Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

GA Lop 1 tuan 11 co chieu LHoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.59 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 11. Ngày soạn: 9/11/2012 Ngày giảng: 12/11/2012. Thứ: 2 Toán:. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu : - Giúp HS làm được các phép trừ và làm tính trừ trong phạm vi đã học, biết biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp. - Rèn HS cách đặt tính và tính. - HS làm bài cẩn thận, chính xác. * Bài: 1, 2 (cột 1, 3), 3 (cột 1, 3), 4. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. - Bộ đồ dùng toán 1. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC: - Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện: - 2 em lên làm, lớp làm bảng con. 5–1= , 4+1= 5–2= , 3+2= 5–4= , 5–3= Học sinh làm bảng con. - GV nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2. Bài mới : Giới thiệu và ghi tựa. 3. Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu: - HS làm bảng con và chữa bài. - Cho HS làm bảng con. 5 4 5 3 5 4 - GV gọi học sinh chữa bài. 2 1 4 2 3 2 3 3 1 1 2 2 Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: - Học sinh làm phiếu học tập. - HS nêu cách tính của dạng toán này. 5-1-1=3 3-1-1=1 - Gọi HS chữa bài. 5-1-2=2 5-2-2=1 Bài 3: Học sinh nêu cầu của bài: - HS nêu yêu cầu và làm bài vào vở. - HS nêu lại cách thực hiện bài này. 5-3=2 5-4<2 5-1>3 - GV yêu cầu HS yếu làm cột 1, 3. 5-3<2 5-4=1 5-4>0 - Gọi HS chữa bài, GV chấm và nhận xét. Bài 4: Học sinh nêu cầu của bài: - Học sinh làm bảng con. a) Cô treo tranh tranh, gọi nêu bài toán. 5-2=3 - Gọi lớp làm phép tính ở bảng con. - Gọi nêu phép tính, cô ghi bảng. b) TT câu a. 5-1=4 Bài 5: (Nếu còn thời gian) - GV hướng dẫn HS thực hiện các phép tính 5 – 1 = 4 + … bên phải trước, sau đó nhẫm xem số cần 5 – 1 = 4 + ….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> điền vào ô trống là bao nhiêu, rồi điền. 4 =4+0 4. Củng cố dặn dò: - HS về xem lại các BT trên và xem trước - HS cả lớp. bài mới.. Học vần:. ƯU, ƯƠU. I. Mục tiêu : - Đọc được ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và câu ứng dụng. - Viết được ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. - Rèn viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ, viết đúng, đẹp - GD HS cảnh giác một số con vật. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ ghép chữ tiếng Việt. - Tranh minh hoạ cho từ khoá. Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC : viết: diều sáo, yêu quý. - Viết bảng con. 1 HS lên bảng - Đọc đoạn thơ ứng dụng tìm tiếng có chứa - 2 HS đọc. vần iêu, yêu trong đoạn thơ ứng dụng ? - GV nhận xét chung. 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: (GT) - Lắng nghe. 2.2. Dạy vần: ưu a) Nhận diện vần: - Phát âm: GV giớ thiệu vần, phát âm. - Theo dõi và lắng nghe. Đồng thanh. - Vần ưu có âm ư đứng trước và âm ư - Gọi 1 HS phân tích. Lớp ghép vần ở bảng đứng sau. HS thực hiện bảng cài. cài. + Giống: Đều có âm u - So sánh vần iêu với vần ưu. + Khác: vần iêu có âm iê, vần ưu có âm ư. - Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: - Lắng nghe. - GV đánh vần: ư - ư - ưu. - 6 em, tổ 1, 2, lớp. - Gọi HS đánh vần cá nhân, tổ, lớp. - 4 em, tổ 2, 3, lớp. - Gọi HS đọc trơn vần: ưu. - HS thực hiện bảng cài: lựu. - Ghép thêm âm l tạo tiếng mới. - GV nhận xét và ghi tiếng lựu lên bảng. - 1 em. - Gọi học sinh phân tích . c) Hướng dẫn đánh vần: - Đánh vần 4 em, tổ 1, 2, lớp. - GV hướng dẫn đánh vần 1 lân. 2 em. lờ - ưu - lưu - nặng - lựu. - HS đọc cá nhân, lớp. - Gọi HS đọc trơn: lựu. - HS quan sát tranh. - GV đưa tranh và rút từ: trái lựu. - HS đọc cá nhân, lớp..