Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

giao an lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.29 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 22. LỊCH BÁO GIẢNG (Bắt đầu dạy ngày 28.01 đến ngày 01.02.2013) Thứ Ngày. Môn Tập đọc. Tiết 43 Sầu Riêng. Đề bài giảng. Thể dục. 43. Dạy chuyên. Thứ hai Toán 28.01.2013 Lịch sử. 106. Luyện tập chung.. 22. Trường học thời Hậu Lê. Chào cờ. 22. Tuần 22. Đạo đức. 22. Lịch sự với mọi người(tiết 2). Toán. 107. So sánh hai phân số cùng mâu số.. 22. Nghe-viết:Sầu Riêng. 43. Chủ ngữ trong câu kể :Ai thế nào?. Khoa học. 43. Am thanh trong cuộc sống.. Tập đọc. 44. Chợ tết.. Toán. 108. Luyện tập.. Tập làm văn. 43. Luyện tập quan sát cây cối.. Mĩ thuật. 22. Vẽ theo mẫu:Vẽ cái ca và quả.. Thể dục. 44. Dạy chuyên. Toán. 109. So sánh hai phân số khác mẫu số.. Luyện từ và câu. 44. Mở rộng vốn từ :Cái đẹp.. 22. Hoạt động sản xuất…Đồng Bằng NB(tt). 22. Con vịt xấu xí. Kĩ thuật. 22. Trồng cây rau hoa (t1).. Tập làm văn. 44. Luyện tập miêu tả các bộ phận cây cối.. Toán. 110. Luyện tập. 44. Am thanh trong cuộc sống(tt). 22. Dạy chuyên. 22. Tuần 22. Chính tả Thứ ba 29.01.2013 Luyện từ và câu. Thứ tư 30.01.2013. Thứ năm Địa lí 31.01.2013 Kể chuyện. Thứ sáu Khoa học 01.02.2013 Âm nhạc HĐNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 1. Thứ hai ngày 28 tháng 01 năm 2013 Tập đọc § 22:Sầu Riêng. I. Mục tiêu: - Giúp HS yếu đánh vần, đọc trơn một đoạn ngắn HS khá, TB đọc to, rõ ràng toàn bài. Bước đầu biết đọc một đoạn trong bài có nhấn giọng từ ngữ gợi tả. - Hiểu nội dung bài:Tả cây sầu riêng có những nét đặc sắc về hoa, quả và nét độc đáo về dáng cây.(Trả lời được các câu hỏi SGK). - GDHS: biết được mỗi vùng miền có một loại đặc sản riêng nó góp phần làm phong phú văn hóa ẩm thực của từng vùng miền. II. V: Chuẩn bị ĐDDH: Tranh ảnh về quả sầu Riêng. Bảng phụ. III. Hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: - Gọi 2 HS Gọi HS đọc thuộc lòng bài Bè xuôi sông La và trả lời câu hỏi SGK. - Nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. b.Nội dung: Hoạt động Giáo viên Học sinh HĐ1:Luyện -Gọi HS đọc mẫu -1 Hs. đọc -Chia đoạn. -Gọi Hs đọc nối tiếp theo đoạn kết -HS nối tiếp nhau đọc từng hợp luyện đọc từ khó:lung lẳng,… đoạn. Đọc 2-3 lần -Luyện đọc nối tiếp cả bài. -HS yếu đọc trơn 1 – 2 câu -Giải nghĩa từ:Quyến rũ: -Luyện đọc theo cặp. -GV đọc diễn cảm cả bài -Lớp theo dõi. -GV tổ chức cho HS tìm hiểu bài HĐ2:Tìm hiểu 1.Sầu riêng là đặc sản của vùng nào? -Đặc sản của miền Nam. bài. 2.Em hãy miêu tả những nét đặc sắc -Hoa sầu riêng ..lác đác vài của hoa sầu riêng? nhuỵ li ti giữa cánh hoa. ?Em hãy miêu tả những nét đặc sắc -2 hs nêu:Quả sầu riêng lủng của quả sầu riêng? lẳng dưới cành…đam mê ?Em hãy miêu tả những nét đặc sắc -Thân khẳng khiu, cao vút, của dáng cây sầu riêng? cành ngang …héo. 3.Tìm những câu văn thể hiện tình -Sầu riêng là …kì lạ này. cảm của tác giả đối với cây SR? -Chốt nội dung bài, ghi bảng. -3 – 4 hs nhắc lại nd bài. HĐ3:Luyện -Treo bảng phụ HD luyện đọc đoạn 1. -Lớp theo dõi luyện đọc. đọc diễn cảm. -Nhận xét, tuyên dương. -3 – 4 hs thi đọc diễn cảm. IV.Củng cố: Nội dung bài này nói về điều gì? V.Dặn dò: Nhận xét tiết học. Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 3. Toán § 22:Luyện tập chung. I.Mục tiêu : 1.Rút gọn được phân số. 2.Quy đỗng được mẫu số hai phân số. - Rèn tính cẩn thận, chính xác. II. Hoạt động sư phạm: 1.Bài cũ: -Gọi 2Hs quy đồng mẫu số hai phân số: 4 9 2 4 và ; và 7 12 7 5. - Nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động Hoạt động 1: -Đạt MT số 1. -HĐLC:T.hành -HT TC:Nhóm đôi. Hoạt động 2: -Đạt MT số 1. -HĐLC:T.hành -HT TC: nhóm 4 Hoạt động 3: -Đạt MT số 2. -HĐLC:T.hành -HT TC: Cá nhân.. Giáo viên Bài 1. Gọi HS đọc yêu cầu. -HD yêu cầu hs làm phiếu. -GV theo dõi giúp đỡ hs. -GV chữa bài, nhận xét chốt kết quả đúng.. Học sinh -1 hs nêu, lớp theo dõi sgk. -HS làm phiếu cặp đôi. -2 nhóm làm phiếu lớn. -HS yếu làm 2 phân số đầu -Lớp nhận xét bài phiếu lớn.. Bài 2 Gọi HS đọc yêu cầu. -Hướng dẫn cách làm yêu cầu hs thảo luận nhóm 4. -Theo dõi giúp đỡ các nhóm. -Nhận xét, chốt kết quả đúng. Bài 3a,b,c. -Gọi HS đọc yêu cầu. -Hướng dẫn yêu cầu làm vở. -Theo dõi giúp đỡ hs làm bài. -GV chấm bài, chữa bài. -Nhận xét bài trên bảng. Bài 4. (HS khá) -Gọi HS đọc yêu cầu. -GV nêu yêu cầu gợi ý hs trả lời.. -GV nhận xét chốt ý đúng.. -1 hs đọc yêu cầu. -Hs thảo luận nhóm 4 báo cáo kết quả. -Lớp nhận xét bổ sung ý kiến.. IV: Hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: Nhắc lại nội dung bài. 2.Dặn dò: Nhận xét tiết học. V: Chuẩn bị ĐDDH: Bảng con, bảng phụ.. 12 12:6 = = 30 30 :6 20 12:5 = = 45 45 :5. 2 ; 5 4 ; 9. -2 hs nêu yêu cầu bài. -HS làm vào vở. -3 hs yếu lên bảng làm. -Lớp nhận xét bài bạn. -1 hs nêu yêu cầu. -HS nêu ý kiến. -Lớp nhận xét câu trả lời của bạn..