Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

giao an 5 tuan 33 chuan hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.18 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 33 Thứ hai, ngày ... tháng ... năm 2012 Toán: ÔN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH, THỂ TÍCH MỘT SỐ HÌNH I. Mục tiêu: - KT: Thuộc công thức tính diện tích, thể tích các hình đã học. - KN: vận dụng tính diện tích, thể tích một số hình trong thực tế. - TĐ: HS học tập tích cực. II. ĐDDH: Bảng phụ, Mô hình HLP, HCN III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. Hướng dẫn ôn tập: 7’ - Lần lượt vẽ mô hình HHCN, HLP - HS nêu quy tắc và công thức tính. gọi HS nêu các công thức tính diện tích, thể tích của hình hộp chữa nhật, hình lập phương. - GV ghi bảng như SGK - HS theo dõi 3. Thực hành: 27’ *Bài 1: HSK-G * HS đọc đề toán -> HS tự làm bài - 4 bức tường ( Sxq) + S trần ( S đáy) - Gợi ý : Diện tích phần quét vôi ứng - Sxq phòng học: với phần diện tích nào của phòng học (6 + 4,5)x 2 x 4 = 84(m2 HHCN ? Diện tích trần nhà là: - Gọi một em lên bảng giải 6 x 4,5 = 27 (m2) Diện tích cần quét vôi là: 84 + 27 - 8,5 = 102,5 (m2) Đáp số: 102,5 m2 Nhận xét - HS đọc đề và tự làm bài Nhận xét, KL -axax a Bài 2: - Yêu cầu HS nêu cách tính thể tích - Stp HLP cái hộp - 1 HS làm bảng, lớp làm vở. - D/tích màu t/ứng với d/tích nào của a. Thể tích cái hộp: HLP? 10 x 10 x 10 = 1000(cm3) b. Diện tích giấy màu cần dùng: 10 x 10 x 6 = 600 (cm2).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV chữa bài Bài 3: + Muốn tính thời gian bơm đầy bể cần biết gì? + Tính thời giam bơm đầy bể ? - Gọi HS nêu cách giải. Nhận xét - HS đọc đề bài + Thể tích nước cần bơm. + Lấy thể tích chia cho số nước chảy vào bể trong 1 giờ. - Các bước giải là: Thể tích của bể nước: 2 x 1,5 x 1 = 3 (m3) Thời gian để vòi chảy đầy bể. 3 : 0,5 = 6 (giờ) Đáp số: 6 giờ. Nhận xét. - Chấm, chữa bài 3. Củng cố: 1’ - Nêu nội dung - Dặn dò, chuẩn bị : Luyện tập - Nhận xét tiết học IV. Bổ sung: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ .........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tập đọc: LUẬT BẢO VỆ, CHĂM SÓC VÀ GIÁO DỤC TRẺ EM I. Mục tiêu: - KT: Hiểu nội dung 4 điều của Luật Bảo vệ, chăm sóc và bảo vệ trẻ em. - KN: Bài văn đọc rõ ràng, rành mạch và phù hợp với giọng đọc một văn bản luật. * KNS: KN tự nhận thức; thể hiện sự tự tin; giao tiếp. - TĐ: Liên hệ những điều luật với thực tế để có ý thức về quyền và bổn phận của trẻ em. II. ĐDDH: Tranh Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài cũ: "Những cánh buồm" (3’) - Gọi HS đọc và TLCH -2 HS đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi Nhận xét, điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. Đọc và tìm hiểu bài: a. Luyện đọc: 8’ - HD đọc - HS đọc - Y/c HS đọc từng điều kết hợp l/đọc từ: - 4 HS đọc tiếp nối 4 điều luật (2l) quyền, sức khỏe - Giảng nghĩa từ - Đọc chú giải - Luyện đọc cặp: đth, đto - Đọc mẫu b. Tìm hiểu bài: 12’ + Những điều luật nào nêu lên quyền của + Điều 15, 16, 17 trẻ em Việt Nam? + Đặt tên cho mỗi điều luật nói trên + Đ.15: Quyền TE được chăm sóc, bảo vệ. + Điều luật nào nói về bổn phận của trẻ + Đ.16: Quyền được học tập của trẻ em em ? + Đ.17: Quyền được vui chơi, giải trí + Điều 21 + Nêu những bổn phận của trẻ em được - HS nêu 5 bổn phận ở điều 21. quy định trong luật. + Em đã thực hiện được những bổn phận + HS tự liên hệ bản thân và tiếp nối gì? Còn bổn phận gì cần cố gắng thực trình bày. hiện? -> Nêu nội dung - HS nêu c. Đọc diễn cảm: 10’.