Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.21 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày dạy : Thứ hai ,ngày 28/ 01/2013 SÁNG : Tiết 1: Hoạt động T.T:. CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN. Tiết 2: Thực hành toán: ÔN LUYỆN CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000 I. Mục tiêu : - HS củng cố biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 10 000. - Củng cố về đoạn thẳng và XĐ trung điểm. - Rèn KN tính và giải toán cho HS - GD HS chăm học. II. Chuẩn bị : GV : Thước- Bảng phụ ; HS : SGK III. Các hoạt động dạy - học : HĐ của GV HĐ của HS 1. Tổ chức: - Hát 2. Bài mới: -Luyện tâp * Bài 1; 2: - Đọc đề? HS làm trên bảng/c - Đọc 6305 7563 5482 7695 2927 4808 1946 2772 - Nhận xét, chữa bài. 3378 2755 3536 4923 * Bài 3:- Đọc đề? - Đọc - Một cửa hàng có 1235 m vải , - HS nêu cửa hàng đã bán 715 m vải . Hỏi - Lấy số vải đã có trừ đi số vải bán được cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải - Lớp làm vở ? Bài giải - Gọi 1 HS chữa bài. Cửa hàng còn lại số vải là: 1235 - 715 = 520( m) Đáp số: 520 m. - Chấm bài, nhận xét. * Bài 4:- Đọc đề? - Hs nêu - Nêu cách XĐ trung điểm của đoạn thẳng? - Vẽ đoạn thẳng dài 12cm. Chia đôi độ dài , - Gọi 1 HS thực hành trên bảng. tìm trung điểm. - Chữa bài, nhận xét. 3. Củng cố- Dặn dò: - Nêu cách thực hiện phép trừ số có 4 chữ số? - Ôn lại bài. ____________________________________________ Tiết 3: Thực hànhTiếng việt : LUYỆN ĐỌC: ÔNG TỔ NGHỀ THÊU I. Mục tiêu : - Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Ông tổ nghề thêu - Đọc kết hợp trả lời câu hỏi II. Chuẩn bị : - GV : SGK ; HS : SGK.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> III. Các hoạt động dạy - học : HĐ của GV 1. Bài cũ - Đọc bài : Ông tổ nghề thêu. HĐ của HS - 5 HS nối tiếp nhau đọc 5 đoạn của bài - Nhận xét bạn đọc. 2. Bài mới HĐ1: Đọc tiếng - GV đọc mẫu, HD giọng đọc - Đọc câu - Đọc đoạn. - Đọc cả bài HĐ 2 : đọc hiểu - GV hỏi HS câu hỏi trong SGK 3. Củng cố-dặn dò: - GV nhận xét giờ học - Khen tổ, nhóm, cá nhân đọc tốt Tiết 4: Đạo đức:. - HS theo dõi - HS nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp luyện đọc từ khó + Đọc nối tiếp 5 đoạn - Kết hợp luyện đọc câu khó - Đọc đoạn theo nhóm - Thi đọc giữa các nhóm - Bình chọn nhóm đọc hay + 1 HS đọc cả bài - HS trả lời. GV BỘ MÔN DẠY. CHIỀU: Tiết 1;2: Tập đọc - Kể chuyện: ÔNG TỔ NGHỀ THÊU I. Mục tiêu : * Tập đọc + Rèn kĩ năng đọc thành tiếng : Chú ý các từ ngữ : lầu, lọng, lẩm nhẩm, nếm, nặn,...... + Rèn kĩ năng đọc - hiểu : - Hiểu nghĩa các từ ngữ mới được chú giải cuối bài. - Hiểu nội dung câu chuyện * Kể chuyện- Rèn kĩ năng nói : biết khái quát, đặt đúng tên cho từng đoạn của câu chuyện. Kể được 1 đoạn của câu chuyện, lời kể tự nhiên, giọng kể phù hợp với ND câu chuyện. - Rèn kĩ năng nghe. II. Chuẩn bị: GV : Tranh SGK, bảng phụ ; HS : SGK. III. Các hoạt động dạy – học : *Tập đọc HĐ của GV HĐ của HS 1. Bài cũ : - Đọc bài : Chú ở bên Bác Hồ - Đọc nối tiếp bài Chú ở bên Bác Hồ. - Nhận xét 2. Bài mới - Giới thiệu chủ điểm và bài học. HĐ1: Luyện đọc - GV đọc diễn cảm toàn bài. - HS theo dõi SGK..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. * Đọc từng câu. - GV giúp HS đọc sai sửa lỗi phát âm. * Đọc từng đoạn trước lớp. - Giải nghĩa các từ chú giải cuối bài * Đọc từng đoạn trong nhóm.. + HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài. - HS nối nhau đọc 5 đoạn trong bài. - HS đọc theo nhóm đôi * Đọc đồng thanh. - Nhận xét bạn đọc cùng nhóm HĐ2: HD HS tìm hiểu bài - Cả lớp đọc đồng thanh. - Hồi nhỏ Trần Quốc Khái ham học như - Trần Quốc Khái học cả khi đi đốn củi, thế nào ? ....đọc sách. - Nhờ chăm chỉ học tập, Trần Quốc Khái - Ông đỗ tiến sĩ, trở thành vị quan to đã thành đạt thế nào ? trong triều đình. - Khi Trần Quốc Khái đi sứ Trung Quốc, - Vua cho dựng lầu cao, mời Trần vua Trung Quốc đã nghĩ ra cách gì để thử Quốc Khái lên chơi, rồi cất thang xem tài sứ thần Việt Nam ? ông làm thế nào - ở trên lầu cao Trần Quốc Khái đã nghĩ - Bụng đói không có gì ăn, ông đọc 3 ra cách gì để sống ? chữ trên bức trướng " Phật trong lòng "...... - Trần Quốc Khái đã làm gì để không bỏ - Ông mày mò QS hai cái lọng và bức phí thời gian ? trướng thêu, nhớp nhập tâm cách thêu trướng và làm lọng. - Trần Quốc Khái đã làm gì để xuống đất - Ông nhìn những con dơi.... xuống đất bình an vô sự ? bình an. - Vì sao Trần Quốc Khái được suy tôn là - Vì ông là người truyền dạy cho dân ông tổ nghề thêu ? nghề thêu, nhờ vậy nghề này được lan truyền rộng - Nội dung câu chuyện nói điều gì ? - HS phát biểu. HĐ3: Luyện đọc lại - GV đọc đoạn 3, HD HS đọc. - 3, 4 HS thi đọc lại đoạn văn - 1 HS đọc cả bài. Kể chuyện 1. GV nêu nhiệm vụ - Đặt tên cho từng đoạn câu chuyện - Tập kể 1 đoạn của câu chuyện. 