Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (343.48 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG Tuần 17 - Từ ngày 24 tháng 12 đến ngày 28 tháng 12 năm 2012. Sáng Hai 24/12 Chiều. Sáng Ba 25/12 Chiều. Sáng Tư 26/12 Chiều. Sáng Năm 27/12 Chiều. Sáng Sáu 28/12 Chiều. Tiết. ngày. Thời gian. Thứ. Môn dạy. 1 2 3 4 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3. Chào cờ Tập đọc Tập đọc Toán Âm nhạc Ôn TV GDNGLL Đạo đức Mỹ thuật Toán Kể chuyện Chính tả Ôn toán Thể dục Tập đọc Toán LT&C Ôn TV Tập viết Ôn toán Ôn TV Toán TNXH Thủ công Chính tả Ôn toán Ôn TV Ôn TV Thể dục Toán TLV Ôn TV Ôn toán Ôn TV HĐTT. Tên bài dạy Chào cờ Tìm ngọc Tìm ngọc Ôn tập về phép cộng và phép trừ Tập biểu diễn bài hát đã học Tìm ngọc Ôn chủ đề tháng và các ngày lễ Giữ gìn vệ sinh, trật tự nơi công cộng (T2) Thường thức mĩ thuật: Xem tranh dân gian Ôn tập phép cộng, phép trừ (TT) Tìm ngọc Nghe viết: Tìm ngọc Ôn tập phép cộng, phép trừ (TT) Trò chơi: bịt mắt bắt dê Gà “tỉ tê” với gà Ôn tập phép cộng, phép trừ (TT) Từ ngữ chỉ vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào? Gà “tỉ tê” với gà Chữ hoa: Ô, Ơ Ôn tập phép cộng, phép trừ (TT) Luyện từ và câu Ôn tập về hình học Phòng tránh khi bị ngã ở trường Gấp, cắt, dán biển báo GT cấm đỗ xe (T1) Tập chép: “ Gà tỉ tê với gà” Ôn tập về hình học Tập chép: Gà “tỉ tê” với gà Bài tập chính tả Trò chơi : Vòng tròn nà bỏ khăn Ôn tập về đo lường Ngạc nhiên, thích thú. Lập thời gian biểu Rèn tập đọc: Gà “tỉ tê” với gà Ôn tập về đo lường Ngạc nhiên, thích thú. Lập thời gian biểu Sinh hoạt lớp KẾ HOẠCH BÀI DẠY. GHI CHÚ.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ hai, ngày 24 tháng 12 năm 2012 Tiết 1: Chào cờ ----------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 2+3: Môn : Tập đọc TÌM NGỌC I. MỤC TIÊU - Biết ngắt, nghỉ hơI đúng sau các dấu câu; biết đọc với giọng kể chậm rãi. - Hiểu ND: Câu chuyện kể về những con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người. (Trả lời được câu hỏi 1, 2, 3 - HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 4). - Giáo dục HS biết yêu thương loài vật chăm sóc bảo vệ chúng. II. CHUẨN BỊ: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh 1. Ổn định: Hát 2. Kiểm tra bài cũ: “Đàn gà mới nở” 3.Bài mới: “Tìm ngọc” Hoạt động 1: Đọc mẫu GV đọc mẫu toàn bài HS theo dõi GV luu ý HS đọc bài với giọng nhẹ 1 HS đọc bài, lớp mở SGK, đọc nhàng tình cảm thầm theo GV yêu cầu 1 HS đọc lại Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ * Đọc từng câu: HS đọc nối tiếp từng câu GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu cho đến hết bài. HS nêu phân tích, đọc lại Tìm từ ngữ khó đọc trong bài: rắn nước, buồn, ngoạm, toan rỉa thịt, đánh tráo, nuốt Yêu cầu HS đọc lại. HS đọc các từ khó * Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải nghĩa từ Yêu cầu HS đọc từng đoạn nối tiếp nhau HS đọc (4, 5 lượt) - Hướng dẫn HS cách ngắt nghỉ hơi và nhấn giọng ở một số câu dài - Yêu cầu HS đọc chú giải những từ mới - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp nối tiếp * Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm HS đọc theo hướng dẫn của GV * Tổ chức thi đọc giữa các nhóm HS đọc từng đoạn - GV nhận xét, tuyên dương HS đọc trong nhóm * Cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 4 - Đại diện nhóm thi đọc Hoạt động3: Hướng dẫn tìm hiểu bài HS nhận xét GV liên hệ, giáo dục. Cả lớp đọc.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động 4: Luyện đọc lại 4. Củng cố – Dặn dò: HS đọc, lớp đọc thầm Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì? GV giáo dục HS. HS đọc - Yêu cầu HS đọc lại bài kỹ để có ý kể lại câu HS nêu chuyện cho mạch lạc dựa theo các yêu cầu kể Đại diện nhóm lên bốc thăm đọc bài trong SGK. Nhận xét - Nhận xét tiết học -----------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 4 Môn : Toán ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ. I. MỤC TIÊU: - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. - Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trog phạm vi 100. - Biết giải bài toán về nhiều hơn. - Làm được các BT: 1 ; 2 ; 3 a,c ; 4. - Bồi dưỡng lòng ham thích môn học. II. CHUẨN BỊ: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Học sinh. Giáo viên 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Luyện tập chung 3. Bài mới: Ôn tập về phép cộng và trừ * Bài 1 GV chia 4 nhóm, mỗi nhóm giải 1 cột - Nhận xét mối quan hệ giữa các phép tính * Bài 2 Yêu cầu HS làm bảng con Nhận xét, sửa , nêu cách tính * Bài 3 (a,c) : GV đưa nd phần a lên bảng và hướng dẫn cách làm. - Hỏi: Em có nhận xét gì về kết quả của hai biểu thức: 9 + 1 + 7 và 9 + 8 ? - GV kết luận : 9 cộng 1 rồi cộng 7 cũng chính bằng 9 cộng 8. * Bài 4 - GV giới thiệu sơ đồ tóm tắt bài toán: 48 cây Lớp 2A : 12 cây Lớp 2B : ? cây - Gv chấm, chữa bài 4. Củng cố - Dặn dò: Ôn lại bảng cộng, trừ . Làm các BT còn. -. Hát. -. HS nhắc. -. HS đọc yêu cầu Đại diện mỗi nhóm trình bày 3 HS làm bảng lớp, lớp làm bảng con 38 81 47 + + 42 27 35 80 54 82 .... - HS làm theo nhóm rồi trình bày kết quả. - HS nêu : Kết quả của hai biểu thức đó bằng nhau.. - HS tự làm tiếp phần c và nêu kết quả. HS đọc đề bài 1 HS giải, lớp làm vở Bài giải Số cây lớp 2B trồng được là: 48 + 12 = 60(cây) Đáp số: 60 cây.