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Gọi HS đọc từ. - 1 HS đọc. - GV gọi HS đọc toàn phần. * Vần: ươu (TT) - Đánh vần: ư - ơ - u - ươu. hờ - ươu - hươu. Hươu sao. Nghỉ giữa tiết - So sánh vần on với an. d) Hướng dẫn viết: - Lớp theo dõi , viết trên không. - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết vần ưu, - Luyện viết bảng con. trái lựu. + Nhận xét chỉnh sữa - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết vần ươu, hươu sao.. . + Nhận xét chỉnh sữa e) Dạy tiếng ứng dụng: - Ghi lên bảng các từ ứng dụng. - Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. - Phân tích một số tiếng có chứa vần ưu, ươu. - GV gọi HS đọc trơn tiếng không theo thứ tự. - Giải thích từ, đọc mẫu. - Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. - Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3. Củng cố tiết 1: - Đọc lại bài. Nhận xét tiết 1 Tiết 2 * Luyện đọc trên bảng lớp. - Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. - Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khó - Luyện câu:  + Trong tranh có những gì?. - Đọc thầm , tìm tiếng có chứa vần eo, ao. 1 em đọc, 1 em gạch chân - 2 em - 6 em, nhóm 1, nhóm 2. - Cá nhân, nhóm, lớp - HS theo dõi. - HS đọc. - 1 HS đọc. - Cá nhân, nhóm , lớp - Cá nhân, nhóm, lớp - Quan sát tranh trả lời + Vẽ đàn cừu theo mệ và gặp hươu, nai... + cừu, hươu.. + Tìm tiếng có chứa vần ưu, ươu trong - 6 em. Cá nhân, nhóm , lớp câu Đọc lại. - Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng. - Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. - HS luyện viết ở vở tập viết. * Luyện viết: - Hướng dẫn HS viết vần ao, eo vào vở tập viết. Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng .

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết. * Luyện nói: - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề - HS thi nhau luyện nói theo chủ đề trên. - Giáo dục HS biết bảo vệ bản thân mình. 4. Củng cố dặn dò : Gọi đọc bài. - Thi tìm tiếng có chứa vần ưu, ươu. - Về nhà đọc lại bài, viết bài thành thạo. Xem bài ôn tập. - Nhận xét giờ học .. - Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. - Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV. - HS thực hiện theo yêu cầu của GV.  - Liên hệ thực tế và nêu. - 2 em , Lớp đồng thanh - Thi tìm tiếng trên bảng cài - Lắng nghe để thực hiện ở nhà.. ********** Thứ 3 : Toán:. Ngày soạn :9 /11/2012 Ngày dạy : 13 /11/ 2012. SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ.. I.Mục tiêu : Sau bài học học sinh : - Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ: số 0 là kết qủa của phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 sẽ cho kết qủa chính số đó, biết thực hiện phép trừ có chữ số 0, biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - HS làm bài cẩn thận, chính xác. * Bài: 1, 2 (cột 1, 2), 3. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng toán 1, SGK, bảng … . - Các mô hình phù hợp để minh hoạ. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC : - Làm bảng con : 5 – 1 – 2, 5 - 2 - 1 - Toàn lớp. - Nhận xét KTBC. 2. Bài mới : GT bài ghi tựa bài học. - HS nhắc tựa. * GT phép trừ 1 – 1 = 0 (có mô hình). - HS QS trả lời câu hỏi. - GV cầm trên tay 1 bông hoa và nói: - HS nêu: Có 1 bông hoa, cho bạn Hạnh - Cô có 1 bông hoa, cô cho bạn Hạnh 1 bông 1 bông hoa. Cô không còn bông hoa nào hoa. Hỏi cô còn lại mấy bông hoa? (còn lại không bông hoa). - GV gợi ý học sinh nêu: Cô không còn bông hoa nào. -1–1=0 - Ai có thể nêu phép tính cho cô? - Học sinh đọc lại nhiều lần. - GV ghi bảng và cho học sinh đọc: 1–1= 0 * Giới thiệu phép trừ : 3 – 3 = 0.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - GV cho HS cầm trên tay mỗi em 3 que tính và nói: Trên tay các em có mấy que tính? - Cho HS làm động tác bớt đi 3 que tính. Hỏi còn lại mấy que tính? - Gợi ý học sinh nêu phép tính: 3 – 3 = 0 - GV ghi bảng: 3 – 3 = 0 và gọi HS đọc. - GV chỉ vào các phép tính: 1 – 1 = 0 và 3 – 3 = 0, hỏi: các số trừ đi nhau có giống nhau không? - Hai số giống nhau trừ đi nhau thì kết qủa bằng mấy? Giới thiệu phép trừ “Một số trừ đi 0” - Giới thiệu phép tính 4 – 0 = 4 - GV đính 4 chấm tròn lên bảng và hỏi: - Có 4 chấm tròn, không bớt đi chấm tròn nào. Hỏi còn lại mấy chấm tròn. - Gọi học sinh nêu phép tính: - GV ghi bảng và cho đọc. * Giới thiệu phép tính 5 – 0 = 5 ( tương tự như 4 – 0 = 4) 3. Hướng dẫn luyện tập : Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập. - HS thực hành qua trò chơi " Đố bạn". Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập. - GV hướng dẫn học sinh làm phiếu học tập. - Gọi học sinh nêu kết qủa. Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập. - GV cho Học sinh QS tranh rồi nêu nội dung bài toán. - Cho HS làm vào vở. Gọi học sinh lên bảng chữa bài. - GV chấm và nhận xét. 4. Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài. - Nhận xét, tuyên dương - Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới.. Học vần:. - 3 que tính. - 0 que tính. -3–3=0 - Học sinh đọc lại nhiều lần. - Giống nhau. - Bằng không.. - Còn lại 4 chấm tròn. -4–0=4 B- ốn trừ không bằng bốn.. - HS thực hiện theo yêu cầu. 1-0=1 1-1=0 5-1=4 2-0=2 2 - 2 = 0 5 - 2 = 3... - Học sinh làm phiếu cá nhân. 4+1=5 2+0=2 3+0=3 4+0=4 2-2=0 3-3=0 4-0=4 2-0=2 0+3=3 a) Trong chuồng có 3 con ngựa,chạy ra khỏi chuồng hết 3 con. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con ngựa? 3 – 3 = 0 (con ngựa) b) TT 2 – 2 = 0 (con cá) - Học sinh lắng nghe.. ÔN TẬP. I. Mục tiêu : - Đọc được các vần có kết thúc bằng chữ u / chữ o, các từ ứng dụng, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Sói và cừu. * HS khá, giỏi kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, kể chuyện. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC : Hỏi bài trước. - HS nêu : ưu, ươu. - Đọc sách kết hợp bảng con. - HS 6 -> 8 em - Viết bảng con. - N1 : bầu rựơu. N2 : mưu trí. - GV nhận xét chung. 2. Bài mới: GV giới thiệu bài và ghi tựa. - Hỏi lại vần đã học, Giáo viên ghi bảng. - CN 1em - Giáo viên treo bảng ôn: - Gọi HS chỉ vào bảng và đọc: Các âm đã - Học sinh vừa chỉ vừa đọc. học, vần đã học. - Ghép âm thành vần. - HS đọc các vần ghép được từ âm ở cột dọc với âm ở các dòng ngang. - Cá nhân, nhóm, lớp. - Lần lượt gọi đánh vần, đọc trơn vần theo hệ thống bảng ôn. - Học sinh đọc từ ứng dụng. - Đọc từ ứng dụng: Gọi học sinh đọc các từ Cá nhân, nhóm, lớp. ngữ ứng dụng có trong bài: ao bèo, cá sấu, kì diệu. - Giáo viên giải thích thêm về các từ này. - HS phát âm sai, phát âm lại. - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh . Nghỉ giữa tiết * Tập viết từ ứng dụng. - HS viết bảng con. - Hướng dẫn viết bảng con: cá sấu, kì diệu. 3. Củng cố tiết 1: Hỏi các vần vừa ôn. - 1 em. - Đọc bài vừa ôn.NX tiết 1. Tiết 2 * Luyện đọc bảng lớp : - 3 em. - HS lần lượt đọc các vần trong bảng ôn. - 2 em. - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng. - Tranh vẽ con sáo đang đậu trên cây... - Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng - Sáo, Sậu, ráo, nhiều, châu chấu, cào cho HS quan sát và hỏi: Tranh vẽ gì? cào. - GV yêu cầu học sinh chỉ ra các tiếng vừa - HS đọc trơn câu ứng dụng. học có vần kết thúc bằng u hoặc o. Nghỉ giữa tiết - GV chỉnh sửa phát âm, khuyến khích học sinh đọc trơn. - HS quan sát lắng nghe. * Luyện nói : Chủ đề “Sói và Cừu.” - GV treo tranh minh hoạ câu chuyện và yêu cầu học sinh quan sát. - GV kể lại diễn cảm nội dung câu chuyện - HS dựa vào tranh kể lại câu chuyện, theo tranh “Sói và Cừu” theo từng đoạn, đến hết câu chuyện. - GV dựa vào tranh, gợi ý hệ thống câu hỏi, - Học sinh lắng nghe. giúp HS trả lời các câu hỏi hoàn thành chủ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> đề luyện nói của mình. - Giáo viên kết luận: Con Sói chủ quan và kêu căng, độc ác nên đã bị đền tội. Con Cừu - 2 HS đọc. bình tĩnh và thông minh nên đã thoát chết. - Hai dãy thi đua nhau kể lại câu chuyện. - GV giáo dục Tcảm. - Thực hiện ở nhà. 4. Củng cố dặn dò : Gọi đọc bài vừa ôn. - Tổ chức cho học sinh sắm vai kể lại câu chuyện. - Học bài, xem bài ở nhà.. Tự nhiên xã hội:. GIA ĐÌNH. I. Mục tiêu : Sau giờ học học sinh biết : - Kể được với bạn bè về ông bà, bố mẹ, anh, chị, em ruột trong gia đình của mình và biết yêu quý gia đình. - Vẽ được và giới thiệu gia đình mình. - GD KNS: Tự nhận thức; Làm chủ bản thân II. Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh bài gia đình theo như SGK. - Giấy vẽ, bút kẽ… III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC: - Kiểm tra việc chuẩn bị của học sinh. - Nhận xét chung. 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài: GT - Học sinh nhắc tựa. b) Bài giảng: Hoạt động 1: Làm việc với SGK: - Học sinh QS và trả lời: theo cặp. MĐ: Giúp các em biết gia đình là tổ ấm của các em. Các bước tiến hành. B1: GV cho HS quan sát tranh bài 11 và trả lời các câu hỏi sau: Theo nhóm 2 em. + Gia đình Lan có những ai? + Bố mẹ lan, em Lan và Lan. + Lan và những người trong gia đình đang + Đang dạo công viên, rồi về nhà quây làm gì? quần ăn cơm tối. + Gia đình Minh có những ai? + Ông, bà, bố, mẹ Minh và em Minh. + Đang ăn cơm. + Minh và những người trong gia đình đang làm gì? - Học sinh nêu lại nội thảo luận, chỉ vào B2: GV gọi đại diện 1 vài nhóm lên chỉ vào tranh để minh hoạ. tranh và nêu nội dung thảo luận của nhóm Nhóm khác nhận xét. mình. Các nhóm khác nhận xét và bổ sung. - Học sinh lắng nghe. GV kết luận: Mỗi người đều có bố, mẹ và.