Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

GA 3 tuan 27 hoan chinh Huu Tuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.88 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Từ ngày 12 tháng 03 đến ngày 16 tháng 03 năm 2012 Thứ/ngày Tiết 1 2 Thứ hai 3 12 / 03 4 5. Thứ ba 13 / 03. Thứ tư 14 / 03. Thứ năm 15 / 03. Thứ sáu 16 / 03. 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5. Môn TCC Tên bài dạy Tập đọc 53 Ôn tập tiết 1 Kể - C 27 Ôn tập tiết 2 Thể dục 53 GV ( chuyên) Toán 131 Các số có năm chữ số CC, PĐ27 Luyện tập T Chính tả 53 Nghe- viết: Ôn tập tiết 3 Thủ công 27 Làm lọ hoa gắn tường (t3) Toán 132 Luyện tập Đạo đức 27 Tôn trọng thư từ, tài sản của người khác (t2) PĐ toán 28 Luyện tập Tập đọc 54 Ôn tập tiết 4 LT & câu 27 Ôn tập tiết 5 Thể dục 54 GV ( chuyên) Toán 133 Các số có năm chữ số (tt) Hát nhạc 27 GV ( chuyên) TN & XH 53 Chim Mĩ thuật 27 GV ( chuyên) Toán 1134 Luyện tập Chính tả 54 Nghe- viết: Ôn tập tiết 6 PĐ - TV 27 Luyện đọc, viết vở luyện viết Tập viết 27 Ôn chữ hoa Ôn tập tiết 7 TN & XH 54 Thú Toán 135 Số 100 000- Luyện tập TLV 27 Ôn tập tiết 8 SHTT 27 Sinh hoạt lớp.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Soạn ngày 05 tháng 03 năm 2012 Thứ hai ngày 12 tháng 03 năm 2012 Tiết: 1. Tập đọc Bài: Ôn tập tiết 1.. A- Mục đích- yêu cầu: a-Tập đọc. - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đọc. - Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh (SGK); biết dùng phép nhân hóa để lời kể thêm sinh động. B- Đồ dùng dạy- học: - GV : Tranh minh họa trong sgk. - HS : SGK C- Các hoạt động dạy- học: Nội dung- TG Hoạt động của giáo viên 1- KT bài cũ: 5’ - HS đọc bài và trả lời câu hỏi 2- Bài mới: 30’ a- Giới thiệu Hôm trước các em học bài rước bài: đèn ông sao. Hôm nay các em học bài ôn tiết 1. b- Kiểm tra tập - Từng HS lên bóc thăm chọn bài đọc tập đọc . - HS đọc đoạn 1 hoặc cả bài theo chỉ dẫn trong phiếu. - GV đặt câu hỏi về đoạn vừa học.HS trả lời. c- Bài tập 2. *GV cho điểm. - Kể lại câu chuyện (quả táo) theo tranh, dùng phép nhân hóa để kể được sinh động. - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài. - HS quan sát 6 tranh minh họa, đọc kĩ phần chữ trong tranh đẻ hiểu nội dung truyện. - HS trao đổi theo cặp. - HS tiếp nối thi kể theo tranh - 1- 2 HS kể toàn bộ câu truyện. *GV nhận xét. 3- Củng cố- dặn - GV hỏi lại nội dung bài. dò: 2’ - Dặn xem bài ở nhà tiếp tục luyện kể câu chuyện. - GV nhận xét tiết học.. Hoạt động của HS - 3 HS thực hiện. - HS nhắc lại. - HS đọc bài.. -1 HS đọc yêu cầu.. - HS quan sát tranh.. - HS thi kể theo tranh - HS nhận xét. - HS nhắc lại..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ***************************************************************** Kể chuyện Bài : Ôn tập tiết 2. Tiết: 2 A-Mục đích - yêu cầu: - Mức độ , yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 - Nhận biết được phép nhân hóa, các cách nhân hóa (BT2a/b). B- Đồ dùng dạy- học: - GV : SGK - HS : sgk, vbt C- Các hoạt động dạy học: Nội dung- TG 1- KT bài cũ. 5’ 2- Bài mới 30’ a- Giới thiệu bài: 5’ b- Kiểm tra đọc c-Bài tập 2:. Hoạt động của GV - Kiểm tra việc chuẩn bị của HS. Hoạt động của HS - HS chuẩn bị bài. Tiết trước các em học tiết 1.giờ các em tiếp tục học tiết 2. - GV gọi HS lên bóc thăm đọc bài, trả lời câu hỏi. - GV nhận xét cho điểm. - GV đọc bài thơ em Thương. - HS đọc các câu hỏi a, b, c. Cả lớp theo dõi sgk. - HS trao đổi theo cặp. - Đại diện nhóm trình bày. -GV theo dõi nhận xét. a-. -HS nhắc lại.. Sự vật được nhân. Từ chỉ đặc điểm. của con người Làn gió. b-. - 2 HS đọc bài thơ.. Từ -HS chỉ hoạt tìmđộng từ. hóa. của con người mồ côi. tìm, ngồi. - HS tìm từ. Sợi nắng Làn gió. gầy run run, ngã Giống một người bạn ngồi trong vườn cây Giống một người gầy yếu. Sợi nắng. 3- Củng cốdặn dò: 2’. Giống một bạn nhỏ mồ côi. c- Tác giả bài thơ rất yêu thương, thông cảm với những đứa trẻ mồ côi cô đơn, những người ốm yếu, không nơi nương tựa. * GV nhận xét. - GV hỏi lại nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà. - HS nhắc lại. - GV nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ********************************************************************* Tiết: 3. Thể dục ( GV chuyên) ********************************************************************* Tiết: 4. Môn : Toán Bài: Các số có năm chữ số. A- Mục tiêu: - Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. - Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa). B- Đồ dùng dạy- học: - GV : SGK - HS : sgk C- Các hoạt động dạy – học: Nội dung- TG 1- KT bài cũ: 5’ 2- Bài mới: 5’. Hoạt động của GV GV gọi học sinh lên bảng làm bài.. a- Giới thiệu bài; Hôm trước các em học bài kiểm tra . Hôm nay b- Ôn tập về các các em học bài các số có bốn chữ số. số trong phạm vi - GV viết lên bảng số 2316 yêu cầu HS đọc 10000. và cho biết số này gồm mấy nghìn,mấy trăm,mấy chục,mấy đơn vị. - GV treo tranh có gắn các số. Chục Nghìn Trăm Chục Đơn nghìn vị 10000 1000 100 10 1 10000 1000 100 1 10000 100 1 10000 1 1 1 4 2 3 1 6 Hỏi: Có bao nhiêu chục nghìn, nghìn, trăm, c- Viết và đọc số chục, đơn vị. có năm chữ số. c- GV hướng dẫn HS cách viết số: Viết từ trái sang phải 42316. d- GV hướng dẫn HS đọc số . GV nêu cách đọc (Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu). e- GV nêu và cho HS luyện cách đọc.. Hoạt động của HS -. - HS nhắc lại. - HS đọc.. - HS làm bài .. - HS luyện đọc..