ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG
TRÚC MINH HỌA
Bài thi: TỐN
ĐỀ SỐ 02
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 08 trang)
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
Câu 1: Tập hợp M có 12 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là
2
B. C12 .
A. 122.
10
C. A12 .
2
D. A12 .
Câu 2: Cho cấp số cộng ( un ) có u4 = −12 và u14 = 18. Giá trị cơng sai của cấp số cộng đó là
A. d = 4.
B. d = −3.
C. d = 3.
D. d = −2.
Câu 3: Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (P). Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và vng góc với (P)?
A. Khơng có
B. Có một
C. Có vơ số
D. Có một hoặc vơ số
Câu 4: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ.
x
−∞
f '( x)
+
f ( x)
0
+∞
3
1
−
0
+
+∞
−1
−∞
−3
Điểm cực đại của hàm số đã cho là:
A. x = −3.
B. x = 3.
Câu 5: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
C. x = −1.
2x +1
l là
x −1
1
C. y = .
2
Câu 6: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y = −1.
A. y = − x 4 + 2 x 2 .
D. x = 1.
B. y = 1.
D. y = 2.
B. y = x 2 − 2 x + 1.
Trang 1
C. y = x 3 − 3x + 1.
D. y = − x 3 + 3x + 1.
Câu 7: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số nghiệm của phương trình f ( x ) = −
A. 2.
1
là
2
B. 3.
D. x = 1.
C. 4.
Câu 8: Cho hai số phức z1 = 5i và z2 = 2020 + i. Phần thực của số z1 z2 bằng
A. −5.
B. 5.
C. −10100.
D. 10100.
C. e 4 − e.
D.
1
3 x +1
Câu 9: ∫ e dx bằng
0
A. e3 − e.
B.
1 4
( e + e) .
3
1 4
( e − e) .
3
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + z − 5 = 0 . Điểm nào dưới đây
thuộc ( P ) ?
A. M ( 1;1;6 ) .
B. N ( −5;0;0 ) .
C. P ( 0;0 − 5 ) .
D. Q ( 2; −1;5 ) .
Câu 11: Cho hình hộp ABCD.EFGH . Gọi I , J lần lượt là tâm của hình bình hành ABCD và EFGH . Khẳng
định nào sau đây là sai?
A. ( ABCD ) // ( EFGH ) .
B. ( ABJ ) // ( GHI ) .
C. ( ACGE ) // ( BDHF ) .
D. ( ABFE ) // ( DCGH ) .
Câu 12: Cho khối chóp có diện tích đáy B = 6a 2 và chiều cao h = 2a. Thể tích khối chóp đã cho bằng:
A. 12a 3 .
B. 2a 3 .
C. 4a 3 .
D. 6a 3 .
Câu 13: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
x e +1
+ C.
e +1
1
A. ∫ dx = ln x + C .
x
B.
e x +1
C. ∫ e dx =
+ C.
x +1
1
D. ∫ cos 2 xdx = sin 2 x + C.
2
x
e
∫ x dx =
Trang 2
r r r
r
r
r
Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho a = ( −2; 2;0 ) , b = ( 2; 2;0 ) , c = ( 2; 2; 2 ) . Giá trị của a + b + c bằng
A. 2 6.
Câu 15: Phương trình 3x
B. 11.
2
−2 x
A. x = 0; x = 2.
C. 2 11.
D. 6.
C. x = 0; x = −2.
D. x = 1; x = −3.
= 1 có nghiệm là
B. x = −1; x = 3.
Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
phương của đường thẳng d ?
uu
r
A. u2 = ( 1; −2;3) .
x − 3 y +1 z − 5
=
=
. Vectơ sau đây là một vectơ chỉ
2
−2
3
uu
r
B. u4 = ( −2; −4;6 ) .
ur
D. u1 = ( 3; −1;5 ) .
uu
r
C. u3 = ( 2;6; −4 ) .
Câu 17: Trog mặt phẳng Oxy, số phức z = −2 + 4i được biểu diễn bởi điểm nào trong các điểm ở hình vẽ duới
đây?
A. Điểm C.
B. Điểm D.
Câu 18: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ¡ và thỏa mãn
C. Điểm A.
1
∫
0
A. I = 8.
B. I = 12.
D. Điểm B.
3
3
1
0
f ( x ) dx = 2; ∫ f ( x ) dx = 6. Tính I = ∫ f ( x ) dx .
C. I = 4.
D. I = 36.
Câu 19: Khối nón có chiều cao h = 4 và đường kính đáy bằng 6. Thể tích khối nón bằng
A. 12π .
B. 144π .
C. 48π .
D. 24π .
Câu 20: Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước 2; 4;6. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 8.