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> những người thân khác như: ông bà, anh, chị, em… . Hoạt động 2: Em vẽ về tổ ấm của em. MĐ: HS giới thiệu những người trong gia đình mình cho các bạn. Các bước tiến hành: B1 : GV phát cho mỗi em 1 tờ giấy A4 và yêu cầu các em vẽ về gia đình mình. B2 : GV cho các nhóm lên trình bày sản phẩm của mình (chọn mỗi nhóm 2 bức tranh có nội dung sát hợp và vẽ đẹp nhất để giới thiệu thi đua giữa các nhóm). - Gọi học sinh chỉ tranh và nói về gia đình tronh tranh đã vẽ. Các nhóm khác xem và nhận xét. Hoạt động 3: Đóng vai. MĐ : Giúp học sinh ứng xữ những tình huống thường gặp hằng ngày, thể hiện lòng yêu quý của mình đối với người thân trong gia đình. Các bước tiến hành B1: GV giao nhiệm vụ các em cùng thảo luận và phân công đóng vai trong tình huống sau đây: * Tình huống 1: Một hôm mẹ đi chợ về tay xách rất nhiều thứ. Em sẽ làm gì giúp mẹ lúc đó? * Tình huống 2: Bà của Lan hôm nay bị mệt. Nếu là Lan em sẽ làm gì? Hãy nói gì với bà để bà vui và nhanh khỏi bệnh? B2: Thu kết quả thảo luận: - Giáo viên goị 2 cặp học sinh đại diện lên thể hiện tình huống của mình, các em khác nhận xét góp ý kiến. 3. Củng cố dặn dò : Hỏi tên bài : - Nhận xét. Tuyên dương. - HS về học bài và xem trước bài mới.. Luyện TV:. - Học sinh vẽ tranh.. - Học sinh trình bày. - Học sinh thực hành.. - Học sinh thảo luận và phân công trong nhóm. - Xách phụ giúp mẹ. - Bà có khoẻ không để cháu giúp bà nhé. - Học sinh thể hiện theo tình huống của mình. Học sinh khác nhận xét. - Học sinh nêu tên bài.. LUYỆN VIẾT ƯU, ƯƠU. I. Mục tiêu: Giúp HS - Nắm được cấu tạo, độ cao, khoảng cách giữa các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng. - Rèn cho HS có kĩ năng viết đúng, đẹp, trình bày sạch sẽ. - Rèn chữ viết cho HS: Đạt, Thiết.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Giáo dục HS biết giữ gìn vở sạch, viếtchữ đẹp. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết sẳn các vần, từ, câu, ứng dụng. III.Hoạt động dạy học:. ********** Thứ 4 : Toán:. Ngày soạn : 9 /11/2012 Ngày dạy : 14 /11/ 2012. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu : Sau bài học học sinh được củng cố về :.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau và phép trừ một số đi 0. - Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi đã học. - HS làm bài cẩn thận, chính xác. * Bài: 1 (cột 1, 2, 3), 2, 3 (cột 1, 2), 4, 5 (a). II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, SGK, tranh vẽ phóng to của bài tập 5. - Bộ đồ dùng toán 1. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC: - Gọi học sinh làm các bài tập: - 2 em lên làm hai cột. Tính: - Lớp làm bảng con 2 dãy. a) 1 – 0 = … , 2 – 0 = … b) 3 – 1 = … , 3 – 0 = … c) 5 – 5 = … , 0 – 0 = … - GV nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2. Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. - Học sinh lắng nghe. 3. Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu cầu của bài: - HS đố: - Cho HS thực hiện trò chơi: "Đố bạn". 5-4=1 4-0=4 3-3=0 - Giáo viên nhận xét sửa sai. 5-5=0 4-4=0 3-1=2 Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài? - GV hỏi HS khi làm dạng toán theo cột dọc - Viết kết quả thẳng cột với các số trên. cần chú ý điều gì? - Học sinh làm vở. - Cho HS làm vào vở. - Cho HS đổi vở và kiểm tra bài chéo nhau trong tổ. - Giáo viên nhận xét học sinh làm. Bài 3: Học sinh nêu cầu của bài: - Thực hiện phép trừ từ trái sang phải. - GV hỏi: Ở dạng toán này ta thực hiện như Hai lần. thế nào? Mỗi phép tính ta phải trừ mấy lần? - HS làm vào phiếu và chữa bài: - GV cho HS làm phiếu và nhận xét. 2-1-1=0 3-1-2=0 4-2-2=0 4-0-2=2 Bài 4: Học sinh nêu cầu của bài: - Hỏi: Trước khi điền dấu ta phải làm gì? - Làm mẫu 1 bài: 5–3…2 2 = 2 Bài 5 : Học sinh nêu cầu của bài: - Hướng dẫn học sinh làm bài tập - Cho lớp làm phép tính vào bảng con. 4. Củng cố dặn dò: - Hỏi tên bài, hỏi miệng. 3+2=? , 3–1=?. - Tính kết quả rồi so sánh. - HS làm miệng: 5-3=2 3-3<1 5-1>3 3-2=1 - Học sinh làm bảng con: 4-4=0 3-3=0 - Học sinh nêu..