Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Tài liệu Biểu phí bảo hiểm tự nguyện xe cơ giới ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.85 KB, 8 trang )

BIỂU PHÍ
BẢO HIỂM TỰ NGUYỆN
XE CƠ GIỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số ……………………………… ngày ………….
của Tổng Giám đốc Tổng Công ty Cổ phần Bảo Hiểm Viễn Đông)
VASS-Biểu phí bảo hiểm tự nguyện xe cơ giới_ tiếng việt Trang 1/8
PHẦN I
BIỂU PHÍ BẢO HIỂM TNDS TỰ NGUYỆN CỦA CHỦ XE CƠ GIỚI
I. Biểu phí TNDS tự nguyện của chủ xe cơ giới tính bằng VND
• Cho phép sử dụng biểu phí bảo hiểm tự nguyện này khi khách hàng đã tham gia phần Bảo
hiểm TNDS bắt buộc theo Thông tư 126/2008/TT-BTC của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính ngày
22.12.2008.
• Mức trách nhiệm là mức trách nhiệm vượt quá mức trách nhiệm bắt buộc theo Thông tư
126/2008/TT-BTC của Bộ Trưởng Bộ Tài Chính ngày 22.12.2008.
• Phí bảo hiểm quy định tại mục 1 và 2 dưới đây là phí bảo hiểm cho phần mức trách nhiệm vượt
quá mức bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc.
1. Mức trách nhiệm và biểu phí của bảo hiểm tự nguyện TNDS của chủ xe cơ
giới đối với bên thứ ba về người, về tài sản:
a. Mức trách nhiệm về người: Mức trách nhiệm tối thiểu là 10 triệu đồng và mỗi mức tăng thêm
chẵn 10 triệu đồng, tối đa là 150 triệu đồng (tùy thuộc vào sự lựa chọn của khách hàng)
b. Mức trách nhiệm về tài sản: Mức trách nhiệm tối thiểu là 10 triệu đồng và mỗi mức tăng thêm
chẵn 10 triệu đồng, tối đa là 500 triệu đồng (tùy thuộc vào sự lựa chọn của khách hàng)
VASS-Biểu phí bảo hiểm tự nguyện xe cơ giới_ tiếng việt Trang 2/8
Stt LOẠI XE
Tỷ lệ phí BH
% của MTN tự nguyện tăng thêm
so với mức TNDS bắt buộc)
( đã bao gồm VAT)
Về người Về tài sản

I Xe ô tô chở người không kinh doanh


1 Từ 05 chỗ ngồi trở xuống 1,00 0,25
2 Từ 06 đến 11 chỗ ngồi 1,60 0,50
3 Từ 12 đến 24 chỗ ngồi 3,70 0,80
4 Trên 24 chỗ ngồi 4,60 1,00
5 Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup) 2,20 0,50

II Xe ô tô chở người có kinh doanh
1 Từ 5 chỗ ngồi trở xuống 1,10 0,35
2 Từ 06 đến 11 chỗ ngồi 1,80 0,45
3 Từ 12 đến 24 chỗ ngồi 4,00 0,85
4 Trên 24 chỗ ngồi 5,00 1,10

III Xe ô tô tải chở hàng, xe máy thi công chuyên dùng
1 Dưới 3 tấn 2,20 0,50
2 Từ 3 đến 8 tấn 3,70 0,70
3 Trên 8 đến 15 tấn 4,60 0,90
4 Trên 15 tấn; Đầu kéo các loại 5,00 1,10
2. Mức trách nhiệm và biểu phí bảo hiểm TNDS tự nguyện của chủ xe cơ giới
đối với hành khách trên xe (đối với xe kinh doanh vận tải hành khách):
a. Mức trách nhiệm: là mức trách nhiệm vượt quá mức trách nhiệm bắt buộc, tăng tối
thiểu là 10 triệu đồng và tiếp theo mỗi mức tăng thêm chẵn 10 triệu đồng, tối đa là 150 triệu
đồng (tùy thuộc vào sự lựa chọn của khách hàng).
b. Phí bảo hiểm (bao gồm VAT): 0,10% của mức trách nhiệm cho một (01) chỗ ngồi
(không bao gồm Lái, Phụ xe)
3. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới đối với hàng hóa vận
chuyển trên xe
- Mức trách nhiệm bảo hiểm theo yêu cầu của chủ xe nhưng tối đa không vượt quá
40.000.000 đồng/tấn.
- Số tấn hàng hóa được bảo hiểm tối đa là theo trọng tải cho phép của xe, không được bán
thấp hơn trọng tải xe.