B. 16.
C. 48.
D. 12.
Câu 21: Cho hai số phức z1 = 1 − 2i và z2 = 2 + i. Số phức z1 + z2 bằng
A. −3 − i.
B. 3 + i.
C. 3 − i.
D. −3 + i.
2
2
2
Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 4 x + 2 y − 6 z + 1 = 0 . Tọa độ tâm I của mặt
cầu là
Trang 3
A. I ( 4; −2;6 ) .
B. I ( 2; −1;3) .
C. I ( −4; 2; −6 ) .
D. I ( −2;1; −3) .
Câu 23: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
x'
−∞
−1
+
y'
0
−
0
y
+∞
1
−
+
0
+∞
2
+∞
−∞
−∞
4
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?
A. ( 0;1) .
B. ( −1;1) .
C. ( 4; +∞ ) .
D. ( −∞; 2 ) .
C. x = 23.
D. x = 1.
Câu 24: Nghiệm của phương trình log 2 ( x + 9 ) = 5 là
A. x = 41.
B. x = 16.
Câu 25: Cho x, y > 0 và α , β ∈ ¡ . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. ( xα ) = xαβ .
B. xα + yα = ( x + y ) .
C. xα .x β = xα + β .
D. ( xy ) = xα . yα .
β
α
α
Câu 26: Cho hình trụ có bán kính đáy r = 2 và chiều cao h = 5. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 28π .
C. 10π .
B. 20.
D. 20π .
Câu 27: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A ( 1;0; 2 ) , B ( 1; 2;1) , C ( 3; 2;0 ) và D ( 1;1;3) . Đường thẳng đi
qua A và vuông góc với mặt phẳng ( BCD ) có phương trình là
x = 1− t
A. y = 4t .
z = 2 + 2t
Câu 28: Rút gọn biểu thức P =
A. P = a 4 .
∫
0
A. −8.
a
3 +1
.a 2−
(a )
2 −2
x = 1− t
C. y = 2 − 4t .
z = 2 − 2t
f ( x ) dx = 2 và
1
2 +2
với a > 0.
∫ g ( x ) dx = 5 . Tính
0
B. 12.
x = 2 + t
D. y = 4 + 4t .
z = 4 + 2t
3
B. P = a 3 .
1
Câu 29: Cho
x = 1+ t
.
B. y = 4
z = 2 + 2t
C. P = a 5 .
D. P = a.
1
∫ ( f ( x ) − 2 g ( x ) ) dx .
0
C. 1.
D. −3.
2
Câu 30: Cho f ( x ) = 3x + (1 − 2m) x + 2m với m là tham số. Tìm m để F ( x) là một nguyên hàm của f ( x) và
F (0) = 3, F (1) = −3 .
Trang 4
5
A. m = − .
2
B. m =
15
.
2
2
Câu 31: Nghiệm của bất phương trình log 2 x ≥ log 2
A. x > 0 .
C. m = −
15
.
2
1
D. m = − .
2
x
+ 4 là:
4
C. 0 < x ≤
B. x ≥ 4 .
1
D. 0; ∪ [ 4; +∞ ) .
2
1
.
2
Câu 32: Một em bé có bộ 6 thẻ chữ, trên mỗi thẻ có ghi một chữ cái, trong đó có 3 thẻ chữ T, một thẻ chữ N,
một thẻ chữ H và một thẻ chữ P. Em bé đó xếp ngẫu nhiên 6 thẻ đó thành một hàng ngang. Tính xác suất em bé
xếp được thành dãy TNTHPT.
A.
1
.
120
B.
Câu 33: Tính
2
A. x +
1
.
720
C.
1
.
6
B.
x 2 cos 2 x
+
+ C.
2
2
D.
1
.
20
∫ ( x − sin 2 x ) dx.
cos 2 x
+ C.
2
x2
C.
+ cos 2 x + C.
2
x2
D.
+ sin x + C.
2
Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện ( 1 + i ) z − 1 − 3i = 0. Tìm phần ảo của số phức w = 1 − iz + z.
B. −i.
A. −1.
D. −2i.
C. 2.
Câu 35: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I ( 1;1;1) và A ( 1; 2;3) . Phương trình mặt cầu có tâm I và đi qua
A là
A. ( x + 1) + ( y + 1) + ( z + 1) = 29.
B. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 25.
C. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 5.
D. ( x + 1) + ( y + 1) + ( z + 1) = 5.
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2 x 2 −3 x − 7
1
Câu 36: Số nghiệm nguyên của bất phương trình ÷
3
A. 7.
Câu 37: Hàm số y =
B. 6.
2
3x + 1
2
A. ( −1;1) .
> 32 x − 21 là
C. vô số.
D. 8.
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
B. ( −∞;0 ) .
C. ( −∞; +∞ ) .
D. ( 0; +∞ ) .
Câu 38: Cho hàm số f ( x ) . Biết hàm số f ' ( x ) có đồ thị như hình dưới đây. Trên
[ −4;3] ,
hàm số
g ( x ) = 2 f ( x ) + ( 1 − x ) đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào?
