Tải bản đầy đủ (.pdf) (127 trang)

Hoạch định chiến lược cạnh tranh trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp của Tổng công ty Kinh tế Kỹ thuật Công

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.28 MB, 127 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM

---------------

NGUYỄN THỊ HUYỀN

HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƢỢC CẠNH TRANH TRONG
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP CỦA
TỔNG CÔNG TY KINH TẾ KỸ THUẬT CƠNG
NGHIỆP QUỐC PHỊNG ĐẾN NĂM 2020

LUẬN VĂN THẠC SỸ
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 60 34 01 02

TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 9 năm 2014


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM

---------------------------

NGUYỄN THỊ HUYỀN

HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƢỢC CẠNH TRANH TRONG
LĨNH VỰCVẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP CỦA
TỔNG CÔNG TY KINH TẾ KỸ THUẬT CƠNG
NGHIỆP QUỐC PHỊNG ĐẾN NĂM 2020


LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành : Quản trị Kinh doanh
Mã số ngành: 60.34.01.02
HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:PGS.TS.Dƣơng Cao Thái Nguyên
TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 9 năm 2014


CƠNG TRÌNH ĐƯỢC HỒN THÀNH TẠI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHỆ TP. HCM

Cán bộ hướng dẫn khoa học: PGS.TS.Dương Cao Thái Nguyên
Luận văn thạc sỹ được bảo vệ tại trường Đại học Công nghệ TP.HCM ngày
tháng năm 2014
Thành phần Hội đồng đánh giá Luận văn Thạc sỹ gồm:
1.
2.
3.
4.
5.
Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận văn sau khi Luận văn đã
được sửa chữa (nếu có)
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận văn



TRƯỜNG ĐHCƠNG NGHỆ TP. HCM

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độclập-Tựdo-Hạnhphúc

PHÒNGQLKH–ĐTSĐH

TP.HCM,ngày ......tháng…..năm2014

NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ

Họ tên học viên: Nguyễn Thị Huyền

Giới tính: Nữ

Ngày, tháng, năm sinh: 20/4/1973

Nơi sinh: Bắc Ninh

Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh

MSHV:……………

I- TÊN ĐỀ TÀI: Hoạch địnhchiến lược cạnh tranh trong lĩnh vực vật liệu nổ công
nghiệp của Tổng công ty Kinh tế Kỹ thuật Cơng nghiệp quốc phịng đến năm 2020.
II- NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG:
III- NGÀY GIAO NHIỆM VỤ:...../4/2013
IV- NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ:......./09/2014
V- CÁN BỘ HƢỚNG DẪN:PGS.TS. Dương Cao Thái Nguyên


CÁN BỘ HƢỚNG DẪN

KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH

(Họ tên và chữ ký)

(Họ tên và chữ ký)


i

LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi. Nội dung của
luận văn này chưa từng được cơng bố trong bất kỳ cơng trình nghiên cứu nào.
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này đã
được cảm ơn và các thơng tin trích dẫn trong Luận văn đã được chỉ rõ nguồn gốc.
Học viên thực hiện Luận văn
(Ký và ghi rõ họ tên)


ii

LỜI CẢM ƠN
Trong q trình hồn thành luận văn này, tơi đã nhận được nhiều sự giúp đỡ
vàđóng góp q báu của thầy cô, bạn bè, đồng nghiệp và gia đình.
Trước tiên, tơi xin bày tỏ lịng kính trọng và biết ơn sâu sắc đến Thầy hướng
dẫn PGS.TS. Dương Cao Thái Nguyên đã tận tâm giúp đỡ, hướng dẫn và cho tơi
những kinh nghiệm q báu để hồn thành luận văn này.
Xin chân thành cảm ơn Quý Thầy Cô đã tham gia giảng dạy lớp cao học kinh
tế, ngành Quản trị Kinh doanh của Trường Đại Học Công nghệ Thành phố Hồ Chí

