Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Tài liệu GD hành vi văn hoá cho trẻ và giáo viên ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.22 KB, 13 trang )

Giáo dục hành vi
văn hóa cho trẻ
Tài liệu tham khảo tạp chí giáo dục mầm
non số 2/2008


Trong giao tiếp ứng xử
 Biết chào hỏi
 Cảm ơn, xin lỗi
 Đi đứng
 nói năng lễ phép, khơng nói tục, chửi

bậy
 Biết xin phép
 Nhận (đưa) bằng hai tay
 Thân thiện, nhường nhịn bạn bè, em bé


Giữ gìn vệ sinh thân thể
 Có những thói quen :
- Sử dụng khăn riêng
- Súc miệng, đánh răng, chải đầu
- Đi dép
- Giữ gìn quần áo sạch, gọn gàng


Trong ăn uống
 Biết mời, xin phép
 Tư thế ngồi ăn
 Khi ăn: Nhai từ tốn, không ngậm, không


ăn phần người khác
 Uống nước: Uống đúng ly của mình,
uống nước nấu chín
 Thu dọn chén, bát sau khi ăn


Trong vui chơi
 Biết giữ gìn đồ chơi
 Thu dọn gọn gàng sau khi chơi
 Không chọc phá bạn
 Vui chơi thân thiện, nhường nhịn

bạn


Trong học tập
Biết giữ gìn sách vỡ đồ dùng
Tích cực, hứng thú với các

hoạt động học tập
Thân thiện, giúp bạn
Thi đua lành mạnh


Trong lao động
 Vui thích lao động giúp người lớn

một cách tự nguyện
 Lao động tự phục vụ: xếp mền gối,
quần áo

 Không ỷ lại


Đối với mơi trường
u q động vật, cảnh thiên

nhiên
Giữ gìn nhà cửa, lớp học sạch
sẽ
Bỏ rác đúng nơi quy định


HÀNH VI VĂN HÓA ĐỐI VỚI
GIÁO VIÊN
 Thái độ văn minh lịch sự trong giao

tiếp
 Trang phục, trang sức phù hợp với
nghề, không gây phản cảm
 Xây dựng đạo đức văn hóa, thực
hiện nếp sống văn hóa nơi cơng
cộng


Nên làm
 Vui vẻ, thân thiện
 Lịch sự khi sử dụng điện thoại
 Giữ gìn, tiết kiệm khi sử dụng điện,

nước

 Đoàn kết
 Ý thức chấp hành pháp luật khi tham gia
giao thông
 Bảo vệ môi trường


Khơng nên
 Nói to tiếng, cải vả, gọi nhau mày,

tao
 Khơng son phấn l loẹt, nhuộm
tóc vàng, đỏ…
 Khơng ăn mặc hở hang
 Khơng để móng tay, chân dài, sơn
màu quá tươi


Không nên
 Không quát nạt trẻ
 Không lạm dụng quan hệ công việc

để lợi dụng phụ huynh, người khác
 Không sử dụng điện thoại khi đang
họp, học tập
 Không xả rác nơi công cộng


Khơng nên
Khơng mê tín dị đoan
Khơng gây bè phái, nói xấu


người khác
Khơng xoi mói đời tư người
khác



×