2. HD HS kể chuyện a. Đặt tên cho từng đoạn câu chuyện. - HS trao đổi, suy nghĩ - Phát biểu ý kiến - Nhận xét b. Kể lại 1 đoạn của câu chuyện + 5 HS nối tiếp nhau kể 5 đoạn - Cả lớp và GV nhận xét 3. Củng cố- Dặn dò : - Qua câu chuyện này em hiểu điều gì ? (Chịu khó học hỏi, ta sẽ học được nhiều điều hay). - GV nhận xét chung tiết học. - Về nhà ôn bài..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 3: Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : - HS biết cộng nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có đến 4 chữ số. Củng cố phép cộng só có 4 chữ số và giải toán có lời văn. - Rèn KN tính và giải toán cho HS II. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ; HS : SGK - B/con III. Các hoạt động day - học HĐ của GV HĐ của HS 1.Tổ chức: - Hát 2.Kiểm tra: - Nêu cách cộng các số có 4 chữ số? 2- 3HS nêu - Nhận xét, cho điểm. - Nhận xét. 3. Luyện tập: * Bài 1: - Viết bảng: 4000 + 3000 = ? -H/s làm miệng - Yêu cầu HS tính nhẩm KQ? - 4 nghìn + 3 nghìn = 7 nghìn Vậy 4000 + 3000 = 7000 - HS đọc - Nghĩ trong đầu và ghi KQ ra giấy * Bài 2: - Đọc đề? - HS làm miệng - Tính nhẩm là tính ntn? - Nhận xét, cho điểm. * Bài 3: - BT yêu cầu gì? - Đặt tính rồi tính. - Nêu cách đặt tính và thứ tự thực - HS nêu hiện ? - Lớp làm b/con - Gọi 3 HS làm trên bảng. 2541 5348 805 + + + - nhận xét. 4238 936 6475 6779 6284 7280 * Bài 4: - Đọc đề? - HS đọc - BT cho biết gì? - HS nêu - BT hỏi gì? - HS nêu - Muốn tìm số dầu bán cả hai buổi ta - Lấy số dầu buổi sáng cộng số dầu buổi làm ntn? chiều. Mà số dầu buổi chiều chưa biết. - Muốn tìm số dầu buổi chiều ta làm - Ta lấy số dầu buổi sáng nhân 2. ntn? - Làm vở- 1 HS chữa bài. Bài giải Số dầu bán buổi chiều là: 432 x 2 = 864( l) Số dầu bán cả ngày là: 432 + 864 = 1296( l) - Chữa bài, nhận xét. Đáp số: 1296lít 4. Củng cố- Dặn dò: - Thi nhẩm nhanh: 4300 + 200 ; 8000 + 2000; - HS thi nhẩm. 7600 + 400.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Ôn lại bài. Tiết 4: Tự nhiên & Xã hội : THÂN CÂY I. Mục tiêu : -Sau bài học , học sinh biết: - Nhận dạng và kể tên 1 số cây có thân mọc đứng, thân leo, thân bò, thân gỗ , thân thảo của thực vật trong tự nhiên - Phân loại 1 số cây theo cách mọc tự nhiên. II. Chuẩn bị : - Thầy: hình trong sách trang 78,79.Phiếu học tập. - Trò: SGK III. Các hoạt động dạy - học : HĐ của GV 1.Tổ chức. 2.Kiểm tra: - Nêu đặc điểm giống và khác nhau của cây cối? 3-Bài mới: HĐ1: Làm việc với SGK theo nhóm . *Cách tiến hành: Bước 1:làm việc với SGK theo cặp Chia nhóm Giao việc: QS hình trang 78,79SGK và điền vào bảng sau: Bước 2: làm việc cả lớp. Các nhóm báo cáo kết quả - Nhận xét, bổ xung. Em có nhận xét gì về các cây trên? *Kết luận: SGK. HĐ 2:Trò chơi *Cách tiến hành: - Bước1:Tổ chức và hướng dẫn cách chơi. - Chia 2 nhóm. - Bước 2: HS thực hành theo yêu cầu của GV - Bước 3:đánh giá. Nhận xét 4. Củng cố- Dặn dò: - Kể tên một số cây mọc đứng,thân leo,thân bò, thân gỗ, thân thảo? - Nêu ích lợi của cây cối?. HĐ của HS Hát. - Học sinh nêu. - Nhận xét, bổ xung. - Lắng nghe. - Các nhóm thực hành theo yêu cầu của GV Tên cây. - Đại diện báo cáo KQ. Các cây thường có thân mọc đứng,1 số cây có thân leo, thân bò. - Có loại cây thân gỗ, có loại cây thân thảo. - Có cây thân phình to thành củ. - HS chơi trò chơi..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ngày dạy : Thứ ba,ngày 29/ 01/ 2013 Tiết 1:Tập đọc: BÀN TAY CÔ GIÁO I. Mục tiêu :+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng. - Chú ý các từ ngữ : cong cong, thoắt cái, toả, dập dềng, rì rào,... - Biết đọc bài thơ với giọng ngạc nhiên, khâm phục. + Rèn kĩ năng đọc - hiểu. - Nắm được nghĩa và biết cách dùng từ mới : phô - Hiểu ND bài thơ : Ca ngợi bàn tay kì diệu của cô giáo, cô đã tạo ra biết bao điều lạ từ đôi bàn tay khéo léo. - Học thuộc lòng bài thơ. II. Chuẩn bị : GV : Tranh minh hoạ ; HS : SGK III. Các hoạt động dạy – học : HĐ của GV HĐ của HS 1. Bài cũ - Kể lại chuyện : Ông tổ nghề thêu. - HS kể chuyện - Nhận xét. 2. Bài mới - Giới thiệu bài. HĐ1: Luyện đọc - GV đọc diễn cảm bài thơ. - HS