2
Trang 5
A. x = −1.
B. x = 3.
C. x = −4.
D. x = −3.
Câu 39: Người ta muốn xây bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật khơng nắp có thể tích 200 m3 . Đáy bể là
hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê công nhân xây bể là 300.000 đồng/ m 2 . Chi phí thuê
công nhân thấp nhất là
A. 36 triệu đồng.
B. 51 triệu đồng.
C. 75 triệu đồng.
D. 46 triệu đồng.
Câu 40: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M ( 1; 2; 2 ) , song song với mặt phẳng
x −1 y − 2 z − 3
=
=
( P ) : x − y + z + 3 = 0 đồng thời cắt đường thẳng d :
có phương trình là
1
1
1
x = 1− t
A. y = 2 + t .
z = 2
x = 1+ t
B. y = 2 − t .
z = 2
Câu 41: Cho số phức z = a + bi ( a, b ∈ ¡
x = 1− t
C. y = 2 − t .
z = 2 − t
)
thỏa mãn
x = 1− t
D. y = 2 − t .
z = 2
z = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A= z+2 +2 z−2 .
B. 7
A. 10 2.
C.10
D. 5 2
Câu 42: Cho hàm số f ( x ) xác định và có đạo hàm f ' ( x ) liên tục trên đoạn [ 1;3] và f ( x ) ≠ 0 với mọi
x ∈ [ 1;3] ,
đồng
thời
f ' ( x ) + ( 1 + f ( x ) ) = ( f ( x ) )
2
2
( x − 1)
2
và
f ( 1) = −1.
Biết
rằng
3
∫ f ( x ) dx = a ln 3 + b, a, b ∈ ¢. Tính tổng S = a + b .
2
1
A. S = −1.
Câu
43:
B. S = 2.
Có
bao
nhiêu
bộ
C. S = 0.
( x; y )
với
x, y
nguyên
D. S = −4.
và
1 ≤ x, y ≤ 2020
thỏa
mãn
2y
2x +1
÷ ≤ ( 2 x + 3 y − xy − 6 ) log 2
÷?
x−3
y+2
( xy + 2 x + 4 y + 8 ) log 3
A. 4034.
B. 2 .
C. 2017 .
D. 2017 × 2020 .
4
2 2
Câu 44: Đường cong y = x − 2m x + 1 có ba điểm cực trị A,B,C lập thành một tam giác đều. Giá trị của m là:
Trang 6
A. ± 3 .
B. ± 6 3 .
C. ± 5 2 .
D. ± 5 7 .
Câu 45: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA ⊥ ( ABC ) . Mặt phẳng ( SBC ) cách A một
khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng ( ABC ) góc 300 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
A.
8a 3
.
9
B.
3a 3
.
12
C.
4a 3
9
D.
8a 3
.
3
Câu 46: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ¡ , có đồ thị như hình vẽ.
8x
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a để hàm số y = f 2 ÷+ a − 1 có giá trị lớn nhất khơng
x +1
vượt quá 20?
A. 41.
B. 31.
C. 35.
D. 29.
Câu 47: Cho f ( x ) là hàm đa thức bậc 3 có đồ thị như hình vẽ. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M có
hồnh độ bằng −2 cắt đồ thị tại điểm thứ hai N ( 1;1) cắt Ox tại điểm có hồnh độ bằng 4. Biết diện tích phần
9
. Tích phân
gạch chéo là
16
A.
31
18
1
∫ f ( x ) dx
bằng
−1
B.
13
6
C.
19
9
x
Câu 48: Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3
D.
2
− 2 x +1− 2 x − m
7
3
= log x2 − 2 x +3 ( 2 x − m + 2 ) có đúng
ba nghiệm phân biệt là
Trang 7
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
Câu 49: Cho các số phức z1 = 1 + 3i, z2 = −5 − 3i . Tìm điểm M ( x; y ) biểu diễn số phức z3 , biết rằng trong mặt
phẳng phức điểm M nằm trên đường thẳng x − 2 y + 1 = 0 và mô đun số phức w = 3 z3 − z2 − 2 z1 đạt giá trị nhỏ
nhất.
3 1
A. M ; ÷
5 5
3 1
B. M − ; − ÷
5 5
3 1
C. M ; − ÷
5 5
3 1
D. M − ; ÷
5 5
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A ( 2; −2; 4 ) , B ( −3;3; −1) , C ( −1; −1; −1) và mặt phẳng
( P ) : 2 x − y + 2 z + 8 = 0.
