Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

GA4HKIItuan 20KNS2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.87 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu Học Hòn Tre TuÇn 20 Thø …. , ngµy …. th¸ng …. n¨m …… Tập đọc: Bốn anh tài (tiếp theo) I. Mục đích, yêu cầu: Biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp nội dung câu chuyện - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, tinh thần đoàn kết chiến đấu chống yêu tinh, cứu dân bản của 4 anh em Cẩu Khây. (trả lời được các câu hỏi trong SGK) Hiểu nghĩa các từ ngữ : núc nác, núng thế,… KNS: - Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân - Hợp tác. - Đảm nhận trách nhiệm Kỹ thuật dạy học: - Trình bày ý kiến cá nhân - Trải nghiệm - Đóng vai II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi nội dung các đoạn cần luyện đọc . - Tranh ảnh hoạ bài đọc trong SGK III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bổ sung 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng tiếp nối nhau đọc thuộc lòng - HS lên bảng thực hiện yêu cầu. bài" Chuyện cổ tích loài người " - Nhận xét và cho điểm HS . 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu ghi đề. - Lắng nghe b. Hướng dẫn luyện đọc, tìm hiểu bài: - Gọi HS đọc toàn bài - 1 HS đọc, lớp đọc thầm - GV phân đoạn - HS theo dõi + Đoạn 1: Bốn anh em tìm tới chỗ yêu tinh ở ... đến bắt yêu tinh đấy . + Đoạn 2: Cẩu Khây hé cửa … đến từ đấy bản làng lại đông vui . - Gọi HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài ( 3 - HS nối tiếp nhau đọc theo trình tự. lÇn: GV sửa lỗi phát âm, giải nghĩa từ khó, ®ọc trơn) - HS đọc theo nhóm đôi - HS đọc theo cặp đôi - HS lắng nghe - GV đọc mẫu, chú ý cách đọc: * Tìm hiểu bài: - Yêu cầu HS đọc đoạn 1 + Tới nơi yêu tinh ở anh em Cẩu Khây gặp ai và + Anh em Cẩu Khây chỉ gặp có một bà cụ còn sống sót. Bà cụ nấu cơm cho họ ăn và được giúp đỡ như thế nào ? cho họ ngủ nhờ. + Có phép thuật phun nước làm nước ngập + Yêu tinh có phép thuật gì đặc biệt ? cả cánh đồng làng mạc. + Hãy thuật lại cuộc chiến đấu giữa bốn anh em - 2 HS đọc thành tiếng. + Yêu tinh trở về nhà, đập cửa ầm ầm.. . Cẩu Khây chống yêu tinh ? + Vì sao anh em Cẩu Khây thắng được yêu tinh ? Bốn anh em đã chờ sẵn . . -Ý nghĩa của câu truyện nói lên điều gì? * Đọc diễn cảm: - Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc. Cẩu Khây mở cửa. ... đất trời tối sầm lại GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. - Nội dung : Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, tinh thần đoàn kết chiến đấu chống yêu tinh, cứu dân bản của 4 anh em Cẩu Khây - HS tiếp nối nhau đọc và tìm cách đọc 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre - Yêu cầu HS luyện đọc. - Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm đoạn văn. - Nhận xét về giọng đọc và cho điểm HS - Nhận xét và cho điểm học sinh.. - 1 HS đọc thành tiếng. - HS luyện đọc theo cặp. - 3 đến 5 HS thi đọc diễn cảm. - HS thi đọc toàn bài.. 3. Củng cố – dặn dò: - Hỏi: Câu truyện giúp em hiểu điều gì? - Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà học bài.. - HS cả lớp .. GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre TuÇn 20 Thø …. , ngµy …. th¸ng …. n¨m …… To¸n Bài: PHAÂN SOÁ I. Muïc tieâu: - Bước đầu nhận biết về phân số; biết phân số có tử số, mẫu số; biết đọc, viết phân số. II. Đồ dùng dạy học: -Các hình minh hoạ như trong SGK trang 106, 107. III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.OÅn ñònh: 2.KTBC: -GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em làm các BT -2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 95. HS dưới lớp theo dõi để nhận xét -GV nhaän xeùt vaø cho ñieåm HS. baøi cuûa baïn 3.Bài mới: a).Giới thiệu bài: Trong thực tế cuộc sống có rất nhiều trường hợp mà chúng ta không thể dùng số tự nhiên để biểu đạt số lượng. Ví dụ có một quả cam chia đều cho bốn bạn thì mỗi bạn nhận số lượng cam là bao -HS lắng nghe. nhiêu ? Khi đó ta phải dùng phân số. Bài học hôm nay giúp các em làm quen với phân số. b).Giới thiệu phân số: -GV treo lên bảng hình tròn được chia thành 6 phần bằng nhau, trong đó có 5 phần được tô màu như phần -HS quan sát hình. baøi hoïc cuûa SGK. -GV hoûi: * Hình tròn được chia thành mấy phần bằng nhau ? -HS trả lời. * Có mấy phần được tô màu ? -6 phaàn baèng nhau. -GV neâu: -Có 5 phần được tô màu. * Chia hình troøn thaønh 6 phaàn baèng nhau, toâ maøu 5 phần. Ta nói đã tô màu năm phần sáu hình tròn. -HS laéng nghe. 5 * Naêm phaàn saùu vieát laø 6 . (Vieát 5, keû vaïch ngang dưới 5, viết 6 dưới vạch ngang và thẳng với 5.) 5 -GV yêu cầu HS đọc và viết 6 . 5 -GV giới thiệu tiếp: Ta gọi 6 là phân số. 5 +Phân số 6 có tử số là 5, có mẫu số là 6. 5 -GV hỏi: Khi viết phân số 6 thì mẫu số được viết ở trên hay ở dưới vạch ngang ? 5 -Maãu soá cuûa phaân soá 6 cho em bieát ñieàu gì ?. Bổ sung. 5 -HS viết 6 , và đọc năm phần sáu. 5 -HS nhaéc laïi: Phaân soá 6 . -HS nhaéc laïi. -Dưới gạch ngang.. 5 -Maãu soá cuûa phaân soá 6 cho bieát hình tròn được chia thành 6 phần -Ta nói mẫu số là tổng số phần bằng nhau được chia baèng nhau.. GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre ra. Maãu soá löon luoân phaûi khaùc 0. 5 5 -Khi viết phân số 6 thì tử số được viết ở đâu ? Tử số -Khi viết phân số 6 thì tử số được cho em bieát ñieàu gì ? viết ở trên vạch ngang và cho biết -Ta nói tử số là phân số bằng nhau được tô màu. có 5 phần bằng nhau được tô màu. -GV lần lượt đưa ra hình tròn, hình vuông, hình zích zắc như phần bài học của SGK, yêu cầu HS đọc phân 1 số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình. -Đã tô màu hình troøn (Vì hình 2 * Đưa ra hình tròn và hỏi: Đã tô màu bao nhiêu phần tròn được chia thành hai phần bằng hình troøn ? Haõy giaûi thích. nhau vaø toâ maøu moät phaàn). 1 1 -Phaân soá có tử số là 1, mẫu số * Nêu tử số và mẫu số của phân số 2 2 * Đưa ra hình vuông và hỏi: Đã tô màu bao nhiêu là 2. 3 phaàn hình vuoâng ? Haõy giaûi thích. -Đã tô màu hình vuoâng (Vì 4 3 * Nêu tử số và mẫu số của phân số hình vuông được chia thành 4 phần 4 * Đưa ra hình zích zắc và hỏi: Đã tô màu bao nhiêu bằng nhau và tô màu 3 phần). 3 phaàn hình zích zaéc ? Haõy giaûi thích. -Phaân soá có tử số là 3, mẫu 4 4 * Nêu tử số và mẫu số của phân số soá laø 4. 7 4 5 1 3 4 -Đã tô màu hình zích zaéc. (Vì 7 2 4 7 6 -GV nhaän xeùt: , , , là những phân hình zích zắc được chia thành 7 số. Mỗi phân số có tử số và mẫu số. Tử số là số tự phaàn baèng nhau vaø toâ maøu 4 phaàn. nhiên viết trên vạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên viết 4 -Phaân soá có tử số là 4, mẫu số dưới gạch ngang. 