theo dõi SGK. - HS QS tranh minh hoạ. - HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ * Đọc từng dòng thơ. - HS nối nhau đọc 2 dòng thơ. - Kết hợp sửa từ phát âm sai. * Đọc từng đoạn trước lớp. - HS nối tiếp nhau đọc 5 dòng thơ. - Giúp HS hiểu từ mới * Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm đôi. * Đọc đồng thanh - Cả lớp đọc đồng thanh. HĐ2: HD HS tìm hiểu bài. - Từ mỗi tờ giấy cô giáo đã làm ra những gì ? chiếc thuyền cong cong, mặt trời với nhiều tia nắng toả, thêm 1 tờ giấy xanh, - Tưởng tượng để tả bức tranh gấp và cắt cô cắt ....... dán giấy của cô giáo ? - HS trả lời. - Em hiểu 2 dòng thơ cuối như thế nào ? HĐ3: Luyện đọc lại - Cô giáo rất khéo tay. - GV đọc lại bài thơ. - GV HD HS đọc thuộc lòng tại lớp từng + 1, 2 HS đọc lại bài thơ khổ và cả bài thơ. - Từng tốp 5 HS tiếp nối nhau thi đọc - GV nhận xét thuộc lòng 5 khổ thơ. 3. Củng cố- Dặn dò : - 1 số HS đọc thuộc lòng cả bài thơ. - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. Tiết 2: Toán :. PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10000.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. Mục tiêu : - HS củng cố biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 10 000. - Củng cố về đoạn thẳng và XĐ trung điểm. - Rèn KN tính và giải toán cho HS - GD HS chăm học. II. Chuẩn bị : - GV : Thước- Bảng phụ ; - HS : SGK III. Các hoạt động dạy - học : HĐ của GV HĐ của HS 1. Tổ chức: - Hát 2. Bài mới: -Luyện tâp * Bài 1; 2: - Đọc đề? HS làm trên bảng/c - Đọc 6385 7563 5482 8695 2927 4908 1956 2772 - Nhận xét, chữa bài. 3458 2655 3526 5923 * Bài 3:- Đọc đề? - Đọc - Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - HS nêu - Muốn tìm số vải còn lại ta làm - Lấy số vải đã có trừ đi số vải bán được ntn? - Lớp làm vở - Gọi 1 HS chữa bài. Bài giải Cửa hàng còn lại số vải là: 4283 - 1635 = 2648( m) Đáp số: 2648 mét. - Chấm bài, nhận xét. - Hs nêu * Bài 4:- Đọc đề? - Nêu cách XĐ trung điểm của - Vẽ đoạn thẳng dài 12cm. Chia đôi độ dài , đoạn thẳng? tìm trung điểm. - Gọi 1 HS thực hành trên bảng. - Chữa bài, nhận xét. 3. Củng cố- Dặn dò: - Nêu cách thực hiện phép trừ số có 4 chữ số? - Ôn lại bài. Tiết 3: Chính tả: ( Nghe – viết ) ÔNG TỔ NGHỀ THÊU I. Mục tiêu: - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng, đẹp đoạn 1 trong bài Ông tổ nghề thêu. - Làm đúng bài tập điền các âm , dấu thanh dễ lẫn : tr , ch , dấu hỏi , dấu ngã . II. Chuẩn bị : - GV : B lớp , 12 từ cần đặt dấu hỏi hay dấu ngã. - HS : Vở chính tả. III. Các hoạt động dạy – học : HĐ của HS HĐ của HS 1. Bài cũ : - GV đọc : xao xuyến , sáng suốt , xăng - 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con. dầu , gầy guộc , lem luốc , tuốt lúa . - Nhận xét 2. Bài mới :.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giới thiệu bài HĐ2: HD HS nghe - viết. - GV đọc đoạn văn viết chính tả. - GV đọc bài. - GV chấm bài - Nhận xét bài viết của HS. HĐ2: HD HS làm BT chính tả. * Bài tập 2 - Nêu yêu cầu BT - GV nhận xét. * Bài tập 3 - Nêu yêu cầu BT - GV nhận xét 3. Củng cố- Dặn dò : - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài.. - 1 HS đọc lại, cả lớp theo dõi SGK. - HS đọc thầm lại đoạn văn - Tự viết những tiếng dễ sai chính tả. + HS nghe, viết bài. + Điền vào chỗ trống s/x - 2 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở. - 4, 5 em đọc kết quả. - Lời giải : a) chăm chỉ – trở thành – trong – triều đình – trước thử thách – xử trí – làm cho – kính trọng – nhanh trí – truyền lại – cho nhân dân . b) nhỏ - đã - nổi tiếng – tuổi - đỗ – tiến sĩ – hiểu rộng – cần mẫn – cả thơ - lẫn văn xuôi – của .. Tiết 4:Thể dục: BÀI 41- NHẢY DÂY. 1/Mục tiêu: - Bước đầu biết cách thực hiện nhảy dây kiểu chụm hai chân và biết cách so dây, chao dây, quay dây. - Chơi trò chơi"Lò cò tiếp sức". YC biết cách chơi và tham gia chơi được. 2. Sân tập,dụng cụ: - sân trường, vệ sinh sạch sẽ, an toàn.GV chuẩn bị 1 còi, dây nhảy 3/Tiến trình thực hiện:(Nội dung và phương pháp tổ chức dạy học) Định PH/pháp và hình NỘI DUNG lượng thức tổ chức I.Chuẩn bị: XXXXXXXX - GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. 1-2p XXXXXXXX - Đứng tai chỗ, vỗ tay, hát. 1-2p - Đi đều theo 1-4 hàng dọc. 1-2p - Chay chậm trên địa hình tự nhiên xung quanh sân 60-70m tập. II.Cơ bản: - Học nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân. 10-12p X X X X X X X X + Trước khi tập cần cho HS khởi động kĩ các khớp XXXXXXXX cổ chân, cổ tay, đầu gối, khớp vai, khớp hông. + GV nêu tên và làm mẫu động tác, kết hợp giải thích từng cử động một để HS nắm được. + Tại chỗ tập so dây, mô phỏng động tác trao dây, X quay dây và cho HS tập chụm hai chân bật nhảy X không có dây, rồi mới có dây. X.