Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Hinh 7 tuan 26 tiet 45

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.06 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 26 Tiết: 45. Ngày soạn:03/03/2013 Ngày dạy : 06/03/2013. ÔN TẬP CHƯƠNG II (T2). I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: Ôn tập và hệ thống các kiến thức về tam giác cân, tam giác vuông, định lý Pitago. 2. Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài toán vẽ hình , đo đạc , tính toán , chứng minh, ứng dụng trong thực tế cuộc sống . 3.Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận và tư duy linh hoạt cho HS . II. Chuẩn Bị: 1- GV: Chuẩn bị bảng 2 về các tam giác đặc biệt , giáo án , bộ thước . 2- HS: Học bài và làm bài tập , đồ dùng học tập . III. Phương pháp : - Vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề. Thảo luận nhóm . IV. Tiến trình dạy học : 1. Ổn định lớp:(1’) Kiểm tra sĩ số : 7A1 :……………………………………………………………………… 7A5 :…………………………………………………………………........ 2. Kiểm tra bài cũ:(7’) HS1 : Nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác ? HS2 : Nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông ? 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: 1. Một số dạng tam giác đặt biệt:(28’) GV cho HS trả lời câu hỏi 4 HS trả lời. và 5 trong SGK. Khi HS trả lời , GV chỉ vào hình vẽ tương ứng trên bảng phụ.. GHI BẢNG - TRÌNH CHIẾU 1. Một số dạng tam giác đặt biệt:. Bài 70:. GV cho HS làm bài tập 70 HS đọc đề bài , vẽ hình và trong SGK . ghi GT, KL.. Cần chứng minh điều gì để chứng tỏ AMN cân. Hai tam giác nào chứa hai cạnh AM và AN ? Chúng đã có các yếu tố nào bằng nhau? Còn thiếu yếu tố về cạnh hay. Chứng minh AM = AN ABM và CAN MB = NC AB = AC. (gt) (gt). a) Ta có:. Bˆ1 Cˆ1  Bˆ 2 Cˆ 2. (hai góc kề bù) Xét ABM và  ACN ta có: MB = NC (gt) B̂2 Cˆ 2. ( chứng minh trên ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ˆ Thiếu B̂2 C2. góc nào nữa?. Bˆ1 Cˆ1  Bˆ 2 Cˆ 2. (hai góc kề. bù) Hai tam giác nào chứa hai BHM và CKN cạnh BH và CK? Đây là 2 tam giác gì? Hai tam giác vuông. Chúng có các yếu tố B̂1 Cˆ1 (vì ABM = ACN) nào bằng nhau? BM = CN (gt) Hai tam giác nào chứa hai ABH và ACK cạnh AH và AK? Chúng đã có các yếu tố nào BH = CK(vừa chứng minh) AB = AC (gt) bằng nhau? Hoạt động 2: Bài 71 (7’) Hãy nhắc lại định lý HS nhắc lại. Pitago trong tam giác vuông. GV cho HS thảo luận HS thảo luận. theo nhóm bài tập 71. AB = AC (gt) Do đó: ABM = ACN (c.g.c) Suy ra: AM = AN ( Hai cạnh tương ứng)  AMN cân tại A b) Xét hai tam giác vuông BHM và CKN ta có: B̂1 Cˆ1. (vì ABM = ACN) BM = CN (gt) Do đó: BHM = CKN (c.h – g.n) Suy ra BH = CK( Hai cạnh tương ứng c) Xét hai tam giác vuông ABH và ACK ta có: BH = CK (vừa chứng minh) AB = AC (gt) Do đó: ABH = ACK (c.h – c.g.v) Suy ra: AH = AK ( Hai cạnh tương ứng ) Bài 71: Ta có: AB2 = 22 + 32 = 13 AC2 = 22 + 32 = 13 BC2 = 12 + 52 = 26 Suy ra: AB = AC và AB2 + AC2 = BC2  ABC là tam giác vuông cân tại A.. 4. Củng cố : - Xen vào lúc làm bài tập. 5. Hướng dẫn về nhà:(2’) - Về nhà xem lại các dạng bài tập đã giải. - Ôn tập chu đáo, tiết sau kiểm tra một tiết. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy : …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………........... …………………………………………………………………………………………………………....

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×