Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Giao an lop 2 tuan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.59 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 5  Từ ngày 12/09->16/09/2011 Tập đọc. CHIẾC BÚT MỰC I.Mục tiêu: - Đọc đúng rõ ràng toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu ND: Cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn. (trả lời được các câu hỏi 2, 3, 4, 5). - Giáo dục hs biết quan tâm giúp đỡ bạn. * Trả lời được câu hỏi 1. * KNS: Thể hiện sự cảm thông. Hợp tác. Ra quyết định giải quyết vấn đề.(Trải nghiệm, thảo luận nhóm, trình bày ý kiến cá nhân, phản hồi tích cực.) II. Chuẩn bị: GV: Tranh minh hoạ bài học; bảng phụ ghi câu dài khó HS: Sgk III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Bài cũ: (4’) Gọi hs đọc và trả lời câu hỏi bài Trên chiếc - 2 em đọc và trả lời câu hỏi nội bè dung B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (1’) 2.Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: (30’) -GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc a)Đọc câu: -Phát âm: b) Đọc đoạn : HD đọc câu dài, khó ( ngắt, nghỉ) G nghĩa từ khó c)Đọc đoạn trong nhóm: Chia nhóm và giao nhiệm vụ. d) Thi đọc 3. Tìm hiểu bài: (15’) * Nêu câu hỏi 1 - Nêu câu hỏi 2,3, 4, 5. -1 em đọc toàn bài. - Nối tiếp đọc câu. -4 em đọc 4 đoạn. - 1 em đọc chú giải - Vài em đọc câu khó - Nhóm 4 em đọc đoạn - Đại diện thi đọc - Nhận xét, tuyên dương - Đọc thầm đoạn 1 và 2 * 1em trả lời - Đọc thầm đoạn 3,4 và trả lời câu hỏi. - Đọc phân vai.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4. Luyện đọc lại: (17’). -Thi đọc toàn chuyện. 5.Củng cố - dặn dò: (3’) Câu chuyện này khuyên ta điều gì? VN đọc lại bài và luôn luôn giúp đỡ người khác.. - Phát biểu nhiều ý kiến -Đọc lại bài và viết bài.. - Phần bổ sung:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Toán :. 38 + 25 I.Mục tiêu : - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38+ 25. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm. Biếta thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số. - Giáo dục hs tính cẩn thận. II. Chuẩn bị: GV: 6 bó 1 chục que tính và 3 que tính rời ;bảng gài que tính. HS : Sgk, que tính, vở III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Bài cũ: (3’) - Bài tập 1/ 20 - 3 em lên B.Bài mới: 1.Giới thiệu phép cộng 38 + 25 (15’) Gv đính 3 thẻ que tính và 8 que tính, kiểm tra lại : Cô có mấy que tính? ( 38 que tính) GV: Viết 8 ở cột đơn vị và 3 ở cột chục. Cô đính - Cùng thao tác trên que tính . thêm 25 qt nữa, cô viết 5 ở cột đơn vị 2 ở cột chục. H: 38 qt thêm 25 qt nữa muốn biết có tất cả bao ( 38 + 25) nhiêu ta làm thế nào? GV ghi bảng: 38 + 25 = Vậy 38 + 25= bao nhiêu? lớp thực hành trên qt Tại sao bằng 63 ? (8 + 5= 13 , viết 3, nhớ1 3 + 2= 6 thêm 1 bằng 7, viết 7) - HS cất 1số qt và thay thế 6 thẻ qt và 3 qt. Cách tính: B1, B2 - Nhắc lại H: 25 + 38 = ? Vì sao? (bằng 63,vì khi đổi chỗ các số hạng thì tổng không thay đổi) 2. Thực hành: (15’) Bài 1: (cột 1,2,3) * Cột 4, 5 -Làm vở và đọc kết quả *Bài 2: * Làm vào sgk, đọc kết quả Bài 3: Đọc đề, tóm tắt Hướng dẫn HS phân tích đề toán -1em lên bảng, lớp làm vở. Bài 4: (cột 1) * Cột 2 - Làm vào sgk, 1 em lên bảng 3. Củng cố, dặn dò: (2’) Làm vào vở bt - Về xem lại bài, và làm bài - Phần bổ sung:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Toán. LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - Thuộc bảng 8 cộng với một số. - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28+5; 38+25. Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng. - Giáo dục hs tính nhanh nhẹn, cẩn thận. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ bt 1 HS: Sgk, vở III. Các hoạt động dạy học: GV. HS. A.Bài cũ: (4’) Gọi 1 HS lên bảng tóm tắt và giải BT3 -Nhận xét, ghi điểm B.Bài mới: 1/ Luyện tập: (30’) Bài 1: Yc hs sử dụng bảng cộng “8 cộng với một số”để làm tính nhẩm. - Nhẩm học thuộc Bài 2: Hdẫn tương tự Bài 3:Hdẫn hs đặt đề toán theo tóm tắt ,nêu cách giải rồi trình bày bài giải. * Bài 4, 5: Nhận xét, chốt lời giải đúng 2/ Củng cố, dặn dò: (1’) VN làm vào vở BT. - 1hs lên bảng tự tóm tắt và giải - 2 hs lên bảng tính -1 hs đọc bảng cộng 8 cộng với 1số.. - 1hs nêu yêu cầu -Tự nhẩm và ghi kq rồi kiểm tra chéo nhau. - 3em đọc - Nêu yêu cầu - Tự làm vào vở, vài em lên bảng -1 HS nêu đề bài dựa vào tóm tắt. - Giải vào vở - 1 hs lên bảng giải * Làm vào sgk VN làm BT. - Phần bổ sung:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đạo đức. GỌN GÀNG NGĂN NẮP(tiết 1) I.Mục tiêu: - Biết cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi như thế nào. Nêu được ích lợi của việc giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi. - Thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi. - Giáo dục hs có ý thức sống gọn gàng, ngăn nắp. * KNS: Kĩ năng giải quyết vấn đề để thực hiện gọn gàng, ngăn nắp. Kĩ năng quản lí thời gian để thực hiện gọn gàng, ngăn nắp. ( Thảo luận nhóm. Đóng vai. Tổ chức trò chơi. Xử lí tình huống.) II. Chuẩn bị: - GV: Phiếu bài tập - HS: Vở BT III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên A.Bài cũ: (5’). Hoạt động của học sinh -Kể lại trường hợp em đã nhận lỗi và sữa lỗi.. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (1’) 2.Các hoạt động: (27’) Hoạt động 1: Hoạt cảnh “Đồ dùng để ở đâu?” -Chia nhóm, giao việc - Đóng vai - Hoạt động nhóm 2 - Các nhóm lên đóng vai KL: -Thảo luận Hoạt động 2:Quan sát tranh, thảo luận nhóm. -Chia nhóm, giao việc - Thảo luận nhóm đôi - Các nhóm lên trình bày KL: - Nhận xét Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến -Nêu tình huống - Lắng nghe - Bày tỏ ý kiến của mình KL: -Hs khác bổ sung, giải thích. 3. Củng cố, dặn dò: (2’) -Nhận xét tiết học - Phần bổ sung:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Kể chuyện:. CHIẾC BÚT MỰC I.Mục tiêu: - Dựa theo tranh, kể lại từng đoạn câu chuyện Chiếc bút mực (BT1). - Giáo dục hs có ý thức khi nghe bạn kể. * Bước đầu kể được toàn bộ câu chuyện (BT2). II.Chuẩn bị: GV: Tranh minh hoạ truyện. HS: Sgk III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên A.Bài cũ: (4’) Gọi hs kể chuyện “Bím tóc đuôi sam” Nhận xét ghi điểm B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài : (1’) 2. HD kể : (28’) a/Kể lại từng đoạn của câu chuyện GV treo tranh: -Em hãy nêu nội dung của từng tranh ? GV kể tranh 1 -Cô giáo gọi Lan lên bàn cô để làm gì? -Thái độ của Mai thế nào?... + GV kể tranh 2: -Chuyện gì đã xảy ra với bạn Lan? +GVkể tranh 3: -Mai đã làm gì? Mai đã nói gì với Lan? +GVkể tranh 4: -Thái độ của cô giáo thế nào? * b/Kể toàn bộ câu chuyện: 3. Củng cố, dặn dò: (2’) Về kể cho người thân nghe. Hoạt động của học sinh - 3em kể lại câu chuyện theo phân vai.. HS kể nội dung từng tranh theo gợi ý. Hoạt động nhóm 2 Đại diện hs lên kể ( mỗi em kể một đoạn của câu chuyện ). - 2 em kể lại - Bình chọn bạn kể hay. Về kể lại câu chuyện - Phần bổ sung :.