ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
PHAN VĂN LUÂN
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA
SINH VIÊN VỀ CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
LU N VĂN THẠC S
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH
MÃ SỐ: 60340102
BÌNH DƯƠNG – 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
PHAN VĂN LUÂN
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA
SINH VIÊN VỀ CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
LU N VĂN THẠC S
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH
MÃ SỐ: 60340102
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
TS. PHẠM XUÂN THU
BÌNH DƯƠNG – 2017
i
LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tơi. Các số liệu
trong cơng trình nghiên cứu này có nguồn gốc rõ ràng. Những kết luận mới về
khoa học của cơng trình nghiên cứu này chưa được cơng bố trong bất kỳ cơng
trình nào khác.
Bình Dương, năm 2017
Người thực hiện
ii
LỜI CẢM ƠN
Trong thời gian chu n b và hoàn thành luận của mình, tơi đ rất may m n
khi nhận được sự ủng h
khuyến kh ch và h trợ t rất nhiều người.
à sau đây
tôi xin được bày t l ng biết n chân thành đến những người đ gi
tơi hồn
thành tốt luận v n này.
ời đ u tiên với tất c sự chân thành tôi xin bày t lời c m n đến
TS. h m
uân Thu, người th y đáng k nh đ tận tâm hướng
n ch b o và
cung cấ những tài liệu liên uan đ tôi hi u rõ hư ng há khoa học và n i
ung đề tài t đó có th hồn thành bài nghiên cứu này m t cách tốt nhất.
Tiế th o đó là u th y cơ trường
u n tr
inh Doanh sau
i học Thủ D u
t đ c biệt là hoa
i học đ truyền đ t những kiến thức và kinh nghiệm
u báu làm nền t ng vững ch c đ hoàn thành luận v n c ng như h c v cho
công việc sau này.
in g i lời c m n đ c biệt đến những b n sinh viên đ tham gia tr lời
các câu h i kh o sát đ tơi có được đ y đủ số liệu làm nghiên cứu.
Cuối c ng xin g i lời c m n đến gia đình bàn b và đồng nghiệ đ ủng
h về m t tinh th n t o điều kiện t o đ ng lực và h trợ cho tơi trong suốt
trình học tậ và thực hiện đề tài.
in chân thành c m n.
Bình Dương, năm 2017
Tác gi luận v n
han
iii
n uân
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1. MỞ ĐẦU ........................................................................................ 1
1.1.
o chọn đề tài ......................................................................................... 1
1.2.
c tiêu nghiên cứu ................................................................................... 2
1.3. Câu h i nghiên cứu ..................................................................................... 2
1.4. ối tượng
h m vi nghiên cứu .................................................................. 2
1.5. Ý nghĩa của đề tài ....................................................................................... 3
1.6. Tổng uan về vấn đề nghiên cứu ................................................................ 3
1.6.1. Cơng trình nghiên cứu trong nước....................................................... 3
1.6.2. Cơng trình nghiên cứu ngồi nước ...................................................... 4
1.7. ết cấu luận v n ......................................................................................... 5
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LU N SỰ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG ĐÀO
TẠO ĐỐI VỚI SINH VIÊN ................................................................................ 6
2.1.
t số khái niệm ........................................................................................ 6
2.1.1. hái niệm về sự hài l ng ..................................................................... 6
2.1.2. hái niệm về chất lượng ..................................................................... 7
2.1.3. hái niệm về chất lượng đào t o ......................................................... 7
2.1.4.
ối liên hệ giữa chất lượng và sự hài l ng ......................................... 9
2.2. Các yếu tố nh hưởng đến sự hài l ng của sinh viên trong lĩnh vực đào t o
đ i học 10
2.3. Mơ hình đo lường chất lượng ch v SER UA và ứng ng của
thang đo trong giáo c đ i học ....................................................................... 11
2.3.1.
ơ hình đo lường chất lượng
2.3.2. Ứng
2.4.
ch v SER
ng của thang đo trong giáo
UA ......................... 11
c đ i học ................................. 13
ơ hình nghiên cứu .................................................................................. 14
2.5. Gi thiết nghiên cứu .................................................................................. 16
CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................. 17
3.1. Thiết kế nghiên cứu .................................................................................. 17
3.2. uy trình nghiên cứu ................................................................................ 17
3.3. Nghiên cứu s b ...................................................................................... 18
3.4. Nghiên cứu ch nh thức .............................................................................. 18
3.5. ây ựng thang đo .................................................................................... 19
3.6. hư ng há chọn m u và kich thước m u .............................................. 20
3.6.1. hư ng há chọn m u ..................................................................... 20
iv
3.6.2.
ch thước m u ................................................................................. 21
CHƯƠNG 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LU N ......................... 24
4.1. Giới thiệu chung về trường
4.1.1.
i học Thủ D u
t .................................. 24
ch s hình thành và hát tri n ........................................................ 24
4.1.2. C sở đào t o ..................................................................................... 26
4.1.3. T m nhìn và sứ mệnh của nhà Trường .............................................. 26
4.1.4. C cấu tổ chức trường
4.2. ánh giá t kết u
i học Thủ D u
t ................................... 27
hân t ch mơ hình ..................................................... 28
4.2.1. hân t ch thống kê mô t ................................................................... 28
4.2.2. i m đ nh Cronbach s Al ha ............................................................ 37
4.2.3. hân t ch nhân tố E A – Exploratory Factor Analysis)................... 41
4.2.4. hân t ch tư ng uan hệ số
arson .................................................. 47
4.2.5. hân t ch hồi uy ............................................................................... 49
4.2.6. hân t ch sự khác biệt th o yếu tố nhân kh u học ............................. 54
4.3. Th o luận kết u nghiên cứu ................................................................... 55
CHƯƠNG 5. KẾT LU N VÀ HÀM Ý QUẢN TRỊ ....................................... 58
5.1. ết luận ..................................................................................................... 58
5.2. Hàm ý u n tr .......................................................................................... 60
5.2.1. C sở vật chất .................................................................................... 61
5.2.2. Chư ng trình đào t o ......................................................................... 61
5.2.3.