Minh đã cho tơi những kiến thức nền tảng và những kinh nghiệm thực tế vơ cùng
hữu ích và quý giá.
Xin cảm ơn sự giúp đỡ của các Phịng, Ban chức năngcủa Tổng Cơng ty
Kinh tế Kỹ thuật Cơng nghiệp Quốc phịngđã quan tâm, giúp tơi có đủ số liệu để
hồn thành luận văn này.
Tơi cũng xin gửi lời cám ơn đến gia đình, bạn bè, đồng nghiệp, những người
đã động viên, giúp đỡ tơi trong q trình học tập, nghiên cứu và hoàn thiện luận văn
này.
Tp.HCM, ngày 27 tháng 09 năm 2014


iii

TÓM TẮT
1. GIỚI THIỆU
Nghiên cứu về chiến lược cạnh tranh không phải là vấn đề mới. Tuy nhiên
cho đến nay chưa có nghiên cứu nào mang tính tồn diện, tổng thể và đầy đủ về vật
liệu nổ công nghiệp (VLNCN) tại Tổng Công ty Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
Quốc phịng (GAET) .Vì vậy tác giả chọn đề tài “Hoạch định chiến lược cạnh tranh
trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp củaTổng Công ty Kinh tế Kỹ thuật Công
nghiệp Quốc phòng đến năm 2020” làm đề tài luận văn thạc sĩ với hy vọng giúp
công ty phát triển nhanh và bền vững trong môi trường thường xuyên biến động.
2. NỘI DUNG
Đề tài nghiên cứu “Hoạch địnhchiến lược cạnh tranh trong lĩnh vực vật liệu
nổ công nghiệp của Tổng Công ty Kinh tế Kỹ thuật Cơng nghiệp Quốc phịng đến
năm 2020” được thực hiện trong bối cảnh nền kinh tế phát triển và hội nhập mạnh
mẽ, cạnh tranh ngày càng trở nên gay gắt. Luận văn bao gồm ba vấn đề cốt lõi sau
đây:
Thứ nhất, hệ thống cơ sở lý luận về chiến lược cạnh tranh thông qua các nội
dung về khái quát về cạnh tranh; nghiên cứu về quy trình hoạch định chiến lược và

các cơng cụ để hoạch định chiến lược cạnh tranh.
Thứ hai,phân tích mơi trường kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp của GAET
qua các yếu tố môi trường bên trong và các yếu tố môi trường bên ngồi (mơi
trường vĩ mơ, mơi trường ngành, mơi trường quốc tế).
Thứ ba, phân tích SWOT để hình thành chiến lược cạnh tranh và lựa chọn
chiến lược cạnh tranh qua ma trận QSPM, đồng thời đề ra các giải pháp để thực
hiện chiến lược cạnh tranh vật liệu nổ công nghiệp tại GAET đến năm 2020.
3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Thứ nhất, xác định được 5 điểm mạnh cần phát huy là: 1) Là doanh nghiệp
Quân đội nêncó uy tín cao; 2) Được sự hỗ trợ khơng nhỏ từ Tổng cục Cơng nghiệp
Quốc phịng (CNQP); 3) Hầu hết các chủng loại sản phẩm đang cung ứng trên thị


iv

trường công ty đều sản xuất được; 4)Cán bộ công nhân viên ( CBCNV) có lịng tin,
trách nhiệm và có ý thức chấp hành kỷ luật cao trong thực hiện nhiệm vụ; 5) Được
Chính phủ giao là đầu mối trực tiếp thực hiện các dịch vụ về VLNCN phục vụ cho
lĩnh vực dầu khí. Cũng như 6 điểm yếu cần cải thiện là: 1) Cơng tác phát triển thị
trường cịn kém; 2)Cơng tác kế hoạch hóa yếu kém và bị xem nhẹ; 3)Nguồn nhân
lực chưa được đào tạo bài bản;4)Cơ chế trả lương kém hấp dẫn; 5)Lực lượng phát
triển thị trường có khả năng chun mơn hóa thấp, đào tạo chưa bài bản; 6) Tình
hình cơng nợ vẫn ở mức cao, nguồn lực tài chính đầu tư chưa rõ ràng nên khó khăn
trong xác định hiệu quả hoạt động.
Thứ hai, nhận dạng 6 cơ hội cần tận dụng là: 1) Lĩnh vực xây dựng và khai
thác khoáng sản ngày càng phát triển, tiềm năng lớn; 2) Công nghệ chế tạo VLNCN
ngày càng hiện đại; 3) Số lượng khách hàng nhiều, cơ hội hợp tác lớn; 4) Mơi
trường chính trị, pháp luật tại Việt Nam ổn định; 5) Không chịu tác động nhiều từ
phía khách hàng, các nhà cung cấp cũng như các đối thủ cạnh tranh;6)Rào cản gia
nhập ngành cao. Cũng như 6 nguy cơ cần né tránh là:1) Suy thối kinh tế, thị trường