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> lại - HS đọc lại 1 số bảng cộng, trừ đã học. Ôn tập về phép cộng và trừ (tiếp theo). - HS nghe. - Nxét tiết học. - Nxét tiết học. ================================= BUỔI CHIỀU: KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: Âm nhạc -----------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 2: Luyên tiếng Việt: TẬP ĐỌC TÌM NGỌC I.MỤC TIÊU: - Làm được 3 bài tập trong SGK thực hành Tiếng Việt lớp 2 - Hiểu thêm một số từ ngữ và ý nghĩa câu chuyện. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Ổn định: Hát. B. Bài BDPĐ: 1. Học sinh TB-Y: Đọc và đánh dấu vào ô trước câu trả lời đúng: - 2 em đọc - Tổ chức cho HS đọc đoạn - Theo dõi hướng dẫn thêm cho một số em đọc - Nhận xét. còn yếu. Gọi 1 số HS thi đọc - Khen ngợi em có tiến bộ - Học sinh làm bai 2. Học sinh cả lớp: Đọc và đánh dấu vào ô trước câu trả lời đúng: Một số em TB trả lời. 3. Học sinh khá giỏi: Nhận xét. Tổ chức cho HS khá giỏi đọc cả bài và đánh dấu vào ô trước câu trả lời đúng: Nội dung câu chuyện Làm vào vở Nhận xét, tuyên dương, cho điểm những em đọc tốt. - 2 em trình bày Nhận xét. C. Củng cố – dặn dò: - Chốt nội dung, ý nghĩa, nhắc nhở HS biết giữ gìn trường lớp sạch, đẹp. Nhận xét tiết học. -----------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 3: GD NGOÀI GIỜ LÊN LỚP Tháng 12 : Chủ đề uống nước nhớ nguồn HƯỚNG DẪN HỌC SINH SƯU TẰM TRANH ẢNH VỀ ANH BỘ ĐỘI VÀ QUÊ HƯƠNG ĐẤT NƯỚC ÔN CHỦ ĐỀ THÁNG VÀ Ý NGHĨA CÁC NGÀY LỄ.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> I- Yêu cầu giáo dục: - HS biết sưu tằm tranh ảnh về anh bộ đội và quê hương đất nước Việt Nam - Kính trọng và yêu quí các anh Bộ đội - Hiểu biết chủ đề tháng 12 “ Uống nước nhớ nguồn” và ý nghĩa hai ngày: 01/12/1990 và 22/12/1944. II- Nội dung và hình thức: - Hướng dẫn học sinh sưu tằm tranh ảnh trong sách báo - Ôn lại chủ đề tháng và ý nghĩa các ngày lễ III- Chuẩn bị: IV- Tiến hành hoạt động:. NỘI DUNG * HĐ 1: Hướng dẫn các em sưu tằm tranh ảnh về anh bộ đội và quê hương đất nước Việt Nam * HĐ 2: Hướng dẫn ôn chủ đề tháng 12 và ý nghĩa các ngày lễ. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY - GV nhận lớp, phổ biến nội dung - GV treo tranh cho HS xem và hướng dẫn chốt ý lại + Cho từng nhóm lên trình bày tranh ảnh nhóm mình sưu tằm + Nhóm khác nhận xét bổ sung. HĐ CỦA HS - Lắng nghe - Quan sát - Từng nhóm trình bày - Nhóm khác nhận xét, bổ sung. - GV chốt lại - GV đặt câu hỏi HS trả lời: + Chủ đề tháng 12 là gì ? - HS trả lời cá + Em hiểu chủ đề đó ra sao ? nhân + Trong tháng 12 có mấy ngày lễ nào ? kể ra ? - Bạn khác + HIV/AIDS lây truyền qua mấy đường ? nhận xét, bổ + Phòng chống bệnh bằng cách nào ? sung + Tiền thân của Quân đội nhân dân Việt Nam có tên là gì ? + Gồm có mấy chiến sĩ ? do ai chỉ huy ? + Được thành lập tại đâu ? - Xen kẽ HS trả lời GV cho HS nhận xét, bổ sung và GV chốt lại - GV hệ thống lại bài – Nhận xét, dặn dò ***************************************************************** Thứ ba, ngày 25 tháng 12 năm 2012 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: ĐẠO ĐỨC GIỮ TRẬT TỰ VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG (Tiết 2 ) I. MỤC TIÊU: - Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để giữ gìn trật tự vệ sinh công cộng. - Thực hiện giữ trật tự vệ sinh ở trường, lớp, đường làng, ngõ xóm. - Nhăùc nhở bạn bè cùng giữ trật tự vệ sinh ở trường, lớp đường làng, ngõ xóm và những nơi công cộng khác. * GDBVMT : Tham gia và nhắc nhở bạn bè giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng là làm cho MT nơi công cộng trong lành, sạch, đẹp, văn minh, góp phần BVMT. NX 5 (CC 1, 2, 3) TTCC: Tổ 3 + 4. *GDKNS: KN Hợp tác ; KN Đảm nhận trách nhiệm..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> II. CHUẨN BỊ: III. CÁC PP/KTDH: Thảo luận nhóm ; Động não. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên 1. Ổn định: 2. Bài cũ: 3. Bài mới: Giữ gìn trật tự vệ sinh nơi công cộng (Tiết 2) Hoạt động 1: Quan sát tình hình giữ gìn trật tự vệ sinh nơi công cộng * HS thấy được tình hình trật tự, vệ sinh ở một nơi công cộng và nêu biện pháp cải thiện thực trạng. - GV đưa HS đến 1 nơi công cộng gần trường để quan sát tình hình trật tự vệ sinh nơi đó. + Nơi công cộng này được dùng để làm gì? + Ở đây, trật tự, vệ sinh có được thực hiện tốt hay khôn? Vì sao các em cho là như vậy? + Nguyên nhân nào gây nên tình trạng mất vệ sinh nơi đây? + Mọi người cần làm gì để giữ trật tự vệ sinh nơi đây? Kết luận: Mọi người đều phải giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng. Đó là nếp sốnng văn minh giúp cho công việc của mọi người thuận lợi, môi trường trong lành có lợi cho sức khoẻ. Hoạt động 2: Sưu tầm tư liệu - GV yêu cầu HS thảo luận để trình bày các bài thơ, bài hát, tiểu phẩm… và giới thiệu 1 số tranh ảnh, bài báo sưu tầm được nói về giữ gìn trật tự vệ sinh nơi công cộng. - Nhận xét, tuyên dương. Kết luận: Những nơi công cộng quanh ta Vệ sinh trật tự mới là văn minh.. Học sinh - Hát Động não. - HS quan sát, nhận xét.. - Thảo luận nêu ý kiến, trình bày.. - HS nghe. Thảo luận nhĩm - HS trình bày theo nhóm. - HS nhận xét, bổ sung.. - HS đọc ghi nhớ ở VBT - Vứt rác đúng nơi quy định. - Tiểu tiện đúng nơi. - Tham gia các hoạt động trồng *GDKNS: Em hãy nêu những việc em đã làm để cây xanh của khu phố. - Nhận xét tiết học. giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng? 4. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét, tuyên dương. GDBVMT - Thực hiện nếp sống văn minh nơi công cộng. - Chuẩn bị: Trả lại của rơi (Tiết 1). ------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 2: MỸ THUẬT ------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 3: Môn : Toán.