i ng gi ng viên ............................................................................ 62
5.2.4. Sự nhiệt tình của cán b và gi ng viên .............................................. 62
5.2.5. Sự uan tâm của nhà trường tới sinh viên ......................................... 63
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 64
PHỤ LỤC 1. DÀN BÀI THẢO LU N NHÓM ............................................... 66
PHỤ LỤC 2. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH................................... 69
PHỤ LỤC 3. PHIẾU KHẢO SÁT .................................................................... 72
PHỤ LỤC 4. KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ALPHA .................. 75
PHỤ LỤC 5. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA .................................................... 78
v
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
ACSI:
Ch số hài l ng khách hàng
Am rican Custom r
Satisfaction Index)
CBGV
Cán b gi ng viên
CT T
Chư ng trình đào t o
H
i học
GD- T
Giáo
c - ào t o
HLHTN
H i liên hiệ thanh niên
iên đoàn lao đ ng
NVHC
Nhân viên hành ch nh
SV
:Sinh viên
UBND
Ủy Ban Nhân Dân
VIF
Hệ số
hóng đ i
Factor).
vi
hư ng sai (Variance Inflation
DANH MỤC BẢNG
B
3.1. M
................................................................. 21
B
4.1. Đ
.............................................................. 28
B
4.2. P â
B
4.3 K
B
4.4. K
â
í
â
ốl
1 ....................................................... 42
B
4.5. K
â
í
â
ốl
ố .................................................. 44
B
4.6. K
â
í
â
ố
B
4.7. P â
B
4.8. K
B
4.9. P â
B
4.10. C
B
4.11. T
B
4.12. K
ư
B
4.13. K
ư
B
4.14. K
í
y
ố
ưở
ấ lượ
y
í
ạ ............... 29
’ Al
.. 38
..................................... 47
ố ư
P
y
í
C
à
............................................... 48
........................................................... 49
ư
ANOVA ......................................................... 50
ố
y
................................................... 50
ợ
....................... 52
ANOVA -
í
l
l
vii
............................................. 54
............................................... 55
......................................................... 55
DANH MỤC HÌNH
H
2.1. M
H
2.2. M
H
3.1. Q y
H
4.1. S
H
4.2. B
â
í
ố
y
ốC
H
4.3. B
â
í
ố
y
ốĐ
Hình 4.4. Bi
â
í
ố
y
ốC ư
H
à
ấ lượ
SERVQUAL ...................................... 12
à l
ấ lượ
à
ạ
ạ
.... 15
........................................................................ 17
T ườ
Đạ
T
D
M
................................. 27
ở
ấ ............... 32
ũ
........ 33
à
ạ ... 34
4.5. B
â í
ố
y
ốS
………………………………………………………………….. 35
H
4.6. B
ườ
â í
ố
y
ốS
â
à
………………………………………………………….. 36
H
4.7. B
à l
ấ lượ
à ạ
…………………………………………………………………………………. 37
H
4.8. K
l
viii
y .............................................. 53
TÓM TẮT
c đ ch của nghiên cứu này là đánh giá mức đ tác đ ng của các yếu tố
đến sự hài l ng của sinh viên đối với chất lượng đào t o đ i học nhằm hướng đến
nâng cao chất lượng đào t o đ i học t i trường
i học Thủ D u
t. Dữ liệu
nghiên cứu được thu thậ t 200 sinh viên n m 4 hệ đ i học đang học tậ t i
trường
i học Thủ D u
t sau đó
ng h n mềm S SS đ
hân t ch.
ết
u ch ra rằng yếu tố tác đ ng m nh nhất đến sự hài l ng của sinh viên đối với
chất lượng đào t o đ i học của trường
i học Thủ D u
t là “c sở vật chất”
tiế đến là yếu tố “chư ng trình đào t o” và “đ i ng gi ng viên” yếu tố “sự
nhiệt tình của cán b và gi ng viên” và yếu tố “sự uan tâm của nhà trường tới
sinh viên” có tác đ ng thấ nhất. Th o đó trường
i học Thủ D u
tc nđ y
m nh nâng cao chất lượng c sở vật chất và hoàn thiện h n nữa chư ng trình đào
t o và chất lượng đ i ng gi ng viên đ có th nâng sự hài l ng của sinh viên về
chất lượng đào t o đ i học t i trường
Từ
i học Thủ D u
t.
: Sự hài l ng mức đ hài l ng chất lượng đào t o
ix
CHƯƠNG 1. MỞ ĐẦU
1.1. Lí
ài
Chất lượng giáo
c đ i học là vấn đề uan trọng, luôn được uan tâm đ c
biệt trong ngành giáo
c nói chung và trong các trường đ i học nói riêng. Ở
nước ta chất lượng giáo
c đ i học đang là vấn đề bức x c được tồn x h i
quan tâm vì t m uan trọng của nó đến sự hát tri n đất nước.
iệc nâng cao chất lượng giáo
c là nhiệm v
uan trọng là điều kiện
c n thiết cho sự tồn t i và hát tri n của các đ n v đào t o. Trong thời gian g n
đây hệ thống giáo
c nước ta đ không ng ng hát tri n c về uy mô l n chất
lượng nhằm đá ứng nhu c u của người học.
à có rất nhiều bài viết đề tài
nghiên cứu khoa học được thực hiện nhằm đưa ra những gi i há nâng cao chất
lượng giáo
c ở cấ đào t o đ i học vì đây là n i cho ra những lực lượng có
trình đ cao đá ứng nhu c u về lao đ ng của x h i.
