Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

Tuan 24L4Thanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (398.18 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 24. PHIEÁU BAÙO GIAÛNG (Tuần: 24.. Từ ngày 13 tháng 02 đến ngày 17 tháng 02 năm 2012) Thứ ngaøy. 2/13/ 02/ 2012. 3/14/ 02/ 2012. 4/15/ 02/ 2012. 5/16/ 02/ 2012. 6/17/ 02/ 2012. Tieát TT. Tieát PP CT. Moân. 1. 24. SHÑT. Sinh hoạt đầu tuần. 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5. 24 24 106 47 47 47 107 24 47 24 48 108 24 24 24 109 24 24 24 48 48 110 48 24. ĐĐ TĐ T KH LT&C TLV T HN TD MT TĐ T ĐL KC CT T KT LS TD LT&C TLV T KH SHCT. Giữ gìn các công trình công cộng (tt) Vẽ về cuộc sống an toàn Luyên tập Ánh sáng cần cho sự sống Cââu kể Ai là gì ? Luyện tập xây dựng đoạn văn… Phép trừ phân số //////////////////////// //////////////////////// VTT: Tìm hiểu về kiểu chữ nét đều. Đoàn thuyền đánh cá Phép trừ phân số Thành phố Hồ Chí Minh Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia Hoạ sĩ Tô Ngọc Vân Luyện tập //////////////////////// Ôn tập //////////////////////// Vị ngữ trong Cââu kể Ai là gì ? Ôn tập môn Toán Luyện tập chung Ánh sáng cần cho sự sống SHNK - Sinh hoạt lớp. Teân baøi daïy. Thứ hai, ngày 13 tháng 02 năm 2012 (T24)Đạo đức GIỮ GÌN CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG (tt) I.MUC TIEÂU:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -Củng cố kiến thức về giữ gìn các công trình công cộng 2- Kỹ năng: - Vận dụng kiến thức ở tiết 1 để làm tiếp các baøi taäp * KNS: -Xác định giá trị văn hóa tinh thần của những nơi công cộng -Thu thập và xử lí thông tin về các hoạt động giữ gìn các công trình công cộng ở địa phương 3- Giáo dục: -Có ý thức giữ gìn các công trình công cộng . * BVMT: Chúng ta cần phải bảo vệ, giữ gìn bằng những việc làm phù hợp với khả năng của bản thân IIICÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. TG 5. 1 8. 7. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIEÂN 1.KT baøi cuõ : Goïi HS traû lời : - Giữ gìn các công trình coâng coäng laø theå hieän những gì? Các em đã thể hiện điều đó như thế naøo ? - Nhaän xeùt . 2.Bài mới a.Giới thiệu bài mới: Giữ gìn caùc coâng trình coâng coäng (tt) HÑ 1: Trình baøy baøi taäp (baøi taäp 3 – SGK) - GV neâu tình huoáng - Chia lớp thành 6 nhóm - Y/C hoïc sinh thaûo luaän , đóng vai sử lí tình huống - Gọi đại diện các nhóm trình baøy . - GV giaûi thích nhaø vaên hoùa xaõ laø moät coâng trình công cộng,là nơi sinh hoạt vaên hoïc chung cuûa nhaân dân,được xây dựng bởi nhieàu coâng sức,tiền cuûa.Vì vaäy chaúng caàn phải khuyên tuấn nên giữ gìn,không vẽ bậy lên đó . - GV kết luận : Như ghi nhớ HÑ 2 : Baøy toû yù kieán : GV ñính leân baûng 4 Baøi taäp .. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - HS thực hiện yêu cầu. - Tieán haønh thaûo luaän - Nhaän xeùt boå sung .. - 2 HS nhaéc laïi. - HS nêu nội dung từng BT . -Cả lớp trao đổi ,tranh luaän - Caùc nhoùm thaûo luaän - Boå sung tranh luaän.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 8. 7. 2. - Y/C hoïc sinh laøm vieäc theo nhoùm ñoâi - Giao nhiện vụ cho các Học sinh tự nêu . nhoùm thaûo luaän BT4 - Gọi đại diện từng nhóm trình baøy . HS laéng nghe . - Gv keát luaän : + Tranh 1 : sai + 2 đúng + 3 sai + 4 đúng HĐ3 : Lử lí tình huống . BT2 - Y/C caùc nhoùm thaûo luaän sử lí tình huống - Gọi đại diện các nhóm trình baøy - Gv kết luận từng tình huoáng a. Báo cho công an ,người lớn , nhân viên dường sắt … b. Phân tích cái lợi của bieán baùo giao thoâng ,vì thaáy roõ taùc haïi cuûa haønh động ném đất đó vào bieån caùc giao thoâng .Vaø khuyeân ngaên hoï . HĐ 4 : Liên hệ thực tế . Haõy keå teân 3 coâng trình coâng coäng maø em bieát ? . Để giữ gìn và bảo vệ coâng trình coäng đó em phaûi laøm gì ? - GV kết luận : Mọi người daân , khoâng keå giaø treû ,nghề nghiệp ….đều phải có trách nhiệm giữ gìn và baûo veä caùc coâng trình coâng coäng . -Nhaø haøng, sieâu thò coù phaûi laø coâng trình coâng cộng cần bảo vệ, giữ gìn khoâng ? GV keát luaän :coâng trình công cộng là những công trình được xây dựng mang.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> tính vaên hoùa ,phuïc vuï chung cho tất cả mọi người sieâu thò, nhi haøng tuy khoâng phaûi laø caùc coâng trình coâng coäng nhöng chúng phải bảo vệ,giữ gìn noù vì noù laø saûn phaåm do người lao động làm ra 3. Củng cố , dặn dò : - HS nêu ghi nhớ SGK ? Các em cần làm gì để giữ gìn trường, lớp? - Nhaän xeùt tieát hoïc. - Chuaån bò baøi sau Môn: TẬP ĐỌC. Bài: VẼ VỀ CUỘC SỐNG AN TOÀN I. Mục tiêu: 1-Kiến thức: - Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng các phương ngữ: xanh um, mát rượi, ngon lành, đoá hoa, lá lớn xoè ra, nỗi niềm bông phượng, còn e, bướm thắm... - Đọc rành mạch, trôi chảy; biết bản tin với giọng hơi nhanh, phù hợp nội dung thông báo tin vui. Hiểu ND: Cuộc thi vẽ Em muốn sống an toàn được thiếu nhi cả nước hưởng ứng bằng những bức tranh thể hiện nhận thức đúng đắn về an toàn, đặc biệt là an toàn giao thông (trả lời được các câu hỏi trong SGK) Hiểu nghĩa các từ ngữ: UNICEF, thẩm mĩ, nhận thức, khích lệ, ý tưởng, ngôn ngữ, ngôn ngữ hội hoạ... 2- Kỹ năng:: -Đọc đung, rõ ràng và đọc diễn cảm. * KNS: -Tự nhận thức xác định giá trị cá nhân -Tuy duy sáng tạo -Đảm nhận trách nhiệm 3- Giáo dục: - Cuộc sống an toàn II. Đồ dùng dạy học: GV:- Bảng phụ ghi nội dung các đoạn cần luyện đọc. HS:SGK III. Hoạt động dạy học TG 5’. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIEÂN A KTBC: B. Bài mới:. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - HS lên bảng đọc, trả lời nội dung bài..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a) Giới thiệu bài:. 8’. 