Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bai tap duong thang duong tron hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.09 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BAØI TAÄP REØN LUYEÄN I-TOẠ ĐỘ: Baøi 1: Tìm dieän tích tam giaùc coù caùc ñænh A(-2;-4), B(2;8), C(10;2) Bài 2: Cho tam giác ABC có diện tích bằng 3 với A(3;1), B(1;-3) 1. Tìm C bieát C treân Oy 2. Tìm C bieát troïng taâm G cuûa tam giaùc treân Oy Baøi 3: Cho A(1;1), B(-3;-2), C(0;1) 1. Tìm toạ độ trọng tâm G, trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp I của tam giác ABC. 2. Chứng minh rằng G, H, I thẳng hàng '. '. 3. Vẽ đường cao AA của tam giác ABC. Tìm toạ độ điểm A Baøi 4: Cho tam giaùc ABC bieát A(6;4), B(-4;-1), C(2;-4). Tìm toạ độ tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC Bài 5: Tìm toạ độ trực tâm của tam giác ABC, biết toạ độ các đỉnh A(1;2),B(5;7),C(4;3) Baøi 6: Cho ba ñieåm A(1;6), B(-4;-4), C(4;0) 1. Vẽ phân giác trong AD và phân giác ngoài AE. Tìm toạ độ D và E 2. Tìm toạ độ tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC Bài 7: Cho hai điểm A(0;2), B(1;3) . Tìm toạ độ trực tâm và toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp cuûa tam giaùc OAB (TS A 2004) Bài 8: Cho tam giác ABC có các đỉnh A(-1;0), B(4;0), C(0;m) với 0≠m. Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC theo m. Xác định m để tam giác GAB vuông tại G. (TS D 2004). II: ĐƯỜNG THẲNG. Bài 1: Phương trình hai cạnh của tam giác trong mặt phẳng tọa độ là 5x-2y+6=0 và 4x+7y21=0 Viết phương trình cạnh thứ ba của tam giác biết trực tâm của tam giác trùng với gốc tọa độ. Baøi 2: Cho tam giaùc ABC , caïnh BC coù trung ñieåm M(0;4) coøn hai caïnh kia coù phöông trình 2x+y-11=0 vaø x+4y-2=0. a) Xaùc ñònh ñænh A. b) Gọi C là điểm trên đường thẳng x+4y-2=0, N là trung điểm AC . Tìm điểm N rồi tính tọa độ B, C. Baøi 3: Cho tam giaùc ABC coù M(-2;2) laø trung ñieåm cuûa BC , caïnh AB coù phöông trình x-2y-2=0, cạnh AC có phương trình : 2x+5y+3=0.Xác định tọa độ của các đỉnh của tam giác ABC. Bài 4: Cho tam giác ABC có đỉnh B(3;5) đường cao kẻ từ A có phương trình 2x-5y+3=0 và đường trung tuyến kẻ từ C có phương trình x+y-5=0 . a) Tính tọa độ điểm A. b) Vieát phöông trình cuûa caùc caïnh cuûa tam giaùc ABC. Baøi 5: Cho tam giaùc ABC coù troïng taâm G(-2;-1) vaø coù caùc caïnh AB:4x+y+15=0 vaø AC: 2x+5y+3=0 a) Tìm tọa độ đỉnh A và tọa độ trung điểm M của BC . b) Tìm tọa độ điểm B và viết phương trình đường thẳng BC. Baøi 6: Cho tam giaùc ABC coù ñænh A(-1;-3). a) Biết đường cao BH: 5x+3y-25=0, đường cao CK: 3x+8y-12=0. Tìm tọa độ đỉnh B , C. b) Biết đường trung trực của AB là 3x+2y-4=0 và trọng tâm G(4;-2). Tìm B, C. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 7: Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC biết đỉnh C(4;-1) đường cao và trung tuyến ke û từ một đỉnh có phương trình 2x-3y+12=0 và 2x+3y=0. Bài 8: Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC nếu biết A(1;3) và hai đường trung tuyến coù phöông trình laø x-2y+1=0 vaø y-1=0. Baøi 9: Cho tam giaùc ABC bieát C(4;3) phaân giaùc trong (AD):x+2y-5=0, trung tuyeán (AE):4x+13y-10=0.Laäp phöông trình ba caïnh. Bài 10: Cho tam giác ABC biết A(2;-1) và phương trình hai đường phân giác trong của góc B và C lần lượt là d: x-2y+1=0 và x+y+3=0 .Tìm phương trình của đường thẳng chứa cạnh BC. Bài 11: Cho điểm M(-2;3) . Tìm phương trình đường thẳng qua M và cách đều hai điểm A(1;0), và B(2;1). Bài 12: Cho A(2;-3) , B(3;-2) .Trọng tâm G của tam giác nằm trên đường thẳng d: 3x-y-8=0, dieän tích tam giaùc ABC baèng 3/2 . Tìm C. Bài 13: Viết phương trình đường thẳng song song với d: 3x-4y+1=0 và có khỏang cách đến đường thẳng d bằng 1. Bài 14: Cho tam giác cân ABC biết phương trình cạnh đáy AB:2x-3y+5=0 cạnh bên AC:x+y+1=0 .Tìm phöông trình caïnh beân BC bieát raèng noù ñi qua ñieåm D(1;1). Bài 15: Cho tam giác ABC có đỉnh A(-1;3) , đường cao BH nằm trên đường thẳng y=x , phân giác trong góc C nằm trên đường thẳng x+3y+2=0 . Viết phương trình cạnh BC . Bài 16: Cho đường thẳng d: 2x+y-4=0và hai điểm M(3;3) , N(-5;19).Hạ MK ⊥d và gọi P là điểm đối xứng của M qua d: a) Tìm tọa độ của K và P. b) Tìm điểm A trên d sao cho AM + AN có giá trị nhỏ nhất và tính giá trị đó. Bài 17: Cho tam giác ABC vuông ở A , phương trình BC là 3 x-y - 3 = 0, các đỉnh A và B thuộc trục hòanh và bán kính đường tròn nội tiếp bằng 2. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. Bài 18: Cho hình chử nhật ABC có tâm I(1/2;0) , phương trình đường thẳng AB là x-2y+2=0 và AB=2AD . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C, D biết rằng đỉnh A có hòanh độ âm. Bài 19: Trong mp(Oxy) cho hai đường thẳng d1: x - y= 0 và d2: 2x +y – 1 = 0. Tìm toạ độ các đỉnh hình vuông ABCD biết rằng đỉnh A thuộc d , đỉnh C thuộc d và các đỉnh B,D thuộc trục hoành 1. 2. Bài 20: Cho ủửụứng thaỳng song song vụựi d: mx-(m-1)y+1=0 vaứ A(1;-2),B(4;5).Tìm m để: a/ d c¾t ®o¹n th¼ng AB b/ có khỏang cách tõ A đến đường thẳng d lín nhÊt, nhá nhÊt Bµi 21 :ViÕt ph−¬ng tr×nh ®−êng th¼ng (d) ®i qua A(1;2) sao cho: a/ (d) c¸ch B(3;3) mét kho¶ng b»ng 2 b/ hîp víi ®−êng (d’): x+ 3 y = 1 mét gãc 600. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> III-BAØI TAÄP ®−êng trßn Bài 1: Lập phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác có ba đỉnh là A(1;1); B(-1;2); C(0;-1). Bài 2: Lập phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác có ba cạnh nằm trên ba đường thẳng x -5y – 2 = 0; x – y + 2 = 0 ; x + y – 8 = 0 Bài 3: Lập phương trình đường tròn nội tiếp tam giác có ba đỉnh là A(-1;7); B(4;-3); C(-4;1). Bài 4: Lập phương trình đường tròn đi qua các điểm A(-1;1) và B(1;-3) có tâm nằm trên đường thaúng (d):2x - y + 1 = 0. Bài 5: Lập phương trình đường tròn đi qua điểm A(-1;-2) và tiếp xúc với đường thẳng (d): 7x-y-5=0 taïi ñieåm M(1;2). Bài 6: Lập phương trình đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng 2x+y=0 và tiếp xúc với đường thaúng x-7y+10=0 taïi ñieåm A(4;2). Bài 7: Viết phương trình đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng 4x +3y - 2 = 0 và tiếp xúc với hai đường thẳng : x + y + 4 = 0 và 7x - y + 4 = 0. Bài 8: Viết phương trình đường tròn đi qua điểm A(2;-1) và tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox,Oy. 2. 