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRƯ (tt) I. MỤC TIÊU: - Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. - Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trog phạm vi 100. - Biết giải bài toán về nhiều hơn. - Làm được các BT: 1 ; 2 ; 3 a,c ; 4. - Bồi dưỡng lòng ham thích môn học. II. CHUẨN BỊ: III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Học sinh. Giáo viên 1. Ổn định: 2. Bài cũ: 3. Bài mới: “Ôn tập về phép cộng trừ” (tiết 2) * Bài 1: GV chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm giải 1 cột Yêu cầu HS nêu ngay kết quả -. * Bài 2: Cho HS làm bài GV nhận xét. -. Hát. HS đọc yêu cầu Đại diện mỗi nhóm trình bày HS nêu nhanh kết quả tính 12 – 6 = 6 14 – 7 = 7 9 + 9 = 18 17 – 8 = 9 ..... 68 90 ..... HS đọc yêu cầu +27 -32 HS làm bài , lớp sửa bài 95 58 Nhận xét bài bạn * Bài 3 (a,c): ND ĐC cột b,d HS đọc yêu cầu Chia nhóm và phát 4 băng giấy cho HS thảo luận các nhóm thảo luận Đại diện các nhóm trình bày GV sửa, nhận xét (GV lưu ý giúp HS 16 – 9 = 7 17 – 9 = 6 nhận ra đặc điểm từng cặp bài ở phần ) 16 – 6 – 3 = 7 17 - 3 = 14 * Bài 4: HS đọc để toán Hướng dẫn HS phân tích, tóm tắt + Bài toán cho biết gì? Thùng lớn đựng 60 l nước + Bài toán hỏi gì? Thùng bé đựng ít hơn thùng lớn 22l Yêu cầu HS làm vở nước Nhận xét Thùng bé đựng? l nước 4 Củng cố- Dặn dò Lớp làmvở, 1 HS giải bảng phụ - Chuẩn bị bài: Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo) - Nhận xét tiết học Nhận xét tiết học ------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 4: Môn : KỂ CHUYỆN TÌM NGỌC I. MỤC TIÊU: - Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện. - HS khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện (BT2)..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Giáo dục tình bạn giữa các vật nuôi trong nhà với chủ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh 1. Ổn định: Hát 2. Bài cũ: “Con chó nhà hàng xóm” 3. Bài mới: “Tìm ngọc” * Bài 1: Kể lại từng đoạn câu chuyện theo 1 HS đọc yêu cầu bài. tranh: HS lên kể truyện theo tranh, mỗi Yêu cầu HS đọc yêu cầu. HS kể 1 tranh. GV treo 6 tranh lên bảng, yêu cầu lần lượt Mỗi nhóm 2 bạn lần lượt kể nối tiếp 2 em lên kể lại từng đoạn theo tranh. nhau trong nhóm. GV yêu cầu HS kể lại từng đoạn theo tranh Đại diện các nhóm lên trình bày trong nhóm Bình chọn nhóm kể hay nhất. Yêu cầu các nhóm lên trình bày. - HS khá, giỏi kể toàn bộ câu chuyện. GV nhận xét tính điểm thi đua - Lớp bình chọn bạn kể hay. * Bài 2: Kể lại toàn bộ câu chuyện (HS khá, giỏi) Tình cảm của các con vật đối với 4. Củng cố, dặn dò chủ thật đáng quý. Nhận xét tiết học - Nhận xét tiết học ================================= BUỔI CHIỀU: KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: CHÍNH TẢ TÌM NGỌC I. MỤC TIÊU: - Nghe-viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài tóm tắt câu chuyện Tìm ngọc - Làm đúng BT2; BT(3) a/b - Giáo dục tính cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Giáo viên 1. Ổn định: 2. Bài cũ: “Trâu ơi” 3. Bài mới: “Tìm ngọc” Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe viết * GV đọc đoạn viết - Yêu cầu HS đọc đoạn viết trên bảng: Nội dung đoạn viết là gì?. Học sinh -. Hát. HS lắng nghe - HS đọc bài Chó và Mèo là những vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con người Viết hoa, lùi vào 2 ô Chữ đầu đoạn viết thế nào? - Tìm những chữ trong bài chính tả dễ viết - HS nêu: Long Vương, mưu mẹo, tình nghĩa. sai. Vì là tên riêng chỉ người. Vì sao từ Long Vương viết hoa? HS luyện viết bảng con. GV đọc từ khó.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> * GV đọc bài trước khi viết bài - Hướng dẫn cách trình bày: HS viết nội dung đoạn viết vào vở. * GV đọc từng câu, từng cụm từ * GV đọc cho HS dò lỗi HS dò lỗi Chấm, nhận xét Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập HS làm bài 2 chính tả Chàng trai xuống thủy cung, được * Bài2: ui hay uy? Long Vương tặng viên ngọc quý. GV yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập Mất ngọc chàng trai đành ngậm - GV nxét, sửa bài. ngùi. Chó và Mèo an ủi chủ. * Bài 3a: r/d/gi Chuột chui vào tủ, lấy viên ngọc Tổ chức trò chơi “Ai nhanh” cho Mèo. Chó và Mèo vui lắm. Mỗi tổ chọn 4 bạn, mỗi bạn sẽ điền vào 4 tổ tham gia chơi tiếp sức 1 chỗ trống r/d/gi Rừng núi, dừng lại, rang tôm Tổng kết, nhận xét - HS nhận xét 4. Củng cố, dặn dò Khen những em chép bài chính tả đúng, - HS nghe. - Nxét tiết học. đẹp, làm bài tập đúng nhanh. Chuẩn bị: “Gà tỉ tê với gà” - Nxét tiết học. --------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 2 : Luyện toán TIẾT 82: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (TT) I. MỤC TIÊU: - Củng cố về phép cộng và trừ trong pham vi 100, giải được 4 bài tập, trang 65; 66 SGK thực hành toán 2 II. CHUẨN BỊ: SGK thực hành toán 2 III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH A. Ổn định: B. Bài THKT: Bài 1: Học sinh TB-Y - HS làm vở bài tập - gv y/c hs đổi vở kiểm tra -Lớp làm bảng con Bài 2: Cả lớp cùng làm 2 em lần lượt lên bảng làm. - HS làm vở bài tập -2 em thi đua lên bảng điền Nhận xét, cho điểm 2 em bảng lớp. - HS làm vở bài tập Bài 3: Học sinh Khá – Giỏi -Nêu kết quả Bài 4: Cả lớp cùng làm -1 em giải bảng lớp. Cả lớp làm vở rèn C. Dặn dò: Nhận xét tiết học. - HTL các bảng cộng, trừ đã học. Chuẩn bị bài sau. --------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 3 :.