15’. - Tranh vẽ về một cuộc thi vẽ có rất nhiều em HS tham gia, có người lớn đang trao phần tưởng cho một số em có bài vẽ xuất sắc.. b) Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài: HĐ1: Luyện đọc: - 4 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của - 4 HS nối tiếp nhau đọc theo trình tự. bài + Đoạn1: Từ đầu ... sống an toàn. + Chủ đề của cuộc thi vẽ là gì? + Đoạn 2: Được phát ... Kiên Giang + Đoạn 3: Chỉ cần ... không được. - HS đọc phần chú giải. + Đoạn 4: 60 bức tranh ... bất ngờ. + Đọc: un - ni - xep. - Cả lớp đọc đồng thanh. + GV giải thích: UNICEF là tên viết tắt - Luyện đọc theo cặp. của quỹ bảo trợ nhi đồng của LH quốc. - 2 HS đọc, lớp đọc thầm bài. - HS luyện đọc theo cặp - HS lắng nghe. - HS đọc lại cả bài. + H/ dẫn HS ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, nghỉ hơi tự nhiên, tách các cụm từ trong những câu văn khá dài (SGV) HĐ 2: Tìm hiểu bài: - HS đọc đoạn 1 trao đổi và TLCH: - 1 HS đọc, lớp đọc thầm + 6 dòng mở đầu cho biết chủ đề của - Chủ đề cuộc thi vẽ là:" Em muốn cuộc thi vẽ là gì ? sống an toàn". + Đoạn 1 cho em biết điều gì? + Giới thiệu về cuộc thi vẽ của thiếu - Ghi ý chính đoạn 1. nhi cả nước. - HS đọc đoạn 2, trao đổi, trả lời câu - 1 HS đọc, lớp đọc thầm TLCH: hỏi. ? Thiếu nhi hưởng ứng cuộc thi vẽ như - Chỉ trong vòng 4 tháng đã có thế nào? 50 000 bức tranh của thiếu nhi từ mọi + Nội dung đoạn 2 cho biết điều gì? - Ghi bảng ý chính đoạn 2. - HS đọc đoạn 3, lớp trao đổi và trả lời. + Điều gì cho thấy các em có nhận thức tốt về chủ đề cuộc thi? + Em hiểu như thế nào là "thẩm mĩ " - Nhận thức là gì? + Nội dung đoạn 3 cho biết điều gì? - Ghi bảng ý chính đoạn 3. - HS đọc đoạn 4, lớp trao đổi và trả lời.. miền đất nước gửi về BT Chức. + Nói lên sự hưởng ứng đông đáo của thiếu nhi khắp cả nước về cuộc thi vẽ "Em muốn sống cuộc sống an toàn ". - HS đọc, lớp đọc thầm, trả lời câu hỏi: Là sự cảm nhận và hiểu biết về cái đẹp. - Khả năng nhận ra và hiểu biết vấn đề -… cho biết thiếu nhi cả nước có nhận thức rất đúng đắn về ATGT.. - 2 HS đọc, lớp đọc thầm, TLCH: + Những nhận xét nào thể hiện sự đánh + Phòng tranh trưng bày là phòng giá cao khả năng thẩm mĩ của các em ? tranh đẹp: màu tươi tắn, bố cục rõ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 8’. 3’. ràng, ý tưởng hồn nhiên, trong sáng mà sâu sắc. + Nội dung đoạn 4 cho biết điều gì? -Các hoạ sĩ nhỏ tuổi chẳng những có - Ghi bảng ý chính đoạn 4. nhận thức đúng về phòng tránh tai nạ mà còn biết thể hiện bằng ngôn ngữ hội hoạ sáng tạo đến bất ngờ. - HS đọc phần chữ in đậm trong bản tin - 1 HS, lớp đọc thầm bài 6 dòng in trao đổi và trả lời câu hỏi. đậm ở đầu bản tin. - Những dòng in đậm trong bản tin có - Gây ấn tượng làm hấp dẫn người tác dụng gì ? đọc. - GV tóm tắt nội dung bài (Cuộc thi vẽ - Tóm tắt thật gọn bằng số liệu và "Em muốn sống cuộc sống an toàn "được những từ ngữ nổi bật giúp người đọc thiếu nhi cả nước hưởng ứng. Tranh dự nắm nhanh thông tin. thi cho thấy các em có nhận thức đúng về an toàn giao thông và biết thể hiện nhận thức của mình bằng ngôn ngữ hội hoạ) - Ghi nội dung chính của bài. - HS lắng nghe. HĐ 3: Đọc diễn cảm: - 4 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của - 4 HS tiếp nối đọc các đoạn. bài. - Rèn đọc từ, cụm từ, câu khó theo - Treo bảng ghi đoạn văn cần luyện đọc. hướng dẫn của giáo viên. - HS luyện đọc theo cặp. - HS luyện đọc. - 3 đến 5 HS thi đọc diễn cảm. - Thi đọc diễn cảm đoạn văn. - Nhận xét về giọng đọc và cho điểm HS - 3 HS thi đọc toàn bài. - Tổ chức cho HS thi đọc toàn bài. - Nhận xét và cho điểm học sinh. C. Củng cố – dặn dò: - Bài văn giúp em hiểu điều gì? - HS trả lời. - Nhận xét tiết học. - HS cả lớp thực hiện. - Dặn HS về nhà học bài. Môn:TOÁN. Bài :LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1-Kiến thức: -Thực hiện được phép cộng hai phân số, cộng một số tự nhiên với phân số, cộng một phân số với số tự nhiên 2- Kỹ năng::Biết cách thực hiện phép cộng hai phân số . 3- Giáo dục: GD HS tính cẩn thận, tự giác khi làm toán. II. Đồ dùng dạy học: -GV: -HS: Bảng con III. Hoạt động trên Lớp:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TG 5’. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIEÂN A. Kiểm tra bài cũ: - 2HS lên bảng làm. Lớp làm giấy nháp. 3 5 3 1   4 4 ; 2 5. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - HS lên bảng làm. - HS nhận xét.. - NX sửa sai. 32’. B. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Tìm hiểu bài mẫu : HĐ 1: Bài 1 : - HS đọc phép tính mẫu trong SGK. - HS nêu cách thực hiện phép tính? - HS nêu cách viết STN dưới dạng phân số. + GV hướng dẫn HS cách thực hiện như bài mẫu trong SGK. + HS làm các phép tính còn lại. - Gọi 2 HS lên bảng làm. - HS khác nhận xét bài bạn. HĐ 3: Bài 3 : - HS đọc đề bài. + Đề bài cho biết gì ? + Yêu cầu ta tìm gì ? + Muốn biết nửa chu vi hình chữ nhật bằng bao nhiêu mét ta làm như thế nào ? - Lớp tự làm vào vở. 1 HS lên bảng giải.. 3’. - Nhận xét bài làm của bạn. C. Củng cố - Dặn dò: - Muốn cộng một tổng hai phân số với phân số thứ ba ta làm như thế nào? - Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn về nhà học bài và làm bài.. - HS lắng nghe.. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm bài. + Nêu cách đặc điểm phép cộng. - Ta phải viết số 3 dưới dạng p/số. - Thực hiện theo mẫu : + Lớp làm các phép tính còn lại. - 2HS làm trên bảng: - Nhận xét bài làm. - HS đọc đề bài. TLCH và làm bài. 2 3 - Phải thực hiện phép cộng : 3 + 10. + HS thực hiện vào vở. - HS lên bảng giải bài. + HS nhận xét bài bạn.. - 2 HS nhắc lại. - Về nhà học thuộc bài và làm lại các bài tập còn lại.. Môn: Khoa hoïc Bài: ÁNH SÁNG CẦN CHO SỰ SỐNG I . MUÏC TIEÂU :Sau baøi hoïc HS bieát 1-Kiến thức: - Kể ra vai trò của ánh sáng đối với đời sống động vật 2- Kỹ năng: - Nêu ví dụ chứng tỏ mỗi loài thực vật có nhu cầu ánh sáng khác nhau và ứng dụng của kiến thức đó trong troàng troït ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3- Giáo dục: Bieát vaän duïng trong cuoäc soáng . II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Hình/ 94, 95 SGK - HS:VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG 5’. 15’. 16’. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIEÂN A. KT baøi cuõ : Goïi 2 hs traû lới câu hỏi : -Bống tối xuất hiện ở ñaâu, khi naøo ?Coù theå laøm cho boùng cuûa moät vật thay đổi bằng cách naøo ? - Nhaän xeùt. B. Bài mới a. Giới thiệu bài :Aùnh sáng cần cho sự sống HÑ1: Tìm hieåu veà vai troø của ánh sáng đối với sự sống của thực vật - Y/C HS quan saùt hình veõ trả lời câu hỏi / 94, 95 SGK baèng caùch traû lời( nhóm ) - Gọi đại diện các nhóm trình baøy keát quaû - GV keát luaän : Nhö muïc baïn caàn bieát HÑ 2 : Tìm hieåu nhu caàu veà ánh sáng của thực vật - GV đặt vấn đề : Cây xanh khoâng theå soáng thiếu ánh sáng mặt trời nhưng có phải mọi loại cây đều cần một thời gian chieáu saùng nhö nhau và đều có nhu cầu được chiếu sáng mạnh hoặc yeáu nhö nhau khoâng - GV neâu caâu hoûi cho caû lớp thảo luận . Tại sao có một loài cây chỉ sống được ở những. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - 2 HS thực hiện theo yêu caàu.. - HS quan sát và trả lời - Caùc nhoùm nhaän xeùt boå sung. - Vì mỗi loài thực vật có nhu caàu aùnh saùng maïnh, yeáu, nhieàu, ít, khaùc nhau. Vì vaäy ….

