Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De dap an ma tran Dai chuong 2 2 de

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.52 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Trần Quang Khải Ngày soạn: 12/12/2012. Năm học:2012 – 2013 Ngày Kiểm tra: 19/12/2012. KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 – Tiết : 36. I. Mục tiêu: 1) Kiến thức: Kiểm tra về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, hàm số và đồ thị hàm số y = ax (a 0) 2) Kí năng: Thực hiện thành thạo các phép tính và vẽ đồ thị Vận dụng để giải các bài toán liên quan. 3) Thái độ: Cẩn thận trong tính toán, lập luận và vẽ đồ thị. II. Hình thức: Tự luận và trắc nghiệm.. III Ma trận đề Kiểm tra: Cấp độ Chủ đề. NHẬN BIẾT TNKQ. TL. TNKQ Tính được giá trị của 1 đại lượng tỉ lệ thuận 1 0,5 5%. Đại lượng tỉ lệ thuận Số câu. Số điểm, tỉ lệ % Tìm được hệ số tỉ lệ. Đại lượng tỉ lệ nghịch. Số câu. Số điểm, tỉ lệ % Hàm số. Số câu. Số điểm, tỉ lệ %. TL Giải bài toán về tỉ lệ thuận 1 20% Biểu diễn y theo x. 1 0,5 5%. Tính được giá trị của hàm số. 1 0,5 5%. 5% Xác định được điểm thuộc đồ thị hàm số 1 0,5 5%. 25%. 3 1,5 15%. 1 2 20% 4 35%. 4 2,5. Xác định được tọa độ của một điểm thuộc đò thị 1 0,5 5%. 3 3,5. Xác định được tọa độ của một điểm thuộc đò thị 1 0,5 5% 6. 35%. 30%. Tính được giá trị của y khi biết giá trị của x 1 0,5 5%. Vẽ được đồ thị của hàm số. 3,5. 3 3. 5% Giải bài toán về tỉ lệ nghịch. 1. 10%. Cộng. 1 0,5. 0,5. Nhận biết bảng không phải là hàm số của y đối với x 1 0,5 5%. VẬN DỤNG Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL Tìm được hệ số tỉ lệ. 2. 1 1. Đồ thị hàm số y ax (a 0). Số câu. Số điểm, tỉ lệ % Tổng số câu. Số điểm, tỉ lệ %. THÔNG HIỂU. 3. 30%. 3 3 30% 13 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Trần Quang Khải. ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 - Tiết : 36 Năm học: 2012 – 2013. I) Tự luận: (7 điểm) (Thời gian 35 phút) 1. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 4 thì y = 12. a) Tìm hệ số tỉ lệ a ? b) Hãy biểu diễn y theo x? c) Tính giá trị của y khi x = -2 (2 điểm) 2. a) Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x. b) Đánh dấu điểm M trên đồ thị có hoành độ bằng -2 và xác định tọa độ của M c) Tìm tọa độ điểm N trên đồ thị biết tung độ lớn hơn hoành độ 3 đơn vị (3 điểm) 3. Chu vi của một hình chữ nhật là 80m. Tính độ dài mỗi cạnh biết rằng chúng tỉ lệ với 3 và 5. (2 điểm) ................................................................................................................................... II) Trắc nghiệm: (3 điểm) (Thời gian 10 phút) Chọn câu đúng 1. Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ bằng 3 và x tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ bằng 5 thì 3 A) y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ bằng 5 5 B) y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ bằng 3 3 C) y tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ bằng 5 5 D) y tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ bằng 3. 2. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = 5 thì y =  10. Biết x = 12 thì A) y 24 B) y  24 C) y 60 D) y  60 3. Cho hàm số y = f(x) = 3x2  1 f  1  4. f  2 11. f 0 2. f 1  3. A)   B)   C)   D)   4. Đại lượng y trong bảng nào sau đây không phải là hàm số của đại lượng x x 1 1 4 4 x 1 2 3 A B) ) y -1 1 -2 2 y 1 2 3. 4 4. x -5 -4 -3 -2 x -1 0 1 2 D) y 0 0 0 0 y 1 3 5 7 5. Điểm A(-2; -10 ) thuộc đồ thị của hàm số A) y = 2x B) y = 3x C) y = 4x D) y = 5x 6. Cho biết 56 công nhân hoàn thành một công việc trong 21 ngày. Hỏi cần phải tăng thêm bao nhiêu công nhân nữa để có thể hoàn thành công việc trong 14 ngày? (Năng suất của các công nhân là như nhau) A) 84 công nhân B) 80 công nhân C) 28 công nhân D) 24 công nhân C).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C) ĐẾ KIỂM TRA: D)ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI 7 – Chương II I)Tự luận: Câu Đáp án 1 a) y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a  a = xy Khi x = 4 thì y = 12 nên a = 4.12 = 48 b). y. 48 x. x  2  y . 