Xét điểm M
thay đổi thuộc
( P) ,
tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
T = 2 MA + MB − MC .
2
2
2
A. 102
B. 35
C. 105
D. 30
---------------- HẾT --------------BẢNG ĐÁP ÁN
1-B
2-C
3-B
4-D
5-D
6-D
7-A
8-A
9-D
10-A
11-C
12-C
13-C
14-C
15-A
16-A
17-A
18-A
19-D
20-C
21-C
22-B
23-A
24-C
25-B
26-D
27-D
28-C
29-A
30-C
31-D
32-A
33-B
34-A
35-C
36-A
37-D
38-A
39-B
40-D
41-D
42-A
43-A
44-B
45-A
46-B
47-B
48-A
49-D
50-A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn B.
Số tập con thỏa mãn đề bài chính là số cách chọn 2 phần tử lấy trong tập hợp M có 12 phần tử. Số tập con gồm
2
2 phần tử của tập hợp M là C12 .
Câu 2: Chọn C.
Ta có u14 = u1 + 13d = u4 + 10d = 18 ⇒ d = 3.
Vậy công sai của cấp số cộng là d = 3.
Câu 3: Chọn B.
Sử dụng tính chất của hai mặt phẳng vng góc.
Câu 4: Chọn D.
Trang 8
Hàm số đạt cực đại tại điểm x mà f ' ( x ) đổi dấu từ dương sang âm.
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại x = 1.
Câu 5: Chọn D.
1
2x +1
x = 2. Suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 2.
= lim
Ta có xlim
→±∞ x − 1
x →±∞
1
1−
x
2+
Câu 6: Chọn D.
Đường cong có dạng của đồ thị hàm số bậc 3 với hệ số a < 0 nên chỉ có hàm số y = − x 3 + 3x + 1 thỏa yêu cầu
bài toán.
Câu 7: Chọn A.
Số nghiệm của phương trình f ( x ) = −
1
1
bằng số nghiệm của đồ thị hàm số y = f ( x ) và đường thẳng y = − .
2
2
Dựa vào đồ thị ta thấy: đồ thị hàm số y = f ( x ) và đường thẳng y = −
Nên phương trình f ( x ) = −
1
cắt nhau tại 2 điểm.
2
1
có 2 nghiệm.
2
Câu 8: Chọn A.
Ta có: z1 z2 = 5i ( 2020 + i ) = −5 + 10100i ⇒ Phần thực của số phức z1 z2 là −5.
Câu 9: Chọn D.
1
3 x +1
Ta có ∫ e dx =
0
1
1 1
1 3 x +1
1
e d ( 3x + 1) = e3 x +1 = ( e 4 − e ) .
∫
0 3
30
3
Câu 10: Chọn A.
Ta có 1 − 2.1 + 6 − 5 = 0 nên M ( 1;1;6 ) thuộc mặt phẳng ( P ) .
Câu 11: Chọn C.
Ta có ( ACGE ) ∩ ( BDHF ) = IJ nên khẳng định C sai.
Trang 9
Câu 12: Chọn C.
1
1 2
3
Ta có V = B.h = 6a .2a = 4a .
3
3
Câu 13: Chọn C.
x
Ta có ∫ e dx =
e x +1
+ C sai vì ∫ e x dx = e x + C.
x +1
Câu 14: Chọn C.
r r r
Ta có: a + b + c = ( 2;6; 2 ) .
r r r
Vậy a + b + c = 2 11.
Câu 15: Chọn A.
x
Ta có 3
2
−2 x
= 1 ⇔ 3x
2
−2 x
x = 0
= 30 ⇔ x 2 − 2 x = 0 ⇔
.
x = 2
Câu 16: Chọn A.
uu
r
Ta thấy đường thẳng d có một vectơ chỉ phương có tọa độ u2 = ( 1; −2;3) .
Câu 17: Chọn A.
Số phức z = −2 + 4i được biểu diễn bởi điểm C ( −2; 4 ) .
Câu 18: Chọn A.
3
1
3
0
0
1
Ta có I = ∫ f ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx = 2 + 6 = 8.
Câu 19: Chọn D.
1 2
1
3
Khối nón có bán kính bằng 3 nên có thể tích là V = π r h = .π .3 .4 = 12π .
3
3
Câu 20: Chọn C.
Thể tích của khối hộp đã cho bằng 2.4.6 = 48.
Câu 21: Chọn C.
Ta có z1 + z2 = 1 − 2i + 2 + i = 3 − i.
Thầy cơ có nhu cầu mua trọn bộ đề thi thử theo minh họa mới năm 2021 mơn Tốn vui lòng liên hệ số điên
thoại 096.458.1881
Câu 22: Chọn B.
Từ phương trình mặt cầu suy ra tâm của mặt cầu là I ( 2; −1;3) .