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Chia thành từng nhóm tâp luyện dưới sự điều khiển của tổ trưởng. -GV đến tùng tổ hướng dẫn động tác sai cho HS. - Chơi trò chơi"Lò cò tiếp sức" GV phổ biến qui tắc chơi và cho lớp chơi thử 1 lần, GV giải thích để HS nắm vững luật chơi.Cho HS chơi chính thức và có thi đua.. 5-6p 5-7p. X X O X X X X XX XX XX XX. O. . -----------> -----------> -----------> -----------> . III.Kết thúc: - Đi thường theo một vòng tròn, thả lỏng chân tay tích cực. - GV cùng HS hệ thống bài và nhận xét giờ học. - Về nhà ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân.. 2p. X . XXXXXXXX XXXXXXXX. 2-3p . Ngày dạy : Thứ tư, ngày 30 / 01 /2010 SÁNG : Tiết 1: Nhạc :. GV BỘ MÔN DẠY. Tiết 2;3: GV BỘ MÔN DẠY CHIỀU: Tiết 1: Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu :- HS biết trừ nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm đến 4 chữ số. Củng cố thực hiện phép trừ số có 4 chữ số và giải toán có lời văn. - Rèn KN tính và giải toán. II. Đồ dùng dạy học : -GV : Bảng phụ-B/c ; HS : SGK III. Các hoạt động dạy - học HĐ của GV HĐ của HS 1. Tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra: Đặt tính rồi tính. - 2 Hs làm 3546 - 2145 5673 - 2135 - Nhận xét bạn - Nhận xét, cho điểm. 3. Luyện tập: * Bài 1: Tính nhẩm - Nhẩm và nêu KQ: - Ghi bảng: 8000 - 5000 = ? 8 nghìn - 5 nghìn = 3 nghìn. - Y/ c HS nhẩm và nêu cách nhẩm? Vậy: 8000 - 5000 = 3000. - Nhận xét, kết luận * Bài 2: - Đọc đề? - Gọi 2 HS làm trên bảng - Đọc - Lớp làm B/c.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Chữa bài, nhận xét.. * Bài 3:- BT yêu cầu gì? - Nêu cách đặt tính và thực hiện tính? - Gọi 4 HS làm trên bảng. - Chấm bài, nhận xét. * Bài 4: - Đọc đề? - BT cho biết gì? hỏi gì? - Gọi 1 HS tóm tắt và giải trên bảng. 3600 - 600 = 3000 6200 - 4000 = 2200 7800 - 500 = 7300 4100 - 4000 = 100 - HS nêu - lớp làm vở 4284 9061 6473 4492 3528 4503 5645 833 3756 4558 825 3659 - Đọc - HS nêu - Lớp làm vở Bài giải Cả hai lần chuyển số muối là: 2000 + 1700 = 3700( kg) Trong kho còn lại số muối là: 4720 - 3700 = 1020( kg) Đáp số: 1020 kg.. - Chấm bài, nhận xét. 4. Củng cố- Dặn dò: - Đánh giá giờ học - Ôn lại bài. Tiết 2: Luyện từ & câu : NHÂN HOÁ. ÔN CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI Ở ĐÂU ? I. Mục tiêu : - Tiếp tục học về nhân hoá. Nắm được ba cách nhân hoá. - Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi ở đâu ? ( Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi ở đâu ? Trả lời đúng các câu hỏi ) II. Chuẩn bị : - GV : Bảng phụ viết ND BT 3 ; - HS : SGK III. Các hoạt động dạy – học HĐ của GV HĐ của HS I. Bài cũ - Làm lại BT 1 - HS làm bài - Nhận xét II. Bài mới - GV giới thiệu - HD HS làm BT * Bài tập 1 + Đọc diễn cảm bài thơ. - Nêu yêu cầu BT - 2, 3 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK * Bài tập 2 - 3 nhóm lên bảng làm, cả lớp làm vở - Nêu yêu cầu BT - Nhận xét - Lời giải - Những sự vật được nhân hoá : mặt trời, mây, trăng sao, đất, mưa, sấm. - Chúng được nhân hoá bằng cách : gọi - GV nhận xét bằng những từ ngữ dùng để tả người,.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> * Bài tập 3 - Nêu yêu cầu BT. - GV nhận xét. * Bài tập 4 - Nêu yêu cầu BT. - GV chấm điểm, nhận xét. 3. Củng cố-Dặn dò. - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài.. bằng cách nói thân mật như nói với con người. + Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi ở đâu ? - HS làm bài cá nhân - Nhiều HS tiếp nối nhau đọc bài làm của mình - Nhận xét + Đọc lại BT đọc ở lại với chiến khu và trả lời câu hỏi. - HS làm bài vào vở - 5, 7 em đọc bài làm của mình. - Nhận xét - Lời giải a. Câu chuyện kể trong bài diễn ra vào thời kì kháng chiến chống thực dân Pháp, ở chiến khu. b. Trên chiến khu, các chiến sĩ liên lạc nhỏ tuổi sống ở lán. c. Vì lo cho các chiến sĩ nhỏ tuổi, trung đoàn trưởng khuyên họ trở về sống với gia đình.. O; Ô; Ơ. Tiết 3: Tập viết : ÔN CHỮ HOA I. Mục tiêu + Củng cố cách viết các chữ viết hoa O, Ô, Ơ thông qua BT ứng dụng. - Viết tên riêng Lãn Ông bằng chữ cỡ nhỏ. - Viết câu ca dao ổi Quảng Bá, cá Hồ Tây / Hàng rào tơ lụa làm say lòng người. Bảng chữ cỡ nhỏ. II. Đồ dùng dạy học - GV: Mẫu chữ viết hoa O, Ô, Ơ, các chữ Lãn Ông và câu ca dao viết trên dòng kẻ - HS : Vở tập viết. III. Các hoạt động dạy – học: HĐ của GV HĐ của GV 1. Bài cũ - Nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học ở - Nguyễn Văn Trỗi, Nhiều điều phủ lấy bài trước. giá gương / Người trong một nươc phải thương nhau cùng. 2. Bài mới -Giới thiệu bài HĐ1: HS viết trên bảng con. - Luyện viết chữ hoa - Tìm các chữ hoa có trong bài.