bất động sản khó khăn kéo dài; 2) Trình độ nguồn nhân lực vẫn cịn thấp so với thế
giới; 3) Nguồn nguyên vật liệu biến động mạnh, chi phí đầu vào tăng cao; 4) Gần
như 100% sản phẩm VLNCN phục vụ ngành Dầu khí chưa sản xuất được; 5) Phụ
thuộc khá nặng nề vào nguồn tiền chất và nguyên liệu thuốc nổ nhập khẩu; 6) Cơ
chế quản lý của Nhà nước và Bộ quốc phòng còn có những bất hợp lý trong việc
quản lý sản xuất và tiêu thụ sản phẩm VLNCN.
Thứ ba, đề ra5 chiến lược:1) Chiến lược chi phí thấp; 2) Chiến lược khác biệt
hóa; 3) Chiến lược phát triển kênh tiêu thụ; 4) Chiến lược phát triển nguồn nhân
lực; 5) Nâng cao hệ thống điều hành và quản lý. Các giải pháp để thực hiện chiến
lược đó là: 1) Giải pháp nâng cao chất lượng sản phẩm; 2) Giải pháp hạ giá thành
sản phẩm; 3) Giải pháp về công tác tiêu thụ sản phẩm; 4) Giải pháp về tổ chức bộ
máy; 5) Giải pháp về nhân lực.Bên cạnh đó, chương 3 luận văn cũng đề xuất các
kiến nghị với Nhà nước Việt Nam để hỗ trợ GAET thực hiện các chiến lược cạnh
tranh của mình.


v

4.KẾT LUẬN
Bằng phương pháp nghiên cứu khoa học, luận văn đã hệ thống cơ sở lý luận,
phân tích thực trạng và đề ra chiến lược và các giải pháp thực hiện chiến lược cạnh
tranh trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp của GAET đến năm 2020.


vi

ABSTRACT
1.INTRODUCTION
Research on competitive strategy in general is nota new problem. However,
so far no study has comprehensive, overall strategy and full about industrial

explosives in GAET Corporation ( GAET). So the author chose the topic "Strategic
planning in competitive in about industrial explosives in GAET Corporation"as a
masterthesis.the author hope that it ensure GAET rapid and sustainable
development.
2. CONTENT
Research project "Strategic planning in competitive in about industrial
explosives in GAET Corporation" is done in the context of economic development
and strong integration, competition is becoming increasingly fierce. Thesis consists
of three core issues the following:
Firstly, thesis raise basis theoretical of competitive strategy through an
overview of the content of the competition; research on strategic planning processes
and tools for strategic planning competition.
Secondly, analysis of industrial explosives business environment in GAET
through environmental factors inside and outside environmental factors
(macroeconomic environment, micro-environment, industry environment).
Thirdly, SWOT analysis to formulate competitive strategy and competitive
strategy selection through QSPM matrix, and propose solutions to implement
industrial explosives competitive strategies in GAET to 2020.
3. FINDINGS AND DISCUSSION
Firstly, determine 5 strengths need to promote: 1) The military company is
so highly respected; 2) With the support from General of Defense Industry
Department very much; 3) Most of these types of products about explosives
Industrial are on the market supply GAET have been; 4) Employees have faith,
responsibility and conscious observance of strict discipline in performing the task;


vii

5) GAET is the direct first for importing of the industrial explosives serving the oil
and gas sector. 6 weaknesses need to impove: 1) Market development activity are

