Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

giao an lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.24 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN : 25 Thứ hai ngày 24 tháng 02 năm 2013 Môn : Tập đọc Bài : TRƯỜNG EM A.Mục tiêu : - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường. - Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh. Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK ) - HS khá, giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay; biết hỏi đáp theo mẫu về trường lớp của mình B.Đồ dùng dạy học : sgk, tranh. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : Sĩ số, hát vui. 2.Mở đầu : Ở giai đoạn học âm, vần. Các em đã biết chữ, biết đọc, biết viết. Từ hôm nay, các em sẽ bước sang một giai đoạn -HS nghe. mới, giai đoạn luyện đọc, viết, nghe, nói theo các chủ điểm “nhà trường, gia đình, thiên nhiên – đất nước”. Ở giai đoạn này, các em sẽ học những bài thơ, vần … dài hơn. Kết thúc năm học, cô ( thầy ) mong các em đọc viết tốt và nhanh hơn. 3.Bài mới : a/Giới thiệu bài : Chủ điểm “Nhà trường”. Bài : Trường em. -HS nhắc lại. b/HD luyện đọc : b.1/GV đọc mẫu : -HS nghe và xác định câu b.2/Luyện đọc : dựa vào việc đếm dấu -Luyện đọc từ : chấm. +Chia nhóm tìm tiếng theo y/c. -HS tìm từ theo nhóm. .N1 : ương .N4 : oc .N2 : iêt .N5 : iên .N3 : r .N6 : iêu +GV gạch chân : trường học, thân thiết, rất, hiền, điều hay. -CN nêu. +Cho hs phân tích, đọc từ. -Cn,lớp. +GV giải nghĩa. -HS nghe. -Luyện đọc câu : +GV HD : khi đọc, gặp dấu phẩy phải ngừng, dấu chấm phải nghỉ. +GV chỉ từng câu cho hs đọc. -CN nối tiếp. -Luyện đọc đoạn : +HD hs chia đoạn : 3 đoạn. +GV chỉ bảng cho hs đọc đoạn. -Cn nối tiếp. -Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT. -CN,lớp. c/Ôn vần : c.1/Tìm tiếng trong bài có vần ai, ay: -Cho hs đọc y/c. -CN,lớp. -HS tìm và nêu – GV gạch chân : hai, mái, dạy, hay. -CN nêu..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -Cho hs đọc các từ vừa tìm. c.2/Tìm tiếng ngoài bài có vần ai, ay : -Cho hs đọc y/c. -GV HD : *ai : +Phân tích ai ?-ai : a – i +Tìm tiếng có ai – GV ghi.hoa mai,tai, vai... *ay : +Phân tích ay ? -ay : a – y +Tìm tiếng có ay – GV ghi: ngày,may,hay,xay,này… c.3/Nói câu chứa tiếng có ai/ay : -Cho hs đọc y/c. -Cho hs đọc câu mẫu trong sgk và tìm vần ai/ay. -Cho hs tự nói câu có chứa ai/ay. Nhận xét,sửa sai. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì?Trường em. -Giải nghĩa từ : thân thiết, hiền. -Cho 1 hs đọc lại bài. 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì?Trường em. -Cho hs đọc lại đoạn,cả bài. -Tìm tiếng trong bài có vần ai/ay. 3.Bài mới : a/Tìm hiểu bài : -Cho 2 hs đọc đoạn 1,trả lời : Trong bài,trường học được gọi là gì?ngôi nhà thứ hai của em -Cho 3 hs đọc đoạn 2, trả lời : Nói tiếp : ..Câu hỏi gợi ý : Ở trường có những ai? Trường học dạy em những gì? Trường học là ngôi nhà thứ hai của em, vì……ở trường có cô giáo hiền như mẹ,có nhiều bè bạn thân thiết như anh em. -Cho 2 hs đọc đoạn 3 ,trả lời : Tình cảm của bạn nhỏ đối với ngôi trường ntn?…trường học dạy em thành người tốt,dạy những điều hay.