Câu 23: Chọn A.
Trang 10
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( 0;1) .
Câu 24: Chọn C.
Điều kiện: x > −9
5
Ta có: log 2 ( x + 9 ) = 5 ⇔ x + 9 = 2 ⇔ x = 23.
Câu 25: Chọn B.
Theo tính chất của lũy thừa thì đẳng thức xα + yα = ( x + y ) sai.
α
Câu 26: Chọn D.
Theo công thức tính diện tích xung quanh hình trụ S xq = 2π rh = 2π .2.5 = 20π .
Câu 27: Chọn D.
Đường thẳng đi qua A và vng góc với mặt phẳng ( BCD ) nhận vectơ pháp tuyến của ( BCD ) là vectơ chỉ
phương.
uuur
uuur
Ta có BC = ( 2;0; −1) , BD = ( 0; −1; 2 ) .
uu
r r
uuur uuur
⇒ ud = n = BC , BD = ( −1; −4; −2 ) .
Khi đó ta loại phương án A và B
1 = 2 + t
t = −1
Thay điểm A ( 1;02 ) vào phương trình ở phương án D ta có 0 = 4 + 4t ⇔ t = −1.
2 = 4 + 2t
t = −1
Suy ra đường thẳng có phương trình tham số ở phương án C đi qua điểm A nên D là phương án đúng.
Câu 28: Chọn C.
Ta có P =
a
3 +1
.a 2−
(a )
2 −2
3
2 +2
a
=
(
a
3 +1+ 2 − 3
a3
= −2 = a 5 .
2 − 2 )( 2 + 2 )
a
Câu 29: Chọn A.
1
Ta có
∫(
0
1
1
0
0
f ( x ) − 2 g ( x ) ) dx = ∫ f ( x ) dx − 2 ∫ g ( x ) dx = 2 − 2.5 = −8.
Câu 30: Chọn C.
x
2
3
Ta có: F ( x) = ∫ f ( x)dx = ∫ 3 x + (1 − 2m) x + 2m dx = x + (1 − 2m). + 2mx + C
2
C = 3
C = 3
F (0) = 3
<=>
<=>
Ta có:
1
−15
F (1) = −3
1 + (1 − 2m). 2 + 2m + C = −3
m = 2
Trang 11
Câu 31: Chọn D.
Điều kiện: x > 0 .
BPT <=> log 2 x ≥ log 2 x − log 2 4 + 4 = log 2 x + 2
2
x ≥ 4
log 2 x ≥ 2
<=> (log 2 x − 2)(log 2 x + 1) ≥ 0 <=>
<=>
.
x ≤ 1
log
x
≤
−
1
2
2
1
Vậy x ∈ 0; ∪ [ 4; +∞ ) .
2
Câu 32: Chọn A.
Xem ba chữ T riêng biệt ta có: n ( Ω ) = 6!.
Gọi A là biến cố “xếp ngẫu nhiên 6 thẻ đó thành dãy TNTHPT”, suy ra n ( A ) = 3!
(số hoán vị của T – T – T và N, H, P cố định).
Vậy xác suất của biến cố A : P ( A ) =
3!
1
=
.
6! 120
Câu 33: Chọn B.
Ta có
∫ ( x − sin 2 x ) dx = ∫ xdx − ∫ sin 2 xdx =
x 2 cos 2 x
+
+ C.
2
2
Câu 34: Chọn A.
Ta có ( 1 + i ) z − 1 − 3i = 0 ⇔ z =
1 + 3i
⇔ z = 2 + i ⇒ z = 2 − i.
1+ i
Do đó w = 1 − iz + z = 1 − i ( 2 − i ) + 2 + i = 2 − i.
Vậy phần ảo của số phức w = 1 − iz + z là −1.
Câu 35: Chọn C.
Ta có R = IA =
( 1 − 1)
2
+ ( 2 − 1) + ( 3 − 1) = 5.
2
2
Vậy phương trình mặt cầu tâm I và đi qua điểm A có phương trình là
( x − xI )
2
+ ( y − yI ) + ( z − z I ) = R 2 ⇒ ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 5.
2
2
2
2
2
Câu 36: Chọn A.
2 x2 −3 x − 7
1
Ta có ÷
3
(
− 2 x 2 −3 x − 7
> 32 x −21 ⇔ 3
) > 32 x −21
⇔ − ( 2 x 2 − 3 x − 7 ) > 2 x − 21 ⇔ −2 x 2 + 3 x + 7 > 2 x − 21
Trang 12
⇔ −2 x 2 + x + 28 > 0 ⇔ −
7
< x < 4.
2
Do x ∈ ¢ nên x ∈ { −3; −2; −1;0;1; 2;3} .
Vậy bất phương trình đã cho có 7 nghiệm nguyên.