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> THỂ DỤC TRÒ CHƠI: BỊT MẮT BẮT DÊ ; NHÓM BA, NHÓM BẢY. I. MỤC TIÊU: - Biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi. - Trật tự không xô đẩy, chơi mộït cách chủ động. NX 4(CC 1, 2, 3) TTCC: Cả lớp. II. CHUẨN BỊ: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên TG Học sinh 1. Phần mở đầu: 8’ Theo đội hình hàng ngang. GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học. Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp. Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông. Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường: 70 – 80 m GV Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu Theo đội hình vòng tròn (dang tay ngang: hít vào bằng mũi, buông tay xuống: thở ra bằng miệng) Ôn bài thể dục phát triển chung. GV theo dõi, uốn nắn 2. Phần cơ bản: 20’ GV o Trò chơi : “ Nhóm ba, nhóm bảy” - HS thực hiện trò chơi theo y/ c GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi kết hợp chỉ dẫn trên sân, sau đó cho HS chơi. Xen kẽ giữa các lần chơi, cho HS đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu hoặc thực hiện 1 số động tác thả lỏng. o Trò chơi “Bịt mắt bắt dê” GV có thể tổ chức cho HS chơi với 3, 4 GV “dê” lạc đàn và 2, 3 người đi tìm. - HS thực hiện trò chơi vui vẻ chủ - GV quan sát, uốn nắn HS 7’ động 3. Phần kết thúc : Đi thường theo 2 hàng dọc trên địa hình tự nhiên và hát theo cán sự điều khiển. Cúi người thả lỏng: 5 – 6 lần. Nhảy thả lỏng: 5 – 6 lần. GV cùng HS hệ thống bài. GV GV nhận xét, giao bài tập về nhà. HS thực hiện. - Về nhà tập chơi lại cho thuần thục. - Nxét tiết học ******************************************************************** Thứ tư, ngày 26 tháng 12 năm 2012 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: Môn : Tập đọc GÀ “TỈ TÊ” VỚI GÀ I. MỤC TIÊU:.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu - Hiểu ND: Loài gà cũng có tình cảm với nhau: che chở, bảo vệ, yêu thương nhau như con người. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK) - Có tình cảm thương yêu và biết bảo vệ loài vật . II. CHUẨN BỊ: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh 1. Ổn định: Hát 2. Bài cũ: “Tìm ngọc ” 3. Bài mới: “Gà” tỉ tê” gà Hoạt động 1: Luyện đọc Lớp theo dõi GV đọc mẫu toàn bài * Hướng dẫn HS đọc từng câu: HS đọc nối tiếp (2, 3 lượt) + GV chỉ định 1 HS đọc đầu bài, các em sau nối tiếp nhau tự động đọc từng dòng đến hết bài. + GV uốn nắn cách đọc cho từng em. HS nêu, phân tích từ khó Hướng dẫn tìm từ khó: roóc roóc, nói chyện, gấp gáp, nũng nịu GV đọc mẫu từ khó HS đọc lại * Đọc đoạn trước lớp - HS chia đoạn GV chia đoạn HS đọc từng đoạn Yêu cầu đọc đoạn Từ khi gà con nằm trong trứng,/ Luyện đọc câu khó. Lưu ý nghỉ hơi rõ ràng, gà mẹ đã nói chuyện với chúng/ bằng rành mạch sau mỗi từ, mỗi cụm từ. cách gõ mỏ lên vỏ trứng,/ còn chúng/ thì phát tín hiệu nũng nịu đáp lời mẹ.// * Đọc từng đoạn trong nhóm. Đàn con đang xôn xao/ lập tức * Thi đọc giữa các nhóm (đọc từng đoạn, cả bài) Đại diện các nhóm thi đọc tiếp nối với nhau chui hết vào cánh mẹ,/ nằm im.// HS đọc (1 HS đọc 1 đoạn) Đại diện nhóm thi đọc GV nhận xét, đánh giá Hoạt động2 Tìm hiểu bài Lớp nhận xét, đánh giá Cho HS đọc và TLCH: Chốt toàn bài: Tình cảm yêu thương và bảo vệ của gà mẹ đối với đàn con của mình. Hoạt động 3: Luyện đọc lại HS đọc đoạn 2, 3 Tổ chức HS thi đua đọc HS trả lời GV nhận xét đánh giá 4. Củng cố, dặn dò Đại diện nhóm đọc - Bài văn giúp em hiểu điều gì? Lớp nhận xét Chuẩn bị bài tập đọc tiết tới “Thêm sừng cho ngựa” - HS phát biểu - GV nhận xét tiết học --------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 2 : Môn : Toán.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (tt) I. MỤC TIÊU: - Thuộc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. - Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán về ít hơn, tím số bị trừ, số trừ, số hạng của một tổng. * Làm được các BT:Bài 1(cột 1, 2, 3); 2(cột 1, 2); 3; 4 - Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, yêu thích toán học. II. CHUẨN BỊ: III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Giáo viên 1. Ổn định: 2. Bài cũ: 3. Bài mới: Ôn tậ về phép cộng và phép trừ (tiếp theo) * Bài 1 (cột 1,2,3): GV tổ chức HS nêu nhanh kết quả GV nxét, sửa: 5 + 9 = 14 … 9 + 5 = 14 * Bài 2 (cột 1,2: GV yêu cầu HS làm bài (tự đặt tính rồi tính) Yêu cầu nêu cách tính GV nhận xét. Học sinh -. Hát. HS đọc yêu cầu HS nêu nhanh kết quả - HS nxét. - HS đọc yêu cầu HS làm bảng con 36 100 100 45 + 36 - 2 - 75 +45 72 98 25 90 … HS đọc yêu cầu * Bài 3: HS nêu tên gọi GV yêu cầu HS xác định tên gọi của x HS nêu trong phép tính HS làmvở, vài HS làm bảng con Nêu lại qui tắt tìm số hạng, số bị trừ, số x +16 = 20 x – 28 = 14 trừ x = 20-16 x = 14 + 28 - GV nxét, sửa x=4 x = 42 HS đọc đề HS nêu những gì bài toán cho, bài * Bài 4: toán hỏi Yêu cầu HS đọc đề HS nêu Hướng dẫn phân tích, tóm tắt Lớp làm vở Nhìn tóm tắt đọc lại đề bài Bài giải Muốn biết em cân nặng bao nhiêu Em cân nặng là: kilôgam ta làm thế nào? 50 – 16 = 34(kg) Yêu cầu 1 HS giải bảng lớp, lớp làm vở. Nhận xét, sửa bài - HS nghe. 4.Củng cố, dặn dò - HS nhận xét tiết học. - Về nhà làm các phần còn lại. - Chuẩn bị bài: Ôn tập về hình học - GV nhận xét tiết học. --------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 3 : Luyên từ và câu: TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI. CÂU KIỂU: AI THẾ NÀO? I. MỤC TIÊU: - Nêu được các từ ngữ chỉ đặc điểm của loài vật vẽ trong tranh (BT1) - Bước đầu thêm được hình ảnh so sánh vào sau từ cho trước