not strong; 2) planning activity is weak and often overlooked ; 3) Employees is not
trainning careful; 4) The salary is less attractive; 5) Marketing staff isn’t trainning
careful; 6) Financial resources invest unclear difficult in determining performance.
As well as 6risk to avoid: 1) The economic downturn, real estate market
difficulties lasting; 2) Human resources qualification is still low compared to the
world; 3)MaterialsSources is volatility, input costs rising highly; Nearly 100% of
products the explosivesindustrial served to petroleum industry can not be produced; 5)
Depends quite heavily on source precursorsand imported explosive materials; 6)
Management of State and Department of Defenseare unreasonable inproduction
management and consumer products about the explosivesindustrial.
Thirdly, propose 5 strategies 1) Low-cost strategy; 2) Differentiation
Strategy; 3) Marketing channel developmentStrategy; 4) Human resource
developmentStrategy 5) Advanced operating systems and management. The
solution to implement strategies is: 1) Improve product quality solutions; 2) Lower
cost solutions; 3) selling products solutions ; 4) Solutions to organizational structure;
5) Human resource solutions. Besides, chapter 3 thesis also proposes. Besides,
chapter 3 of thesis proposed recommendations with State to support GAET to
implementation of competitive strategies.
4. CONCLUSION
In scientific research methods, thesis system has a theoretical basis, situation
analysis and proposed strategies and measures to implement competitive strategies
about industrial explosives in GAET to 2020.


viii

MỤC LỤC
LUẬN VĂN THẠC SỸ ............................................................................................. i
TÓM TẮT ................................................................................................................iii
ABSTRACT ............................................................................................................. vi

MỤC LỤC ..............................................................................................................viii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................ xi
DANH MỤC CÁC BẢNG .....................................................................................xii
DANH MỤC CÁC HÌNH .....................................................................................xiii
MỞ ĐẦU ................................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƢỢC
CẠNH TRANH CỦA DOANH NGHIỆP .............................................................. 5
1.1.Khái quát về cạnh tranh .................................................................................... 5
1.1.1. Các quan niệm về cạnh tranh ................................................................... 5
1.1.2. Khái niệm về năng lực cạnh tranh ........................................................... 6
1.1.3. Các cấp độ năng lực cạnh tranh ............................................................... 9
1.2. Chiến lƣợc và chiến lƣợc cạnh tranh............................................................. 10
1.2.1. Khái niệm về chiến lược ........................................................................ 10
1.2.2. Các cấp chiến lược trong doanh nghiệp................................................. 12
1.2.3. Các loại chiến lược cạnh tranh............................................................... 14
1.3. Quy trình hoạch định chiến lƣợc cạnh tranh ............................................... 16
1.3.1. Xác định sứ mạng, mục tiêu .................................................................. 16
1.3.2. Phân tích mơi trường ............................................................................. 18
1.3.3. Hình thành và lựa chọn chiến lược ........................................................ 28
1.3.4. Triển khai các giải pháp thực hiện chiến lược ....................................... 28
1.4. Các công cụ để hoạch định chiến lƣợc cạnh tranh....................................... 29
1.4.1. Ma trận SWOT....................................................................................... 29
1.4.2. Ma trận QSPM ....................................................................................... 30
1.5. Tóm tắt chƣơng 1 ............................................................................................ 31
CHƢƠNG 2:PHÂN TÍCH MƠI TRƢỜNG KINH DOANH VẬT LIỆU
NỔ CƠNG NGHIỆP CỦA TỔNG CƠNG TY KINH TẾ KỸ THUẬT
CƠNG NGHIỆP QUỐC PHỊNG ........................................................................ 33
2.1. Khái quát về Tổng công ty kinh tế kỹ thuật cơng nghiệp quốc phịng....... 33