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3’. nơi rừng thưa các cánh đồng … được chiếu sáng nhiều ? một số loài cây khác sống được ở trong rừng rậm trong hang động ? . Keå teân moät soá caây caàn nhieàu aùnh saùng vaø moät soá caây caàn ít aùnh saùng ? . Nêu một số ứng dụng veà nhu caàu caàn aùnh -HS nêu saùng cuûa caât trong kó thuaät troàng troït ? - GV choát laïi vaø keát luaän : -HS nghe Tìm hieåu nhu caàu aùnh sáng của mỗi loại cây chúng ta có thể thực hiện được những biện phaùp kó thuaät troàng troït để caay được chiếu sáng thích hợp sẽ cho thu hoạch cao C.Cuûng coá daën doø : - Điều gì sẽ xảy ra với thực vật nếu không có aùnh saùng ? Khi troàng caây caùc em caàn löu yù ñieàu gì ? - Nhaän xeùt tieát hoïc. - chuaån bò baøi sau :Aùnh sáng cần cho sự sống (TT) Thứ ba, ngày 14 tháng 02 năm 2012 Môn : LUYỆN TỪ VÀ CÂU:. Bài : CÂU KỂ AI LÀ GÌ ? I .Mục tiêu: 1-Kiến thức: - Hiểu cấu tạo, tác dụng của câu kể Ai là gì ?(ND Ghi nhớ). 2- Kỹ năng: - Nhận biết được câu kể Ai là gì? trong đoạn văn (BT1, mục III) ; biết đặt câu kể theo mẫu đã học để giới thiệu về người bạn, người thân trong gia đình (BT2, mục III). 3- Giáo dục: nhận địnhvề một người, một vật, sử dụng linh hoạt, sáng tạo câu kể Ai là gì ? Khi nói - Đoạn văn minh hoạ bài tập 1, phần nhận xét viết sẵn trên bảng lớp. II. Đồ dùng dạy học:- Giấy khổ to và bút dạ. GV- BT1 Phần luyện tập viết vào bảng phụ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> HS:- Mang theo một tấm hình gia đình (mỗi HS 1 tấm) III. Hoạt động dạy học TG 5’. 12’. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIEÂN A. KTBC: B. Bài mới: a. Giới thiệu bài: HĐ 1:. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1, 2, 3 , 4: - Gọi 4 HS đọc yêu cầu và nội dung. - Viết lên bảng 3 câu in nghiêng: - HS hoạt đong nhóm hoàn thành phiếu (Gạch chân dươi những câu để giới thiệu, câu nêu nhận định về bạn Diệu Chi có trong đoạn văn) - Gọi nhóm xong trước dán phiếu lên bảng, các nhóm khác nhận xét, bổ sung * Hướng dẫn tìm các bộ phận trả lời các câu hỏi: Ai ? và là gì ?. + Gọi HS đặt câu hỏi và tra lời theo nội dung Ai và Là gì? cho từng câu kể trong đoạn văn (1HS đặt câu hỏi, 1 HS trả lời và nguợc lại) - HS khác nhận xét bổ sung bạn. - GV nhận xét kết luận những câu hỏi đúng Bài 4 : - HS đọc yêu cầu và nội dung, hoạt động nhóm hoàn thành phiếu. - HS lên gạch chân dưới những từ ngữ làm bộ phận trả lời câu hỏi là gì ? Trong mỗi câu. - Gọi nhóm xong trước đọc kết quả, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - 3 HS lên bảng đặt câu. - Nhận xét câu trả lời và bài làm của bạn. - HS lắng nghe. - 4 HS tiếp nối đọc. - 1 HS đọc lại câu văn. - HS lắng nghe.. - Hoạt động trong nhóm học sinh trao đổi thảo luận hoàn thành bài tập trong phiếu. Câu Đặc điểm của câu 1/ Đây là Diệu Chi bạn mới Giới thiệu về bạn của lớp ta. Diệu Chi. 2 / Bạn Diệu Chi là học sinh cũ của Trường Tiểu học Thành Công. 3/Bạn ấy là một hoạ sĩ đấy. + Câu nêu nhận định về bạn ấy.. - 1 HS đọc. 2 HS thực hiện, 1 HS đọc câu kể, 1 HS đọc câu hỏi và HS còn lại đọc câu trả lời. - Bổ sung những từ mà bạn khác chưa có - 1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm. - Lắng nghe. - Hoạt động trong nhóm học sinh trao đổi thảo luận hoàn thành bài tập trong phiếu. Ai ? Là gì ? - Đây là Diệu Chi, bạn mới của lớp ta - Bạn Diệu Chi là học sinh cũ của Trường Tiểu học Thành Công. + HS so sánh, xác định sự khác nhau - Bạn ấy là một hoạ sĩ nhỏ đấy.. giữa kiểu câu Ai là gì ? Với các kiểu + Nhớ lại kiến thức đã học qua hai câu đã học Câu kể Ai thế nào? Ai làm kiểu câu kể Ai làm gì ?Ai thế nào? Để gì ? trả lời..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> + Theo em ba kiểu câu này khác nhau - Trả lời theo suy nghĩ chủ yếu ở bộ phận nào trong câu - Bộ phận vị ngữ khác nhau như thế + Khác nhau ở bộ phận vị ngữ. nào ? + Kiểu câu Ai làm gì ? Vị ngữ trả lời cho câu hỏi làm gì ? + Kiểu câu Ai thế nào? Vị ngữ trả lơi cho câu hỏi như thế nào? + Kiểu câu Ai là gì ? Vị ngữ trả lời a. Ghi nhớ : cho câu hỏi là gì ? - HS đọc phần ghi nhớ. - HS đặt câu kể theo kiểu Ai là gì - HS đọc, cả lớp đọc thầm. - Tự do đặt câu.. 20’. HĐ2:Luyện tập : Bài 1 : - HS đọc yêu cầu và nội dung. + HS chữa bài. HS khác bổ sung ý kiến cho bạn. + Nhận xét, kết luận lời giải đúng. - 1 HS đọc thành tiếng. + HS lên bảng dùng phấn màu gạch chân dưới những câu kể Ai là gì? HS dưới lớp gạch bằng bút chì vào sách giáo khoa. - 1 HS chữa bài bạn trên bảng ( nếu sai ) Câu kể ai là gì ? a/ Thì ra đó là thứ máy cộng trừ mà pa - x can đã đặt hết tình cảm ...chế tạo Đó chính là chiếc máy tính đầu tiên trên thế giới, tổ tiên của những...hiện đại. b/ Lá là lịch của cây Cây lại là lịch của đất Trăng lặn rồi trăng mọc Là lịch của bầu trời. Bầu trời. Mười ngón tay là lịch Lịch lại là trang sách. c/ Sầu riêng là loại trái quý của Miền Nam.. Tác dụng Câu giới thiệu về thứ máy mới - Câu nêu nhận định về giá trị của chiếc máy tính đầu tiên - Nêu nhận định (chỉ mùa) - Nêu nhận định (chỉ vụ hoặc chỉ năm) - Nêu nhận định chỉ (ngày đêm) - Nêu nhận định (đếm ngày tháng) - Nêu nhận định (về giá trị của sầu riêng, bao hàm cả giới thiệu về loại trái cây đặc biệt của Miền Nam.. + 1 HS đọc, tự làm bài vào vở, 2 em ngồi gần nhau đổi vở cho nhau để chữa bài. Bài 2 : - Tiếp nối 3 - 5 HS trình bày. - HS đọc yêu cầu, tự làm bài. + Chọn tình huống giới thiệu về các * Giới thiệu về bạn mới trong lớp: bạn trong lớp với vị khách hoặc với một bạn mới đến lớp (hoặc) giới thiệu - HS nhắc lại..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> về từng người thân trong gia đình có trong tấm hình mà HS mang theo. - Về nhà thực hiện theo lời dặn dò. - HS trình bày. GV sửa lỗi dùng từ, đặt câu. C. Củng cố – dặn dò: + Câu kể Ai là gì? có những bộ phận nào ? - Nhận xét tiết học. - Về làm bài tập 3, Đồ dùng dạy học bài sau.. 3’. Môn: TẬP LÀM VĂN:. Bài:LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI I. Mục tiêu: 1-Kiến thức: - Vận dụng những hiểu biết về đoạn văn trong bài văn tả cây cối đã học để viết được một số đoạn văn (còn thiếu ý) cho hoàn chỉnh (BT2). 2- Kỹ năng: - Rèn KN miêu tả. 3.Giáo dục:- Có ý thức chăm sóc và bảo vệ cây trồng. II. Đồ dùng dạy học: GV:- Tranh minh hoạ một số loại cây chuối. HS :VBT III. Hoạt động dạy học TG 5’ 32’. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIEÂN A. Kiểm tra bài cũ B. Bài mới : a. Giới thiệu bài: HĐ 1:. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1 : - HS đọc dàn ý về bài văn miêu tả cây chuối tiêu. - Hướng dẫn HS thực hiện yêu cầu. - HS đọc thầm các đoạn văn suy nghĩ và trao đổi trong bàn để thực hiện yêu cầu của bài. - Từng ý trong dàn ý trên thuộc phần nò trong cấu tạo của bài văn tả cây cối ? + HS phát biểu ý kiến. - Cả lớp và GV nhận xét, sửa lỗi.