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 4. Lịch sử § 22:Trường học thời Hậu Lê. I.Mục tiêu: - Biết được sự phát triển của giáo dục thời Hậu L ( những sự kiện cụ thể về tổ chức giáo dục, chính sách khuyến học): - Giáo dục có quy củ chặt chẽ: có Quốc Tử Giám, trường công, tư; 3 năm có 1 kì thi Hương và thi Hội; nội dung học tập là Nho giáo,… - Chính sách khuyến khích học tập: lễ xướng danh, lễ vinh quy, khắc tên tuổi người đỗ cao vào bia đá dựng ở Văn Miếu. - Yêu thích môn học, chú ý nghe giảng. II. Chuẩn bị ĐDDH: Phiếu thảo luận nhóm cho HS. III. Hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: - Gọi 2 HS Luật Hồng Đức có những điểm nào tiến bộ? - Nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. b.Nội dung. Hoạt động Giáo viên Học sinh HĐ1: Quan sát -GV cho HS quan sát ảnh Văn -Quan sát. tranh trả lời câu Miếu Gv giới thiệu. hỏi -GV tổ chức cho HS thảo luận -Chia thành các nhóm 4, đọc nhóm theo các câu hỏi sau: SGK thảo luận. ?Việc học dưới thời Hậu Lê +2 hs nêu: Lập Văn Miếu, xây được tổ chức như thế nào? dựng lại và mở rộng Thái học ?Trường học thời Hậu Lê dạy +1 hs nêu: Nho giáo, lịch sử những điều gì? các vương triều Phương Bắc ?Chế độ thi cử thời Hậu Lê như +2 hs nêu: Ba năm có 1 kì thi thế nào ? hương và thi hội, có kì kiểm -Giáo viên nhận xét, chốt ý tra trình độ quan lại đúng. -GV yêu cầu HS đọc SGK và -HS đọc thầm SGK, sau đó nối hỏi: nhà Hậu Lê đã làm gì để tiếp nhau phát biểu ý kiến. khuyến khích việc học tập. +Tổ chức Lễ xướng danh ( lễ đọc tên người đỗ). +Tổ chức Lễ vinh quy (lễ đón rước người đỗ cao về làng). +Khắc tên tuổi người đỗ đạt cao (tiến sĩ) vào bia đá dựng ở -GV kết luận : Nhà Hậu Lê rất Văn Miếu để tôn vinh người có quan tâm đến vấn đề học tập. Sự tài. phát triển của giáo dục đã góp +Ngoài ra nhà Hậu Lê còn phần quan trọng không chỉ đối kiểm tra định kỳ trình độ của với việc xây dựng nhà nước, mà quan lại để các quan phải còn nâng cao trình độ dân trí… thường xuyên học tập. -Gọi hs đọc kết luận. -2 HS đọc kết luận. IV.Củng cố: Qua bài học này, em có suy nghĩ gì về giáo dục thời Hậu Lê. V.Dặn dò: Nhận xét tiết học. Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 1. Thứ ba ngày 29 tháng 02 năm 2012 Đạo đức § 22:Lịch sự với mọi người (tiết 2). I. Mục tiêu: - Nêu được ví dụ về cư xử lịch sự với mọi người. - Biết cư xử lịch sự với những người xung quanh. *GDKNS:KN thể hiện sự tự trọng và tôn trọng người khác.KN ứng xử lịch sự với mọi người.KN ra quyết định lựa chọn hành vi và lời nói phù hợp trong một số tình huống. - GDHS lịch sự với mọi người, yêu thích môn học. II. Chuẩn bị ĐDDH: Phiếu học tập III. Hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: - Gọi 2 HS ?Lịch sự với mọi người em sẽ được gì? ?Thế nào là lịch sự với mọi người? - Nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. b.Nội dung: Hoạt động Giáo viên Học sinh HĐ1: HD xử lí -Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi, -Thảo luận 3 phút, báo cáo. tình huống. đưa ra ý kiến nhận xét cho mỗi -Lớp theo dõi nhận xét bổ trường hợp và giải thích lí do. sung. 1.Trung nhường ghế trên ô tô -2 - 3 hs nêu: Trung làm như buýt cho một phụ nữ mang bầu. thế là đúng. Vì chị phụ nữ ấy rất cần một chỗ ngồi trên ô tô buýt, vì đang mang bầu không thể đứng lâu được. 2.Một ông lão ăn xin vào nhà -2 hs nêu: Nhàn làm như thế là Nhàn. Nhàn cho ông ít gạo rồi sai. Dù là ông lão ăn xin nhưng quát “Thôi đi đi”. ông cũng là người lớn tuổi, cũng cần được tôn trọng lễ 3.Lâm hay kéo tóc của các bạn phép. nữ trong lớp. -2 hs nêu ý kiến: Lâm làm như thế là sai. Việc làm của Lâm như vậy thể hiện sự không tôn trọng các bạn nữ, làm các bạn 4.Trong giờ ăn cơm, Vân vừa ăn nữ khó chịu, bực mình. vừa cười đùa, nói chuyện để bữa -2 – 3 hs nêu ý kiến: Vân làm ăn thêm vui vẻ. như thế là chưa đúng. Trong khi đang ăn cơm chỉ nên cười nói nhỏ nhẹ để tránh làm ray -Hãy nêu những biểu hiện của thức ăn ra người khác. phép lịch sự? +Lễ phép chào hỏi người lớn -Kết luận: … tuổi. Nhường nhịn em bé… *GDKNS: GDHS lễ phép với -HS lắng nghe. người lớn tuổi, nhường nhịn e bé -HS phát biểu ý kiến về lễ -Giải nghĩa các câu tục ngữ phép với người lớn. -Nhận xét, tuyên dương -Hs đọc một số câu tục ngữ . IV.Củng cố: Câu chuyện giúp các em hiểu ra điều gì?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> V.Dặn dò: Nhận xét tiết học. Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau. Tiết 2. Toán § 22:So sánh hai phân số có cùng mẫu số. I. Mục tiêu : 1.Biết so sánh hai phân số có cùng mẫu số. 2.Nhận biết một phân số lớn hơn hoặc bé hơn 1 - Áp dụng làm được bài tập. Rèn tính cẩn thận. II.Hoạt động sư phạm: 1.Bài cũ:Gọi 2 HS làm quy đồng phân số:. 3 1 5 và 10. 4 5 và 9 ; 5. - Nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động Hoạt động 1: Đạt MT số 1. HĐLC:Quan sát. HT TC:Cả lớp.. Hoạt động 2: Đạt MT số 1. HĐLC:T.hành HT TC:Cá nhân Hoạt động 2: Đạt MT số 2. HĐLC:T.hành HT TC:Cặp đôi.. Hoạt động 3: Đạt MT số 2. HĐLC:T.hành HT TC: Cá nhân. Giáo viên Học sinh -Gọi hs đọc ví dụ. -2 hs đọc ví dụ. -Em hãy so sánh độ dài đoạn -Độ dài AC bé hơn AD thẳng AC và đoạn thẳng AD. -So sánh. 2 5. và. 3 5. 2. ¿ 3 5 ¿ ¿. -Nhận xét gì về mẫu số của hai - 5 phân số này? -Qua ví dụ cho biết cách so -Hai phân số này có cùng sánh hai phân số có cùng mẫu mẫu số. số? -2 – 3 Hs nêu. -Giáo viên chốt ý. Bài 1Gọi HS đọc yêu cầu -HD làm mẫu yêu cầu hs làm -2 hs nhắc lại ghi nhớ. vở. -2 hs nêu yêu cầu. -Theo dõi giúp đỡ hs làm bài. -Theo dõi làm vào vở. 3 5 -Chấm bài chữa bài. a. < b. 5 5 Bài 2 Gọi HS đọc yêu cầu 9 11 -GV đọc HD làm mẫu. > 10 10 -Khi nào phân số bé hơn 1? -4hs yếu chữa bài. -Khi nào phân số lớn hơn 1? -2 Hs đọc yêu cầu. -Yêu cầu hs làm vào phiếu. -Theo dõi. -Chấm một số phiếu chữa bài. -2 hs nhắc lại. -Nhận xét chốt ý. Bài 3. (HS khá) -HS làm phiếu theo cặp đôi. -Gọi HS đọc yêu cầu -Đại diện 3 cặp báo cáo. -Giáo viên hd làm mẫu. -Lớp theo dõi nhận xét. -Yêu cầu hs khá làm vở. -Theo dõi giúp đỡ hs. -1 Hs đọc yêu cầu. -Gọi hs chữa bài. -HS theo dõi. -Nhận xét chốt ý. -Hs làm vở. -HS yếu hoàn thành bài 2 -2 hs chữa bài..