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 5327 , 4537 , 8735 , 28735 , 1581 , 96581 , 1711 , 67311. - GV cho HS luyện đọc các số sau: 32714 , 83253 , 65711 , 87721 , 19995.. - HS trả lời.. d- Thựchành: Bài 1:. *Nêu yêu cầu : a- Bài mẫu SGK. bChục Nghìn Trăm Chục Đơn nghìn vị 10000 1000 100 10 1 10000 1000 100 1 1000 100 1000 2 4 3 1 2 - Viết số 24312. - Đọc số: Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười hai. - GV nhận xét. Bài 2: Theo mẫu. * Nêu yêu cầu:. Bài 3:. 3- Củng cố- dặn dò: 2’. - HS luyện đọc.. -HS nêu.. - HS đọc yêu cầu. * Nêu yêu cầu: GV gọi HS lên đọc các số. 23116 , 12427 , 3116 , 82427. * GV nhận xét. - GV hỏi lai nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà - GV nhận xét tiết học.. - HS đọc các số. - HS nhắc lại.. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ********************************************************************* Tiết: 5. Phụ đạo toán.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài: Các số có năm chữ số A- Mục tiêu: - Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. - Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa). B- Đồ dùng- dạy học: - VBT bài 127 trang 51 C- Các hoạt động dạy – học: Nội dung- TG 1.Thực hành 30’ Bài 1: Viết theo mẫu. Hoạt động của GV - GV gọi học sinh lên bảng làm bài. a) HÀNG Chục Nghì Trăm Chục Đơn vị nghìn n 10000 1000 100 10 1 10000 1000 100 10 10000 1000 10 10000 1000 4. 4. 2. 3. Hoạt động của HS - HS làm bài tập.. - HS làm bài .. 1. Viết số: 44 231. Đọc số: Bốn mươi tư nghìn hai trăm ba mươi mốt. b) HÀNG Nghì Trăm n 1000 100 1000 100 1000. Chục nghìn 10000 10000. Bài 2:Theo mẫu.. Chục. Đơn vị. 10 10 10. 1 1 1 1 4. - HS luyện đọc.. 2 3 2 3 - Viết số 23234. - Đọc số:Hai mươi ba nghìn hai trăm ba mươi tư. - GV nhận xét. *Nêu yêu cầu: Hàng Trăm. Chục. Viết Đơn số. Chục nghìn 6. Nghìn 8. 3. 5. vị 2. 2. 7. 9. 8. 3. Đọc số. 68352 Sáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi hai 27983 Hai mươi bảy nghìn chíntrămtám mươi ba.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 9. 4. 3. 6. 1. 8. 5. 4. 2. 0. 9. 7. 5. 8. 1. Bài 3: Số. 2- Củng cốdặn dò: 2’. Chín mươi bốnnghìn 94361 ba trăm sáu mươi mốt Tám mươi lăm nghìn 85420 bốn trăm hai mươi Chín mươi bảy nghìn 97581 năm trăm tám mươi mốt. * Nêu yêu cầu: GV gọi HS lên điền các số. a) 5000 6000 7000 8000 9000 10 000 b) 28000 29000 30000 31000 32000 33000 c) 12500 12610 12700 12800 12900 1300 d) 31720 31730 31740 31750 31760 31770 e) 31720 31721 31722 31723 31724 31725 *GV nhận xét. - GV hỏi lai nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà, - GV nhận xét tiết học.. - HS điền số.. - HS nhắc lại.. ******************************************************************** Tiết: 1. Thứ ba ngày 13 tháng 03 năm 2012 chính tả Bài: Ôn tiết 3. A- Mục đích- yêu cầu: - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Báo các được 1 trong 3 nội dung nêu ở BT2 (về học tập, hoặc động về lao động, về công tác khác). B- Đồ dùng dạy- học: - GV : Phiếu ghi tên bài tập đọc. - HS : sgk C- Các hoạt động dạy- học: Nội dung- TG 1- Bài mới 30’ a- Giới thiệu bài: b- Kiểm tra tập đọc. c- Bài tập 2.. Hoạt động cuả GV Hôm trước các em học bài ôn tiết 2. Hôm nay các em học bài ôn tiết 3. - Kiểm tra 1/4 số HS.. Hoạt động của HS - HS nhắc lại. -1 HS đọc yêu cầu của bài.Cả lớp theo dõi - HS theo dõi SGK. SGK. - HS đọc bài mẫu báo cáo đã học ở các tuần SGK..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2- Củng cố- dặn dò: 2’. - Người báo cáo là chi đội trưởng. - Người nhận xét báo cáo là cô (thầy) tổ phụ trách. + Nội dung thi đua: Xây dựng đội vững mạnh. + Nội dung báo cáo: Về học tập, về lao động, thêm nội dung về các công tác khác. - Các tổ làm việc theo các bước sau: - Thống nhất kết qủa hoạt động của chi đội trong tháng qua. - Các thành viên trong nhóm đóng vai chi đội trưởng, báo cáo trước các bạn kết quả hoạt động của chi đội, cả tổ góp ý. - GV nhận xét. - GV hỏi lại nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà. - GV nhận xét tiết học.. - HS làm theo nhóm.. - HS nhắc lại nội dung bài.. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ********************************************************************* Tiết: 2 Môn :Thủ công Bài : Làm lọ hoa gắn tường (t3) A- Mục tiêu : - Biết cách làm lọ hoa gắn tường. - Làm được lọ hoa gắn tường. Các nếp gấp tương đối đều, thẳng, phẳng. Lọ hoa tương đối cân đối. B- Đồ dùng dạy- học : - GV : Kéo, giấy màu, keo dán. - HS : kéo, giấy màu, keo dán. C- Các hoạt động dạy- học : Nội dung- TG 1- KT bài cũ: 5’ 2- Bài mới : 30’ a- Giới thiệu bài: b- Hoạt động 3:. Hoạt động của GV - GV kiểm tra đồ dùng của HS. Hôm trước các em học bài làm lọ hoa gắn tường (t2). Hôm nay các em học bài làm lọ hoa gắn tường (t3). HS thực hành và trang trí. - GV yêu cầu HS nhắc lại các bước làm lọ hoa gắn tường bằng cách gấp giấy. - GV nhận xét và sử dụng tranh quy trình. B1: Gấp phần giấy làm đế lọ hoa và gấp các nếp gấp các nếp gấp cách đều. B2:Tách phần gấp đế lọ hoa khỏi các nếp gấp thân lọ hoa.. Hoạt động của HS - HS có đủ dụng cụ học tập - HS nhắc lại.. - HS quan sát mẫu. - HS làm theo các bước..