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 0–0=? , 3–1–1=? - HS cả lớp. 1+4=? , 5–0=? - GV nhận xét giờ học. - HS về xem lại bài và xem trước bài hôm sau.. Học vần:. ON, AN. I. Mục tiêu : - Đọc được on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và câu ứng dụng. - Viết được on, an, mẹ con, nhà sàn. - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè. - Rèn viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ, viết đúng, đẹp - GD HS biết đoàn kết và yêu quý nhau.. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ ghép chữ tiếng Việt. - Tranh minh hoạ cho từ khoá. Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC : viết: trái lựu, hươu sao. - Viết bảng con. 1 HS lên bảng - Đọc đoạn thơ ứng dụng tìm tiếng có chứa - 2 HS đọc. vần ưu, ươu trong đoạn thơ ứng dụng ? - GV nhận xét chung. 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: (GT) - Lắng nghe. 2.2. Dạy vần: on a) Nhận diện vần: - Phát âm: GV giớ thiệu vần, phát âm. - Theo dõi và lắng nghe. Đồng thanh. - Gọi 1 HS phân tích. Lớp ghép vần ở bảng - Vần ưu có âm ư đứng trước và âm ư cài. đứng sau. HS thực hiện bảng cài. - So sánh vần on với vần oi. + Giống: Đều có âm o + Khác: vần on có âm n, vần oi có âm i. - Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: - Lắng nghe. - GV đánh vần: o - n - on. - 6 em, tổ 1, 2, lớp. - Gọi HS đánh vần cá nhân, tổ, lớp. - 4 em, tổ 2, 3, lớp. - Gọi HS đọc trơn vần: on. - HS thực hiện bảng cài: con. - Ghép thêm âm c tạo tiếng mới. - GV nhận xét và ghi tiếng con lên bảng. - 1 em. - Gọi học sinh phân tích . c) Hướng dẫn đánh vần: - Đánh vần 4 em, tổ 1, 2, lớp. - GV hướng dẫn đánh vần 1 lân. 2 em. cờ - on - con. - HS đọc cá nhân, lớp. - Gọi HS đọc trơn: con. - HS quan sát tranh. - GV đưa tranh và rút từ: mẹ con. - HS đọc cá nhân, lớp..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Gọi HS đọc từ. - 1 HS đọc. - GV gọi HS đọc toàn phần. Nghỉ giữa tiết * Vần: an (TT) - Đánh vần: a - n - an. sờ - an - san - huyền sàn. Nhà sàn. - So sánh vần on với an. d) Hướng dẫn viết: - Lớp theo dõi , viết trên không. - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết vần on, - Luyện viết bảng con. mẹ con. + Nhận xét chỉnh sữa - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết vần an, nhà sàn.. + Nhận xét chỉnh sữa e) Dạy tiếng ứng dụng: - Ghi lên bảng các từ ứng dụng. - Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. - Phân tích một số tiếng có chứa vần on, on.. - Đọc thầm , tìm tiếng có chứa vần an, on. 1 em đọc, 1 em gạch chân - 2 em - 6 em, nhóm 1, nhóm 2. rau non thợ hàn hòn đá bàn ghế. - GV gọi HS đọc trơn tiếng không theo thứ - Cá nhân, nhóm, lớp tự. - Giải thích từ, đọc mẫu. - HS theo dõi. - Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. - HS đọc. - Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3. Củng cố tiết 1: - 1 HS đọc. - Đọc lại bài. Nhận xét tiết 1 Tiết 2 * Luyện đọc trên bảng lớp. - Cá nhân, nhóm , lớp - Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. - Cá nhân, nhóm, lớp - Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khó - Luyện câu: - Quan sát tranh trả lời  + Trong tranh có những gì? + Vẽ gấu và thỏ đang cùng nhau dạy con  múa hát...  + Tìm tiếng có chứa vần on, an trong + con, đàn. câu - Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng. - 6 em. Cá nhân, nhóm , lớp - Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. Đọc lại. * Luyện viết: - Hướng dẫn HS viết vầnầon, an, mẹ con, - HS luyện viết ở vở tập viết. nhà sàn vào vở tập viết. Theo dõi giúp đỡ.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> HS còn lúng túng - Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết. * Luyện nói: - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề - HS thi nhau luyện nói theo chủ đề trên. - Giáo dục HS biết tình bè bạn. 4. Củng cố dặn dò : Gọi đọc bài. - Thi tìm tiếng có chứa vần on, an. - Về nhà đọc lại bài, viết bài thành thạo. Xem bài ăn, ă - ăn. - Nhận xét giờ học .. Luyện TNXH:. - Bé và bạn bè. - Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV. - HS thực hiện theo yêu cầu của GV.  - Liên hệ thực tế và nêu. - 2 em , Lớp đồng thanh - Thi tìm tiếng trên bảng cài - Lắng nghe để thực hiện ở nhà.. GIA ĐÌNH. I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về cách kể các thành viên trong gia đình. - Vẽ được và giới thiệu gia đình mình. - GD : Yêu gia đình và những người thân trong gia đình, vẽ được tranh và giới thiệu về gia đình mình. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh bài gia đình theo như SGK. - Giấy vẽ, bút kẽ… III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Ôn bài cũ: - Gọi 1 - 3 HS kể về gia đình của mình. - Học sinh kể. - GV kết luận: Mỗi người đều có bố, mẹ và những người thân khác như: ông bà, anh, chị, em… . 2. Hoạt động: a) GV cho HS tô màu 2 bức tranh ở VBT. - HS cả lớp thực hiện. b) GV cho HS vẽ về tổ ấm của em. MĐ: HS giới thiệu những người trong gia đình mình cho các bạn. Các bước tiến hành: B1 : GV phát cho mỗi em 1 tờ giấy A4 và - Học sinh vẽ tranh. yêu cầu các em vẽ về gia đình mình. B2 : GV cho các nhóm lên trình bày sản phẩm của mình (chọn mỗi nhóm 2 bức tranh có nội dung sát hợp và vẽ đẹp nhất để giới thiệu thi đua giữa các nhóm). - Gọi học sinh chỉ tranh và nói về gia đình - Học sinh trình bày. tronh tranh đã vẽ. Các nhóm khác xem và.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> nhận xét. 3. Củng cố dặn dò : Hỏi tên bài : - Nhận xét. Tuyên dương. - HS về học bài và xem trước bài mới.. - Học sinh nêu tên bài. - HS cả lớp.. ********** Thứ 5 : Thể dục:. Ngày soạn :9 /11/2012 Ngày dạy : 15 /11/ 2012. RÈN TƯ THẾ CƠ BẢN - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG. I. Mục tiêu : - Biết cách thực hiệntư thế đứng cơ bản và đứng hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. - Biết cách thực hiện tư thế đứng kiễng gót, hai tay chống hông, đứng kiễng gót bằng hai chân - Bước đầu làm quen với trò chơi. II. Chuẩn bị : Còi, sân bãi … III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Phần mở đầu: - Thổi còi tập trung Học sinh. - HS ra sân. Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. - HS lắng nghe nắmYC bài học. - Phổ biến nội dung yêu cầu bài học. - HS đi thành vòng tròn, vừa đi vừa vỗ tay - Gợi ý cán sự hô dóng hàng. Tập hợp 4 và hát, khi đứng lại thành vòng tròn quay hàng dọc. Chạy vòng tròn, xếp thành vòng mặt vào trong. tròn. - HS ôn lại trò chơi do lớp trưởng điều - Nêu trò chơi : “Diệt các con vật có hại.” khiển. 2. Phần cơ bản: - Ôn lại các động tác cơ bản 2 lần.. - HS thực hiện 2 - 3 lần mỗi động tác. Lớp QS làm mẫu theo GV. - Tập từ 4 ->8 lần - Làm 2 động tác vừa học.. - Ôn đứng đưa 2 tay ra trước. - Ôn đứng đưa hai tay dang ngang. - Ôn đưa 2 tay ra trước, đưa hai tay lên cao hình chữ V. - Học đứng kiểng gót hai tay chống hông. đứng kiễng gót bằng hai chân - HS thực hiện theo GV. - GV làm mẫu. - GV hô để học sinh thực hiện - Theo dõi sửa sai cho Học sinh. 3. Phần kết thúc : - Nêu lại nội dung bài học. - GV dùng còi tập hợp Học sinh. - Thực hiện ở nhà. - GV cùng HS hệ thống bài học. - GV nhận xét giờ học..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Hướng dẫn về nhà thực hành.. Học vần:. ÂN, Ă - ĂN. I. Mục tiêu : - Đọc được ân, ăn, cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng. - Viết được ân, ăn, cái cân, con trăn. - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi. - Rèn viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ, viết đúng, đẹp - GD KNS cho HS: Biết tự làm đồ chơi cho mình. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ ghép chữ tiếng Việt. - Tranh minh hoạ cho từ khoá. Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC : viết: rau non, bàn ghế. - Viết bảng con. 1 HS lên bảng - Đọc đoạn thơ ứng dụng tìm tiếng có chứa - 2 HS đọc. vần on, an trong đoạn thơ ứng dụng ? - GV nhận xét chung. 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: (GT) - Lắng nghe. 2.2. Dạy vần: ân a) Nhận diện vần: - Phát âm: GV giớ thiệu vần, phát âm. - Theo dõi và lắng nghe. Đồng thanh. - Vần ưu có âm ư đứng trước và âm ư - Gọi 1 HS phân tích. Lớp ghép vần ở bảng đứng sau. HS thực hiện bảng cài. cài. + Giống: Đều có âm n - So sánh vần on với vần ân. + Khác: vần on có âm o, vần ân có âm â. - Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: - GV đánh vần: â - n - ân. - Gọi HS đánh vần cá nhân, tổ, lớp. - Gọi HS đọc trơn vần: ân. - Ghép thêm âm c tạo tiếng mới. - GV nhận xét và ghi tiếng cân lên bảng. - Gọi học sinh phân tích . c) Hướng dẫn đánh vần: - GV hướng dẫn đánh vần 1 lân. cờ - ân - cân. - Gọi HS đọc trơn: cân. - GV đưa tranh và rút từ: cái cân. - Gọi HS đọc từ. - GV gọi HS đọc toàn phần.. - Lắng nghe. - 6 em, tổ 1, 2, lớp. - 4 em, tổ 2, 3, lớp. - HS thực hiện bảng cài: cân. - 1 em. - Đánh vần 4 em, tổ 1, 2, lớp. 2 em. - HS đọc cá nhân, lớp. - HS quan sát tranh. - HS đọc cá nhân, lớp. - 1 HS đọc. Nghỉ giữa tiết.