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hoạt động. Giáo viên. Học sinh -Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.. IV: Hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: Nhắc lại cách so sánh hai phân số cùng mẫu số? 2.Dặn dò: Nhận xét tiết học. V: Chuẩn bị ĐDDH: Băng giấy, bảng nhóm. Tiết 3. Chính tả(Nghe –viết) § 22:Sầu Riêng. I.Mục tiêu: - Nghe - viết lại đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài Sầu riêng. - Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn : l/n; ut/uc. - GDHS tính cẩn thận, trình bày sạch sẽ. II. Chuẩn bị ĐDDH: Giấy khổ lớn viết sẵn nội dung bài tập 3. III. Hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: - Gọi 2 HS viết các từ: mỏng manh, da dẻ, rải rác, lẩn trốn. - Nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. b. Nội dung: Hoạt động Giáo viên Học sinh HĐ1: HD viết -Gọi Hs đọc bài viết. -1 hs đọc, lớp đọc thầm. chính tả. -Tìm từ miêu tả hoa sầu riêng? -2 – 3 hs nêu. -HDHS viết các từ khó :tỏa ra, trổ, -2-3Hs lên bảng viết, cả lác đác, cuống, lung lẳng, nhụy, lớp viết vào bảng con cánh sen con,… -Nhận xét sửa lỗi. -Hướng dẫn cách trình bày bài viết. -GV đọc bài cho HS viết. -HS viết bài vào vở. -Đọc từng tiếng cho hs yếu viết. -GV đọc lại toàn bài chính tả 1 -HS soát lại bài. lượt. -HS đổi chéo vở soát lỗi -Chấm chữa 8 bài. cho nhau -GV nhận xét bài viết của HS. HĐ2: HD luyện Bài 2 a: Điền vào chỗ trống l hay n -1 em đọc đề bài. tập. - Đề bài yêu cầu gì? -2 hs nêu. - GV phát cho các nhóm giấy khổ -Hs làm vào phiếu. lớn để làm bài. - GV theo dõi, nhận xét, chốt ý -Lớp nhận xét, bổ sung. Bài 3:Chọn tiếng điền vào hoàn -1 em đọc đề bài, cả lớp chỉnh đoạn văn. đọc thầm - Đề bài yêu cầu gì? -2 hs nêu. -Tổ chức cho HS thi tiếp sức trên -Các nhóm HS tham gia bảng lớp. chơi. -GV theo dõi, nhận xét, chốt ý -Một số em đọc bài làm đúng. của nhóm mình - HS cả lớp nhận xét IV.Củng cố: Nhắc những HS viết sai lỗi trong bài viết về nhà viết lại mỗi lỗi 1 dòng. V.Dặn dò: Nhận xét tiết học. Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 4. Luyện từ và câu § 22: Chủ ngữ trong câu kể : Ai thế nào?. I. Mục tiêu: - Hiểu được ý nghĩa và cấu tạo của chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào?. - Nhận biết được câu kể Ai thế nào? Trong đoạn văn, Xác định được bộ phận chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào? (BT1) viết được một đoạn văn khoảng 5 câu tả một loại trái cây có dùng một số câu kể Ai thế nào? II. Chuẩn bị ĐDDH: Bảng phụ viết sẵn nội dung 4 câu kể bài tập 1 phần nhận xét. III. Hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: - Gọi 2 HS - Xác định vị ngữ trong câu sau: Cây điều sai trĩu quả. Học sinh nô đùa quanh gốc cây bàng - Nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. b.Nội dung: Hoạt động Giáo viên Học sinh HĐ1: HD tìm Nhận xét 1: -1 Hs đọc yêu cầu bài tập 1 hiểu nhận xét. -Treo bảng phụ.gọi Hs tìm câu kể -Thảo luận theo nhóm đôi, Ai thế nào? tìm câu kể Ai thế nào? trong -GV nhận xét chốt lời giải đúng: đoạn văn Các câu 1, 2, 4, 5 là các câu kể Ai -Báo cáo, lớp theo dõi nhận thế nào? xét. Nhận xét 2,3:Xác định chủ ngữ… -1HS đọc yêu cầu của bài2,3 - GV nhận xét, chốt lời giải đúng. -Thảo luận theo nhóm 4 -Chủ ngữ biểu thị nội dung gì? +Cả một vùng trời/… -Chủ ngữ do loại từ nào tạo +Các cụ già/… thành? +Những cô gái thủ đô/… -Chốt nội dung rút ghi nhớ. -4 HS đọc ghi nhớ. HĐ2: HD làm Bài 1:Tìm câu kể Ai thế nào? -1 HS đọc yêu cầu nội dung . bài tập. -Hướng dẫn Hs làm, theo dõi. -HS trao đổi làm bài -Nhận xét, chốt ý đúng. Câu 3, 4, 5, 6,8 là các câu kể. Màu vàng trên lưng chú / Bốn cái cánh /mỏng .. Cái đầu / tròn (và) hai con mắt / long lanh như thuỷ tinh. Thân chú / nhỏ … Bốn cánh / khẽ rung .. Bài 2:Viết đoạn văn… -1 HS đọc yêu cầu -Hướng dẫn Hs cách làm. -HS ghi nhanh ra giấy nháp. -Gọi Hs đọc đoạn văn. -HS nối tiếp đọc..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hoạt động. Giáo viên Học sinh -Nhận xét, tuyên dương. IV.Củng cố: Nêu ý nghĩa của chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào? V.Dặn dò: Nhận xét tiết học. Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.. Tiết 5. Khoa học § 22:Âm thanh trong cuộc sống. I. Mục tiêu: - Nêu được ví dụ về ích lợi của âm thanh trong cuộc sống: dùng để giao tiếp, học tập, lao động, giải trí, dùng để báo hiệu ( còi, trống, ) *GDKNS: KN tìm kiếm và xử lí thông tin về nguyên nhân, giải pháp chống ô nhiễm tiếng ồn. II. Chuẩn bị ĐDDH: Chai cốc, máy hát. III. Hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: - Gọi 2 hs nêu : cuộc sống của chúng ta sẽ như thế nào nếu như không có âm thanh? 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. b. Nội dung: Hoạt động Giáo viên Học sinh HĐ1: -Tổ chức cho HS hoạt động theo -Quan sát hình thảo luận cặp cặp:Nêu vai trò của âm thanh? trong 2 phút, báo cáo. +Âm thanh giúp cho con người trao đổi tâm tư tình cảm, chuyện trò với nhau.Âm thanh giúp cho con người HĐ2: -GV kết luận : Âm thanh rất quan nghe được các tín hiệu Âm trọng và cần thiết đối với cuộc thanh giúp cho con người thư sống của chúng ta. … giãn, thêm yêu cuộc -Hãy nói cho các bạn biết em -Mỗi HS nói về một âm thanh thích những lọai âm thanh nào và ưa thích và một âm thanh không thích âm thanh nào ? Vì không ưa thích, sau đó giải sao? thích tại sao? -GV kết luận : Mỗi người có một -2- 3 hs nhắc lại kết luận. sở thích về âm thanh khác nhau. Những âm thanh hay, có ý nghĩa đối với cuộc sống sẽ được ghi âm lại. ?Em thích nghe bài hát nào ? Lúc -HS trả lời theo ý thích của muốn nghe bài hát đó em làm như bản thân. thế nào ? -GV cho HS nghe một số bài hát -Lớp lắng nghe. thiếu nhi mà các em thích. ?Việc ghi lại âm thanh có lợi ích -HS thảo luận và trả lời gì? +…giúp cho chúng ta có thể nghe lại được không phải nói đi nói lại nhiều lần..