ix

2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Tổng cơng ty kinh tế kỹ thuật
cơng nghiệp quốc phịng .......................................................................................... 33
2.1.2. Cơ cấu tổ chức của GAET ..................................................................... 34
2.1.3. Đặc điểm kinh doanh của Tổng công ty Kinh tế kỹ thuật Cơng
Nghiệp Quốc Phịng ................................................................................................. 36
2.1.4. Các thành tích mà GAET đạt được trong hoạt động sản xuất kinh
doanh ........................................................................................................................ 37
2.1.5 Kết quả hoạt động của GAET trong những năm qua ............................. 40
2.2.Thực trạng môi trƣờng nội bộ của GAET ..................................................... 42
2.2.1. Phân tích các yếu tố mơi trường nội bộ của GAET ............................... 42
2.2.2. Đánh giá các yếu tố mơi trường nội bộ của GAET ............................... 54
2.3. Phân tích mơi trƣờng bên ngồi của GAET ................................................. 56
2.3.1. Mơi trường vĩ mô ................................................................................... 56
2.3.2. Môi trường vi mô .................................................................................. 65
2.3.3. Môi trường quốc tế ................................................................................ 66
2.3.4 Đánh giá các yếu tố mơi trường bên ngồi của GAET ........................... 67
2.4. Tóm tắt chƣơng 2 ............................................................................................ 69
CHƢƠNG 3: CHIẾN LƢỢC VÀ CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN CHIẾN
LƢỢC CẠNH TRANH TRONG LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG
NGHIỆP CỦA TỔNG CÔNG TY KINH TẾ KỸ THUẬT CƠNG
NGHIỆP QUỐC PHỊNG ĐẾN NĂM 2020 ........................................................ 70
3.1. Quan điểm phát triển ...................................................................................... 70
3.2 Mục tiêu phát triển........................................................................................... 70
3.2.1 Mục tiêu chiến lược ................................................................................ 70
3.2.2 Mục tiêu cụ thể ....................................................................................... 71
3.2.3 Mục tiêu ưu tiên ...................................................................................... 71
3.2.4 Căn cứ xác định mục tiêu ....................................................................... 72
3.2 Xây dựng, đánh giá và lựa chọn chiến lƣợc của GAET ............................... 72

3Được Chính phủ giao
là đầu mối trực tiếp
thực hiện các dịch vụ
về VLNCN phục vụ
5 cho lĩnh vực dầu khí.

0.1

31 3 4 2 4 4

2 4 4 2 2

0.07

22 2 2 3 2 2

2 2 2 2 3

0.07

20 2 2 2 2 2

2 2 2 2 2

0.09

27 4 4 3 4 2

2 2 2 2 2


0.08

25 2 2 3 2 3

2 4 2 2 3

0.07

22 2 2 2 3 2

2 3 2 2 2

0.09

26 2 2 3 2 2

3 3 2 3 4

Cơng tác phát triển
6 thị trường cịn kém.
Cơng tác kế hoạch
hóa yếu kém và bị
7 xem nhẹ.
Nguồn nhân lực chưa
được đào tạo bài bản

8
Cơ chế trả lương kém
9 hấp dẫn.
Lực lượng phát triển

thị trường có khả
năng chun mơn hóa
thấp, đào tạo chưa bài
10 bản.
Tình hình cơng nợ
vẫn



mức

cao.

Nguồn lực tài chính
11 đầu tư chưa rõ ràng


nên khó khăn trong
xác định hiệu quả
hoạt động.
Tổng cộng

1.00

304

Lựa chọn phân loại các yếu tố bên trong chủ yếu
Tỷ lệ ý
Số
TT


Phân
Các yếu tố bên trong

Phân loại

kiến

loại chuyên gia 1 2 3

4 5 6 7 8 9 10

Là doanh nghiệp Quân đội
1 nêncó uy tín cao

4

7/10 3 4 4 4 4 3 4 4 3 4

4

8/10 4 4 4 4 4 4 4 2 4 3

3

7/10 3 3 2 3 3 4 3 3 3 4

3

6/10 3 3 3 3 3 2 2 3 2 2


4

5/10 3 4 2 4 4 2 4 4 2 2

Được sự hỗ trợ không nhỏ từ
2 Tổng cục CNQP
Hầu hết các chủng loại sản
phẩm đang cung ứng trên thị
trường công ty đều sản xuất
3 được.
CBCNV có lịng tin, trách
nhiệm và có ý thức chấp hành
kỷ luật cao trong thực hiện
4 nhiệm vụ.
Được Chính phủ giao là đầu
mối trực tiếp thực hiện các
dịch vụ về VLNCN phục vụ
5 cho lĩnh vực dầu khí.


Cơng tác phát triển thị trường
6 cịn kém.