2. Bài 9: Cho đường tròn (C):(x-1) +(y-2) =4 và đường thẳng (d):x-y-1=0. Viết phương trình '. đường tròn (C ) đối xứng với đường tròn (C) qua đường thẳng (d). Tìm toạ độ giao điểm của (C) '. vaø (C ). Bài 10:Cho hai đường tròn: (C ): x2 + y2 – 10x = 0 v µ (C ): x2 + y2 + 4x - 2y− 20 = 0 1. 2. 1. Viết phương trình đường tròn đi qua các giao điểm của (C ) và (C ) và có tâm nằm trên 1. 2. đường thẳng (d): x + 6y - 6 = 0. 2. Viết phương trình tiếp tuyến chung của các đường tròn (C ) và (C ) . 1. 2. 2. 2. 2. Bài 11: Cho hai đường tròn: (C ): x + y – 4y - 5 = 0 v µ (C ): x + y2 - 6x + 8y + 16 = 0 1. 2. Viết phương trình tiếp tuyến chung của các đường tròn (C ) và (C ) . 1. 2. 2. 2. Bài 12: Cho hai đường tròn : (C ): x + y – 4x + 2y - 4 = 0 v µ (C ): x2 + y2 - 10x - 6y + 30 = 0 1. 2. có tâm lần lượt là I và J. 1) Chứng minh (C ) tiếp tiếp xúc ngoài với (C ) và tìm tọa độ tiếp điểm H. 1. 2. 2) Gọi (D) là một tiếp tuyến chung không đi qua H của (C ) và (C ) . Tìm tọa độ giao điểm K 1. 2. của (D) và đường thẳng IJ.Viết phương trình đường tròn (C) đi qua K và tiếp xúc với hai đường troøn (C ) vaø (C ) taïi H. 1. 2. Bài 13: Cho điểm M(6;2) và đường tròn (C): x2 + y2 – 2x – 4y = 0 .Lập phương trình đường thaúng (d) qua M caét (C) taïi hai ñieåm phaân bieät A, B sao cho AB= 10 Bài 14: Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 9 = 0 và điểm A(1;2). Hãy lập phương trình của đường thẳng chứa dây cung cuả (C) đi qua A sao cho độ dài dây cung đó ngắn nhất. Bài 15: Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x – 6y + 6 = 0 và điểm M(2;4) . 1) Chứng tỏ rằng điểm M nằm trong đường tròn. 2. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M, cắt đường tròn tại hai điểm A và B sao cho M laø trung ñieåm cuûa AB . 3. Viết phương trình đường tròn đối xứng với đường tròn đã cho qua đường thẳng AB. Bài 16: Trong mp(Oxy) cho họ đường tròn (C ) : x2 + y2 – (2m + 5)x + (4m – 1)y− 2m + 4 = 0 m. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1) Chứng tỏ rằng (C ) qua hai điểm cố định khi m thay đổi. m. 2) Tìm m để (C ) tiếp xúc trục tung. m. Bài 17: Cho họ đường tròn (C ) : x2 + y2 – (m - 2)x + 2my − 1 = 0 m. 1) Tìm tập hợp tâm các đường tròn (C ) . m. 2) Cho m = -2 và điểm A(0;-1). Viết phương trình các tiếp tuyến của đường tròn (C ) vẽ từ A. -2. 2. 2. Bài 18: Viết phương trình các tiếp tuyến của đường tròn (C): x + y – 2x – 6y + 9 = 0 1. Tiếp tuyến song song với đường thẳng x-y=0 2. Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 3x-4y=0 Bài 19: Cho tam giác ABC đều nội tiếp trong đường tròn (C): (x – 1)2 + (y – 2)2 = 9 Xác định toạ độ các điểm B, C biết điểm A(-2;2). Bài 20: Trong mp(Oxy) cho họ đường tròn (C ) : x2 + y2 – 2mx + 2(m + 1)y − 12 = 0 m. 1) Tìm tập hợp tâm các đường tròn (C ) . m. 2) Với giá trị nào của m thì bán kính của họ đường tròn đã cho là nhỏ nhất? Bài 21: Cho hai họ đường tròn : x2 + y2 – 2mx + 2(m + 1)y − 1 = 0: x2 + y2 – x + (m-1)y + 3 = 0 Tìm trục đẳng phương của hai họ đường tròn trên. Chứng tỏ rằng khi m thay đổi các trục đẳng phương đó luôn luôn đi qua một điểm cố định. Bài 22: Cho hai đường tròn : (C ): x2 + y2 – 10x = 0 ; (C ): x2 + y2 + 4x –2y - 20 = 0 1. 2. 1) Chứng minh rằng hai đường tròn (C ) và (C ) tiếp xúc nhau. 1. 2. 2) Viết phương trình các tiếp tuyến chung của hai đường tròn (C ) và (C ). 1. 2. 2. 2. Bài 23: Cho hai đường tròn : (C): x + y – 2x – 4y + 1 = 0 vµ ®−êng th¼ng d: x – y - 1 = 0. ViÕt ph−ơng trình đ−ờng tròn( C’) đối xứng với ( C) qua d, tìm toạ độ giao điểm của ( C) và ( C’) (TS.K.D2003) Bài 24: Cho đường tròn : (C): x2 + y2 – 2x – 2y + 1 = 0 vµ ®−êng th¼ng d: x – y + 3 = 0. T×m to¹ độ điểm M trên d sao cho đ−ờng tròn tâm M có bán kính gấp đôi bán kính đ−ờng tròn ( C) và tiếp xóc ngoµi víi ( C). (TS.K.D2006) Bài 25: Cho đường tròn : (C): x2 + y2 – 2x + 4y - 4 = 0 vµ ®−êng th¼ng d: 3x – 4y + m = 0. T×m m để trên d có duy nhất một điểm M mà từ đó kẻ đ−ợc hai tiếp tuyến MA, MB tới (C)sao cho tam giác MAB đều. (TS.K.B2005) Bài 26: Cho đường tròn : (C): x2 + y2 – 2x – 6y + 6 = 0 vµ ®iĨm M(-3;1) Gäi T1, T2 lµ c¸c tiÕp ®iÓm cña c¸c tiÕp tuyÕn kÎ tõ M tíi ( C) ViÕt ph−¬ng tr×nh ®−êng th¼ng T1T2. (TS.K.B2006) Baứi 27: Cho hai ủửụứng troứn : (C): x2 + y2 – 2x = 0 tâm I . Tìm toạ độ điểm M trên (C) sao cho gãc IMO = 300 . (TS.K.D2009) Bài 29: Cho hai điểm A(2;0), B(6;4). Viết phương trình đường tròn (C) tiếp xúc với trục hoành tại điểm A và khoảng cách từ tâm của (C) đến điểm B bằng 5 (TS.K.B2005) Bài 30: Cho đường tròn : (C): (x-2)2 + y2 = 4/5 vµ hai ®−êng th¼ng d: x – y = 0, d’: x – 7y = 0 Tìm toạ độ tâm K và tính bán kính của đ−ờng tròn ( C1) tiếp xúc với d, d’ và tâm K thuộc ( C). (TS.K.B2009) Bài 31: Cho đường tròn : (C): x2 + y2 +4x + 4y + 6= 0 t©m Ivµ ®−êng th¼ng d: x + my - 2m + 3= 0. Tìm m để d cắt ( C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác IAB nhỏ nhất. (TS.KA2009). Ứng dụng phương trình đường tròn để giải các hệ có chứa tham số 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  x2 + y 2 = 1 x − y = a. Baøi 1: Cho heä phöông trình : . Xác định các giá trị của a để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.  x2 + y 2 − x = 0 Baøi 2: Cho heä phöông trình :   x + ay = a. Xác định các giá trị của a để hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt ( x − 2)2 + y 2 = m Bài 3: Tìm m để hệ sau có nghiệm:  2 2  x + ( y − 2) = m. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×