…rất yêu mái trường của mình. *Trường học là nơi dạy dỗ ta nên người.Do đó,chúng ta phải biết kính trọng thầy,cô,yêu mến trường lớp,cố gắng học giỏi cho thầy,cô vui lòng. b/Luyện nói : -GV giới thiệu chủ đề : Hỏi nhau về trường lớp. -GV HD : +Trường của em tên gì? +Em học lớp nào? +Em thích học môn nào?... -Cho từng cặp hỏi đáp nhau.. -Lớp đồng thanh. -CN,lớp. HS trả lời. -CN nêu : -CN nêu : -CN,lớp. -CN. -CN nói câu. -HS trả lời. -Cn giải nghĩa từ. -CN.. -HS trả lời. -Cn,lớp. -CN. -….HS trả lời. HS trả lời.. HS trả lời. HS trả lời. -HS nghe. -HS nghe.. -HS hỏi đáp theo cặp. -HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> *Phải biết yêu trường lớp,làm những việc có ích cho trường lớp. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì?Trường em. -HS trả lời. -Cho hs đọc từng đoạn trong sgk và trả lời các câu hỏi. -CN. Nhận xét. 5.Dặn dò : đọc bài và xem bài mới. -Nhận xét tiết học. ********************************* Môn : Toán Bài : LUYỆN TẬP A.Mục tiêu : Giúp hs :- Biết đặt tính , làm tính , trừ nhẩm các số tròn chục ; biết giải toán có phép cộng . Bài 1, Bài 2, Bài 3 , Bài 4 B.Đồ dùng dạy học : bảng con,vở,sgk. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì?Trừ các số tròn chục. -HS trả lời. -Cho 1 hs giải bài 3. -HS làm toán theo y/c. -Cho 3 hs làm toán : < > = 50 – 10 … 20 40 – 10 … 40 30 … 50 – 20 Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Luyện tập. -HS nhắc lại. b/HD luyện tập : -Bài 1 : Đặt tính rồi tính. +Cho hs đọc y/c và nêu cách làm : 70 – 50 và 80 – 40 -CN. +Cho hs làm bảng con. -HS làm bảng con. -Bài 2 : Số ? +Cho hs đọc y/c. -CN. +Chia 2 nhóm thi tiếp sức điền số. -HS tiếp sức. Nhận xét. -Bài 3 : Đúng ghi đ, sai ghi s. +Cho hs đọc y/c. -CN. +Cho hs làm bài vào vở. -HS làm bài vào vở. +Cho cá nhân điền trên bảng lớp và giải thích. -CN. Nhận xét.Cho hs kt chéo. -HS kt chéo. -Bài 4 : +Cho hs đọc bài toán và trả lời : -CN. .Bài toán cho biết gì?Hỏi gì? .Muốn biết : Nhà Lan có tất cả bao nhiêu cái bát,ta làm thế -HS trả lời. nào?20 + 1 chục .1 chục cái bát là bao nhiêu cái bát?1 chục cái bát = 10 cái -HS trả lời. bát..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> +Cho hs làm bài giải vào vở. Lưu ý : Khi giải phải ghi : 1 chục cái bát = 10 cái bát +Cho 2 hs sửa bài. Nhận xét.Cho hs kt chéo. -Bài 5 : +? +Cho hs đọc y/c. +GV ghi bảng : 50 … 10 = 40 30 … 20 = 50 +Cho hs điền dấu. Nhận xét. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì?Luyện tập. -Cho hs thi tính : 40 – 30 = 90 – 60 = 50 – 50 = Nhận xét. 5.Dặn dò : Xem bài mới. -Nhận xét tiết học.. -HS làm bài vào vở. -CN. -HS kt chéo. -CN. -HS điền trên bảng lớp.. -HS trả lời. -HS chơi trò chơi.. ******************************** Thứ ba ngày 25 tháng 02 năm 2013 Môn : Chính tả ( tập chép ) Bài : TRƯỜNG EM A.Mục tiêu : - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “ Trường học là …anh em ” 26 chữ trong khoảng 15 phút. - Điền đúng vần ai, ay; chữ c, k vào chỗ trống. Làm được bài tập 2, 3 ( SGK ) B. Đồ dùng dạy học : vở,bảng con. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : Mở đầu. Qua phần luyện tập tổng hợp,các em học thêm phân môn -HS nghe. chính tả,y/c các em viết lại được 1 đoạn văn/thơ với tốc độ viết nhanh hơn.Để học tốt môn chính tả các em cần chuẩn bị : bảng con,sgk,vở,bút chì,thước. 3.Bài mới : a/GTB : Trường em ( từ đầu đến “…thân thiết như anh -HS nhắc lại. em.” ) b/HD tập chép : -CN. -Cho 2 hs đọc sgk đoạn cần viết. -Cho hs đọc thầm và tìm từ khó - gv ghi bảng.…trường -Hs viết b. học,hiền,cô giáo,thân thiết. -GV giải nghĩa : trường học,cô giáo,hiền,thân thiết. -HS nghe. -Cho hs phân tích và viết bảng con từ khó. Sửa sai cho hs. -Hs trình bày vở. -GV đọc lại đoạn cần viết. -Hs thực hành viết bài vào *HD tập chép : vở..