Nhưng hiện nay lực lượng này v n b đánh giá có chất lượng chưa cao.
t trong những l
o c b n là chất lượng đào t o c n nhiều thiếu xót. Nhìn
nhận m t cách khách uan giáo
kh n thách thức
c đ i học nước ta đang đứng trước nhiều khó
nh hưởng trực tiế đến chất lượng đào t o và việc nâng cao
chất lượng đào t o. Thách thức nhất đối với giáo
c hiện nay là giữa yêu c u
hát tri n uy mô và các điều kiện đ m b o chất lượng.
Trường
i học Thủ D u
t là m t trong những c sở đào t o đ i học
anh tiếng trong t nh Bình Dư ng có chất lượng đào t o cao.
thành và hát tri n trường đ đ nh hình là m t c sở giáo
ua 8 n m hình
c đa ngành đa lĩnh
vực th o hướng nghiên cứu.
Trường
i học Thủ D u
t đ và đang t ng bước t o lậ v tr của
mình trong hệ thống các trường đ i học t i
trong môi trường giáo
đổi mới giáo
iệt Nam.
tồn t i và hát tri n
c ngày càng c nh tranh m nh mẽ Trường đ tiến hành
c trong đó hát tri n uy mô h i đi đôi với đ m b o chất lượng
đào t o và sinh viên là đối tượng trực tiế của uá trình đào t o vì vậy
kiến
h n hồi của sinh viên về sự hài l ng đối với chất lượng đào t o của nhà trường
1
ln có
nghĩa uan trọng trong việc đổi mới chất lượng đào t o của nhà trường
trong tư ng lai.
ì vậy việc nghiên cứu: “C
ấ lượ
à
ạ
ạ
c u cấ thiết và h i thực hiện sớm
y
ố
ạ
ườ
à l
Đạ
T
D
M ” là nhu
ua đó tìm hi u x m các yếu tố nào đang tác
đ ng đến sự hài l ng của sinh viên về chất lượng đào t o đ i học và tác đ ng như
thế nào. T đó làm c sở đ đề xuất ra những gi i há
chất lượng đào t o t i trường
i học Thủ D u
h hợ nhằm nâng cao
t h n.
1.2. M
- Hệ thống hóa c sở l luận về chất lượng và chất lượng trong giáo
đ i học
c
hư ng há đánh giá sự hài l ng của sinh viên về chất lượng đào t o.
- Hệ thống l thuyết thang đo SER
UA .
- o lường chất lượng đào t o thông ua s
ng thang đo SERVQUAL.
- o lường sự tác đ ng của các yếu tố chất lượng đào t o đến sự hài l ng
của sinh viên.
- ác đ nh các nhân tố ch nh nh hưởng đến sự hài l ng của sinh viên về
chất lượng đào t o. T đó xây ựng mơ hình thang đo và ki m đ nh các gi
thuyết nghiên cứu. Trên c sở đó đề ra những gi i há nhằm nâng cao chất
lượng đào t o của nhà trường.
1.3. Câ
ỏ
- Những yếu tố nào tác đ ng đến sự hài l ng của sinh viên đối với chất
lượng đào t o t i trường
i học Thủ D u
t?
ức đ tác đ ng của các yếu tố đến sự hài l ng của sinh viên đối với
-
chất lượng đào t o t i trường
i học Thủ D u
t là như thế nào ?
- Yếu tố nào trong uá trình đào t o khiến sinh viên hài l ng h n các yếu
tố khác ?
- àm thế nào đ nâng cao sự hài l ng của sinh viên đối với chất lượng
đào t o ?
1.4. Đố ượ
,
ạ
ối tượng nghiên cứu của đề tài là Sự hài l ng về chất lượng đào t o.
2
hách th nghiên cứu Sinh viên hệ đ i học n m 4 đang th o học t i
trường
i học Thủ D u
t vì đây là những sinh viên lâu n m nên sẽ có c m
nhận tốt h n những sinh viên mới vào trường họ sẽ c n bỡ ngỡ nên c m nhận
chưa đ ng.
N i ung Các yếu tố tác đ ng đến sự hài l ng về chất lượng đào t o đ i
học.
Không gian: Trường
i học Thủ D u
t
Thời gian: Dữ liệu được kh o sát t tháng 03 đến tháng 05 của n m 2017
1.5. Ý
ĩ
à
ác đ nh được các yếu tố tác đ ng đến sự hài l ng và đo lường được mức
đ hài l ng của sinh viên về chất lượng đào t o đ i học t i trường
D u
t . T đó làm c sở đ trường
i học Thủ D u
i học Thủ
t nâng cao được chất
lượng đào t o t o thuận lợi nhất cho sinh viên đ t được kết u học tậ cao gia
t ng sự hài l ng của sinh viên nâng cao uy t n cho nhà trường.
1.6. T
ấ
1.6.1. C
ư
có những cơng trình nghiên cứu về vấn đề sự hài l ng của người học
t i m t số c sở đào t o trước đây như
han Th Thanh Hằng 2014) với đề tài nghiên cứu “Sự hài l ng của học
sinh – sinh viên về chất lượng chư ng trình đào t o t i trường Cao ẳng inh Tế
ối Ngo i”. Nghiên cứu đ ch ra yếu tố tác đ ng m nh nhất đến sự hài l ng của
học sinh sinh viên đối với chất lượng đào t o của trường là 1)
i ng gi ng
viên tiế đến là yếu tố 2) Chư ng trình đào t o yếu tố 3) h n ng h c v và
yếu tố 4) C sở vật chất. Tuy nhiên tác gi ch tậ trung nghiên cứu sự hài l ng
của học sinh sinh viên về chất lượng chư ng trình đào t o.
B i Ngọc Ánh và ào Th Hồng ân 2013) với đề tài nghiên cứu “ h o
sát sự hài l ng của sinh viên về chất lượng đào t o trường
học uốc gia Hà N i”.
i học
inh tế -
i
ết u cho thấy sự hài l ng của sinh viên h thu c vào
những yếu tố 1) Chư ng trình đào t o 2) C sở vật chất 3) h n ng h c v
và 4) Thành h n gi ng viên.