7 c).Luyện tập – thực hành: laø 7. Baøi 1 -HS laøm baøi vaøo VBT. -GV yêu cầu HS tự làm bài, sau đó lần lượt gọi 6 HS -6 HS lần lượt giải thích. đọc, viết và giải thích về phân số ở từng hình. Baøi 2 -2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp -GV treo baûng phuï coù keû saün baûng soá nhö trong BT, laøm baøi vaøo VBT. gọi 2 HS lên bảng làm bài và yêu cầu HS cả lớp làm baøi vaøo VBT. Phaân soá Tử số Maãu soá Phaân soá Tử số Maãu soá 3 3 8 6 8 6 11 11 18 18 25 8 25 8 10 10 12 12 55 5 55 5 12 12 -HS dưới lớp nhận xét, sau đó đổi -GV y/c HS nhaän xeùt baøi laøm treân baûng cuûa baïn. chéo vở để kiểm tra bài làm lẫn * Mẫu số của các phân số là những số tự nhiên như nhau. theá naøo ? -Là các số tự nhiên lớn hơn 0. -GV nhaän xeùt vaø cho ñieåm HS. 4.Củng cố - Dặn dò: -GV nhận xét giờ học. -Daën HS veà nhaø laøm caùc baøi taäp luyeän taäp theâm vaø chuaån bò baøi sau. GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre. GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre TuÇn 20 Thø …. , ngµy …. th¸ng …. n¨m …… To¸n Bài: PHÂN SỐ VAØ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN I. Muïc tieâu: - Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiện ( khác 0 ) có thể viết thành một phân số: tử số là số chia, mẫu số là số chia. II. Đồ dùng dạy học: -Các hình minh hoạ như phần bài học SGK vẽ trên bìa hoặc trên bảng. III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bổ sung 1.OÅn ñònh: 2.KTBC: -GV goïi 2 HS leân baûng yeâu caàu: -2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, * HS1: Làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm HS dưới lớp theo dõi để nhận xét cuûa tieát 96. baøi cuûa baïn. * HS2: GV đọc cho HS này viết một số phân số, sau đó viết một số phân số cho HS đọc. -GV nhaän xeùt vaø cho ñieåm HS. 3.Bài mới: a).Giới thiệu bài: -Trong thực tế cũng như trong toán học, khi thực hiện chia một số tự nhiên khác 0 thì không phải lúc nào chúng ta cũng tìm được thương là một số tự nhiên. -HS laéng nghe. Vậy lúc đó, thương của các phép chia này được viết nhö theá naøo ? Chuùng ta cuøng tìm hieåu qua baøi hoïc hoâm nay. b).Phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khaùc 0 * Trường hợp có thương là một số tự nhiên -GV nêu vần đề: Có 8 quả cam, chia đều cho 4 bạn -Có 8 quả cam, chia đều cho 4 bạn thì mỗi bạn được mấy quả cam ? thì mỗi bạn được: 8 : 4 = 2 (quaû cam) * Các số 8, 4, 2 được gọi là các số gì ? -Là các số tự nhiên. -Như vậy khi thực hiện chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0, ta có thể tìm được thương là một số -HS nghe và tìm cách giải quyết tự nhiên. Nhưng, không thể lúc nào ta cũng có thể vấn đề. thực hiện như vậy. * Trường hợp thương là phân số -HS trả lời. -GV nêu tiếp vấn đề: Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được bao nhiêu phần của cái bánh. -HS thảo luận và đi đến cách chia: * Em có thể thực hiện phép chia 3:4 tương tự như Chia đều mỗi cái bành thành 4 thực hiện 8:4 được không ? phần bằng nhau sau đó chia cho 4 -Hãy tìm cách chia đều 3 cái bánh cho 4 bạn. bạn, mỗi bạn nhận được 3 phần baèng nhau cuûa caùi baùnh. Vaäy moãi 3 bạn nhận được caùi baùnh. 4 -HS dựa vào bài toán chia bánh để GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre * Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 bạn thì mỗi bạn nhận 3 được caùi baùnh. 4 Vaäy 3 : 4 = ? 3 -GV vieát leân baûng 3 : 4 = 4 3 * Thöông trong pheùp chia 3 : 4 = coù gì khaùc so 4 với thương trong phép chia 8 : 4 = 2? -Như vậy khi thực hiện chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 ta có thể tìm được thương là một phaân soá. * Em có nhận xét gì về tử số và mẫu số của thương 3 vaø soá bò chia, soá chia trong pheùp chia 3 : 4. 4 -GV kết luận: Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử soá laø soá bò chia vaø maãu soá laø soá chia. c).Luyện tập – thực hành Baøi 1: -GV cho HS tự làm bài, sau đó chữa bài trước lớp.. -GV nhaän xeùt vaø cho ñieåm HS. Bài 2 (2 ý đầu): -GV yêu cầu HS đọc bài mẫu, sau đó tự làm bài.. traû 3:4=. 3 4. lời. 3 4 -Thöông trong pheùp chia 8 : 4 = 2 laø một số tự nhiên còn thương trong 3 pheùp chia 3 : 4 = laø moät phaân 4 soá. -3 chia 4 baèng. -Số bị chia là tử của thương và số chia laø maãu soá cuûa thöông.. -1 HS leân baûng laøm baøi, HS caû laøm baøi vaøo VBT. 7 7:9= ; 5:8= 9 6 6 : 19 = ; 1:3= 19. lớp 5 8 1 3. -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp laøm baøi vaøo VBT. 36 36 : 9 = = 4 ; 88 : 11 = 9 88 -GV nhaän xeùt vaø cho ñieåm HS. =8 11 Baøi 3: 0 7 -GV yêu cầu HS đọc đề bài phần a, đọc mẫu và tự 0 : 5 = 5 = 0 ; 7 : 7 = 7 = 1 laøm baøi. -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp laøm baøi vaøo VBT. * Qua bài tập a em thấy mọi số tự nhiên đều có thể 6 1 27 6= ; 1= ; 27 = ; 0 viết dưới dạng phân số như thế nào ? 1 1 1 -GV goïi HS khaùc nhaéc laïi keát luaän. 0 3 = ; 3= 4.Cuûng coá: 1 1 -GV yêu cầu HS nêu mối liên hệ giữa phép chia số -Mọi số tự nhiên đềi có thể viết tự nhiên và phân số. thaønh moät phaân soá coù maãu laø soá 1. 5.Daën doø: -GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau. -1 HS nêu trước lớp, cả lớp theo dõi GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre để nhận xét... GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre TuÇn 20 Thø …. , ngµy …. th¸ng …. n¨m …… Chính tả Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp I. Mục đích, yêu cầu: Nghe – viết đúng bài "Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp"; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Làm đúng BT chính tả phân biệt các âm đầu ch / tr các vần uôt / uôc II. Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ ở hai bài tập BT3 a hoặc 3 b ( NÕu cã) III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - §ọc cho HS viết bảng lớp. Cả lớp viết vào vở nháp. - HS thực hiện theo yêu cầu. - thân thiết, nhiệt tình, quyết liệt, xanh biếc, luyến tiếc, chiếc xe ... - Nhận xét về chữ viết trên bảng và vở. 2. Bài mới: - Lắng nghe. a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu ghi đề. b. Hướng dẫn viết chính tả: - 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc - Gọi HS đọc đoạn văn. thầm . + Đoạn văn nói lên điều gì ? + Đoạn văn nói về nhà khoa học người Anh Đân lớp từ một lần đi xe đạp bằng bánh gỗ vấp phải ống cao su làm ông suýt ngã đã giúp ông nghĩ ra cách cuộn ống cao su cho vừa * Hướng dẫn viết chữ khó: -Yêu cầu các HS tìm các từ khó, đễ lẫn khi viết chính tả vành bánh xe và bơm hơi căng lên thay vì làm bằng gỗ và nẹp sắt . và luyện viết. - Các từ: Đân - lớp, nước Anh, nẹp * Nghe viết chính tả: + GV đọc lại toàn bài và đọc cho học sinh viết vào vở . sắt, rất xóc, cao su, suýt ngã, lốp, săm ,... + Đọc lại toàn bài một lượt để HS soát lỗi tự bắt lỗi . c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả + Viết bài vào vở . Bài 2: + Từng cặp soát lỗi cho nhau và ghi a/ Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. -Phát giấy và bút dạ cho nhóm HS . Yêu cầu HS thực số lỗi ra ngoài lề tập . hiện trong nhóm, nhóm nào làm xong trước dán phiếu lên bảng. - Gọi các nhóm khác bổ sung từ mà các nhóm khác chưa - 1 HS đọc thành tiếng. - Trao đổi, thảo luận và tìm từ, ghi có. vào phiếu. - Nhận xét và kết luận các từ đúng. - Bổ sung. - 1 HS đọc các từ vừa tìm được trên phiếu: a/ chuyền trong vòm lá Bài 3: Chim có gì vui a) Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. Mà nghe ríu rít - Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm và tìm từ. Như trẻ vui cười . - Gọi 3 HS lên bảng thi làm bài . - 1 HS đọc thành tiếng. - Gọi HS nhận xét và kết luận từ đúng. - HS ngồi cùng bàn trao đổi và tìm b) Tiến hành tương tự phần a từ. - 3 HS lên bảng thi tìm từ. - 1 HS đọc từ tìm được. 3. Củng cố – dặn dò: - Đoạn a : đãng trí - chẳng thấy xuất - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà viết lại các từ vừa tìm được và chuẩn bị trình - HS cả lớp . bài sau GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. Bổ sung. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre TuÇn 20 Thø …. , ngµy …. th¸ng …. n¨m …… Luyện từ và câu: Luyện tập về câu kể. Ai làm gì? I. Mục đích, yêu cầu: -Nắm vững kiến thức và kĩ năng sử dụng câu kể Ai làm gì ? để nhận biết được câu kể đó trong đoạn văn (BT1), xác định được bộ phận CN, VN trong câu kể tìm được (BT2). -Viết được đoạn văn có dùng kiểu câu Ai làm gì ? (BT3). *HS khá, giỏi viết được đoạn văn (ít nhất 5 câu) có 2,3 câu kể đã học. II. Đồ dùng dạy - học: Tranh minh hoạ cảnh làm trực nhật lớp ( gợi ý viết đoạn văn BT2) III. Hoạt động dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bổ sung 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng tìm những câu tục ngữ nói về " Tài - HS thực hiện viết các câu thành năng " ngữ, tục ngữ . - Nhận xét, kết luận và cho điểm HS 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu ghi đề. - Lắng nghe. b. Tìm hiểu ví dụ: Bài 1: - Yêu cầu HS đọc nội dung và trả lời câu hỏi bài tập 1. - HS đọc thành tiếng, trao đổi, thảo - Yêu cầu HS tự làm bài tìm các câu kiểu Ai làm gì ? có luận cặp đôi . trong đoạn văn . + HS tiếp nối phát biểu + Nhận xét, kết luận lời giải đúng . - Nhận xét, bổ sung bài bạn . Bài 2 : - Yêu cầu HS tự làm bài . - 1 HS làm bảng lớp, cả lớp gạch bằng chì vào SGK. + Nhận xét, chữa bài cho bạn - Nhận xét, chữa bài bạn làm trên bảng . + Nhận xét, kết luận lời giải đúng . +Tàu chúng tôi buông neo trong vùng biển CN VN Trường Sa. + Một số chiến sĩ / thả câu . CN VN + Một số khác / quây quần trên boong sau , ca CN VN hát , thổi sáo . + Cá heo / gọi nhau quây đến quanh Bài 3 : tàu như + Gọi 1 HS đọc yêu cầu . CN VN + Treo tranh minh hoạ cảnh học sinh đang làm trực nhật để chia vui . lớp . - Một HS đọc thành tiếng . + Đoạn văn có một số câu kể Ai làm gì ? - Quan sát tranh . + Yêu cầu HS viết đoạn văn . + Mời một số em làm trong phiếu mang lên dán trên - Tiếp nối đọc đoạn văn mình viết . bảng . - Mời một số HS đọc đoạn văn của mình . - HS cả lớp theo dõi nhận xét bài làm - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. của bạn. - Gọi HS đọc bài làm . GV sửa lỗi dùng từ diễn đạt và + HS cả lớp . cho điểm HS viết tốt . 3. Củng cố – dặn dò: + Nhận xét đánh giá tiết học . - Dặn HS về nhà xem l¹i bµi, CB bµi sau. GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre Tuaàn 20 Thø …. , ngµy …. th¸ng …. n¨m …… ÑÒA LÍ BAØI: ĐỒNG BẰNG NAM BỘ. I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: HS biết đồng bằng Nam Bộ: - Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, đất đai, sông ngòi của đồng bằng Nam Bộ: + Đồng bằng Nam Bộ là đồng bằng lớn nhất nước ta, do phù sa của hệ thống sông Mê Công và sông Đồng Nai bồi đắp. + Đồng bằng Nam Bộ có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. Ngoài đất phù sa màu mỡ, đồng bằng còn nhiều đất phèn, dất mặn cần phải cải tạo. - Chỉ được vị trí đồng bằng Nam Bộ, sông Tiền, sông Hậu trên bản đồ (lược đồ) tự nhiên Việt Nam. - Quan sát hình , tìm, chỉ và kể tên một số sông lớn của đồng bằng Nam Bộ: sông Tiền, sông Hậu. - HS khá, giỏi: + Giải thích vì sao ở nước ta sông Mê Công lại có tên là sông Cửu Long: do nước sông đổ ra biển qua 9 cửa sông. + Giải thích vì sao ở đồng bằng Nam Bộ người dân không đắp đê ven sông : để nước lũ đưa phù sa vào các cánh đồng. II. CHUAÅN BÒ: -Bản đồ thiên nhiên, hành chính Việt Nam. -Bản đồ đất trồng Việt Nam. -Tranh ảnh thiên nhiên về đồng bằng Nam Bộ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Bổ sung. 1. Ổn định lớp. 2. Bài mới: Hoạt động1: Hoạt động cả lớp -GV yêu cầu HS quan sát hình ở góc phải SGK & chỉ vị trí -HS quan sát hình & chỉ vị trí đồng bằng Nam Bộ.. đồng bằng Nam Bộ.. -GV chỉ sông Mê Công trên bản đồ thiên nhiên treo tường & nói đây là một sông lớn của thế giới, đồng bằng Nam Bộ do sông Mê Công & một số sông khác như: sông Đồng Nai, soâng La Ngaø… boài ñaép neân. -Nêu đặc điểm về độ lớn, địa hình của đồng bằng Nam Boä. Hoạt động 2: Hoạt động cá nhân. -Các nhóm trao đổi theo gợi ý của. +Nêu đặc điểm của sông Mê Công, giải thích vì sao ở SGK nước ta sông lại có tên là Cửu Long.. -Đại diện nhóm trình bày kết quả. -GV chỉ lại vị trí sông MêCông, sông Tiền, sông Hậu, thảo luận trước lớp. GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre sông Đồng Nai, kênh Vĩnh Tế …. trên bản đồ Việt Nam.. -HS trình baøy keát quaû, vò trí caùc sông lớn và một số kênh rạch của đồng bằng Nam bộ.. Hoạt động 3: Hoạt động cá nhân. -HS dựa vào SGK để nêu đặc. +Giải thích vì sao ở đồng bằng Nam Bộ người dân không điểm về sông Mê Công, giải ñaép ñeâ?. thích: do hai nhaùnh soâng Tieàn. +Sông ngòi ở Nam Bộ có tác dụng gì?. Giang & Hậu Giang đổ ra biển. -GV mô tả thêm về cảnh lũ lụt vào mùa mưa, tình trạng bằng chín cửa nên có tên là Cửu thiếu nước ngọt vào mùa khô ở đồng bằng Nam Bộ.. Long.. -GV sửa chữa giúp HS hoàn thiện phần trả lời.. -HS trả lời các câu hỏi. 3. Cuûng coá - Daën doø: +So sánh sự khác nhau giữa đồng bằng Bắc Bộ & đồng bằng Nam Bộ về các mặt địa hình, khí hậu, sông ngòi, đất ñai. -Chuẩn bị bài: Người dân ở đồng bằng Nam Bộ.. GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre TuÇn 20 Thø …. , ngµy …. th¸ng …. n¨m …… To¸n Bài: PHÂN SỐ VAØ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN (tt). I. Muïc tieâu: - Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 có thể viết thành một phân số. - Bước đầu biết so sánh phân số với 1 II. Đồ dùng dạy học: Các hình minh hoạ như phần bài học SGK. III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bổ sung 1.OÅn ñònh: 2.KTBC: -GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em làm các bài tập -2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, 1, 2 cuûa tieát 97. HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài -GV nhaän xeùt vaø cho ñieåm HS. cuûa baïn. 3.Bài mới: a).Giới thiệu bài: -Trong giờ học này, các em sẽ tiếp tục tìm hiểu về -HS lắng nghe. phân số và phép chia số tự nhiên. b).Phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 * Ví duï 1 -HS đọc lại VD và quan sát hình * Có 2 quả cam, chia mỗi quả cam thành 4 phần bằng minh hoạ cho VD. 1 nhau. Vaân aên 1 quaû cam vaø quaû cam. Vieát phaân soá 4 chỉ số phần quả cam Vân đã ăn. * Vân đã ăn 1 quả cam tức là ăn được mấy phần ? -Vân ăn 1 quả cam tức là đã ăn 4 4 phaàn. -Ta noùi Vaân aên 4 phaàn hay quaû cam. 4 1 -Vaân aên theâm quả cam tức là ăn thêm mấy phần 4 -laø aên theâm 1 phaàn. nữa ? * Như Vân đã ăn tất cả mấy phần ? 