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - 2 HS trả lời câu hỏi.. + 2 HS đọc - HS lắng nghe. - 2 HS đọc, lớp đọc thầm bài. + Lắng nghe để nắm được cách làm bài. + 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi và sửa cho nhau - Tiếp nối nhau phát biểu. a/ Đoạn1: Giới thiệu cây chuối tiêu. Thuộc phần Mở bài..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> b/ Đoạn 2 và 3: Tả bao quát, tả từng bộ phận của cây chuối tiêu. Thuộc phần Thân bài. c/ Đoạn 4: Nêu lợi ích của cây chuối tiêu. Thuộc phần kết bài Bài 2: - HS đọc yêu cầu đề bài. - GV treo bảng 4 đoạn văn. - HS đọc 4 đoạn. + GV lưu ý HS: - 4 đoạn văn của bạn Hồng Nhung chưa được hoàn chỉnh. Các em sẽ giúp bạn hoàn chỉnh bằng cách viết thêm ý vào những chỗ có dấu... + Mỗi em các em cố gắng hoàn chỉnh cả 4 đoạn văn. - Hướng dẫn HS thực hiện yêu cầu. + HS lần lượt đọc kết quả bài làm. - Mời 2 em lên làm bài trên phiếu. + HS nhận xét và bổ sung C. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà viết lại cho hoàn chỉnh cả 4 đoạn của bài văn miêu tả về cây chuối tiêu - Đọc nhiều lần hai bài văn tham khảo về văn miêu tả cây cối - Dặn HS Đồ dùng dạy học bài sau.. 3’. - HS đọc. - Quan sát: - 1 HS đọc, lớp đọc thầm bài. + 2 HS trao đổi và sửa cho nhau - HS tự suy nghĩ để hoàn thành yêu cầu vào vở hoặc vào giấy nháp.. + Đọc kết quả bài làm. - HS lắng nghe nhận xét và bổ sung.. - Về nhà thực hiện theo lời dặn của giáo viên. Môn:TOÁN :. Bài: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ I. Mục tiêu: 1-Kiến thức: - Biết trừ hai phân số cùng mẫu số. 2- Kỹ năng: HS biết trừ hai phân số cùng mẫu. 3- Giáo dục: - GD HS tính tự giác, tích cực trong học toán. II. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên: Hình vẽ sơ đồ như SGK. Phiếu bài tập. - Học sinh: 2 Băng giấy hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, rộng 4cm, bút màu. III. Hoạt động dạy học: TG 5’. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIEÂN A. Kiểm tra bài cũ: B. Bài mới:. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH + HS thực hiện trên bảng. + HS nhận xét bài bạn..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 6’. a) Giới thiệu bài: HĐ 1: Thực hành trên băng giấy: - HS đọc ví dụ trong SGK. + Treo băng giấy đã vẽ sẵn các phần như SGK.. 3 6. - HS lắng nghe. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm bài. + Quan sát.. ?. + HS thực hành trên băng giấy: - Cho HS lấy băng giấy hình chữ nhật dùng thước để chia mỗi băng giấy thành 6 phần bằng nhau. Lấy một băng cắt lấy 5 phần. - Băng giấy được chia thành mấy phần bằng nhau ? - Cắt lấy 5 phần ta có bao nhiêu phần của băng giấy? - Nêu phân số biểu thị phần cắt lấy đi ?. - Thực hành kẻ băng giấy và cắt lấy số phần theo hướng dẫn của GV.. + Băng giấy được chia thành 6 phần bằng nhau và đã cắt lấy 5 phần ta có 5 - Phân số : 6. 5 5 Thực hành cắt 3 phần từ 6 băng giấy - HS cắt lấy 3 phần trên băng giấy 6 . 3. 6’. - Vậy quan sát băng giấy cho biết phân số cắt đi ? + Vậy băng giấy còn lại mấy phần ? HĐ 2: . Hình thành phép trừ hai phân số cùng mẫu số:. 5 3 - GV ghi bảng phép tính: 6 - 6 = ?. + Em có nhận xét gì về đặc điểm của hai phân số này ? - HS tìm hiểu cách tính. 5 So sánh hai tử số của phân số 6 và 2 6. + Từ đó ta có thể tính như sau: 5 3 6 - 6 =. 5 3 2  6 6. - Phân số : 6 2 + Còn lại 6 băng giấy.. - Hai phân số này có mẫu số bằng nhau và bằng 6. + Quan sát và nêu nhận xét: 2 - Tử số của phân số 6 là 2 bằng tử 5 số 5 của phân số 6 trừ đi tử số 3 của 3 phân số 6 .. - Mẫu số 6 vẫn được giữ nguyên.. - Quan sát phép tính em thấy kết quả 2 6 có mẫu số như thế nào so với hai 5 3 phân số 6 và 6 ?. + Muốn thử lại kết quả của phép tính. + Quan sát và lắng nghe. 2 3 5 + Thử lại bằng phép cộng : 6 + 6 = 6.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 20’. 3’. ta làm như thế nào ? + Vậy muốn trừ hai phân số cùng mẫu số ta làm như thế nào? + GV ghi quy tắc lên bảng. HS nhắc lại. HĐ 3: Luyện tập: Bài 1 : + HS nêu đề bài. - HS tự làm bài vào vở. - Gọi hai em lên bảng sửa bài. - GV nhắc HS rút gọn kết quả nếu có thể - HS khác nhận xét bài bạn. Bài 2 : + HS đọc đề bài. a,b/ GV ghi bảng phép tính, hướng dẫn HS rút gọn và tính ra kết quả. + HS làm từng phép tính còn lại. HS lên bảng làm bài. + HS nhận xét kết quả trên bảng. C. Củng cố - Dặn dò: - Muốn trừ 2 phân số cùng mẫu số ta làm như thế nào? - Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn về nhà học bài và làm bài.. - HS tiếp nối phát biểu quy tắc. - 2 HS đọc, lớp đọc thầm.. - HS nêu đề bài. - Lớp làm vào vở. - Hai học sinh làm bài trên bảng - Học sinh khác nhận xét bài bạn.. - HS đọc thành tiếng. + Quan sát GV hướng dẫn mẫu. + HS tự làm vào vở. Một HS lên bảng làm bài. - 2HS nhắc lại. - Về nhà học thuộc bài và làm lại các bài tập còn lại.. Thứ tư, ngày 15 tháng 02 năm 2012 BAØI 24: Veõ trang trí TÌM HIỂU VỀ KIỂU CHỮ NÉT ĐỀU I. MUÏC TIEÂU - Làm quen với kiểu chữ nét đều, nhận ra đặc điểm của chữ. - Biết sơ lược về cách kẻ chữ nét đều và vẽ được màu vào dòng chữ. - Thích quan tâm, quan sát các kiểu chữ ở khẩu hiệu có ở trường và cuộc sống xung quanh. II. CHUAÅN BÒ 1. Giaùo vieân - Giaùo aùn. - Một số bảng mẫu chữ nét đều và NTNĐ. 2. Hoïc sinh - Sách, vở , dụng cụ học vẽ..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Sưu tầm 1 số kiểu chữ ở sách báo( nếu có). III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC - Ổn định lớp: - Kieåm tra baøi cuõ: H Ñ 1. NOÄI DUNG CÔ BAÛN Quan saùt nhaän xeùt. 2 Caùch keû chữ neùt đều. 3. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC HOẠT HOẠT ĐỘNG GV ĐỘNG HS - Giới thiệu bài - Giới thiệu một số kiểu chữ khác nhau. - Ñaët caâu hoûi tìm hieåu:  So saùnh gioáng vaø khaùc của các kiểu chữ?  Đặc điểm riêng từng kiểu chữ?  Đâu là kiểu chữ nét đều? Chốt ý chính dựa trên bảng chữ:  Taát caû caùc neùt thaúng, cong, nghiêng, chéo, tròn đều có độ dầy bằng nhau. Các dấu có độ dầy bằng ½ nét chữ.  Caùc nét thẳng đứng vuông góc với dòng kẻ.  Caùc neùt cong, neùt troøn coù thể dùng compa để quay.  Chữ có nét thẳng đứng, ngang, cheùo:  Chieà u rộng chữ không bằng nhau.  Roäng nhaát:  Heïp hôn:  Heïp. - Quan saùt - Trả lời theo nhoùm vaø boå sung.. - Laéng nghe.  A, E, I, K, L, M, T,V, X, Y  A, Q, M, …  E, L, P, …  I. - Quan saùt. H, N, O, T,.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 4 Thực haønh Nhaän xeùt – Đánh giaù. nhaát:  Coù daùng khoeû, chaéc duøng keû khaåu hieäu, pa-noâ, aùp phích. - Yeâu caàu quan saùt SGK hoặc trên bảng phần cách kẻ chữ - Cách kẻ chữ:  Tìm chieàu cao, chieàu daøi  Keû caùc oâ vuoâng.  Phaùc khung hình, chuù yù khoảng cách các chữ và từ.  Tìm độ dày của nét chữ.  Phác nét mờ trước, nét đậm sau.  Veõ maøu. - Yêu cầu HS lựa chọn màu sắc nổi bật để vẽ màu. - Nhaän xeùt taäp trung veà nhận thức của HS tiếp thu được gì. - Đánh giá chung. IV. CUÛNG COÁ – LIEÂN HEÄ THỰC TẾ - Nhaéc laïi caùch phaân bieät kiểu chữ nét đều và cách kẻ chữ. - Biết ứng dụng kiểu chữ vaøo trang trí vaø hoïc taäp. V. DAËN DOØ - Tập kẻ chữ ở nhà, sưu tầm thêm kiểu chữ. - Chuaån bò baøi sau: quan sát quang cảnh trường em.. - Laøm taäp.. baøi. - Ruùt kinh nghieäm..