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> * Vần: ăn (TT) - Đánh vần: ă - n - ăn. trờ - ăn - trăn. Con trăn. - So sánh vần ân với ăn. - Lớp theo dõi , viết trên không. - Luyện viết bảng con. d) Hướng dẫn viết: - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết vần ân, cái cân. + Nhận xét chỉnh sữa - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết vần ăn, con trăn.. + Nhận xét chỉnh sữa e) Dạy tiếng ứng dụng: - Ghi lên bảng các từ ứng dụng. - Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. - Phân tích một số tiếng có chứa vần ân, ăn. - GV gọi HS đọc trơn tiếng không theo thứ tự. - Giải thích từ, đọc mẫu. - Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. - Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3. Củng cố tiết 1: - Đọc lại bài. Nhận xét tiết 1 Tiết 2 * Luyện đọc trên bảng lớp. - Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. - Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khó - Luyện câu:  + Trong tranh có những gì? + Tìm tiếng có chứa vần ăn, ân trong câu - Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng. - Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. * Luyện viết: - Hướng dẫn HS viết vần ăn, ân, con trăn, cái cân vào vở tập viết. Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng - Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết.. - Đọc thầm , tìm tiếng có chứa vần ân, ăn. 1 em đọc, 1 em gạch chân - 2 em - 6 em, nhóm 1, nhóm 2. bạn thân khăn rằn gần gũi dặn dò - Cá nhân, nhóm, lớp - HS theo dõi. - HS đọc. - 1 HS đọc. - Cá nhân, nhóm , lớp - Cá nhân, nhóm, lớp - Quan sát tranh trả lời + Hai bạn đang chơi với nhau... + thân, lặn. - 6 em. Cá nhân, nhóm , lớp Đọc lại. - HS luyện viết ở vở tập viết.. - Nặn đồ chơi. - Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> * Luyện nói: - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề - HS thi nhau luyện nói theo chủ đề trên. - Giáo dục HS biết yêu quý những sản phẩm của mình làm ra. 4. Củng cố dặn dò : Gọi đọc bài. - Thi tìm tiếng có chứa vần ăn, ân. - Về nhà đọc lại bài, viết bài thành thạo. Xem bài ôn, ơn. - Nhận xét giờ học .. - HS thực hiện theo yêu cầu của GV.  - Liên hệ thực tế và nêu. - 2 em , Lớp đồng thanh - Thi tìm tiếng trên bảng cài - Lắng nghe để thực hiện ở nhà.. ********** Thứ 6 : Toán:. Ngày soạn :9 /11/2012 Ngày dạy : 16 /11/ 2012. LUYỆN TẬP CHUNG.. I. Mục tiêu : - Thực hiện được phép cộng phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0. Phép trừ một số cho 0, phép trừ hai số bằng nhau. - Rèn kĩ năng tính nhanh cho HS. - Bài 1(b), 2 (cột 1), 3 (cột 1, 2), 4. II. Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ, bộ đồ dùng toán 1. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC: - Gọi HS làm các bài tập vào bảng con. - Lớp làm bảng con. Điền số thích hợp vào ô trống. 5 - …… = 3; 4 - …… = 0 - GV nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2. Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. - Học sinh lắng nghe. 3. Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Gọi nêu yêu cầu của bài? - GV hỏi học sinh khi làm dạng toán theo - Viết kết quả thẳng cột với các số trên. cột dọc cần chú ý điều gì? - HS làm bảng con. - GV nhận xét học sinh làm. b) 4 3 5 2 + 0 3 0 2 4 0 5 0 Bài 2: HS nêu cầu của bài: - Tính: 2 + 3 = 5 4+1=5.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Gọi HS làm miệng. - Gọi HS khác nhận xét. Bài 3: Học sinh nêu cầu của bài: Hỏi: Trước khi điền dấu ta phải làm gì? Làm mẫu 1 bài: 4+1…4 5 > 4. 3+2=5. 1+4=5. - Thực hiện phép tính rồi so sánh KQ. - HS làm vở và chữa bài. 5 - 1 .>. 0 3 + 0.=. 3 5 - 4 .<. 2 3 - 0 .=. 