3
Thái Th B o Châu và Nguyễn Th B ch Châu 2013) với đề tài nghiên
cứu “ ánh giá mức đ hài l ng của sinh viên đối với chất lượng đào t o của
hoa inh tế và u n tr
inh oanh Trường
i học C n Th ”. Nghiên cứu đ
cho thấy sự hài l ng của sinh viên h thu c vào 2 yếu tố ch nh 1) N ng lực
của gi ng viên và 2) C sở vật chất. Tuy nhiên tác gi ch tậ trung nghiên cứu
vào đối tượng là sinh viên thu c khoa kinh tế và u n tr kinh oanh.
Nguyễn Th Th m 2010) với đề tài nghiên cứu “Sự hài l ng của sinh
viên đối với ho t đ ng đào t o t i trường
uốc gia Thành hố Hồ Ch
inh”.
i học hoa Học Tự Nhiên –
i học
ết u cho thấy sự hài l ng của sinh viên
h thu c nhiều nhất vào yếu tố 1) Chư ng trình đào t o 2) Gi ng viên 3)
ức đ đá ứng t
h a nhà trường và yếu tố cuối c ng là 4) Trang thiết b học
tậ .
Tr n
uân
iên 2006) với đề tài nghiên cứu “ ánh giá sự hài l ng của
sinh viên về chất lượng đào t o t i trường
Doanh Thái Nguyên”.
i học
inh Tế và
u n Tr
inh
ết u cho thấy sự hài l ng của sinh viên h thu c lớn
nhất vào yếu tố 1) Sự nhiệt tình của đ i ng cán b và gi ng viên 2) h n ng
thực hiện cam kết 3) C sở vật chất 4)
i ng gi ng viên và cuối c ng 5) Sự
uan tâm của nhà trường tới sinh viên.
à
1.6.2. Cơng trình nghiê
ư
Ngồi những cơng trình nghiên cứu trong nước thì ngồi nước c ng có
m t số cơng trình nghiên cứu về vấn đề sự hài l ng của người học t i m t số c
sở đào t o trước như
G.V. Diamantis and
“
. . B nos
2007) với đề tài nghiên cứu
asuring student satisfaction with their studies in an Internation and European
Stu i s D art rm nt”.
h thu c vào 1)
ết u nghiên cứu cho thấy sự hài l ng của sinh viên
ào t o 2) Hữu hình 3) H trợ hành ch nh 4) Hình nh
của hoa.
Jacqueline Douglas et al. 2006) với đề tài nghiên cứu “
student satisfaction at a UK university”.
4
asuring
ết u ch ra rằng sự hài l ng của sinh
viên h thu c vào 1) Bài gi ng 2) S
xế
h ng học 3) Thiết b
4) Trình
đ chun mơn gi ng viên.
Yu-Fen Chen et al. 2005) với đề tài nghiên cứu “How o s stu nt
satisfaction influence student loyalty – from the relationship marketing
rs ctiv ”. Kết u ch ra rằng sự hài l ng của sinh viên h thu c vào 4 yếu
tố 1) Sự u n l của nhà trường 2) Ho t đ ng học thuật 3)
ối uan hệ giữa
các cá nhân 4) C sở vật chất. Tuy nhiên nghiên cứu này ựa trên l ng trung
thành của sinh viên đ nghiên cứu về sự hài l ng của viên.
Ali Kara et al.
2004) với đề tài nghiên cứu “Busin ss stu nt
satisfaction, Intention and retention in higher education: An empirical
inv stigation”. ết u cho thấy sự hài l ng của sinh viên h thu c vào 1)
ng gi ng viên 2) Chư ng trình khóa học 3)
i
i ng nhân viên. Nghiên cứu
này ch tậ trung vào mối uan hệ giữa sự hài l ng của sinh viên kinh oanh và
m c đ ch của sinh viên khi học t i m t trường đ i học hay cao đẳng.
Nhìn chung các cơng trình nghiên cứu trước đây đều được thực hiện trước
n m 2014 và chưa có nghiên cứu nào được thực hiện t i c sở đào t o là trường
i học Thủ D u
t về vấn đề sự hài l ng của người học đối với chất lượng
đào t o.
1.7. K
ấ l
ăn
Ngoài h n tài liệu tham kh o và h l c thì đề tài nghiên cứu bao gồm 5
chư ng. C th
Chư ng 1.
ởđ u
Chư ng 2. C sở l luận sự hài l ng về chất lượng đào t o đối với sinh
viên
Chư ng 3. Phư ng pháp nghiên cứu
Chư ng 4. ết u nghiên cứu và th o luận
Chư ng 5. ết luận và hàm
u n tr
5
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LU N SỰ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG ĐÀO
TẠO ĐỐI VỚI SINH VIÊN
2.1. M
ố
2.1.1. K
à l
Theo Ove C. Hansemark và Marie Albinsson (2004), Sự hài l ng của
khách hàng là m t thái đ tổng th của khách hàng đối với m t nhà cung cấ
ch v
ho c m t c m x c h n ứng với sự khác biệt giữa những gì khách hàng
ự đốn trước và những gì họ tiế nhận đối với sự đá ứng m t số nhu c u m c
tiêu hay mong muốn.
Theo Philip Kotler (2000) sự hài l ng của khách hàng là mức đ của
tr ng thái c m giác của m t người b t nguồn t việc so sánh kết u thu được t
việc tiêu
ng s n h m/ ch v với những kỳ vọng của ch nh họ.