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hoạt động. Học sinh +..dùng băng hoặc đĩa trắng để ghi âm thanh -Gọi HS đọc mục Bạn cần biết. -2 HS tiếp nối nhau đọc. *GDKNS: Chúng ta cần làm gì -3 -4 hs nêu ý kiến cá nhân, chống ô nhiễm tiếng ồn? lớp nhận xét bổ sung. IV.Củng cố: Nhắc lại nội dung bài. V.Dặn dò: Nhận xét tiết học. Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau. Tiết 1. Giáo viên ?Có những cách ghi âm nào?. Thứ tư ngày 30 tháng 01 năm 2013 Tập đọc § 44:Chợ Tết. I.Mục tiêu: - Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm. - Hiểu nội dung bài: Cảnh chợ Tết miền trung du có nhiều nét đẹp về thiên nhiên, gội tả cuộc sống êm đềm của người dân quê. (Trả lời được các câu hỏi SGK; thuộc được một vài câu thơ yêu thích) **GDBVMT: Giúp hs cảm nhận được vẻ đẹp của bức tranh thiên nhiên giàu sức sống qua các câu thơ trong bài. - Yêu thích môn học. II. Chuẩn bị ĐDDH: Bảng phụ III. Hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: - Gọi 2 HS đọc bài Sầu riêng và trả lời câu hỏi 2, 3 - Nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. b.Nội dung: Hoạt động Giáo viên Học sinh HĐ1:Luyện đọc -Gọi HS đọc mẫu. -1 hs đọc toàn bài. -Chia đoạn. -Hs đọc nối tiếp theo đoạn. Kết -Đọc 2-3 lượt. hợp đọc từ khó. -Hs đọc từ khó. -Hs luyện đọc theo cặp. -Đọc 2 phút, báo cáo. -GV giúp đỡ HS yếu câu. -Giải nghĩa từ:Nhà gianh: -Nhà lợp rạ, lá gianh. -GV đọc diễn cảm cả bài -Lắng nghe. -Yêu cầu Hs đọc thầm trả lời câu -Hs đọc thầm trả lời. HĐ2:Tìm hiểu hỏi. bài. 1.Người các ấp đi chợ Tết trong -2 hs: Mặt trời lên làm đỏ dần khung cảnh đẹp như thế nào? những dải mây trắng. . . 2.Mỗi người đến chợ Tết với -1 hs nêu: Những thằng cu những dáng vẻ riêng ra sao? mặc áo màu đỏ chạy lon ton… 3.Bên cạnh dáng vẻ riêng, những -2 hs nêu: Điểm chung giữa người đi chợ Tết có…? họ: ai ai cũng vui vẻ 4.Tìm những từ ngữ đã tạo nên -2 hs nêu: Trắng, đỏ, hồng, bức tranh giàu màu sắc ấy. lam, xanh, biếc thắm, vàng… **GDBVMT:Những màu sắc đã -2 – 3 hs nêu: Kết hợp hài hòa tạo cho bức tranh đẹp ntn? các màu sắc tạo bức tranh… -Nhận xét GDHS biết cảm nhận.. -Nội dung chính của bài thơ ? -HS phát biểu ý kiến..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hoạt động HĐ3:Luyện đọc diễn cảm. Giáo viên Học sinh -Giáo viên chốt nội dung bài -3 hs đọc nối dung bài. -Đọc mẫu HD luyện đọc đoạn 2. -Lớp theo dõi. -Tổ chức cho HS đọc diễn cảm -Thi đọc diễn cảm bài thơ -Yêu cầu hs đọc thuộc lòng 1 -HS luyện đọc thuộc lòng. đoạn của bài. -HS thi đọc thuộc lòng. -Nhận xét ghi điểm. IV.Củng cố: Nội dung bài này nói về điều gì? V.Dặn dò: Nhận xét tiết học. Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau. Tiết 2. Toán § 108:Luyện tập. I.Mục tiêu : 1.Củng cố về so sánh hai phân số có cùng mẫu số. 2.Củng cố kĩ năng so sánh phân số với 1. 3.Biết sắp xếp phân số theo thứ tự từ bé đến lớn. - GDHS tính cẩn thận khi làm bài. III. Hoạt động sư phạm: 2 7 5 1 3 2 5 1.Bài cũ: Gọi 2 hs làm: So sánh phân số: 9 và 9 ; 2 và 2 ; 5 và 5 ; 9 và 1. - Nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. II. Hoạt động dạy học: Hoạt động Hoạt động 1: -Đạt MT số 1. -H ĐLC :T.hành -HTTC:Cá nhân. Giáo viên Học sinh Bài 1: So sánh hai phân số. -1 HS đọc đề bài. -Nêu cách so sánh hai phân số -Lớp theo dõi. có cùng mẫu số. -HD yêu cầu hs làm vở. -Lớp theo dõi làm vở. -Gọi hs chữa bài. -4 hs chữa bài, lớp nhận -Nhận xét chốt ý. xét. a.. 3 5. 9 10. 1 5. > <. b.. 11 10. Hoạt động 2: -Đạt MT số 2. -HDLC:T.hành. -HT TC:Nhóm 2.. 13 15 Bài 2.(5 ý cuối). c. < 17 17 -Gọi hs đọc yêu cầu. 25 22 -Nhắc lại cách so sánh phân số > 19 19 với 1. -HD yêu cầu làm phiếu. -1 HS đọc đề bài. -Theo dõi giúp đỡ hs làm. -Lớp theo dõi. -Chữa bài phiếu lớn. -Nhận xét chốt ý đúng. -Làm phiếu cặp đôi.. Hoạt động 3: -Đạt MT số 3. -H ĐLC:T.hành -HT TC:Nhóm 4.. Bài 3(a,c)Viết các phân số từ bé đến lớn. -Hướng dẫn cách làm. -Yêu cầu Hs làm theo nhóm4. -Theo dõi giúp đỡ các nhóm.. d.. -Lớp nhận xét sửa bài. 9 5. >1 ;. 14 <1; 15. 7 3. > 1,.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hoạt động. Giáo viên -HS yếu làm phiếu câu a. -Nhận xét, chữa bài.. Học sinh -1 HS đọc đề bài. -HS thảo luận nhóm 3 phút, báo cáo. -Lớp nhận xét bài các nhóm 1 3 4 , , 5 5 5. a.. 5 7 8 , , c. 9 9 9. IV: Hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: Nhắc lại cách so sánh phân số cùng mẫu số? 2.Dặn dò: Nhận xét tiết học. V: Chuẩn bị ĐDDH: Bảng phụ. Tiết 3. Tập làm văn § 22: Luyện tập quan sát cây cối. I.Mục tiêu : - Biết quan sát cây cối, trình tự quan sát, kết hợp các giác quan khi quan sát, bước đầu nhận ra được sự giống nhau và khác nhau giữa miêu tả một loài cây với miêu tả một cái cây.(BT 1) - Ghi lại được các ý quan sát về một cây em thích theo một trình tự nhất định (BT2). - GDHS biết chăm sóc bảo vệ cây cối. II. Chuẩn bị ĐDDH: Tranh ảnh một số loài cây. III. Hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: - Gọi 2 HS nêu cấu tạo bài văn miêu tả cây cối? - Nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. b.Nội dung: Hoạt động Giáo viên Học sinh HĐ1: HD làm Bài1:Gọi HS đọc yêu cầu. -1HS đọc yêu cầu bài tập. bài tập. -HD yêu cầu nêu miệng câu a, b, -Trả lời miệng câu a, b, d. d Câu c, e chỉ ra 1 – 2 hình ảnh so sánh mà em thích. -HD yêu cầu hs làm cặp đôi vào -Thảo luận theo cặp đôi. phiếu. -Đại diện các nhóm dán -Theo dõi giúp đỡ hs. nhanh kết quả lên bảng. -Lớp nhận xét bổ sung -Nhận xét chốt lại lời giải đúng. Bài 2:Gọi HS đọc yêu cầu bài. -2HS đọc yêu cầu bài tập. -HD yêu cầu HS làm bài quan sát -Tự ghi lại kết quả quan sát. một số cây cụ thể. -Lắng nghe và tự làm bài. -Treo bảng phụ ghi các tiêu chí -1HS đọc các tiêu chí đánh đánh giá. giá. +Cây có thật trong thực tế không? +Các cây bạn quan sát có.