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tự nhiên và Xã hội. CƠ QUAN TIÊU HOÁ I.Mục tiêu: - Nêu được tên và chỉ được vị trí các bộ phận chính của cơ quan tiêu hóa trên tranh vẽ hoặc mô hình. -Giáo dục hs biết giữ gìn vệ sinh khi ăn uống. * Phân biệt được ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa. II. Chuẩn bị: GV: Tranh phóng to SGK HS: Sgk III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Khởi động: (5’) Trò chơi “Chế biến thức ăn” -Làm mẫu H: Các em học được gì qua trò chơi này? -Giới thiệu bài HĐ1: (13’) Quan sát chỉ đường đi của thức ăn -Yêu cầu hs quan tranh -Chia nhóm, giao việc Kết luận : HĐ2: (10’) Quan sát, nhận biết các cơ quan tiêu hoá. -Giúp hs biết quá trình tiêu hoá thức ăn. * Phân biệt được ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa. KL: Hoạt động 3: (5’) Trò chơi “Ghép chữ vào hình”. Phổ biến cách chơi, luật chơi -Nhận xét, biểu dương 3.Dặn dò: (2’) làm vở bài tập. Hoạt động của học sinh -Thực hiện động tác -Hs trả lời. - Quan sát tranh, TL nhóm - Nêu tên các cơ quan tiêu hoá. -Lắng nghe -Quan sát hình 2 sgk,chỉ tên các tuyến tiêu hoá. -Kể tên các cơ quan tiêu hoá * Thực hiện. -Thi đua gắn tên các cơ quan tiêu hoá.. VN làm vào vở BT - Phần bổ sung:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tập đọc. MỤC LỤC SÁCH I.Mục tiêu: - Đọc rành mạch văn bản có tính chất liệt kê. - Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu. (trả lời được các CH 1, 2, 3, 4) - Giáo dục hs thích tìm tòi, tác phong nhanh nhẹn. * Trả lời được CH 5 II.Chuẩn bị : GV: Tuyển tập truyện ngắn dành cho thiếu nhi Bảng phụ viết một hai dòng mục lục để hd hs luyện đọc. HS: Sgk, một số truyện ngắn dành cho thiếu nhi. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của hgiáo viên A. Bài cũ: (5’) Chiếc bút mực Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1’) 2.Luyện đọc: (12’) +Đọc mẫu ,HD đọc toàn bộ mục lục +Hướng dẫn luyện đọc, giải nghĩa từ a/ Đọc từng mục: Phát âm từ khó: quả cọ, cỏ nôi, Quang Dũng, Phùng Quán, vương quốc,... b/ Đọc từng mục trong nhóm: Theo dõi giúp đỡ hs c/Thi đọc giữa các nhóm: 3.HD tìm hiểu bài (6’): +Hd hs đọc thầm và trả lời câu hỏi 1 -> 4  Trả lời câu hỏi 5 +Hd hs tập tra mục lục sách “T.Việt 2/ tập một” 4. Luyện đọc lại: (9’). Hoạt động của học sinh - 2em đọc và trả lời câu hỏi nội dung. - 1em đọc 1dòng trong mục lục. - Nối tiếp đọc từng mục trong nhóm. Thi đọc tùng mục, cả bài. +Đọc thầm từng mục, trả lời các câu hỏi trong bài 1 -> 4. * 1 em trả lời - Đọc đoạn theo nhóm 4 - Đại diện thi đọc -HS tập tra mục lục sách “T.Việt 2/ tập một” -Vài hs tập đọc tòan bộ bài mục lục sách.. 5.Củng cố , dặn dò: (2’) Về đọc lại bài. - Phần bổ sung:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Toán:. HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TỨ GIÁC I.Mục tiêu: - Nhận dạng được và gọi đúng tên hình chữ nhật, hình tứ giác. - Biết nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tứ giác. - Có ý thức học toán và say mê học toán. II.Chuẩn bị: GV: Một số miếng bìa có dạng hình chữ nhật, hình tứ giác. HS: Sgk