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Gọi HS đọc 4 điều luật - 4 em đọc tiếp nối - Hướng dẫn đọc khoản 1, 2, 3 của điều - HS theo dõi 21. - HS luyện đọc N2: HS thi đọc - GV nhận xét - Nhận xét 3. Củng cố: 1’ - Nhắc lại nội dung bài học - HS nhắc lại nội dung bài. - Dặn dò, chuẩn bị : Sang năm con lên bảy - Nhận xét tiết học IV. Bổ sung: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ .........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Chiều thứ hai, ngày ... tháng ... năm 2012 KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC. Kể chuyện: I. Mục tiêu: - KT: Kể được một câu chuyện đã được nghe,đã đọc nói về việc gia đình, nhà trường, xã hội chăm sóc và giáo dục trẻ em hoặc trẻ em với việc thực hiện bổn phận với gia đình , nhà trường và xã hội. Hiểu nội dung câu chuyện - KN: Kể, trao đổi với bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. *KNS: Xác định giá trị, thể hiện sự tự tin, lắng nghe tích cực. - TĐ: HS có ý thức thực hiện tốt các bổn phận của mình. II. ĐDDH: III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài cũ: 3' - Kể lại chuyện " Nhà vô địch"và nêu ý - 2 HS kể tiếp nối nghĩa của chuyện. - Nhận xét- ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1' 2. HS kể chuyện: a. Tìm hiểu yêu cầu đề bài: - Một HS đọc đề bài - Gạch chân các từ ngữ: đã được nghe, đã - Theo dõi đọc, gia đình, nhà trường, xã hội chăm sóc và giáo dục trẻ em hoặc trẻ em thực hiện bổn phận - Gọi HS đọc gợi ý ở SGK. - 4 em tiếp nối đọc, lớp theo dõi ở SGK. - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS - HS giới thiệu tên câu chuyện sẽ kể và - Lưu ý nên chọn câu chuyện đã nghe, đã kể về điều gì. đọc ngoài nhà trường. b. HS kể chuyện, trao đổi ý nghĩa câu chuyện - Một HS đọc lại gợi ý 3, 4 - HS gạch nhanh trên giấy nháp dàn ý - Yêu cầu HS kể chuyện theo nhóm. câu chuyện sẽ kể. - Yêu cầu HS kể chuyện trước lớp - HS kể chuyện nhóm 4, trao đổi ý nghĩa. - HS thi kể chuyện trước lớp, trao đổi ý nghĩa câu chuyện. - Lớp nhận xét, bình chọn - GV nhận xét 3. Củng cố: 1' - Về kể lại câu chuyện cho người thân.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> nghe. - Dặn dò, chuẩn bị: KC được chứng kiến tham gia - Nhận xét tiết học IV. Bổ sung: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ .........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Luyện viết: BÀI 15 I. Mục tiêu: - KT: Giúp HS nắm vững về cách viết bài theo mẫu chữ. - KN: Rèn kĩ năng viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ, khoảng cách giữa các chữ. - TĐ: Yêu thích học tập. II. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1’ 2. Luyện tập: 34’ Luyện viết: Bài 15 - Y/c HS đọc bài: Thăm nhà Bác - Hai HS đọc + Nhận xét về nội dung của bài viết. - Đọc bài - Nhận xét - Nhắc nhở một số từ khó, tr/bày: dắt, - Theo dõi xoài, râm bụt, măng tre, đơn sơ, mộc mạc. - Viết bài - Đổi vở, dò bài, chữa lỗi bằng cách gạch chân bằng bút chì chữ sai. - Nhận xét bài bạn Nhận xét, biểu dương những HS viết đẹp, không mắc lỗi. - Th/hiện 3. Củng cố: 1’ Nhận xét, dặn dò III. Bổ sung: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ .........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ ba, ngày ... tháng ... năm 2012 Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - KT: Biết tính thể tích và diện tích trong các trường hợp đơn giản. - KN: Rèn kĩ năng tính diện tích và thể tích. - TĐ: HS học tập tích cực. II. ĐDDH: Bảng phụ III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1' 2. Luyện tập: 34' Bài 1: ( bảng phụ) - HS đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS nêu các yếu tố nào đã cho, a. HLP: cạnh – Tính Sxq, Stp, V yếu tố nào cần tìm b. HHCN: dài, rộng, cao -Tính Sxq, Stp, - Yêu cầu HS nêu cách tính V - Vận dụng công thức để tính ->ghi kết quả a. 576cm2 49cm2 864cm2 73,5cm2 1728cm3 42,875cm3 b. 140cm2 2,04m2 236cm2 3,24m2 240cm3 0,36m3 - Gọi chữa bài Nhận xét Bài 2: - HS đọc đề - Tóm tắt: HHCN: - Theo dõi 3 V: 1,8 m a: 1,5m b: 0,8m c: ... ? - Từ công thức tính V, nêu cách tính + Nêu chiều cao ? - 1 HS làm bảng, lớp giải vở Diện tích đáy bể: 1,5 x 0,8 = 1,2 (m2) Chiều cao của bể: 1,8 : 1,2 = 1,5 (m) - GV chữa bài Nhận xét *Bài 3: HSK-G * Một HS đọc đề bài tập - Gọi HS đọc đề - 1 HS làm bảng, lớp làm vở - Gợi ý HS tính: Cạnh khối gỗ: 10 : 2 = 5 (cm) + Muốn biết diện tích toàn phần khối Diện tích toàn phần của khối nhựa: nhựa gấp mấy lần diện tích toàn phần (10 x 10) x 6 = 600 (cm2).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> khối gỗ ta phải tìm gì?. Diện tích toàn phần của khối gỗ: (5 x 5) x 6 = 150 (cm2) Diện tích toàn phần khối nhựa gấp diện tích toàn phần khối gỗ số lần: 600 : 150 = 4 (lần) Đáp số : 4 lần Nhận xét. - GV chữa bài 3. Củng cố: 1' - Nêu nội dung - Dặn dò, chuẩn bị: Luyện tập chung - Nhận xét tiết học IV. Bổ sung: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ .........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ tư, ngày ... tháng ... năm 2012 Tập đọc: SANG NĂM CON LÊN BẢY I. Mục tiêu: - KT: Hiểu được điều người cha muốn nói với con: Khi lớn lên từ giã tuổi thơ con sẽ có một cuộc sống h.phúc thật sự do chính 2 bàn tay con gây dựng nên. Thuộc 2 khổ cuối. - KN: Đọc diễn cảm toàn bài, ngắt nhịp hợp lí theo thể tự do. Học thuộc lòng. * KNS: KN tự nhận thức; thể hiện sự tự tin; giao tiếp. - TĐ: HS học tập tích cực. II. ĐDDH: Tranh Sang năm con lên bảy III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài cũ: 3' "Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em" - Gọi HS đọc và TLCH - 2 HS đọc bài, trả lời câu hỏi Nhận xét, điểm Nhận xét B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1' Giới thiệu tranh - HS quan sát tranh minh họa 2. Đọc và tìm hiểu bài: a. Luyện đọc: 8' - HD đọc - Một HS giỏi đọc bài thơ. - Phân đoạn: 3 đoạn - Y/c HS đọc nối tiếp kết hợp l/đọc từ: - HS đọc tiếp nối các khổ thơ (2l) lon ton, sân vườn - Giảng từ - Luyện đọc nhóm 3: đth, đto - GV đọc diễn cảm bài thơ. b. Tìm hiểu bài: 12' + Những câu thơ nào cho thấy tuổi thơ rất + Giờ con đang lon ton … vui và đẹp? Tiếng muôn loài với con. + Thế giới tuổi thơ thay đổi như thế nào + Ngược lại với tất cả những gì mà trẻ khi ta lớn lên? em cảm nhận được (Chim, gió, cây, đại bàng, chuyện ngày xưa … xưa). + Từ giã tuổi thơ con người tìm thấy hạnh + Trong cuộc đời thật, phải tìm hạnh phúc ở đâu? phúc từ cuộc sống khó khăn bằng chính bàn tay của mình. + Qua bài thơ người cha muốn nói với - HS phát biểu ( nội dung bài).