Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

G AL5 T 23 chieu TUAN DLAK

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.11 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 23- chiều Thứ năm ngày 31 tháng 01 năm 2013 45 LẬP CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG - KNS I / Mục tiêu: hs biết lập được chương trình hoạt động - Rèn kĩ năng trình bày gãy gọn, cảm xúc. - GDKNS: Hợp tác theo nhóm hoàn thành chương trình hoạt động,thể hiện sự tự tin, đảm nhận trách nhiệm. - Giáo dục HS tự tin, ham học văn. II / Chuẩn bị: GV : Bảng phụ : -Viết mẫu cấu tạo 3 phần của 1 chương trình hoạt động . -3 tờ giấy khổ to để HS lập chương trình hoạt độn HS : Những ghi chép HS đã có khi thực hiện một hoạt động tập thể . III / Hoạt động dạy và học :. Hoạt động của GV Hoạt động của HS I.Ổn định: KT đồ dùng học tập của HS I / Kiểm tra bài cũ :Gọi2 HSK nêu. -2 HS nêu . - HS nêu tác dụng của việc lập chương trình hoạt động và cấu tạo của chương trình hoạt động. -Cả lớp nhận xét -GV cùng cả lớp nhận xét. II / Bài mới : 1 / Giới thiệu bài : -HS lắng nghe. 2 / Hướng dẫn HS lập chương trình hoạt động: a / Tìm hiểu yêu cầu của đề bài : -GV cho HS đọc đề bài và gợi ý SGK . -GV cho cả lớp đọc thầm lại đề bài và suy nghĩ lựa chọn trong 5 hoạt động để lập chương trình . +GV lưu ý HS : Khi lập 1 chương trình hoạt động em cần tưởng tượng mình là 1 chi đội trưởng hoặc liên đội phó của liên đội . + Khi chọn hoạt động để lập chương trình, nên chọn hoạt động em đã biết, đã tham gia .. -1HS đọc yêu cầu và gợi ý SGK , cả lớp đọc thầm . -Cả lớp đọc thầm đề bài , chọn đề . -HS làm việc theo nhóm. -3 HS được chọn làm vào giấy khổ to. -HS theo dõi bảng phụ . -HS lần lượt đọc bài làm của mình . -HS tự sửa chữa bài của mình . -1 HS đọc lại .. -Cho HS nêu hoạt động mình chọn . b / HS lập chương trình hoạt động : -GV cho HS làm bài theo nhóm cùng chương trình hoạt động. GV phát giấy cho 3 nhóm HS lập chương trình hoạt động khác nhau.(GDKNS) -Cho HS trình bày kết quả .(GDKNS). -GV nhận xét và giữ lại trên bảng chương trình hoạt động viết tốt cho cả lớp bổ sung hoàn chỉnh.(GDKNS). - Cho HS tự sửa chữa lại chương trình hoạt động của mình . 1HS đọc lại chương trình hoạt động sau khi sửa chữa HS lắng nghe .. IV / Củng cố dặn dò : -Nhận xét tiết học , khen những HS lập chương trình hoạt động tốt . -Về nhà hoàn thiện chương trình hoạt động của mình viết vào vở . Toán:( Thực hành). LUYỆN TẬP.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I.Mục tiêu. - Tiếp tục củng cố cho HS về cách tính DT xq và DT tp của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. - Rèn kĩ năng trình bày bài. - Giúp HS có ý thức học tốt. II. Đồ dùng: - Hệ thống bài tập. III.Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ôn định: 2. Kiểm tra: - HS trình bày. 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. - HS nêu cách tính DTxq, DTtp hình hộp chữ nhật Hoạt động 1 : Ôn cách tính DTxq, DTtp và hình lập phương. Cho HS nêu cách tính -* Sxq = chu vi đáy x chiều cao + DTxq hình hộp CN, hình lập phương. * Stp = Sxq + S2 đáy + DTtp hình hộp CN, hình lập phương. Hình lập phương : Sxq = S1mặt x 4 - Cho HS lên bảng viết công thức. Stp = S1mặt x 6. Hoạt động 2 : Thực hành. - HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập, chữa bài - HS làm bài tập. - GV chấm một số bài và nhận xét. - HS lần lượt lên chữa bài Bài tập 1: Chồng gạch này có bao nhiêu viên gạch? Đáp án: Khoanh vào C. A. 6 viên B. 8 viên C. 10 viên D. 12 viên. Bài tập2: Hình chữ nhật ABCD có diện tích 2400cm2. Tính diện tích tam giác MCD? A B 15cm M 25cm. Lời giải: Chiều rộng hình chữ nhật ABCD là: 25 + 15 = 40 (cm) Chiều dài hình chữ nhật ABCD là: 2400 : 40 = 60 (cm) Diện tích tam giác MCD là: 25 x 60 : 2 = 7500 (cm2) Đáp số: 7500cm2 Lời giải: Diện tích xung quanh của cái thùng là: (1,6 + 1,2) x 2 x 0,9 = 5,04 (m2) Diện tích hai mặt đáy là: 1,6 x 1,2 x 2 = 3,84 (m2) Diện tích toàn phần của cái thùng là: 5,04 + 3,84 = 8,88 (m2) Số tiền mua gỗ hết là: 1005000 : 2 x 8,88 = 4462200 (đồng) Đáp số: 4462200 đồng. D C Bài tập3: (HSKG) Người ta đóng một thùng gỗ hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,6m, chiều rộng 1,2m, chiều cao 0,9m. a) Tính diện tích gỗ để đóng chiếc thùng đó? b) Tính tiền mua gỗ, biết cứ 2 m2 có giá 1005000 đồng. 4. Củng cố dặn dò. - HS chuẩn bị bài sau. - GV nhận xét giờ học Chiều thứ sáu.