2

8/10 2 2 3 2 2 2 2 2 2 3

2


10/10 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

2

6/10 4 4 3 4 2 2 2 2 2 2

2

6/10 2 2 3 2 3 2 4 2 2 3

2

8/10 2 2 2 3 2 2 3 2 2 2

2

5/10 2 2 3 2 2 3 3 2 3 4

Công tác kế hoạch hóa yếu
7 kém và bị xem nhẹ.
Nguồn nhân lực chưa được
đào tạo bài bản
8
Cơ chế trả lương kém hấp
9 dẫn.
Lực lượng phát triển thị
trường có khả năng chun
mơn hóa thấp, đào tạo chưa
10 bài bản.
Tình hình cơng nợ vẫn ở mức

cao. Nguồn lực tài chính đầu
tư chưa rõ ràng nên khó khăn
trong xác định hiệu quả hoạt
11 động.

2/ Ma trận EFE
Mức độ quan trọng của các yếu tố bên ngoài chủ yếu

Số
TT

Các yếu tố bên ngoài

Mức

Tổng điểm

độ quan

mức độ

Điểm mức độ quan trọng của các

trọng quan trọng 1 2 3

chuyên gia
4 5 6 7 8 9 10


Lĩnh vực xây dựng và

khai thác khoán sản
ngày càng phát triển,
1 tiềm năng lớn.

0.1

38

4 3 4 3 4 4 4 4 4 4

0.09

36

4 3 3 4 4 3 4 3 4 4

0.08

30

3 3 3 3 3 2 3 4 2 4

0.08

30

3 3 3 3 3 3 3 3 3 3

0.1


36

4 4 4 2 4 3 4 4 4 3

0.1

36

4 4 4 4 4 4 3 3 4 2

0.08

28

4 2 4 2 2 4 2 3 3 2

Công nghệ chế tạo
VLNCN

ngày

càng

2 hiện đại.
Số lượng khách hàng
nhiều, cơ hội hợp tác
3 lớn.
Môi trường chính trị,
pháp luật tại Việt Nam
4 ổn định.

Khơng chịu tác động
nhiều từ phía khách
hàng, các nhà cung cấp
cũng như các đối thủ
5 cạnh tranh.
Rào

cản

gia

nhập

6 ngành cao.
Suy thoái kinh tế, thị
trường bất động sản
7 khó khăn kéo dài.


Trình độ nguồn nhân
lực vẫn cịn thấp so với
8 thế giới.

0.08

30

2 4 4 2 2 4 4 2 2 4

0.08


28

4 2 4 2 4 2 2 2 2 4

0.06

23

2 2 4 2 2 2 1 4 2 2

0.07

24

4 4 2 2 2 2 2 2 2 2

0.08

29

4 2 2 2 4 2 3 2 4 4

1.00

368

Nguồn nguyên vật liệu
biến động mạnh, chi
9 phí đầu vào tăng cao.

Gần như 100% sản
phẩm VLNCN phục vụ
ngành Dầu khí chưa
10 sản xuất được.
Phụ thuộc khá nặng nề
vào nguồn tiền chất và
nguyên liệu thuốc nổ
11 nhập khẩu .
Cơ chế quản lý của
Nhà nước và Bộ quốc
phịng cịn có những
bất hợp lý trong việc
quản lý sản xuất và tiêu
12 thụ sản phẩm VLNCN.
Tổng cộng

Lựa chọn phân loại các yếu tố bên ngoài chủ yếu
Tỷ lệ ý
Số
TT

Phân
Các yếu tố bên ngoài

Phân loại

kiến

loại chuyên gia 1 2 3


4 5 6 7 8 9 10


Lĩnh vực xây dựng và khai
thác khoán sản ngày càng phát
1 triển, tiềm năng lớn.

4

8/10 4 3 4 3 4 4 4 4 4 4

4

6/10 4 3 3 4 4 3 4 3 4 4

3

6/10 3 3 3 3 3 2 3 4 2 4

3

10/10 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3

5 tranh.

