Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

HSG TOAN 10 HA TINH 0607

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.63 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC − ĐÀO TẠO HÀ TĨNH. ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TÌNH LỚP 10 Năm học 2006 − 2007. MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút Bài 1: (6 điểm) Giải các phương trình sau: 7 2 a) ( 8x + 7 ) ( 4x + 3)( x + 1) = 2 b) x 3 = ( x 2 + x − 2 ) x 2 − x + 1 + 1.  x 2 + 4 + | y |= m Bài 2: Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm  2  y + 4 + | x |= m 2 Bài 3: Cho a, b, c ∈ R. Chứng minh: ( a + b + c + 1) ≤ 3 ( a 2 + b 2 + c 2 + 1) + 6ab Bài 4: Cho ∆ABC và K, L, M lần lượt nằm trên các cạnh AB, BC, CA sao cho AK BL CM 1 = = = . Biết bán kính đường tròn ngoại tiếp các tam giác AB BC CA 3 AKM, BLK, CML bằng nhau. Chứng minh ∆ABC đều. x + y + z = 0 Bài 5: Cho x, y, z ∈ R thoả mãn điều kiện  2 . 2 2 x + y + z = 6  3 3 Tìm GTLN, GTNN của P = x + y + z3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN Bµi 1: a) Đặt 8x+7=y, phương trình đã cho trở thành y2 .. y −1 y +1 7 . = 2 8 2. 2 2 ±7 8 b) Phương trình đã cho tương đương với. ⇔ y 4 − y 2 − 56 = 0 ⇔ y = ±2 2 ⇒ x =. x3 − 1 − ( x − 1)( x − 2 ) x 2 − x + 1 = 0 ⇔ ( x − 1)  x 2 + x + 1 − ( x + 2 ) x 2 + x + 1 = 0   Ta cã: +) x − 1 = 0 ⇔ x = 1 +) x 2 + x + 1 − ( x + 2 ) x 2 + x + 1 = 0 §Æt x 2 + x + 1 = y ®k:y >0 Phương trình trở thành: y2 + ( x + 2 ) y + 2x = 0 ⇔ y = 2, x = y *)Víi y = x ta cã: x=1 *) Víi y =2 ta cã: x =. 1 ± 13 2. Vậy nghiệm của phương trình là: x =. 1 ± 13 ,x=1 2. Bài 2: ( 3điểm ) . Đặt | y |= u ≥ 0,| x |= v ≥ 0. Hệ đã cho trở thành:  v 2 + 4 + u = m (1)   2  u + 4 + v = m ( 2 ) Víi m < 2 hÖ v« nghiÖm, ta chØ xÐt m ≥ 2 LÊy (1) − ( 2 ) ta cã: ⇔ v2 − u 2 = ( v − u ). (. v2 + 4 − u 2 + 4 = v − u. ). v 2 + 4 + u 2 + 4 ⇔ v = u. Khi đó ta có | x |=| y |. |x| = |y| ( 3 ) |x| = |y| Ta cã:  2 ⇔ 2  x + 4 = m− | x | ( 4 )  x + 4 + | x |= m 2  2m x = m 2 − 4  x = m − 4 Tõ ( 4 ) ta cã:  ⇔ 2m x ≤ m − 2 x ≤m−2   m2 − 4 Khi đó: 0 ≤ ≤ m − 2 ⇔ m ≥ 2. VËy m ≥ 2 th× hÖ cã nghiÖm 2m.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 3: ( 3 điểm ) .BĐT đã cho tương đương với. ( a + b ) + c2 + 1 − c ( a + b ) − ( a + b ) − c ≥ 0 2 2 ⇔ ( a + b + 1) + ( a + b − c ) + ( c − 1) ≥ 0 2. BĐT này luôn đúng nên BĐT được chứng minh Bài 4: (4 điểm). Gọi bán kính đường tròn ngoại tiếp các tam giác AKM, BLK, CML là R ta có: KL = 2RsinB, KM = 2RsinA, ML = 2RsinC. Từ đó suy ra ∆ABC đồng dạng với ∆LMK 2 1 Mặt khác ta có: SAKM = SBLK = SMCL = SABC ⇒ SKLM = SABC 9 3 1 Nên tỉ số đồng dạng của ∆ABC và ∆LMK là 3 2 2 Áp dụng định lí cosin cho ∆ABC là có a = b + c2 − 2bccosA.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×