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> con điều gì? c. Đọc diễn cảm và học thuộc lòng: 10' - Đọc diễn cảm bài thơ - Hướng dẫn đọc diễn cảm - Tổ chức thi đọc diễn cảm - Nhận xét. - 3 HS tiếp nối đọc bài thơ. - HS theo dõi -> HS luyện đọc - HS thi đọc diễn cảm - Nhẩm thuộc 2 khổ cuối ->thi đọc thuộc lòng * HSK-G đọc thuộc lòng và diễn cảm bài thơ. - Nhận xét 3. Củng cố: 1' - Nêu nội dung bài thơ. - Dặn dò, chuẩn bị: Lớp học trên đường - Nhận xét tiết học IV. Bổ sung: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ .........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Luyện từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRẺ EM I. Mục tiêu: - KT: Biết và hiểu thêm một số từ ngữ về trẻ em; hiểu nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ về trẻ em; tìm được hình ảnh so sánh đẹp về trẻ em. - KN: Sử dụng, tìm hình ảnh so sánh đẹp về trẻ em. * KNS: KN tự nhận thức; giao tiếp; lắng nghe tích cực. - TĐ: HS học tập tích cực II. ĐDDH: - Bảng phụ III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài cũ: 3' - Nêu tác dụng của dấu hai chấm - HS trả lời, nêu ví dụ minh họa. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1' 2. Luyện tập: 34' Bài 1: Em hiểu nghĩa của từ Trẻ em như - Đọc yêu cầu, suy nghĩ - > trả lời thế nào? Chọn ý đúng nhất ý c: người dưới 16 tuổi được xem là trẻ em - GV chốt lại ý đúng Nhận xét Bài 2: - Đọc yêu cầu bài tập - Tìm từ đồng nghĩa với trẻ em. Đặt câu - Nhóm 4 làm bài , trình bày kết quả: với một từ vừa tìm được trẻ, trẻ con, con trẻ, con nít, nhóc con, thiếu nhi, nhi đồng, nhãi ranh, trẻ thơ ... - GV nhận xét, kết luận - Nhận xét Bài 3: - HS nêu yêu cầu bài tập + Tìm những hình ảnh so sánh đẹp về trẻ - Nhóm 2, ghi vào phiếu -> trình bày em - GV gợi ý + … như tờ giấy trắng - SS: nổi bật vẻ ngây thơ, trong trắng + … như nụ hoa mới nở - SS: nổi bật sự tươi đẹp + … là tương lai của đất nước - SS: tính vui vẻ, hồn nhiên … + … hôm nay, thế giới ngày mai - GV nhận xét - Nhận xét, bình chọn Bài 4: - Đọc nội dung bài tập, làm bài + Chọn thành ngữ, tục ngữ thích hợp với - HS làm bài, phát biểu ý kiến mỗi chỗ trống a. Tre già măng mọc b. Tre non dễ uốn c. Trẻ người non dạ d. Trẻ lên ba cả nhà học nói - GV chốt ý đúng - Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Nhẩm thuộc lòng các câu thành ngữ, tục ngữ.. 3. Củng cố: 1' - Về nhà HTL các câu tục ngữ. - Dặn dò, chuẩn bị: Ôn tập về dấu câu (dấu ngoặc kép) - Nhận xét tiết học IV. Bổ sung: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ .........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Chiều thứ tư, ngày … tháng … năm 2012 Chính tả: Nghe – viết: TRONG LỜI MẸ HÁT I. Mục tiêu: - KT: Nghe, viết đúng bài chính tả; viết hoa đúng tên các cơ quan, tổ chức trong - KN: Nghe, viết, trình bày hình thức thơ 6 tiếng; viết hoa tên các cơ quan, tổ chức. * KNS: KN tự nhận thức; giao tiếp; lắng nghe tích cực. - TĐ: HS viết bài cẩn thận, trình bày sạch, đẹp II. ĐDDH: - Bảng phụ III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài cũ: 3' - Gọi HS làm lại bài tập 2, 3. - 2 em viết tên các cơ quan, đơn vị. Nhận xét Nhận xét B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1' 2. Hướng dẫn HS nghe- viết: 17' - GV đọc bài chính tả - HS theo dõi ở SGK + Nội dung bài thơ nói lên điều gì? + Ca ngợi lời hát, lời ru của mẹ có ý nghĩa rất quan trọng đối với cuộc đời - Đọc các từ: chòng chành, nhịp võng, đứa trẻ. nôn nao ... - 1HS viết bảng, lớp viết vở nháp - GV đọc từng dòng thơ. - HS viết bài - HS đổi vở soát lỗi - Chấm , chữa bài, nhận xét 3. HS làm bài tập: 18' Bài 2: - HS tiếp nối đọc bài tập + Đoạn văn nói lên điều gì? + Công ước quyền trẻ em là văn bản quốc tế đầu tiên đề cập toàn diện các quyền trẻ em. - 1 em đọc lại tên các cơ quan, tổ chức. - HS chép lại các tên cơ quan, tổ chức - 1 HS viết bảng. - GV nhận xét, kết luận - Nhận xét + Nêu cách viết tên các cơ quan, tổ chức, - HS TL đơn vị. 4. Củng cố: 1' - Ôn tập lại cách viết tên các cơ quan, đơn vị - Dặn dò, chuẩn bị: Nhớ - viết: Sang năm.