- Tỷ lệ phí(/năm): 0,6% (bao gồm VAT) của tổng mức trách nhiệm.
{Phí bảo hiểm = MTN x số tấn x 0,6% (đã bao gồm VAT)}
- Mức miễn thường có khấu trừ: 0,5% mức trách nhiệm bảo hiểm và tối thiểu không thấp hơn
500.000 đồng/vụ.
 Cách tính phí Bảo hiểm tự nguyện trách nhiệm dân sự (phần tăng thêm vượt mức trách
nhiệm BH BB TNDS):
1. Đối với xe không kinh doanh vận tải hành khách :
Phí bảo hiểm phần tăng thêm = [MTN TNDS (về người tăng thêm) * % tỷ lệ phí (về người
tăng thêm)] + [MTN TNDS (về tài sản tăng thêm) * % tỷ lệ phí (về tài sản tăng thêm)]
2. Đối với xe kinh doanh vận tải hành khách có mua MTN Tự nguyện TNDS đối với hành khách
(HK):
Phí bảo hiểm phần tăng thêm = [MTN TNDS (về người tăng thêm) * % tỷ lệ phí (về người tăng
thêm)] + [MTN TNDS (về tài sản tăng thêm) * % tỷ lệ phí (về tài sản tăng thêm)] + [MTN tăng
thêm về người HK * tỷ lệ phí HK * số HK].
• Lưu ý : Đối với TNDS đối với hành khách trên xe chỉ bảo hiểm về người, không bảo hiểm về tài
sản.
Ví dụ: Xe Kinh doanh chở người 16 chỗ, yêu cầu mua tổng các mức trách nhiệm (MTN) như sau:
- MTN TNDS đối với bên thứ ba: về người: 150 triệu đồng; về tài sản: 200 triệu đồng
- MTN TNDS đối với hành khách trên xe là: 100 triệu đồng.
Tính phí:
Sau khi trừ đi các MTN BH bắt buộc TNDS, MTN BH tự nguyện TNDS còn lại là:
- MTN tự nguyện TNDS đối với bên thứ ba về người: 100 triệu đồng/người/vụ
- MTN tự nguyện TNDS đối với bên thứ ba về tài sản: 150 triệu đồng/vụ
- MTN tự nguyện TNDS đối với hành kháh trên xe: 50 triệu đồng/người/vụ
 Phí phần tăng thêm = [100tr * 4%] + [150tr * 0.75%] + [50tr * 0.1% * 15 (do đã trừ 1 Lái xe)]
 Tổng phí bảo hiểm phải thu khách hàng = Phí phần bắt buộc + Phí phần tăng thêm (tự
nguyện)
VASS-Biểu phí bảo hiểm tự nguyện xe cơ giới_ tiếng việt Trang 3/8
II. Biểu phí TNDS tự nguyện của chủ xe cơ giới tính bằng USD
- Biểu phí này áp dụng cho các chủ xe cơ giới là người nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu

tư nước ngoài;
- Phí bảo hiểm đã bao gồm phần trách nhiệm dân sự bắt buộc, khi bán phải tách rõ phần bắt
buộc và tự nguyện theo mẫu giấy chứng nhận.
STT MỨC TRÁCH NHIỆM MỨC I MỨC II MỨC III
Về người: (USD/người/vụ) 5,000 10,000 20,000
Về tài sản: (USD/vụ) 20,000 50,000 100,000
Tổng mức trách nhiệm về người và tài
sản tối đa: (USD/vụ)
400,000 400,000 400,000
A. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới đối với bên thứ ba
Loại xe Phí bảo hiểm (đã bao gồm VAT) (Đơn vị tính USD)
I Xe ô tô chở người
1 Từ 05 chỗ ngồi trở xuống 81 185 375
2 Từ 06 đến 15 chỗ ngồi 144 316 634
3 Từ 16 đến 24 chỗ ngồi 297 686 1,396
4 Trên 24 chỗ ngồi 376 853 1,725
II
Xe vừa chở hàng vừa chở người
(pickup)
180 416 845
III
Xe tải chở hàng, xe chuyên dùng
(trộn bê tông. Chở xăng dầu…)
1 Dưới 3 tấn 180 416 845
2 Từ 3 đến 8 tấn 300 688 1,389
3 Trên 8 đến 15 tấn 376 850 1,725
4
Trên 15 tấn, xe đầu kéo (bao gồm
Rơmooc)
413 935 1,898

B. BH trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới đối với hành khách trên xe (cho một hành khách)
5 10 20
VASS-Biểu phí bảo hiểm tự nguyện xe cơ giới_ tiếng việt Trang 4/8
PHẦN II
BẢO HIỂM TAI NẠN LÁI, PHỤ XE VÀ NGƯỜI NGỒI TRÊN XE
I. Biểu phí áp dụng cho xe trong nước (tính bằng VND)
Số tiền bảo hiểm/Người/Vụ Tỷ lệ phí (%) (không chịu VAT)
Từ 10 triệu đến 20 triệu đồng 0,10%
Trên 20 triệu đến 45 triệu đồng 0,15%
Trên 45 triệu đến 70 triệu đồng 0,30%
Trên 70 triệu đến 100 triệu đồng 0,45%
II. Biểu phí áp dụng cho xe nước ngoài (tính bằng USD)
Số tiền bảo hiểm/Người/Vụ Tỷ lệ phí (%) (không chịu VAT)
Từ 5.000 USD đến 10.000 USD 0,10
Trên 10.000 USD đến 20.000 USD 0,15
Trên 20.000 USD đến 30.000 USD 0,20
Trên 30.000 USD đến 100.000 USD 0,30
Tối đa mức trách nhiệm không quá 400.000 USD trên một xe
PHẦN III
VASS-Biểu phí bảo hiểm tự nguyện xe cơ giới_ tiếng việt Trang 5/8

×