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Môn:TẬP ĐỌC:. Bài: ĐOÀN THUYỀN ĐÁNH CÁ I. Mục tiêu: 1-Kiến thức: - Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng các phương ngữ: hòn lửa, đêm sập cửa, căng buồm, luồng sáng, sao mờ, trời sáng, xoăn tay, vảy bạc đuôi vàng, léo, huy hoàng… - Hiểu ND: Ca ngợi vẻ đẹp huy hoàng của biển cả, vẻ đẹp của lao động (trả lời được các câu hỏi, thuộc 1, 2 khổ thơ yêu thích) - Hiểu nghĩa các từ ngữ: thoi... - Học thuộc lòng bài thơ. 2- Kỹ năng: - Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu biết đọc diễn cảm một, hai khổ thơ trong bài với giọng vui, tự hào. 3- Giáo dục: - Thêm yêu lao động * BVMT: -HS cảm nhận được vẽ đẹp huy hoàng của biển đồng thời thấy được giá trị của môi trường thiên nhiên đối với cuộc sống con người. II. Đồ dùng dạy học: GV:- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK (phóng to nếu có điều kiện). - Tranh ảnh chụp về cảnh mặt trời đang lặn xuống biển, cảnh những đoàn thuyền đang đánh cá đang trở về đất liền và đang ra khơi. - Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần luyện đọc. HS:SGK III. Hoạt động dạy học TG 5’. 8’. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIEÂN A. KTBC B Bài mới: a) Giới thiệu bài:. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - HS lên bảng thực hiện yêu cầu. - Bức tranh chụp về cảnh mặt trời đang lặn xuống biển, cảnh những đoàn thuyền đang đánh cá đang trở về đất liền và đang ra khơi.. HĐ 1: Luyện đọc: - HS tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ - HS đọc theo trình tự: của bài. + Khổ 1: Mặt trời …. gió khơi + Khổ 2 : Hát rằng … đoàn cá ơi + Khổ 3 : Ta hát ... đến buổi nào. + Khổ 4 : Sao mờ... nắng hồng. - Gọi HS đọc toàn bài. + Khổ 5 : câu hát ... dặm phơi. - Lưu ý học sinh ngắt hơi đúng ở các + Nghe hướng dẫn để nắm cách cụm từ ở một số câu thơ: ngắt nghỉ các cụm từ và nhấn giọng. + HS luyện đọc theo cặp. + Luyện đọc theo cặp. - HS đọc cả bài. - 2 HS đọc cả bài. - GV đọc mẫu, chú ý cách đọc: - Chú ý nhấn giọng ở các từ ngữ gợi.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 15’. tả, gợi cảm. HĐ 2: Tìm hiểu bài: - HS đọc khổ 1, 2 trao đổi và trả lời. - Ghi ý chính khổ thơ. - HS đọc khổ thơ 3 trao đổi và trả lời. + Khổ thơ này có nội dung chính là gì? - Ghi ý chính của khổ thơ 3. - HS đọc khổ thơ 4 trao đổi và trả lời câu hỏi. + Khổ thơ này có nội dung chính là gì? - Ghi ý chính của khổ thơ 4. - HS đọc khổ thơ 5 trao đổi và trả lời câu hỏi. + Khổ thơ này có nội dung chính là gì? - Ghi ý chính của khổ thơ 5. - Gọi HS đọc toàn bài. Cả lớp theo dõi và trả lời câu hỏi. - Theo em cái đẹp trong bài thơ này gì? - Ý nghĩa của bài thơ này nói lên điều gì?. 8’. 3’. - Ghi ý chính của bài. HĐ 3: Đọc diễn cảm: - Gọi 3 HS đọc từng đoạn của bài, lớp theo dõi để tìm ra cách đọc. - Giới thiệu các câu dài cần luyện đọc. - HS đọc từng khổ thơ. - Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng từng khổ và cả bài thơ. C. Củng cố – dặn dò: (Khai thác gián tiếp : Qua bài thơ giúp HS cảm nhận được vẻ đẹp huy hoàng của biển đồng thời thấy được giá trị của môi trường thiên nhiên đối với cuộc sống con người) - Bài thơ cho chúng ta biết điều gì? - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà học bài.. - HS đọc. Cả lớp đọc thầm, trao đổi theo cặp và trả lời câu hỏi. - 2 HS nhắc lại. - HS đọc. Cả lớp đọc thầm, trao đổi theo cặp và trả lời câu hỏi. + Nói lên thời điểm đoàn thuyền trở về đất liền khi trời sáng. - HS đọc. Cả lớp đọc thầm, trao đổi theo cặp và trả lời câu hỏi. - Ca ngợi vẻ đẹp huy hoàng của biển. - 2 HS nhắc lại. - 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm, trao đổi theo cặp và trả lời câu hỏi. + Hình ảnh đoàn thuyền thật đẹp khi trở về. + HS đọc, cả lớp đọc tham trả lời câu hỏi. - Ca ngợi vẻ đẹp huy hoàng của biển, vẻ đẹp của những người lao động trên biển. - 2 HS nhắc lại. - 3 HS đọc. Cả lớp theo dõi tìm cách đọc. - Luyện đọc trong nhóm 2 HS. + Thi đọc từng khổ thơ. - 2 đến 3 HS thi đọc thuộc lòng và đọc diễn cảm cả bài. - HS lắng nghe.. - HS trả lời + HS cả lớp về nhà thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Môn: TOÁN :. Bài : PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ (TT) I. Mục tiêu : Giúp HS: - Biết trừ hai phân số khác mẫu số. 2- Kỹ năng::Biết cách thực hiện phép trừ hai phân số khác mẫu. 3- Giáo dục: GD HS tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: - Cắt sẵn băng giấy bằng bìa và chia thành phần bằng nhau như SGK. - Học sinh: Giấy bìa, để thao tác gấp phân số. III. Hoạt động dạy học TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC VIEÂN SINH 5’ A. Kiểm tra bài cũ: - HS lên bảng giải, HS khác nhận xét. B.Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Lắng nghe giới thiệu bài HĐ 1: Tìm hiểu ví dụ: 12’ - HS đọc ví dụ trong SGK. - HS đọc, lớp đọc thầm bài. + Gắn hai băng giấy đã chia sẵn các + Quan sát nêu phân số. phần như SGK lên bảng. + Phân số biểu thị chỉ số tấn đường 4 - HS đọc phân số biểu thị phần chỉ số tấn đường cửa hàng có ? cửa hàng có : 5 tấn đường - Phân số chỉ số tấn đường đã bán ? + Phân số chỉ số tấn đường đã bán là: - Hai phân số này có đặc điểm gì ? + Muốn biết số tấn đường cửa hàng còn lại ta làm như thế nào ? - Làm thế nào để trừ hai phân số này? - Gọi HS nhắc lại các bước trừ hai phân số khác mẫu số.. 20’. + GV ghi quy tắc lên bảng. Gọi HS nhắc lại. HĐ 3: Luyện tập : Bài 1: + HS nêu đề bài, tự làm bài vào vở. - Gọi hai em lên bảng sửa bài. - HS khác nhận xét bài bạn. Bài 3 : + HS đọc đề bài. + Đề bài cho biết gì ?. 2 3 tấn đường.. - Hai phân số có mẫu số khác nhau. 4 2 - Thực hiện phép tính trừ 5 - 3. - Ta phải qui đồng mẫu số hai phân số để đưa về trừ hai phân số cùng mẫu số - HS tiếp nối phát biểu quy tắc : + Qui đồng mẫu số hai phân số. + Trừ hai tử số giữ nguyên mẫu số đã qui đồng - 2 HS đọc, lớp đọc thầm.. - HS nêu đề bài, Lớp làm vào vở. - Hai HS làm bài trên bảng - HS khác nhận xét bài bạn. - Nhận xét bài bạn. + HS đọc, lớp đọc thầm..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 3’. + Yêu cầu ta tìm gì ? + Muốn biết diện tích trồng cây xanh là bao nhiêu ta làm như thế nào? - Lớp tự suy nghĩ làm vào vở. - HS lên bảng giải bài. C. Củng cố - Dặn dò: - Muốn trừ 2 phân số khác mẫu số ta làm như thế nào ? - Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn về nhà học bài và làm bài.. + HS trả lời và thực hiện vào vở. - 1 HS lên bảng giải bài. + HS nhận xét bài bạn. - 2 HS nhắc lại. - Về nhà học thuộc bài và làm lại các bài tập còn lại.. Môn: Ñòa lí Bài: THÀNH PHOÁ HOÀ CHÍ MINH I. MUÏC TIEÂU : 1-Kiến thức: - Chỉ vị trí thành phố hồ chí Minh trên bảng đồ vệt Nam . 2- Kỹ năng: - Trình bày những đặc điểm tiêu biểu của thành phoá Hoà chí Minh 3- Giáo dục: Dựa vào bản đồ ,tranh ảnh ,bảng số liệu tìm kiến thức . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV:-Các bản đồ : hành chính giao thông việt Nam. -Tranh ,aûnh veà thaønh phoá hoà chí Minh ( do GV vaø HS söu taàm ) . - HS:VBT III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG 5’. 8’ 12’. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIEÂN A.KT baøi cuõ : -Haõy keå teân caùc ngaønh coâng nghieäp vaø caùc saûn phaåm do ngaønh coâng nghiệp này cung cấp ở ÑBNB ? B. Bài mới : - Giới thiệu:Thành phố Hồ Chí Minh. a. Thành phố lớn nhất cả nước * HĐ 1: Làm việt cả lớp GV hoặc HS chỉ vị trí Thành phoá Hoà chí Minh treân baûng đồ việc Nam * HÑ 2: Laøm vieäc theo nhoùm. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - 3 HS thực hiện yêu cầu .. - HS quan sát bản đồ -Caùc nhoùm trình baøy keát quaû. - HS nhaän xeùt, boå sung..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 12’. 3’. Bước 1: Các nhóm thảo luận theo gợi ý : Dựa vào bảng đồ , tranh aûnh ,SGK haõy noùi veà thaønh phoá Hoà chí Minh : - Thaønh phoá naèm beân soâng naøo ? - Thaønh phoá coù bao nhieâu - HS trình baøy tuổi ? - Thành phố được mang tên bác từ năm naøo ? - Trả lời câu hỏi của mục 1 trong SGK . Bước 2 Các nhóm trao đổi kết quả ,thảo luận trước lớp . - HS chæ vò trí vaø moâ taû veà vò trí cuûa thaønh Phoá Hoà chí Minh . - HS quan saùt baûng soá lieäu trong SGK nhaän xeùt veà dieän tích vaø daân soá cuûa thaønh phoá Hoà chí Minh, so saùnh với Hà Nội xem diện tích daân soá cuûa thaønh phoá Hoà chí Minh gaáp maáy laàn Haø Noäi ? 2. Trung taâm kinh teá , vaên hóa , khoa học lớn * HÑ 3 : Laøm vieäc theo nhoùm Bước 1 : HS dựa vào tranh ,ảnh , bản đồ ,vốn hiểu bieát : - Keå teân caùc ngaønh coâng nghieäp cuûa Thaønh Phoá Hoà chí Minh . - Nêu những dẩn chứng theå hieän thaønh phoá laø trung tâm kinh tế lớn của cả nước . -Nêu dẩn chứng thể hiện thaønh phoá laø trung taâm văn hóa ,khoa học lớn - kể tên một số trường đại học ,khu vui chơi giải trí lớn ở thành phố Hồ chí Minh ..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Böôc 2: HS caùc nhoùm trao đổi kết quả trước lớp và tìm ra kiến thức đúng . -GV nhaán maïnh: Ñaây laø thành phố công nghiệp lớn nhất; nơi có hoạt động mua baùn taáp naäp nhaát; nôi thu hút được nhiều khách du lòch nhaát; laø moät trong những thành phố có nhiều trường đại học nhất ,… - Nếu có bản đồ Thành phoá Hoà , GV cho HS tìm vò trí một số trường đại học , chợ lớn , khu vui chơi vị trí của thaønh Phoá Hoà chí Minh . gaén tranh , ảnh sưu tầm được vaøo vò trí cuûa chuùng treân bảng đồ . bài cũ : Gọi 3 HS lên bảng đọc bài học ở tiết trước. - GV nhaän xeùt . C . Cuûng coá daën doø : -Thaønh phoá Hoà Chí Minh nằm ở đâu? Là trung tâm coâng nghieäp nhö theá naøo ? Saûn phaåm coâng nghieäp cuûa thaønh phoá Hoà Chí Minh nhö theá naøo ? - Nhaän xeùt tieát hoïc .Chuaån bò baøi sau : Thaønh phoá Caàn Thô. Môn: KỂ CHUYỆN :. Bài: KỂ CHUYỆN ĐÃ ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA I. Mục tiêu: 1-Kiến thức: - Chọn được câu chuyện nói về một hoạt động đã tham gia (hoặc chứng kiến) góp phần giữ gìn xóm làng (đường phố, trường học) xanh, sạch, đẹp. 2- Kỹ năng: - Biết sắp xếp các sự việc cho hợp lí để kể lại rõ ràng; biết trao đổi với bạn bè về ý nghĩa câu chuyện. * KNS: -Giao tiếp -Thể hiện sự tự tin -Ra quyết định.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> -Tư duy sáng tạo 3- Giáo dục: - Ý thức bảo vệ môi trường. * BVMT: - Qua đề tài: Em (hoặc người xung quanh) đã làm gì để góp phần giữ gìn xóm làng (đường phố, trường học) xanh, sạch, đẹp? Hãy kể lại câu chuyện đó. II. Đồ dùng dạy học: - Đề bài viết sẵn trên bảng lớp. - Một số tranh ảnh thuộc đề tài của bài như: Các buổi lao động dọn vệ sinh khu phố, làng xóm, trường lớp... Giấy khổ to viết sẵn dàn ý kể chuyện: - Bảng phụ viết tiêu chuẩn đánh giá kể chuyện: III. Hoạt động dạy học TG 5’ 10’. 10’. 12’. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIEÂN A. KTBC: B. Bài mới: a. Giới thiệu bài: HĐ 1:. Hướng dẫn kể chuyện; * Tìm hiểu đề bài: - HS đọc đề bài. - GV phân tích đề bài, dùng phấn màu gạch các từ: Em (hoặc) người xung quanh đã làm gì để góp phần giữ xóm làng (đường phố, trường học) xanh, sạch đẹp. Hãy kể lại câu chuyện đó. - HS đọc gợi ý 1, 2 và 3 - HS quan sát tranh minh hoạ về một số việc làm bảo vệ môi trường xanh, sạch đẹp. + Cần kể những việc chính em (hoặc người xung quanh) đã làm, thể hiện ý thức làm đẹp môi trường. + HS đọc lại gợi ý dàn bài kể chuyện. HĐ 2: Kể trong nhóm: - HS thực hành kể trong nhóm đôi. + Em cần giới thiệu tên truyện, tên nhân vật mình định kể. + Kể những chi tiết làm nổi rõ ý nghĩa của câu chuyện. + Kể câu chuyện phải có đầu, có kết thúc, kết truyện theo lối mở rộng. + Nói với các bạn về tính cách nhân vật, ý nghĩa của truyện. HĐ 3: Kể trước lớp: - Tổ chức cho HS thi kể.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. - HS lắng nghe. - 2 HS đọc. - Lắng nghe.. - 3 HS đọc, lớp đọc thầm. - Quan sát tranh và đọc tên truyện: - Vệ sinh trường lớp. - Dọn dẹp nhà cửa. - Giữ gìn xóm làng em sạch đẹp. + HS lắng nghe. + 2 HS đọc lại. - HS tiếp nối nhau kể chuyện. - 2 HS ngồi cùng bàn kể chuyện cho nhau nghe, trao đổi về ý nghĩa truyện..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 3’. - GV khuyến khích HS lắng nghe và hỏi lại bạn kể những tình tiết về nội dung truyện, ý nghĩa truyện. - Nhận xét, bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất, bạn kể hấp dẫn nhất. C. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà kể lại chuyện mà em nghe các bạn kể cho người thân nghe.. - 5 đến 7 HS thi kể và trao đổi về ý nghĩa truyện. - HS nhận xét bạn kể theo các tiêu chí đã nêu - HS cả lớp thực hiện.. Thứ năm, ngày 16 tháng 02 năm 2012 Môn: CHÍNH TẢ:. Bài: HOẠ SĨ TÔ NGỌC VÂN I. Mục tiêu: 1-Kiến thức: Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng bài chính tả văn xuôi; không mắc quá năm lỗi trong bài. 2- Kỹ năng: - Làm đúng BT CT phương ngữ (2) a/b, hoặc BT do Gv soạn. * HS khá, giỏi làm được BT3 (đoán chữ). 3- Giáo dục: Giáo dục HS ngồi viết đúng tư thế. II. Đồ dùng dạy học: - 3 - 4 tờ phiếu lớn viết các dòng thơ trong bài tập 2a hoặc 2b cần điền âm đầu hoặc vần vào chỗ trống. - Phiếu học tập giấy A4 phát cho HS. - Bảng phụ viết sẵn bài "Hoạ sĩ Tô Ngọc Vân" để HS đối chiếu khi soát lỗi. III. Hoạt động dạy học TG 5’ 25’. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIEÂN A. KTBC: B. Bài mới: Giới thiệu bài: HĐ1 : Hướng dẫn viết chính tả: *Trao đổi về nội dung đoạn thơ: - HS đọc bài Hoạ sĩ Tô Ngọc Vân. - Đoạn thơ này nói lên điều gì ?. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - HS thực hiện theo yêu cầu. - HS lắng nghe. - HS đọc. Cả lớp đọc thầm. + Đoạn văn ca ngợi Tô Ngọc Vân là một hoạ sĩ tài hoa, đã ngã xuống trong cuộc kháng chiến chống đế quốc Mĩ xâm lược.. * Hướng dẫn viết chữ khó: - HS tìm các từ khó, đễ lẫn khi viết - Các từ: Tô Ngọc Vân, Trường Cao chính tả và luyện viết. đẳng Mĩ thuật Đông Dương, Cách mạng Tháng Tám, Ánh mặt trời, Thiếu nữ bên hoa huệ, Thiếu nữ bên hoa sen, Điện Biên Phủ, hoả tiễn,....