Câu 37: Chọn D.
Tập xác định D = ¡ .
y'=
−12 x
( 3x
2
+ 1)
2
.
Ta có y ' < 0 ⇔ x > 0 nên hàm số y =
2
3x + 1
2
nghịch biến trên khoảng ( 0; +∞ ) .
Câu 38: Chọn A.
Xét hàm số g ( x ) = 2 f ( x ) + ( 1 − x ) trên [ −4;3] .
2
Ta có: g ' ( x ) = 2. f ' ( x ) − 2 ( 1 − x ) .
g ' ( x ) = 0 ⇔ f ' ( x ) = 1 − x. Trên đồ thị hàm số f ' ( x ) ta vẽ thêm đường thẳng y = 1 − x.
x = −4
Từ đồ thị ta thấy f ' ( x ) = 1 − x ⇔ x = −1.
x = 3
Bảng biến thiên của hàm số g ( x ) như sau:
Trang 13
g ( x ) = g ( −1) ⇔ x = −1.
Vậy min
[ −4;3]
Câu 39: Chọn B.
Gọi chiều rộng, chiều dài của đáy lần lượt là x và 2 x, chiều cao là y.
Diện tích các mặt bên và mặt đáy là S = 6 xy + 2 x 2
2
Thể tích là V = 2 x y = 200 ⇒ xy =
S=
100
.
x
600
300 300
300 300 2
+ 2x2 =
+
+ 2x2 ≥ 3 3
.
.2 x = 30 3 180
x
x
x
x
x
Vậy chi phí thấp nhất là T = 30 3 180.3000000 = 51 triệu.
Câu 40: Chọn D.
x = 1+ t
Phương trình tham số của đường thẳng d : y = 2 + t
z = 3 + t
Gọi là đường thẳng cần tìm. Theo đề bài d cắt nên gọi I = ∆ ∩ d => I ∈ d suy ra I (1 + t ; 2 + t ;3 + t ) .
uuu
r
r
Ta có MI = (t ; t ; t + 1) ; mặt phẳng ( P ) có VTPT là n = (1; −1;1) .
uuu
r r
uuu
rr
song song với mặt phẳng ( P ) nên MI ⊥ n <=> MI .n = 0 <=> 1.t + (−1).t + 1.(1 + t ) = 0 <=> t = −1
uuu
r
=> MI = (−1; −1;0) là 1 VTCP của đường thẳng và đi qua điểm M (1; 2; 2).
x = 1− t '
Vật PTTS của đường thẳng cần tìm là y = 2 − t ' .
z = 2
Câu 41: Chọn D.
Ta có:
| z + 2 |2 = (a + 2) 2 + b 2 ;| z − 2 |2 = ( a − 2) 2 + b 2
=>| z + 2 |2 + | z − 2 |2 = 2(a 2 + b 2 ) + 8 = 2 | z |2 +8 = 10
2
2
2
2
2
2
Ta có: A = (| z + 2 | +2 | z − 2 |) ≤ (1 + 2 )(| z + 2 | + | z − 2 | ) = 50 .
Trang 14
Vì A ≥ 0 nên từ đó suy ra A ≤ 50 = 5 2 .
Vậy giá trị lớn nhất của A là 5 2 .
Câu 42: Chọn A.
2
2
2
Ta có: f '( x )(1 + f ( x)) = [( f ( x )) ( x − 1)] <=>
Lấy nguyên hàm 2 vế ta được
<=> ∫
∫
f '( x)(1 + f ( x )) 2
= ( x − 1) 2.
4
f ( x)
f '( x)(1 + f ( x)) 2
dx = ∫ ( x − 1) 2 dx
4
f ( x)
(1 + 2 f ( x) + f 2 ( x)) f '( x)
dx = ∫ ( x − 1) 2 dx
f 4 ( x)
1
1
1
( x − 1)3
<=> ∫ 4
+2 3
+ 2
d
(
f
(
x
))
=
+C
÷
f ( x) f ( x)
3
f ( x)
1
1
1
( x − 1)3
<=> − 3
− 2
−
=
+C
3 f ( x) f ( x) f ( x )
3
<=> −
1 + 3 f ( x) + 3 f 2 ( x) ( x − 1)3
=
+C
3 f 3 ( x)
3
Mà f (1) = −1 => −
=> −
1− 3 + 3
1
= C => C = .
−3
3
1 + 3 f ( x) + 3 f 2 ( x) ( x − 1)3 1
=
+
3 f 3 ( x)
3
3
<=>
1 + 3 f ( x ) + 3 f 2 ( x) 1
( x − 1)3
+
=
−
3 f 3 ( x)
3
3
<=>
(1 + f ( x ))3
= −( x − 1)3
f 3 ( x)
3
1
3
<=> 1 +
÷ = (1 − x)
f ( x)
−1
<=> f ( x ) = .
x
3
Vậy
∫
1
3
f ( x)dx = ∫
1
3
−1
dx = − ln | x | = − ln 3 . Suy ra a = −1; b = 0 hay a + b = −1 .