và nói câu có hình ảnh so sánh (BT2, BT3) II.CHUẨN BỊ: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Giáo viên 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? Từ ngữ về vật nuôi. 3. Bài mới: Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào? * Bài 1: Chọn từ chỉ đặc điểm thích hợp GV treo các bức tranh lên bảng Gọi 1 HS đọc yêu cầu -. Gọi 4 HS lên bảng nhận thẻ từ. GV nhận xét * Bài 2: Thêm hình ảnh so sánh Gọi HS đọc yêu cầu bài Gọi HS đọc câu mẫu. - Gọi HS nói câu so sánh. Nhận xét, cho điểm * Bài 3: Viết tiếp ý so sánh cho câu Gọi 1 HS đọc yêu cầu GV hướng dẫn làm câu 1 Gọi HS hoạt động theo cặp. Gọi HS bổ sung.. Học sinh -. Hát. -. HS làm. HS đọc: chọn cho mỗi con vật dưới đây 1 từ chỉ đúng đặc điểm của nó. 2 HS một nhóm làm 2 bức tranh, HS dưới lớp làmnháp. Mỗi thẻ từ gắn dưới 1 bức tranh con vật. 1. Trâu- khỏe 2. Rùa- chậm 3. Chó- trung thành 4. Thỏ- nhanh HS nhận xét, lớp đọc đồng thanh HS làm miệng HS đọc Đẹp như tiên (tranh) HS nói liên tục.. HS đọc Mắt con mèo nhà em tròn như hòn bi ve... HS nói tiếp: tròn như hạt đậu. Toàn thân nó phủ 1 lớp lông màu tro mượt như nhung/ như tơ. Nhận xét Hai tai nó nhỏ xíu như 2 búp lá non/ 4. Củng cố, dặn dò - Nêu các thành ngữ chỉ đặc điểm các con vật như 2 cái mộc nhĩ tí hon. - HS nêu. mà em biết. - HS nxét tiết học. Chuẩn bị: Tiết ôn tập HK1 --------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 4 : Luyện Tiếng Việt TẬP ĐỌC GÀ “TỈ TÊ” VỚI GÀ.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> I.MỤC TIÊU: - Học sinh làm 3 bài tập trong vở thực hành Tiếng Việt 2 – Trang 65. II. CHUẨN BỊ: SGK thực hành TV 2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Ổn định: Hát. B. Bài BDPĐ: 1. Giới thiệu bài: 2.BÀI 7: HS cả lớp: - Tổ chức cho đọc đoạn - 2 em khá, giỏi đọc mẫu toàn bài. - Theo dõi hướng dẫn thêm cho một số em đọc - Đọc theo nhóm đôi. còn yếu. - Khen ngợi em có tiến bộ. 2.BÀI 8: HS cả lớp: - Theo dõi hướng dẫn thêm cho một số em đọc còn yếu. - Thi đọc trước lớp. 3. BÀI 9: HS khá giỏi: - Nhận xét các nhóm đọc. 4. Tổ chức cho HS thi đọc lại bài: Chia 2 dãy đại diện cho 2 nhóm. Nhận xét tiết học. Nhận xét. C. Củng cố – dặn dò: - Nhắc nhở HS biết giữ gìn trường lớp sạch, đẹp. ================================= BUỔI CHIỀU: KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1 Tập viết CHỮ HOA: Ô, Ơ I. MỤC TIÊU: - Viết đúng 2 chữ hoa Ô, Ơ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ - Ô hoặc Ơ), chữ và câu ứng dụng: Ơn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ơn sâu nghĩa nặng (3 lần) - Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở. II. CHUẨN BỊ: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Học sinh. Giáo viên 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Chữ hoa : O. 3. Bài mới: Chữ hoa: Ô, Ơ Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ Ơ. Ô GV treo mẫu chữ Ơ, Ô. -. Hát. -. HS quan sát.. Chữ Ơ, Ô giống và khác chữ O ở điểm nào?. HS nêu. Có 2 nét..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Có mấy nét? GV vừa viết vừa nhắc lại từng nét để HS theo dõi: + Chữ Ô: viết chữ O hoa, sau đó thêm dấu mũ có đỉnh nằm trên đường kẻ 7 (giống dấu mũ trên chữ Â). + Chữ Ơ: viết chữ O hoa, sau đó thêm dấu râu vào bên phải chữ (đầu dấu râu cao hơn đường kẻ 6 một chút). HS viết bảng con chữ Ô, Ơ (cỡ vừa Yêu cầu HS viết vào bảng con. và nhỏ). GV theo dõi, uốn nắn. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết từ ứng dụng Ơn sâu nghĩa nặng - Hãy nêu cụm từ ứng dụng? - Giúp HS hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng: Có tình nghĩa sâu nặng với nhau. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét độ cao của các con chữ : + Chú ý cách nối nét ở nét 1 của chữ n với cạnh phải của chữ Ơ. - GV viết mẫu chữ Ơn. -. - HS quan sát nxét. n, â, u, i, a, ă. s. Ơ, g, h. - HS theo dõi. -. HS viết bảng con.. -. HS nhắc tư thế ngồi viết.. Hướng dẫn HS viết chữ Ơn Nhận xét, uốn nắn, tuyên dương. HS viết. Hoạt động 3: Thực hành - Nêu yêu cầu khi viết. GV yêu cầu HS viết vào vở: 1dòng Ô, Ơ cỡ vừa, 1 dòng Ô cỡ nhỏ, 1 dòng Ơ - HS theo dõi. cỡ nhỏ; 1 dòng Ơn cỡ vừa, 1 dòng Ơn cỡ nhỏ; 3 lần câu ứng dụng cỡ nhỏ. GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ HS nào viết - HS tìm. chưa đúng. - Nhận xét tiết học. Chấm vở, nhận xét. 4. Củng cố - Dặn dò: GV yêu cầu các tổ tìm những từ có vần ơn . Về viết tiếp. Chuẩn bị: Chữ hoa: P. Nhận xét tiết học. ------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 2 : Luyện toán TIẾT 83: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (TT).
<span class='text_page_counter'>(16)</span> I. MỤC TIÊU: - Học sinh làm được 4 bài tập, tiết 83, trang 66; 67, SGK thực hành toán 2 - Rèn kĩ năng giải toán có lời văn. II. CHUẨN BỊ: SGK thực hành toán 2 III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. On định: B. Bài mới: Bài ôn luyện: Bài 1: Học sinh TB-Y Nhận xét, sửa 2 em lên bảng làm. Bài 2: Cả lớp cùng làm Cả lớp làm bảng con. Cho điểm em làm bài tốt. Bài 3: Cả lớp cùng làm - Làm nháp Nêu bài toán: - Hai em thi đua điền. - HDHS tìm hiểu đề toán: Nhận xét. Theo dõi, hướng dẫn thêm. - Một số HS nêu ý kiến. * Chấm, chữa bài. - Một học sinh xung phong lên bảng Bài 4: Học sinh Khá – Giỏi giải. Theo dõi, hướng dẫn thêm. - Lớp giải vở. * Chấm, chữa bài. C. Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học. --------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 3 : Luyện Tiếng Việt LUYỆN TỪ & CÂU I/ MỤC TIÊU : - Làm được 3 bài tập trong vở thực hành TV2. II. CHUẨN BỊ: Vở thực hành TV2. III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 2.Dạy bài ôn: Giới thiệu bài. Bài 10 : Học sinh cả lớp Bài 11 : Học sinh KHÁ Bài 12 : Học sinh TB - Y. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. -1 em đọc yêu cầu. Làm bài -1 em đọc. -Thi hỏi đáp giữa các nhóm. -Thực hành -1 em đọc đề. - Làm vở rèn. -Nhận xét, cho điểm. 3.Củng cố : Nhận xét tiết học. 4. Dặn dò : Về nhà xem lại bài ****************************************************************** Thứ năm, ngày 27 tháng 12 năm 2012 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1:.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Môn : Toán ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC I. MỤC TIÊU: - Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật. - Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Biết vẽ hình theo mẫu. * Làm được các BT: 1; 2; 4 II. CHUẨN BỊ: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Học sinh. Giáo viên 1. Ổn định:. -. Hát. 2. Bài cũ: Ôn tập về phép cộng và phép trừ 3. Bài mới: Ôn tập về hình học. * Bài 1: Các nhóm thảo luận và đại diện - GV chia lớp thành 2 nhóm. GV đính 6 hình nhóm trình bày. như SGK và yêu cầu HS đính tên mỗi hình. a) Tam giác, b) tứ giác, c) tứ giác, d) hình Nhận xét phần trình bày. vuông, e) hình chữ nhật, Nhận xét, tuyên dương. g) tứ giác, * Bài 2: 1 HS nêu. Yêu cầu HS vẽ vào vở, GV nhắc nhở HS HS làm bài. thao tác vẽ. - HS nxét, sửa Sửa bài, nhận xét. * Bài 4: GV hướng dẫn HS chấm các điểm vào - HS vẽ hình theo mẫu vở rồi dùng thước và bút chì nối các điểm đó theo hình mẫu. - HS nhận xét Nhận xét. HS tìm và nêu. 4. Củng cố - Dặn dò: Yêu cầu HS phát hiện trong lớp những đồ vật có hình dạng đúng với GV nêu ra. Nhận xét tiết học. Nhận xét, tuyên dương. - Chuẩn bị: Ôn tập về đo lường. - Nhận xét tiết học. ----------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 2: Tự nhiên – Xã hội PHÒNG TRÁNH NGÃ KHI Ở TRUỜNG I. MỤC TIÊU: - Kể tên những hoạt động dễ ngã, nguy hiểm cho bản thân và cho người khác khi ở trường - Biết cách xử lí khi bản thân hoặc người khác bị ngã. - Giáo dục HS có ý thức phòng tránh ngã khi ở trường. NX 4(CC 2) TTCC: TỔ 1 + 2 *GDKNS: KN Kiên định ; KN Ra quyết định..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> II. CHUẨN BỊ: III. CÁC PP/KTDH: Thảo luận nhóm ; Trò chơi. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Học sinh. Giáo viên 1. Ổn định: 2. Bài cũ: 3. Bài mới: “Phòng tránh ngã khi ở trường” Hoạt động 1: Làm việc với SGK. * Kể tên những hoạt động hay trò chơi dễ gây ngã và nguy hiểm. GV yêu cầu HS nêu những trò chơi nguy hiểm GV ghi lên bảng Yêu cầu HS quan sát tranh 1, 2, 3, 4 trong SGK HS thảo luận nhóm đôi, nói những hoạt động của các bạn trong từng hình GV phân tích mức độ nguy hiểm của từng hoạt động Chốt: Hoạt động 2: Lựa chọn trò chơi bổ ích . * Có ý thức trong việc chọn và chơi những trò chơi để phòng tránh ngã khi ở trường. GV phát cho 6 nhóm mỗi nhóm 1 phiếu bài tập được viết trên giấy rô ki Yêu cầu các nhóm điền vào những hoạt động nên hay không nên làm để giữ an toàn. Thảo luận nhóm -. HS nêu: đánh nhau, xô ngã…. -. HS thảo luận nhóm Đại diện các nhón trình bày. Trò chơi. - HS thảo luận HS thực hiện theo yêu cầu điền vào 2 cột ở trong phiếu Nhóm cử đại diện lên trình bày Các nhóm khác nhận xét và rút ra những điều nên tham gia và không nên tham gia. cho mình và người khác Hoạttham động gia nên các hoạt Hoạtđộng độngvuikhông Chốt: Cần chơi - HS nghe. tham gia nên tham gia không gây nguy hiểm để phòng tránh tai nạn. GDKNS: Nên và khơng nên làm gì để đề - HS nêu. phịng té ngã? 4. Củng cố, dặn dò - Chuẩn bị bài: “Thực - Nxét tiết học hành: Giữ trường học sạch đẹp” - Nxét tiết học ------------------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 3 : Thủ công GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM ĐỖ XE. (Tiết 1). I.MỤC TIÊU:.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> - HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe - Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe. Đường cắt có thể mấp mô. Biển báo tương đối cân đối. - HS khéo tay : Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe. Đường cắt ít mấp mô. Biển báo cân đối. - HS có ý thức chấp hành luật lệ giao thông. NX 4(CC 1, 2, 3) TTCC: TỔ 1 + 2 II. CHUẨN BỊ: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh 1. Khởi động: - Hát Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: “Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe” Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát nhận xét Cho HS quan sát nhận xét: Có mấy bước để gấp, cắt, dán biển báo giao 2 bước thông cấm đỗ xe? Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu GV lần lược đính các qui trình gấp cắt lên bảng * Bước 1: Gấp, cắt biển báo cấm đỗ xe * Bước 2: Dán biển báo cấm đỗ xe HS quan sát, theo dõi Cho HS thực hành nháp - HS theo dõi GV làm mẫu GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu 3. Củng cố – Dặn dò: - Muốn gấp cắt dán biển báo giao thông cấm xe - HS làm nháp đỗ cần thực hiện mấy bước? HS nêu Về nhà: Tập thực hành. Chuẩn bị: “Tiết 2 ” - HS nghe. Nhận xét tiết học Nhận xét tiết học --------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 4 : Môn : CHÍNH TẢ GÀ “TỈ TÊ VỚI GÀ” I. MỤC TIÊU: - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn có nhiều dấu câu. - Làm được BT2 hoặc BT3 a/b - Giáo dục HS tính cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Học sinh. Giáo viên 1. Ổn định: 2. Bài cũ: 3. Bài mới: Gà tỉ tê với gà. Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung bài. -. Hát..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> - GV đọc đoạn chép. Cách gà mẹ báo tin cho con biết. Đoạn văn nói điều gì? “Không có gì nguy hiểm” Trong đoạn văn, những câu nào là lời gà “Lại đây các con”, Cúc … cúc. mẹ nói với gà con? Cần dùng dấu câu nào để ghi lại lời gà mẹ? Dấu 2 chấm và ngoặc kép. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bài Yêu cầu HS đọc từng câu và tìm những tiếng có âm, vần khó viết? HS tìm và nêu. GV ghi bảng: dắt, bầy con, kiến, cúc, kêu, - HS đọc mau. Viết bảng con. Tô màu âm, vần khó viết – Hướng dẫn HS viết bài. đọc. Sửa lỗi chéo vở. Đọc từng chữ cho HS viết vào bảng con. HS nhìn bảng viết bài. HS nêu đề bài. Sửa bài. Lớp làm vào vở. Chấm điểm, nhận xét. Sau, gạo, sáo, xao, rào, báo, mau, chào. Hoạt động 3: Làm bài tập * Bài 2: Điền vào chỗ trống ao hay au. HS làm vào vở. Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn văn, làm bài vào vở. Sửa bài. HS sửa bài. * Bài 3a - GV chọn cho lớp làm 1 trong 2 bài 3a - HS nghe. Bánh rán, con gián, dán giấy. - Nhận xét tiết học. Dành dụm, tranh giành, rành mạch. Nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố – Dặn dò: - GV tổng kết bài, gdhs - Chuẩn bị: Ôn thi HK I. ================================= BUỔI CHIỀU: KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: Luyên toán: TIẾT 84: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC I. MỤC TIÊU: - Học sinh làm được 4 bài tập, tiết 84, trang 67, SGK thực hành toán 2 II. CHUẨN BỊ: SGK thực hành toán 2 III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. On định: B. Bài mới: Bài ôn luyện: Bài 1: Học sinh TB-Y Nhận xét, sửa 2 em lên bảng làm. Bài 2: Học sinh TB-Y Cả lớp làm bảng con. Cho điểm em làm bài tốt. Bài 3: Học sinh Khá – Giỏi - Làm nháp.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Nêu bài toán: - Hai em thi đua điền. - HDHS tìm hiểu đề toán: Nhận xét. Theo dõi, hướng dẫn thêm. - Một số HS nêu ý kiến. * Chấm, chữa bài. - Một học sinh xung phong lên bảng Bài 4: Học sinh Khá – Giỏi giải. Theo dõi, hướng dẫn thêm. - Lớp giải vở. * Chấm, chữa bài. C. Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học. --------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 2: Luyên tiếng Việt: TẬP CHÉP: “ GÀ TỈ TÊ VỚI GÀ” I/ MỤC TIÊU : - Học sinh tập chép đoạn đoạn : “Gà mẹ xù lông ... đến hết” vào vở thực hành TV2. II. CHUẨN BỊ: Vở thực hành TV2. III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 2.Dạy bài ôn: Giới thiệu bài. Bài 13 : Học sinh cả lớp - Giáo viên hướng dẫn HS tập chép -Thực hành chép bài -Nhận xét, cho điểm. 3.Củng cố : Nhận xét tiết học. 4. Dặn dò : Về nhà xem lại bài --------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 3 : Luyên tiếng Việt: BÀI TẬP CHÍNH TẢ I/ MỤC TIÊU : -Làm được 2 bài tập trong vở thực hành TV2. II. CHUẨN BỊ: Vở thực hành TV2. III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 2.Dạy bài ôn: Giới thiệu bài. Bài 14 : Học sinh cả lớp - Giáo viên hướng dẫn HS là bài Bài 15 : Học sinh KHÁ – GIỎI - Giáo viên hướng dẫn HS là bài. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. -1 em đọc yêu cầu. Làm bài -1 em đọc. -Thi hỏi đáp giữa các nhóm. -Thực hành - Làm vở rèn. - Nhận xét, cho điểm. 3.Củng cố : Nhận xét tiết học. 4. Dặn dò : Về nhà xem lại bài ***************************************************** Thứ sáu, ngày 28 tháng 12 năm 2012.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: Môn : Thể dục BÀI 34: TRÒ CHƠI “VÒNG TRÒN ”VÀ “BỎ KHĂN” I. Mục tiêu - Ôn trò chơi “Vòng tròn ”và “Bỏ khăn”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động. II. Địa điểm, phương tiện - Địa điểm : trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện - Phương tiện : chuẩn bị 1 còi, kẻ sân chơi trò chơi. III. Nội dung và phương pháp, lên lớp Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động 1. Phần mở đầu(6 phút) - Nhận lớp G phổ biến nội dung yêu cầu giờ học . - Chạy chậm G điều khiển HS chạy 1 vòng sân. - Khởi động các khớp G hô nhịp khởi động cùng HS. - Vỗ tay hát . Quản ca bắt nhịp cho lớp hát một bài. * Kiểm tra bài cũ 2 HS lên bảng tập bài thể dục . 2. Phần cơ bản (24 phút) HS +G nhận xét đánh giá. - Ôn trò chơi “Vòng tròn”. Cho lớp chơi chính thức theo 2 nhóm. Mỗi nhóm chơi một nội dung, sau đổi lại -Ôn trò chơi “Bỏ khăn” Cán sự lớp hô nhịp thả lỏng cùng HS HS đi theo vòng tròn vừa đi vừa thả lỏng cơ bắp 3. Phần kết thúc ( 6 phút ) H + G. củng cố nội dung bài. G nhận xét giờ học G ra bài tập về nhà. HS về ôn bài thể dục, chơi trò chơi mà mình thích. --------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 2 : Môn : Toán ÔN TẬP VỀ ĐO LUỜNG I. MỤC TIÊU: - Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân. - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định 1 ngày nào đó là ngày thứ mấy trong tuần. * Làm được các BT: Bài 1; 2(a,b); 3(a); 4 II. CHUẨN BỊ: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh 1. Ổn định: Hát 2. Bài cũ: Ôn tập về hình học 3. Bài mới: Ôn tập về đo lường * Bài 1: HS đọc yêu cầu. Yêu cầu HS làm miệng Cả lớp làm miệng.