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> B3: Làm thành lọ hoa gắn tường. - GV tổ chức cho HS thực hành theo nhóm hoặc cá nhân. Trong quá trình HS thực hành, GV quan sát, uốn nắn, giúp đỡ cho những em còn lúng túng để các em hoàn thành sản phẩm. - GV gợi ý cho HS cắt, dán các bông hoa có cành lá để dán bông hoa như đã học ở bài 5. - HS trang trí và trưng bày sản phẩm. - GV tuyên dương, khen ngợi những em trang trí sản phẩm đẹp, có những sáng tạo. - GV hỏi lại nội dung lại bài. - HS nhắc lại c- Củng cố- dặn - dặn xem bài ở nhà. dò: 2’ - GV nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ********************************************************************* Tiết: 3. Môn: Toán Bài: Luyện tập. A- Mục tiêu: - Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số. - Biết thứ tự các số có năm chữ số. - Biết viết các số tròn nghìn (từ 10 000 đến 19 000) vào dưới mỗi vạch của tia số. B- Đồ dùng dạy- học: - GV : GSK. - HS : sgk C- Các hoạt động dạy- học: Nội dung- TG. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS 1- KT bài cũ: 5’ - GV gọi HS lên bảng làm bài. - 2HS làm trên 2- Bài mới: 30’ bảng. a- Giới thiệu Hôm trước các em học bài các số có năm chữ số - HS nhắc lại. bài: .Hôm nay các em học bài luyện tập. b- Thực hành: * Nêu yêu cầu: - HS làm bài. Bài 1:. HÀNG. Viết. Chục Nghìn Trăm Chục Đơn vị nghìn. số. ĐỌC SỐ. 6. 3. 4. 5. 7. 63457 sáu mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi bảy. 4. 5. 9. 1. 3. 45913 bốn mươi lăm nghìn chín trăm.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 6. 3. 7. 2. 1. 63721 sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt. - HS lên bảng làm.. 4. 7. 5. 3. 5. 47535. bốn mươi bảy nghìn năm trăm ba mươi lăm. Bài 2: viết theo mẫu.. Bài 3: Số ?. Bài 4 :. - HS lên bảng ghi số và đọc số - GV nhận xét. * Nêu yêu cầu: - HS lên bảng làm. Viết số Đọc số 31 942 Ba mươi mốt nghìn chín trăm bốn mươi hai. 97 145 Chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi lăm 27 155 Hai mươi bảy nghìn một trăm năm mươi lăm. 63 211 Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một 89 371 Tám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt. *GV nhận xét. - HS lên bảng * Nêu yêu cầu: a- 36 520 , 36 521 , 36 522 , 36 523 , 26 524 , 36 điền. 525, 36 526 . b- 48 183 , 48 184 , 48 185 , 48 186 , 48 187 , 48 188, 48 189 . C- 81 317 , 81 318 , 81 319 , 81 320 , 81 321 , 81 122 , 81 323 . * GV nhận xét. * Nêu yêu cầu : - Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch.. 10000 11000 12000 13000 …. 15000 …. …. * GV nhận xét. 3- Củng cố- dặn - GV hỏi lại nội dung bài. - HS nhắc lại. dò: 5’ - Dặn xem bài ở nhà. - GV nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………................................... ………………………………………………………………………………………… ********************************************************************* Tiết: 4 I- Mục tiêu:. Môn: Đạo đức Bài: Tôn trọng thư từ, tài sản của người khác (t2).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Nêu được một vài biểu hiện về tôn trọng thư từ, tài sản của người khác. - Biết: Không được xâm phạm thư từ, tài sản của người khác. - Thực hiện tôn trọng thư từ, nhật kí, sách vở, đồ dùng của bạn bè và mọi người. II- Đồ dùng dạy- học: - GV : Vở bài tập đạo đức. - HS : vbt III- Các hoạt động dạy- học: Nội dung- TG 1- KT bài cũ. 5’ 2- Bài mới: 30’ a- Giới thiệu bài:. b- Hoạt động 1 :. c- Hoạt động 2:. 3- Củng cố- dặn dò. 2’. Hoạt động của GV - GV gọi HS lên bảng trả bài và trả lời câu hỏi.. Hoạt động của HS - 3 HS thực hiện. Hôm trước các em học bài tôn trọng thư từ tài sản của người khác.Hôm nay các em học bài tôn trọng thư từ và tài sản của người khác (t2). Nhận xét hành vi. *Mục tiêu: - HS biết được một biểu hiện về tôn trọng thư từ,tài sản của người khác. *Cách tiến hành : - GV phát phiếu giao việc hoặc bảng phụ có ghi các tình huống đúng,sai. a- C là sai. b- D là đúng. * GV nhận xét Đóng vai. *Mục tiêu : - HS có kĩ năng thực hiện một số hành động thể hiện sự tôn trọng thư từ, tài sản của người khác. *Cách tiến hành : - GV yêu cầu các nhóm thực hiện trò chơi đóng vai theo 2 tình huống. - Các tình huống trong SGK.. KL:- TH1: Khi bạn quay về lớp thì hỏi mượn như không tự ý lấy đọc. - TH2: Khuyên ngăn các bạn không làm hỏng mũ của người khác và nhặt mũ trả lại cho thịnh. - GV hỏi lại nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà. - GV nhận xét tiết học.. - HS nhắc lại.. - Đại diện nhóm trả lời.. - Các nhóm thảo luận.. - HS nhắc lại nội dung bài.. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… *********************************************************************.