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> -Gọi HS đọc bài viết. -Nhận xét sửa bài cho từng em.. cùng với cây cùng loài … -4 HS đọc bài viết của mình. -Lớp nhận xét bài bạn.. IV.Củng cố: Nhắc lại cấu tạo bài văn miêu tả cây cối. V.Dặn dò: Nhận xét tiết học. Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.. Tiết 4. Mĩ thuật § 22:Vẽ theo mẫu: Vẽ cái ca và quả. I.Mục tiêu: - Hiểu hình dáng, cấu tạo của caccí ca và quả. - Biết cách vẽ theo mẫu cái ca và quả. Vẽ được hình cái ca và quả theo mẫu. - Yêu thích môn học. II. V: Chuẩn bị ĐDDH: Hình gợi ý cách vẽ cái ca và quả. Một số bài vẽ mẫu III. Hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: - Gọi 2 HS nêu cách trang trí hình tròn? - Nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. b.Nội dung: Hoạt động HĐ1: HD nhận xét.. HĐ2: HD thực hành. Giáo viên - GV giới thiệu mẫu . -Yêu cầu Hs nhận xét mẫu: +Hình dáng ,vị trí của ca và quả? +Mầu sắc ,độ đậm nhạt của mẫu? -Yêu cầu Hs qs hình vẽ và cho biết hình nào có bố cục đẹp,hình nào chưa đẹp? - GV kết luận: Khi nhìn mẫu ở các hướng khác nhau, vị trí của các vật mẫu sẽ thay đổi khác nhau. Mỗi em cần vẽ đúng theo vị trí quan sát mẫu của mình. -GV giới thiệu hình gợi ý cách vẽ (H.2, trang 51 SGK -Giáo viên hướng dẫn trình tự vẽ mẫu. - GV lưu ý học sinh: + Các nét vẽ cần có độ đậm nhạt. Học sinh - HS quan sát, nhận xét mẫu -Hình a,b,c không đẹp… Hình d đẹp vì sắp xếp can đối với tờ giấy. -Lắng nghe. -Lớp theo dõi đọc thầm.. -Quan sát. -HS thực hành vẽ theo cá nhân + Quan sát kĩ mẫu trước khi.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hoạt động. Giáo viên. Học sinh. thay đổi + Vẽ xong hình, có thể vẽ đậm nhạt hoặc vẽ màu -Yêu cầu Hs thực hành vẽ theo mẫu. -Hướng dẫn những học sinh còn lúng túng để các em hoàn thành bài vẽ. Động viên những học sinh khá vẽ đậm nhạt hoặc vẽ màu -GV đánh giá bài vẽ.. vẽ + Ước lượng tỉ lệ giữa chiều cao với chiều ngang của mẫu để vẽ khung hình + Ước lượng chiều cao, chiều rộng của cái ca và quả + Phác nét, vẽ hình cho giống mẫu. -Các nhóm nhận xét: -Nhận xét tuyên dương hs có bài + Bố cục , tỉ lệ vẽ đẹp. + Hình vẽ , nét vẽ + Đậm nhạt và màu sắc. IV.Củng cố: Nêu cách vẽ theo mẫu: mẫu cái ca và quả? V.Dặn dò: Nhận xét tiết học. Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau. Tiết 1. Thứ năm ngày 31 tháng 01 năm 2013 Toán § 109: So sánh hai phân số khác mẫu số. I.Mục tiêu : 1.Biết so sánh hai phân số khác mẫu số (bằng cách qui đồng mẫu số hai phân số đó). 2.Củng cố lại KN rút gọn phân số trước khi so sánh hai phân số - GD học sinh tính cẩn thận, áp dụng làm được bài tập. II.Hoạt động sư phạm: 1.Bài cũ: - Gọi HS làm bài 3/120. - Nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động Hoạt động 1: -Đạt MT số 1. -HĐLC:Qs,NX -HTTC: Cả lớp.. Hoạt động 2 :. Giáo viên -Gọi hs đọc ví dụ. -GV đưa ra 2 phân số. 2 và 3. 3 4. -Nhận xét gì về mẫu số của 2 PS? -Cho cả lớp so sánh: +Cách 1: So sánh trên băng giấy -GV nhận xét chốt ý. +Cách 2:QĐ phân số rồi so sánh. -Nhận xét chốt ý đúng. -Theo em cách so sánh nào thuận tiện hơn ?Vì sao ?. Học sinh -2 hs đọc ví dụ. -Lớp theo dõi. -2 hs nêu: Hai phân số này có mẫu số khác nhau. -HS nối tiếp nêu ý kiến. -Lớp nhận xét. -HS quy đồng vào vở nháp -HS trả lời -HS nêu ý kiến. -Lớp nhận xét. -2 - 3HS nhắc lại -1HS đọc yêu cầu ..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hoạt động -Đạt MT số 1. -H ĐLC:T.hành. -HT TC:Cá nhân Hoạt động 3 -Đạt MT số 1,2 -HĐLC:T.hành -HT TC:Cặp đôi. Giáo viên -Kết luận :.. Bài 1 -Gọi HS đọc yêu cầu. -HD yêu cầu hs nêu miệng. -Nhận xét chốt ý đúng. Bài 2 a: Gọi HS đọc yêu cầu. -HD yêu cầu hs làm vào vở. -Theo dõi giúp đỡ hs làm bài. -Gọi hs chữa bài. -Nhận xét chốt ý đúng.. Bài 3: HS khá giỏi -Gọi hs đọc yêu cầu. -HD yêu cầu hs nêu miệng. -Nhận xét chốt ý đúng.. Học sinh -HS nối tiếp nêu miệng. -Lớp nhận xét bổ sung ý kiến. -1 hs đọc yêu cầu. -Lớp theo dõi làm vào vở. -1 hs chữa bài. -Lớp theo dõi nhận xét. 6 4 6 và RG = 10 5 10 6 :2 3 = 10 :2 5 3 4 6 Vậy < nên 5 5 10 4 < 5. a.. -1 hs nêu yêu cầu. -HS nối tiếp nêu ý kiến. -Lớp nhận xét.. IV: Hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: Nhắc lại cách so sánh hai phân số khác mẫu số? 2.Dặn dò: Nhận xét tiết học. V: Chuẩn bị ĐDDH: Băng giấy. Tiết 2. Luyện từ và câu § 44:Mở rộng vốn từ : Cái đẹp. I.Mục tiêu: - Biết thêm một số từ ngữ nói về chủ điểm Vẻ đẹp muôn màu, biết đặt câu với một số từ ngữ theo chủ điểm đã học (BT 1,2,3). - Bước đầu làm quen với một số thành ngữ liên quan đến cái đẹp.(BT4). **GDBVMT: GDHS biết yêu quý, quý trọng cái đẹp trong cuộc sống. - GDHS biết yêu quý và giữ gìn cái đẹp. II. Hoạt động sư phạm: III. Hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: - Gọi 2 HS: Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào biểu thị nội dung gì ? Do những từ ngữ nào tạo thành ? - Nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. b.Nội dung: Hoạt động HĐ1: HD làm bài tập.. Giáo viên Bài 1:Tìm từ. -Phát phiếu, hướng dẫn. -Yêu cầu HS làm bài theo nhóm. -Theo dõi giúp đỡ các nhóm. -Nhận xét chữa bài.. Học sinh -1 HS đọc yêu cầu. -Thảo luận theo nhóm 4 trong 4 phút,báo cáo. a.xinh đẹp, rực rỡ, lộng lẫy, thướt tha, b.thuỳ mị, dịu dàng, đôn hậu, lịch sự, thẳng thắn, tế nhị, . . ..