0 - HS làm ở phiếu học tập. Bài 4 : Học sinh nêu cầu của bài: - HS chữa bài ở bảng GV cho HS xem mô hình và hướng dẫn các 3 + 2 = 5 ; 5 – 2 = 3 em nói tóm tắt được bài toán. 4. Củng cố dặn dò: - HS cả lớp. - Nhận xét giờ học. - Học bài. Chuẩn bị bài mới, xem sách giáo khoa trước các bài tập.. Tập viết: CÁI KÉO, TRÁI ĐÀO, SÁO SẬU LÍU LO, HIỂU BÀI, YÊU CẦU. I. Mục tiêu : - Viết đúng các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo...Kiểu chữ thường, cỡ vừa theo VTV. - Viết đúng độ cao các con chữ. Biết cầm bút, tư thế ngồi viết. * HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết1, tập 1 II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu viết bài 9, vở viết, bảng … . III. Các hoạt động dạy học : 1. KTBC: - Gọi 2 HS lên bảng viết. - xưa kia, mùa dưa. - Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm. - Chấm bài tổ 1. - Nhận xét bài cũ. 2. Bài mới : - Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. - HS nêu tựa bài. - GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. - HS theo dõi ở bảng lớp. - GV viết mẫu trên bảng:. - Gọi học sinh đọc nội dung bài viết. - Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ cái - cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo... kéo. - HS phân tích cái kéo . - HS viết bảng con. - Các từ khác viết tương tự từ cái kéo. - Thực hành bài viết..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 3. Thực hành : - Cho học sinh viết bài vào tập. - GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết chú ý em Thiết, Đạt… 4. Củng cố dặn dò : - Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết. - Thu vở chấm một số em. - HS nêu : cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu - Nhận xét tuyên dương. lo... - Viết bài ở nhà, xem bài mới. - Thực hiện ở nhà.. Tập viết:. CHÚ CỪU, RAU NON, THỢ HÀN, KHÂU ÁO, CÂY NÊU, DẶN DÒ.. I. Mục tiêu : - Viết đúng các chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn,...Kiểu chữ thường, cỡ vừa theo VTV. - Viết đúng độ cao các con chữ. Biết cầm bút, tư thế ngồi viết. * HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết1, tập 1 II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu viết bài 10, vở viết, bảng … . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. KTBC: - Gọi 2 HS lên bảng viết. - 2 HS lên bảng viết: hiểu bài, líu lo. - Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm - Chấm bài tổ 3. - Nhận xét bài cũ. 2. Bài mới : - Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa - HS nêu tựa bài. bài. - HS theo dõi ở bảng lớp. - GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. - GV viết mẫu trên bảng lớp:. - Gọi HS đọc nội dung bài viết. - chú cừu, rau non, thợ hàn.... - Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ - HS phân tích chú cừu. chú cừu. - GV cho HS phân tích TT các từ còn lại. - HS viết bảng con. - HS tập viết bảng con. 3. Thực hành :.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Cho HS viết bài vào tập. - GV theo dõi nhắc nhở động viên một số - HS thực hành bài viết em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết 4. Củng cố dặn dò : - Gọi HS đọc lại nội dung bài viết . - HS nêu: chú cừu, rau non, thợ hàn.... - Thu vở chấm một số em. - Nhận xét tuyên dương. - Thực hiện ở nhà. - Viết bài ở nhà các từ trên thành thạo.. Sinh hoạt:. LỚP. A. Mục tiêu: - HS nắm được ưu khuyết điểm của tuần qua - Biết được phương hướng của tuần tới.. B.Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy 1. Lớp sinh hoạt văn nghệ 2. Nội dung sinh hoạt: 1. Đánh giá trong tuần qua. - Duy trì được sĩ số , nề nếp của lớp. - Trang phục đầy đủ, đúng quy định. - Đi học đúng giờ, học và làm bài tập ở nhà tương đối đầy đủ. *Tồn tại: - Sách vở chưa đầy đủ: T Thảo; P Thảo - Nói chuyện riêng trong giờ học: Thiết, Kiên. 2. Phương hướng tuần tới. - Phát huy những ưu điểm của tuần trước. - Phát động phong trào " Bông hoa điểm mười" chào mừng ngày 20/11 - Vệ sinh trường lớp sạch sẽ, chăm sóc cây xanh thường xuyên. - Không ăn quà vặt. - Học và làm bài tập trước khi đến lớp. - Bổ sung đồ dùng học tập đầy đủ : bút , thước , bảng , xốp , phấn , cặp vẽ, hộp màu , bì kiểm tra. - Mặc trang phục đúng quy định. - Phụ đạo học sinh yếu: 15 phút đầu giờ, giờ ra chơi, cuối buổi sáng phụ đạo học sinh yếu đọc viết bài và làm toán.. Hoạt động của trò. - Các tổ sinh hoạt theo tổ. * Lớp trưởng nhận xét tình hình của lớp và điều khiển cả lớp phê bình và tự phê bình.. - HS Lắng nghe. HS thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×