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết: 5. Phụ đạo toán Bài: Luyện tập. A- Mục tiêu: - Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số. - Biết thứ tự các số có năm chữ số. - Biết viết các số tròn nghìn (từ 10 000 đến 19 000) vào dưới mỗi vạch của tia số. B- Đồ dùng dạy-học: - GV : GSK. - HS : sgk C- Các hoạt động dạy-học: Nội dung- TG. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS - HS làm bài VBT -HS làm bài.. 1- Thực hành: - GV gọi HS lên bảng làm bài. HÀNG Viết 30’ *Nêu yêu cầu: Bài 1: Viết (theo Chục Nghìn Trăm Chục Đơn vị số mẫu). ĐỌC SỐ. nghìn 4. 7. 3. 2. 8. 47328 bốn mươi bảy nghìn ba trăm hai mươi tám. 5. 4. 9. 2. 5. 54925 năm mươi bốn nghìn chín trăm hai mươi lăm. 8. Bài 2: Viết theo mẫu.. 4. 3. - GV nhận xét. * Nêu yêu cầu: 9. 7. 5. 1. 1. 84311 tám mươi bốn nghìn ba trăm mười. - HS lên bảng làm.. một 8. 1. 97581. chín mươi bảy nghìn năm trăm tám mươi mốt. Viết số Đọc số 28 743 Hai mươi tám nghìn bảy trăm bốn mươi ba 97 846 Chín mươi bảy nghìn tám trăm bốn mươi sáu 30 231 Ba mươi nghìn hai trăm ba mươi mốt 12 706 Mười hai nghìn bảy trăm linh sáu Bài 3: Số ?. 89 371. Chín mươi tám nghìn ba trăm bảy mươi mốt.. * GV nhận xét. * Nêu yêu cầu: a- 52 439 , 52 440 , 52 441 , 52 442 , 52 443 , 52 444, 52 445.. - HS lên bảng làm.. - HS lên bảng điền..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> b- 46 754 , 46 755 , 46 756, 46 757 , 46 758 , 46 759, 46760 . C- 24 976 , 24 977, 24 978 , 24 979, 24 980, 24 981 , 24 982 . 2- Củng cố- dặn * GV nhận xét. - HS nhắc lại. dò: 2’ - GV hỏi lại nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà. - GV nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………................................... ………………………………………………………………………………………… …… ********************************************************************* Tiết: 1. Thứ tư ngày 14 tháng 03 năm 2012 Tập đọc Bài: Ôn Tiết 4. A- Mục đích- yêu cầu: - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở thiết 1 - Nghe viết đúng bài chính tả Khói chiều (Tốc độ viết khoảng 65 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày sạch sẽ, đúng bài thơ lục bát (BT2). B- Đồ dùng dạy- học: - GV : Phiếu ghi tên bài tập đọc. - HS : sgk C- Các hoạt động dạy- học: Nội dung- TG 1- Bài mới 30’ a- Giới thiệu bài: b- HS bóc thăm đọc bài b- HD HS nghe viết.. :. Hoạt động của GV Hôm trước các em ôn tiết 3.Hôm nay các em ôn tiết 4. - 4,5 HS bóc thăm đọc bài. Hoạt động của HS - HS nhắc lại. - HS đọc bài trả lời câu hỏi. - GV cho HS viết bài. a- HD HS chuẩn bị: - Cả lớp theo dõi SGK. - 2 HS đọc lại cả bài. - GV giúp HS nắm nội dung bài thơ. +Tìm những câu thơ tả cảnh (khói chiều, chiều chiều, từ mái dạ vàng, xanh rờn ngọn khói nhẹ nhàng bay lên. + Bạn nhỏ trong bài thơ nói gì với khói, “Khói ơi vươn nhẹ lên mây, khói đừng bay quẩn làm cay mắt bà”. - Học sinh lên làm - HS nêu cách trình bày thơ lục bát “câu 6 tiếng viết lùi vào 3 ô.Câu 8 tiếng viết lùi vào 1 ô. - HS tập viết vào bảng con. b- GV đọc cho HS viết bài..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> c- Chấm chữa bài. - Chấm chữa bài. 2- Củng cố- dặn - GV hỏi lại nội dung bài. - HS nhắc lại. dò: 2’ - Dặn xem bài ở nhà. - GV nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ********************************************************************* Tiết: 4. Luyện từ và câu Bài: Ôn tiết 5. A- Mục đích- yêu cầu: - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Dựa vào báo cáo miệng ở tiết 3, dựa theo mẫu (SGK), viết báo cáo về 1 trong 3 nội dung: về học tập, hoặc về lao động, về công tác khác. B- Đồ dùng dạy- học: - GV : phiếu ghi điểm. - HS : sgk C- Các hoạt động dạy- học: Nội dung- TG 1- Bài mới: 30’ a- Giới thiệu bài:. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Hôm trước các em học ôn tiết 4 . Hôm nay - HS nhắc lại tên các em học bài ôn tiết 5. bài. b- Kiểm tra học - Kiểm tra học thuộc lòng (1/3 số học sinh). thuộc lòng. - Từng học sinh lên bóc thăm. - HS đọc bài. HS đọc thuộc lòng bài vừa cọn. * GV nhận xét. c- Bài tập 2. - 1 HS đọc yêu cầu của bài mẫu báo cáo. - Cả lớp theo dõi trong SGk. - GV nhắc các em nhớ nội dung báo cáo đã - HS nhắc lại . trình bày trong tiết 3,viết lại đúng mẫu, đủ thông tin, sạch đẹp - HS viết báo cáo vào vở. - 1 số HS đọc lại bài. - HS viết vào vở * GV nhận xét. 2- Củng cố- dặn - GV hỏi lại nội dung bài. - HS nhắc nội dung dò: 2’ - Dặn xem bài ở nhà. - GV nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ********************************************************************* Tiết 3. Thể dục ( GV chuyên) *********************************************************************.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết: 4. Môn :Toán Bài: Các số có măm chữ số(tt). A- Mục tiêu: - Biết viết và đọc các số với trường hợp chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0 và hiểu được chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng đó của số có năm chữ số. - Biết thứ tự của các số có năm chữ số và ghép hình. B- Đồ dùng- dạy học: - GV : SGK - HS : sgk C- Các hoạt động dạy- học: Nội dung- TG. Hoạt động của GV. 1- KT bài cũ: 5’ - GV gọi HS lên bảng làm bài tập ở nhà. Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) 33 546; 33 547;…….;……;…….; 33 551 b) 59 642;……; …..; …….; …….; 59 647 2- Bài mới: 30’ a- Giới thiệu Hôm trước các em học bài luyện tập. Hôm nay bài: các em học bài các số có năm chữ số(t). - GV yêu cầu HS quan sát nhận xét bài rồi tự viết b- Giới thiệu số, đọc số 30 000. các số có năm VD: Ở hàng đầu HS cần nêu “ta phải viết số gồm 3 chữ số. chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị. - Ba chục nghìn :ba mươi nghìn”. - GV tiến hành tương tự với các dòng còn lại. - GV đọc qui trình với các số ở hàng chục là 0, hàng đơn vị khác 0. * Chẳng hạn :Ba mươi nghìn năm trăm linh năm . Ba mươi nghìn không trăm linh năm. c-Thực hành: Bài 1:. * HS nêu yêu cầu.. Bài 2:. - GV nhận xét. + Nêu yêu cầu: a-18 301, 18 302, 18 303, 18 304, 18 305, 18 306, 18 307. b- 32 606, 32 607, 32 608, 32 609, 32 610, 32 611, 32 612. - GV nhận xét. + Nêu yêu cầu:. Bài 3: số ?. Viết số 86 030 62 300 58 601 42 980 70 011 60 002. Đọc số Tám mươi sáu nghìn không trăm ba mươi. Sáu mươi hai nghìn ba trăm Năm mươi tám nghìn sáu trăm linh một Bốn mươi hai nghìn chín trăm tám mươi Bảy mươi nghìn không trăm linh một Sáu mươi nghìn không trăm linh hai. Hoạt động của HS - 2 HS thực hiện.. - HS nhắc lại tên bài. - HS quan sát đọc số và viết số.. - HS lên bảng ghi nêu cách đọc ghi số. - HS làm bài..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 4 :. a-18 000, 19 000, 20 000, 21 000, 22 000, 23 000, 23 000 . b-47 000, 47 100, 47 200, 47 300, 47 400, 47 500, 47 500 , 47 600. - GV nhận xét. + Nêu yêu cầu : - GV cho HS xếp hình.. - HS điền.. - HS xếp hình.. * GV nhận xét. 3- Củng cố- dặn - HS nhắc lại. - GV hỏi lại nội dung bài. dò: 2’ - Dặn xem bài ở nhà - GV nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ********************************************************************* Tiết 5. Hát nhạc ( GV chuyên) ********************************************************************. Thứ năm ngày 15 tháng 03 năm 2012 Tiết: 1. Môn : Tự nhiên xã hội Bài : Chim. A- Mục tiêu : - Nêu được ích lợi chim đối với đời sống con người. - Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ nhận bên ngoài của chim . B- Đồ dùng dạy- học: - GV : Tranh SGK. - HS : sgk C- Các hoạt động dạy- học: Nội dung- TG Hoạt dộng của GV Hoạt dộng của HS 1- KT bàicũ. 5’ GV gọi HS lên trả bài và trả lời các câu - 2 HS thực hiện. 2- Bài mới: 30’ hỏi. a- Giới thiệu bài. Hôm trước các em học bài cá. Hôm nay - HS nhắc lại tên bài. b- Hoạt động 1: các em học bài chim . Quan sát và thảo luận..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> * Mục tiêu: - Chỉ và nói được tên các bộ phận cơ thể của con chim được quan sát . *Cách tiến hành: B1 : Làm việc theo nhóm. - Yêu cầu HS quan sát hình trong SGK. + Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của những con chim có trong hình. Bạn có nhận xét gì về độ lớn của chúng, bên ngoài thường có gì bảo vệ, bên trong cơ thể của chúng có xương sống không ? + Mỏ chim có đặc điểm gì chung ? Chúng dùng mỏ để làm gì ? B2: Làm việc cả lớp. + Kết quả thảo luận của HS cần nêu. - Cũng như các hoạt động khác mỗi con chim đều có đầu, mình và cơ quan di chuyển. - Toàn thân chúng được bao phủ bởi một lớp lông vũ. - Mỏ chim cứng để mổ thức ăn. Loài chim đều có hai cánh, hai chân, tuy nhiên không phải loài chim nào cũng biết bay. Đà điểu không biết bay nhưng chúng chạy rất nhanh. Kl: Chim là động vật có xương sống.Tất cả các loài chim đều có lông vũ, có mỏ, c- Hoạt động 2: hai cánh và hai chân. Làm việc với tranh ảnh sưu tầm được. * Mục tiêu: - Giải thích tại sao không nên săn bắn phá tổ chim.. *Cách tiến hành: B1: Làm việc theo nhóm. - Các nhóm trưởng điều khiển các bạn phân loại những tranh, ảnh các loại chim sưu tầm được. VD: Nhóm biết bay, nhóm biết bơi, nhóm giọng hót hay. + Tại sao chúng ta không nên săn bắn hoặc phá tổ chim ? B2: Làm việc cả lớp. +Các nhóm trưng bày bộ sưu tầm của nhóm mình trước lớp.. - HS thảo luận các câu hỏi. - các bộ phận của chim gồm: đầu, mình, các, chân - Chúng có hình dạng kích thước khác nhau. - Bên ngoài chúng có bộ lông bảo vệ. - Cơ thể chúng có xương sống. - Mỏ chim có đặc điểm cứng - Chúng dùng mỏ để mổ thức ăn - Đại diện nhóm trả lời.. - Nhóm trưởng phân công các bạn quan sát tranh sưu tầm được. - HS thảo luận nhóm và ghi kết quả vào giấy. Các nhóm trưng bày và thuyết trình. - các nhóm khác nhận xét bổ sung..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - GV gợi ý tìm hiểu những thông tin về các hoạt động bảo vệ những loài chim quý hiếm. 3- Củng cố - GV nhận xét. - HS nhắc lại. dặn dò: 2’ - GV hỏi lại nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà. - GV nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ********************************************************************* Tiết : 2. Mĩ thuật ( GV chuyên) ********************************************************************* Tiết: 3. Môn :Toán Bài: Luyện tập. A- Mục tiêu: - Biết cách đọc, viết các số có năng chữ số (trong năm chữ số đó có có chữ số 0 ). - Biết thứ tự của các số có năm chữ số. - Làm tính với số tròn nghìn, tròn trăm. B- Đồ dùng- dạy học: - GV : SGK - HS : sgk C- Các hoạt động dạy- học: Nội dung- TG 1- KT bài cũ: 5’. 