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> O;Ô;Ơ - Luyện viết từ ứng dụng ( tên riêng ) - Đọc từ ứng dụng - GV giới thiệu tên riêng : Lãn Ông. - Luyện viết câu ứng dụng - Đọc câu ứng dụng - GV giải thích Quảng Bá, Tây Hồ, Hàng Đào là những địa danh ở thủ đô Hà Nội. - GV giúp HS hiểu ND câu ca dao. HĐ2: HS viết vào vở TV - GV chấm bài, nhận xét bài viết của HS 3. Củng cố- Dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. Tiết 4: Mĩ thuật :. - L, Ô, Q, B, H, T, Đ. - HS QS. - Tập viết Ô, O, Ơ Q, T vào bảng con. - Lãn Ông ổi Quảng Bá, cá Tây Hồ Hàng Đào tơ lụa làm say lòng người. - HS tập viết bảng con : ổi, Quảng, Tây. - HS viết bài vào vở. GV BỘ MÔN DẠY Ngày giảng : Thứ năm, ngày 31 / 01 / 2013. SÁNG: Tiết 1;2: Tin học :. GV BỘ MÔN DẠY. CHIỀU : Tiết 1: Toán : LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Củng cố về cộng trừ số có 4 chữ số, giải toán có lời văn, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, trừ. - Rèn KN tự giải quyết vấn đề , KN hợp tác. II. Chuẩn bị : GV : 8 hình tam giác vuông cân như bài 5. HS : SGK III. Các hoạt động dạy - học : HĐ của GV 1.Tổ chức: 2.Luyện tập: * Bài 1:- Đọc đề? - Tính nhẩm là tính ntn? - Nhận xét, cho điểm * Bài 2: - BT yêu cầu gì? - Nêu cách đặt tính và thực hiện tính?. - Chấm bài, nhận xét.. HĐ của HS - Hát - Tính nhẩm - Nghĩ trong đầu và nêu KQ - Nêu miệng KQ - đặt tính rồi tính - HS nêu - Lớp làm b/c 6924 5718 1536 636. 8493 3667. 4380 729.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 8460 6354 4826 3651 - đọc - HS nêu - lấy số cây đã trồng cộng số cây trồng thêm. Nhưng số cây trồng thêm chưa biết. - Lấy số cây đã trồng chia 3.. * Bài 3: - Đọc đề? - BT cho biết gì? hỏi gì? - Muốn biết đội đó trồng được bao nhiêu cây ta làm ntn? - Làm vở - Làm thế nào để tìm được số cây trồng Bài giải thêm? Số cây trồng thêm là: - Gọi 1 HS làm trên bảng. 948 : 3 = 316( cây) Số cây trồng được tất cả là: 948 + 316 = 1264( cây0 Đáp số: 1264 cây. - tìm X - Chấm bài, nhận xét. - HS nêu - Hs nêu - lớp làm vở * Bài 4: - Đọc đề? X +1909 =2050 X - 568 = 3705 - X là thành phần nào của phép tính? X =2050 -1909 X = 3705+568 - Nêu cách tìm X? X =141 X = 4291 - Gọi 2 HS chữa bài. - Chữa bài, nhận xét. 3. Củng cố- Dặn dò : - Đánh giá tiết học - Mỗi nhóm chuẩn bị 1 tờ lịch năm 2005 để học bài sau.. Tiết 2: Chính tả:( Nhớ - viết ) BÀN TAY CÔ GIÁO I. Mục tiêu : + Rèn kĩ năng chính tả : - Nhớ và viết lại chính xác, trình bày đúng, đẹp bài thơ Bàn tay cô giáo. - Làm đúng BT điền âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn ( ch/tr, hỏi/ngã ). II. Chuẩn bị : - GV : Bảng/p - HS : SGK. III. Các hoạt động dạy - học HĐ của GV HĐ của HS 1. Bài cũ - GV đọc : tri thức, nhìn trăng, tia chớp, - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng trêu chọc con. 2. Bài mới - Nhận xét - GV giới thiệu HĐ1: HD HS nhớ - viết. - HD HS chuẩn bị. - GV đọc 1 lần bài thơ.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Mỗi dòng thơ có mấy chữ ? - Chữ đầu mối dòng thơ viết thế nào ? - Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở ? - Viết bài - Chấm, chữa bài HĐ2: HD HS làm BT * Bài tập 2 / 29 - Nêu yêu cầu BT2a - GV nhận xét. 3. Củng cố- Dặn dò : - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài.. - Cả lớp mở SGK theo dõi, ghi nhớ. - 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ. - 4 chữ - Viết hoa - Cách lề khoảng 3 ô li. - HS đọc SGK tự viết những tiếng dễ sai + HS nhớ và tự viết lại bài thơ. + GV chấm bài. + Điền vào chỗ trống tr/ch. - HS đọc thầm đoạn văn, làm bài cá nhân - 1 em lên bảng - 1 vài HS đọc lại đoạn văn - Nhận xét - Lời giải : Trí thức - chuyên - trí óc chữa bệnh - chế tạo - chân tay - trí thức - trí tuệ.. Tiết 3: Tự nhiên & Xã hội : THÂN CÂY ( tiếp theo) I. Mục tiêu - Nêu được chức năng của thân cây. - Kể ra được ích lợi của 1 số cây. II. Chuẩn bị : GV : hình trong sách trang 80,81. HS : SGK III. Các hoạt động dạy - học : HĐ của GV HĐ của HS 1. Tổ chức. Hát. 2. Kiểm tra: - Kể tên một số cây mọc đứng,thân - Học sinh nêu. leo,thân bò, thân gỗ, thân thảo? - Nhận xét, bổ xung. - Nêu ích lợi của cây cối? 3. Bài mới: HĐ1: Thảo luận cả lớp. *Cách tiến hành: QS hình trang 1,2,3 trang 80 SGK và trả lời câun hỏi: - Việc làm nào chứng tỏ thân cây có chứa nhựa? - Để biết tác dụng của nhựa cây và - HS nêu. thân cây, các bạn ở hình 3 đã làm thí nghiêm gì? - HS nêu. HĐ 2: Làm việc theo nhóm..