5 -Ta noùi Vaân aên 5 phaàn hay quaû cam. -Vân đã ăn tất cả là 5 phần. 4 5 * Hãy mô tả hình minh hoạ cho phân số 4 -Mỗi quả cam được chia thành 4 phần bằng nhau, Vân -Có 1 hình tròn, được chia thành 4 phaàn baèng nhau, vaø moät phaàn nhö theá 5 ăn 5 phần, vậy số cam Vân đã ăn là quaû cam. bên ngoài. Tất cả đều được tô màu. 4 -HS đọc lại VD. * Ví duï 2 * Có 5 quả cam, chia đều cho 4 người. Tìm phần cam của mỗi người ? -GV yêu cầu HS tìm cách thực hiện chia 5 quả cam cho 4 người. * Vậy sau khi chia thì phần cam của mỗi người là bao nhieâu ? -GV nhắc lại: Chia đều quả cam cho 4 người thì mỗi 5 người được quaû cam.Vaäy 5 : 4 = ? 4 5 quaû cam vaø 1 quaû cam thì beân naøo coù nhieàu 4. GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. -HS thảo luận, sau đó trình bày cách chia trước lớp. 5 -Sau khi chia mỗi người được 4 quaû cam. 5 -HS trả lời 5 : 4 = . 4. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre 5 quaû cam nhieàu hôn 1 quaû cam 4 vaø 1. 5 vì quaû cam laø 1 quaû cam theâm 5 4 * Hãy so sánh tử số và mẫu số của phân số . 1 4 quaû cam. 4 -Kết luận 1: Những phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì 5 lớn hơn 1. -HS so saùnh vaø neâu keát quaû: > 4 * Hãy viết thương của phép chia 4 : 4 dưới dạng phân 1 4 số và dưới dạng số tự nhiên. Vậy = 1. 5 4 -Phaân soá có tử số lớn hơn mẫu 4 4 * Hãy so sánh tử số và mẫu số của phân số . soá. 4 -GV kết luận 2: Các phân số có tử số và mẫu số bằng nhau thì baèng 1. 4 1 -HS vieát 4 : 4 = ; 4 : 4 = 1. * Haõy so saùnh 1 quaû cam vaø quaû cam. 4 4 1 * Haõy so saùnh vaø 1. 4 4 -Phaân soá có tử số và mẫu số 1 4 Em có nhận xét gì về tử số và mẫu số của phân số 4 baèng nhau. -GV kết luận 3: Những phân số có tử số nhỏ hơn mẫu soá thì nhoû hôn 1 ? 1 -1 quaû cam nhieàu hôn quaû cam. 4 1 c).Luyện tập – thực hành -HS so saùnh < 1. 4 Baøi 1 * Baøi taäp yeâu caàu chuùng ta laøm gì ? -GV yêu cầu HS tự làm bài. 1 -Phaân soá có tử số nhỏ hơn mẫu 4 -GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. soá. Baøi 3 -HS trả lời trước lớp. -GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài. cam hôn ? Vì sao ? 5 * Haõy so saùnh 4. -. -HS đọc. -2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp laøm baøi vaøo VBT. -3 HS leân baûng laøm baøi, moãi HS laøm 1 ý, HS cả lớp làm bài vào VBT. 3 9 6 a). <1; <1; <1 4 14 10 24 4.Cuûng coá: b). =1 24 -GV yeâu caàu HS neâu nhaän xeùt veà: 7 19 * Thương trong phép chia một số tự nhiên cho một số tự c). >1; >1 5 17 nhieân khaùc 0. -HS lần lượt nêu nhận xét về phân số * Phân số lớn hơn 1, bằng 1, bé hơn 1. lớn hơn 1, bằng 1, bé hơn 1 để giải 5.Daën doø: thích. -GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà ôn lại bài, làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. -2 HS lần lượt nêu trước lớp, hS cả lớp theo dõi và nhận xét. -GV yeâu caàu HS giaûi thích baøi laøm cuûa mình. -GV nhaän xeùt vaø cho ñieåm HS.. GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre. GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre TuÇn 20 Thø …. , ngµy …. th¸ng …. n¨m …… Tập đọc: Trống đồng Đông Sơn I. Mục đích, yêu cầu: Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn văn phù hợp với nội dung tự hào, ca ngợi. - hiểu nội dung: bộ sưu tập trống đồng Đông Sơn rất phong phú, độc đáo là niềm tự hào của người Việt Nam.(trả lời được các câu hỏi trong SGK) Hiểu nghĩa các từ ngữ chính đáng, văn hoá Đông Sơn, vũ công, nhân bản, II. Chuẩn bị: -Ảnh Trống đồng Đông Sơn sgk phóng to.( nÕu cã ®iÒu kiÖn) III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bổ sung 1. Kiểm tra bài cũ: -Yêu cầu HS đọc bài Bốn anh tài và TLCH: - 2 HS thực hiện theo yêu cầu cảu GV. + Tới nơi yêu tinh ở, bốn anh em gặp ai và đã được giúp đỡ như thế nào ? + Vì sao anh em cầu khẩy chiến thắng được yêu tinh? 2. Bài mới - Lắng nghe. *Giới thiệu bài - Ghi đề: *Luyện đọc: Yêu cầu HS đọc bài - HS đọc to, lớp đọc thầm. GV phân đoạn: - Đoạn 1: Từ đầu đến hươu nai có gạc. - Đoạn 2: còn lại. - Vài em đọc. - Gọi HS đọc nối tiếp 3 lượt, kết hợp tìm từ khó. - HS đọc nối tiếp. - Gọi HS luyện đọc theo cặp. - GV đọc diễn cảm * Tìm hiểu bài. * Đoạn 1: - Trống đồng Đông sơn đa dạng cả về + Trống đồng Đông Sơn đa dạng như thế nào? hình dáng, kích cỡ lãn phong cách trang trí, sắp xếp hoa văn. \ - Giữa mặt trống là hình ngôi sao nhiều + Văn hoa trên mặt trống đồng được diễn tả như thế nào? cánh, hình tròn đồng tâm, hình vũ công * Đoạn 2: nhảy múa.. - Cho HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi. - HS đọc thầm và trả lời câu hỏi. + Những hoạt động nào của con người được miêu tả trên + Những hoạt động như : đánh cá, săn trống đồng? bắn, đánh trống, thổi kèn, cầm vũ khí bảo vệ quê hương, tưng bừng nhảy múa mừng chiến công, cảm tạ thần linh. + Vì sao có thể nói hình ảnh con người chiếm vị trí nổi bật -Vì hình ảnh về hoạt động của con trên hoa văn trống đồng? người là hình ảnh nổi rõ nhất trên hoa văn. Các hình ảnh khác chỉ góp phần thể hiện con người. +Vì sao trống đồng là niềm tự hào chính đáng của người - Vì trống đồng Đông Sơn là cổ vật Việt Nam ta? quý đã phản ánh trình độ văn minh của con người Việt cổ xưa, là bằng chứng *Đọc diễn cảm. nói lên rằng dân tộc có một nền văn - GV hướng dẫn HS luyện đọc (từ nổi bệt ... nhân bản sâu hóa lâu đời, bền vững. sắc). - Cho đọc nhóm đôi - Đọc diễn cảm theo cặp. - Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm. - 4 – 5 HS tham gia thi đọc diễn cảm. - GV nhận xét và ghi điểm cho những em đọc tốt. - Lớp cùng GV nhận xét. 3.Củng cố;Dặn dò. - Lắng nghe về nhà thực hiện. - Nhận xét tiết học. - Về đọc lại bài văn và kể về những nét đặc sắc của trống đồng Đông Sơn cho người thân nghe.. GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre TuÇn 20 Thø …. , ngµy …. th¸ng …. n¨m …… Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc I. Mục đích, yêu cầu: Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện (đoạn chuyện) đã nghe, đã đọc về một người có tài. hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn chuyện) đã kể II. Chuẩn bị : - Bảng phụ viết tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bổ sung 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS kể chuyện và nêu ý nghĩa của câu chuyện. - 