III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên 1/ Giới thiệu hình chữ nhật: (7’) -Đưa ra một số hình chữ nhật mẫu -Vẽ hình chữ nhật lên bảng, ghi tên và đọc. A B. Hoạt động của học sinh -Quan sát hình mẫu, nhận xét.. -Đọc tên hình C D 2/ Giới thiệu hình tứ giác (7’) (Tương tự như gt hình chữ nhật) 3/Thực hành: (18’) Bài 1: Nêu yêu cầu Hdẫn hs dùng bút thước & bút nối các điểm để có (HCN, HTG) Bài 2: Hdẫn hs tìm ra số hình tứ giác Chốt lời giải đúng * Bài 3: 4.Dặn dò: (3’) Tìm các đồ vật có HCN, HTG. -Hs tự liên hệ tìm các đồ vật có dạng hình chữ nhật, hình tứ giác.. -Hs tự làm bài -Thảo luận tìm ra số hình tứ giác - Làm vào sgk, 1 em lên bảng VN làm vào vở BT. - Phần bổ sung:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tập viết :. CHỮ HOA D I.Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa D ( 1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Dân (1 dòng cỡ vùa, 1 dòng cỡ nhỏ), Dân giàu nước mạnh (3 lần). Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. - Giáo dục hs tính cẩn thận thích luyện chữ. * Viết đúng và đủ các dòng. II.Chuẩn bị: GV:Mẫu chữ hoa D, bảng phụ . HS: Vở TV III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên A.Bài cũ: (5’) C ,Chia. Hoạt động của học sinh Viết bảng lớp. Lớp viết bảng con.. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (4’) 2.H D viếtchữ hoa D (7’) Chữ D cao mấy li ? Gồm những nét nào? -Vừa nêu vừa viết mẫu -Hướng dẫn viết chữ hoa D 3.HD viết cụm từ: (5’) Viết bảng cụm từ: “Dân giàu nước mạnh” 4.Viết vở : (10’) Theo dõi giúp đỡ em yếu 5.Chấm - nhận xét: (4’) 6.Dặn dò:. Quan sát chữ mẫu. (5 li). - Viết bảng con chữ hoa D - Đọc cum từ ứng dụng. Quan sát chữ mẫu. -Nêu nhận xét. -Viết bảng con. -Viết vào vở TV. Vn viết bài ở nhà. - Phần bổ sung:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Toán:. BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN I. Mục tiêu: - Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn. - Giáo dục hs tính cẩn thận, yêu thích học toán. II. Chuẩn bị: GV: Bảng nam châm, các hình mẫu (quả cam) HS: Sgk, vở III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Bài cũ: (5’) Gọi 2 em nhận xét hình qua tranh. B. Bài mới: *Giới thiệu bài: HĐ1 (13’):Giới thiệu bài toán về nhiều hơn. -GV đọc đề toán: -HD phân tích tìm hiểu đề. -1 HS đọc lại đề Hàng trên :      Hàng dưới:. . ? quả H: Muốn biết hàng dưới có mấy quả -5 cộng với 2 cam ta tính bằng bằng cách nào? Em hãy nêu lời giải của bài toán? -2 HS nhắc lại GV trình bày bài giải. H: Muốn giải bài toán về nhiều hơn ta - TL: làm phép tính gì? HĐ2: (15’) Thực hành Bài 1: (không yêu cầu hs tóm tắt) Đọc đề bài Lớp làm bài HS tự giải *2 em nêu cách trình bày *Bài 2: - Làm vào vở, 1 em lên bảng Bài 3: Nhận xét. C. Củng cố - dặn dò: (2’) Về xem lại bài Làm vào vở BT - Phần bổ sung:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Luyện từ và câu:. TÊN RIÊNG - CÂU KIỂU: AI LÀ GÌ? I. Mục tiêu: - Phân biệt được các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật và năm được quy tắc viết hoa tên riêng Việt Nam (BT1); bước đầu biết viết hoa tên riêng Việt Nam (BT2). - Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì?(BT3). - Yêu thích học tiếng Việt. II. Chuẩn bị: GV: 3,4 tờ giấy to để HS các nhóm làm BT2. HS: Sgk, vở III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên A. Bài cũ: (5’) B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài (1’) 2.HD làm BT (27’) Bài 1: (miệng) Cách viết các từ ở nhóm 1 và nhóm 2 phân nhau như thế nào? Vì sao? Tên riêng của người, sông, núi, ta phải viết như thế nào? Bài 2: Nêu yêu cầu Bài 3: Ai(cái gì, con gì) là gì?. Hoạt động của học sinh - 2 HS làm bài 2 - Đưa và TLCH về ngày, tháng... - HS đọc yêu cầu bài. - HS phát biểu. (viết hoa chữ cái...) - 1 HS đọc y/c bài 2. - Làm vở, 1 em lên chữa. - Đọc yêu cầu. - Đặt câu theo mẫu. - Làm vào vở rồi đọc bài làm.. - Chấm một số bài, nhận xét 3. Củng cố-dặn dò: (2’) Nhận xét tiêt học Phần bổ sung:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Chính tả(TC). CHIẾC BÚT MỰC I.Mục tiêu:. - Chép chính xác, trình bày đúng bài chính tả (SGK). Không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm được BT 2; BT 3b. - Có ý thức rèn chữ viết. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ viết nội dung bài chính tả HS: Sgk, vở III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Bài cũ: (4’) -Đọc cho hs viết: dỗ em,ăn giỗ,dòng -2hs viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con. sông, ròng rã. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (1’) 2.Hướng dẫn hs tập chép: (18’) a/Hdẫn hs chuẩn bị: Treo bảng phụ đoạn tóm tắt bài viết. -2 hs đọc lại đoạn. -Tập viết tên riêng trong bài,viết tiếng dễ sai -Đổi chéo vở để chữa bài b/ Hs chép bài vào vở: -Nhìn bảng chép vào vở Theo dõi, giúp đỡ hs c/Chấm,chữa bài: Nhận xét chung từng bài 3.Hdẫn làm bài tập: (10’) Bài 2: Nêu yêu cầu Lớp tự làm bài vào vở Chốt lời giải đúng Chữa bài Bài 3b: Nêu yêu cầu của bài Hs làm vào bảng con Đọc lời giải, nhận xét Chốt lời giải đúng 4.Củng cố, dặn dò: (2’) Nhận xét tiết học Vn làm vào vở bài tập Phần bổ sung:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thể dục:. Bài 10: ĐỘNG TÁC BỤNG, CHUYỂN ĐỘI HÌNH THÀNH HÀNG NGANG, THÀNH ĐỘI HÌNH VÒNG TRÒN I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện 5 động tác vươn thở, tay, chân, lườn và bụng của bài thể dục phát triển chung (Chưa yêu cầu thuộc thứ tự từng động tác của bài thể dục). - Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi. - Tích cực tự giác. II.Chuẩn bị: GV: Trên sân trường, VS an toàn HS: Trang phục chỉnh tề. III.Các hoạt động dạy học: GV HĐ1: Phần mở đầu (7’) GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.. HS - Đứng tại chỗ hát, vỗ tay. - Xoay các khớp.. HĐ2: Phần cơ bản: (20’) Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình vòng tròn, ngược lại. - HS thực hiện. * Từ đội hình hàng ngang: gv kiểm tra bài cũ. -1 số HS tập 4 động tác đã học. -Chuyển thành đội hình vòng tròn và ngược lại. - HS quay thành vòng tròn -Tập chuyển đội hình hàng ngang thành GV dùng khẩu lệnh. “vòng tròn, đứng lại quay mặt hướng tâm giãn cách một sải tay”. * Động tác bụng: - GV làm mẫu, giải thích. - HS tập theo GV. Tập theo tổ. - Thi giữa các tổ TC: Qua đường lội. - HS chơi. HĐ3: Phần kết thúc: (8’) - Hệ thống lại bài. - Cúi người thả lỏng. Về tập lại 5 động tác. Phần bổ sung:.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Toán. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn trong các tình huống khác nhau. - Tính cẩn thận, nhanh nhẹn, thẩm mĩ. II. Chuẩn bị: GV: Tranh BT1; bảng phụ BT2. HS: Sgk, vở II. Các hoạt động dạy học: Giáo viên. Học sinh - 2 hs lên bảng làm bài tập. 1.Bài cũ: (5’) 2. Bài mới: 1.Giới thiệu bài (1’) 2.HD làm bài tập: (27’) Bài 1: (Treo tranh) Có 1 cốc đựng 6 bút chì, có một hộp bút, biết trong hộp có nhiều hơn trong cốc 2 bút chì. Hỏi trong HS đếm lại có 6 bút chì trong cốc. hộp có mấy bút chì? - HS tự làm bài. GV gợi ý tóm tắt: - 1 em lên chữa bài. - Làm vào vở. - Nhìn tóm tắt đọc lại đề, tự làm Bài 2: HD HS phân tích đề. * 1 em lên bảng, tự làm vào vở *Bài 3: Tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng. Đội 1:. 15 người. Đội 2:. 2 người. - Chữa bài ? người Bài 4: GV gợi ý: Tính độ dài đoạn thẳng CD Sau đó vẽ đoạn thẳng CD. 3.Củng cố - dặn dò: (2’) TC: “ Nhiều hơn “.. - Làm bài giải rồi vẽ. 1 HS đặt đề (nhiều hơn) 1 em trả lời.. Dặn dò: Về làm bài tập - Phần bổ sung:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Chính tả (nghe viết). CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM I. Mục tiêu: - Nghe viết chính xác, trình bày đúng hai khổ thơ đầu của bài Cái trống trường em.Không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm được BT 2b. - Yêu thích rèn chữ viết. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ HS: Sgk, vở, bảng con III. Các hoạt động dạy học: GV A. Bài cũ: (5’) Chia quà, đêm khuya.. HS - Viết bảng lớp. - Lớp viết bảng con.. B.Bài mới: + Giới thiệu bài: - Đọc mẫu bài viết - 2 em đọc lại. HĐ1: (20’) Hướng dẫn nghe viết: - GV đọc bài chính tả: H: Hai khổ thơ này nói gì? Có bao nhiêu chữ viết hoa, vì sao viết hoa? - Phân tích từ khó. - Viết bảng con. - GV đọc. - Viết vào vở. - Soát lại bài. - Đổi vở chấm lỗi. - Chấm điểm, nhận xét. HĐ2: (8’) HD làm bài tập: Bài 2b: - 1 HS đọc yêu cầu của bài. - HS làm vào VBT. TC: Điền chữ cuối cùng vào dòng thơ. - Tham gia chơi. C. Củng cố - dặn dò: (2’) Nhận xét - tiết học: - Phần bổ sung:.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tập làm văn. TRẢ LỜI CÂU HỎI - ĐẶT TÊN BÀI. LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH I. Mục tiêu: - Dựa vào tranh vẽ, trả lời được câu hỏi rõ ràng, đúng ý (BT1); bước đầu biết tổ chức các câu thành bài và đặt tên cho bài (BT2). - Biết đọc mục lục một tuần học, ghi (hoặc nói) được tên các bài tập đọc trong tuần đó (BT3). * KNS: Giao tiếp. Hợp tác. Tư duy sáng tạo: độc lập suy nghĩ. Tìm kiếm thông tin. ( Động não. Làm việc nhóm- chia sẻthông tin. Đóng vai.) II. Chuẩn bị: GV: Tranh minh hoạ BT1, SGK. HS: Vở TLV, sgk III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên A. Bài cũ: (5’) B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (1’) 2.HD làm bài tập: (27’) Bài 1: GV treo tranh. H: Câu chuyện minh hoạ có mấy tranh? Em hãy nói nội dung của từng tranh? - Tranh vẽ những ai, nói đến gì, làm gì? GV kể Tranh 1:Bạn trai đang vẽ ở đâu? Tranh 2:Bạn trai đang nói gì với bạn gái? Tranh 3: Bạn gái nhận xét như thế nào? Tranh 4: Hai bạn đang làm gì? Bài 2: (miệng). Bài 3:(viết) 3. Củng cố-dặn dò: (2’) Nhận xét tiết học. Hoạt động của học sinh - Vài hs nói lời cảm ơn, xin lỗi theo tình huống GV đưa ra. - 1HS đọc đề - 4 Tranh. - HS trả lời các câu hỏi theo nhiều ý kiến.. HS trả lời. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS nối tiếp đặt tên câu chuyện (Không vẽ lên tường, vẽ ngựa, bức vẽ, bức vẽ trên tường). -1HS đọc yêu cầu. -4 HS đọc toàn bộ. -Nội dung tập đọc tuần 6. -Làm vào vở.. - Phần bổ sung: Thể dục:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài 9: CHUYỂN ĐỘI HÌNH THÀNH HÀNG DỌC, THÀNH ĐỘI HÌNH VÒNG TRÒN VÀ NGƯỢC LẠI – ÔN 4 ĐỘNG TÁC CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện 4 động tác vươn thở, tay, chân, lườn của bài thể dục phát triển chung (Chưa yêu cầu thuộc thứ tự từng động tác của bài thể dục). - Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi. - Tích cực tự giác. II.Chuẩn bị: GV: Trên sân trường, VS an toàn HS: Trang phục chỉnh tề. III.Các hoạt động dạy học: GV HĐ1: Phần mở đầu (7’) GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.. HS - Đứng tại chỗ hát, vỗ tay. - Xoay các khớp.. HĐ2: Phần cơ bản: (20’) Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vòng tròn, ngược lại. - HS thực hiện. * Từ đội hình hàng dọc: gv kiểm tra bài cũ. -1 số HS tập 4 động tác đã học. -Chuyển thành đội hình vòng tròn và ngược lại. - HS quay thành vòng tròn -Tập chuyển đội hình hàng dọc thành GV dùng khẩu lệnh. “vòng tròn, đứng lại quay mặt hướng tâm giãn cách một sải tay”. TC: Kéo cưa lừa xẻ. - HS chơi. HĐ3: Phần kết thúc: (8’) - Hệ thống lại bài. - Cúi người thả lỏng. Về tập lại 4 động tác. Phần bổ sung:. AN TOÀN GIAO THÔNG:.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> BÀI 3 HIỆU LỆNH CỦA CẢNH SÁT GIAO THÔNG BIỂN BÁO HIỆU GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ I. Mục tiêu: - HS biết cảnh sát giao thông dùng tay để điều khiển xe và người đi lại trên đường. + Biết hình dáng , màu sắc , đặc điểm nhóm biển báo cấm. + Biết nội dung hiệu lệnh bằng tay của CSGT và của biển báo hiệu giao thông. - Quan sát và biết thực hiện đúng khi gặp các hiệu lệnh của CSGT. + Phân biệt nội dung 3 biển báo cấm : 101, 102 , 112. - Phải tuân theo hiệu lệnh của CSGT. + Có ý thức và tuân theo hiệu lệnh của biển báo giao thông. II- Nội dung an toàn giao thông: 1.Hiệu lệnh bằng tay của CSGT để điều khiển người và xe đi lại được an toàn 2.Biển báo hiệu giao thông là hiệu lệnh điều khiển và chỉ dẫn người và xe đi trên đường và xe đi trên đường được an toàn III. Chuẩn bị: GV: + 2 bức tranh 1,2 và ảnh số 3 SGK phóng to. + 3 biển báo 101, 102, 112 phóng to HS: Vở ATGT IV. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Thầy: 1/ ổn định: (1 phút) 2 / Luyện tập: Hoạt động 1: Giới thiệu (1 phút) Hoạt động 2:Hiệu lệnh của CSGT(10 phút) GV lần lượt treo 5 bức tranh H1, 2, 3, 4, 5 HD hs cùng quan sát, tìm hiểu tư thế của CSGT và nhận biết việc thực hiện theo hiệu lệnh đó như thế nào? GV làm mẫu từng động tác. Kết luận Hoạt động 3: Tìm hiểu về biển báo hiệu giao thông( 18 phút) Chia lớp thành 6 nhóm. Phát cho mỗi nhóm 1 biển báo, nhóm 1,2,3 biển báo cấm, nhóm. Hoạt động của trò:. Lắng nghe Lắng nghe. Quan sát 3 em thực hiện Thực hành đi theo hiệu lệnh của CSGT..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 4,5,6 biển báo cấm. Y/C các nhóm nêu lên đặc điểm của biển báo về màu sắc, hình dáng, hình vẽ. * Kết luận: Hoạt động 4: Trò chơi “ Ai nhanh hơn”(5 phút) GV tổ chức 2 đội chơi, mỗi đội 2 em. Phổ biến nội dung và cách chơi.. Các nhóm nhận nhiệm vụ. Y/ C từng nhóm thảo luận. Đại diện từng nhóm trả lời. Các nhóm khác bổ sung.. Lắng nghe 2 đội tham gia chơi Các bạn khác nhận xét.. Kết luận trò chơi - Nhận xét - dặn dò. ( 1 phút) - Phần bổ sung:.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×