4

7/10 4 4 4 2 4 3 4 4 4 3

6 Rào cản gia nhập ngành cao.


4

7/10 4 4 4 4 4 4 3 3 4 2

2

5/10 4 2 4 2 2 4 2 3 3 2

2

5/10 2 3 4 2 2 4 4 2 2 4

2

6/10 4 2 4 2 4 2 2 2 2 4

Công nghệ chế tạo VLNCN
2 ngày càng hiện đại.
Số lượng khách hàng nhiều,
3 cơ hội hợp tác lớn.
Môi trường chính trị, pháp
4 luật tại Việt Nam ổn định.
Khơng chịu tác động nhiều từ
phía khách hàng, các nhà cung
cấp cũng như các đối thủ cạnh

Suy thoái kinh tế, thị trường
bất động sản khó khăn kéo
7 dài.


Trình độ nguồn nhân lực vẫn
8 còn thấp so với thế giới.
Nguồn nguyên vật liệu biến
động mạnh, chi phí đầu vào
9 tăng cao.


Gần như 100% sản phẩm
VLNCN phục vụ ngành Dầu
10 khí chưa sản xuất được.

2

7/10 2 2 4 2 2 2 1 4 2 2

2

8/10 4 4 2 2 2 2 2 2 2 2

2

5/10 4 2 2 2 4 2 3 2 4 4

Phụ thuộc khá nặng nề vào
nguồn tiền chất và nguyên liệu
11 thuốc nổ nhập khẩu .
Cơ chế quản lý của Nhà nước
và Bộ quốc phịng cịn có
những bất hợp lý trong việc

quản lý sản xuất và tiêu thụ
12 sản phẩm VLNCN.


PHỤ LỤC 4
Phiếu tham khảo ý kiến chuyên gia lựa chọn chiến lƣợc
Xin Ơng/bà cho biết đánh giá của mình về mức độ hấp dẫn của chiến lược “Chiến lược
phát triển nguồn nhân lực” và “Nâng cao hệ thống điều hành và quản lý” đối với từng
yếu tố quan trọng bên trong và bên ngoài dưới đây. Mức độ hấp dẫn của mỗi chiến
lược phụ thuộc vào việc chiến lược đó có tận dụng hoặc cải thiện được yếu tố quan
trọng bên trong và bên ngoài. Số điểm hấp dẫn được phân loại như sau:
1
Khơng hấp dẫn

Số
TT

2
Có hấp dẫn đơi chút

Các yếu tố quan trọng
Các yếu tố bên trong
Là doanh nghiệp Qn đội nên có

1

uy tín cao
Có nhiều thiết bị và kinh nghiệm
trong lĩnh vực dịch vụ khoan nổ


2

mìn.
Hầu hết các chủng loại sản phẩm
đang cung ứng trên thị trường

3

công ty đều sản xuất được.
CBCNV có lịng tin, trách nhiệm
và có ý thức chấp hành kỷ luật cao

4

trong thực hiện nhiệm vụ.

3
Khá hấp dẫn

Phân
loại

4
Rất hấp dẫn

Chiến lược
phát triển
nguồn nhân
lực
AS


TAS

Nâng cao hệ
thống điều
hành và quản

AS

TAS


Được Chính phủ giao là đầu mối
trực tiếp thực hiện các dịch vụ về
VLNCN phục vụ cho lĩnh vực dầu
5

khí.
Cơng tác phát triển thị trường cịn

6

kém.
Cơng tác kế hoạch hóa yếu kém và

7

bị xem nhẹ.
Nguồn nhân lực chưa được đào tạo


8

bài bản
Cơ chế trả lương kém hấp dẫn.

9

Lực lượng phát triển thị trường có
khả năng chun mơn hóa thấp,
10

đào tạo chưa bài bản.
Tình hình cơng nợ vẫn ở mức cao.
Nguồn lực tài chính đầu tư chưa rõ
ràng nên khó khăn trong xác định

11

hiệu quả hoạt động.
Các yếu tố bên ngoài
Lĩnh vực xây dựng và khai thác
khoán sản ngày càng phát triển,

12

tiềm năng lớn.
Công nghệ chế tạo VLNCN ngày

13
14


càng hiện đại.
Số lượng khách hàng nhiều, cơ hội


hợp tác lớn.
Mơi trường chính trị, pháp luật tại
15

Việt Nam ổn định.
Khơng chịu tác động nhiều từ phía
khách hàng, các nhà cung cấp

16
17

cũng như các đối thủ cạnh tranh.
Rào cản gia nhập ngành cao.
Suy thoái kinh tế, thị trường bất