1 HS kể 2 đoạn của câu chuyện Bác - GV nhận xét và ghi điểm cho HS. đánh cá và gã hung thần và nêu ý 2.Bài mới: nghĩa của câu chuyện. *Giới thiệu bài –Ghi đề: *Hướng dẫn HS kể chuyện. - Lắng nghe. -Yêu cầu HS đọc đề bài và phần gợi ý. - GV giao việc: Mỗi em sẽ kể lại cho lớp nghe câu - 1 HS đọc thành tiếng. chuyện mình đã được chuẩn bị về một người có tài năng - Lắng nghe để thực hiện. ở các lĩnh vực khác nhau, ở một mặt nào đó như người đó có trí tuệ, có sức khỏe. Em nào kể chuyện không có trong sgk mà kể hay, các em sẽ được điểm cao. - Yêu cầu HS giới thiệu câu chuyện mà mình sẽ kể. *HS kể chuyện a)Yêu cầu HS đọc dàn ý bài kể chuyện ( GV đã viết trên bảng phụ). - Yêu cầu HS đọc dàn ý. - GV lưu ý HS: Khi kể các em cần kể có đầu, có đuôi, biết kết hợp lời kể với động tác, điệu bộ, cử chỉ. b)Kể trong nhóm. - GV theo dõi các nhóm kể chuyện. c) Cho HS thi kể: GV mở bảng phụ đã viết sẵn tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện. - GV nhận xét, bình chọn HS chọn được câu chuyện hay, kể hay.. - Một số HS nối tiếp nhau giới thiệu tên câu chuyện mình kể, nói rõ câu chuyện kể về ai, tài năng đặc biệt của nhân vật, em đã đọc ở đâu hoặc được nghe ai kể... -1 HS đọc thành tiếng, cả lớp lắng nghe và theo dõi. - Từng cặp HS kể. - Trao đổi với nhau về ý nghĩa của câu chuyện. - HS tham gia thi kể.. 3.Củng cố - Dặn dò. - GV nhận xét tiết học, - Yêu cầu các em về nhà tập kể lại câu chuyện cho người - HS lớp nhận xét. thân nghe. - Chuẩn bị bài cho tiết kể chuyện tuần 21 - Lắng nghe về nhà thực hiện.. GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre TuÇn 20 Thø …. , ngµy …. th¸ng …. n¨m …… Tập làm văn: Miêu tả đồ vật ( Kiểm tra viết ) I. Mục đích, yêu cầu: HS biết viết hoàn chỉnh bài văn miêu tả đồ vật đúng yêu cầu đề bài, có đầy đủ 3 phần: (mở bài, thân bài và kết bài) Diễn đạt thành câu rõ ý. II. Đồ dùng dạy - học Bảng lớp viết sẵn nội dung dàn bài và dàn ý của bài văn tả đồ vật . III.Hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bổ sung 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS nhắc lại kiến thức về hai cách kết bài trong - 2 HS thực hiện . bài văn tả đồ vật - Nhận xét chung. + GV mở bảng phụ đã viết sẵn 2 cách mở bài 2. Bài mới : a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu ghi đề. - Lắng nghe . b) Tìm hiểu bài: GV ghi dề lên bảng. Đề 1: Hãy tả một đồ vật em thích nhất ở trường (Chú ý - 4 HS đọc thành tiếng . mở bài theo cách gián tiếp) Đề 2: Hãy tả một đồ vật gần gũi nhất với em ở nhà (Chú ý kết bài theo kiểu mở rộng) Đề 3 : Hãy tả một đồ chơi mà em thích nhất + Thực hiện viết bài văn miêu tả đồ (Chú ý mở bài theo cách gián tiếp) vật theo các cách mở bài và kết bài Đề 4: Hãy tả quyển sách giáo khoa Tiếng Việt 4, tập hai như yêu cầu . của em (Chú ý kết bài theo kiểu mở rộng) 3. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà đọc trước nội dung tiết TLV Luyện tập - Về nhà thực hiện theo lời dặn của giới thiệu địa phương. giáo viên. GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre Tuaàn 20 Thø …. , ngµy …. th¸ng …. n¨m …… Đạo đức BÀI 9: KÍNH TRỌNG, BIẾT ƠN NGƯỜI LAO ĐỘNG. I.Mục tiêu: Giúp HS: - Biết vì sao phải kính trọng và biết ơn người lao động. - Bước đầu biết cư xử lễ phép đối với những người lao động và biết trân trọng, giữ gìn thành quả LĐ cuûa hoï. - Biết nhắc nhở các bạn phải kính trọng và biết ơn người lao động. -KNS: - Tôn trọng giá trị sức lao động - Thể hiện sự tôn trọng, lễ phép với người lao động. Kỹ thuật dạy học: - Thảo luận - Dự án II.Đồ dùng dạy học: -SGK, VBT Đạo đức lớp 4 -Các câu truyện, tấm gương về kính trọng, biết ơn người lao động -Tranh ảnh liên quan nội dung bài. III.Hoạt động trên lớp: Tiết: 2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bổ sung *Hoạt động 1: Làm việc cá nhân (BT 3- SGK/30, VBT/28) -GV nêu yêu cầu bài tập 3: Những hành động, việc làm -HS làm bày cá nhân nào dưới đây thể hiện sự kính trọng và biết ơn người lao -Đại diện HS trình bày các đáp án động: -Lớp nhận xét bổ sung thêm những a. Chào hỏi lễ phép việc cần làm để bày tỏ lòng biết ơn b. Nói trống không đối với người lao động c. Giữ gìn sách vở, đồ dùng, đồ chơi. -HS làm vào VBT/28 d. Dùng hai tay khi đưa hoặc nhận vật gì đ. Học tập gương những người lao động e. Quý trọng sản phẩm lao động g. Giúp đỡ người lao động những việc phù hợp với khả năng h. Chế giễu người lao động nghèo, người lao động chân tay -GV kết luận: +Các việc làm a, c, d, đ, e, g là thể hiện sự kính trọng, biết ơn người lao động. +Các việc làm b, h là thiếu kính trọng người lao động. *Hoạt động 2: Đóng vai (BT 4- SGK/30, VBT/28) -GV chia lớp thành 3 nhóm, giao mỗi nhóm thảo luận và chuẩn bị đóng vai 1 tình huống.  Nhóm 1: Giữa trưa hè, bác đưa thư mang thư đến cho nhà Tư, Tư sẽ …  Nhóm 2: Hân nghe mấy bạn cùng lớp nhại tiếng của một người bán hàng rong, Hân sẽ …  Nhóm 3: Các bạn của Lan đến chơi và nô đùa trong khi bố đang làm việc ở góc phòng, Lan sẽ…. -Các nhóm thảo luận và chuẩn bị đóng vai. -Các nhóm lên đóng vai.. -Cả lớp thảo luận, phỏng vấn các HS đóng vai: +Cách cư xử với người lao động trong mỗi tình huống như vậy đã phù -GV kết luận về cách ứng xử phù hợp trong mỗi tình hợp chưa? Vì sao? huống: Tư mời bác vào nhà, lễ phép nhận thư, Hân +Em cảm thấy như thế nào khi ứng khuyên các bạn không nên nhại tiếng vì như vậy là xử như vậy? GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre không lễ phép, tôn trọng họ, Lan và các bạn tìm những trò chơi phù hợp, không gây ôn ào làm phiền bố.. -HS ghi nội dung vào VBT/28. *Hoạt động 2: Trình bày sản phẩm (BT5,6- SGK/30) - Nhắc lại nội dung HS đã chuẩn bị: Sưu tầm các câu ca dao, tục ngữ, bài thơ, bài hát, tranh, ảnh, truyện về người lao động… hoặc viết, vẽ về một người lao động mà em kính phục -HS trình bày sản phẩm - GV nhận xét chung, tuyên dương HS có sản phẩm hay  Kết luận chung: Em phải kính trọng và biết ơn những -Cả lớp nhận xét, bình chọn sản người lao động vì nhờ có họ mà xã hội ngày càng phát phẩm có ý nghĩa, đẹp triển. - HS làm BT2/VBT-27: Điền các từ: 4.Củng cố - Dặn dò biết ơn, người lao động vào chỗ - Yêu cầu HS hoàn thành bài tập còn lại trong VBT. - Nhắc HS thực hiện kính trọng, biết ơn những người trống lao động bằng những lời nói và việc làm cụ thể.. GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre TuÇn 20 Thø …. , ngµy …. th¸ng …. n¨m …… To¸n Bài: LUYEÄN TAÄP I. Muïc tieâu: - Biết đọc, viết phân số. - Biết quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số II. Đồ dùng dạy học: III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của GV 1.OÅn ñònh: 2.KTBC: -GV goïi 2 HS leân baûng, yeâu caàu caùc em laøm caùc BT hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 98. -GV nhaän xeùt vaø cho ñieåm HS. 3.Bài mới: a).Giới thiệu bài: -Trong giờ học này, chúng ta cùng luyện tập về các kiến thức đã học về phân số. b).Hướng dẫn luyện tập Baøi 1 -GV viết các số đo đại lượng lên bảng và y/c HS đọc. -GV nêu vấn đề: Có 1 kg đường, chia thành 2 phần bằng nhau, đã dùng hết 1 phần. Hãy nêu phân số chỉ số đường còn lại. -Có một sợi dây dài 1m, được chia thành 8 phần bằng nhau, người ta cắt đi 5 phần. Viết phân số chỉ số dây đã được cắt đi. Baøi 2 -GV gọi 2 HS lên bảng, sau đó yêu cầu HS cả lớp viết phân số theo lời đọc của GV. -GV goïi HS nhaän xeùt baøi laøm cuûa baïn treân baûng. -GV nhaän xeùt vaø cho ñieåm HS. Baøi 3 -GV goïi HS neâu yeâu caàu cuûa baøi. -GV yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi chéo vở để kieåm tra baøi cuûa nhau. * Mọi số tự nhiên đều có thể viết dưới dạng phân số nhö theá naøo ?. Hoạt động của HS. Bổ sung. -2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét baøi cuûa baïn.. -HS laéng nghe.. -Một số HS đọc trước lớp. -HS phân tích và trả lời: 1 Vaäy coøn laïi kg đường. 