Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

CAC BAC OI GIAO AN ON KY I SINH 8 DAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.65 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Hoạt động 1: Hệ thống hoá kiến thức Hoạt động của GV Hoạt động của HS - GV chia lớp thành 6 nhóm. Phân - Các nhóm tiến hành thảo luận nội công mỗi nhóm làm 1 bảng. dung trong bảng (cá nhân phải hoàn thành bảng của mình ở nhà) - Thảo luận nhóm, thống nhất ý kiến ghi và phim trong hoặc tờ - Yêu cầu các nhóm chiếu phim giấy to. trong kết quả của nhóm minh hoặc - Đại diện nhóm trình bày kết quả, dán kết quả (khổ giấy to) lên bảng. các nhóm khác bổ sung. - GV nhận xét ghi ý kiến bổ sung hoặc chiếu đáp án. - Các nhóm hoàn thiện kết quả. - HS hoàn thành vào vở bài tập. Bảng 35. 1: Khái quát về cơ thể người Đặc điểm đặc trưng Cấp độ tổ chức Cấu tạo Vai trò - Gồm: màng, tế bào chất với - Là đơn vị cấu tạo và các bào quan chủ yếu (ti thể, chức năng của cơ thể. Tế bào lưới nội chất, bộ máy Gôngi..) và nhân. - Tập hợp các tế bào chuyên - Tham gia cấu tạo nên các Mô hoá có cấu trúc giống nhau. cơ quan. - Được cấu tạo nên bởi các - Tham gia cấu tạo và thực Cơ quan mô khác nhau. hiện chức năng nhất định của hệ cơ quan. - Gồm các cơ quan có mối - Thực hiện chức năng Hệ cơ quan quan hệ về chức năng. nhất định của cơ thể. Bảng 35. 2: Sự vận động của cơ thể Hệ cơ quan thực hiện vận động. Đặc điểm cấu tạo đặc trưng. Chức năng. Vai trò chung.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bộ xương. Hệ cơ. - Gồm nhiều xương liên kết với nhau qua các khớp. - Có tính chất cứng rắn và đàn hồi. - Tế bào cơ dài - Có khả năng co dãn. Tạo bộ khung cơ thể + Bảo vệ + Nơi bám của cơ. - Giúp cơ thể hoạt động để thích ứng với môi - Cơ co dãn giúp cơ quan trường. hoạt động.. Bảng 35. 3: Tuần hoàn máu Cơ quan. Tim. Hệ mạch. Đặc điểm cấu tạo đặc trưng - Có van nhĩ thất và van động mạch. - Co bóp theo chu kì gồm 3 pha.. Chức năng. - Bơm máu liên tục theo 1 chiều từ tâm nhĩ vào tâm thất và từ tâm thất vào động mạch. - Gồm động mạch, - Dẫn máu từ tim mao mạch và tĩnh đi khắp cơ thể và mạch. từ khắp cơ thể về tim.. Vai trò chung - Giúp máu tuần hoàn liên tục theo 1 chiều trong cơ thể, mước mô cũng liên tục được đổi mới, bạch huyết cũng liên tục được lưu thông.. Bảng 35. 4: Hô hấp Các giai đoạn chủ yếu trong hô hấp Thở Trao đổi khí ở phổi Trao đổi khí ở tế bào. Cơ chế Hoạt động phối hợp của lồng ngực và các cơ hô hấp. - Các khí (O2; CO2) khuếch tán từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.. Vai trò Riêng Giúp không khí trong phổi thường xuyên đổi mới. - Tăng nồng độ O2 và giảm nồng độ khí CO2 trong máu. - Cung cấp O2 cho tế bào và nhận CO2 do tế bào thải ra.. Bảng 35. 5: Tiêu hoá. Hoạt động. Loại chất. Cơ quan thực hiện. Chung Cung cấp oxi cho các tế bào cơ thể và thải khí cacbonic ra ngoài cơ thể..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Khoang miệng Tiêu hoá. Hấp thụ. Gluxit Lipit Prôtêin Đường Axit béo và glixêrin Axit amin. Thực quản. Dạ dày. x. Hoạt động 2: Câu hỏi ôn tập. x. Ruột non x x x x x x. Ruột già.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×