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> con lên bảy - Nhận xét tiết học IV. Bổ sung: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ .........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tập làm văn: ÔN TẬP VỀ TẢ NGƯỜI I. Mục tiêu: - KT: Ôn tập, củng cố kĩ năng lập dàn ý cho một bài văn tả người. - KN: Lập dàn ý, trình bày miệng đoạn văn một cách rõ ràng, rành mạch dựa trên dàn ý đã lập. * KNS: KN tự nhận thức; giao tiếp; lắng nghe tích cực. - TĐ: HS học tập tích cực. II. ĐDDH: Bảng phụ III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV A. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1' 2. Luyện tập: 34' Bài 1: ( Bảng phụ viết 3 đề bài) - GV gạch chân từ ngữ quan trọng - Kiểm tra HS chuẩn bị - Đọc gợi ý - GV nhắc nhở HS - Lập dàn ý - GV bổ sung, hoàn chỉnh từng dàn ý. Bài 2:. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - 1 HS đọc nội dung - HS phân tích từng đề - Một số HS nói đề bài đã chọn - 3 em đọc ở SGK - Lớp theo dõi - 1 HS lập ở bảng, lớp làm vở - Nối tiếp trình bày - Nhận xét - HS sửa dàn ý - Một HS đọc yêu cầu bài tập.. - Lưu ý nói ngắn gọn, diễn đạt thành câu - Nói trong nhóm 2 - Trình bày trước lớp - Nhận xét, biểu dương 3. Củng cố: 1' - Nêu nội dung - Dặn dò, chuẩn bị : Kiểm tra viết - Nhận xét tiết học. - Th/hiện nhóm 2 - Đại diện nhóm trình bày dàn ý. - Lớp trao đổi, bình chọn người trình bày hay.. IV. Bổ sung: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ .........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Thứ năm, ngày ... tháng ... năm 2012 MỘT SỐ DẠNG BÀI TOÁN ĐÃ HỌC. Toán: I. Mục tiêu: - KT: Biết một số dạng toán đã học. biết giải bài toán có liên quan đến tìm số trung bình cộng, tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó. - KN: Rèn kỹ năng giải toán có lời văn. - TĐ: HS học tập tích cực. II. ĐDDH: Bảng phụ III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1' 2. Tổng hợp một số dạng bài toán đã học: (hoặc qua các bài tập rút ra dạng toán đã học) - Kể các dạng toán đã học. - Nhóm 2 kể những loại toán đã học. + Tìm số trung bình cộng + Tìm 2số khi biết tổng và hiệu của 2số - GV chốt ý, Đính bảng phụ các dạng đó toán + Tìm hai số khi tiết tổng ( hiệu) và 3. Luyện tập: tỉ ... Bài 1: - HS đọc đề, xác định dạng toán. - Yêu cầu nêu cách tìm số trung bình - HS nêu cộng - Gọi HS nêu cách giải Q/đường … đi trong giờ thứ ba là: (12 + 18) : 2 = 15 (km) Trung bình mỗi giờ người đó đi được (12 + 18 + 15) : 3 = 15 (km) Đáp số: 15km - GV nhận xét - Nhận xét Bài 2: - HS đọc đề bài tập - Yêu cầu nêu cách tính diện tích, xác -S=axb định mối quan hệ giữa chiều dài và chiều - a = b + 10 rộng. - Xác định dạng toán cần vận dụng - Tìm 2 số biết tổng và hiệu (tổng là P: 2) - Gọi một em lên giải->Lớp làm vào vở Nửa chu vi: 120 : 2 = 60 (m) Chiều dài mảnh đất HCN (60 + 10) : 2 = 35 (m) Chiều rộng mảnh đất HCN: 35 - 10 = 25(m).