2. Điểm 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ. 48  24 2. 0,5đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ. c) a)Vẽ đúng hệ trục tọa độ Oxy x = 1  y = 2  A(1;2) Xác định đúng điểm A Vẽ đường thẳng OA b)Đánh dấu đúng điểm M  2;  4. 3.  x= -2  y = 2(-2) = -4  M  c) Gọi điểm cần tìm là N(n;n+3) Ta có: n+3 = 2n  n =3  N(3;6) Gọi độ dài 2 cạnh của tam giác lần lượt là x, y (m) Vì chu vi là 80cm nên x + y = 40 (1). 0,25 đ 0,25 đ. x y  Vì 2 cạnh tỉ lệ với 3 và 5 nên 3 5 (2) x y x  y 40    5 Từ (1); (2) suy ra 3 5 3  5 8. 0,25 đ 0,5 đ 0,5đ 0,25 đ. Suy ra x = 15 ; y = 25 . Vậy đội dài 2 cạnh là 15m; 25m. II)Trắc nghiệm: (0,5.6 = 3 đ) 1A; 2B ; 3B ; 4A ; 5D ; 6C E) THỐNG KÊ: Lớp Số HS 7/1 7/2 7/3 7/4. 0 -> <3 SL %. 3 -> <5 SL %. 5 -> <8 SL %. 8 -> 10 SL %. 5 SL %.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Trần Quang Khải. ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 - Tiết : 36 Năm học: 2012 – 2013. I) Tự luận: (7 điểm) (Thời gian 35 phút) 1. Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 3 thì y = 15. a) Tìm hệ số tỉ lệ a ? b) Hãy biểu diễn y theo x? c) Tính giá trị của y khi x = -5 (2 điểm) 2. a) Vẽ đồ thị của hàm số y = 3x. b) Đánh dấu điểm M trên đồ thị có hoành độ bằng -1 và xác định tọa độ của M c) Tìm tọa độ điểm N trên đồ thị biết tung độ lớn hơn hoành độ 4 đơn vị (3 điểm) 3. Chu vi của một hình chữ nhật là 84m. Tính độ dài mỗi cạnh biết rằng chúng tỉ lệ với 2 và 5. (2 điểm) ................................................................................................................................... II) Trắc nghiệm: (3 điểm) (Thời gian 10 phút) Chọn câu đúng 1. Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ bằng 2 và x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ bằng 3 thì 2 A) y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ bằng 3 3 B) y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ bằng 2 2 C) y tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ bằng 3 3 D) y tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ bằng 2. 2. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = 3 thì y = -15. Biết x = 6 thì A) y 30 B) y  30 C) y 10 D) y  10 3. Cho hàm số y = f(x) = 2x2  3 f  1  5. f  2 5. f 0  1. f 1  3. A)   B)   C)   D)   4. Đại lượng y trong bảng nào sau đây không phải là hàm số của đại lượng x x 1 1 4 4 x 1 2 3 A B) ) y -1 1 -2 2 y 1 2 3. 4 4. x -5 -4 -3 -2 x -1 0 1 2 D) y 0 0 0 0 y 1 3 5 7 5. Đồ thị của hàm số y = -3x đi qua điểm A) A(-2; -8 ) B) B(-1; -4 ) C) C(-3; -9 ) D) D(-3; 9 ) 6. Cho biết 51 công nhân hoàn thành một công việc trong 25 ngày. Hỏi cần phải tăng thêm bao nhiêu công nhân nữa để có thể hoàn thành công việc trong 15 ngày? (Năng suất của các công nhân là như nhau) C).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A) 85 công nhân. B) 80 công nhân. C) 34 công nhân. D) 30 công nhân. C) ĐẾ KIỂM TRA: D)ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI 7 – Chương II I)Tự luận: Câu Đáp án 1 a) y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a  a = xy Khi x = 3 thì y = 15 nên a = 3.15 = 45 b). y. 45 x. x  5  y . 2. Điểm 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ. 45  9 5. 0,5đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ. c) a)Vẽ đúng hệ trục tọa độ Oxy x = 1  y = 3  A(1;3) Xác định đúng điểm A Vẽ đường thẳng OA b)Đánh dấu đúng điểm M  1;  3. 3.  x= -1  y = 3(-1) = -3  M  c) Gọi điểm cần tìm là N(n;n+4) Ta có: n+4 = 3n  n =2  N(2;6) Gọi độ dài 2 cạnh của tam giác lần lượt là x, y (m) Vì chu vi là 84cm nên x + y = 42 (1). 0,25 đ 0,25 đ. x y  Vì 2 cạnh tỉ lệ với 3 và 5 nên 2 5 (2) x y x  y 42    6 Từ (1); (2) suy ra 2 5 2  5 7. 0,25 đ 0,5 đ 0,5đ 0,25 đ. Suy ra x = 12 ; y = 30 . Vậy đội dài 2 cạnh là 12m; 30m. II)Trắc nghiệm: (0,5.6 = 3 đ) 1D; 2B ; 3B ; 4A ; 5D ; 6C E) THỐNG KÊ: Lớp Số HS 7/1 7/2 7/3 7/4. 0 -> <3 SL %. 3 -> <5 SL %. 5 -> <8 SL %. 8 -> 10 SL %. 5 SL %.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×