ức đ hài
l ng h thu c sự khác biệt giữa kết u nhận được và sự kỳ v ng nếu kết u
thực tế thấ h n sự kỳ vọng thì khách hàng khơng hài l ng nếu kết u thực tế
tư ng xứng với sự kỳ vọng thì khách hàng sẽ hài l ng nếu kết u thực tế cao
h n sự kỳ vọng thì khách hàng rất hài l ng. Sự kỳ vọng của khách hàng được
hình thành t kinh nghiệm mua s m t b n b
đồng nghiệ và t những thông
tin của người bán và đối thủ c nh tranh.
Theo Richard L. Oliver (1997) sự hài l ng là h n ứng của người tiêu
ng đối với việc được đá ứng những mong muốn.
rằng sự th a m n ch nh là sự hài l ng của người tiêu
s n h m ho c
nh nghĩa này có hàm
ng trong việc tiêu dùng
ch v đó đá ứng những mong muốn của họ bao gồm c mức
đ đá ứng trên mức mong muốn và ưới mức mong muốn.
Theo Tse David K. and Peter C. Wilton (1988) sự hài l ng là sự h n ứng
của người tiêu
ng đối với việc ước lượng sự khác nhau giữa mong muốn trước
đó và sự th hiện thực sự của s n h m như là sự chấ nhận sau khi
ng nó.
Như vậy sự hài l ng là sự so sánh giữa kết u nhận được và những kỳ
v ng. Nếu kết u nhận được thấ h n kỳ vọng thì khách hàng khơng hài l ng
nếu kết u nhận được tư ng xứng kỳ vọng thì khách hàng hài l ng nếu kết u
nhận được cao h n kỳ v ng thì khách hàng rất hài l ng.
6
2.1.2. K
Do t nh hức t
lượng.
ấ lượ
nên hiện nay có rất nhiều khái niệm khác nhau về chất
i khái niệm đều có c sở khoa học nhằm gi i uyết m c tiêu nhiệm v
nhất đ nh trong thực tế. Sau đây là m t số cách hi u khái niệm chất lượng
Th o tiêu chu n iệt Nam TC N 5814 – 1
4 thì “Chất lượng là tồn b
đ c t nh của m t thực th t o cho thực th đó kh n ng th a m n các nhu c u đ
nêu ra hay c n nhiều tiềm n”.
Theo đ nh nghĩa của Tổ chức Tiêu chu n hóa uốc tế. Th o điều 3.1.1 của
tiêu chu n ISO 9000:2005, “ ức đ đá ứng các yêu c u của m t tậ hợ có
đ c t nh vốn có đ đá ứng các yêu c u của khách hàng và các bên có liên uan”.
Theo Joseph. M. Juran (2010), đ nh nghĩa chất lượng là “Sự h hợ với
nhu c u s
ng” nghĩa là người s
ng m t s n h m ho c
ch v có th tin
cậy s n h m/ ch v về những gì họ c n đối với s n h m/ ch v đó.
Theo Philip B. Crosby (1979), đ nh nghĩa chất lượng là “Sự h hợ với
các yêu c u hay đ c t nh nhất đ nh”.
Theo Armand Vallind Feigenbaum (1991), “Chất lượng là uyết đ nh của
khách hàng ựa trên kinh nghiệm thực tế đối với s n h m ho c
ch v
được đo
lường ựa trên những yêu c u của khách hàng những yêu c u này có th được
nêu ra ho c khơng được nêu ra được
thức ho c đ n gi n ch là c m nhận hoàn
toàn chủ uan ho c mang t nh chuyên môn và luôn đ i iện cho m c tiêu đ ng
trong th trường c nh tranh”.
Như vậy chất lượng là mức đ đá ứng các yêu c u được đ t ra. Nếu mức
đ đá ứng ưới u c u thì khơng chất lượng nếu mức đ đá
h hợ yêu c u
thì chất lượng nếu mức đ đá ứng trên yêu c u thì rất chất lượng.
2.1.3. K
ấ lượ
à
ạ
Hiện nay uan đi m về chất lượng đào t o đ i học được chia làm 3 nhóm
1) Chất lượng đào t o đ i học ưới uan đi m người học; 2) Chất lượng đào t o
ưới uan đi m nhà u n l giáo
người s
c; 3) Chất lượng đào t o ưới uan đi m của
ng lao đ ng. T y vào cách tiế cận vấn đề của các nhà nghiên cứu
7
mà khái niệm về chất lượng đào t o hay chất lượng giáo
c có nhiều khái niệm
khác nhau.
Theo Harvey. L. và Gr n. D. 1
3) n m kh a c nh của chất lượng giáo
c đ i học chất lượng là sự vượt tr i hay sự xuất s c); là sự hồn h o kết u
hồn thiện khơng sai sót); là sự h hợ với m c tiêu đá ứng nhu c u của
khách hàng); là sự đáng giá về đồng tiền trên kh a c nh đánh giá đ đ u tư); là
sự chuy n đổi sự chuy n đổi t tr ng thái này sang tr ng thái khác).
Theo Glen A. J. 1
8) Chất lượng được đánh giá bằng “
lượng được đánh giá bằng “
u vào”; Chất
u ra”; Chất lượng được đánh giá bằng “Giá tr gia
t ng”; Chất lượng được đánh giá bằng “Giá tr học thuật”; Chất lượng được đánh
giá bằng “
n hóa tổ chức riêng”; Chất lượng được đánh giá bằng “ i m toán”.
Th o Tổ chức
m b o chất lượng Giáo
c
i học uốc tế IN AHE –
International Network of Quality Assurance in High r E ucation) đ đưa ra 2
đinh nghĩa về chất lượng giáo
c đ i học là Tuân th o các chu n ui đ nh và
đ t được các m c tiêu đề ra.
Th o uan đi m của nhà u n l giáo
c và đây c ng là uan đi m mà đề
tài hướng đến
uy đ nh về tiêu chu n đánh giá chất lượng giáo
học 65/2007/
-BGD T) có mười tiêu chu n giáo
c trường đ i
c đ i học
1. Sứ m ng và m c tiêu của trường đ i học.
2. Tổ chức và u n l .
3. Chư ng trình giáo
c
4. Ho t đ ng đào t o.
5.
i ng cán b
u n l gi ng viên và nhân viên.