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hoạt động. Học sinh -Đại diện các nhóm trình bày kết quả của mình. -1 HS đọc yêu cầu -Các nhóm thảo luận a.tươi đẹp, sặc sỡ, huy hoàng, tráng lệ, mĩ lệ, hùng -Theo dõi giúp đỡ hs. vĩ, hoành tráng, b.lộng lẫy, rực rỡ, duyên dáng, thướt tha, . . . -Nhận xét, tuyên dương các nhóm - HS trình bày kết quả bài tìm được nhiều từ đúng. làm của nhóm mình. ** GDBVMT: Cần làm gì để giữ -2 – 3 hs nêu ý kiến. gìn, yêu quý cái đẹp? -Lớp theo dõi bổ sung. -Nhận xét GDHS phải biết yêu quý cái đẹp. Bài 3:Đặt câu với một từ trong bài -1 HS đọc yêu cầu 1,2 -HS nối tiếp nhau đặt câu -Nhận xét sửa bài. -1HS viết 1 đến 2 câu. Bài 4:Hd Hs làm miệng. -1 HS đọc yêu cầu -Nhận xét tuyên dương. -Hs làm miệng. IV.Củng cố: Nhắc lại nội dung bài. V.Dặn dò: Nhận xét tiết học. Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.. Tiết 3. Giáo viên -Tuyên dương các nhóm tìm được nhiều từ đúng. Bài 2:Tìm từ. -Yêu cầu HS làm bài theo nhóm.. Địa lí § 22:Họat động sản xuất của người dân ở đồng bằng Nam Bộ. I. Mục tiêu: - Nêu được một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân ở đồng bằng Nam Bộ:Trồng nhiều lúa gạo, cây ăn trái. Nuôi trồng và chế biến thủy sản. Chế biến lương thực. - Vận dụng bài học vào cuộc sống. II. Chuẩn bị ĐDDH: Tranh ảnh về chợ nổi. III. Hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: - Gọi 2 HS nêu nội dung bài trước? - Nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. b. Nội dung: Hoạt động HĐ1: Tìm hiểu về đồng bằng Nam Bộ.. Giáo viên -Yêu cầu Hs dựa vào SGK, bản đồ thảo luận: ?Nguyên nhân làm cho Đồng bằng Nam Bộ có công nghiệp phát triển mạnh nhất? ?Nêu dẫn chứng chứng tỏ đồng bằng Nam Bộ có công nghiệp phát. Học sinh -Tiến hành thảo luận nhóm 4 -Có nguyên liệu và lao động dồi dào,lại được đầu tư… -Hs nêu..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hoạt động. HĐ2: Tìm hiểu về chợ nổi.. Giáo viên triển mạnh nhất nước ta? ?Kể tên các ngành công nghiệp nổi tiếng của đồng bằng Nam Bộ? -Kết luận: -Yêu cầu thảo luận cặp đôi mô tả về chợ nổi: ?Chợ họp ở đâu? ?Người dân đến chợ bằng phương tiện gì? ?Hàng hóa bán ở chợ là những gì? ?Loại hàng hóa nào có nhiều hơn? ?Kể tên các chợ nổi nổi tiếng của đồng bằng Nam Bộ? -Nhận xét, tuyên dương các nhóm.. Học sinh -Khai thác dầu khí,sản xuất điện, hóa chất,… -Lớp nhắc lại kết luận. -Thảo luận trong 3 phút. -Các nhóm trình bày trước lớp. -Lớp nhận xét, bổ sung. -2 hs trả lời. -1 hs trả lời, lớp nhận xét. -2 – 3 hs nối tiếp kể. -2 hs nhận xét bạn kể.. IV.Củng cố: Nhắc lại nội dung bài. V.Dặn dò: Nhận xét tiết học. Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.. Tiết 4. Kể chuyện § 22: Con vịt xấu xí. I. Mục tiêu : - Dựa vào lời kể của GV, sắp xếp đúng thứ tự tranh minh họa cho trước (SGK); bước đầu kể lại được từng đoạn câu chuyện Con vịt xấu xí rõ ý chính, đúng diễn biến. - Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Phải nhận ra cái đẹp của người khác, biết yêu thương người khác. Không lấy mình làm mẫu khi đánh giá người khác. **GDBVMT: Liên hệ cần yêu quý các con vật, loài vật xung quanh ta, không đánh giá con vật chỉ dựa vào hình thức bên ngoài. - GDH phải biết yêu quý con vật, biết yêu thương lẫn nhau. II. Chuẩn bị ĐDDH: Tranh minh hoạ trong SGK. III. Hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: - Gọi 2 HS kể câu chuyện về Một người có khả năng hoặc có sức khoẻ. - Nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. b.Nội dung: Hoạt động Giáo viên Học sinh HĐ1: HD kể -GV kể lần 1 không có tranh (ảnh) -Học sinh lắng nghe. chuyện. minh hoạ. -GV kể lần 2 không sử dụng tranh minh hoạ (kể chậm, to, rõ, kết hợp với động tác)..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hoạt động. Giáo viên -Hướng dẫn HS thực hiện các yêu cầu của bài tập -GV giao việc: sắp xếp lại 4 tranh đó theo đúng diễn biến của câu chuyện các em đã được nghe cô kể. -GV treo 4 bức tranh theo đúng thứ tự trong SGK lên bảng.. Học sinh -Học sinh đọc yêu cầu của câu 1. -Hs làm việc nhóm 4 trong 3 phút,báo cáo cách sắp xếp tranh.. -1 học sinh dựa vào diễn biến câu chuyện đã nghe kể xếp lại các tranh cho đúng. -GV nhận xét: Tranh phải xếp -Lớp nhận xét. đúng thứ tự theo diễn biến của câu chuyện là: 2, 1, 3, 4. -Gọi hs đọc yêu cầu câu 2,3,4. -1 học sinh đọc yêu cầu. -Kể từng đoạn câu chuyện. Sau đó -HS kể theo nhóm 4 (mỗi em một số em kể lại toàn bộ câu kể một tranh) , trao đổi ý nghĩa chuyện và cả lớp sẽ trao đổi về ý của câu chuyện. nghĩa của câu chuyện. -GV theo dõi hs kể. -Đại diện các nhóm lên kể -GV nhận xét, chốt lại ý nghĩa của trình bày ý nghĩa của câu câu chuyện: Câu chuyện chuyện. khuyên… -Lớp nhận xét. **GDBVMT: Chúng ta cần làm -3 – 4 HS nêu ý kiến. gì để bảo vệ các con vật? -Lớp nhận xét bổ sung. -GV nhận xét GDHS biết yêu quý IV.Củng cố: Câu chuyện giúp các em hiểu ra điều gì? V.Dặn dò: Nhận xét tiết học. Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau. Tiết 5. Kĩ thuật § 22: Trồng cây rau hoa (tiết 1). I.Mục tiêu: - Biết cách chọn cây con rau, hoa để đem trồng. Biết cách trồng cây rau, hoa trên luống và cây rau, hoa trong chậu. - Trồng được cây rau, hoa trên luống và trong chậu. - Áp dụng bài học vào cuộc sống. II. Đồ dùng dạy học:Cây con rau, hoa, túi bầu đất, dụng cụ trồng rau hoa. III.Các hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: - Gọi 2 HS nêu các điều kiện ngoại cảnh ảnh hưởng đến cây rau ,hoa? - Nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. b.Nội dung: Hoạt động Giáo viên Học sinh HĐ1: Tìm hiểu -Yêu cầu Hs đọc nội dung bài -Đọc thầm thảo luận cặp đôi kĩ thuật trồng trong sgk. trong 3 phút. cây. -Nêu các bước chuẩn bị trồng cây -Báo cáo, bổ sung. rau hoa? -Giáo viên chốt ý kết luận: -Giáo viên giải thích một số yêu -Lắng nghe. cầu khi trồng cây con..