1
x
Câu 43: Chọn A
x, y ∈ N *: x, y ≤ 2020
x, y ∈ N *: x, y ≤ 2020
<=>
.
2y
Điều kiện 2 x + 1
>
0,
>
0
x
>
3,
y
>
0
x −3
y+2
y−2
x+4
+ 1÷+ ( x + 4)( y + 2) log 3
+ 1 ÷ ≤ 0(*).
BPT cho có dạng ( x − 3)( y − 2) log 2
x−2
y+2
Trang 15
2
x+4
+ 1÷+ 3( x + 4) log 3 ≤ 0 , rõ ràng BPT này nghiệm đúng với mọi
Xét y = 1 thì (*) thành −( x − 3) log 2
3
x−3
2
x+4
+ 1÷ > log 2 (0 + 1) = 0,3( x + 4) > 0, log 3 < 0.
x > 3 vì −( x − 3) < 0;log 2
3
x −3
Như vậy trường hợp này cho ta đúng 2017 bộ ( x; y ) = ( x;1) với 4 ≤ x ≤ 2020, x ∈ ¥ .
Xét y = 2 thì (*) thành 4( x + 4) log 3 1 ≤ 0, BPT này cũng luôn đúng với mọi x mà 4 ≤ x ≤ 2020, x ∈ ¥ .
Trường hợp này cho ta 2017 cặp ( x; y ) nữa.
Với y > 2, x > 3 thì VT(*) > 0 nên (*) khơng xảy ra
Vậy có đúng 4034 bộ số ( x; y ) thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 44: Chọn B.
ĐTHS có 3 điểm cực trị <=> ab = −2m 2 < 0 <=> m ≠ 0.
uuur
AB = (m; −m 4 )
A(0;1)
x = 0
uuur
3
2
=> B( m;1 − m 4 ) => AC = (−m; − m 4 ) .
Ta có: y ' = 4 x − 4m x = 0 =>
x = ±m
C (− m;1 − m 4 )
uuur
BC = (−2m;0)
AB 2 = AC 2 = m 2 + m8
=> 2
=> m2 + m8 = 4m2 => m6 = 3 => m = 6 3.
2
BC = 4m
Câu 45: Chọn A.
Gọi I là trung điểm của BC suy ra góc giữa mp ( SBC ) và mp ( ABC ) là SIA = 300.
H là hình chiếu vng góc của A trên SI suy ra d ( A, ( SBC ) ) = AH = a.
Xét tam giác AHI vuông tại H suy ra AI =
AH
= 2a.
sin 300
Trang 16
3
4a
⇒x=
.
Giả sử tam giác đều ABC có cạnh bằng x, mà AI là đường cao suy ra 2a = x
2
3
2
Diện tích tam giác đều ABC là S ABC
3 4a 2 3
4a
=
=
.
÷.
3
3 4
0
Xét tam giác SAI vng tại A suy ra SA = AI .tan 30 =
2a
.
3
1
1 4 a 2 3 2 a 8a 3
V
=
.
S
.
SA
=
.
.
=
.
Vậy S . ABC
ABC
3
3
3
9
3
Câu 46: Chọn B.
Đặt t =
8x
.
x +1
2
Ta có: t ' =
−8 x 2 + 8
( x 2 + 1)
2
; t ' = 0 ⇔ x = ±1.
Bảng biến thiên:
⇒ t ∈ [ −4; 4] .
Xét hàm số: h ( t ) = f ( t ) + a − 1, t ∈ [ −4; 4] , ta có: h ' ( t ) = f ' ( t ) .
t = −4 ∈ [ −4; 4]
h ' ( t ) = 0 ⇔ f ' ( t ) = 0 ⇔ t = −2 ∈ [ −4; 4] .
t = 2 ∈ [ −4; 4]
max h ( t ) = Max { a + 5 ; a − 5 } .
[ −4;4]
a + 5 ≤ 20
−20 ≤ a + 5 ≤ 20
−25 ≤ a ≤ 15
⇔
⇔
⇔ −15 ≤ a ≤ 15 .
Yêu cầu bài toán ⇔
−20 ≤ a − 5 ≤ 20
−15 ≤ a ≤ 25
a − 5 ≤ 20
Vậy có tất cả 31 giá trị nguyên của tham số a thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 47: Chọn B.
Trang 17
Dựa vào giả thiết đường thẳng đi qua hai điểm M ( −2; 2 ) và P ( 4;0 ) . Suy ra d : x + 3 y − 4 = 0 ⇒ y =
−1
4
x+ .