6. Người học.
7. Nghiên cứu khoa học ứng
ng
hát tri n và chuy n giao công nghệ.
8. Ho t đ ng hợ tác uốc tế.
9. Thư viện trang thiết b học tậ và c sở vật chất khác.
10. Tài ch nh và u n l tài ch nh.
8
2.1.4. Mố l
ữ
ấ lượ
ối uan hệ giữa chất lượng
à
à l
ch v và sự hài l ng của khách hàng là chủ
đề được các nhà nghiên cứu đưa ra bàn luận liên t c trong các thậ kỷ ua. Nhiều
nghiên cứu về sự hài l ng của khách hàng trong các ngành
hiện.
t số tác gi cho rằng giữa chất lượng
ch v đ được thực
ch v và sự hài l ng của khách
hàng có sự tr ng khớ vì thế hai khái niệm này có th s
ng thay thế cho nhau.
Tuy nhiên
ch v và sự hài l ng
ua nhiều nghiên cứu cho thấy chất lượng
khách hàng là hai khái niệm hân biệt. arasuraman và các c ng sự 1
rằng giữa chất lượng
3) cho
ch v và sự hài l ng khách hàng tồn t i m t số khác biệt
mà đi m khác biệt c b n là vấn đề “nhân u ”. C n Z ithalm và Bitn r 2000)
thì cho rằng sự hài l ng của khách hàng b tác đ ng bởi nhiều yếu tố như chất
lượng s n h m chất lượng
Chất lượng
ch v
giá c yếu tố tình huống yếu tố cá nhân.
ch v và sự hài l ng tuy là hai khái niệm khác nhau nhưng
có liên hệ ch t chẽ với nhau trong nghiên cứu về
ch v
arasuraman và các
c ng sự 1 88). Các nghiên cứu trước đây đ cho thấy chất lượng
nguyên nhân
1
6).
n đến sự tho m n Cronin và Taylor 1
o là chất lượng
2; S r ng và Taylor
ch v liên uan đến việc cung cấ
tho m n ch đánh giá được sau khi đ s
ng
ch v là
ch v
c n sự
ch v .
Hài l ng của khách hàng x m như kết u chất lượng
ch v x m như là
nguyên nhân hài l ng có t nh chất ự báo mong đợi; chất lượng
ch v là m t
chu n l tưởng. Sự th a m n khách hàng là m t khái niệm tổng uát th hiện sự
hài l ng của họ khi tiêu
ng m t
ch v . Trong khi đó chất lượng
tậ trung vào các thành h n c th của
giữa chất lượng
ch v
ch v ch
Z ithaml & Bitn r 2000). Tuy
ch v và sự hài l ng có mối liên hệ với nhau nhưng có t
nghiên cứu tậ trung vào việc ki m đ nh mức đ gi i th ch của các thành h n
chất lượng
ch v đối với sự hài l ng đ c biệt đối với t ng ngành
ch v c th
assar và các c ng sự 2000). Cronin an Taylor đ ki m đ nh mối uan hệ này
và kết luận c m nhận chất lượng
ch v
nghiên cứu đ kết luận rằng chất lượng
9
n đến sự th a m n khách hàng. Các
ch v là tiền đề của sự th a m n
Cronin và Taylor 1
2; S r ng 1
th a m n Ruyt r Blo m r 1
Như vậy chất lượng
6) và là nhân tố chủ yếu nh hưởng đến sự
7).
ch v là nhân tố tác đ ng nhiều đến sự hài l ng của
khách hàng. Nếu nhà cung cấ
ch v đ m đến cho khách hàng những s n h m
có chất lượng th a m n nhu c u của họ thì nhà m ng đó đ bước đ u làm cho
khách hàng hài l ng. Do đó muốn nâng cao sự hài l ng khách hàng nhà cung
cấ
ch v
h i nâng cao chất lượng
ch v . Nói cách khác chất lượng
ch v
và sự hài l ng của khách hàng có uan hệ ch t chẽ với nhau trong đó chất lượng
ch v là cái t o ra trước
uyết đ nh đến sự hài l ng của khách hàng.
ối uan
hệ nhân u giữa hai yếu tố này là vấn đề th n chốt trong h u hết các nghiên cứu
về sự hài l ng của khách hàng. Nếu chất lượng được c i thiện nhưng không ựa
trên nhu c u của khách hàng thì sẽ khơng bao giờ khách hàng tho m n với
v đó. Do đó khi s
ng
ch v
nếu khách hàng c m nhận được
chất lượng cao thì họ sẽ tho m n với
nhận
ch v có
ch v đó. Ngược l i nếu khách hàng c m
ch v có chất lượng thấ thì việc khơng hài l ng sẽ xuất hiện.
2.2. C
ạ
ch
y
ố
ưở
à l
lĩ
ào
ạ
Th o han Th Thanh Hằng 2014) cho rằng sự hài l ng của sinh viên
ch u nh hưởng bởi 04 yếu tố
(1) Chư ng trình đào t o: Có mức tiêu chu n đ u ra rõ ràng;
báo đ y đủ cho sinh viên;
ược thông
á ứng các yêu c u hát tri n nghề nghiệ sau này
của sinh viên; ược cậ nhật thường xuyên; Các môn học được s
xế và thông
báo đ y đủ cho sinh viên.
(2)
S
gi ng
i ng gi ng viên: Trình đ cao sâu r ng về chuyên môn gi ng
ng công nghệ thông tin h trợ gi ng
y;
y;
m b o giờ lên lớ và kế ho ch
y; Có thái đ g n g i và thân thiện với sinh viên; Sẵn sàng chia sẽ kiến
thức và kinh nghiệm với sinh viên;
ánh giá kết u học tậ ch nh xác và công
bằng; Thông báo đ y đủ kế ho ch gi ng
Cung cấ tài liệu tham kh o hướng
y và ch tiêu đánh giá kết u học tậ ;
n cách đọc tra cứu tài liệu cho sinh viên.