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> -Hướng dẫn thao tác kĩ thuật trồng cây rau hoa. (Làm mẫu chậm và giải thích kĩ các yêu cầu kĩ thuật) -Yêu cầu hs nhắc lại các bước. -Gọi hs đọc ghi nhớ. -Cho hs thực hành trồng cây hoa trong chậu, bồn hoa. -Theo dõi giúp đỡ hs thực hành. -Nhận xét tuyên dương.. -Theo dõi.. -2 – 3 hs nhắc lại. -Đọc ghi nhớ. -HS thực hành trồng the nhóm. -HS nhận xét các nhóm.. IV.Củng cố: Nhắc lại kĩ thuật trồng hoa. V.Dặn dò: Nhận xét tiết học. Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.. Tiết 1. Thứ sáu ngày 01 tháng 02 năm 2013 Tập làm văn § 44:Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối. I. Mục tiêu : - Nhận biết được một số đặc điểm đặc sắc trong cách quan sát và miêu tả các bộ phận của cây cối trong đoạn văn mẫu (BT1). - Viết được một đoạn văn miêu tả lá (hoặc thân, gốc) của một cây em thích. II. Chuẩn bị ĐDDH: Tranh ảnh một số loài cây. Bảng phụ ghi lời giải BT1. III. Hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: - Gọi 2 HS đọc kết quả quan sát về một cây mà em thích? - Nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. b.Nội dung: Hoạt động Giáo viên Học sinh HĐ1: HD tìm Bài 1:Gọi Hs đọc đề. -1 Hs đọc yêu cầu. hiểu đề bài. -Gọi Hs đọc 2 đoạn văn tả lá cây -2 Hs đọc. và tả thân cây, gốc cây. -Yêu cầu các nhóm thảo luận: -Thảo luận nhóm 5 - 7 phút, Cách tả của tác giả trong mỗi báo cáo. đoạn văn. -Gv hướng dẫn, gợi ý. -Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> HĐ1: HD viết đoạn văn.. -Nhận xét, chốt kết quả. -Gọi Hs đọc thêm hai đoạn văn. Bài 2:Viết một đoạn văn tả lá, thân hay gốc cây mà em thích? -HD học sinh làm bài. -Yêu cầu Hs tự làm cá nhân -Gọi Hs đọc bài. -Nhận xét, tuyên dương.. -1 hs đọc, lớp theo dõi. -1Hs đọc yêu cầu. -Theo dõi thực hành. -Hs tự viết bài vào vở. -3 Hs đọc bài viết. -Lớp theo dõi nhận xét.. IV.Củng cố: Câu chuyện giúp các em hiểu ra điều gì? (Tinh thần đoàn kết) V.Dặn dò: Nhận xét tiết học. Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.. Tiết 2. Toán § 110: Luyện tập. I.Mục tiêu : 1.Biết so sánh hai phân số . 2.So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau 3.Củng cố so sánh hai phân số có cùng tử số. - GDHS tính cẩn thận khi làm bài. II. Hoạt động sư phạm: 1.Bài cũ: - Gọi HS làm 1a, 2a/122 - Nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động Hoạt động1 -Đạt MT số 1. -HĐLC:T.hành -HT TC:Cá nhân. Giáo viên Bài 1 a,b-Gọi HS đọc yêu cầu -GV nhắc lại cách so sánh. -HD yêu cầu hs làm vở. -Chữa bài, nhận xét. Hoạt động1 -Đạt MT số 2.. Bài 2 a,b -Gọi HS đọc yêu cầu -Hướng dẫn hai cách so sánh:. Học sinh -1 hs đọc yêu cầu. -Lớp theo dõi. -Lớp làm bài vào vở. 5 8. a. 4 5. <. 7 8. b.. 15 25. <.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Hoạt động -HĐLC:T.hành -HT TC:Cá nhân. Hoạt động 3: -Đạt MT số 3. -H ĐLC:T.hành -HT TC: Cá nhân.. Giáo viên Quy đống MS và so sánh với 1. -HD yêu cầu hs làm vào vở. -Yêu cầu hs yếu quy đồng. -Gọi hs chữa bài. -Nhận xét chốt ý đúng. Bài 3 -Gọi HS đọc yêu cầu -Làm mẫu câu a -HD yêu cầu hs làm câu b. -Theo dõi giúp đỡ hs. -Nhận xét sửa bài bảng phụ. -Nhận xét chốt ý đúng. Bài 4(dành hs khá) -Gọi HS đọc yêu cầu -Hướng dẫn yêu cầu hs làm phiếu. -Theo dõi giúp đỡ hs làm bài. -Nhận xét sửa bài phiếu lớn. -Nhận xét tuyên dương hs.. Học sinh -2 HS đọc. -Theo dõi. -Làm bài vào vở. -HS yếu chỉ quy đồng. -2 hs chữa bài. -Lớp theo dõi nhận xét bài bạn. -1HS đọc yêu cầu . -Theo dõi. -Làm bài vào vở. -1hs làm bảng phụ. -Lớp nhận xét. -HS chữa bài vào vở. -1HS đọc yêu cầu . -Theo dõi. -Làm bài ( HS khá). -1 hs làm phiếu lớn. -HS nhận xét bài bạn.. IV: Hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: Nhắc lại các cách so sánh phân số? 2.Dặn dò: Nhận xét tiết học. V: Chuẩn bị ĐDDH: Bảng phụ. Bảng nhóm, băng giấy.. Tiết 3. Khoa học § 44: Âm thanh trong cuộc sống (tt). I. Mục tiêu: - Nêu được ví dụ về:Tác hại của tiếng ồn: ảnh hưởng đến sức khỏe, gây mất tập trung. Một số biện pháp chống tiếng ồn. - Thực hiện được các quy định không gây ồn nơi công cộng. - Biết cách phòng chống tiếng ồn trong cuộc sống: bịt tai, đóng cửa,… *GDKNS: Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về nguyên nhân giải pháp chống ô nhiễm tiếng ồn. II. Chuẩn bị ĐDDH: Tranh ảnh về các loại tiếng ồn.Hình minh họa trang 88, 89 SGK III. Hoạt động dạy học: 1.Bài cũ: - Gọi 2 HS -Nêu vai trò của âm thanh trong cuộc sống? Nêu lợi ích của việc ghi lại âm thanh? - Nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài. Ghi tên bài. b.Nội dung: Hoạt động Giáo viên Học sinh HĐ1: -Tổ chức cho HS hoạt động nhóm -Quan sát và thảo luận. -Yêu cầu quan sát các hình minh +Tiếng ồn có thể phát ra từ:.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Hoạt động. Giáo viên họa và trao đổi, thảo luận trả lời câu hỏi ?Tiếng ồn phát ra từ đâu ? ?Nơi em ở có những loại tiếng ồn nào? -Theo em hầu hết các loại tiếng ồn là do tự nhiên hay do con người gây ra ? GV kết luận : Hầu hết … -Yêu cầu quan sát tranh (ảnh) về các loại tiếng ồn và việc phòng chống tiếng ồn. ?Tiếng ồn có tác hại gì?. Học sinh tiếng động cơ ôtô, xe máy, ti vi, loa đài, chợ, trường học … + Những loại tiếng ồn: tiếng tàu hỏa, tiếng loa phóng thanh, ti vi mở quá to … +Hầu hết các loại tiếng ồn là do con người tạo ra. -Quan sát tranh (ảnh), trao đổi và trả lời câu hỏi.. +ảnh hưởng đến sức khoẻ con người, nhức đầu… ?Cần có những biện pháp nào để +Sử dụng các vật ngăn cách phòng chống tiếng ồn? làm giảm tiếng ồn đến tai… - Kết luận: … -Nêu các việc nên làm và không -Nhắc nhở mọi người cùng nên làm để góp phần phòng chống có ý thức giảm ô nhiễm tiếng ồn cho bản thân và những tiếng ồn… người xung quanh. -GV chia bảng thành 2 cột nên và -HS nối tiếp lên ghi: nói to, không nên và ghi nhanh lên bảng. cười đùa ở nơi cần yên tĩnh, -Nhận xét, chốt ý đúng. mở nhạc to, mở ti vi to… *GDKNS: Nguyên nhân nào làm ô -3 – 4 hs nêu ý kiến, lớp nhiễm tiếng ồn? theo dõi nhận xét. -GV nhận xét GDHS có ý thức… IV.Củng cố: Tiếng ồn có tác hại gì?Nhận xét tiết học. V.Dặn dò: Nhận xét tiết học. Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau. Tiết 5. Sinh hoạt tập thể § 22: Tìm hiểu về cảnh đẹp của địa phương Góp sức làm trường xanh – sạch – đẹp. I Mục tiêu: -Đánh giá tuần 22. Đưa ra công việc tuần tới. -Sinh hoạt tập thể: Tìm hiểu về cảnh đẹp của địa phương. II. Các hoạt động Hoạt động 1. Đánh giá.. 2. Công việc tuần tới.. Giáo viên -Gọi lớp trưởng đánh giá tuần qua. -Giáo viên kết luận: Đi học muộn, vẫn còn học sinh quên vở, chưa bọc vở, chưa học bài và làm bài. -Vệ sinh cá nhân chưa sạch, chưa cắt tóc, chải tóc… -Làm tốt công tác trực tuần. -Học bài làm bài đầy đủ. -Đi học chuyên cần, không nghỉ. Học sinh -Lớp trưởng đánh giá. -Lớp theo dõi.. -Lắng nghe thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 3.Sinh hoạt tập thể. học ,bỏ học vô lí do. -Tích cực học tập, hăng hái giơ tay xây dựng bài… -Không nói chuyện riêng trong lớp… -Vệ sinh cá nhân, trường lớp. -Tìm hiểu cảnh đẹp ở địa phương. -GV theo dõi GD hs bảo vệ môi trường ở địa phương mình đang ở. ?Muốn môi trường xanh – sạch – đẹp chúng ta cần làm gì? -GV nhận xét nhắc nhở hs không được chặt cây, không vứt rác bừa bãi…. -Lắng nghe thực hiện.. -Kể tên các cảnh đẹp ở địa phương. -Lắng nghe thực hiện. -HS nối tiếp nêu ý kiến của mình. -Lớp theo dõi bổ sung. -Lắng nghe.. Kĩ thuật Tiết 22:. Lắp cái đu (tt). I. Mục tiêu: 1.Biết chọn đúng và đủ số luợng các chi tiết để lắp cái đu. 2.Lắp được cái đu theo mẫu. II. Hoạt động sư phạm: - Nêu các bước thực hành lắp cái đu? III. Hoạt động dạy học : Hoạt động Giáo viên HĐ1: Nhằm đạt -Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay mục tiêu 1 chúng ta sẽ thực hành lắp cái đu. HĐLC:. Học sinh.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Hoạt động HTTC:Cá nhân. Giáo viên Học sinh - GV kiểm tra và giúp đỡ HS yếu chọn đúng và đủ chi tiết lắp xe nôi - HS chọn các chi tiết để lắp cái đu, để riêng từng loại vào HĐ2: Nhằm đạt nắp hộp mục tiêu 2 *HS thực hành lắp từng bộ HĐLC: phận: HTTC:Cá nhân Lưu ý - Vị trí trong, ngoài của các thanh HĐ3: Nhằm đạt - Lắp các thanh chữ U dài vào mục tiêu 1 đúng hàng lỗ trên tấm lớn HĐLC: - Vị trí tấm nhỏ với tấm chữ U HTTC:Cá nhân -GV quan sát,theo dõi khi lắp thành xe và mui xe -Nêu những tiêu chuẩn đánh giá * Lắp ráp cái đu sản phẩm: - HS lắp ráp theo quy trình -Lắp cái đu đúng mẫu và theo trong SGK, chú ý vặn chặt các đúng quy trình mối ghép để đu không bị xộc -Cái đu lắp chắc chắn, không bị xệch xộc xệch * Kiểm tra sự chuyển động -cái đu chuyển động được của xe - GV nhận xét + HS trưng bày sản phẩm - HS dựa vào tiêu chuẩn trên để tự đánh giá sản phẩm của mình và của bạn - HS tháo các chi tiết và xếp gọn vào hộp IV: Hoạt động nối tiếp: -Nêu các bước lắp cái đu -Nhận xét tiết học .Dặn dò. V: Chuẩn bị ĐDDH: - Mẫu cái đu đã lắp sẵn - Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật. Âm nhạc. On tập bài hát: Bàn tay mẹ Tập đọc nhạc: Tđn số 6.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> I. Mục tiêu: - HS hát chuẩn xác bài hát và biết thể hiện một vài động tác phụ họa.Đọc lại bài T đn. -Hát thuộc lời,đúng giai điệu.đọc đúng bài tập đọc nhạc. -Yêu thích ca hát. II. Đồ dùng dạy học: Một vài động tác phụ họa chp bài hát III. Hoạt động dạy học : Hoạt động 1.Bài cũ. 2.Bài mới.. Giáo viên -Gọi Hs hát lại bài Bàn tay mẹ. -Nhận xét,ghi điểm. -Giới thiệu bài,ghi đề. -Yêucầu Hs luyện hát.. On bài hát:Bàn tay mẹ. Tập đọc nhạc bài 6. 3.Củng cốDặn dò. Học sinh -2-3 Hs. -Hát cả lớp2-3 lượt. -Cả lớp hát gõ theo nhịp . -Luyện hát theo nhóm tổ,bàn. -3 HS hát, hát cá nhân. -Giáo viên hát và làm một số động tác phụ họa. -GV hướng dẫn HS từng động tác -Hs làm theo 2 -3 lượt. -Múa cả lớp , nhóm , cá nhân - GV cho HS nghe trích đoạn một vài bài hát khác viết về mẹ: -Giới thiệu bài TĐN số 6 là đoạn trích trong bài hát múa vui của nhạc sĩ Lưu Hữu Phước Khuông nhạc nhịp 2/4 -GV treo bài tập đọc nhạc lên bảng -Nói tên các nốt nhạc có trong bài -HS cả lớp nói tên nốt nhạc TĐN số 6? -Nốt nào cao nhất ? Nốt nào thấp nhất ? -GV chỉ vào từng nốt trong bài -HS nhẩm theo tên nốt Đồ , -So sánh sự giống nhau và khác nhau Rê, Mi , Son trên bảng giữa 2 khuông nhạc -HS luyện đọc cao độ các nốt : -GVdán bảng luyện tập cao độ cả lớp đọc , cá nhân -Đơn đơn đen, đơn đơn đen, -GV dán bảng luyện tập tiết tấu đơn đơn đơn đơn ,trắng -Gồm những hình nốt nào ? -Cả lớp đọc, gõ tiết tấu -GV gõ tiết tấu -Cá nhân đọc cao độ -Hôm nay học nội dung gì ? -Cả lớp ghép lời ca -Hát bài bàn tay mẹ như thế nào? -Hát vỗ tay theo nhịp , theo -Nhận xét tiết học .Dặn dò. phách , tiết tấu Hoạt động ngoài giờ lên lớp. Sinh hoạt tuần 22 I Mục tiêu: -Đánh giá tuần học đầu tiên của tháng 2 -Công việc tuần tới. -Hs có ý thức học tập tốt hơn..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> II. Các hoạt động Hoạt động 1. Ổn định 2. Đánh giá.. 3. Công việc tuần tới.. 4. Tổng kết .. Giáo viên. Học sinh - Hát đồng thanh. -Từng bàn kiểm điểm. -Đại diện bàn báo cáo – các bàn khác nhận xét – bổ sung.. -Hát. Giáo viên kết luận: Đi học đúng giờ, vẫn còn học sinh quên vở, chưa bọc vở, chưa học bài và làm bài. - Vệ sinh cá nhân sạch…. -Làm tốt công tác trực tuần. - Chấm dứt: Quên vở, không học bài, làm bài. -Đi học chuyên cần,không nghỉ học ,bỏ học vô lí do. -Tích cực học tập,hăng hái giơ tay xây dựng bài… -Hát bài :Lớp chúng ta đoàn -Không nói chuyện riêng trong kết. lớp… -Nhận xét chung.Dặn dò:.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×