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Toán:( Thực hành) LUYỆN TẬP BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH, THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT I.Mục tiêu. - HS nắm vững các đơn vị đo thể tích; mối quan hệ giữa chúng. - Tính thạo thể tích hình hộp chữ nhật - Rèn kĩ năng trình bày bài. - Giúp HS có ý thức học tốt. II. Đồ dùng: - Hệ thống bài tập. III.Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ôn định: 2. Kiểm tra: - HS trình bày. 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. Hoạt động 1 : *Ôn bảng đơn vị đo thể tích - Km3, hm3, dam3, m3, dm3, cm3, mm3. - HS nêu tên, mqh giữa 2 đơn vị đo thể tích - Mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo thể tích kề nhau kề nhau. hơn kém nhau 1000 lần. *Ôn cách tính thể tích hình hộp chữ nhật - HS nêu. - Cho HS nêu cách tính thể tích hình hộp V=axbxc chữ nhật, ghi công thức tính. - HS đọc kĩ đề bài. Hoạt động 2 : Thực hành. - HS làm bài tập. - Gọi HS làm bài, lần lượt lên chữa bài - HS lần lượt lên chữa bài - GV chấm một số bài và nhận xét. Bài tập1: 1. Điền dấu > , < hoặc = vào chỗ chấm. Lời giải : 3 3 3 a) 3 m 142 dm .... 3,142 m a) 3 m3 142 dm3 = 3,142 m3 3 3 3 b) 8 m 2789cm .... 802789cm b) 8 m3 2789cm3 > 802789cm3 Bài tập 2: Điền số thích hợp vào chỗ ……. Lời giải: a) 21 m3 5dm3 = ...... m3 a) 21 m3 5dm3 = 21,005 m3 3 3 3 b) 2,87 m = …… m ..... dm b) 2,87 m3 = 2 m3 870dm3 c) 17,3m3 = …… dm3 ….. cm3 c) 17,3dm3 = 17dm3 300 cm3 d) 82345 cm3 = ……dm3 ……cm3 d) 82345 cm3 = 82dm3 345cm3 Bài tập3: Lời giải: Tính thể tích 1 hình hộp chữ nhật có chiều Đổi: 1,8m = 18dm. dài là 13dm, chiều rộng là 8,5dm ; chiều Thể tích 1 hình hộp chữ nhật đó là: cao 1,8m. 13 x 8,5 x 1,8 = 1989 (dm3) Bài tập4: (HSKG) Đáp số: 1989 dm3. Một bể nước có chiều dài 2m, chiều rộng Lời giải: 1,6m; chiều cao 1,2m. Hỏi bể có thể chứa Thể tích của bể nước đó là: được bao nhiêu lít nước ? (1dm3 = 1 lít) 2 x 1,6 x 1,2 = 3,84 (m3) = 3840dm3. 4. Củng cố dặn dò. Bể đó có thể chứa được số lít nước là: - GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị 3840 x 1 = 3840 (lít nước). bài sau. Đáp số: 3840 lít nước. - HS chuẩn bị bài sau.. Tiếng Việt: LUYỆN TẬP VỀ NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. Mục tiêu. - Củng cố cho HS những kiến thức về nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ. - Rèn cho học sinh kĩ năng làm bài tập thành thạo. - Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn. II.Chuẩn bị : Nội dung ôn tập. III.Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ôn định: 2. Kiểm tra: Nêu dàn bài chung về văn tả - HS trình bày. người? 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. - HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập, chữa bài - HS làm bài tập. - GV chấm một số bài và nhận xét. - HS lần lượt lên chữa bài Bài tập 1 : Học sinh làm bài vào vở. Ví dụ: a/ Đặt một câu. trong đó có cặp quan hệ từ a) Không những bạn Hoa giỏi toán mà bạn Hoa không những…..mà còn…. còn giỏi cả tiếng Việt. b/ Đặt một câu. trong đó có cặp quan hệ từ b) Chẳng những Dũng thích đá bóng mà Dũng chẳng những…..mà còn…. còn rất thích bơi lội. Bài tập 2: Phân tích cấu tạo của câu ghép chỉ Bài làm: quan hệ tăng tiến trong các ví dụ sau : a) Chủ ngữ ở vế 1 : Bạn Lan ; a/ Bạn Lan không chỉ học giỏi tiếng Việt mà Vị ngữ ở vế 1 : học giỏi tiếng Việt. bạn còn học giỏi cả toán nữa. - Chủ ngữ ở vế 2 : bạn ; b/ Chẳng những cây tre được dùng làm đồ Vị ngữ ở vế 2 : giỏi cả toán nữa. dùng mà cây tre còn tượng trưng cho những b) Chủ ngữ ở vế 1 : Cây tre ; phẩm chất tốt đẹp của người Việt Nam. Vị ngữ ở vế 1 : được dùng làm đồ dùng. - Chủ ngữ ở vế 2 : cây tre; Vị ngữ ở vế 2 : tượng trưng cho những phẩm Bài tập 3: Viết một đoạn văn, trong đó có chất tốt đẹp của người Việt Nam. một câu em đã đặt ở bài tập 1. Ví dụ: Trong lớp em, ban Lan là một học sinh - HS viết và sau đó trình bày. ngoan, gương mẫu. Bạn rất lễ phép với thầy cô và người lớn tuổi. Bạn học rất giỏi. Không những bạn Lan học giỏi toán mà bạn Lan còn học giỏi tiếng Việt. 4. Củng cố dặn dò. - GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài - HS lắng nghe và thực hiện. sau..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×