Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.53 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 10. BÀI TẬP DẤU TAM THỨC BẬC HAI. Câu hỏi : Xét dấu biểu thức. 2. 2. f ( x) (5 x 10 x)( x 2 x 3).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Để giải bpt bậc hai ta làm như thế nào ?. - Chuyển bpt về một trong các dạng : f ( x) f(x) > 0 ; f(x).g(x) > 0 ; g ( x) 0 ; ….. - Lập bảng xét dấu biểu thức trên -Dựa vào bảng xét dấu kết luận tập nghiệm bất phương trình.. . . Bài tập 1 : Giải bất phương trình 2. x 3x 5 1 2 x 3x 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> . Giải các bất phương trình 2. a ) x x 6 0 1 1 b) 2 2 x 3x 2 x 5 x 4.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> . Giải bất phương trình (HS thảo luận nhóm 3 phút). 3. 2. x 2 x 5 x 10 0.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài toán có chứa tham số m . Dạng : PT bậc hai có hai nghiệm phân biệt Ta xét hai trường hợp : a) a = 0 ( nếu pt có 2 nghiệm pb thì nhận m) b) a ≠ 0 . Để pt có hai nghiệm pb thì Δ > 0 ( hoặc Δ’ > 0). Từ đó suy ra giá trị m Bài tập : Xác định các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. 2. (m 2) x 2(2m 3) x 5m 6 0.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài toán có chứa tham số m . Dạng : PT bậc hai vô nghiệm Ta xét hai trường hợp : a) a = 0 ( nếu pt vô nghiệm thì nhận m) b) a ≠ 0 . Để pt vô nghiệm thì Δ < 0 ( hoặc Δ’ < 0). Từ đó suy ra giá trị m Bài tập : Xác định các giá trị m để phương trình vô nghiệm . 2. (3 m) x 2(m 3) x m 2 0.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài toán có chứa tham số m . Dạng : PT bậc hai có nghiệm Ta xét hai trường hợp : a) a = 0 ( nếu pt có nghiệm thì nhận m) b) a ≠ 0 . Để pt có nghiệm thì Δ ≥ 0 ( hoặc Δ’ ≥ 0). Từ đó suy ra giá trị m Bài tập : Xác định các giá trị m để phương trình có nghiệm . 2. (m 4) x ( m 1) x 2m 1 0.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> . . Qua tiết học hôm nay ta cần ghi nhớ: 1)Cách giải bpt bậc hai 2)Bài toán có chứ tham số m.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>