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> -HD hs trình bày vở. -GV đọc chậm và viết bảng – hs viết nghe,nhìn và viết vào vở. +GV phân tích những chữ khó.Nhắc nhở hs viết hoa,dấu câu. +Gv qsát,sửa sai tư thế cho hs… *HD sửa lỗi : -GV đọc cho hs soát lại cả đoạn. -Dùng bút chì gạch chân chữ sai,viết chữ đúng ra ngoài lề.Cuối cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi. -GV chấm 5 bài.Nhận xét vở viết. c/HD làm bài tập : *Điền vần : ai hay ay. -Cho hs đọc y/c. -Cho hs xem tranh và viết từ vào bảng con.gà mái ; máy ảnh Nhận xét,sửa sai. *Điền chữ : c hay k. -Cho hs đọc y/c. -Cho hs xem tranh và điền trên bảng lớp. cá vàng thước kẻ lá cọ Nhận xét,sửa sai. @k đứng trước e, ê, i. c đứng trước các nguyên âm còn lại. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì?Trường em. Làm bài tập gì?Điền ai/ay;c/k. -Khi nào điền c/k?k : e, ê, i *GD : Khi viết phải cẩn thận,chính xác,giữ vở sạch,đẹp. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học.. -HS soát lại bài. -HS đổi vở sửa lỗi chéo.. -CN. -HS viết b : -CN. -CN điền trên bảng lớp : -HS nghe. -HS trả lời. -HS trả lời. -HS nghe.. ********************************* Môn : Tập viết Bài : TÔ CHỮ HOA A, Ă, Â, B A.Mục tiêu : - Tô được các chữ hoa: A, Ă, Â, B - Viết đúng các vần: ai, ay, ao, au; các từ ngữ: Mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai ( mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần. ) HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ qui định trong vở Tập 1, tập hai B. Đồ dùng dạy học : chữ mẫu A, Ă, Â, B,bảng con,tập viết. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : Sĩ số. 2.Ktbc : Mở đầu Các em sẽ học tô các chữ hoa,vần,từ ứng dụng đã học cỡ chữ -HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> vừa,nhỏ trong các tiết TV sau.Cần chuẩn bị : bút,bảng con,vở TV…Khi viết phải cẩn thận,kiên nhẩn. 3.Bài mới : a/GTB : Tô chữ hoa A, Ă, Â, B.Viết ai, ao, mái trường, sao sáng. b/HD tô chữ hoa : Cho hs qsát,nhận xét : -A : cao 2,5 đơn vị,rộng 3 đơn vị.Có nét cong lượn trái nối liền nét móc lên,cuối cùng là nét lượn ngang. -Ă, Â giống A nhưng có thêm dấu mũ trên đầu. -B : cao 2,5 đơn vị,rộng 2 đơn vị.Có nét 1 giống nét 1 của A nhưng bắt đầu từ trên.Nét 2 là 2 nét cong hở giống số 3. c/HD viết vần,từ ứng dụng : -GV viết bảng cho hs phân tích và đọc : ai – mái trường ao – sao sáng -HD hs viết bảng con. Nhận xét,sửa sai. d/HD hs tập tô,tập viết : -Cho hs tô A,Ă, Â, B và viết vần, từ ứng dụng trong vở TV. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết đúng mẫu… -GV chấm mỗi tổ 3 bài. Nhận xét vở viết. 4.Củng cố : -Cho hs đọc lại nội dung vừa viết. -Cho hs thi viết : mái trường sao sáng Nhận xét 5.Dặn dò : luyện viết phần B. -Nhận xét tiết học.. -HS nhắc lại. -HS qsát,nhận xét.. -Cn đọc và phân tích. -HS viết bảng con. -Hs thực hành tô và viết vở TV.. -CN,lớp. -HS thi viết.. ********************************* Môn : Toán Bài : ĐIỂM Ở TRONG,ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT HÌNH A.Mục tiêu : giúp hs : - Nhận biết được điểm ở trong , điểm ở ngoài một hình , biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình , biết cộng , trừ số tròn chục , giải bài toán có phép cộng . Bài 1, Bài 2, Bài 3 , Bài 4 B. Đồ dùng dạy học : bảng con,vở,sgk. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì?Luyện tập. -HS trả lời. -Cho 1 hs giải bài 3. -HS làm bài theo y/c. -Cho 3 hs làm bảng lớp : Đặt tính rồi tính..