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 7’. 3’. * Nghe viết chính tả: + HS nghe GV đọc để viết vào vở 11 dòng đầu của bài thơ. * Soát lỗi chấm bài: + Treo bảng phụ đoạn văn và đọc lại để HS soát lỗi tự bắt lỗi. HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả: *GV dán yêu cầu bài tập lên bảng. - GV giải thích bài tập 2b. - Lớp đọc thầm sau đó thực hiện làm bài vào vở. - Phát phiếu lớn và bút dạ cho HS. - HS làm xong thì dán phiếu của mình lên bảng. HS nhận xét bổ sung bài bạn. - GV nhận xét, chốt ý đúng. C. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà viết lại các từ vừa tìm được và Đồ dùng dạy học bài sau.. + Nghe và viết bài vào vở. + Từng cặp soát lỗi cho nhau và ghi số lỗi ra ngoài lề. - 1 HS đọc. - Quan sát, lắng nghe GV giải thích. - Trao đổi, thảo luận và tìm từ cần điền ở mỗi câu rồi ghi vào phiếu. - Bổ sung. - HS đọc các từ tìm được trên phiếu: b/ Mở hộp thịt ra chỉ thấy toàn mỡ./ Nó cứ tranh cãi, mà không lo cải tiến công việc./Anh không lo nghỉ ngơi. Anh phải nghĩ đến sức khoẻ chứ! - HS cả lớp thực hiện.. Môn: TOÁN :. Bài:LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1-Kiến thức: - Thực hiện được phép trừ hai phân số, trừ một số tự nhiên cho một phân số, trừ một phân số cho một số tự nhiên. 2- Kỹ năng: HS biết cách thục hịên phép trừ một số tự nnhiên cho một phân số. 3- Giáo dục: Khơi gọi ở các em sự yêu thích môn Toán. II. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên: - Phiếu bài tập. - Học sinh: - Các đồ dùng liên quan tiết học. III. Hoạt động dạy học TG 5 1 32. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIEÂN A. Kiểm tra bài cũ: B Bài mới: a) Giới thiệu bài: HĐ 1: Luyện tập: Bài 1 :. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - HS lên bảng giải bài. + HS nhận xét bài bạn. - HS lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> + HS nêu đề bài. HS tự làm bài vào vở. - Gọi hai em lên bảng sửa bài. + HS nêu giải thích cách làm. - HS khác nhận xét bài bạn. Bài 2 : (bỏ bài 2d) - HS tự làm bài vào vở. - Gọi hai em lên bảng sửa bài. - HS khác nhận xét bài bạn. Bài 3 : - HS nêu yêu cầu đề bài. - Làm thế nào để thực hiện phép tính trên?. - HS nêu đề bài. Lớp làm vào vở. - Hai học sinh làm bài trên bảng. + Các em đã được học viết số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1. + HS thực hiện viết vào vở và hướng dẫn HS thực hiện như SGK:. 2 - HS viết 2 = 1 .. 2. 2. 3 2 3 8 3 5     4 1- 4 4 4 4. - HS thực hiện các phép tính còn lại. - Gọi HS đọc kết quả và giải thích cách làm. - Gọi em khác nhận xét bài bạn - GV nhận ghi điểm từng HS. C. Củng cố - Dặn dò: - Muốn trừ 2 phân số khác mẫu số ta làm như thế nào ? - Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn về nhà học bài và làm bài.. - HS khác nhận xét bài bạn. - HS nêu đề bài. - Lớp làm vào vở. - Hai học sinh làm bài trên bảng - Học sinh khác nhận xét bài bạn. - HS đọc. + Quan sát lắng nghe GV hướng dẫn mẫu. + Ta viết số bị trừ 2 dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1.. + Quan sát GV thực hiện. - Lớp làm vào vở. - HS làm bài trên bảng + Nhận xét bài bạn.. - 2 HS nhắc lại. - Về nhà học thuộc bài và làm lại các bài tập còn lại.. Mơn:Lich sử Bài:ƠN TẬP LỊCH SỬ I. MỤC TIÊU : Học xong bài này, HS nhớ lại : 1-Kiến thức: - Nội dung từ bài 7 đến bài 19 trình bày 4 giai đoạn buổi đầu độc lập nước Đại Việt thời Lý thời Trần và nước Đại Việt buổi đầu thời Hậu Lê 2- Kỹ năng: - Kể tên các sự kiện lịch sử tiêu biểu của mỗi giai đoạn và thình bày tóm tắt các sự kiện đó bằng ngôn ngữ của mình. 3- Giáo dục: Tự hào về truyền thống của dân tộc II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV:.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - HS:VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG 5’. 15’. 16’. 4’. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIEÂN A. Kieåm tra baøi cuõ :Goïi HS trả lời -Dưới thời hậu Lê văn học và khoa học nước ta nhö theá naøo ?Neâu teân những người tiêu biểu trong thời kỳ đó ? - Nhaän xeùt B. Bài mới : a. Giới thiệu bài : Ôn tập HÑ 1: - GV phaùt phieáu hoïc tập về băng thời gian . Yêu cầu HS hoàn thành nội dung từng phiếu - Goïi caùc nhoùm baùo caùo kết quả làm việc với phieáu - GV Keát luaän: HĐ 2: - GV giới thiệu về chủ đề cuộc thi sau đó HS xung phong thi kể các sự kiện lịch sử các nhân vật lịch sử - GV toång keát cuoäc thi tuyên dương những HS kể toát C. Cuûng coá - daën doø: -Nêu tên các thời kỳ lịch sử vừa ôn ? - Nhaän xeùt tieát hoïc - Chuaån bò baøi sau :Trònh Nguyeãn phaân tranh.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - 3 HS thực hiện yêu cầu .. - HS nhaän phieáu vaø laøm -Cho HS xung phong thi keå trước lớp -HS lắng nghe. -HS nghe. Thứ sáu, ngày 17 tháng 02 năm 2012 Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU:. Bài: VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀ GÌ ? I. Mục tiêu: 1-Kiến thức:.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> - Nắm được kiến thức cơ bản để phục vụ cho việc nhận biết vị ngữ trong câu kể Ai là gì ? (ND Ghi nhớ). 2- Kỹ năng: - Nhận biết và bước đầu tạo được câu kể Ai là gì? Bằng cách ghép hai bộ phận câu (BT1, BT2, mục III); biết đặt 2,3 câu kể Ai là gì ? Dựa theo 2,3 từ ngữ cho trước (BT3, mục III). 3- Giáo dục: GD HS biết bảo vệ môi trường. * BVMT: -Đoạn thơ trong BT1 nói về vẽ đẹp của quê hương có tác dụng GD BVMT. II. Đồ dùng dạy học: GV:- Hai tờ giấy khổ to viết 6 câu kể Ai là gì ? Trong đoạn văn ở phần nhận xét (mỗi câu 1 dòng ) - 1 tờ phiếu ghi lời giải câu hỏi 3. - Một tờ phiếu to viết 5 câu kể Ai là gì ? ở bài 1 ( mỗi câu 1 dòng) - 4 mảnh bìa màu ( in sẵn hình và viết tên các con vật ở cột A) HS:VBT III. Hoạt động Dạy học TG 5’ 12’. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIEÂN A. KTBC: B. Bài mới: a. Giới thiệu bài: HĐ 1:. Tìm hiểu ví dụ: Bài 1: - HS mở SGK đọc nội dung và trả lời câu hỏi bài tập 1. + Đoạn văn có mấy câu? Đó là nhũng câu nào ? Bài 2: - HS đọc nội dung và yêu cầu đề. - Lớp thảo luận trả lời câu hỏi. + Những câu nào có dạng câu kể Ai là gì? - Câu: Em là con nhà ai mà đến giúp chị chạy muối thế này? Có phải là câu kể ai là gì không ? Vì sao ? - Gọi HS Nhận xét, chữa bài cho bạn + GV nhận xét, kết luận. Bài 3 : - HS đọc nội dung và yêu cầu đề. - Lớp thảo luận trả lời câu hỏi. - Gọi HS lên bảng xác định chủ ngữ, vị ngữ.. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - 3 HS thực hiện viết, nhận xét bạn + HS phát biểu. - HS đọc, trao đổi, thảo luận cặp đôi. - Đoạn văn có 4 câu. - Câu 1: Một chị phụ … cười, hỏi: - Câu 2 : Em là … chạy muối thế này? - Câu 3 : Em là cháu bác Tự. - Câu 4 : Em về làng nghỉ hè. + HS đọc, lớp đọc thầm, thực hiện làm vào vở. + Tiếp nối phát biểu: + Câu này không phải là câu kể kiểu Ai là gì ? Vì đây là câu hỏi. - Nhận xét, bổ sung bài bạn. + Đọc lại các câu kể: - 1 HS làm bảng lớp, cả lớp gạch bằng chì vào SGK..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> + Nhận xét, chữa bài cho bạn 1. Em / là cháu bác Tự. Bài 4 : CN VN + Những từ ngữ nào có thể làm vị ngữ - Nhận xét, bổ sung bài bạn. trong câu kể Ai là gì ? + Vị ngữ trong câu có ý nghĩa gì ? - Vị ngữ trong câu trên do danh từ và các từ kèm theo nó (cụm danh từ) tạo thành. - Trả lời cho câu hỏi là gì.. 20’. c. Ghi nhớ: - HS đọc phần ghi nhớ. - HS đặt câu kể Ai là gì? Phân tích chủ ngữ và vị ngữ từng câu. - Nhận xét câu HS đặt, khen những em hiểu bài, đặt câu đúng hay. HĐ 2:. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: ( Bài tập 1b: Khai thác trực tiếp vẽ - 2 HS đọc. đẹp của quê hương có tác dụng GDBVMT) - Tiếp nối đọc câu mình đặt. - HS đọc yêu cầu và nội dung. - Chia nhóm 4 HS, phát phiếu và bút dạ cho từng nhóm. Yêu cầu HS tự làm bài. - Nhóm nào làm xong trước dán phiếu lên bảng. - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. Bài 2: - 1 HS đọc. - HS đọc yêu cầu và nội dung. - Hoạt động trong nhóm theo cặp. - HS tự làm bài. HS lên bảng gắn - Nhận xét, bổ sung hoàn thành những mảnh bìa màu (in hình các con phiếu. vật và tên con vật) ở cột A sang cột B + Các câu kể Ai là gì ? có trong để tạo thành câu văn hoàn chỉnh. đoạn thơ: + HS đọc lại kết quả làm bài: - Nhận xét bài nhóm bạn. - Nhận xét, kết luận lời giải đúng - 1 HS đọc. - 1HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào vở. - Nhận xét chữa bài trên bảng. Chim công Đại bàng Sư tử Gà trống. là nghệ sĩ múa tài ba. là dũng sĩ của rừng xanh là chúa sơn lâm là sứ giả của bình minh .. + Nhận xét bổ sung bài bạn (nếu có) Bài 3 : - HS đọc yêu cầu và nội dung. - 1 HS đọc. - HS quan sát và nhận xét về các từ in - HS lắng nghe. nghiêng cho sẵn ( là vị ngữ của câu kể.