2- Bài mới: 30’ a- Giới thiệu bài:. Hoạt động của GV GV gọi HS lên bảng làm bài tập . Viết số thích hợp vào chỗ trống: a) 37 042, 37 043,…….,………,………., ………. b) 58 607,…….,…….,…….,58 611,…….., …….. Hoạt động của HS - 2 HS lên bảng làm.. -HS nhắc lại tên bài.. Hôm trước các em học bài Các số có năm chữ số. Hôm nay các em học bài luyện tập . b- Thực hành: Bài 1:. - HS lên bảng làn. * HS nêu yêu cầu. Viết số Đọc số 16 305 Mười sáu nghìn ba trăm linh năm. 16 500 Mười sáu nghìn năm trăm. 62 007 Sáu mươi hai nghìn không trăm linh bảy. 62 070 Sáu mươi hai nghìn không trăm bảy mươi. 71 010 Bảy mươi mốt nghìn không trăm mười. 71 001 Bảy mươi mốt nghì không trăm linh.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> năm.. - GV nhận xét. * HS nêu yêu cầu: Bài 2: Viết theo mẫu.. - HS lên bảng làm.. Đọc số Tám mươi bảy nghìn một trăm mười lăm. Tám mươi bảy nghìn một trăm linh năm. Tám mươi bảy nghìn không trăm linh một Tám mươi bảy nghìn năm trăm. Tám mươi bảy nghìn .. Viết số 87 115 87 105 87 001 87 500 87 000. - GV nhận xét. * Nêu yêu cầu: Bài 3:. Bài 4:. - Hỏi : Vạch đầu tiên trên tia số là vạch nào? Vạch này tương ứng với số nào? - Tương tự GV hỏi HS trả lời * GV nhận xét * Nêu yêu cầu: a- 4000 + 500 = 4500 1000) 6500- 500 = 6000 1000 =. 300 + 2000 x 2 = 4300 1000 + 6000 : 2 = 4000 8000 - GV nhận xét. - GV hỏi lại nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà 3- Củng cố- dặn - GV nhận xét tiết học. dò: 2’. b- 4000 - (2000 -. - HS quan sát tia số làm bài. - Vạch đầu tiên trên tia số là vạch A tương ứng với 10 000. - HS nhẩm lên bảng ghi kết quả. = 3000 4000 - 2000 + 3000 8000 – 4000 x 2 = 0 (8000 – 4000) x 2 =. - HS nhận xét. - HS nhắc lại.. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ******************************************************************** Tiết: 4. Chính tả Bài: Ôn tiết 6. A-Mục đích-yêu cầu: - Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Viết đúng các âm, vần dễ lẫn trong đoạn văn (BT2). B-Đồ dùng dạy-học: - GV : Phiếu ghi tên 1 bài thơ - HS : sgk.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> C-Các hoạt động dạy-học: Nội dung- TG 1. Bài mới 30’ a- Giới thiệu bài:. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Hôm trước các em viết bài Ôn tiết 5 . Hôm - HS nhắc lại tên bài. nay các em Ôn tiết 6. GV gọi HS lên bắt thăm và đọc. - HS bóc thăm đọc b- Kiển tra - GV yêu cầu HS nêu yêu cầu. bài HTL. - Cả lớp đọc đồng thầm đoạn văn , làm bài c- Bài tập 2. vào vở. - GV dán 3 tờ phiếu lên bảng lớp, 3 nhóm lên thi làm. GV nhận xét chốt lại lời giải đúng. - Cả lớp viết vào vở ( hoặc vào VBT). + Tôi đi qua đình, trời rét đậm, rét buốt. Nhìn thấy cây nêu ngất ngưởng trụi lá trước - HS thi làm. sân đình, tôi tính thầm: “A, còn ba tháng nữa là Tết, Tết hạ cây nêu !” Nhà nào khá giả lại gói bánh chưng. Nhà tôi thì không biết Tết hạ cây nêu là cái gì. Cái tôi mong nhất bây giờ là ngày làng vào đám. Tôi bấm đốt tay: mười một hôm nữa. 3- Củng cố- dặn - GV hỏi lại nội dung bài. - HS nhắc lại. dò: 2’ - Dặn xem bài ở nhà. - GVnhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ******************************************************************* Tiết 5 : Phụ đạo tiếng việt Luyện đọc, luyện viết I.Mục tiêu - Ngắt nghỉ hơi đúng, biết chuyển giọng phù hợp với nội dung từng đoạn - Luyện phát âm một số từ - Cho HS luyên viết vở luyện viết. II.Các hoạt động dạy- học Nội dung - TG 1. Giới thiệu bài. Hoạt động của GV. . - 4-5 HS luyện đọc 2. Luyện đọc 15’ - GV nhận xét sữa chữa những HS đọc sai - cho HS viết vào vở luyện viết 3. luyện viết - GV theo dõi giúp đỡ những HS viết 15’ yếu.. Hoạt động của HS - HS đọc bài - HS luyện đọc câu, đọc đoạn, đọc cả bài - HS mang vở luyện viết, viết - 4- 5 vở.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 4. cũng cố - dặn dò 2’. - GV thu chấm một số vở nhận xét - Dặn HS luyện viết thêm ở nhà các bài còn lại. - Nhận xét tiết học. ********************************************************************* Tiết: 1. Thứ sáu ngày 16 tháng 03 năm 2012 Tập viết Bài: Ôn tiết 7. A- Mục đích- yêu cầu: - Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt về kiến thức,kĩ năng giữa HKII(nêu ở tiết 1 Ôn tập). * HS khá , giỏi trả lời được những câu hỏi (nếu có). B- Đồ dùng dạy- học: -GV : Phiếu ghi bài tập đọc. - HS : sgk C- Các hoạt động dạy- học: Nội dung- TG 1- KT bài cũ: 1 Bài mới: 30’ a- Giới thiệu bài: b- Kiển tra HTL. c- Giải ô chữ.. Hoạt động của GV Hôm trước các em học bài ôn tiết 6. Hôm nay các em học bài ôn tiết 7. - Kiển tra số HS còn lại. - 2 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài . - GV cho HS quan sát ô chữ trong SGK. B1: Dựa theo gợi ý phán đoán từ ngữ đó là gì ? B2: Ghi từ ngữ vào các ô trống theo dòng (hàng ngang có trống ghi 1 chữ cái. các từ này phải có nghĩa đúng như lời gợi ý và có số chữ khớp với các ô trống trên từng dòng. B3: Sau khi điền đủ 8 từ vào ô trống theo dòng ngang, đọc từ mới xuất hiện ở dãy ô chữ in màu. - GV chia lớp thành các nhóm,phát cho mỗi nhóm 1 tờ phiếu.HS làm bài theo nhóm.Cả lớp trao đổi theo cặp. - GV và cả lớp nhận xét sửa chữa,kết luận nhóm thắng cuộc. * Lời giải: 1- PHÁ CỖ 5- THĂM QUAN 2- NHẠC SĨ 6- CHƠI ĐÀN 3- PHÁO HOA 7- TIẾN SĨ 4- MẶT TRĂNG 8- BÉ NHỎ. Hoạt động của HS - HS nhắc lại. - HS bóc thăm đọc bài - Cả lớp đọc thầm. - HS làm bài.. - HS làm vào vở..