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - GV nhận xét *Bài 3: HSK-G + Bài toán thuộc dạng toán nào? - Gọi HS nêu cách giải. Diện tích: 35 x 25 = 875 (m2) Đáp số: 875m2 Nhận xét * Đọc đề bài, tóm tắt bài toán. + Liên quan rút về đơn vị 1cm3 khối KL cân nặng: 22,4 : 3,2 = 7(g) Khối kim loại 4,5cm3 cân nặng là: 7x 4,5 = 31,5 (g) Đáp số: 31,5 g Nhận xét. - GV nhận xét 4. Củng cố: 1' - Nêu nội dung - Dặn dò, chuẩn bị : Luyện tập - Nhận xét tiết học IV. Bổ sung: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ .........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Luyện từ và câu:. ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU (Dấu ngoặc kép). I. Mục tiêu: - KT: Nêu được tác dụng của dấu ngoặc kép. Viết được đoạn văn khoảng 5 câu có dùng dấu ngoặc kép - KN: Làm bài tập thực hành. - TĐ: HS học tập tích cực II. ĐDDH: Bảng phụ III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài cũ: 3' - Yêu cầu HS lên bảng làm bài 2 - 2 HS làm bài tập Nhận xét- ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1' 2. HD làm bài: 34' Bài 1: - HS đọc nội dung bài tập, lớp theo dõi. + Tác dụng của dấu ngoặc kép ? + Nêu - Nội dung cần ghi nhớ ( bảng phụ) - 1 HS đọc lại - HD:Xác định lời nói trực tiếp hay ý nghĩ - 1 HS làm bảng, lớp làm vở của nhân vật - HS đọc thầm từng câu văn, điền dấu Điền dấu ngoặc kép cho phù hợp, giải ngoặc kép thích hợp vào thích vì sao? Em nghĩ: “Phải …biết” Ngồi … lớn: “Thưa … mày” - Yêu cầu HS phát biểu ý kiến - HS nêu rõ tác dụng của từng dấu - Chấm, chữa bài ngoặc kép. Bài 2: - Yêu cầu HS tiến hành như bài tập 1 - 1 HS đọc nội dung bài tập - Đặt dấu ngoặc kép vào những từ được - HS đọc kĩ phát hiện và đặt dấu ngoặc dùng với ý nghĩa đặc biệt kép - Chấm, chữa bài. “người giàu có nhất” Bài 3: “gia tài” - Viết được đoạn văn khoảng 5 câu thuật lại một phần cuộc họp của tổ em có dùng - HS đọc yêu cầu của đề bài dấu ngoặc kép với 2 tác dụng trên - Viết đoạn văn khoảng 5 câu (phải dẫn lời nói trực tiếp của các thành - HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn viên trong tổ và dùng từ ngữ có ý nghĩa Nói rõ những chỗ dùng dấu ngoặc kép, đặc biệt) tác dụng của dấu ngoặc kép. - Chấm, chữa bài. 3. Củng cố: 1'.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Nêu nội dung - Dặn dò, chuẩn bị : MRVT: Quyền và bổn phận - Nhận xét tiết học IV. Bổ sung: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ .........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tập làm văn:. Thứ sáu, ngày ... tháng ... năm 2012 TẢ NGƯỜI (Kiểm tra viết). I. Mục tiêu: - KT: Viết được bài văn tả người theo đề bài gợi ý trong SGK. Bài có nội dung miêu tả, đúng cấu tạo bài văn tả người đã học. - KN: Viết bài văn tả người có nội dung miêu tả, đúng cấu tạo bài văn tả người đã học. - TĐ: HS học tập tích cực. II. ĐDDH: - Dàn ý (tiết trước) III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV A. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1' 2. HD HS làm bài bài: 5' - Gọi HS đọc đề bài - Xác định yêu cầu. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - Một HS đọc 3 đề bài ở SGK. - HS suy nghĩ, chọn đề bài, nêu yêu cầu đề - Một số em trình bày tiếp nối. - Gọi HS trình bày đề bài đã chọn. - GV nhắc nhở HS trước khi làm bài. - Lưu ý nên chọn đề bài theo dàn ý đã lập. 3. HS làm bài: 32' - GV quan sát HS làm bài - HS dựa vào dàn ý viết thành một bài văn hoàn chỉnh. - GV thu bài - Nộp bài - Chấm một số bài, nhận xét 4. Củng cố: 1' - Dặn dò, chuẩn bị : Trả bài văn tả cảnh - Nhận xét tiết học. IV. Bổ sung: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ .........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - KT: Biết giải một số bài toán có dạng đã học. - KN: Rèn kỹ năng giải toán. - TĐ: HS học tập tích cực. II. ĐDDH: Bảng phụ III. HĐDH: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 1' 2. Luyện tập: 34' Bài 1: (bảng phụ) - HS đọc đề, nhận xét: S ABCD = S BEC + S ABED - Y/c HS xác định dạng toán: + Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của + Nêu cách tìm hai số khi biết hiệu và tỉ hai số đó. số của hai số đó. - Lớp làm vào vở, 1 HS làm bảng S h.t.giác BED: 13,6:(3 - 2)x 2=27,2(cm2 S ABED là: 27,2 + 13,6 = 40,8 (cm2) S ABCD là: 40,8 + 27,2 = 68 (cm2) - GV chữa bài. Nhận xét Bài 2: - Đọc đề; xác định dạng toán: - Tóm tắt: Lớp 5A : 35 hs + Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của 3 hai số đó. Nam: 4 hs nữ - Lớp làm vào vở, 1 HS làm bảng Số HS nam hơn số HS nữ: ...em? Số HS nam: 35: (4 + 3) x 3 = 15(h. sinh) Số HS nữ: 35 - 15 = 20 (học sinh) Số HS nữ nhiều hơn số HS nam: 20 - 15 = 5 (học sinh) - GV chữa bài. Nhận xét Bài 3: - Đọc đề, xác định dạng toán (Bài - Tóm tắt: 100km: 12 l toán liên quan đến tỉ lệ ) 75km: ……. l ? - Lớp làm vào vở, 1 HS làm bảng + Xác định dạng toán. Ô tô đi 75 km thì tiêu thụ hết số lít xăng là: 12 : 100 x 75 = 9 (l).

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - GV chữa bài *Bài 4: HSK-G - Tóm tắt: Khá: 120 em TB: 15% HS toàn trường Giỏi: 25% HS toàn trường Số HS mỗi loại: ... em? - Gợi ý HS cách tính: + Nêu cách tìm tỉ số phần trăm.. Nhận xét *HS đọc đề, quan sát hình vẽ, giải Tổng số HS khá toàn trường 100% - (25% + 15%) = 60% Số HS toàn trường: 120 x 100 : 60 = 200 ( HS) Số HS giỏi là: 200: 100 x 25 = 50 (học sinh) Số HS trung bình là: 200 : 100 x 15 = 30 (học sinh) Nhận xét. - GV chữa bài 3. Củng cố: 1' - Nêu nội dung - Dặn dò, chuẩn bị : Luyện tập - Nhận xét tiết học IV. Bổ sung: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ .........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(24)</span> SINH HOẠT LỚP I. Mục tiêu: - HS thấy được những ưu điểm và tồn tại của bản thân và của lớp trong tuần để có hướng khắc phục khuyết điểm, phát huy ưu điểm và vươn lên trong tuần tới. - Giáo dục HS ý thức vì tập thể. II. Hoạt động lên lớp: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định lớp: - Khởi động. - Hát, trò chơi 2. HD sinh hoạt: - Yêu cầu lớp trưởng điều khiển buổi sinh - Lớp trưởng điều khiển hoạt - Các tổ sinh hoạt: + Nhận xét cụ thể từng thành viên trong tổ; tuyên dương những gương học tốt, nhiệt tình trong mọi hoạt động, phê bình những bạn chưa chăm học, chưa năng nổ trong mọi hoạt động. - Lớp trưởng nhận xét chung về các mặt hoạt động của lớp trong tuần - Xếp loại: 4 tổ 3. GV nhận xét hoạt động của lớp trong tuần qua và phổ biến kế hoạch tuần tới. - Theo dõi - Tiếp tục duy trì và củng cố mọi nề nếp. - Kiểm tra nề nếp đọc báo, ôn truy bài 15’đầu giờ. - Củng cố nề nếp TD đầu và giữa giờ, ca múa hát. - Tăng cường phụ đạo HS yếu. - Phát huy việc học bài và chuẩn bị bài ở nhà. - Tham gia ý kiến (nếu có) - Thực hiện tốt ca múa hát sân trường. - Theo dõi - Chăm sóc bồn hoa, cây xanh..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 4. Dặn dò, nhận xét tiết học IV. Bổ sung: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ .........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×