18

động sản khó khăn kéo dài.
Trình độ nguồn nhân lực vẫn còn

19

thấp so với thế giới.
Nguồn nguyên vật liệu biến động


20

mạnh, chi phí đầu vào tăng cao.
Gần như 100% sản phẩm VLNCN
phục vụ ngành Dầu khí chưa sản

21

xuất được.
Phụ thuộc khá nặng nề vào nguồn
tiền chất và nguyên liệu thuốc nổ

22

nhập khẩu .
Cơ chế quản lý của Nhà nước và
Bộ quốc phịng cịn có những bất
hợp lý trong việc quản lý sản xuất

23

và tiêu thụ sản phẩm VLNCN.
Tổng cộng


Kết quả khảo sát ma trận QSPM

Số TT

Các yếu tố quan trọng


Phân
loại

Chiến lược
phát triển
nguồn nhân
lực
AS

TAS

Nâng cao hệ
thống điều
hành và quản

AS

TAS

Các yếu tố bên trong
Là doanh nghiệp Quân đội nên có
1

uy tín cao

4

2


8

3

12

4

4

16

2

8

3

3

9

2

6

3

3


9

4

12

4

2

8

4

16

2

3

6

4

8

1

2


2

4

4

2

4

8

3

6

Có nhiều thiết bị và kinh nghiệm
trong lĩnh vực dịch vụ khoan nổ
2

mìn.
Hầu hết các chủng loại sản phẩm
đang cung ứng trên thị trường công

3

ty đều sản xuất được.
CBCNV có lịng tin, trách nhiệm
và có ý thức chấp hành kỷ luật cao


4

trong thực hiện nhiệm vụ.
Được Chính phủ giao là đầu mối
trực tiếp thực hiện các dịch vụ về
VLNCN phục vụ cho lĩnh vực dầu

5

khí.
Cơng tác phát triển thị trường cịn

6

kém.
Cơng tác kế hoạch hóa yếu kém và

7

bị xem nhẹ.
Nguồn nhân lực chưa được đào tạo

8

bài bản


Cơ chế trả lương kém hấp dẫn.
9


2

3

6

4

8

2

3

6

2

4

2

2

4

3

6


Lực lượng phát triển thị trường có
khả năng chun mơn hóa thấp,
10

đào tạo chưa bài bản.
Tình hình cơng nợ vẫn ở mức cao.
Nguồn lực tài chính đầu tư chưa rõ
ràng nên khó khăn trong xác định

11

hiệu quả hoạt động.
Các yếu tố bên ngoài

0

0

Lĩnh vực xây dựng và khai thác
khoán sản ngày càng phát triển,
12

tiềm năng lớn.

4

-

-


-

-

4

3

12

2

8

3

3

9

4

12

3

-

-


-

-

như các đối thủ cạnh tranh.

4

-

-

-

-

Rào cản gia nhập ngành cao.

4

-

-

-

-

2


-

-

-

-

Công nghệ chế tạo VLNCN ngày
13

càng hiện đại.
Số lượng khách hàng nhiều, cơ hội

14

hợp tác lớn.
Mơi trường chính trị, pháp luật tại

15

Việt Nam ổn định.
Không chịu tác động nhiều từ phía
khách hàng, các nhà cung cấp cũng

16
17

Suy thối kinh tế, thị trường bất
18


động sản khó khăn kéo dài.


Trình độ nguồn nhân lực vẫn cịn
19

thấp so với thế giới.

2

4

8

3

6

2

3

6

4

8

2


4

8

2

4

2

-

-

-

-

2

2

4

4

8

Nguồn nguyên vật liệu biến động

20

mạnh, chi phí đầu vào tăng cao.
Gần như 100% sản phẩm VLNCN
phục vụ ngành Dầu khí chưa sản

21

xuất được.
Phụ thuộc khá nặng nề vào nguồn
tiền chất và nguyên liệu thuốc nổ

22

nhập khẩu .
Cơ chế quản lý của Nhà nước và
Bộ quốc phịng cịn có những bất
hợp lý trong việc quản lý sản xuất

23

và tiêu thụ sản phẩm VLNCN.
Tổng cộng

129

136



×