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Từ giải ô chữ: PHÁT MINH 3- Củng cố- dặn - GV hỏi lại nội dung bài. - HS nhắc lại nội dung. dò: 2’ - Dặn xem bài ở nhà, - GV nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ********************************************************************* Tiết: 2 Môn: Tự nhiên xã hội Bài: Thú A- Mục tiêu: - Nêu được ích lợi của thú đối với con người. - Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của một số loài thú. B- Đồ dùng dạy-học: - GV : Các hình trong sgk - HS : vbt C- Các hoạt động dạy-học: Nội dung- TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- KTbài cũ: 5’ GV gọi HS lên bảng trả bài và trả lời các - 2 HS thực hiện. câu hỏi. 2- Bài mới: 30’ a- Giới thiệu bài: Hôm trước các em học bài chim. Hôm - HS nhắc lại tên nay các em học bài thú. bài. b-Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận. * Mục tiêu: - Chỉ và nói được tên các bộ phận cơ thể của các loài thú nhà được quan sát. * Cách tiến hành: B1: làm việc theo nhóm. - GV yêu cầu HS quan sát hình các loài - HS thảo luận trả thú trong SGK và các hình sưu tầm được. lời. - Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo luận. + Kể tên các con thú mà em biết ? + Trong số các con thú nhà đó : - Con nào có mõm dài, tai vểnh, mắt híp ? - Con nào thân hình vạm vở, sừng cong như lưỡi liềm? - Con mào có thân hình to lớn, có sừng, vai u, chân cao ? - Đại diện nhóm trả - Con nào để con ? lời. - Thú mẹ nuôi thú con mới sinh bằng gì ? B2: Làm việc cả lớp. - Mỗi nhóm giới thiệu về một con. - Các nhóm khác nhận xét, bổ xung. - GV yêu cầu HS liệt kê những đặc điểm.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> c- Hoạt động 2:. d- Hoạt động 3: .. 3- Củng cố- dặn dò: 5’. chung của thú. KL: Những động vật có các đặc điểm như có lông mao, đẻ con và nuôi con bằng sữa được gọi là thú hay động vật có vú. Thảo luận cả lớp. * Mục tiêu: - Nêu được ích lợi của các loài thú nhà. * Cách tiến hành: - GV đặt vấn đề và cho cả lớp thảo luận: - Nêu ích lợi của việc nuôi các loài thú nhà như: Lợn, trâu, bò, chó, mèo,… + Ở nhà em nào có nuôi một vài loài thú nào? + Nếu có, em có tham gia chăm sóc hay chăn thả chúng không ? + Em thường cho chúng ăn gì ? KL: - Lợn là vật nuôi chính của nước ta. Thịt lợn là thức ăn giào chất dinh dưỡng cho con người. Phân lợn được dùng để bón ruộng - Trâu, bò được dùng để kéo cày, kéo xe , …Phân trâu, bò được dùng để bón ruộng. - Bò còn được nuôi để lấy thịt, lấy sữa. Các sản phẩm của sữa bò như bơ, pho-mát cùng với thịt bò là những thức ăn ngon và bổ, cung cấp các chất đạm, chất béo cho cơ thể con người. Làm việc cá nhân * Mục tiêu: Biết vẽ và tô màu một con thú nhà mà HS ưa thích. * Cách tiến hành: B1: GV yêu cầu HS lấy giấy và bút chì hay bút màu để vẽ một con thú nhà mà các em ưa thích. B2: Từng cá nhân có thể dán bài của mình trước lớp hoặc GV phát cho mỗi nhóm một tờ giấy khổ to(nếu có điều kiện),Nhóm trưởng tập hợp các bức tranh của các bạn trong nhóm dán vào đó và trưng bày trước lớp. - GV có thể yêu cầu một số HS lên thự giới thiệu về bước tranh của mình. - GV và HS cùng nhận xét,đánh giá các bức tranh - GV hỏi lại nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà.. - HS làm việc trả lời.. - HS tô màu.. - HS nhắc lại..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - GV nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ********************************************************************* Tiết: 4. Môn: Toán Bàì: Số 100 000 - Luyện tập. I- Mục tiêu : - Biết số 100 000 . - Biết cách đọc, viết và thứ tự các số có năm chữ số. - Biết số liền sau của số 99 999 là số 100 000 . II- Đồ dùng dạy- học: - GV ; SG - - hs : sgk III- Các hoạt động dạy- học: Nội dung- TG Hoạt động của GV 1- KT bài cũ 5’ Gọi HS lên bảng làm bài tập ở nhà. : Tính nhẩm: a) 4500 + 300 = b) 6400 – 400 = 8000 – 6000 : 3 = 1200 + 3000 x 2 = 2- Bài mới: 30’ Hôm trước các em học bài luyện tập. Hôm a- Giới thiệu nay các em học bài số 100 000 – luyện tập. bài: - GV hỏi HS có mấy chục nghìn ? - GV ghi 70 000 ở phía dưới sát lề trái của b- Giới thiệu bảng. cho HS số 100 - GV gắn tiếp 1 mảnh bìa có ghi số 100 000 000. ở hàng ngang phía trên các mảnh bìa đã gắn trước. - GV nêu: Có 8 chục nghìn, số 80 000 bên phía số 70 000 - GV gắn tiếp một mảnh bìa nữa bên phía trên rồi tiến hành tương tự.Ghi số 80 000 số 90 000 bên phải số 80 000 để có dãy số 70 000 , 80 000 , 90 000. - GV gắn tiếp tục 1 mảnh bìa và yêu cầu HS cho biết bây giờ có mấy chục nghìn ? - GV nêu: Vì 10 chục là 100 000 nên mười chục nghìn còn gọi là một trăm nghìn ghi la 100 000. - GV chỉ vào số 100 000 cho HS đọc. GV chỉ vào từng số cho HS đọc dãy số trên bảng theo 2 cách. C1: Bảy chục nghìn, tám chục nghìn, chín chục nghìn, một trăm nghìn.. Hoạt động của HS - 2 HS làm bài trên bảng. - HS nhắc lại - HS quan sát theo dõi.. - 10 chục nghìn.. - HS đọc 100 000..