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> *Cách tiến hành: -Bước1:Làm việc theo nhóm. QS hình trang 4,5,6,7,8 trang 81 SGK và trả lời câu hỏi: - ích lợi của thân cây đối với đời sống của con người? - ích lợi của thân cây đối với đời sống của động vật? - Bước 2: Làm việc cả lớp. Đại diên báo cáo KQ * Kết luận:Thân cây dùng làm thức ăn cho động vật, cho người hoặc để làm nhà, đóng đồ dùng... 4. Củng cố- Dặn dò: - Nêu ích lợi của một số thân cây? Nhắc nhở h/s công việc về nhà. - Làm đồ dùng trong nhà: tủ, giường, cánh cửa, bàn ghế... - Làm nhà. - Đóng tàu, thuyền. - Thức ăn cho động vật.... Tiết 4: Thủ công : ĐAN NONG MỐT (tiết 1) I. Mục tiêu : - Học sinh biết đan nong mốt. - Biết cách đan nong mốt đúng qui trình kĩ thuật. - Yêu thích các sản phẩm đan nan. II. Chuẩn bị : - Mẫu đan nong mốt bằng bìa. - Tranh qui trình đan nong mốt. - Các nan đan mẫu 3 màu khác nhau. - Bìa màu, thước kẻ, hồ dán, kéo. III. Các hoạt động dạy - học : HĐ của GV HĐ của HS 1. Bài cũ : - GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS 2. Bài mới : a-Giới thiệu bài b-H động 1 - HS quan sát và nhận xét - HD HS quan sát và nhận xét - GV hd HS và giới thiệu mẩu đan nong mốt. - Để đan nong mốt người ta sử dụng các nan đan bằng các nguyên liệu khát như mây, tre, lá dừa….. B1: Kẻ cắt các nan đan. - Cắt các nan dọc. Cắt một hình vuông có cạnh 9 ô. Sao đó cắt theo các đường kẻ trên giấy bìa đến hết ô thứ 8 như hình 2 Hình 5 để làm các nan dọc. 9ô.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> c-H động 2 - GV hd mẫu - Cắt 7 nan ngang và 4 nan nẹp xung quanh tấm đan có kích rộng 1 ô, dài 9 ô, Nan ngang nên cắt các nan ngang khát màu với các nan dọc và nan dán nẹp xung quanh H3. B2: Đan nong mốt bằng giấy bìa cắt dán 9 ô nan mốt là nhấc 1 nan, đè 1 nan, và bện 1 nan dọc giữa hai hàng nan hàng liền kè. 1ô - Đan nan thứ nhất. Đặt các nan dọc lên bàn, đường nối lên các nan dọc nằm ở Nan dán nẹp xung quanh phía dưới, sao đó nhấc nan 2, 4, 6, 8 lên Nan 1 2 3 4 5 6 7 8 9 và luồn nan thứ nhất vào. Dồn nan ngang dọc thứ nhất khích với nối liền các nan dọc. 7 - Đan nan ngang thứ hai,nhấc nan 1, 3, 5, 6 7, 9 khích với nan ngang thứ hai vào Dồn 5 nan ngang thứ hai khích với nan ngang 4 thứ nhất. 3 - Đan nan thứ ba giống như đan nan 2 ngang thứ nhất. 1 - Dán nan thứ tư như nan ngang thứ hai Nan cứ như vậy cho đến hết nan thứ 7 . ngang B3; Dán nẹp xung quanh tấm đan. Bôi hồ vào mặt sau cứ 4 nan còn lại sau đó lần lược dán từng nan xung quanh tấm đan để giữ cho nan trong tấm đan không bị tuột 3. Củng cố , dặn dò : - GV hỏi lại nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà , - GV nhận xét tiết học. Tiết 5: Thể dục: BÀI 42 - ÔN NHẢY DÂY - TRÒ CHƠI " LÒ CÒ TIẾP SỨC " 1/Mục tiêu: - Bước đầu biết cách thực hiện nhảy dây kiểu chụm hai chân và biết cách so dây, chao dây, quay dây. - Chơi trò chơi"Lò cò tiếp sức". YC biết cách chơi và tham gia chơi được. 2/Sân tập, dụng cụ: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, an toàn.GV chuẩn bị 1 còi,dây nhảy 3/Tiến trình thực hiện:(Nội dung và phương pháp tổ chức dạy học) Định P.pháp và hình thức NỘI DUNG lượng tổ chức I.Chuẩn bị : - GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ 1-2p XXXXXXXX học. 1-2p XXXXXXXX - Đứng tai chỗ xoay các khớp cổ tay, cẳng tay, cánh tay, gối, hông. 60-.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Chạy chậm theo 1 hàng dọc xung quanh sân tập. * Trò chơi"Có chúng em". II.Cơ bản: - Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân. + Cho HS mô phỏng và tập các động tác so dây, trao dây, quay dây, sau đó cho HS tập chụm hai chân bật nhảy không có dây, rổi có dây. + Các tổ tập luyện theo khu vực đã qui định.Do tổ trưởng điều khiển. - Chơi trò chơi"Lò cò tiếp sức". GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi rồi cho HS chơi.. 70m 1p 10-12p. XXXXXXXX XXXXXXXX . 