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Ai là gì ? ). +Đề bài yêu cầu ta làm gì ?. - Tìm các từ ngữ làm bộ phận chủ ngữ trong câu. - Muốn tìm chủ ngữ ta đặt các câu hỏi + Ta đặt các câu hỏi như: Cái gì ? Ai như thế nào? ? ở trước chủ ngữ của câu. - HS tự làm bài. HS đọc bài làm. - HS lên bảng làm, lớp làm vào SGK - Nhận xét chữ bài trên bảng a/ Hải Phòng Cần Thơ b/ Bắc Ninh c/ Xuân Diệu Trần Đăng Khoa d/ Nguyễn Du Nguyễn Đình Thi. 3’. là một thành phố lớn là quê hương của những làn điệu dân ca quan họ. là nhà thơ. là nhà thơ của Việt Nam.. - GV sửa lỗi, cho điểm HS viết tốt. + Nhận xét bài bạn. C. Củng cố - dặn dò: - Trong câu kể Ai là gì ? Vị ngữ do từ loại nào tạo thành ? Nó có ý nghĩa gì ? - Dặn HS về nhà học bài và viết một - Thực hiện theo lời dặn của giáo đoạn văn ngắn (3 đến 5 câu) có sử dụng viên. câu kể Ai là gì ? Môn: TOÁN:. Bài: ÔN TẬP I. Mục tiêu: 1-Kiến thức: - Củng cố Biết cộng hai phân số khác mẫu số . 2- Kỹ năng: - Biết cộng hai phân số khác mẫu số . 3- Giáo dục: - Tính chính xác, cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học: - Hệ thống các bài bập, giấy nháp. III. Hoạt động dạy học TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIEÂN 10’. 1 1 - GV ghi các ví dụ lên bảng: 2 + 3. - Làm mẫu cách làm:. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. - Hai phân số này có mẫu số khác nhau. 1 - Ta phải thực hiện phép cộng 2 + 1 3.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> - Ta phải qui đồng mẫu số hai phân số để đưa về cộng hai phân số cùng mẫu số. - Ta cộng hai phân số cùng mẫu số 3 2 32 5    6 6 6 6. + GV ghi quy tắc lên bảng. HS nhắc lại + HS tiếp nối phát biểu quy tắc: - 2 HS đọc, lớp đọc thầm. 3 2 9 8 17   a/ Ta có : 4 + 3 = 12 12 12 9 3 45 12 57   b/ Ta có 4 + 5 = 20 20 20 2 4 14 20 34   c / Ta có : 5 + 7 = 35 35 20 3 2 9 8 17   d/ Ta có : 4 + 3 = 12 12 12 9 3 45 12 57   e/ Ta có 4 + 5 = 20 20 20 2 4 14 20   g / Ta có : 5 + 7 = 35 35 34 20. 30’. - HS lên bảng làm. - Nhận xét và hd từng em.. 3’. - GV nhận xét và động viên từng HS Môn:TOÁN :. Bài : LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: 1-Kiến thức: - Thực hiện được cộng , trừ hai phân số , cộng ( trừ ) một số tự nhiên với ( cho ) một phân số , cộng ( trừ ) một phân số với ( cho ) một số tự nhiên . 2- Kỹ năng: - Biết tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số 3- Giáo dục: Tính cẩn thận , tỉ mỉ khi làm tính. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Phiếu bài tập. - Học sinh: Các đồ dùng liên quan tiết học. III. Hoạt động dạy học TG 5’. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIEÂN A. Kiểm tra bài cũ: B. Bài mới: a) Giới thiệu bài:. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - HS lên bảng giải bài, nhận xét. - HS lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> 32’. HĐ 1: Luyện tập: Bài 1b,c : + HS nêu đề bài. + Nêu cách cộng, trừ 2 phân số khác mẫu số. - HS tự làm bài vào vở. - Gọi hai em lên bảng sửa bài. - HS khác nhận xét bài bạn. Bài 2 b,c: - HS nêu yêu cầu đề bài. - Làm thế nào để thực hiện 2 phép tính trên? + Cách viết số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1. + HS thực hiện viết vào vở. - HS tự suy nghĩ thực hiện các phép tính còn lại vào vở. - Gọi em khác nhận xét bài bạn Bài 3 : - HS nêu yêu cầu đề bài. + Ở phép tính a) thành phần nào chưa biết ? + Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào? + Ở phép tính b) thành phần nào của phép tính chưa biết ? + Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm như thế nào ? + Ở phép tính c) thành phần nào của phép tính chưa biết ? + Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm như thế nào ? + HS thực hiện viết vào vở. - HS khác nhận xét bài bạn. 3’. - HS nêu đề bài. - HS nêu cách tính. - Lớp làm vào vở, làm bài trên bảng - HS khác nhận xét bài bạn. - HS nêu. + Quan sát lắng nghe GV hướng dẫn. + Ta viết các số tự nhiên đó dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1. - Lớp làm vào vở. - Hai học sinh làm bài trên bảng + Nhận xét bài bạn. - HS đọc đề bài. + Có một số hạng chưa biết. + Lấy tổng trừ số hạng đã biết. + Số bị trừ chưa biết. + Ta lấy hiệu cộng với số trừ. + Số trừ chưa biết? + Ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. - Lớp làm vào vở. - Hai học sinh làm bài trên bảng. + Nhận xét bài bạn. - Một em nêu đề bài. - Lớp làm vào vở. - Hai học sinh làm bài trên bảng. C. Củng cố - Dặn dò: - Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như - 2HS nhắc lại. thế nào? - Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm như thế nào? - Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm như thế nào? - Về nhà học thuộc bài và làm lại - Nhận xét đánh giá tiết học. các bài tập còn lại..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Môn: Khoa học Bài: ANH SÁNG CẦN CHO SỰ SỐNG I .MUÏC TIEÂU :Sau baøi hoïc HS coù theå: 1-Kiến thức: - Biết được vai trò quan trọng của ánh sáng đối với sự soáng 2- Kỹ năng: -Nêu VD chứng tỏ vai trò ánh sáng đối với đời sống của con người , động vật 3- Giáo dục::- Bieát vaän duïng trong cuoäc soáng . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV:- Hình / 96, 97 SGK HS:VBT III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG 5’. 5’. 10’. 26’. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIEÂN A. KT baøi cuõ : Gọi 3 HS trả lời câu hỏi -Aùnh saùng coù vai troø quan trọng như thế nào đối với thực vật? -Khi troàng caây caàn löu yù ñieàu gì veà aùnh saùng ? - Nhaän xeùt B. Bài mới a. Giới thiệu bài: Aùnh sáng cần cho sự sống . * Hoạt động khởi động : Cho HS chôi troø chôi bòt maét baét deâ - Keát thuùc troø chôi GV hoûi . những bạn đóng vai người bòt maét coù deã daøng baét được dê không ? Tại sao ? HÑ1 : Tìm hieåu veà vai troø của ánh sáng đối với đời sống con người - Yeâu caàu moãi HS tìm 1 VD veà vai troø cuûa aùnh saùng đối với sự sống của con người - GV keát luaän : Nhö muïc baïn caàn bieát / 96 SGK HÑ2: Tìm hieåu veà vai troø của ánh sáng đối với đời. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - HS thực hiện theo yêu caàu .. - HS neâu VD - HS thực hiện thí nghiệm - HS thảo luận câu hỏi ở phieáu 1) Động vật kiếm ăn ban đêm : sư tử, chó sói, meøo, chuoät, cuù. .Động vật kiếm ăn ban ngaøy : gaø, vòt,traâu, boø, höu, nai.. 2) Mắt các động vật kieám aên ban ngaøy coù khaû naêng nhìn vaø phaân biệt được hình dạng kích.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> 4’. sống của động vật - GV phaùt phieáu ghi caùc caâu hoûi thaûo luaän cho caùc nhoùm yeâu caàu HS laøm vieäc theo nhoùm trình baøy keát quaû - GV nhận xét chốt lại lời giải đúng. thước và màu sắc của caùc vaät . Vì vaäy chuùng ta cần tránh ánh sáng để tìm kiến thức ăn và phát hiện ra những nguy hieåm caàn traùnh + Mắt của động vật kieám aên ban ngaøy ñeâm không phân biệt được sáng tối để phát hiện con moài trong ñeâm toái. - Keát luaän : Nhö muïc baïn caàn bieát / 97 SGK C. Cuûng coá , daën doø: - Neâu vai troø quan troïng của ánh sáng đối với đời soáng ? - Nhaän xeùt tieát hoïc . - Chuaån bò baøi sau. SINH HOẠT CUỐI TUẦN 24. Nhận xét, đánh giá tuần 24 ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ………………………………... Phương hướng tuần 25 - Dự giờ tập trung. - Phụ đạo HS luyện viết. - GD ý thức đạo đức HS, ý thức học tập và rèn thói quen nề nếp hằng ngày. - Tieáp tuïc duy trí só soá. - Dặn dò HS đi tiêu đi tiểu đung quy định. - Đảm bảo các mặt dạy và học. - GD ý thức đạo đức và học tập cho HS - Tiếp tục duy trì các mặt nề nếp. - Mở chuyên đề vòng trường.. Biện pháp thực hiện - Lên lịch phụ đạo HS yếu kém và bồi dưỡng HS giỏi có kế hoạch cụ thể. - Phân loại đối tượng HS để phụ đạo và bồi dưỡng. - In giấy ô ly yêu cầu HS về nhà viết và có sự KT chặt chẽ. - PĐ và BD HS vào thứ 7 tuần thứ 4.. - Kết hợp với chuyên môn. PHẦN XÉT DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Khối trưởng. Chuyeân moân.

<span class='text_page_counter'>(37)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×