2 -HS phân tích và trả lời: 5 Vậy đã cắt đi m. 8 -HS vieát caùc phaân soá, yeâu caàu vieát đúng theo thứ tự GV đọc. -HS nhaän xeùt.. -HS đọc. -HS laøm baøi vaø kieåm tra baøi baïn. -Mọi số tự nhiên đều có thể viết dưới dạng phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số là 1.. 4.Cuûng coá: -GV tổng kết giờ học. 5. Daën doø: -Dặn HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập theâm vaø chuaån bò baøi sau.. GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre TuÇn 20 Thø …. , ngµy …. th¸ng …. n¨m …… Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Sức khoẻ I. Mục đích, yêu cầu: Biết thêm một số từ ngữ nói về sức khỏe của con người và tên một số môn thể thao. Nắm được một số thành ngữ; tục ngữ liên quan đến sức khỏe. II. Đồ dùng dạy - học: - Bút dạ , 4 - 5 tờ giấy phiếu khổ to viết nội dung ở BT1 , 2 , 3 . III. Hoạt động dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bổ sung 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng đọc đoạn văn kể về công việc làm trực - HS lên bảng đọc . nhật lớp , chỉ rõ các câu : Ai làm gì ? trong đoạn văn viết . - Nhận xét câu trả lời và bài làm của - Nhận xét, kết luận và cho điểm HS bạn. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu ghi đề. b. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung - Lắng nghe. - Chia nhóm 4 HS yêu cầu HS trao đổi thảo luận và tìm từ, Nhóm nào làm xong trước dán phiếu lên bảng. - 1 HS đọc thành tiếng. - Gọi các nhóm khác bổ sung. - Hoạt động trong nhóm. - Nhận xét, kết luận các từ đúng. - Bổ sung các từ mà nhóm bạn chưa a/ Các từ chỉ các hoạt động có lợi cho sức khoẻ có. - Đọc thầm lài các từ mà các bạn chưa tìm được. b/ Các từ ngữ chỉ những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh . + Tập luyện, tập thể dục đi bộ, chạy, Bài 2: chơi thể thao, bơi lộ, ăn uống điều độ, - Gọi HS đọc yêu cầu. nghỉ ngơi, an dưỡng, nghỉ mát, du lịch, - Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm tìm các từ ngữ chỉ tên các giải trí,… môn thể thao . + Vạm vỡ, lực lưỡng, cân đối, rắn rỏi, + Dán lên bảng 4 tờ giấy khổ to , phát bút dạ cho mỗi rắn chắc, săn chắc, chắc nịch, cường nhóm . tráng, dẻo dai, nhanh nhẹn,… + Mời 4 nhóm HS lên làm trên bảng . - 1 HS đọc thành tiếng. - Gọi 1 HS cuối cùng trong nhóm đọc kết quả làm bài . - HS thảo luận trao đổi theo nhóm . -HS cả lớp nhận xét các từ bạn tìm được đã đúng với chủ - 4 nhóm HS lên bảng tìm từ và viết điểm chưa . vào phiếu Bài 3:- Gọi HS đọc yêu cầu. + Bóng đá, bóng chuyền, bòng bàn, - Yêu cầu lớp trao đổi theo nhóm . bóng chày, cầu lông, quần vợt, bơi lội, - Hãy đọc lại các câu tục ngữ, thành ngữ sau khi đã hoàn chạy, nhảy xa, nhảy cao, thể dục nhịp thành . điệu, thể dục dụng cụ, đẩy tạ, bắn - Đối với từ thuộc nhóm b tiến hành tương tự như nhóm a. súng, đấu kiếm, bốc xinh, nhảy ngựa, + Nhận xét câu trả lời của HS . bắn súng, bắn cung, đẩy tạ, ném + Ghi điểm từng học sinh . lao,... . Bài 4:- Gọi HS đọc yêu cầu. -1 HS đọc thành tiếng. -Yêu cầu HS tự làm bài. + Thảo luận tìm các câu tục ngữ, thành + Giúp HS hiểu nghĩa các câu bắng cách gợi ý bằng các ngữ thuộc chủ điểm sức khoẻ, cử đại câu hỏi . diện trình bày trước lớp: - HS phát biểu GV chốt lại : a/ Khoẻ như : + như voi ( trâu , hùm ) b/ Nhanh như : + cắt ( con chim ) + sóc, gio,ù chớp ,điện . - 1 HS đọc thành tiếng. + Tiếp nối phát biểu theo ý hiểu . 3. Củng cố – dặn dò: - Cho điểm những HS giải thích hay. - HS cả lớp . - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà tìm thêm các câu tục ngữ , thành ngữ có nội dung nói về chủ điểm tài năng và chuẩn bị bài sau. GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. 22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre Tuaàn 20 Thø …. , ngµy …. th¸ng …. n¨m …… KHOA HOÏC BAØI 39: Khoâng khí bị oâ nhiễm. A/. Môc tiªu: - Nêu được những nguyên nhân làm không khí bị ô nhiễm - Nêu được những tác hại của không khí bị ô nhiễm KNS: - KN tìm kiếm và xử lí thông tin về các hành động gây ô nhiễm không khí - KN xác định giá trị bản thân qua đánh giá các hành động liên quan tới ô nhiễm không khí. Kỹ thuật dạy học: - Động não ( theo nhóm ) - Quan sát và thảo luận theo nhóm nhỏ. - Kỉ thuật hỏi và trả lời. B/. §å dïng d¹y häc: - H×nh trang 78 – 79 SGK C/. Ph¬ng ph¸p: §µm tho¹i, thùc hµnh, trùc quan. D/. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bổ sung I. Ổn định lớp. II. KiÓm tra bµi cò: - Nªu c¸c cÊp giã t¬ng øng víi thiÖt h¹i do b·o g©y ra ? III. Bµi míi: - Giíi thiÖu bµi – ViÕt ®Çu bµi. Hoạt động 1: Tìm hiểu về không khí ô nhiễm và không - Lµm viÖc theo cÆp. khÝ s¹ch + ChØ ra h×nh nµo chØ bÇu kh«ng khÝ trong s¹ch ? H×nh - Quan s¸t h×nh 78 – 79. + BÇu kh«ng khÝ s¹ch H2 . nµo thÓ hiÖn bÇu kh«ng khÝ bÞ « nhiÔm ? K2 bÞ « nhiÔm: H1 ; H3 ; H4. + Ph©n biÖt kh«ng khÝ trong lµnh vµ kh«ng khÝ bÞ « + BÇu 2 - K trong s¹ch lµ K2 trong suèt: nhiÔm ? không mào, không mùi, không vị, lợng khói, bụi, khí độc, vi khuẩn thấp không làm hại đến sức khoẻ của con ngêi. 2 2 Hoạt động 2: Thảo luận về những nguyên nhân gây ô - K bị ô nhiễm là K chứa một lợng khãi, bôi, vÞ khuÈn qu¸ tØ lÖ cho phÐp nhiÔm kh«ng khÝ cã h¹i đến søc khoÎ cña con ngêi vµ + Y/c HS liªn hÖ thùc tÕ vµ ph¸t biÓu. các loại động vật khác. - Nguyªn nh©n g©y « nhiÔm bÇu kh«ng khÝ nãi chung vµ nguyªn nh©n làm không khí ở địa phơng bị ô nhiÔm nãi riªng : + Do bôi: Bôi tù nhiªn, bôi do nói löa sinh ra, bụi do hoạt động của con ngời. + Do khí độc: Do sự lên men của các sinh vËt , r¸c th¶i, sù ch¸y c¶u than IV. Cñng cè – DÆn dß: đá, dầu mỏ … nớc thải của nhà máy. - NhËn xÐt tiÕt häc. - VÒ häc kü bµi vµ CB bµi sau.. GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre Tuaàn 20 Thø …. , ngµy …. th¸ng …. n¨m …… LỊCH SỬ CHIEÁN THAÉNG CHI LAÊNG. I. MUÏC ÑÍCH - YEÂU CAÀU: - Nắm được một số sự kiện về khởi nghĩa Lam Sơn ( tập trung vào trận Chi Lăng ): + Lê