10
(3) C sở vật chất: h ng học đá ứng được nhu c u học tậ trên lớ của
sinh viên; Thư viện có nguồn tài liệu tham kh o hong h
đa
đ m b o không gian ch ngồi đá ứng được nhu c u học tậ
ng; Thư viện
nghiên cứu của
sinh viên.
(4)
h n ng h c v : Cán b
u n l gi i uyết th a đáng các yêu c u
của sinh viên; Nhân viên hành ch nh có thái đ
viên; Sự h trợ và gi
h c v tốt và tơn trọng sinh
đỡ nhiệt tình của giáo v khoa chun viên đào t o và
thanh tra khi c n.
Theo Diamantis G. V. và Benos V. K. 2007) cho rằng sự hài l ng tổng
th sinh viên bao gồm 04 tiêu ch như sau
(1)
ào t o Chư ng trình đào t o;
trình; Sự x n hủ của chư ng trình;
viên; hư ng há gi ng;
hóa học đa
ng; Giờ
nh hướng nghề nghiệ ;
y; Giáo
iến thức gi ng
n ng truyền đ t của gi ng viên; Gi ng viên c hữu;
hư ng há đánh giá.
(2) Hữu hình C sở trường học; Tài liệu in; Thiết b
h ng th nghiệm;
Giờ mở c a h ng th nghiệm; Sự đ y đủ của thư viện; Giờ mở c a thư viện; Hệ
thống thư viện điện t ; Thủ t c cho mượn; hông gian thư viện.
(3) H trợ hành ch nh
(4) Hình nh của
tiến;
hoa
iến thức nhân viên; Tin cậy; Tốc đ ; Thân thiện.
ỳ vọng; Th trường việc làm; Ho t đ ng x c
ối liên hệ với th trường việc làm.
2.3. Mơ hình
lườ
ấ lượ
SERVQUAL à
ạ
2.3.1. Mơ hình
lườ
ấ lượ
Dựa vào mơ hình chất lượng
SERVQUAL
ch v
arasuraman
Parasuraman và các c ng sự đ giới thiệu thang đo SER
h n: (1) hư ng tiện hữu hình 2) Tin cậy 3)
UA gồm 10 thành
á ứng 4) N ng lực h c v
5) Tiế cận 6) Ân c n 7) Thông tin 8) T n nhiệm
hi u. Thang đo này bao uát h u hết mọi kh a c nh của
đo cho thấy có sự hức t
) An tồn 10) Thấu
ch v
trong đo lường không đ t giá tr
11
t al (1985),
tuy nhiên thang
hân biệt trong m t
số trường hợ . Do đó các nghiên cứu đ đưa ra thang đo SER
thành h n đ đo lường chất lượng kỳ vọng và
S
ữ
S
(T
y (R l
ch v c m nhận
l )
l y)
S
S
(R
S
H
)
(E
2.1. M
à l
à
(Satisfaction)
)
(A
S
UA gồm 5
y)
ấ lượ
g n
SERVQUAL
m n,
h m
n B
, 1 88)
(1) Sự hữu hình Tangibl s) sự th hiện bên ngoài của c sở vật chất
thiết b máy móc nhân viên cơng c thơng tin …
t cách tổng uát là những
gì mà khách hàng nhìn thấy trực tiế bằng m t và các giác uan đều có th tác
đ ng đến các yếu tố này.
(2) Sự tin cậy R liability) là kh n ng thực hiện
ch v
h hợ và
ch nh xác với những gì đ cam kết hứa hẹn.
(3) Sự h n hồi R s onsin ss)
à kh n ng gi i uyết vấn đề nhanh
chóng, hiệu u đá ứng mong muốn và sẵn sàng h c v khách hàng m t cách
k
thời.
(4) Sự đ m b o (Assurance): Thông ua sự h c v chuyên nghiệ
kiến
thức chuyên môn và hong cách l ch l m đ t o nên sự t n nhiệm tin tưởng cho
khách hàng.
(5) Sự đồng c m (Empathy): Ch nh là sự uan tâm ch m sóc th hiện sự
ân c n đến t ng cá nhân khách hàng. àm cho khách hàng ln c m thấy mình
đ c biệt được uan tâm.
Sau nhiều nghiên cứu ki m đ nh ứng
ng SER
như m t thang đo có giá tr l thuyết c ng như thực tiễn.
12
UA được th a nhận
2.3.2. Ứ
ạ
Sh rry Bhat an
ing đ tiến hành nghiên cứu đo lường kỳ vọng và c m
nhận của sinh viên nước ngồi về Học viện Cơng nghệ UNITEC Aucklan
Z alan với thang đo SER
N w
UA . ết u nghiên cứu cho thấy thang đo đ t đ
tin cậy và giá tr tốt với 5 thành h n hân biệt như k thuyết đưa ra; tất c các
kho ng cách giữa c m nhận và kỳ vọng của 5 thành h n đều âm và có
nghĩa
thống kê điều này có nghĩa là UNITEC c n nhiều việc h i làm đ nâng cao chất
lượng
ch v đào t o. Trong khi chất lượng kỳ vọng của sinh viên trong nước và
b n xứ khác nhau khơng đáng k
thì chất lượng c m nhận của sinh viên nước
ngoài thấ h n rất nhiều. Do đó sinh viên nước ngồi có kho ng cách c m nhận
– kỳ vọng lớn h n trong đó kho ng cách đáng k nhất là thu c về các thành
h n C m thông N ng lực h c v và h n ng đá ứng.