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> C2: Bảy mươi nghìn, tám mươi nghìn, chín mươi nghìn, một trăm nghìn. - GV cho HS nhận xét số 100 000 gồm sáu chữ số, chữ số đầu là số 1, tiết theo sau là số 5 chữ số 0. c- Thực hành: Bài 1: Số ?. * Nêu yêu cầu: a-10 000, 20 000, 30 000, 40 000, 50 000, 60 000, 70 000, 80 000, 90 000, 100 000 . b- 10 000, 11 000, 12 000, 13 000, 14 000, 15 000, 16 000, 17 000, 18 000, 19 000, 20 000 c- 18 000, 18 200, 18 300, 18 400, 18 500, 18 600, 18 700, 18 900, 19 000. d- 18 235, 18 236, 18 237, 18 238, 18 239. - GV nhận xét Bài 2: Viết tiếp * Nêu yêu cầu: số thích hợp - Hỏi: vạch đầu tiên trên tia số biểu diễn số vào dưới mỗi nào? vạch. - Trên tia số có tất cả bao nhiêu vạch? - Vạch cuối cùng biểu diễn số nào? - Yêu cầu HS lên bảng làm - Yêu cầu HS đọc các số trên tia số 40 000; 50 000; 60 000; 70 000; 80 000; 90 000; 100 000 - GV nhận xét Bài 3: Số ? * Nêu yêu cầu: Số liền Số đã cho Số liền sau trước 12 533 12 534 12 535 43 904 43 905 43 906 62 369 62 370 62 371 - GV nhận xét. Bài 4: Bài toán. * Nêu yêu cầu : + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? Tóm tắt Có : 7000 chỗ Đã ngồi : 5000 chỗ Chưa ngồi :……..chỗ ? - GV nhận xét chữa bài 3- Củng cố- GV hỏi lại nội dung bài. dặn dò: 5’ - Dặn xem bài ở nhà. - GV nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm:. - HS lên bảng làm.. - HS lên bảng điền. - Số 40 000 - Tất cả 7 vạch - Số 100 000 - 1 HS lên bảng làm. Bài giải Số chỗ chưa có người ngồi là : 7000 + 5000 = 52000 ( chỗ) Đáp số: 2000 chỗ.. - HS nhắc lại..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ********************************************************************* Tiết: 4 Tập làm văn Bài : Ôn tiết 8 A- Mục đích- yêu cầu - kiểm tra (viết) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKII: - Nhớ- viết đúng bài chính tả ( tốc độ viết khoảng 65 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày sạch sẽ, đúng hình thức bài thơ (hoặc văn xuôi). - Viết được đoạn văn ngắn có nội dung liên quan đến những chủ điểm đã học. B- Đồ dùng dạy- học. C- Các hoạt động dạy- học Nội dung- TG 1 Bài mới: 30’ a- Giới thiệu bài:. Hoạt động của GV. Hôm trước các em học bài ôn tiết 7. Hôm nay các em học bài ôn tiết 8. - GV cho HS đọc thầm bài suối b- Đọc thầm - Cho HS lấy viết chì khoanh vào câu khoanh vào câu có ý trả lời đúng. trả lời đúng. - GV nêu từng câu, HS trả lời khoanh vào câu đúng - GV và cả lớp nhận xét chữa bài Đáp án đúng: Câu 1: ý c Câu 2: ý a Câu 3: ý b Câu 4: ý a Câu 5: ý b - GV hỏi lại nội dung bài. 3- Củng cố- dặn - Dặn xem bài ở nhà, dò: 2’ - GV nhận xét tiết học.. Hoạt động của HS - HS nhắc lại. - HS đọc thầm bài SGK - Cả lớp đọc thầm. - HS trả lời nhận xét .. - HS nhắc lại nội dung.. ********************************************************************* Tiết 5: SINH HOẠT LỚP I. Mục tiêu: - Đánh giá các hoạt động trong tuần, đề ra kế hoạch tuần tới. - Rèn kỹ năng sinh hoạt tập thể, ý thức phê và tự phê. - Giáo dục HS ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể. II. Chuẩn bị: Nội dung sinh hoạt - Các tổ trưởng cộng điểm thi đua trong tuần. III. Nội dung sinh hoạt: 1. Đánh giá các hoạt động trong tuần - Lớp trưởng điều khiển sinh hoạt: - Các tổ trưởng lần lượt lên bảng ghi tổng số điểm thi đua trong tuần - Lớp trưởng xếp loại thi đua các tổ.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> -Ý kiến các thành viên trong tổ. - GV lắng nghe ý kiến, giải quyết: 2. GV đánh giá chung: a) Nề nếp: Đi học chuyên cần, duy trì sinh hoạt 15 phút đầu giờ. b) Đạo đức: Đa số các em ngoan, lễ phép, biết giúp đỡ bạn. c) Học tập:- Các em có ý thức học tập, chuẩn bị bài trước khi đến lớp, một số em hăng hái phát biểu xây dựng bài, còn một số em chưa tham gia phát biểu. - Một số em viết chữ còn xấu, vở chưa sạch, cần quan tâm hơn. - Một số em con hay quên vở BT, đồ dùng học tập ở nhà. d) Các hoạt động khác: Vệ sinh lớp đầy đủ, sạch sẽ. - Bầu cá nhân tiêu biểu:............................................................. - Bầu tổ tiêu biểu:................................ 2. Kế hoạch tuần tới: - Duy trì sĩ số, đi học đều, chuyên cần học tập, đi học đúng giờ. - Thực hiện nề nếp qui định của nhà trường. Tham gia sinh hoạt đầy đủ. - Thực hiện tốt phong trào “đôi bạn học tập tốt” để giúp nhau cùng tiến bộ. - Tăng cường phụ đạo HS yếu. - Tiếp tục bồi dưỡng HS giỏi. ********************************************************************* Duyệt của tổ trưởng ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... .................................................................................................... Duyệt của BGH ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(28)</span> ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

×