Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

kiem tra chuong 2 dai so 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.77 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết : KIỂM TRA 45 PHÚT 1. Mục tiêu a. VÒ kiÕn thøc: Thông qua tiết kt, đánh giá chính xác khả năng lĩnh hội kiến thức trong chương của hs về: đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, hàm số và đồ thị. b. VÒ kü n¨ng: Có kĩ năng vận dụng được kiến thức vào bài tập c. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác. 2/ Hình thức đề kiểm tra - Hình thức: Kết hợp TL + TNKQ - HS làm bài 45 phút trên lớp. 3. Ma trËn kiÓm tra: Cấp độ Chủ đề 1. Đại lượng tỉ lệ thuận. Sè c©u Sè ®iÓm tØ lÖ% :. NhËn biÕt TNKQ Biết công thức của đại lượng lệ thuận. Th«ng hiÓu. TNTL. TNKQ. TNTL. 1 0,5 5%. 2. Đại lượng tỉ lệ nghịch. Biết công thức của đại lượng lệ nghịch. Biết tính chất của đại lượng lệ nghịch. Biết tính chất của đại lượng lệ nghịch. Sè c©u Sè ®iÓm tØ lÖ% : 3. Khái niệm hàm số và đồ thị. 1 0,5 5% Biết khai niệm đồ thị hàm số. 1 0,5 5% Tìm giá trị hµm số khi biết trước giá trị của biến số 1 0,5 5%. 1 2,5 25% Vẽ thành thạo đồ thị hàm số y=ax.. Sè c©u Sè ®iÓm tØ lÖ% :. 1 0,5 5%. Tæng sè c©u Tæng sè ®iÓm. 3 1,5. VËn dông Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TNTL TNKQ TNTL Giải thành thạo bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận 1 2,5 25% Giải thành thạo bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch 1 0,5 5%. 3 3 ®iÓm 30 % 2 3. 4. Đề bài : I/ Phần TNKQ(3đ). Khoanh tròn vào chữ các trước câu trả lời đúng. C©u1: Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x được liên hệ theo công thức :. k x. A . xy = k B. C . y = kx D . A , B , C đều đúng C©u 2: x và y tỉ lệ nghịch , khi x = 10 thì y = 6 . Hệ số a là :. 5 A. 3. 3 B. 5. C . 60. 1 C©u 3: cho y = f(x) = - 2x2 - 3 . Tính f( 2 ) bằng :. 2 3 ®iÓm 30%. 4 4 ®iÓm 40%. 1 2 20% 4 5,5. y=. Tæng. D . Kết quả khác. 9 10 điểm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 5 B. 2. A.3. 7 C. 2. - 7 D. 2 .. C©u 4: Cho hình vẽ bên, toạ độ của điểm Q là : A . Q(0 ;-2) C . Q(-2 ;-2). B . Q(-2 ;0) D . Kết quả khác. 2. O. -2. Q. C©u 5: Điền từ thích hợp vào chỗ trống. a hay xy =a ( a lµ mét h»ng x sè kh¸c 0 ) th× ta nãi …………………………………………………………………… b ) §å thÞ hµm sè y = ax (a 0 ) lµ …………………………………………………….. a ) Nếu đại lợng y liên hệ với đại lợng x theo công thức y =. PhÇn II: Tù luËn (7 ®iÓm) Câu 6: Vẽ đồ thị hàm số y = 2x Câu 7: Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và y = -2; x = 8. a) Tìm hệ số a? b) Biểu diễn y theo x. c) Tính y khi x = -4; x = 8 Câu 8: Tính độ dài 3 cạnh của một tam giác biết chu vi tam giác bằng 63 và các cạnh tỉ lệ 2; 3; 4. Câu 9: Tìm m, biết rằng điểm A(m; - 14) thuộc đồ thị hàm số y = - 3,5 x 5. Đáp án và biểu điểm I/ Phần TNKQ(3đ). Mỗi ý khoanh đúng hay điển đúng được 0,5đ 1 2 3 4 C. C. Câu 5: II/ Phần tự luận ( 7đ) . C©u 6: (1,5đ). D. A.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4. x = 1 => y = 2 tọa độ A(1;2). Đồ thị y = 2x qua OA. y=2x 2. -5. 0. 5. -2. -4. Câu 7. (2,5đ). a) Vì x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên a = xy = -2. 8 = - 16 b) y = -16 : x c) Khi x = -4 thì y = -16 : -4 = 4 Khi x = 8 thì y = -16 : 8 = - 2. (1đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ). Câu 8.(2,5đ). + Gọi độ dài 3 cạnh của tam giác lần lượt là: x; y; z (0,5đ) x y z   + Theo bài ra ta có: 2 3 4 (0,5đ) Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta được: x y z x  y  z 63     7 2 3 4 2 34 9 => x = 14; y = 21; z = 28 (1đ) Vậy độ dài 3 cạnh của tam giác lần lượt là : 14 cm; 21 cm; 28 cm. (0,5đ) Câu 9: (0,5đ )Thay tọa độ điểm m vào công thức y = - 3,5 x ta có : - 14 = - 3,5m ⇒ m = 4 6. Dăn dò: - Ôn kiến thức đã học chương 1 và 2 - Giờ sau ôn tập học kì 1 Rót kinh nghiÖm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×