3
3
3
2
2
Từ giả thiết ta có hàm số f ( x ) = ax + bx + cx + d ⇒ f ' ( x ) = 3ax + 2bx + c. Chú ý đồ thị hàm số tiếp xúc
đường thẳng d tại x = −2.
1
1 = −8a + 4b − 2c
a=
12
0 = a + b + c
1
1
1
1
⇒ y = x 3 + x 2 − x + 1.
1 ⇒ b =
4
12
4
3
12a − 4b + c = − 3
1
d = 1
c = − 3
1
Từ đó
∫ f ( x ) dx =
−1
13
.
6
Câu 48: Chọn A.
Phương trình tương đương 3
⇔ 3x
2
x 2 − 2 x + 3− ( 2 x − m + 2 )
=
ln ( 2 x − m + 2 )
ln ( x 2 − 2 x + 3)
.
.ln ( x 2 − 2 x + 3) = 32 x − m + 2.ln ( 2 x − m + 2 ) ( *) .
−2 x +3
t
Xét hàm đặc trưng f ( t ) = 3 .ln t , t ≥ 2 là hàm số đồng biến nên từ phương trình ( *) suy ra
⇔ x 2 − 2 x + 3 = 2 x − m + 2 ⇔ g ( x ) = x 2 − 2 x − 2 x − m + 1 = 0.
2
2 x − 4 khi x ≥ m
x − 4 x + 2m + 2 khi x ≥ m
⇒ g '( x) =
Có g ( x ) = 2
.
khi x ≤ m
khi x ≤ m
2 x
x − 2m + 1
x = 2 khi x ≥ m
Và g ' ( x ) = 0 ⇔
x = 0 khi x ≤ m
Xét các trường hợp sau:
Trường hợp 1: m ≤ 0 ta có bảng biến thiên của g ( x ) như sau:
Phương trình chỉ có tối đa 2 nghiệm nên khơng có m thỏa mãn.
Trường hợp 2: m ≥ 2 tương tự.
Trang 18
Trường hợp 3: 0 < m < 2, bảng biến thiên g ( x ) như sau:
m = 1
( m − 1) 2 = 0
1
Phương trình có 3 nghiệm khi −2m + 1 = 0 > 2m − 3 ⇔ m = .
2
−2 m + 1 < 0 = 2 m − 3
3
m =
2
Câu 49: Chọn D.
Trắc nghiệm: Thay tọa độ điểm M vào vế trái phương trình đường thẳng kết quả bằng 0 thỏa ta được đáp án A.
Tự luận:
Ta có w = 3 z3 − z2 − 2 z1 = 3 z3 + 3 − 3i = 3 ( z3 + 1 − i ) → w = 3 z3 + 1 − i = 3 AM với A ( −1;3)
M ( x; y ) biểu diễn số phức z3 nằm trên đường thẳng d : x − 2 y + 1 = 0 và A ( −1;3) ∉ d .
Khi đó w = 3 z3 + 1 − i = 3 AM đạt giá trị nhỏ nhất khi AM ngắn nhất ⇔ AM ⊥ d
AM ⊥ d nên AM có phương trình: 2 x + y + 1 = 0.
3 1
Khi đó M = AM ∩ d nên M − ; ÷.
5 5
Câu 50: Chọn A.
uu
r uur uur r
Gọi I là điểm thỏa mãn: 2 IA + IB − IC = 0
uuu
r uur
uuu
r uur
uuur uur r
⇔ 2 OA − OI + OB − OI − OC − OI = 0
(
) (
) (
)
uur uuu
r 1 uuur 1 uuur
⇔ OI = OA + OB − OC = ( 1;0; 4 )
2
2
⇔ I ( 1;0; 4 ) .
Khi đó, với mọi điểm M ( x; y; z ) ∈ ( P ) , ta ln có
uuu
r uu
r 2 uuu
r uur 2 uuu
r uur
T = 2 MI + IA + MI + IB − MI + IC
(
) (
) (
)
2
uuu
r2
uuu
r uu
r uur uur
uu
r 2 uur2 uur 2
= 2 MI + 2MI . 2 IA + IB − IC + 2 IA + IB − IC
(
)
Trang 19
= 2 MI 2 + 2 IA2 + IB 2 − IC 2 .
Ta tính được 2 IA2 + IB 2 − IC 2 = 30.
Do đó, T đạt GTNN ⇔ MI đạt GTNN ⇔ MI ⊥ ( P ) .
Lúc này, IM = d ( I , ( P ) ) =
2.1 − 0 + 2.4 + 8
2 + ( −1) + 2
2
2
2
= 6.
2
Vậy Tmin = 2.6 + 30 = 102.
Trang 20