C ng s
ng thang đo SER
UA
Chua 2004) đ nghiên cứu đánh
giá chất lượng đào t o đ i học th o nhiều uan đi m khác nhau sinh viên
huynh, gi ng viên và người s
thành h n của SER
UA
h
ng lao đ ng. ết u cho thấy trong h u hết các
sinh viên
h huynh và người s
ng lao đ ng
đều kỳ vọng cao h n những gì họ nhận được. Riêng các gi ng viên sự khác biệt
giữa c m nhận và kỳ vọng xuất hiện ở hai thành h n hư ng tiện hữu hình và
N ng lực h c v . Tuy nhiên Chua s
ng cỡ m u không lớn l m cỡ m u của
sinh viên 35; h huynh 27; Gi ng viên 10; Người s
ng lao đ ng 12.
Ở m t nghiên cứu khác cỡ m u lớn h n nhiều k ch thước m u 500)
Sni s R. . an N. Thomson 1
) tìm hi u các nhân tố tác đ ng đến chất
lượng c m nhận trong đào t o đ i học của sinh viên ua điều tra
6 trường đ i học có ui mơ v a và nh trong 3 bang của Hoa
trường c ng được mời tham gia.
SER
UA thành hai b
kiến sinh viên
ỳ. Gi ng viên các
ề thang đo các nhà nghiên cứu đ hiệu ch nh
hận kỳ vọng và c m nhận thành m t thang uy nhất
bằng cách đưa các câu h i về chất lượng có được thấ h n hay cao h n mong
đợi. Thang đo này đ được m t số nhà nghiên cứu trước đó s
ng. Các biến
ki m soát chủ yếu trong nghiên cứu là các biến nhân kh u học kinh nghiệm học
13
tậ
kết u học tậ và c m nhận của sinh viên về sự đánh giá công bằng của nhà
trường; khối lượng công việc; kinh nghiệm của gi ng viên.
Nghiên cứu của Nguyễn Thành ong t i đ i học An Giang s
đo SER
ng thang
ER đ đánh giá chất lượng đào t o. Nguyễn Thành ong đ s
biến th của thang đo SER
ua đánh giá của sinh viên
x m như m t
ch v
UA là SER
ng
ER đánh giá chất lượng đào t o
i học An Giang. Trong đó ho t đ ng đào t o được
ưới đánh giá của khách hàng là sinh viên. ết u nghiên
cứu cho thấy thang đo SER
thành h n t đ c trưng
ER v n đa hướng nhưng có sự biến thái các
ch v sang các thành tố cung ứng
ch v ; các yếu tố
gi ng viên c sở vật chất và sự tin cậy vào nhà trường là ba yếu tố uan trọng
nhất của chất lượng đào t o.
Như vậy việc đo lường và đánh giá chất lượng đào t o t i các đ n v đào
t o nói chung và các trường đ i học nói riêng c n t.
iệc đo lường sự hài l ng
của khách hàng chủ yếu tậ trung vào các lĩnh vực kinh tế mark ting và
trong đó giáo
ch v .
c đ i học đ m b o chất lượng mới được uan tâm trong những
n m g n đây nhưng đánh giá c n nhiều bất cậ
của t ng đ n v .
chưa đánh giá đ ng với thực tế
iệc tiến hành nghiên cứu đề tài này đóng gó m t h n nh
vào công tác đo lường và đ m b o chất lượng đào t o; làm rõ những khái niệm
về chất lượng và chất lượng đào t o; xác đ nh và đánh giá những yếu tố trong
chất lượng đào t o các tác đ ng như thế nào đến sự hài l ng của sinh viên; đo
lường nh hưởng của các yếu tố đến sự hài l ng của sinh viên về chất lượng
ch
v đào t o.
2.4. M
Dựa trên uy đ nh về tiêu chu n đánh giá chất lượng giáo
học 65/2007/
c trường đ i
-BGD T và kết u nghiên cứu của Tr n uân Kiên (2006), các
c sở l luận liên uan và ựa vào thang đo SER
UA
tác gi đề xuất mơ
hình cho nghiên cứu này gồm 5 yếu tố tác đ ng đến sự hài l ng của sinh viên về
chất lượng đào t o đ i học t i trường
vật chất 2)
i học Thủ D u
t như sau 1) C sở
i ng gi ng viên 3) Chư ng trình đào t o 4) Sự nhiệt tình của
cán b và gi ng viên, (5) Sự uan tâm của nhà trường tới sinh viên.
14
C
Đ
ở
ấ
ũ
S
C ư
à
à
l
viên sinh
ạ
S
à
S
â
à
ườ
H
2.2. M
à l
g n
- Cơ ở vậ h
hình
ấ lượ
à
ạ
ạ
g
sự th hiện ra bên ngoài của c sở vật chất thiết b gi ng
y thiết b thực hành sự đ y đủ của thư viện …
- Độ ngũ g ng v ên: thông ua kiến thức chuyên môn và hong cách l ch
l m đ t o nên sự t n nhiệm tin tưởng cho sinh viên.
- Chương ình à
ạ
là kh n ng thực hiện uá trình đào t o m t cách
h hợ và ch nh xác với những gì đ cam kết hứa hẹn.
- S nh ệ ình ủ
nhanh chóng hiệu u
cách k
n bộ và g ng v ên là kh n ng gi i uyết vấn đề
đá ứng mong muốn và sẵn sàng h c v sinh viên m t
thời.
- S q n âm ủ nhà
ường ớ
nh v ên: ch nh là sự uan tâm ch m
sóc th hiện sự ân c n đến sinh viên trong trình đào t o. Làm cho sinh viên
ln c m thấy mình đ c biệt được uan tâm.
- S hà òng ủ
nh v ên vớ
h
của sinh viên đối với các ho t đ ng học tậ
ượng à
ạ : là c m x c và thái đ
m t c m giác h nh h c hay thái đ
t ch cực sẽ cho thấy sự th a m n trong khi m t c m giác không hài l ng hay thái
đ tiêu cực cho thấy sự bất m n.
15