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 70 – 50 60 – 30 90 – 50 80 – 40 40 – 10 90 – 40 Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Điểm ở trong,điểm ở ngoài một hình. b/Giới thiệu điểm ở trong,điểm ở ngoài một hình : b.1/Giới thiệu điểm ở trong,điểm ở ngoài hình vuông. -GV vẽ hình vuông : +Vẽ điểm A,nói : điểm A ở trong hình vuông. +Vẽ điểm B,nói : điểm B ở ngoài hình vuông. -Cho hs nêu lại. b.2/Giới thiệu điểm ở trong,điểm ở ngoài hình tròn,hình tam giác. HD như với hình vuông. c/Thực hành : -Bài 1 : Đúng ghi đ,sai ghi s. +Cho hs đọc y/c. +GV vẽ hình và ghi các câu hỏi lên bảng. +Cho hs làm vào sgk bằng bút chì. +Gọi cá nhân trả lời. Những điểm nào ở ngoài hình tam giác?…C, E, D. Những điểm nào ở trong hình tam giác?…A, B, I. -Bài 2 : +GV nêu y/c cho hs làm vào vở. +Cho 4 hs sửa bài. -Bài 3 : Tính. +Cho hs làm vào bảng con. +Nhận xét,sửa sai. -Bài 4 : +Cho hs đọc bài toán và trả lời : Bài toán cho biết gì?Bài toán hỏi gì?…có 10 nhãn vở,thêm 20 nhãn vở. +Muốn biết :Hoa có tất cả bao nhiêu nhãn vở?Ta làm thế nào?10 + 20 = 30 ( nhãn vở ) +Trình bày bài giải,ta ghi những gì? +Cho hs làm bài giải vào vở. +Gọi cá nhân sửa bài. Nhận xét.Cho hs kt chéo. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì?-Điểm ở trong,điểm ở ngoài một hình. -Cho hs thi vẽ : 3 điểm ở trong,2 điểm ở ngoài hình vuông. Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học.. -HS nhắc lại. -HS qsát và nghe. -CN,lớp.. -CN. -HS đọc thầm. -HS làm vào sgk. -CN. HS trả lời. HS trả lời. -HS làm bài vào vở. -CN. -HS làm vào bảng con. -CN. HS trả lời. HS trả lời. -HS làm vào vở. -CN. -HS kt chéo. HS trả lời. -HS thi vẽ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ******************************** Môn : Đạo đức Bài : THỰC HÀNH KỸ NĂNG GIỮA HK2 A.Mục tiêu : HS thực hành được các kỹ năng đã học : -Lễ phép,vâng lời thầy giáo,cô giáo. -Em và các bạn. -Đi bộ đúng qui định. B.Đồ dùng dạy học : vở bài tập đạo đức. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì?Đi bộ đúng qui định. -HS trả lời. -GV hỏi : -HS trả lời. +Muốn qua đường ở ngã ba,ngã tư,người đi bộ đi ở phần đường nào? +Ở đường đô thị,người đi bộ đi ở đâu? +Ở đường nông thôn,người đi bộ đi ở đâu? +Gặp đèn xanh,đèn đỏ phải làm gì? -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Thực hành kỹ năng giữa hk2. -HS nhắc lại. b/HD ôn tập : *GV nêu câu hỏi cho hs thảo luận : -HS thảo luận theo tổ. -Tổ 1 : +Lễ phép,vâng lời thầy cô là em làm gì? +Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép,vâng lời thầy cô? -Tổ 2 : +Muốn có bạn bè cùng học cùng chơi,em phải làm gì? +Em thích chơi với bạn nào?Vì sao? -Tổ 3 : +Ở đường đô thị/nông thôn,người đi bộ đi ở phần đường nào? +Gặp đèn xanh,đèn đỏ em làm gì? -CN trả lời. *GV nêu lại từng câu hỏi gọi cá nhân trả lời. Nhận xét. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì?Thực hành kỹ năng giữa hk2. -GV kết luận : HS trả lời. +Phải lễ phép,vâng lời thầy giáo,cô giáo. +Đối xử tốt với bạn. -HS nghe. +Thực hiện đi bộ đúng qui định. 5.Dặn dò : thực hiện theo bài học. -Nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ tư ngày 26 tháng 02 năm 2013 Môn : Tập đọc Bài : TẶNG CHÁU A.Mục tiêu : - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước non. - Hiểu nội dung bài: Bác Hồ rất yêu các cháu thiêu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước. Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK ) - Học thuộc lòng bài thơ - HS khá, giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ao, au. B. Đồ dùng dạy học : sgk, tranh. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : Sĩ số, hát vui. 2.Ktbc : -Tiết truớc học bài gì ? -HS đọc bài và trả lời câu -Cho 4 hs đọc bài trả lời câu hỏi : hỏi. +Tìm tiếng trong bài, ngoài bài có vần ai ? +Trong bài, trường học được gọi là gì ? +Vì sao, trường học được gọi là ngôi nhà thứ hai của em ? -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/Giới thiệu bài : Tặng cháu. -HS nhắc lại. b/HD luyện đọc : b.1/GV đọc mẫu : -HS nghe và xác định câu b.2/Luyện đọc : dựa vào việc đếm số dòng -Luyện đọc từ : thơ. +Chia nhóm tìm tiếng theo y/c. -HS tìm từ theo nhóm. .N1, 2 : ăng .N3, 4 : ut .N5, 6 : gi +Cho hs nêu - GV gạch chân. -CN nêu. +Cho hs phân tích, đọc từ : tặng, chút, giúp, học tập. -Cn,lớp. +GV giải nghĩa. -HS nghe. -Luyện đọc câu : +GV HD : khi đọc xuống mỗi dòng thơ phải ngừng. +GV chỉ từng dòng cho hs đọc. -CN nối tiếp. -Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT. -CN,lớp. c/Ôn vần : c.1/Tìm tiếng trong bài có vần au: -Cho hs đọc y/c. -CN,lớp. -HS tìm và nêu – GV gạch chân : sau, cháu. -CN nêu. -Cho hs đọc các từ vừa tìm. -Lớp đồng thanh. c.2/Tìm tiếng ngoài bài có vần ao, au: -Cho hs đọc y/c. -CN,lớp..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> -GV HD : *ao : +Phân tích ao ?ao : a – o +Tìm tiếng có ao – GV ghi.ngôi sao,cao,vào,chào... *au : +Phân tích au ? au : a – u +Tìm tiếng có au – GV ghi.cây cau,số sáu… c.3/Nói câu chứa tiếng có ai/ay : -Cho hs đọc y/c. -Cho hs đọc câu mẫu trong sgk và tìm vần ao/au. -Cho hs tự nói câu có chứa ao/au. Nhận xét,sửa sai. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì?Tặng cháu. -Giải nghĩa từ : ta, cháu, giúp nước non nhà, mai sau. -Cho 1 hs đọc lại bài. 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì?Tặng cháu. -Cho hs đọc lại đoạn,cả bài. -Tìm tiếng trong bài có vần ao/au. 3.Bài mới : a/Tìm hiểu bài : -Cho 2 hs đọc câu 1, 2,trả lời : Bác Hồ tặng vở cho ai?Bác tặng vở cho các cháu thiếu nhi. -Cho hs đọc đoạn 3, 4, trả lời : Bác mong các cháu làm điều gì?…học giỏi để mai sau giúp nước non nhà. Nhận xét *Bài thơ nói lên tình cảm quan tâm,yêu mến của Bác Hồ với các bạn nhỏ.Mong muốn của Bác Hồ với các bạn nhỏ : hãy cố gắng học thật giỏi để trở thành người có ích cho xã hội *GV đọc diễn cảm bài thơ : -Cho hs đọc đúng,hay. -Cho hs đọc thuộc lòng bài thơ. Nhận xét. b/Hát các bài hát về Bác Hồ : -GV nêu y/c. -Cho hs thi hát về Bác Hồ. *Bác Hồ là một vị anh hùng,một vị lãnh tụ của chúng ta.Nhờ có Bác nên chúng ta mới có được cuộc sống như hôm nay.Do đó,các em cần học tốt như Bác mong muốn. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì?Tặng cháu -Cho hs đọc lại bài trong sgk và trả lời các câu hỏi : +Bác Hồ tặng vở cho ai?. -HS trả lời. -CN nêu : -CN nêu : -CN,lớp. -CN. -CN nói câu.. -HS trả lời. -Cn giải nghĩa từ. -CN.. -HS trả lời. -Cn,lớp. -CN. -HS trả lời. HS trả lời. -HS nghe. -HS nghe. -CN. -CN,lớp. -HS hát về Bác Hồ. -HS nghe. -HS trả lời. -CN..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> +Bác mong các cháu làm điều gì? Nhận xét. 5.Dặn dò : đọc bài và xem bài mới. -Nhận xét tiết học. ************************* Môn : Toán Bài : LUYỆN TẬP CHUNG A.Mục tiêu : Giúp hs : - Biết cấu tạo số tròn chục , biết cộng , trừ số tròn chục ; biết giải bài toán có một phép cộng . Bài 1, Bài 2, Bài 3 , Bài 4 B. Đồ dùng dạy học : bảng con,vở,sgk. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì?Điểm ở trong,điểm ở ngoài một hình. -HS trả lời. -GV vẽ một hình vuông,cho 2 hs vẽ : -HS làm toán theo y/c. +2 điểm ở trong hv. +3 điểm ở ngoài hv. -Cho hs làm tính : 30 + 20 + 10 = 60 – 10 – 20 = 70 + 10 – 20 = Nhận xét. 3.Bài mới : -HS nhắc lại. a/GTB : Luyện tập chung. b/HD luyện tập : -Bài 1 : Viết ( theo mẫu ). -CN. +Cho hs đọc y/c. +GV HD mẫu : Số 10 gồm 1 chụ và 0 đơn vị. -CN,lớp. Cho hs nhắc lại. -CN. +Tương tự, cho hs làm bảng lớp với các số : 18, 40, 70. -Bài 2 : +Cho hs so sánh 13 … 30 ; 17 … 70 và giải thích.…13 < -HS làm vào bảng con. 30 ; 17 < 70 +Cho hs đọc y/c và làm từng câu vào bảng con. a/ 9 < 13 < 30 < 50 b/ 80 > 70 > 17 > 8 +Nhận xét,sửa sai. -Bài 3 : -HS làm bài vào bảng con. +Câu a : Đặt tính rồi tính. . Cho hs đọc y/c và làm vào bảng con. . Nhận xét,sửa sai. . HD nhận xét về tính chất của phép cộng. +Câu b : Tính nhẩm. -CN trả lời..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> . Cho hs đọc y/c và trả lời kết quả. . Nhận xét. . HD nhận xét về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Nhắc nhở hs ghi đơn vị đo cm. -Bài 4 : +Cho hs đọc bài toán và trả lời : .Bài toán cho biết gì?Hỏi gì? .Muốn biết : Cả hai lớp vẽ được bao nhiêu bức tranh,ta làm thế nào? +Cho hs làm bài giải vào vở. +Cho 2 hs sửa bài. Nhận xét.Cho hs kt chéo. -Bài 5 : +Gv vẽ hình tam giác hỏi : Hình gì?-Hình tam giác. +GV nêu y/c và gọi hs vẽ trên bảng lớp : 3 điểm ở trong và 2 điểm ở ngoài hình tam giác. Nhận xét. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì?-Luyện tập chung. -Cho hs nêu số chục và số đơn vị của : 90, 20, 50. -Cho hs thi tính : 20 + 70 = 90 – 50 = Nhận xét. 5.Dặn dò : Xem bài mới. -Nhận xét tiết học.. -CN. -CN trả lời. -HS làm bài vào vở. -CN. -HS kt chéo.. HS trả lời. -HS vẽ trên bảng lớp.. HS trả lời. -Cn trả lời. -HS chơi trò chơi.. *************************************** Thứ năm ngày 27 tháng 02 năm 2013 Môn : Toán Bài : KIÊM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II *********************** Môn : Chính tả ( tập chép ) Bài : TẶNG CHÁU A.Mục tiêu : - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bốn câu thơ bài Tặng cháu trong khoảng 15 – 17 phút. - Điền đúng chữ l, n vào chỗ trống hoặc dấu hỏi, dấu ngã vào chữ in nghiêng bài tập (2) a hoặc b. B. Đồ dùng dạy học : vở,bảng con,sgk. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì?Trường em. -HS trả lời..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> -Cho hs phân tích,viết bảng con : trường học,thân thiết,cô giáo. Nhận xét,sửa sai. -Cho hs nhận xét đúng/sai : lá cọ thước cẻ ká vàng hạt kê Nhận xet. 3.Bài mới : a/GTB : Tặng cháu b/HD tập chép : -Cho 2 hs đọc lại bài trong sgk . -Cho hs đọc thầm và tìm từ khó - gv ghi bảng. -Cho hs phân tích và viết bảng con từ khó : tặng,chút,học tập,giúp nước non nhà. Sửa sai cho hs. -GV và hs giải nghĩa từ khó. -GV đọc lại bài. *HD tập chép : -HD hs trình bày vở. -GV đọc chậm và ghi bảng– hs nghe,nhìn và viết vào vở. +GV phân tích những chữ khó.Nhắc nhở hs viết hoa,dấu câu. +Gv qsát,sửa sai tư thế cho hs… *HD sửa lỗi : -GV đọc cho hs soát lại cả bài. -Dùng bút chì gạch chân chữ sai,viết chữ đúng ra ngoài lề.Cuối cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi. -GV chấm 5 bài.Nhận xét vở viết. c/HD làm bài tập : *Điền dấu hỏi hay ngã trên những chữ in nghiên :quyển vở,chõ xôi,tổ chim. -Cho hs đọc y/c. -Cho hs qsát tranh và gọi tên các vật. -HD hs làm bài vào vở. -Gọi cá nhân sửa bài. Nhận xét,sửa sai. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì?Tặng cháu. Làm bài tập gì?Điền dấu hỏi hay ngã. *GD : Khi viết phải cẩn thận,chính xác,giữ vở sạch,đẹp. -Cho hs thi viết : tặng cháu nước non Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học.. -HS viết bảng con. -CN trả lời.. -HS nhắc lại. -CN. -CN nêu. -Hs viết b. -HS trả lời. -Hs trình bày vở. -Hs thực hành viết bài vào vở. -HS soát lại bài. -HS đổi vở sửa lỗi chéo.. -CN. -HS gọi tên : -HS làm vào vở. -CN.. -HS trả lời. -HS nghe. -HS thi viết.. ****************************************.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Môn : Kể chuyện Bài : RÙA VÀ THỎ A.Mục tiêu : - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Chớ nên chủ quan, kêu ngạo. HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn của câu chuyện * Các kỹ năng cơ bản được giáo dục: - Xác định giá trị( biết tôn trọng người khác). - Tự nhận thức bản thân( biết được điểm mạnh, điểm yếu của bản thân). - Lắng nghe, phàn hồi tích cực. * Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng. - Động não, tưởng tượng. - Trải ngiệm, đặt câu hỏi, thảo luận nhóm, chia sẻ thông tin,phản hồi tích cực, đóng vai. B.Đồ dùng dạy học : sgk. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : Mở đầu. Ở hk1,các em đã được làm quen với môn kể chuyện.Sang hk2,y/c cao hơn : các em kể được câu chuyện với giọng điệu của từng nhân vật khác nhau.Trả lời câu hỏi dưới mỗi tranh. 3.Bài mới : a/GTB : Rùa và Thỏ. b/Gv kể chuyện : -GV kể 2 lần : +Lần 1 : Cho hs nhớ nội dung câu chuyện. +Lần 2 : GV kể chậm + tranh minh hoạ. -Gv kể diễn cảm,phân biệt giọng của Rùa,Thỏ và người dẫn chuyện. c/HD hs kể từng đoạn theo tranh : -Đoạn 1 : Cho hs xem tranh 1 và 2 rồi trả lời : +Rùa đang làm gì?Thỏ nói gì với Rùa?…Rùa tập chạy,Thỏ chê Rùa. +Rùa trả lời ra sao? .Cho hs thi kể đoạn 1. .HD nhận xét : Bạn có nhớ nôi dung truyện không?Bạn kể có diễn cảm không? -Đoạn 2 : Cho hs xem tranh 3 và 4 rồi trả lời : +Thỏ làm gì khi Rùa cố sức tập chạy?…Thỏ hái hoa,đuổi bướm +Cuối cùng,ai thắng cuộc?Rùa thắng cuộc. .Cho hs thi kể đoạn 2. .Nhận xét. d/HD kể phân vai :. -HS nghe.. -HS nhắc lại. -HS nghe gv kể chuyện.. -HS xem tranh và trả lời câu hỏi. HS trả lời. HS trả lời. -CN kể. -Nhận xét. HS trả lời. . … -CN..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> -Cho hs chọn vai : Thỏ,Rùa,người dẫn chuyện rồi cùng nhau kể lại cả câu chuyện. -Cho hs kể. +Nhận xét : Nội dung,giọng điệu của từng nhân vật. +GV nhận xét. -Cho 3 nhóm kể phân vai. đ/Ý nghĩa câu chuyện : -GV hỏi : +Vì sao Thỏ thua Rùa?…Thỏ chủ quan,kiêu ngạo. +Câu chuyện khuyên các em điều gì?Chớ chủ quan,kiêu căng. -Chớ chủ quan,kiêu ngạo sẽ thất bại.Hãy học bạn Rùa,tuy chậm chạp nhưng Rùa biết kiên trì,nhẫn nại nên đã thành công. 4.Củng cố : -Hôm nay các em được nghe truyện gì?Rùa và Thỏ. -Rùa và Thỏ,em thích ai?Vì sao? 5.Dặn dò : tập kể lại câu chuyện. -Nhận xét tiết học.. -Hs tập kể phân vai theo nhóm. -Nhóm kể chuyện.. HS trả lời. HS trả lời. … -HS nghe.. HS trả lời. -HS trả lời.. ******************************* Thứ sáu ngày 29 tháng 02 năm 2013 Môn : Tập đọc Bài : CÁI NHÃN VỞ A.Mục tiêu : - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen. - Biết được tác dụng của nhãn vở. Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK ) HS khá, giỏi biết tự viết nhãn vở B. Đồ dùng dạy học : sgk, tranh. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : Sĩ số, hát vui. 2.Mở đầu : -Tiết trước học bài gì?Tặng cháu -.HS trả lời. -Cho hs đọc bài và trả lời : -HS đọc bài và trả lời câu +Bác Hồ tặng vở cho ai? hỏi. +Bác mong các cháu làm điều gì? +Tìm tiếng trong/ngoài bài có au/ao. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/Giới thiệu bài : Cái nhãn vở. b/HD luyện đọc : -HS nhắc lại..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> b.1/GV đọc mẫu : b.2/Luyện đọc : -Luyện đọc từ : +Cho hs tìm từ khó.GV gạch chân : nhãn vở,quyển vở,trang trí,trang bìa,nắn nót,ngay ngắn,khen. +Cho hs phân tích, đọc từ. +GV và hs giải nghĩa từ. -Luyện đọc câu : +GV HD : khi đọc, gặp dấu phẩy phải ngừng, dấu chấm phải nghỉ. +GV chỉ từng câu cho hs đọc. -Luyện đọc đoạn : +HD hs chia đoạn : 2 đoạn. +GV chỉ bảng cho hs đọc đoạn. -Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT. c/Ôn vần : c.1/Tìm tiếng trong bài có vần ang : -Cho hs đọc y/c. -HS tìm và nêu – GV gạch chân : Giang,trang. -Cho hs đọc các từ vừa tìm. c.2/Tìm tiếng ngoài bài có vần ang, ac : -Cho hs đọc y/c. -Cho hs phân tích,so sánh ang với ac. +ang : cái bảng,cảng,màu vàng,hàng… +ac : bản nhạc,con hạc,bác,vác… -Cho hs tìm tiếng mới và viết vào bảng con. Nhận xét,sửa sai. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì?Cái nhãn vở. Ôn vần gì? -Giải nghĩa từ : nắn nót,trang trí. -Cho 1 hs đọc lại bài. 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì?Cái nhãn vở. -Cho hs đọc lại đoạn,cả bài. -Tìm tiếng trong bài có vần ang. 3.Bài mới : a/Tìm hiểu bài : -Cho HS đọc từng đoạn,trả lời : +Đoạn 1 : Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở? +Đoạn 2 : Bố Giang khen bạn ấy thế nào? -Cho hs đọc lại cả bài.. -HS nghe và xác định câu dựa vào việc đếm dấu chấm. -CN nêu. -Cn,lớp. -HS nghe.. -CN nối tiếp. -Cn nối tiếp. -CN,lớp. -CN,lớp. -CN nêu. -Lớp đồng thanh. -CN,lớp. -CN.. -HS trả lời. -Cn giải nghĩa từ. -CN.. -HS trả lời. -Cn,lớp. -CN. -CN đọc và trả lời câu hỏi. -CN,lớp..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> *Bạn Giang cũng học lớp 1 nhưng Giang biết tự viết nhãn vở.Các em cần học hỏi ở bạn Giang. b/Thực hành làm và trang trí nhãn vở : -Cho hs xem mẫu trong sgk. +Nhãn vở ghi những gì?…tên trường,tên lớp,họ và tên,tên vở. +Các em làm nhãn vở ghi trường nào?Lớp nào? Năm học : 2011-2012 Họ và tên : ghi họ tên của em. Tên vở : Tiếng Việt / Toán …. -Cho hs làm nhãn vở vào vở,có trang trí. -GV tuyên dương những hs làm đẹp. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì?Cái nhãn vở. -Cho hs đọc từng đoạn trong sgk và trả lời các câu hỏi. Nhận xét. 5.Dặn dò : đọc bài và xem bài mới. -Nhận xét tiết học.. -HS nghe. -HS xem mẫu trong sgk. -HS trả lời.. -HS tự làm nhãn vở.. -HS trả lời. -CN.. ***************************** SINH HOẠT TẬP THỂ MUÏC TIEÂU - HS có tính tự giác học tập tốt, hăng hái tham gia các hoạt động TIEÁN HAØNH Giáo viên đưa ra các công việc để học sinh thực hiện veà hoïc taäp: + Kiểm tra tập vở của học sinh + Những em giỏi kèm những em yếu + Biết giữ gìn tập, sách, các đồ dùng luôn sạch đẹp - Giáo dục về an toàn giao thông + khen những em thực hiện tốt - Giáo dục về đạo đức tác phong: + Hoïc sinh bieát yeâu thöông kính troïng oâng baø, cha meï, thaày coâ vaø người lớn tuổi, anh chị em, bạn bè cùng lớp học cùng trang lứa +Biết thương yêu và giúp đỡ những bạn học yếu, có hoàn cảnh khó khaên. Toång keát tuaàn.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×