5-7p. X X X O X X XX XX XX XX. X X O X X X. -----------> -----------> -----------> -----------> . III.Kết thúc: - Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp. - GV cùng HS hệ thống bài và nhận xét. - Về nhà ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân.. 1-2p 1-2p. . XXXXXXXX XXXXXXXX . Ngày giảng : Thứ sáu, ngày 01/ 02/ 2013 SÁNG : Tiết 1: Thực hành toán: LUYỆN TẬP CÁC PHÉP TÍNH .....10 000 I. Mục tiêu - Củng cố phép trừ số có 4 chữ số trong phạm vi 10 000 - Rèn KN tính toán cho HS - GD HS chăm học. II. Chuẩn bị : - GV : Bảng phụ- B/con ; HS : Vở III. Các hoạt động dạy - học : HĐ của GV HĐ của HS 1. Tổ chức: - Hát 2. Luyện tập: * Bài 1: - Treo bảng phụ - Đọc đề? - Đặt tính rồi tính. - Nêu cách đặt tính và thực hiện tính? - HS nêu - lớp làm b/c.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 3546 2145 1401 - nhận xét. * Bài 2: - Đọc đề? - Muốn điền được dấu ta làm ntn? - Gọi 2 HS làm trên bảng. - Chữa bài, nhận xét. * Bài 3: - Đọc đề? - Số cần điền là thành phần nào của phép tính? a - Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm ntn? b- Muốn tìm số trừ ta làm ntn? c- Muốn tìm SBT ta làm ntn? - Gọi 3 HS giải trên bảng. - Chấm bài, nhận xét. 3. Củng cố- Dặn dò: - Đánh giá giờ học. - Ôn lại bài.. 5673 -. 5489 -. 2135 3538. 3564 1925. -- Điền dấu > < = - Ta tính hiệu của biểu thức rồi so sánh số có 4 chữ số. - Lớp làm b/c 9875 - 1235 > 3456 7808 < 9763 - 456 8512 - 1987 > 5843 - Điền số vào chỗ chấm - HS nêu - Lấy tổng trừ số hạng đã biết - Lấy SBT trừ đi hiệu - Lấy hiệu cộng với số trừ - lớp làm vở a- 4658 + 3039 = 7697 b- 9744 - 3305 = 6439 c- 6823 - 2456 = 4367. Tiết 2: Thực hành Tiếng việt : LUYỆN TẬP NHÂN HOÁ. ÔN CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI Ở ĐÂU ? I. Mục tiêu - Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi ở đâu ? ( Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi ở đâu ? Trả lời đúng các câu hỏi ) II. Đồ dùng dạy học - GV : Nội dung - HS : Vở III. Các hoạt động dạy - học HĐ của GV HĐ của HS 1. Bài cũ - Làm lại BT 4 - HS làm bài - Nhận xét 2. Bài mới HĐ1 : Đọc bài - Chú em quê ở Thanh Hoá. - Nhiều HS đọc bài.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Mỗi khi chú ra chơi chú lại ở nhà em - Quê bạn Hoa cũng ở Thanh hoá. HĐ2 : Tìm bộ phận câu trả lời câu hỏi ở đâu ? - GV chấm bài, nhận xét 3. Củng cố- Dặn dò - GV nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà ôn bài.. - Nhận xét cách đọc của bạn + HS làm bài vào vở. - 3 em lên bảng - Nhận xét. - Lời giải : - ở Thanh Hoá - ở nhà em. - ở Thanh Hoá. Tiết 3: Thực hành Tiếng việt : Luyện đọc, luyện viết I.Mục tiêu - Ngắt nghỉ hơi đúng, biết chuyển giọng phù hợp với nội dung từng đoạn - Luyện phát âm một số từ - Cho HS luyên viết vở luyện viết. II.Các hoạt động dạy- học Hoạt động của GV 1. Giới thiệu bài 2. Luyện đọc 15’ - Luyện đọc bài: Người trí thức yêu nước. - 4-5 HS luyện đọc - GV nhận xét sữa chữa những HS đọc sai 3. luyện viết - Cho HS viết vào vở luyện viết - GV theo dõi giúp đỡ những HS viết yếu. - GV thu chấm một số vở nhận xét 4. Cũng cố - dặn dò - Dặn HS luyện viết thêm ở nhà các bài còn lại. - Nhận xét tiết học. Hoạt động của HS - HS đọc bài - HS luyện đọc câu, đọc đoạn, đọc cả bài - HS mang vở luyện viết, viết - 4- 5 vở. CHIỀU : Tiết 1: Toán : THÁNG - NĂM. I. Mục tiêu : - HS làm quen với các đơn vị đo thời gian: tháng, năm. Biết 1 năm có 12 tháng, tên gọi các tháng, biết số ngày trong tháng. Biết xem lịch. - Rèn KN xem lịch - GD HS chăm học để liên hệ thực tế. II. Đồ dùng dạy học : GV : Tờ lịch năm 2012 HS : SGK III. Các hoạt động dạy - học.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> HĐ của GV 1. Tổ chức: 2. Bài mới: HĐ 1: GT các tháng trong năm và số ngày trong các tháng. - treo tờ lịch năm 2005. - Một năm có bao nhiêu tháng? Đó là những tháng nào? - Tháng Một có bao nhiêu ngày? - Những tháng còn lại có bao nhiêu ngày? - Những tháng nào có 31 ngày? - Những tháng nào có 30 ngày? - Tháng 2 có bao nhiêu ngày? + Năm thường thì tháng Hai có 28 ngày, còn năm nhuận thì tháng Hai có 29 ngày. HĐ 2: Thực hành. * Bài 1: - Cho HS thảo luận cặp đôi để trả lời các câu hỏi của BT 1. Gọi 2- 3 cập trả lới trước lớp. * Bài 2: - Treo tờ lịch tháng 8 năm 2005 - Ngày 19 tháng 8 là thứ mấy? - Ngày cuối cùng của tháng 8 là thứ mấy? - Tháng 8 có mấy ngày chủ nhật? - Chủ nhật cuối cùng của tháng 8 là ngày nào? - Nhận xét, cho điểm. 3. Củng cố- Dặn dò: - HD HS sử dụng nắm của bàn tay để tính số ngày