Lợi chiêu tập binh sĩ xây dựng lực lượng tiến hành khởi nghĩa chống quân xâm lược Minh ( khởi nghĩa Lam Sơn ). Trận Chi Lăng là một trong những trận quyết định thắng lợi của khởi nghĩa Lam Sơn. + Diễn biến trận Chi Lăng: quân địch do Liễu Thăng chỉ huy đến ải Chi Lăng; kị binh ta nghênh chiến, nhử Liễu Thăng và kị binh giặc vào ải. khi kị binh của giặc vào ải, quân ta tấn công, Liễu Thăng bị giết, quân giặc hoản loạn và rút chạy. + Ý nghĩa: Đập tan mưu đồ cứu viện thành Đông Quan của quân Minh, quân Minh phải xin hàng và rút về nước. - nắm được việc nhà Hậu Lê được thành lập: + Thua trận ở Chi Lăng và một số trận khác, quân Minh phải đầu hàng, rút về nước. Lê Lợi lên ngôi Hoàng đế ( năm 1428 ), mỡ đầu thời Hậu Lê. - Nêu các mẩu chuyện về Lê Lợi (kể chuyện Lê Lợi trả gươm cho rùa thần …). - HS khá, giỏi: Nắm được lí do vì sao quân ta chọn ải Chi Lăng làm trận địa đánh địch và mưu kế của quân ta trong trận Chi Lăng: Ải là vùng núi hiểm trở, đường nhỏ hẹp, khe sâu, rừng cây um tùm; giả vờ thua để nhử địch vào ải, khi giặc vào đầm lầy thì quân ta phục sẵn ở hai bên sường núi đồng loạt tấn công. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Hình trong SGK phoùng to . - Phieáu hoïc taäp cuûa HS . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bổ sung 1) Bài cũ: Nước ta cuối thời Trần + Đến giữa thế kỉ thứ XIV, vua quan nhà Trần sống nhö theá naøo? + Hoà Quyù Ly truaát ngoâi vua Traàn, laäp neân nhaø Hoà coù hợp lòng dân không? Vì sao? - GV nhaän xeùt. 2) Bài mới: Hoạt động1: Hoạt động cả lớp - GV trình bày bối cảnh dẫn đến trận Chi Lăng (như - HS quan sát hình 15 và đọc các thông tin trong bài để thấy được SGK) - GV hướng dẫn HS quan sát hình trong SGK và đọc khung cảnh Ải Chi Lăng các thông tin trong bài để thấy được khung cảnh của AÛi Chi Laêng. Hoạt động 2: Hoạt động nhóm - Ñöa ra caâu hoûi cho HS thaûo luaän nhoùm + Khi quân Minh đến trước aÛi Chi Lăng, kị binh ta đã hành động như thế nào? + Kị binh nhà Minh đã phản ứng thế nào trước hành động của kị quân ta? + Kị binh của nhà Minh đã bị thua trận ra sao?. GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. - HS thaûo luaän nhoùm . - Kò binh ta ra ngheânh chieán roài quay đầu nhử Liễu Thăng cùng đám quân kị vào ải. - Ham ñuoåi neân boû xa haøng vaïn quân đang lũ lượt chạy bộ - Kị binh nhà Minh lọt vào giữa trận địa “mưa tên”, Liễu Thăng & đám quaân bò toái taêm maët muõi, Lieãu 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre + Boä binh nhaø Minh thua traän nhö theá naøo?. Thaêng bò moät muõi teân phoùng truùng ngực - Bò phuïc binh cuûa ta taán coâng, bò giết hoặc quỳ xuống xin hàng.. Hoạt động 3 : Hoạt động cả lớp + Neâu caâu hoûi cho HS thaûo luaän . - Trong trận Chi Lăng , nghĩa quân Lam Sơn đã thể - Dựa vào dàn ý trên thuật lại diễn bieán chính cuûa traän Chi Laêng. hiện sự thông minh như thế nào ? Nghĩa quân Lam Sơn dựa vào địa hình và sự chỉ huy tài giỏi của Lê - Sau trận Chi Lăng, thái độ của quân Minh và nghĩa Lợi . - Quân Minh đầu hàng, rút về nước. quaân ra sao ? 3) Cuûng coá - Daën doø: - Trận Chi Lăng chứng tỏ sự thông minh của nghĩa quân Lam Sơn ở những điểm nào? - Chuẩn bị bài: Nhà hậu Lê và việc tổ chức quản lí đất nước.. GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. 25.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre TuÇn 20 Thø …. , ngµy …. th¸ng …. n¨m …… To¸n Bài: PHAÂN SOÁ BAÈNG NHAU I. Muïc tieâu: - Bước đầu nhận biết dược tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau. II. Đồ dùng dạy học: -Hai baêng giaáy nhö baøi hoïc SGK. III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.OÅn ñònh: 2.KTBC: -GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em làm các BT -2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 99. HS dưới lớp theo dõi để nhận xét -GV nhaän xeùt vaø cho ñieåm HS. baøi cuûa baïn. 3.Bài mới: a).Giới thiệu bài: -Khi học về các số tự nhiên các em đã biết mỗi số tự nhieân luoân baèng chính noù. Coøn phaân soá thì sao ? Coù caùc phaân soá baèng nhau khoâng ? Chuùng ta cuøng tìm -HS laéng nghe. hieåu ñieàu naøy qua baøi hoïc hoâm nay. b).Nhaän bieát hai phaân soá baèng nhau * Hoạt động với đồ dùng trực quan -GV ñöa ra hai baêng giaáy nhö nhau, ñaët baêng giaáy -HS quan saùt thao taùc cuûa GV. naøy leân treân baêng giaáy kia vaø cho HS thaáy 2 baêng giaáy naøy nhö nhau. * Em coù nhaän xeùt gì veà 2 baêng giaáy naøy ? -Hai baêng giaáy baèng nhau. -GV daùn 2 baêng giaáy leân baûng. * Băng giấy thứ nhất được chia thành mấy phần bằng - 4 phần bằng nhau, đã tô màu 3 nhau, đã tô màu mấy phần ? phaàn. 3 * Hãy nêu phân số chỉ phần đã được tô màu của băng giấy đã được tô màu. 4 băng giấy thứ nhất. * Băng giấy thứ 2 được chia thành mấy phần bằng -8 phần bằng nhau, đã tô màu 6 phaàn. nhau, đã tô màu mấy phần ? * Hãy nêu phân số chỉ phần đã được tô màu của - 6 băng giấy đã được tô màu. 8 băng giấy thứ hai. * Hãy so sánh phần được tô màu của cả hai băng giaáy. -Baèng nhau. 3 6 -Vaäy băng giấy so với baêng giaáy thì ntn ? 4 8 3 6 3 6 -Từ so sánh băng giấy so với baêng giaáy, - 4 baêng giaáy = 8 baêng giaáy 4 8 3 6 haõy so saùnh vaø . 3 6 4 8 = 4 8 * Nhaän xeùt 3 -GV nêu: Từ hoạt động trên các em đã biết vaø 4 -HS thảo luận sau đó phát biểu ý 6 là 2 phân số bằng nhau. Vậy làm thế nào để từ kiến: 8 GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. Bổ sung. 26.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre phaân soá. 3 4. ta có được phân số. 3 4. =. 3 x2 4 x2. =. 6 8. 6 3 , -Để từ phân số có đượ phân 8 4 3 6 ta đã nhân cả tử số và mẫu số của phân số với số , ta đã nhân cả tử số và mẫu 4 8 3 maáy ? soá cuûa phaân soá với 2. 4 * Khi nhân cả tử số và mẫu số của một phân số cho -Ta được một phân số bằng phân số một số tự nhiên khác 0, chúng ta được gì ? đã cho. 6 * Hãy tìm cách để từ phân số 8 ta có được phân số -HS thảo luận, sau đó phát biểu ý kieán: 3 6 6 :2 3 4 ? 8 = 8:2 = 4 6 3 * Như vậy để từ phân số có được phân số , 8 4 6 ta đã chia cả tử số và mẫu số của phân số cho -Để từ phân số 6 có được phân 8 8 maáy ? 3 * Khi chia cả tử số và mẫu số của một phân số cho số 4 , ta đã chia cả tử số và mẫu 6 một số tự nhiên khác 0, chúng ta được gì ? soá cuûa phaân soá cho 2. 8 -GV yêu cầu HS mở SGK đọc kết luận về tính chất cô baûn cuûa phaân soá. * Như vậy để từ phân số. 3 4. 6 . 8. có được phân số. c).Luyện tập – thực hành Baøi 1 -GV yêu cầu HS tự làm bài. -GV yêu cầu HS đọc 2 phân số bằng nhau trong từng yù cuûa baøi taäp.. -Khi chia hết cả tử số và mẫu số của một phân số với một số tự nhiên khác 0 ta được một phân số bằng phân số đã cho. -2 HS đọc trước lớp. -HS cả lớp làm bài vào VBT. -2 HS nêu trước lớp. VD: 2 2x3 6 = = . Vaäy ta coù 5 5x3 15 hai phần năm bằng sáu phần mười laêm.. 4.Cuûng coá: -2 HS nêu trước lớp, cả lớp theo dõi -GV yeâu caàu HS neâu laïi tính chaát cô baûn cuûa phaân vaø nhaän xeùt. soá. -HS cả lớp. 5. Daën doø: -GV tổng kết giờ học, dặn dò HS ghi nhớ tính chất cơ bản của phân số, làm các bài tập hướng dẫn luyện tập theâm vaø chuaån bò baøi sau.. GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. 