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Chú ý kỹ cách đọc và cách viết. - GV nxét, sửa. a) vịt nặng 3kg, b) gói đường nặng 4kg, c) Lan nặng 30 kg HS sửa bài. HS đọc đề. * Bài 2(a,b): 4 nhóm thảo luận và trình bày GV đưa cho mỗi nhóm 1 tờ lịch trong năm. kết quả. Nhận xét, tuyên dương. VD: a) tháng 10 có 31 ngày... * Bài 3(a): b) ngày 1 tháng 10 là ngày thứ tư.... * Bài 4: HS làm miệng GV yêu cầu HS làm miệng a) chào cờ lúc 7 giờ sáng - GV nxét, sửa b) tập thể dục lúc 9 giờ sáng 4. Củng cố - Dặn dò: Thi đua vẽ kim đồng hồ với số thời gian - HS nxét tương ứng. HS tham gia chơi. - Chuẩn bị: Luyện tập chung. - Nhận xét tiết học. Nhận xét tiết học. --------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 3: Tập làm văn NGẠC NHIÊN, THÍCH THÚ. LẬP THỜI GIAN BIỂU I. MỤC TIÊU: - Biết nói lời thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú phù hợp với tình huống giao tiếp (BT1, BT2) - Dựa vào mẩu chuyện, lập được thời gian biểu theo cách đã học (BT3) *GDKNS: KN Kiểm soát cảm xúc ; KN Lắng nghe tích cực. II. CHUẨN BỊ: III. CÁC PP/KTDH: Làm việc theo nhóm; Trình bày ý kiến cá nhân. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Học sinh. Giáo viên 1. Ổn định: 2. Bài cũ: 3. Bài mới: Ngạc nhiên, thích thú. Lập thời gian biểu * Bài 1: (miệng) GV treo tranh Lời nói của cậu con trai thể hiện thái độ ngạc nhiên, thích thú khi thấy món quà mẹ tặng “Ôi! Quyển sách đẹp quá!” - Lòng biết ơn đối với mẹ “Con cảm ơn mẹ” * Bài 2: (miệng) Yêu cầu HS phát biểu ý kiến. - GV nxét, sửa bài * Bài 3:. -. Hát. Trình bày ý kiến cá nhân. Quan sát tranh để hiểu tình huống trong tranh, từ đó hiểu lời nói của cậu con trai thể hiện thái độ gì. 1 HS đọc, cả lớp cùng suy nghĩ. Ôi! Con ốc biển đẹp quá, to quá! Con cảm ơn bố! Sao con ốc đẹp thế, lạ thế! Con cảm ơn bố ạ!.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> -. GV phát giấy, bút dạ cho HS. Làm việc theo nhóm - Y/ c HS làm nhóm Chia nhóm làm trong 5’, sau đó - Gv theo dõi nhận xét dán bài lên bảng lớp. THỜI GIAN BIỂU BUỔI SÁNG CHỦ NHẬT CỦA HÀ 6g30 – 7g Ngủ dậy, tập thể dục, đánh - HS đọc thời gian biểu đã lập răng, rửa mặt 7g – 7g15’ Ăn sáng 7g15’- 7g30’ Mặc quần áo 7g30’ Tới trường dự lễ sơ kết học kỳ - HS nxét 10g Về nhà, sang thăm ông bà. Chấm bài, nhận xét. GDKNS: Khi cĩ điều gì thích thú, em cần thể hiện như thế nào? 4. Củng cố HS nhắc lại các nội dung vừa học. 5 Dặn dò: - GV tổng kết bài - HS nghe. - Chuẩn bị: Ôn tập HK I. - Nxét tiết học - Nhận xét tiết học. --------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 4: Luyên tiếng Việt: Rèn Tập Đọc: Gà “tỉ tê” với gà A/ Mục đích yêu cầu: - Biết đọc chậm , rõ ràng các số chỉ giờ ; ngắt nghỉ hơi sau đúng dấu câu , giữa cột , dòng . B/Chuẩn bị :. C/Các hoạt động dạy và học Hoạt động của Giáo viên 1.Kiểm tra: 2.Bài mới HĐ1/ Giới thiệu bài: HĐ2/Hướng dẫnLuyện đọc: * Đọc mẫu lần 1 : -Đọc mẫu toàn bài . * Hướng dẫn phát âm từ khó : Học sinh cả lớp -Mời nối tiếp nhau đọc từng câu -Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh - Giới thiệu các từ khó phát âm yêu cầu đọc . * Hướng dẫn ngắt giọng : - Treo bảng phụ có các câu cần luyện đọc. Yêu cầu HS tìm cách đọc và luyện đọc. - Thống nhất cách đọc và cho luyện đọc . HĐ3/Đọc từng đoạn và cả bài .. Hoạt động của Học sinh -Vài em nhắc lại tựa bài -Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm theo. -Mỗi em đọc một câu cho đến hết bài. -Đọc bài cá nhân sau đó lớp đọc đồng thanh các từ - Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> -Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp - Lần lượt đọc trong nhóm . - Yêu cầu luyện đọc theo nhóm -Thi đọc cá nhân . HĐ4/Thi đọc: Học sinh K_G HĐ5/) Luyện đọc lại : Học sinh K_G Hai em đọc lại bài . - Yêu cầu đọc lại bài. . 3) Củng cố - Dặn dò: - Gọi 2 em đọc lại bài . -Theo em thời gian biểu có cần thiết không ?Vì sao -Giáo viên nhận xét đánh giá . ================================= BUỔI CHIỀU: KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 1: Luyên toán: TIẾT 85: ÔN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG I. MỤC TIÊU: - Học sinh làm được 4 bài tập, tiết 85, trang 68, SGK thực hành toán 2 - Rèn kĩ năng giải toán có lời văn. II. CHUẨN BỊ: SGK thực hành toán 2 III, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. On định: B. Bài mới: Bài ôn luyện: Bài 1: Học sinh TB-Y Nhận xét, sửa 2 em lên bảng làm. Bài 2: Cả lớp cùng làm Cả lớp làm bảng con. Cho điểm em làm bài tốt. Bài 3: Cả lớp cùng làm - Làm nháp Nêu bài toán: - Hai em thi đua điền. - HDHS tìm hiểu đề toán: Nhận xét. Theo dõi, hướng dẫn thêm. - Một số HS nêu ý kiến. * Chấm, chữa bài. - Một học sinh xung phong lên bảng Bài 4: Học sinh Khá – Giỏi giải. Theo dõi, hướng dẫn thêm. - Lớp giải vở. * Chấm, chữa bài. C. Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học. --------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 2 : Luyên tiếng Việt: TẬP LÀM VĂN NGẠC NHIÊN, THÍCH THÚ. LẬP THỜI GIAN BIỂU I. MỤC TIÊU: - Học sinh làm được 2 bài tập trong vở thực hành Tiếng Viết 2 – Trang 67 II. CHUẨN BỊ: SGK THỰC HÀNH TV 2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Ổn định: B. Bài BDPĐ: 1. Bài 16 Học sinh TB_Y 1 số HS nhắc tựa. GV gợi ý HS làm bài - Làm vào vở. - Chấm, chữa bài: bài, nhận xét. - Nhận xét 2. Bài 17 Học sinh cả lớp 1 số HS nhắc tựa. GV gợi ý - Làm vào vở. HS làm bài - Nhận xét - Chấm, chữa bài: bài, nhận xét. 1 số HS nhắc tựa. C. Củng cố – dặn dò: - Tuyên dương những em viết đúng, đẹp, trình - Làm vào vở. bày đúng yêu cầu. - Chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết học. -------------------------------------------------------------------KẾ HOẠCH BÀI DẠY Tiết 3 : HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ.
<span class='text_page_counter'>(27)</span>