trong tháng. - Thực hành xem lịch ở nhà.. HĐ của HS - Hát. - quan sát - 12 tháng. đó là tháng 1, tháng 2, tháng 3......., tháng 12. - 31 ngày - HS nhìn vào tờ lịch và nêu. - Tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12. - Tháng 4, 6, 9, 11. - có 28 ngày. + HS 1: Hỏi + HS 2: Trả lời ( Sau đó đổi vị trí) - Quan sát và nêu . - Là thứ sáu - Là thứ tư - Bốn ngày chủ nhật - ngày 31, thứ tư. - Thực hành xem số ngày trong tháng trên nắm tay.. Tiết 2: Tập làm văn : NÓI VỀ TRI THỨC. NGHE- KỂ : NÂNG NIU TỪNG HẠT GIỐNG. I. Mục tiêu : + Rèn kĩ năng nói : - QS tranh, nói đúng về những tri thức được vẽ trong tranh và công việc họ đang làm. - Nghe kể câu chuyện Nâng niu từng hạt giống, nhớ nội dung, kể lại đúng, tự nhiên câu chuyện. II. Chuẩn bị :.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> GV : Tranh, ảnh minh hoạ trong SGK, mấy hạt thóc, bảng phụ viết câu hỏi gợi ý HS : SGK III. Các hoạt động dạy - học : HĐ của GV HĐ của HS 1. Bài cũ : - Đọc báo cáo về hoạt động của tổ trong - 2, 3 HS đọc. tháng vừa qua. 2. Bài mới : - GV giới thiệu - HD HS làm BT * Bài tập 1 - Nêu yêu cầu BT - QS tranh và cho biết những người trí thức trong tranh là ai ? Họ đang làm việc gì ? - 1 HS làm mẫu tranh 1 - GV nhận xét - HS QS 4 tranh, trao đổi ý kiến theo bàn - Đại diện bàn trình bày, cả lớp nhận xét - Tranh 1 : Người tri thức là 1 bác sĩ. Đang khám bệnh cho 1 cậu bé.... - Tranh 2 : Người tri thức là kĩ sư cầu đường, họ đang đứng trước mô hình 1 chiếc cầu hiện đại sắp được xây dựng..... - Tranh 3 : Người tri thức là 1 cô giáo, cô đang dạy bài tập đọc ...... * Bài tập 2 - Tranh 4 : Người tri thức là nhà nghiên - Nêu yêu cầu BT cứu, họ đang chăm chú làm việc trong - GV kể chuyện lần 1 phòng thí nghiệm........ - HS nghe. - Đọc câu hỏi gợi ý và QS ảnh ông - Viện nghiên cứu nhận được quà gì ? Lương Định Của - Vì sao ông Lương Định Của không đem - Mười hạt giống quý. gieo ngay cả 10 hạt giống ? - Vì lúc ấy trời rất rét. Nếu đem gieo - Ông Lương Định Của đã làm gì để bảo hạt, những hạt giống nảy mầm rồi sẽ vệ giống lúa ? chết rét. - Ông chia 10 hạt thóc giống làm 2 phần. Năm hạt đem gieo trong phòng - GV kể chuyện lần 2 thí nghiệm. Năm hạt kia ông ngâm nước ấm, gói vào khăn..... - Câu chuyện giúp em hiểu điều gì về nhà - HS nghe nông học Lương Định Của ? - HS tập kể 3. Củng cố- Dặn dò : - Lương Định Của rất say mê nghiên - GV nhận xét chung tiết học. cứu khoa học, rất quý những hạt lúa - Dặn HS về nhà ôn bài. giống.....
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tiết 3;4: Anh văn: Tiết 5: Sinh hoạt T.T :. GV BỘ MÔN DẠY. Sinh hoạt sao– Sơ kết tuần 21. I. Mục tiêu: - HS tự nhận xét tuần 21. - Bàn bạc thực hiện kế hoạch đón tết -Tổ chức sinh hoạt Đội. - Giáo dục KN tự giải quyết vấn đề , rèn cho HS KN biết hợp tác II.Các hoạt động chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS *Hoạt động 1: Sơ kết lớp sao tuần 21: 1.Các sao trưởng tổng kết tình hình sao -Các sao trưởng báo cáo. - Các sao phê và tự phê Các nội dung về duy trì sĩ số, đảm bảo tỉ lệ chuyên cần, tích cực tham gia các hoạt động học -Lắng nghe giáo viên nhận tập, hoạt động Sao - Đội, tham gia vệ sinh trường xét chung. lớp, tích cực tham gia các phong trào thi đua chào mừng và kỉ niệm các ngày lễ lớn,…. - Ý kiến các thành viên trong lớp sao 2.GV PT lớp sao tổng kết : - Học tập: Sinh hoạt 15 phút đầu giờ nghiêm túc và đúng lịch, đi học đều, không có hiện tượng đi học muộn. Nhiều em có ý thức tự giác trong học tập. Trong giờ học hăng hái phát biểu xây dựng bài. Chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp. Giữ vệ sinh lớp học sạch sẽ. Có ý thức tự quản. Nhiều em đạt hoa điểm 10 trong tuần và hàng ngày. -Nề nếp: +Ra vào lớp đúng giờ xếp hàng nhanh, ngay ngắn , + Duy trì hát đầu giờ tốt. -Thực hiện. -Vệ sinh: +Vệ sinh cá nhân tốt , triệt để không ăn quà vặt +Lớp sạch sẽ, gọn gàng. *Tuyên dương: -Tập thể : Sao Lễ Phép ( Tổ 2 ) - Cá nhân : Hà ,Tài, Đoan , Ánh , Diễm * Kiểm điểm : bạn Đức mạnh ( về học tập ) 3.Công tác tuần tới: -Khắc phục hạn chế tuần 21. - Tham gia học tập tốt sau tết - Tiếp tục phát động thi đua đến 26/3. - Thực hiện học tuần sau tết nghiêm túc - Tiếp thu bài tốt, xây dựng bài tích cực, học bài và.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> làm bài đầy đủ.. Duyệt của CM trường. Hải Dương, ngày 01 / 02 /2013 KT duyệt kí. Leâ Thò Nhö YÙ.
<span class='text_page_counter'>(24)</span>