27.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre TuÇn 20 Thø …. , ngµy …. th¸ng …. n¨m …… Tập làm văn: Luyện tập giới thiệu địa phương I. Mục đích, yêu cầu: -Nắm được cách giới thiệu về địa phương qua bài văn mẫu (BT1). -Bước đầu biết quan sát và trình bày được một vài nét đổi mới ở nơi HS đang sống (BT2). KNS: - Thu thập, xử lí thông tin ( về địa phương cần giới thiệu). - Thể hiện sự tự tin. - Lắng nghe tích cực, cảm nhận chia sẽ, bình luận ( về bài giới thiệu của bạn) Kỹ thuật dạy học: - Làm việc nhóm-chia sẽ thông tin. - Trình bày 1 phút. - Đóng vai II. Đồ dùng dạy - học: -Bảng phụ ghi dàn ý chung của bài giới thiệu . III. Hoạt động dạy - học:: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ - Yêu cầu 2 học sinh nhắc lại dàn ý bài văn miêu tả đồ - 2 HS trả lời câu hỏi . vật . + Ghi điểm từng học sinh . 2/ Bài mới : a. Giới thiệu bài : GV giới thiệughi đề. - Lắng nghe . b. Hướng dẫn làm bài tập : Bài 1 : - Yêu cầu HS đọc đề bài . - Gọi 1 HS đọc bài tập đọc " Nét mới ở Vĩnh Sơn " - 1 HS đọc thành tiếng . + Hỏi : - Bài này giới thiệu những nét đổi mới của địa - Bài văn giới thiệu những nét đổi phương nào ? mới của của xã Vĩnh Sơn một xã + Em hãy kể lại những nét đổi mới nói trên ? thuộc huyện Vĩnh Thạnh tỉnh Bình - Hướng dẫn học sinh thực hiện yêu cầu Định là xã vốn gặp nhiều khó khăn - GV giúp HS giới thiệu bằng lời của mình để thể hiện nhất huyện, đói nghèo đeo đẳng những nét đổi mới, tươi vui, hấp dẫn ở Vĩnh Sơn . quanh năm . + Treo bảng ghi tóm tắt dàn ý bài giới thiệu, gọi HS đọc + 2 HS ngồi cùng bàn giới thiệu, sửa lại. cho nhau - Gọi HS trình bày, nhận xét, sửa lỗi dùng từ diễn đạt và cho điểm từng học sinh Bài 2 : a/ Tìm hiểu đề bài : - Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài . - HS trình bày - GV treo tranh minh hoạ về các nét đổi mới của địa - 1 HS đọc thành tiếng . phương được giới thiệu trong tranh . - Quan sát : - GV treo bảng phụ, gợi ý cho HS biết dàn ý chính : + Tranh chụp về các con đường được b/ Giới thiệu trong nhóm : rải nhựa và mở rộng ... -Yêu cầu HS giới thiệu trong nhóm 2 HS . GV đi giúp + Uỷ ban nhân dân xã Phước Tân đỡ, hướng dẫn từng nhóm . được xây mới, ngôi nhà hai tầng với + Các em cần giới thiệu rõ về quê mình . Ở đâu ? có nhiều phòng làm việc ... những nét đổi mới gì ? + Tranh chụp về đời sống nhân dân - Những đổi mới đó đã để lại cho em những ấn tượng gì? trong xã được đổi mới nhà nào cũng - Gọi HS trình bày, nhận xét sửa lỗi dùng từ , diễn đạt có ti vi ... - Phát biểu theo địa phương . 3. Củng cố – dặn dò: - Giới thiệu trong nhóm . - Nhận xét tiết học. - HS trình bày . - Dặn HS về nhà viết lại bài giới thiệu của em . - Dặn - Về nhà thực hiện theo lời dặn của HS chuẩn bị bài sau giáo viên GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. Bổ sung. 28.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre Tuaàn 20 Thø …. , ngµy …. th¸ng …. n¨m …… KHOA HOÏC BAØI 40: B¶o vÖ bÇu kh«ng khÝ trong s¹ch. A - Môc tiªu: - Nêu được moat biện pháp để bảo vệ bầu không khí trong sạch. - Luôn có ý thức bảo vệ bầu không khí trong sạch và tuyên truyền; nhắc nhở mọi người cùng làm việc để bảo vệ bầu không khí trong sạch. KNS: - KN trình bày, tuyên truyền về việc bảo vệ bầu không khí trong sạch. - KN lựa chọn giải pháp bảo vệ môi trường không khí. Kỹ thuật dạy học: - Động não (theo nhóm), Quan sát và thảo luận theo nhóm nhỏ, Kỉ thuật hỏi và trả lời. B - §å dïng d¹y häc: - H×nh trang 80 – 81 SGK, giÊy to cho c¸c nhãm. C – Ph¬ng ph¸p : §µm tho¹i, trùc quan, thùc hµnh. D - Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bổ sung Líp h¸t ®Çu giê. I. Ổn định lớp. II. KiÓm tra bµi cò: - K2 nh thế nào đợc gọi là K2 trong sạch, K2 bị ô nhiễm ? III. Bµi míi: - Nh¾c l¹i ®Çu bµi. - Giíi thiÖu bµi – ViÕt ®Çu bµi. Hoạt động 1: Tìm hiểu những biện pháp bảo vệ bầu - Làm việc theo cặp. kh«ng khÝ trong lµnh. - Quan s¸t tranh, nªu nh÷ng viÖc nªn - Y/c HS nªu. lµm vµ kh«ng nªn lµm. + Nªn lµm: C¸c h×nh 1, 2, 3, 5, 6, 7 + Kh«ng nªn lµm: C¸c h×nh 4 - Liên hệ bản thân, gia đình và nhân dân địa phơng. Vẽ tranh tuyên truyền cổ động bảo vệ bÇu kh«ng khÝ trong lµnh. - Th¶o luËn nhãm. Hoạt động 2: Vẽ tranh cổ động bảo vệ bầu không khí - VÏ tranh. trong s¹ch. - §¹i diÖn c¸c nhãm thuyÕt minh ý t+ Y/c c¸c nhãm th¶o luËn vµ trng bµy s¶n phÈm. ëng s¶n phÈm + X©y dùng b¶n cam kÕt b¶o vÖ bÇu IV. Cñng cè – DÆn dß: kh«ng khÝ trong s¹ch. - NhËn xÐt tiÕt häc. - VÒ häc kü bµi vµ chuaån bò bµi sau.. GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. 29.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Trường Tiểu Học Hòn Tre TUẦN 20 Thø …. , ngµy …. th¸ng …. n¨m …… KĨ THUẬT Bài : VẬT LIỆU VÀ DỤNG CỤ TRỒNG RAU, HOA. I. Mục tiêu: - HS biết đặc điểm, tác dụng của moät soá vật liệu, dụng cụ thường dùng để gieo trồng, chăm sóc rau, hoa. - Biết caùch sử dụng một số dụng cụ lao động trồng rau, hoa đơn giản. - Có ý thức giữ gìn, bảo quản và đảm bảo an toàn lao động khi sử dụng dụng cụ gieo trồng rau, hoa. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu: Hạt giống, một số loại phân hóa học, phân vi sinh, cuốc, cào, vồ đập đất, dầm xới, bình có vòi hoa sen, bình xịt nước. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bổ sung A. Giới thiệu bài: B. Bài mới: HĐ1: GV hướng dẫn HS tìm hiểu những vật liệu chủ yếu được sử dụng khi gieo trồng rau, hoa. - Hướng dẫn HS đọc nội dung 1/Sgk - HS trả lời - GV đặt các câu hỏi yêu cầu HS nêu tên, tác dụng của - Nhận xét và bổ sung. những vật liệu cần thiết thường được sử dụng khi trồng rau, hoa. - GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong Sgk - GV nhận xét các câu trả lời của HS và bổ sung. - Lắng nghe. - GV kết luận nội dung 1 theo các ý chính trong Sgk. HĐ2: GV hướng dẫn HS tìm hiểu các dụng cụ gieo trồng, chăm sóc rau, hoa. - GV hướng dẫn HS đọc mục 2/Sgk và yêu cầu HS trả lời các câu hỏi về đặc điểm, hình dạnh, cấu tạo, cách sử - HS trả lời dụng một số dụng cụ thường dùng để gieo trồng, chăm - Nhận xét và bổ sung sóc rau, hoa. Sau đó nhận xét và giới thiệu từng dụng cụ. - GV nhắc nhở HS phải thực hiện nghiêm túc các quy định về vệ sinh và an toàn lao động khi sử dụng các dụng cụ. - Vài HS đọc ghi nhớ Sgk - GV tóm tắt những nội dung chính của bài học và yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ ở cuối bài. IV. Nhận xét, dặn dò: - Bài sau: Điều kiện ngoại cảnh của cây rau, hoa. SINH HOẠT LỚP. Tổ trưởng kiểm tra Ngaøy ….. thaùng …. Naêm ….. GV: Nguyeãn Thò Hoàng AÂân. 30.

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×