim của sắt; STT Tên Đặc Công dụng thuỷ tinh. vật liệu Điểm * Nhóm 2 làm bài tập về tính chất, công Tính chất dụng của đồng; đá vôi, tơ sợi. 1 * Nhóm 3 làm bài tập về tính chất, công 2 dụng của mây, song; xi măng; cao su. * Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác - GV nhận xét, kết luận phiếu đúng. + Tại sao làm cầu bắc qua sông, làm nx. - Vì thép có tính chất cứng, bền, dẻo,... đường ray tàu hỏa phải sử dụng thép? + Gạch dùng để làm gì? - Gạch dùng để xây tường, lát sân, lát vỉa + Tại sao lại dùng tơ sợi để may quần áo, hè,... - Quần áo may bằng vải sợi bông thoáng mát chăn, màn? về mùa hè và ấm về mùa đông. HĐ 4 : Trị chơi: “Ai nhanh ai đúng” - Mỗi tổ cử ra một HS để tham gia trò chơi. Đáp án: 2.1- C; 2.2- A; 2.4- A - HS tham gia chơi.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 3. Củng cố- dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn dò hs ************************************************* Thứ sáu ngày 14 tháng 12 năm 2012 HÌNH TAM GIAÙC. Toán I. Muïc tieâu: Bieát - Đặc điểm của hình tam giác có: 3cạnh, 3 góc, 3 đỉnh. -Phân biệt 3 dạng hình tam giác(phân loại theo góc) -Nhận biết đáy và đường cao ( tương ứng) của hình tam giác. (Bài 1, Bài 2) II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ, bảng nhóm , bộ đồ dùng học toán lớp 5; Ê ke, Vở bài tập. III. Các hoạt động: Hoạt động của gv. Hoạt động của hs - Gọi 1HS lên làm BT3.. 1/ Bài cũ : 2/Bài mới : Giới thiệu bài: *Giới thiệu đặc điểm của hình tam giác : - GV sử dụng hình tam giác để : + HDHS chỉ ra ba cạnh, ba đỉnh, ba góc của - HS viết tên ba góc, ba cạnh của mỗi mỗi hình tam giác. hình tam giác. HĐ 2 : G/t ba dạng hình tam giác (theo góc) : - GV giới thiệu đặc điểm: -Quan sát và lắng nghe + Hình tam giác có ba góc nhọn. + Hình tam giác có một góc tù và hai góc nhọn. + Hình tam giác có một góc vuông và hai góc nhọn. - HS nhận dạng, tìm ra những hình tam giác theo từng dạng (góc) trong tập hợp nhiều hình hình học (theo các hình tam giác do GV vẽ lên bảng). * Giới thiệu đáy và đường cao - Giới thiệu hình tam giác (ABC), nêu tên -Quan sát và lắng nghe đáy (BC) và đường cao (AH) tương ứng. - Độ dài đoạn thẳng từ đỉnh vuông góc với -Quan sát và lắng nghe đáy tương ứng gọi là chiều cao của hình tam giác. - HS tập nhận biết đường cao của hình tam giác (dùng ê ke) trong các trường hợp bên: * Thực hành : Bài 1 -Hs nêu y/c -Y/c hs làm bài -hs làm vào vở, 3 hs lên bảng -Gv nx,kl -Hsnx Bài 2: -Hs nêu y/c -Y/c hs làm bài -Hs làm bài rồi nêu kq. -Gv nx,kl -Hs nx.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 3: Mời 1 HS đọc đề bài. -Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm lời giải. -Mêi HS tr×nh bµy. -C¶ líp vµ GV nhËn xÐt.. *KÕt qu¶: a) S tam gi¸c ADE = S tam gi¸c EDH b) S tam gi¸c EBC = S tam gi¸c EHC c) Tõ a vµ b suy ra: S h×nh ch÷ nhËt ABCD gÊp 2 lÇn S tam gi¸c EDC - 2HS nêu dặc điểm của hình tam giác.. 3/Củng cố - dăn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn dò hs ------------------------------------------------------Tập làm văn TRẢ BAØI VĂN TẢ NGƯỜI I/ Muïc tieâu: -Biết rút kinh nghiệm để làm tôt bài văn tả người ( Bố cục, trình tự miêu tả, chọn lọc chi tiét, cách diễn đạt, trình bày). -Nhận biết được lỗi trong bài văn và viết lại một đoạn văn cho đúng. -HS có ý thức tự giác học tập II/ Đồ dùng dạy học : - GV: Bảng phụ ghi các đề kiểm tra viết, một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu, ý, sửa chung trước lớp - Phấn màu III. Các hoạt động: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Kiểm tra: 2. Bài mới a.Giới thiệu bài: b.Nhận xét về kết quả làm bài của HS : - GV chép đề TLV đã kiểm tra lên bảng. - 2,3 HS đọc lại đề và nhắc lại yêu cầu * Nhận xét về Kq làm bài - Những ưu điểm chính về các mặt: xác định đề,diễn đạt chữ viết, cách trình bày, ... - Khuyết: Nêu những thiếu sót, hạn chế..., - HS lắng nghe. nêu 1 vài ví dụ cụ thể. *HDHS chữa bài:-Chữa lỗi chung: Ghi các lỗi trên bảng phụ. -1 số HS lên bảng chữa lỗi,cả lớp tự chữa trên nháp. -Cả lớp trao đổi về bài chữa trên bảng. - HDHS chữa lỗi trong bài -Tự đọc lại bài và tự sửa lỗi. - GV đọc mẫu một vài đoạn văn hay. - GV đọc điểm cho HS nghe. -Hs nghe -Y/c hs viết lại đoạn - HS viết lại đoạn văn. -1số HS đọc cho cả lớp đoạn văn đã chép lại. - Nhận xét bài viết của 1 số em. 3.Củng cố- dăn dò: - GV nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài tiếp. -----------------------------------KHOA HỌC :KIỂM TRA HKI.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> --------------------------------. SINH HOẠT LỚP TUẦN 17. 1-Đánh giá nhận xét tuần 17: - Đi học đầy đủ, đúng giờ, duy trì sĩ số lớp tốt. Nề nếp lớp tương đối ổn định. - Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp. Một số em chưa chịu khó học ở nhà. 2. Kế hoạch tuần 18: - Tiếp tục duy trì sĩ số, nề nếp ra vào lớp đúng quy định. - Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 18. Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường. -Ôn tập và thi HKI nghiêm túc -.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×